Trang 1/4 - Mã đề kiểm tra 145
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH
KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN: VẬT LÍ 9
Thời gian làm bài: 60 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề kiểm tra có 04 trang
Mã đề 145
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1: Thiết bị nào sau đây không hoạt động bằng dòng điện xoay chiều ?
A. Bàn là điện. B. Bình điện phân. C. Nồi cơm điện. D. Máy bơm nước.
Câu 2: Để máy phát điện xoay chiều có thể hoạt động được, ta phải cung cấp cho nó năng lượng dưới
dạng nào và dùng vào việc gì ?
A. Cơ năng để làm quay rôto tạo ra dòng điện. B. Điện năng để tạo ra dòng điện.
C. Nhiệt năng để làm nóng máy lên sinh ra điện. D. Hoá năng để chuyển hoá thành điện năng.
Câu 3: Trộn ánh sáng màu đỏ với ánh sáng màu vàng ta thu được ánh sáng màu:
A. Da cam. B. Đỏ. C. Lục. D. Vàng.
Câu 4: Trên một đường dây truyền tải điện có công suất truyền tải không đổi, dưới một hiệu điện thế
xác định. Nếu dùng dây dẫn có chiều dài tăng gấp đôi và đường kính dây cũng tăng gấp đôi thì công
suất hao phí do tỏa nhiệt sẽ
A. Giảm đi một nửa. B. Tăng gấp đôi. C. Tăng gấp 4 lần. D. Không thay đổi.
Câu 5: Dùng một thấu kính phân kỳ hứng ánh sáng Mặt Trời theo phương song song với trục chính của
thấu kính thì
A. chùm tia ló là chùm tia phân kỳ.
B. chùm tia ló tiếp tục truyền thẳng.
C. chùm tia ló là chùm tia song song.
D. chùm tia ló là chùm tia hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính.
Câu 6: Thể thủy tinh trong con mắt tương ứng với bộ phận nào của máy ảnh ?
A. buồn tối. B. màn hứng ảnh. C. vật kính. D. phim.
Câu 7:
Vật nào là nguồn phát ánh sáng màu?
A. Mặt trời. B. Đèn ống thường dùng.
C. Đèn LED. D. Đèn pin đang sáng.
Câu 8: Ảnh A’B’ của một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính tại A và ở ngoài khoảng tiêu cự
của một thấu kính hội tụ là
A. ảnh thật, ngược chiều với vật. B. ảnh ảo, cùng chiều với vật.
C. ảnh ảo, ngược chiều với vật. D. ảnh thật, cùng chiều với vật.
Câu 9: Thiết bị nào dòng điện xoay chiều chỉ gây tác dụng nhiệt ?
A. Chuông điện. B. Nam châm điện. C. Quạt điện. D. Ấm điện.
Câu 10: Khi chụp ảnh bằng máy ảnh cơ học người thợ thường điều chỉnh ống kính máy ảnh với mục
đích
A. thay đổi tiêu cự của ống kính. B. thay đổi khoảng cách từ vật đến mắt.
C. thay đổi khoảng cách từ vật kính đến phim. D. thay đổi khoảng cách từ vật đến phim.
Câu 11: Một người có khả năng nhìn rõ các vật nằm trước mắt từ 10cm đến 50cm. Mắt người đó có
mắc tật gì không ?
A. Mắc tật cận thị. B. Không mắc tật gì. C. Mắc tật lão thị. D. Mắc tật loạn thị.
Câu 12: Tấm lọc màu có công dụng
A. giữ nguyên màu ánh sáng truyền qua.
B.
trộn màu ánh sáng truyền qua.
C.
chọn màu ánh sáng truyền qua trùng với màu tấm lọc.
Trang 2/4 - Mã đề kiểm tra 145
D. ánh sáng truyền qua chuyển sang màu sáng hơn.
Câu 13: Một vật sáng được đặt tại tiêu điểm của thấu kính phân kỳ. Khoảng cách giữa ảnh và thấu kính
là
A. 2f. B.
f
3
. C.
f
2
. D. f.
Câu 14: Mắt của bạn Đông có khoảng cực viễn là 40cm. Loại kính thích hợp để bạn ấy đeo là
A. phân kỳ, có tiêu cự lớn hơn 40cm. B. phân kỳ, có tiêu cự 40cm.
C. hội tụ, có tiêu cự 40cm. D. hội tụ, có tiêu cự lớn hơn 40cm.
Câu 15: Thấu kính phân kì có thể
A. làm kính đeo chữa tật cận thị.
B. làm kính lúp để quan sát những vật nhỏ.
C. làm kính chiếu hậu trên xe ô tô.
D. làm kính hiển vi để quan sát những vật rất nhỏ.
Câu 16: Tia tới song song với trục chính của thấu kính cho tia ló ra khỏi thấu kính đi theo
hướng
A. d. B. a. C. b. D. c.
Câu 17: Tiêu cự của thể thủy tinh là ngắn nhất khi mắt quan sát vật ở
A. khoảng cực viễn. B. điểm cực viễn. C. khoảng cực cận. D. điểm cực cận.
Câu 18: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’, ảnh và vật nằm về hai phía đối với thấu kính
thì ảnh là
A. ảnh thật luôn lớn hơn vật. B. ảnh thật luôn có độ cao bằng vật.
C. ảnh ảo, cùng chiều với vật. D. ảnh thật, ngược chiều với vật.
Câu 19:
Máy biến thế có tác dụng
A. giữ cho cường độ dòng điện luôn ổn định. B. giữ cho hiệu điện thế luôn ổn định.
C. tăng hoặc giảm công suất điện. D. tăng hoặc giảm hiệu điện thế.
Câu 20:
Thí nghiệm nào sau đây là thí nghiệm phân tích ánh sáng trắng?
A. Chiếu một chùm sáng trắng qua một lăng kính.
B. Chiếu một chùm sáng trắng vào một gương phẳng.
C. Chiếu một chùm sáng trắng vào kính lúp.
D. Chiếu chùm sáng trắng qua một thấu kính phân kì.
Câu 21: Để thu được ánh sáng trắng ta phải trộn ít nhất:
A. 2 chùm sáng màu thích hợp. B. 3 chùm sáng màu thích hợp.
C. 4 chùm sáng màu thích hợp. D. 5 chùm sáng màu thích hợp.
Câu 22: Cách làm nào dưới đây tạo ra sự trộn các ánh sáng màu trong phòng tối?
A. Chiếu một chùm sáng trắng qua một kính lọc màu đỏ và sau đó qua kính lọc màu vàng.
B. Chiếu một chùm sáng đỏ và một chùm sáng vàng vào một tờ giấy trắng.
C. Chiếu một chùm sáng đỏ vào một tấm bìa màu vàng.
D. Chiếu một chùm sáng đỏ qua một kính lọc màu vàng.
Câu 23:
Đặt một vật sáng AB trước thấu kính phân kỳ thu được ảnh A’B’ là
A. ảnh ảo, ngược chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật.
B. ảnh thật, cùng chiều, và lớn hơn vật.
o
F
F
/
(a)
(b)
(c)
(d)
Trang 3/4 - Mã đề kiểm tra 145
C. ảnh ảo, cùng chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật.
D. ảnh ảo, ngược chiều với vật, luôn lớn hơn vật.
Câu 24: Khi có dòng điện một chiều, không đổi chạy trong cuộn dây sơ cấp của một máy biến thế thì
trong cuộn thứ cấp đã nối thành mạch kín
A. có dòng điện một chiều biến đổi. B. có dòng điện xoay chiều.
C. có dòng điện một chiều không đổi. D. vẫn không xuất hiện dòng điện.
Câu 25: Khi truyền tải điện năng đi xa, điện năng hao phí trên đường dây dẫn chủ yếu là do
A. tác dụng hóa học của dòng điện. B. tác dụng từ của dòng điện.
C. tác dụng sinh lý của dòng điện. D. tác dụng nhiệt của dòng điện.
Câu 26: Trong hai bộ phận chính của máy phát điện xoay chiều, người ta qui ước:
A. bộ phận đứng yên gọi rôto, bộ phận quay được gọi là stato
B. cả hai bộ phận được gọi là rôto.
C. bộ phận đứng yên gọi stato, bộ phận quay được gọi là rôto.
D.
cả hai bộ phận được gọi là stato.
Câu 27:
Ảnh A’B’ của một vật sáng AB đặt trước thấu kính và vuông góc với trục chính của một thấu
kính phân kỳ là
A. ảnh ảo, nằm gần thấu kính hơn vật. B. ảnh ảo, nằm xa thấu kính hơn vật.
C. ảnh thật, nằm xa thấu kính hơn vật. D. ảnh thật, nằm gần thấu kính hơn vật.
Câu 28: Khi quan sát thấy một bóng đèn trong bể cá cảnh. Ánh sáng từ đèn chiếu xiên lên mặt nước
đến mắt thì:
A. Góc khúc xạ bằng góc tới. B. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
C. Góc khúc xạ bằng góc tới và bằng không. D. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.
Câu 29: Chiếu một tia sáng đèn pin từ không khí vào một hồ nước. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng xảy ra
A. trên đường truyền từ đèn pin đến mặt nước. B. trên đường truyền từ mặt nước đến đáy hồ.
C. tại mặt phân cách giữa không khí và nước. D. tại đáy hồ.
Câu 30: Chiếu một tia sáng đi từ không khí vào nước với góc tới bằng 30
0
thì
A. góc khúc xạ lớn hơn 30
0
. B. góc khúc xạ nhỏ hơn 30
0
.
C. góc khúc xạ bằng 30
0
. D. không có góc khúc xạ.
Câu 31: Khi tia sáng truyền xiên góc từ không khí vào nước, gọi i là góc tới và r là góc khúc xạ thì
A. r = i. B. r < i. C. r > i. D. 2r = i.
Câu 32: Khoảng cách giữa hai tiêu điểm của thấu kính hội tụ bằng
A. tiêu cự của thấu kính. B. hai lần tiêu cự của thấu kính.
C. bốn lần tiêu cự của thấu kính. D. một nửa tiêu cự của thấu kính.
Câu 33: Khi một vật đặt rất xa thấu kính hội tụ, thì ảnh thật có vị trí cách thấu kính một khoảng
A. lớn hơn tiêu cự. B. nhỏ hơn tiêu cự. C. gấp 2 lần tiêu cự. D. bằng tiêu cự.
Câu 34: Ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh là:
A. Ảnh thật, cùng chiều với vật. B. Ảnh thật, ngược chiều với vật.
C. Ảnh ảo, cùng chiều với vật. D. Ảnh ảo, ngược chiều với vật.
Câu 35: Nguồn sáng nào sau đây không phát ra ánh sáng trắng?
A. Đèn xe gắn máy. B. Hồ quang điện (hàn điện).
C. Đèn điện dây tóc. D. Nguồn phát tia laze.
Câu 36: Trong hình vẽ, tia sáng có tia tới cùng phương với tia ló là
(2)
o
(1)
(3)
F
/
Trang 4/4 - Mã đề kiểm tra 145
A. tia 2 và 3. B. tia 3. C. tia 1. D. tia 1 và 3.
Câu 37: Trong các kinh lúp có tiêu cự dưới đây, kính nào có số bộ giác lớn nhất?
A. f = 5cm B. f = 10cm C. f = 15cm D. f = 20cm
Câu 38: Có thể dùng kính lúp để quan sát
A. Trận bóng đá trên sân vận động. B. Các chi tiết máy của đồng hồ đeo tay.
C. Kích thước của nguyên tử. D. Một con vi trùng.
Câu 39: Thấu kính phân kì là loại thấu kính
A. có thể làm bằng chất rắn không trong suốt.
B. biến đổi chùm tia tới song song thành chùm tia ló hội tụ.
C. có phần rìa mỏng hơn phần giữa.
D. có phần rìa dày hơn phần giữa.
Câu 40: Mắt của một người có khoảng cực viễn là 50cm. Thấu kính mang sát mắt sử dụng phù hợp là
thấu kính
A. hội tụ có tiêu cự 50cm. B. hội tụ có tiêu cự 25cm.
C.
phân kỳ có tiêu cự 50cm. D. phân kỳ có tiêu cự 25cm.
HẾT