Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

MT8 đề thi học kì II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.54 KB, 7 trang )

Ngày soạn :17– 4 – 2011 .
Ngày giảng :
ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
MÔN : MĨ THUẬT 8
I . Mục tiêu :
1. Kiến thức: HS nắm chắc một số kiến thức cơ bản trong chương trình đã học .
2. Kĩ năng: HS vận dụng những kiến thức đã học vào làm bài thi .
3. Thái độ: HS nghiêm túc trong việc giữ gìn và phát huy bản sắc văn hoá dân tộc .
1. Mức độ yêu cầu bài kiểm tra :
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
1 . Một số công trình
tiêu biểu của mĩ thuật
thời Lê .
HS nắm được một
số công trình mĩ
thuật tiêu biểu của
thời kì này .
2 . Sơ lược về mĩ thuật
Việt Nam giai đoạn
1954 – 1975 .
HS nắm được một
số tác giả, tác của
phẩm mĩ thuật
Việt Nam giai
đoạn này.
3 . Một số tác giả, tác
phẩm tiêu biểu của mĩ
thuật Việt Nam giai
đoạn 1954 – 1975 .


Nắm được thời
điểm quan trọng
trong sự chuyển
biến của mĩ thuật
Việt Nam .
4 . Giới thiệu tỉ lệ cơ
thể người .
Tỉ lệ chuẩn của cơ
thể người .
5 . Một số tác giả, tác
phẩm tiêu biểu của
trường phái hội hoạ ấn
tượng .

- Nhận biết được
một số đặc điểm
của trường phái
hội hoạ ấn tượng.
- Nhận biết được
một số đặc điểm
sáng tác cũng như
quan niệm của
một số tác giả.
Nắm được một số
tên tuổi các họa sĩ
tiêu biểu của
trường phái hội
họa .
6. Giới thiệu tỉ lệ
khuôn mặt người.

Nhận biết được tỉ
lệ trên khuôn mặt
người.
Hiểu được tỉ lệ các
bộ phận chia trên
khuôn mặt người
7 . Vẽ tranh Học sinh vận
dụng kiến thức
đã học vào làm
bài .
2 . Thit lp ma trn hai chiu :
Mc
Ch
Nhn bit Thụng hiu Vn dng Tng
TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL
Mt s cụng trỡnh tiờu
biu ca m thut thi
Lờ .
1
0,25
1
0,25
S lc v m thut
Vit Nam giai on
1954 1975 .
2
1,25
2
1,25
Mt s tỏc gi, tỏc

phm tiờu biu ca m
thut Vit Nam giai
on 1954 1975 .
1
0,25
1
0,25
Gii thiu t l c th
ngi .
1
0,25
1
0,25
Mt s tỏc gi, tỏc
phm tiờu biu ca
trng phỏi hi ho n
tng .
2
1,25
1
0,25
3
1,5
Giới thiệu tỉ lệ khuôn
mặt ngời.
1
0,25
1
0,25
2

0,5
Vẽ tranh . 1
6
1
6
Tổng 5
2,75
5
1,25
1
6
11
10
II . Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
1 . Giáo viên
+ Đề thi kiểm tra học kì II
+ Một số tác phẩn mĩ thuật với nhiều chủ đề khác nhau để học sinh tham khảo .
2 . Học sinh : + Giấy vẽ khổ A4 và màu vẽ các loại .
Tr ờng THCS Năng Khả
H v tờn :
Lp :.8
KIM TRA HC Kè II NM HC 2010 - 2011
1
Môn : Mĩ thuật 8
Thời gian : 25 phút (Không kể thời gian giao đề)
Điểm Lời phê của thầy cô giáo
I . Phần trắc nghiệm khách quan : ( 2 điểm )
* Em hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng .
Câu 1: (0,25 điểm) Kiến trúc Chùa Keo ( Thái Bình ) được xây dựng từ thời nào?
A . Nhà Trần . C . Nhà Lê .

B . Nhà Lý . D . Nhà Nguyễn.
Câu 2 : ( 0,25 điểm) Tác phẩm “Nhớ một chiều Tây Bắc” Của hoạ sĩ Phan Kế An
sáng tác bằng chất liệu gì ?
A . Sơn dầu . C . Lụa .
B . Bột màu . D . Sơn mài .
Câu 3: (0,25 điểm) Tác phẩm “Nhà thờ lớn ở Ru - văng” là tác phẩm của họa sĩ
nào ?
A . Họa sĩ Mô - nê. C . Họa sĩ Ma – nê.
B . Họa sĩ Van – Gốc . D. Hoạ sĩ Rơ - noa.
Câu 4 : (0,25 điểm) Hoạ sĩ Van Gốc ( 1853 – 1890 ) là hoạ sĩ thuộc trường phái
hội hoạ nào?
A. Trường phái hội hoạ Dã thú . C. Trường phái hội hoạ ấn tượng
B . Trường phái hội hoạ Lập thể . D. Trường phái tự do.
Câu 5: (0,25 điểm) Tác phẩm “Bình minh trên nông trang” là tác phẩm của họa
sĩ nào?
A. Nguyễn Đức Nùng C. Nguyễn Đỗ Cung.
B. Trần Văn Cẩn. D. Tranh bờ hồ.
Câu 6: (0,25 điểm) Tỉ lệ khuôn mặt người tính theo chiều dài được chia ra làm
mấy phần chính?
A. 5 Phần chính. C. 3 Phần chính.
B. 4 Phần chính. D. 6 Phần chính.
Câu 7: (0,25 điểm) Khoảng cách giữa hai mắt bằng:
A. 3/5 Khuôn mặt. C. 2/4 Khuôn mặt.
B. 1/5 Khuôn mặt D. 2/5 Khuôn mặt.
Câu 8: (0,25 điểm) Ai là người luôn say mê vẽ về đề tài Phố cổ Hà Nội ?
A. Nguyễn Sáng. C. Trần văn Cẩn.
B. Bùi Xuân Phái. D. Tô Ngọc Vân.
* Em hãy tìm các từ thích hợp để điền vào chỗ trống sao cho đúng.
Câu 1: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
Tranh cổ động (còn gọi là tranh (1) ) là loại tranh dùng để

(2) chủ trương, chính sách của (3) ,tuyên
truyền cho các hoạt động.(4) và giới thiệu sản phẩm hàng hóa
* Hãy nối tên các tác giả ở cột A với tên tác phẩm ở cột B sao cho đúng.
Câu 1: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
Cột A Trả lời Cột B
1. Trần Văn Cẩn 1
2
3
4
A. Bình minh trên nông
trang.
2. Phan Kế An. B. Tát nước đồng chiêm.
3. Hoàng Tích Chù. C. Nhớ một chiều Tây Bắc
4. Nguyễn Đức Nùng D. Tổ đổi công miền núi.
E. Con đọc bầm nghe.
IV . Phần trắc nghiệm tự luận : ( 6 điểm )
Vẽ tranh đề tài tự chọn .( Vẽ trên khổ giấy A4 ) .
Tr êng THCS N¨ng Kh¶
Họ và tên :
Lớp :.8
Đề: 2
KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2010 - 2011
Môn : Mĩ thuật 8
Thời gian : 25 phút (Không kể thời gian giao đề)
Điểm Lời phê của thầy cô giáo
I . Phần trắc nghiệm khách quan : ( 2 điểm )
* Em hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng .
Câu 1: ( 0,25 điểm ) Kiến trúc Chùa Keo ( Thái Bình ) được xây dựng từ thời:
A . Nhà Lý. C . Nhà Nguyễn.
B . Nhà Trần. D . Nhà Lê.

Câu 2 : ( 0,25 điểm ) Tác phẩm “Nhớ một chiều Tây Bắc” Của hoạ sĩ Phan Kế An
sáng tác bằng chất liệu gì ?
A . Bột màu. C . Lụa .
B . Sơn mài. D . Sơn dầu.
Câu 3 : ( 0,25 điểm ) Hoạ sĩ Trần Văn Cẩn sinh ngày tháng năm nào ?
A . Ngày 1 – 8 – 1923. C . Ngày 3 – 8 – 1920 .
B . Ngày 13 – 8 – 1910. D . Ngày 13 – 8 – 1923 .
Câu 4 : ( 0,25 điểm ) Tỉ lệ người cao khi trưởng thành người ta đo được bao
nhiêu đầu ?
A . Chỉ đo được 6,5 đầu. C . 7.5 đến 8 đầu .
B . 7 đến 7,5 đầu . D . 6 đến 7 đầu.
Câu 5 : ( 0,25 điểm ) Tác phẩm “Nhà thờ lớn ở Ru - văng” là tác phẩm của họa sĩ
nào ?
A . Họa sĩ Van – Gốc. C Hoạ sĩ Rơ - noa.
B .Họa sĩ Ma – nê. D. Họa sĩ Mô - nê.
Câu 6 : ( 0,25 điểm ) Hoạ sĩ Van Gốc ( 1853 – 1890 ) là hoạ sĩ thuộc trường phái
hội hoạ nào?
A . Trường phái hội hoạ ấn tượng. C . Trường phái tự do.
B . Trường phái hội hoạ Dã thú . D. Trường phái hội hoạ Lập thể .
Câu 7: ( 0,25 điểm ) Chiều dài của mặt người (tính từ đỉnh đầu đến cằm) chia
làm mấy phần?
A. 2 Phần. C. 3 Phần.
B. 4 Phần. D. 5 Phần.
Câu 8: (0,25 điểm).Chiều dài của hai mắt bằng khoảng…
A. 1/5 khuôn mặt. C. 3/5 khuôn mặt.
B. 2/5 khuôn mặt. D. 4/5 khuôn mặt.
* Em hãy tìm các từ thích hợp để điền vào chỗ trống sao cho đúng.
Câu 1: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
Tranh cổ động (còn gọi là tranh (1) ) là loại tranh dùng để
(2) chủ trương, chính sách của (3) ,tuyên

truyền cho các hoạt động.(4) và giới thiệu sản phẩm hàng hóa
* Hãy nối tên các tác giả ở cột A với tên tác phẩm ở cột B sao cho đúng.
Câu 2: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
Tên tác giả Trả lời Tên tác phẩm
1. Trần Văn Cẩn 1
2
3
4
A. Bình minh trên nông trang.
2. Phan Kế An. B. Tát nước đồng chiêm.
3. Hoàng Tích Chù. C. Nhớ một chiều Tây Bắc
4. Nguyễn Đức Nùng D. Tổ đổi công miền núi.
E. Con đọc bầm nghe.
I I . Phần trắc nghiệm tự luận : ( 6 điểm )
Vẽ tranh đề tài tự chọn .( Vẽ trên khổ giấy A4 ) .
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM :Đề 1
I . PhầN trắc nghiêm khách quan : ( 2 điểm )
* Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án B D A C A C D B
* Em hãy tìm các từ thích hợp để điền vào chỗ trống sao cho đúng.
Câu 1: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
1. Pa nô, áp phích.
2. Tuyên truyền.
3. Đảng và nhà nước.
4. Xã hội.
* Hãy nối tên các tác giả ở cột A với tên tác phẩm ở cột B sao cho đúng.
Câu 2: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
. 1. B
2. C

3. D
4. A
IV . Phần trắc nghiệm tự luận : ( 6 điểm )
1 . Tranh có đề tài sâu sắc : ( 1,5 điểm )
2 . Tranh có bố cục đẹp : ( 2 điểm )
3 . Tranh có hình vẽ đẹp : ( 1,5 điểm )
4 . Màu sắc phù hợp với nội dung đề tài, làm nổi rõ trọng tâm của bài vẽ (
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM : Đề 2
I . Phầm trắc nghiêm khách quan : ( 2 điểm )
Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án A B D B D A C B
II. Dạng câu hỏi điền khuyết: (1điểm)
Câu 1: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
5. Màu sắc.
6. Cuộc sống.
7. Tình yêu.
8. Nhân hậu.
III. Dạng câu hỏi nhận biết: (1điểm)
Câu 1: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
. 1. B
2. C
3. D
4. A
IV . Phần trắc nghiệm tự luận : ( 6 điểm )
1 . Tranh có đề tài sâu sắc : ( 1,5 điểm )
2 . Tranh có bố cục đẹp : ( 2 điểm )
3 . Tranh có hình vẽ đẹp : ( 1,5 điểm )
4 . Màu sắc phù hợp với nội dung đề tài, làm nổi rõ trọng tâm của bài vẽ ( 1 điểm )

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×