Tải bản đầy đủ (.doc) (119 trang)

chuẩn giao an 11 đầy đủ, chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1004.48 KB, 119 trang )

Ngày soạn : 07 / 08 / 2010
Ngày soạn : 07 / 08 / 2010
Ngày giảng :
Ngày giảng :
09 / 08 / 2010
09 / 08 / 2010
Tuần : 01
Tuần : 01
Tiết PPCT : 01
Tiết PPCT : 01
Chương I – ĐIỆN TÍCH. ĐIỆN TRƯỜNG
Chương I – ĐIỆN TÍCH. ĐIỆN TRƯỜNG
Bài 1 : ĐIỆN TÍCH. ĐỊNH LUẬT CU – LÔNG.
Bài 1 : ĐIỆN TÍCH. ĐỊNH LUẬT CU – LÔNG.
I . MỤC TIÊU BÀI HỌC :
I . MỤC TIÊU BÀI HỌC :
1 . Về kiến thức :
1 . Về kiến thức :
Chuẩn KT 1 : Nêu được cách nhiễm điện một vật ( cọ xát, tiếp xúc và hưởng ứng)
Chuẩn KT 1 : Nêu được cách nhiễm điện một vật ( cọ xát, tiếp xúc và hưởng ứng)
Chuẩn KT 2 :
Chuẩn KT 2 :
-
-
Phát biể
Phát biể
u
u
đượ
đượ
c


c
đị
đị
nh lu
nh lu


t Cu
t Cu
– long và chỉ ra đặc điểm của lực điện giữa hai điện tích điểm
– long và chỉ ra đặc điểm của lực điện giữa hai điện tích điểm
* Tích hợp về kiến thức : Chuẩn KT 1
* Tích hợp về kiến thức : Chuẩn KT 1
2 . Về kĩ năng :
2 . Về kĩ năng :
Chuẩn KN 1 : Biết được các cách làm nhiễm điện một vật.
Chuẩn KN 1 : Biết được các cách làm nhiễm điện một vật.
Chuẩn KN 2 :
Chuẩn KN 2 :
-
-
Biết cách tính được độ lớn của lực theo công thức định luật Cu – lông.
Biết cách tính được độ lớn của lực theo công thức định luật Cu – lông.
-
-
Biết cách vẽ hình biểu diễn lực tác dụng lên các điện tích.
Biết cách vẽ hình biểu diễn lực tác dụng lên các điện tích.
* Tích hợp về kĩ năng :
* Tích hợp về kĩ năng :
3 . Về thái độ :

3 . Về thái độ :


II – CHUẨN BỊ :
II – CHUẨN BỊ :
1 . Giáo viên :
1 . Giáo viên :


- Xem SGK Vật lý 7 và 9 để biết HS đã học gì ở THCS.
- Xem SGK Vật lý 7 và 9 để biết HS đã học gì ở THCS.
- Chuẩn bị câu hỏi hoặc phiếu câu hỏi.
- Chuẩn bị câu hỏi hoặc phiếu câu hỏi.
2 . Học sinh :
2 . Học sinh :
- Ôn tập kiến thức đã học về điện tích ở THCS.
III – TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
III – TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động 1
Hoạt động 1
:
:
Giới thiệu chương trình, sách giáo khoa, sách bài tập, sách tham khảo.
Giới thiệu chương trình, sách giáo khoa, sách bài tập, sách tham khảo.
Hoạt động 2
Hoạt động 2
:
:
Tìm hiểu sự nhiễm điện của các vật. Điện tích, điện tích điểm là gì? Tương tác giữa các điện tích như thế
Tìm hiểu sự nhiễm điện của các vật. Điện tích, điện tích điểm là gì? Tương tác giữa các điện tích như thế



nào?
nào?
Thời
Thời


gian
gian
Hoạt động điều khiển của GV
Hoạt động điều khiển của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động của HS
20
20
phút
phút


Cho học sinh làm thí nghiệm về hiện tượng
Cho học sinh làm thí nghiệm về hiện tượng


nhiễm điên do cọ xát (cho thước ngựa cọ xát
nhiễm điên do cọ xát (cho thước ngựa cọ xát


vài mặt bàng và cho hút những mãng giấy
vài mặt bàng và cho hút những mãng giấy



vụn ).
vụn ).


Họ
Họ
c sinh nh
c sinh nh
ận xét kết quả
ận xét kết quả


Vì sao thước nhựa sau khi cọ xát lại hút được
Vì sao thước nhựa sau khi cọ xát lại hút được


giấy vụn ?
giấy vụn ?


Giớ
Giớ
i
i
thiệu ba cách làm cho vật nhiễm điện
thiệu ba cách làm cho vật nhiễm điện



Làm thế
Làm thế
nào
nào
để
để
n nh
n nh


n bi
n bi
ế
ế
t
t
được vật nhiễm
được vật nhiễm


điện?
điện?


Giớ
Giớ
i
i
thiệu thêm về điện nghiệm.
thiệu thêm về điện nghiệm.



Giớ
Giớ
i
i
thiệu điện tích, điện tích và cho học sinh
thiệu điện tích, điện tích và cho học sinh


so sách sự giống nhau và khác nhau giữa
so sách sự giống nhau và khác nhau giữa


chúng.
chúng.


Cho học sinh tìm ví dụ về điện tích và điện tích
Cho học sinh tìm ví dụ về điện tích và điện tích


điểm.
điểm.


Giớ
Giớ
i
i

thiệu sự tương tác điện.
thiệu sự tương tác điện.


Cho học sinh thực hiện C1.
Cho học sinh thực hiện C1.
Nội dung tích hợp
Nội dung tích hợp


Làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của thầy cô và
Làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của thầy cô và


nhận xét két quả thí nghiệm.
nhận xét két quả thí nghiệm.




Trả
Trả
l
l


i
i
các câu hỏi của giáo viên.
các câu hỏi của giáo viên.





Ghi nhậ
Ghi nhậ
n v
n v


ba cách nhi
ba cách nhi


m
m
đ
đ
i
i


n c
n c


a v
a v



t
t


Nêu cách kểm tra xem vật có bị nhiễm điện hay
Nêu cách kểm tra xem vật có bị nhiễm điện hay


không.
không.




Ghi nhậ
Ghi nhậ
n v
n v




đ
đ
i
i


n tích và
n tích và

đ
đ
i
i


n tích
n tích
đ
đ
i
i


m và so sách
m và so sách




Tìm ví dụ về điện tích.
Tìm ví dụ về điện tích.


Tìm ví dụ về điện tích điểm.
Tìm ví dụ về điện tích điểm.


Ghi nhận sự tương tác điện.
Ghi nhận sự tương tác điện.



Thự
Thự
c
c
hiện C1.
hiện C1.
-Sử dụng Sơn phun vừa lãng phí, vừa ô nhiễm môi
-Sử dụng Sơn phun vừa lãng phí, vừa ô nhiễm môi
trường.
trường.
-Sơn tĩnh điện : công nghệ phun sơn chất lượng
-Sơn tĩnh điện : công nghệ phun sơn chất lượng
cao, tiết kiệm và tránh ô nhiễm môi trường.
cao, tiết kiệm và tránh ô nhiễm môi trường.
-Công nghệ lọc khí thải, bụi nhờ tĩnh điện.
-Công nghệ lọc khí thải, bụi nhờ tĩnh điện.
Kết quả cần đạt
Kết quả cần đạt
I.
I.
Sự nhiễm điện của các vật. Điện tích. Tương
Sự nhiễm điện của các vật. Điện tích. Tương


tác điện
tác điện



1.
1.
Sự nhiễm điện của các vật
Sự nhiễm điện của các vật


Một vật có thể bị nhiễm điện do : cọ xát lên vật
Một vật có thể bị nhiễm điện do : cọ xát lên vật


khác, tiếp xúc với một vật nhiễm điện khác, đưa lại
khác, tiếp xúc với một vật nhiễm điện khác, đưa lại


gần một vật nhiễm điện khác.
gần một vật nhiễm điện khác.
Có thể dựa vào hiện tượng hút các vật nhẹ để
Có thể dựa vào hiện tượng hút các vật nhẹ để


kiểm tra xem vật có bị nhiễm điện hay không.
kiểm tra xem vật có bị nhiễm điện hay không.
2.
2.
Điện tích. Điện tích điểm
Điện tích. Điện tích điểm


Vật bị nhiễm điện còn gọi là vật mang điện, vật tích
Vật bị nhiễm điện còn gọi là vật mang điện, vật tích



điện hay là một điện tích.
điện hay là một điện tích.
Điện tích điểm là một vật tích điện có kích thước rất
Điện tích điểm là một vật tích điện có kích thước rất


nhỏ so với khoảng cách tới điểm mà ta xét.
nhỏ so với khoảng cách tới điểm mà ta xét.
3.
3.
Tương tác điện
Tương tác điện


Các điện tích cùng dấu thì đẩy nhau.
Các điện tích cùng dấu thì đẩy nhau.
Các điện tích khác dấu thì hút nhau.
Các điện tích khác dấu thì hút nhau.
Hoạt động 3
Hoạt động 3
:
:
Nghiên cứu định luật Coulomb và hằng số điện môi.
Nghiên cứu định luật Coulomb và hằng số điện môi.
Thời
Thời



gian
gian
Hoạt động điều khiển của GV
Hoạt động điều khiển của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động của HS
15
15
phút
phút


Giớ
Giớ
i
i
thiệu về Coulomb và thí nghiệm của ông
thiệu về Coulomb và thí nghiệm của ông


để thiết lập định luật.
để thiết lập định luật.


Giớ
Giớ
i
i
thiệu biểu thức định luật và các đại lượng
thiệu biểu thức định luật và các đại lượng



trong đó.
trong đó.


Giớ
Giớ
i
i
thiệu đơn vị điện tích.
thiệu đơn vị điện tích.


Cho học sinh thực hiện C2.
Cho học sinh thực hiện C2.


Giớ
Giớ
i
i
thiệu khái niệm điện môi.
thiệu khái niệm điện môi.


Cho học sinh tìm ví dụ.
Cho học sinh tìm ví dụ.



Cho học sinh nêu biểu thức tính lực tương tác
Cho học sinh nêu biểu thức tính lực tương tác


giữa hai điện tích điểm đặt trong chân không.
giữa hai điện tích điểm đặt trong chân không.


Cho học sinh thực hiện C3
Cho học sinh thực hiện C3


Ghi nhận định luật.
Ghi nhận định luật.


Ghi nhận biểu thức định luật và nắm vững các đại
Ghi nhận biểu thức định luật và nắm vững các đại


lương trong đó.
lương trong đó.


Ghi nhận đơn vị điện tích.
Ghi nhận đơn vị điện tích.


Thự
Thự

c
c
hiện C2.
hiện C2.


Ghi nhận khái niệm.
Ghi nhận khái niệm.


Tìm ví dụ.
Tìm ví dụ.
Ghi nhận khái niệm.
Ghi nhận khái niệm.


Nêu biểu thức tính lực tương tác giữa hai điện tích
Nêu biểu thức tính lực tương tác giữa hai điện tích


điểm đặt trong chân không.
điểm đặt trong chân không.


Thực hiện C3.
Thực hiện C3.
Kết quả cần đạt
Kết quả cần đạt
II.
II.

Định luật Cu-lông. Hằng số điện môi
Định luật Cu-lông. Hằng số điện môi


1.
1.
Định luật Cu-lông
Định luật Cu-lông


Lực hút hay đẩy giữa hai diện tích điểm đặt trong
Lực hút hay đẩy giữa hai diện tích điểm đặt trong


chân không có phương trùng với đường thẳng nối
chân không có phương trùng với đường thẳng nối


hai điện tích điểm đó, có độ lớn tỉ lệ thuận với tích
hai điện tích điểm đó, có độ lớn tỉ lệ thuận với tích


độ lớn của hai điện tích và tỉ lệ nghịch với bình
độ lớn của hai điện tích và tỉ lệ nghịch với bình


phương khoảng cách giữa chúng.
phương khoảng cách giữa chúng.
F = k
F = k

2
21
||
r
qq
; k = 9.10
; k = 9.10
9
9
Nm
Nm
2
2
/C
/C
2
2
.
.
Đơn vị điện tích là culông (C).
Đơn vị điện tích là culông (C).
2.
2.
Lực tương tác giữa các điện tích điểm đặt trong điện
Lực tương tác giữa các điện tích điểm đặt trong điện


môi đồng tính. Hằng số điện môi
môi đồng tính. Hằng số điện môi



+ Điện môi là môi trường cách điện.
+ Điện môi là môi trường cách điện.
+ Khi đặt các điện tích trong một điện môi đồng tính thì
+ Khi đặt các điện tích trong một điện môi đồng tính thì


lực tương tác giữa chúng sẽ yếu đi
lực tương tác giữa chúng sẽ yếu đi
ε
ε
lần so với khi đặt
lần so với khi đặt


nó trong chân không.
nó trong chân không.
ε
ε
gọi là hằng số điện môi của môi
gọi là hằng số điện môi của môi


trường (
trường (
ε
ε





1).
1).
+ Lực tương tác giữa các điện tích điểm đặt trong điện
+ Lực tương tác giữa các điện tích điểm đặt trong điện


môi :
môi :
F = k
F = k
2
21
||
r
qq

.
.
+ Hng s in mụi c cho tớnh cht cỏch in ca cht
+ Hng s in mụi c cho tớnh cht cỏch in ca cht


cỏch in.
cỏch in.
Hoat ụng 4
Hoat ụng 4
:
:



Hng dõn, giao nhiờm vu hoc tõp nha.
Hng dõn, giao nhiờm vu hoc tõp nha.
Thi
Thi


gian
gian
Hoat ụng iờu khiờn cua GV
Hoat ụng iờu khiờn cua GV
Hoat ụng cua HS
Hoat ụng cua HS
5
5
phỳt
phỳt
Cho hc sinh c mc Em cú bit ?
Cho hc sinh c mc Em cú bit ?
Cho hc sinh thc hin cỏc cõu hi 1, 2, 3, 4 trang
Cho hc sinh thc hin cỏc cõu hi 1, 2, 3, 4 trang


9, 10.
9, 10.
Yờu cu hc sinh v nh gi cỏc bi tp 5, 6, 7, 8
Yờu cu hc sinh v nh gi cỏc bi tp 5, 6, 7, 8
sgk v 1.7, 1.9, 1.10 sỏch bi tp.
sgk v 1.7, 1.9, 1.10 sỏch bi tp.
c mc Sn tnh in.

c mc Sn tnh in.
Thc hin cỏc cõu hi trong sgk.
Thc hin cỏc cõu hi trong sgk.
Ghi cỏc bi tp v nh.
Ghi cỏc bi tp v nh.
Kờt qua cõn at
Kờt qua cõn at
IV PHN PHU LUC :
IV PHN PHU LUC :
Cac phiờu hoc tõp co ap an, cac ia chi tich hp
Cac phiờu hoc tõp co ap an, cac ia chi tich hp
1.1 Có hai điện tích điểm q
1.1 Có hai điện tích điểm q
1
1
và q
và q
2
2
, chúng đẩy nhau.
, chúng đẩy nhau.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. q
A. q
1
1
> 0 và q
> 0 và q
2

2
< 0.
< 0.
B. q
B. q
1
1
< 0 và q
< 0 và q
2
2
> 0.
> 0.
C. q
C. q
1
1
.q
.q
2
2
> 0.
> 0.
D. q
D. q
1
1
.q
.q
2

2
< 0.
< 0.
1.2 Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r = 2 (cm). Lực đẩy giữa chúng là F =
1.2 Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r = 2 (cm). Lực đẩy giữa chúng là F =


1,6.10
1,6.10
-4
-4
(N). Độ lớn của hai điện tích đó là:
(N). Độ lớn của hai điện tích đó là:
A. q
A. q
1
1
= q
= q
2
2
= 2,67.10
= 2,67.10
-9
-9
(
(


C).

C).
B. q
B. q
1
1
= q
= q
2
2
= 2,67.10
= 2,67.10
-7
-7
(
(


C).
C).
C. q
C. q
1
1
= q
= q
2
2
= 2,67.10
= 2,67.10



-9
-9


(C).
(C).


D. q
D. q
1
1
= q
= q
2
2
= 2,67.10
= 2,67.10
-7
-7
(C).
(C).
1. 3 Độ lớn của lực t
1. 3 Độ lớn của lực t
ơng tác giữa hai điện tích điểm trong không khí
ơng tác giữa hai điện tích điểm trong không khí
A. tỉ lệ với bình ph
A. tỉ lệ với bình ph
ơng khoảng cách giữa hai điện tích.

ơng khoảng cách giữa hai điện tích.
B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
C. tỉ lệ nghịch với bình ph
C. tỉ lệ nghịch với bình ph


ơng khoảng cách giữa hai điện tích.
ơng khoảng cách giữa hai điện tích.






D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
V RUT KINH NGHIấM :
V RUT KINH NGHIấM :













Ngày soạn : 09 / 08 / 2010
Ngày soạn : 09 / 08 / 2010
Ngày giảng :
Ngày giảng :
13 / 08 / 2010
13 / 08 / 2010
Tuần : 01
Tuần : 01
Tiết PPCT : 02
Tiết PPCT : 02
Bài 2 :
Bài 2 :
THUYẾT ÊLECTRON. ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐIỆN TÍCH
THUYẾT ÊLECTRON. ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐIỆN TÍCH
I . MỤC TIÊU BÀI HỌC :
I . MỤC TIÊU BÀI HỌC :
1 . Về kiến thức :
1 . Về kiến thức :
Chuẩn KT 1 : Nêu được các nội dung chính của thuyết êlectron
Chuẩn KT 1 : Nêu được các nội dung chính của thuyết êlectron
Chuẩn KT 2 : Phát biểu được định luật bảo toàn điện tích
Chuẩn KT 2 : Phát biểu được định luật bảo toàn điện tích
Chuẩn KT 3 : Vận dụng được thuyết electron để giải thich các hiện tượng nhiễm điện
Chuẩn KT 3 : Vận dụng được thuyết electron để giải thich các hiện tượng nhiễm điện
* Tích hợp về kiến thức :
* Tích hợp về kiến thức :
2 . Về kĩ năng :
2 . Về kĩ năng :
Chuẩn KN 1 : Nắm được nội dung của thuyết electron, định luật bảo toàn điện tích.

Chuẩn KN 1 : Nắm được nội dung của thuyết electron, định luật bảo toàn điện tích.
Chuẩn KN 2 : Giải thích được các hiện tượng nhiễm điện dựa vào thuyết electron.
Chuẩn KN 2 : Giải thích được các hiện tượng nhiễm điện dựa vào thuyết electron.
* Tích hợp về kĩ năng :
* Tích hợp về kĩ năng :
3 . Về thái độ :
3 . Về thái độ :
các nội dung tích hợp về thái độ, hành vi…………….
các nội dung tích hợp về thái độ, hành vi…………….
II – CHUẨN BỊ :
II – CHUẨN BỊ :
1 . Giáo viên :
1 . Giáo viên :
- Xem SGK Vật lý 7 để biết HS đã học gì ở THCS.
- Xem SGK Vật lý 7 để biết HS đã học gì ở THCS.
- Chuẩn bị phiếu câu hỏi.
- Chuẩn bị phiếu câu hỏi.
2 . Học sinh :
2 . Học sinh :
Ôn tập kiến thức đãc học về điện tích ở THCS.
Ôn tập kiến thức đãc học về điện tích ở THCS.
III – TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
III – TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động 1
Hoạt động 1
:
:
Ôn lại kiến thức cũ.
Ôn lại kiến thức cũ.
Thời

Thời


Hoạt động điều khiển của GV
Hoạt động điều khiển của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động của HS
gian
gian
10
10
phút
phút
Phát biểu, viết biểu thức của định luật Cu-lông.
Phát biểu, viết biểu thức của định luật Cu-lông.
Nhớ lại kiến thưc để trả lời câu hỏi
Nhớ lại kiến thưc để trả lời câu hỏi
Kết quả cần đạt
Kết quả cần đạt
Lực hút hay đẩy giữa hai diện tích điểm đặt trong
Lực hút hay đẩy giữa hai diện tích điểm đặt trong


chân không có phương trùng với đường thẳng nối
chân không có phương trùng với đường thẳng nối


hai điện tích điểm đó, có độ lớn tỉ lệ thuận với tích
hai điện tích điểm đó, có độ lớn tỉ lệ thuận với tích



độ lớn của hai điện tích và tỉ lệ nghịch với bình
độ lớn của hai điện tích và tỉ lệ nghịch với bình


phương khoảng cách giữa chúng.
phương khoảng cách giữa chúng.
F = k
F = k
2
21
||
r
qq
; k = 9.10
; k = 9.10
9
9
Nm
Nm
2
2
/C
/C
2
2
.
.
Đơn vị điện tích là culông (C).
Đơn vị điện tích là culông (C).

Hoạt động 2
Hoạt động 2
:
:
Cấu tạo nguyên tử về phương diện điện như thế nào? Điện tích nguyên tố là gì? Nội dung thuyết electron
Cấu tạo nguyên tử về phương diện điện như thế nào? Điện tích nguyên tố là gì? Nội dung thuyết electron
như thế nào?
như thế nào?
Thời
Thời


gian
gian
Hoạt động điều khiển của GV
Hoạt động điều khiển của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động của HS
15
15
phút
phút


Yêu cầu học sinh nêu cấu tạo của nguyên tử.
Yêu cầu học sinh nêu cấu tạo của nguyên tử.


Nhậ
Nhậ

n
n
xét thực hiện của học sinh.
xét thực hiện của học sinh.


Giớ
Giớ
i
i
thiệu điện tích, khối lượng của electron,
thiệu điện tích, khối lượng của electron,


prôtôn và nơtron.
prôtôn và nơtron.


Yêu cầu học sinh cho biết tại sao bình thường
Yêu cầu học sinh cho biết tại sao bình thường


thì nguyên tử trung hoà về điện.
thì nguyên tử trung hoà về điện.


Giớ
Giớ
i
i

thiệu điện tích nguyên tố.
thiệu điện tích nguyên tố.


Giớ
Giớ
i
i
thiệu thuyết electron.
thiệu thuyết electron.


Yêu cầu học sinh thực hiện C1.
Yêu cầu học sinh thực hiện C1.


Yêu cầu học sinh cho biết khi nào thì nguyên tử
Yêu cầu học sinh cho biết khi nào thì nguyên tử


không còn trung hoà về điện.
không còn trung hoà về điện.


Yêu cầu học sinh so sánh khối lượng của
Yêu cầu học sinh so sánh khối lượng của


electron với khối lượng của prôtôn.
electron với khối lượng của prôtôn.



Yêu cầu học sinh cho biết khi nào thì vật nhiễm
Yêu cầu học sinh cho biết khi nào thì vật nhiễm


điện dương, khi nào thì vật nhiễm điện âm.
điện dương, khi nào thì vật nhiễm điện âm.


Nế
Nế
u
u
cấu tạo nguyên tử.
cấu tạo nguyên tử.


Ghi nhận điện tích, khối lượng của electron, prôtôn
Ghi nhận điện tích, khối lượng của electron, prôtôn


và nơtron.
và nơtron.


Giả
Giả
i
i

thích sự trung hoà về điện của nguyên tử.
thích sự trung hoà về điện của nguyên tử.


Ghi nhận điện tích nguyên tố.
Ghi nhận điện tích nguyên tố.


Ghi nhận thuyết electron.
Ghi nhận thuyết electron.


Thự
Thự
c
c
hiện C1.
hiện C1.


Giả
Giả
i
i
thích sự hình thành ion dương, ion âm.
thích sự hình thành ion dương, ion âm.


So sánh khối lượng của electron và khối lượng của
So sánh khối lượng của electron và khối lượng của



prôtôn.
prôtôn.


Giả
Giả
i
i
thích sự nhiễm điện dương, điện âm của vật.
thích sự nhiễm điện dương, điện âm của vật.
Kết quả cần đạt
Kết quả cần đạt
I.
I.
Thuyết electron
Thuyết electron


1.
1.
Cấu tạo nguyên tử về phương diện điện. Điện
Cấu tạo nguyên tử về phương diện điện. Điện


tích nguyên tố
tích nguyên tố



a) Cấu tạo nguyên tử
a) Cấu tạo nguyên tử
Gồm: hạt nhân mang điện tích dương nằm ở trung
Gồm: hạt nhân mang điện tích dương nằm ở trung


tâm và các electron mang điện tích âm chuyển
tâm và các electron mang điện tích âm chuyển


động xung quanh.
động xung quanh.
Hạt nhân cấu tạo bởi hai loại hạt là nơtron không
Hạt nhân cấu tạo bởi hai loại hạt là nơtron không


mang điện và prôtôn mang điện dương.
mang điện và prôtôn mang điện dương.
Electron có điện tích là -1,6.10
Electron có điện tích là -1,6.10
-19
-19
C và khối lượng
C và khối lượng


là 9,1.10
là 9,1.10
-31
-31

kg. Prôtôn có điện tích là +1,6.10
kg. Prôtôn có điện tích là +1,6.10
-19
-19
C và
C và


khối lượng là 1,67.10
khối lượng là 1,67.10
-27
-27
kg. Khối lượng của nơtron
kg. Khối lượng của nơtron


xấp xĩ bằng khối lượng của prôtôn.
xấp xĩ bằng khối lượng của prôtôn.
Số prôtôn trong hạt nhân bằng số electron quay
Số prôtôn trong hạt nhân bằng số electron quay


quanh hạt nhân nên bình thường thì nguyên tử
quanh hạt nhân nên bình thường thì nguyên tử


trung hoà về điện.
trung hoà về điện.
b) Điện tích nguyên tố
b) Điện tích nguyên tố

Điện tích của electron và điện tích của prôtôn là
Điện tích của electron và điện tích của prôtôn là


điện tích nhỏ nhất mà ta có thể có được. Vì vậy ta
điện tích nhỏ nhất mà ta có thể có được. Vì vậy ta


gọi chúng là điện tích nguyên tố.
gọi chúng là điện tích nguyên tố.
2.
2.
Thuyết electron
Thuyết electron


+ Bình thường tổng đại số tất cả các điện tích trong
+ Bình thường tổng đại số tất cả các điện tích trong


nguyên tử bằng không, nguyên tử trung hoà về điện.
nguyên tử bằng không, nguyên tử trung hoà về điện.
Nếu nguyên tử bị mất đi một số electron thì tổng đại số
Nếu nguyên tử bị mất đi một số electron thì tổng đại số


các điện tích trong nguyên tử là một số dương, nó là một
các điện tích trong nguyên tử là một số dương, nó là một



ion dương. Ngược lại nếu nguyên tử nhận thêm một số
ion dương. Ngược lại nếu nguyên tử nhận thêm một số


electron thì nó là ion âm.
electron thì nó là ion âm.
+ Khối lượng electron rất nhỏ nên chúng có độ linh
+ Khối lượng electron rất nhỏ nên chúng có độ linh


động rất cao. Do đó electron dễ dàng bứt khỏi nguyên
động rất cao. Do đó electron dễ dàng bứt khỏi nguyên


tử, di chuyển trong vật hay di chuyển từ vật này sang vật
tử, di chuyển trong vật hay di chuyển từ vật này sang vật


khác làm cho các vật bị nhiễm điện.
khác làm cho các vật bị nhiễm điện.
Vật nhiễm điện âm là vật thiếu electron; Vật nhiễm
Vật nhiễm điện âm là vật thiếu electron; Vật nhiễm
điện dương là vật thừa electron.
điện dương là vật thừa electron.
Hoạt động 3
Hoạt động 3
:
:



Vận dụng thuyết electron.
Vận dụng thuyết electron.
Thời
Thời


gian
gian
Hoạt động điều khiển của GV
Hoạt động điều khiển của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động của HS
10
10
phút
phút


Giớ
Giớ
i
i
thiệu vật dẫn điện, vật cách điện.
thiệu vật dẫn điện, vật cách điện.


Yêu cầu học sinh thực hiện C2, C3.
Yêu cầu học sinh thực hiện C2, C3.



Yêu cầu học sinh cho biết tại sao sự phân biệt
Yêu cầu học sinh cho biết tại sao sự phân biệt


vật dẫn điện và vật cách điện chỉ là tương đối.
vật dẫn điện và vật cách điện chỉ là tương đối.


Yêu cầu học sinh giải thích sự nhiễm điện do
Yêu cầu học sinh giải thích sự nhiễm điện do


tiếp xúc.
tiếp xúc.


Yêu cầu học sinh thực hiện C4
Yêu cầu học sinh thực hiện C4


Giớ
Giớ
i
i
tthiệu sự nhiễm điện do hưởng ứng (vẽ
tthiệu sự nhiễm điện do hưởng ứng (vẽ


hình 2.3).
hình 2.3).



Yêu cầu học sinh giải thích sự nhiễm điện do
Yêu cầu học sinh giải thích sự nhiễm điện do


hưởng ứng.
hưởng ứng.


Yêu cầu học sinh thực hiện C5
Yêu cầu học sinh thực hiện C5


Ghi nhận các khái niệm vật dẫn điện, vật cách điện.
Ghi nhận các khái niệm vật dẫn điện, vật cách điện.


Thự
Thự
c
c
hiện C2, C3.
hiện C2, C3.


Giả
Giả
i
i

thích.
thích.


Giả
Giả
i
i
thích.
thích.


Thự
Thự
c
c
hiện C4.
hiện C4.


Vẽ hình 2.3.
Vẽ hình 2.3.


Giả
Giả
i
i
thích.
thích.



Thự
Thự
c
c
hiện C5.
hiện C5.
Kết quả cần đạt
Kết quả cần đạt
II.
II.
Vận dụng
Vận dụng


1.
1.
Vật dẫn điện và vật cách điện
Vật dẫn điện và vật cách điện


Vật dẫn điện là vật có chứa các điện tích tự do.
Vật dẫn điện là vật có chứa các điện tích tự do.
Vật cách điện là vật không chứa các electron tự
Vật cách điện là vật không chứa các electron tự


do.
do.

Sự phân biệt vật dẫn điện và vật cách điện chỉ là
Sự phân biệt vật dẫn điện và vật cách điện chỉ là


tương đối.
tương đối.
2.
2.
Sự nhiễm điện do tiếp xúc
Sự nhiễm điện do tiếp xúc


Nếu cho một vật tiếp xúc với một vật nhiễm điện
Nếu cho một vật tiếp xúc với một vật nhiễm điện


thì nó sẽ nhiễm điện cùng dấu với vật đó.
thì nó sẽ nhiễm điện cùng dấu với vật đó.
3.
3.
Sự nhiễm diện do hưởng ứng
Sự nhiễm diện do hưởng ứng


Đưa một quả cầu A nhiễm điện dương lại gần đầu M
Đưa một quả cầu A nhiễm điện dương lại gần đầu M
của một thanh kim loại MN trung hoà về điện thì đầu M
của một thanh kim loại MN trung hoà về điện thì đầu M



nhiễm điện âm còn đầu N nhiễm điện dương.
nhiễm điện âm còn đầu N nhiễm điện dương.
Hoạt động 4
Hoạt động 4
:
:


Nghiên cứu định luật bảo toàn điện tích.
Nghiên cứu định luật bảo toàn điện tích.
Thời
Thời


gian
gian
Hoạt động điều khiển của GV
Hoạt động điều khiển của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động của HS
5
5
phút
phút


Giớ
Giớ
i
i

thiệu định luật.
thiệu định luật.


Cho học sinh tìm ví dụ.
Cho học sinh tìm ví dụ.


Ghi nhận định luật.
Ghi nhận định luật.


Tìm ví dụ minh hoạ.
Tìm ví dụ minh hoạ.
Kết quả cần đạt
Kết quả cần đạt
III.
III.
Định luật bảo toàn điện tích
Định luật bảo toàn điện tích


Trong một hệ vật cô lập về điện, tổng đại số các
Trong một hệ vật cô lập về điện, tổng đại số các
điện tích là không đổi
điện tích là không đổi
.
.
Hoạt động 5
Hoạt động 5

:
:


Hướng dẫn, giao nhiệm vụ học tập ở nhà.
Hướng dẫn, giao nhiệm vụ học tập ở nhà.
Thời
Thời


gian
gian
Hoạt động điều khiển của GV
Hoạt động điều khiển của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động của HS
5
5
min
min
Cho học sinh tóm tắt những kiết thức đã học trong
Cho học sinh tóm tắt những kiết thức đã học trong


bài.
bài.
Yêu cầu học sinh về nhà giải các bài tập 5, 6 sgk
Yêu cầu học sinh về nhà giải các bài tập 5, 6 sgk
và 2.1, 2.2, 2.5, 2.6 sách bài tập.
và 2.1, 2.2, 2.5, 2.6 sách bài tập.

Tóm tắt lại những kiến thức đã học trong bài.
Tóm tắt lại những kiến thức đã học trong bài.
Ghi các bài tập về nhà.
Ghi các bài tập về nhà.
Kết quả cần đạt
Kết quả cần đạt
IV PHN PHU LUC :
IV PHN PHU LUC :
Cac phiờu hoc tõp co ap an, cac ia chi tich hp
Cac phiờu hoc tõp co ap an, cac ia chi tich hp
2.1 Khoảng cách giữa một prôton và một êlectron là r = 5.10
2.1 Khoảng cách giữa một prôton và một êlectron là r = 5.10
-9
-9
(cm), coi rằng prôton và êlectron là các điện tích điểm. Lực
(cm), coi rằng prôton và êlectron là các điện tích điểm. Lực


t
t
ơng tác giữa chúng là:
ơng tác giữa chúng là:
A. lực hút với F = 9,216.10
A. lực hút với F = 9,216.10
-12
-12
(N).
(N).
B. lực đẩy với F = 9,216.10
B. lực đẩy với F = 9,216.10

-12
-12
(N).
(N).
C. lực hút với F = 9,216.10
C. lực hút với F = 9,216.10


-8
-8


(N).
(N).


D. lực đẩy với F = 9,216.10
D. lực đẩy với F = 9,216.10
-8
-8
(N).
(N).
2.2 Phát biểu nào sau đây là đúng?
2.2 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật nhiễm điện sang vật không nhiễm điện.
A. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật nhiễm điện sang vật không nhiễm điện.
B. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật không nhiễm điện sang vật nhiễm điện.
B. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật không nhiễm điện sang vật nhiễm điện.
C. Khi nhiễm điện do h
C. Khi nhiễm điện do h



ởng ứng, electron chỉ dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của vật bị nhiễm điện.
ởng ứng, electron chỉ dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của vật bị nhiễm điện.






D. Sau khi nhiễm điện do h
D. Sau khi nhiễm điện do h
ởng ứng, sự phân bố điện tích trên vật bị nhiễm điện vẫn không thay đổi.
ởng ứng, sự phân bố điện tích trên vật bị nhiễm điện vẫn không thay đổi.
2.3 Phát biết nào sau đây là không đúng?
2.3 Phát biết nào sau đây là không đúng?
A. Vật dẫn điện là vật có chứa nhiều điện tích tự do. B. Vật cách điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do.
A. Vật dẫn điện là vật có chứa nhiều điện tích tự do. B. Vật cách điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do.
C. Vật dẫn điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do.
C. Vật dẫn điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do.


D. Chất điện môi là chất có chứa rất ít điện tích tự do.
D. Chất điện môi là chất có chứa rất ít điện tích tự do.
V RUT KINH NGHIấM :
V RUT KINH NGHIấM :













Ngay soan : 015 / 08 / 2010
Ngay soan : 015 / 08 / 2010
Ngay giang : 18 / 08 / 2010
Ngay giang : 18 / 08 / 2010
Tuõn : 02
Tuõn : 02
Tiờt PPCT : 03
Tiờt PPCT : 03
Đ BI TP
Đ BI TP
I . MUC TIấU BAI HOC :
I . MUC TIấU BAI HOC :
1 . Vờ kiờn thc :
1 . Vờ kiờn thc :
Chuõn KT 1 :
Chuõn KT 1 :
-
-
Lc tng tỏc gia cỏc in tớch im.
Lc tng tỏc gia cỏc in tớch im.
Chuõn KT 2 :
Chuõn KT 2 :

-
-
Thuyt electron. nh lut bo ton in tớch.
Thuyt electron. nh lut bo ton in tớch.
* Tich hp vờ kiờn thc :
* Tich hp vờ kiờn thc :
2 . Vờ ki nng :
2 . Vờ ki nng :
Chuõn KN 1 : Gii c cỏc bi toỏn liờn quan n lc tng tỏc gia cỏc in tớch im.
Chuõn KN 1 : Gii c cỏc bi toỏn liờn quan n lc tng tỏc gia cỏc in tớch im.
Chuõn KN 2 : Gii thớch c cỏc hin tng liờn quan n thuyt electron v nh lut bo ton in tớch.
Chuõn KN 2 : Gii thớch c cỏc hin tng liờn quan n thuyt electron v nh lut bo ton in tớch.
* Tích hợp về kĩ năng :
* Tích hợp về kĩ năng :
3 . Về thái độ :
3 . Về thái độ :
các nội dung tích hợp về thái độ, hành vi…………….
các nội dung tích hợp về thái độ, hành vi…………….
II – CHUẨN BỊ :
II – CHUẨN BỊ :
1 . Giáo viên :
1 . Giáo viên :
- Xem, giải các bài tập sgk và sách bài tập.
- Xem, giải các bài tập sgk và sách bài tập.
- Chuẩn bị thêm nột số câu hỏi trắc nghiệm và bài tập khác.
- Chuẩn bị thêm nột số câu hỏi trắc nghiệm và bài tập khác.
2 . Học sinh :
2 . Học sinh :
- Giải các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập thầy cô đã ra về nhà.
- Giải các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập thầy cô đã ra về nhà.

- Chuẩn bị sẵn các vấn đề mà mình còn vướng mắc cần phải hỏi thầy cô.
- Chuẩn bị sẵn các vấn đề mà mình còn vướng mắc cần phải hỏi thầy cô.
III – TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
III – TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động 1
Hoạt động 1
:
:
Ôn lại kiến thức cũ.
Ôn lại kiến thức cũ.
Thời
Thời


gian
gian
Hoạt động điều khiển của GV
Hoạt động điều khiển của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động của HS
5
5
min
min
- Các cách làm cho vật nhiễm điện.
- Các cách làm cho vật nhiễm điện.
- Hai loại điện tích và sự tương tác giữa chúng.
- Hai loại điện tích và sự tương tác giữa chúng.
- Đặc điểm lực tương tác giữa các điện tích
- Đặc điểm lực tương tác giữa các điện tích



điểm,
điểm,
- Lực tương tác giữa nhiều điện tích điểm lên
- Lực tương tác giữa nhiều điện tích điểm lên


một điện tích điểm.
một điện tích điểm.
- Thuyết electron.
- Thuyết electron.
- Định luật bảo toàn điện tích.
- Định luật bảo toàn điện tích.


HS suy nghĩ trả lời
HS suy nghĩ trả lời
Kết quả cần đạt
Kết quả cần đạt
Hoạt động 2
Hoạt động 2
:
:
Giải các câu hỏi trắc nghiệm.
Giải các câu hỏi trắc nghiệm.
Thời
Thời



gian
gian
Hoạt động điều khiển của GV
Hoạt động điều khiển của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động của HS
15
15
phút
phút
Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn D.
Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn D.
Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn C.
Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn C.
Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn D.
Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn D.
Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn A.
Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn A.
Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn B.
Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn B.
Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn D.
Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn D.
Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn D.
Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn D.
Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn D.
Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn D.
Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn D.
Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn D.
Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn A.
Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn A.

Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Kết quả cần đạt
Kết quả cần đạt
Câu 5 trang 10 : D
Câu 5 trang 10 : D
Câu 6 trang 10 : C
Câu 6 trang 10 : C
Câu 5 trang 14 : D
Câu 5 trang 14 : D
Câu 6 trang 14 : A
Câu 6 trang 14 : A

Câu 1.1 : B
Câu 1.1 : B
Câu 1.2 : D
Câu 1.2 : D
Câu 1.3 : D
Câu 1.3 : D
Câu 2.1 : D
Câu 2.1 : D
Câu 2.5 : D
Câu 2.5 : D
Câu 2.6 : A
Câu 2.6 : A
Hoạt động 3
Hoạt động 3
:
:


Giải các bài tập tự luận.
Giải các bài tập tự luận.
Thời
Thời


gian
gian
Hoạt động điều khiển của GV
Hoạt động điều khiển của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động của HS

20
20
phút
phút
Bài 8 – 10 SGK
Bài 8 – 10 SGK


Yêu cầu học sinh viết biểu thức định luật Cu-
Yêu cầu học sinh viết biểu thức định luật Cu-


Viế
Viế
t
t
biểu théc định luật.
biểu théc định luật.
lông.
lông.


Yêu cầu học sinh suy ra để tính |q|.
Yêu cầu học sinh suy ra để tính |q|.
Bài 1.7 SBT
Bài 1.7 SBT


Yêu cầu học sinh cho biết điện tích của mỗi
Yêu cầu học sinh cho biết điện tích của mỗi



quả cầu.
quả cầu.


Vẽ hình
Vẽ hình


Suy ra và thay số để tính |q|
Suy ra và thay số để tính |q|


Giả
Giả
i
i
thích tại sao quả cầu có điện tích đó.
thích tại sao quả cầu có điện tích đó.


Xác định các lực tác dụng lên mỗi quả cầu.
Xác định các lực tác dụng lên mỗi quả cầu.


Nêu điều kiện cân bằng.
Nêu điều kiện cân bằng.



Tìm biểu thức để tính q.
Tìm biểu thức để tính q.


Suy ra, thay số tính q.
Suy ra, thay số tính q.


Kết quả cần đạt
Kết quả cần đạt
Bài 8 trang 10
Bài 8 trang 10


Theo định luật Cu-lông ta có
Theo định luật Cu-lông ta có
F = k
F = k
2
21
||
r
qq
ε
= k
= k
2
2
r
q

ε
=> |q| =
=> |q| =
9
2132
10.9
)10.(1.10.9
−−
=
k
rF
ε
= 10
= 10
-7
-7
(C)
(C)
Bài 1.7
Bài 1.7


Mỗi quả cầu sẽ mang một điện tích
Mỗi quả cầu sẽ mang một điện tích
2
q
.
.
Lực đẩy giữa chúng là F = k
Lực đẩy giữa chúng là F = k

2
2
4r
q
Điều kiện cân bằng :
Điều kiện cân bằng :
→→→
++
TPF
= 0
= 0
Ta có : tan
Ta có : tan
2
α
=
=
mgl
kq
P
F
2
2
4
=
=> q =
=> q =
±
±
2

2
l
l
2
tan
α
k
mg
=
=
±
±
3,58.10
3,58.10
-7
-7
C
C
Hoạt động 5
Hoạt động 5
:
:


Hướng dẫn, giao nhiệm vụ học tập ở nhà.
Hướng dẫn, giao nhiệm vụ học tập ở nhà.
Thời
Thời



gian
gian
Hoạt động điều khiển của GV
Hoạt động điều khiển của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động của HS
5
5
phút
phút
Ôn lại kiến thức cũ và đọc trước bài mới
Ôn lại kiến thức cũ và đọc trước bài mới
Kết quả cần đạt
Kết quả cần đạt
IV – RÚT KINH NGHIỆM :
IV – RÚT KINH NGHIỆM :












Ngày soạn : 18 / 08 / 2010
Ngày soạn : 18 / 08 / 2010

Ngày giảng :
Ngày giảng :
20 / 08 / 2010
20 / 08 / 2010
Tuần : 02 - 03
Tuần : 02 - 03
Tiết PPCT : 4,5
Tiết PPCT : 4,5
Bài 3 : ĐIỆN TRƯỜNG VÀ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG. ĐƯỜNG SỨC ĐIỆN
I . MỤC TIÊU BÀI HỌC :
I . MỤC TIÊU BÀI HỌC :
1 . Về kiến thức :
1 . Về kiến thức :
Chuẩn KT 1 : Nêu được điện trường tồn tại ở đâu, có tính chất gì.
Chuẩn KT 1 : Nêu được điện trường tồn tại ở đâu, có tính chất gì.
Chuẩn KT 2 : Phát biểu được định nghĩa cường độ điện trường
Chuẩn KT 2 : Phát biểu được định nghĩa cường độ điện trường
* Tích hợp về kiến thức :
* Tích hợp về kiến thức :
2 . Về kĩ năng :
2 . Về kĩ năng :
Chuẩn KN 1 : Biết được điện trường tồn tại ở đâu và có tác dụng gì?
Chuẩn KN 1 : Biết được điện trường tồn tại ở đâu và có tác dụng gì?
Chuẩn KN 2 : Vận dụng được công thức tính cường độ điện trường để giải một số bài tập cơ bản.
Chuẩn KN 2 : Vận dụng được công thức tính cường độ điện trường để giải một số bài tập cơ bản.
* Tích hợp về kĩ năng :
* Tích hợp về kĩ năng :
3 . Về thái độ :
3 . Về thái độ :
các nội dung tích hợp về thái độ, hành vi…………….

các nội dung tích hợp về thái độ, hành vi…………….
II – CHUẨN BỊ :
II – CHUẨN BỊ :
1 . Giáo viên :
1 . Giáo viên :
- Chuẩn bị hình vẽ 3.6 đến 3.9 trang 19 SGK.
- Chuẩn bị hình vẽ 3.6 đến 3.9 trang 19 SGK.
- Thước kẻ, phấn màu.
- Thước kẻ, phấn màu.
- Chuẩn bị phiếu câu hỏi.
- Chuẩn bị phiếu câu hỏi.
2 . Học sinh :
2 . Học sinh :
Chuẩn bị bài trước ở nhà.
Chuẩn bị bài trước ở nhà.
III – TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
III – TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động 1
Hoạt động 1
:
:
Ôn lại kiến thức cũ.
Ôn lại kiến thức cũ.
Thời
Thời


gian
gian
Hoạt động điều khiển của GV

Hoạt động điều khiển của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động của HS
10
10
phút
phút
Nêu và giải thích hiện tượng nhiễm điện do tiếp
Nêu và giải thích hiện tượng nhiễm điện do tiếp


xúc, do hưởng ứng.
xúc, do hưởng ứng.
.
.


HS trả lời
HS trả lời
Kết quả cần đạt
Kết quả cần đạt
Hoạt động 2
Hoạt động 2
:
:
Điện trường tồn tại ở đâu? Có tính chất gì?
Điện trường tồn tại ở đâu? Có tính chất gì?
Thời
Thời



gian
gian
Hoạt động điều khiển của GV
Hoạt động điều khiển của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động của HS
10
10
phút
phút


Giớ
Giớ
i
i
thiệu sự tác dụng lực giữa các vật thông
thiệu sự tác dụng lực giữa các vật thông


qua môi trường.
qua môi trường.


Giớ
Giớ
i
i
thiệu khái niệm điện trường.

thiệu khái niệm điện trường.


Tìm thêm ví dụ về môi trường truyền tương tác giữa
Tìm thêm ví dụ về môi trường truyền tương tác giữa


hai vật.
hai vật.


Ghi nhận khái niệm
Ghi nhận khái niệm
Kết quả cần đạt
Kết quả cần đạt
I.
I.
Điện trường
Điện trường


1.
1.
Môi trường truyền tương tác điện
Môi trường truyền tương tác điện


Môi trường tuyền tương tác giữa các điện tích gọi
Môi trường tuyền tương tác giữa các điện tích gọi



là điện trường.
là điện trường.
2.
2.
Điện trường
Điện trường


Điện trường là một dạng vật chất bao quanh các điện
Điện trường là một dạng vật chất bao quanh các điện
tích và gắn liền với điện tích. Điện trường tác dụng lực
tích và gắn liền với điện tích. Điện trường tác dụng lực
điện
điện
Hoạt động 3
Hoạt động 3
:
:
Định nghĩa cường độ điện trường là gì?
Định nghĩa cường độ điện trường là gì?
Thời
Thời


gian
gian
Hoạt động điều khiển của GV
Hoạt động điều khiển của GV
Hoạt động của HS

Hoạt động của HS
30
30
Phút
Phút


Giớ
Giớ
i
i
thiệu khái niệm điện trường.
thiệu khái niệm điện trường.


Ghi nhận khái niệm.
Ghi nhận khái niệm.


Nêu định nghĩa và biểu thức định nghĩa cường
Nêu định nghĩa và biểu thức định nghĩa cường


độ điện trường.
độ điện trường.


Yêu cầu học sinh nêu đơn vị cường độ điện
Yêu cầu học sinh nêu đơn vị cường độ điện



trường theo định nghĩa.
trường theo định nghĩa.


Giớ
Giớ
i
i
thiệu đơn vị V/m.
thiệu đơn vị V/m.


Giớ
Giớ
i
i
thiệu véc tơ cường độ điện trường.
thiệu véc tơ cường độ điện trường.


Vẽ hình biểu diễn véc tơ cường độ điện trường
Vẽ hình biểu diễn véc tơ cường độ điện trường


gây bởi một điện tích điểm.
gây bởi một điện tích điểm.


Yêu cầu học sinh thực hiện C1.

Yêu cầu học sinh thực hiện C1.


Vẽ hình 3.4.
Vẽ hình 3.4.


Nêu nguyên lí chồng chất
Nêu nguyên lí chồng chất


Ghi nhận định nghĩa, biểu thức.
Ghi nhận định nghĩa, biểu thức.


Nêu đơn vị cường độ điện trường theo định nghĩa.
Nêu đơn vị cường độ điện trường theo định nghĩa.


Ghi nhận đơn vị tthường dùng.
Ghi nhận đơn vị tthường dùng.


Ghi nhận khái niệm.;
Ghi nhận khái niệm.;


Vẽ hình.
Vẽ hình.



Dự
Dự
a
a
vào hình vẽ nêu các yếu tố xác định véc tơ
vào hình vẽ nêu các yếu tố xác định véc tơ


cường độ điện trường gây bởi một điện tích điểm.
cường độ điện trường gây bởi một điện tích điểm.


Thự
Thự
c
c
hiện C1.
hiện C1.


Vẽ hình.
Vẽ hình.


Ghi nhận nguyên lí.
Ghi nhận nguyên lí.
Kết quả cần đạt
Kết quả cần đạt
II.

II.
Cường dộ điện trường
Cường dộ điện trường


1.
1.
Khái niệm cường dộ điện trường
Khái niệm cường dộ điện trường


Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng
Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng


đặc trưng cho độ mạnh yếu của điện trường tại
đặc trưng cho độ mạnh yếu của điện trường tại


điểm đó.
điểm đó.
2.
2.
Định nghĩa
Định nghĩa


Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng
Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng



đặc trưng cho tác dụng lực của điện trường của
đặc trưng cho tác dụng lực của điện trường của


điện trường tại điểm đó. Nó được xác định bằng
điện trường tại điểm đó. Nó được xác định bằng


thương số của độ lớn lực điện F tác dụng lên điện
thương số của độ lớn lực điện F tác dụng lên điện


tích thử q (dương) đặt tại điểm đó và độ lớn của q.
tích thử q (dương) đặt tại điểm đó và độ lớn của q.
E =
E =
q
F
Đơn vị cường độ điện trường là N/C hoặc người
Đơn vị cường độ điện trường là N/C hoặc người


ta thường dùng là V/m.
ta thường dùng là V/m.
3.
3.
Véc tơ cường độ điện trường
Véc tơ cường độ điện trường



q
F
E


=
Véc tơ cường độ điện trường
Véc tơ cường độ điện trường

E
gây bởi một điện tích
gây bởi một điện tích


điểm có :
điểm có :
- Điểm đặt tại điểm ta xét.
- Điểm đặt tại điểm ta xét.
- Phương trùng với đường thẳng nối điện tích điểm với
- Phương trùng với đường thẳng nối điện tích điểm với


điểm ta xét.
điểm ta xét.
- Chiều hướng ra xa điện tích nếu là điện tích dương,
- Chiều hướng ra xa điện tích nếu là điện tích dương,


hướng về phía điện tích nếu là điện tích âm.

hướng về phía điện tích nếu là điện tích âm.
- Độ lớn : E = k
- Độ lớn : E = k
2
||
r
Q
ω
4.
4.
Nguyên lí chồng chất điện trường
Nguyên lí chồng chất điện trường


n
EEEE
+++=

21
Tiết 2
Tiết 2
Hoạt động 4
Hoạt động 4
:
:
Tìm hiểu về đường sức điện
Tìm hiểu về đường sức điện
Thời
Thời



gian
gian
Hoạt động điều khiển của GV
Hoạt động điều khiển của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động của HS
35
35
phút
phút


Giớ
Giớ
i
i
thiệu hình ảnh các đường sức điện.
thiệu hình ảnh các đường sức điện.


Giớ
Giớ
i
i
thiệu đường sức điện trường.
thiệu đường sức điện trường.


Vẽ hình dạng đường sức của một số điện

Vẽ hình dạng đường sức của một số điện


trường.
trường.


Giớ
Giớ
i
i
thiệu các hình 3.6 đến 3.9.
thiệu các hình 3.6 đến 3.9.


Quan sát hình 3.5. Ghi nhận hình ảnh các đường sức
Quan sát hình 3.5. Ghi nhận hình ảnh các đường sức


điện.
điện.


Ghi nhận khái niệm.
Ghi nhận khái niệm.


Vẽ các hình 3.6 đến 3.8.
Vẽ các hình 3.6 đến 3.8.



Xem các hình vẽ để nhận xét.
Xem các hình vẽ để nhận xét.


Nờu v gii thớch cỏc c im cuae ng sc
Nờu v gii thớch cỏc c im cuae ng sc


ca in trng tnh.
ca in trng tnh.


Yờu cu hc sinh thc hin C2.
Yờu cu hc sinh thc hin C2.


Gi
Gi
i
i
thiu in trng u.
thiu in trng u.


V hỡnh 3.10.
V hỡnh 3.10.





Ghi nhn c im ng sc ca in trng tnh.
Ghi nhn c im ng sc ca in trng tnh.


Th
Th
c
c
hin C2.
hin C2.


Ghi nhn khỏi nim.
Ghi nhn khỏi nim.


V hỡnh.
V hỡnh.
Kờt qua cõn at
Kờt qua cõn at
III.
III.
ng sc in
ng sc in


1.
1.
Hỡnh nh cỏc ng sc in

Hỡnh nh cỏc ng sc in


Cỏc ht nh cỏch in t trong in trng s b
Cỏc ht nh cỏch in t trong in trng s b


nhim in v nm dc theo nhng ng m tip
nhim in v nm dc theo nhng ng m tip


tuyn ti mi im trựng vi phng ca vộc t
tuyn ti mi im trựng vi phng ca vộc t


cng in trng ti im ú.
cng in trng ti im ú.
2.
2.
nh ngha
nh ngha


ng sc in trng l ng m tip tuyn ti
ng sc in trng l ng m tip tuyn ti


mi im ca nú l giỏ ca vộc t cng in
mi im ca nú l giỏ ca vộc t cng in



trng ti im ú. Núi cỏch khỏc ng sc in
trng ti im ú. Núi cỏch khỏc ng sc in


trng l ng m lc in tỏc dng dc theo nú.
trng l ng m lc in tỏc dng dc theo nú.
3.
3.
Hỡnh dng ng sc ca mt d in trng
Hỡnh dng ng sc ca mt d in trng


Xem cỏc hỡnh v sgk.
Xem cỏc hỡnh v sgk.
4.
4.
Cỏc c im ca ng sc in
Cỏc c im ca ng sc in


+ Qua mi im trong in trng cú mt ng sc
+ Qua mi im trong in trng cú mt ng sc


in v ch mt m thụi
in v ch mt m thụi
+ ng sc in l nhng ng cú hng. Hng
+ ng sc in l nhng ng cú hng. Hng



ca ng sc in ti mt im l hng ca vộc t
ca ng sc in ti mt im l hng ca vộc t


cng in trng ti im ú.
cng in trng ti im ú.
+ ng sc in ca in trng tnh l nhng ng
+ ng sc in ca in trng tnh l nhng ng


khụng khộp kớn.
khụng khộp kớn.
+ Qui c v s ng sc i qua mt din tớch nht
+ Qui c v s ng sc i qua mt din tớch nht


nh t vuụng gúc vi vi ng sc in ti im m
nh t vuụng gúc vi vi ng sc in ti im m


ta xột t l vi cng in trng ti im ú.
ta xột t l vi cng in trng ti im ú.
4.
4.
in trng u
in trng u


in trng u l in trng m vộc t cng

in trng u l in trng m vộc t cng


in trng ti mi im u cú cựng phng chiu v
in trng ti mi im u cú cựng phng chiu v


ln.
ln.
ng sc in trng u l nhng ng thng
ng sc in trng u l nhng ng thng
song song cỏch u.
song song cỏch u.
Hoat ụng 5
Hoat ụng 5
:
:


Hng dõn,cng c, giao nhiờm vu hoc tõp nha.
Hng dõn,cng c, giao nhiờm vu hoc tõp nha.
Thi
Thi


gian
gian
Hoat ụng iờu khiờn cua GV
Hoat ụng iờu khiờn cua GV
Hoat ụng cua HS

Hoat ụng cua HS
10
10
phỳt
phỳt
Cho hc sinh c phn Em cú bit ?
Cho hc sinh c phn Em cú bit ?
Yờu cu hc sinh túm tt nhng kin thc c bn
Yờu cu hc sinh túm tt nhng kin thc c bn


ó hc trong bi.
ó hc trong bi.
Yờu cu hc sinh v nh gi cỏc bi tp 9, 10, 11,
Yờu cu hc sinh v nh gi cỏc bi tp 9, 10, 11,
12, 13 sgk 3.1, 2.2, 3.3, 3.4, 3.6, 3.7, 3.10 sỏch bi
12, 13 sgk 3.1, 2.2, 3.3, 3.4, 3.6, 3.7, 3.10 sỏch bi
tp.
tp.
c phn Em cú bit ?
c phn Em cú bit ?
Túm tt kin thc.
Túm tt kin thc.
Ghi cỏc cõu hi v bi tp v nh.
Ghi cỏc cõu hi v bi tp v nh.
Kờt qua cõn at
Kờt qua cõn at
IV PHN PHU LUC :
IV PHN PHU LUC :
Cac phiờu hoc tõp co ap an, cac ia chi tich hp

Cac phiờu hoc tõp co ap an, cac ia chi tich hp
1.21 Đặt một điện tích âm, khối l
1.21 Đặt một điện tích âm, khối l
ợng nhỏ vào một điện tr
ợng nhỏ vào một điện tr
ờng đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động:
ờng đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động:
A. dọc theo chiều của đ
A. dọc theo chiều của đ
ờng sức điện tr
ờng sức điện tr
ờng.
ờng.
B. ng
B. ng


ợc chiều đ
ợc chiều đ


ờng sức điện tr
ờng sức điện tr


ờng.
ờng.







C. vuông góc với đ
C. vuông góc với đ
ờng sức điện tr
ờng sức điện tr
ờng.
ờng.
D. theo một quỹ đạo bất kỳ.
D. theo một quỹ đạo bất kỳ.
1.24 Công thức xác định c
1.24 Công thức xác định c
ờng độ điện tr
ờng độ điện tr
ờng gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q
ờng gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q


một khoảng r là:
một khoảng r là:
A.
A.
2
9
10.9
r
Q
E
=

B.
B.
2
9
10.9
r
Q
E
=
C.
C.
r
Q
E
9
10.9
=
D.
D.
r
Q
E
9
10.9
=
1.23 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
1.23 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Điện phổ cho ta biết sự phân bố các đ
A. Điện phổ cho ta biết sự phân bố các đ
ờng sức trong điện tr

ờng sức trong điện tr
ờng.
ờng.
B. Tất cả các đ
B. Tất cả các đ


ờng sức đều xuất phát từ điện tích d
ờng sức đều xuất phát từ điện tích d


ơng và kết thúc ở điện tích âm.
ơng và kết thúc ở điện tích âm.






C. Cũng có khi đ
C. Cũng có khi đ
ờng sức điện không xuất phát từ điện tích d
ờng sức điện không xuất phát từ điện tích d
ơng mà xuất phát từ vô cùng.
ơng mà xuất phát từ vô cùng.
D. Các đ
D. Các đ
ờng sức của điện tr
ờng sức của điện tr
ờng đều là các đ

ờng đều là các đ
ờng thẳng song song và cách đều nhau.
ờng thẳng song song và cách đều nhau.
V RUT KINH NGHIấM :
V RUT KINH NGHIấM :












Ngày soạn : 21 / 08 / 2010
Ngày soạn : 21 / 08 / 2010
Ngày giảng : 26/
Ngày giảng : 26/


08 / 2010
08 / 2010
Tuần : 03
Tuần : 03
Tiết PPCT : 06
Tiết PPCT : 06
BÀI TẬP

BÀI TẬP
I . MỤC TIÊU BÀI HỌC :
I . MỤC TIÊU BÀI HỌC :
1 . Về kiến thức :
1 . Về kiến thức :
Chuẩn KT 1 :
Chuẩn KT 1 :


Ôn tập véc tơ cường độ điện trường gây bở một điện tích điểm và nhiều điện tích điểm.
Ôn tập véc tơ cường độ điện trường gây bở một điện tích điểm và nhiều điện tích điểm.
Chuẩn KT 2 :
Chuẩn KT 2 :
Các tính chất của đường sức điện.
Các tính chất của đường sức điện.
* Tích hợp về kiến thức :
* Tích hợp về kiến thức :
2 . Về kĩ năng :
2 . Về kĩ năng :
Chuẩn KN 1 :
Chuẩn KN 1 :
- Xác định được cường độ điện trường gây bởi các diện tích điểm.
- Xác định được cường độ điện trường gây bởi các diện tích điểm.
Chuẩn KN 2 :
Chuẩn KN 2 :
- Giải thích được một số hiện tượng liên quan đến điện trường, đường sức điện trường
- Giải thích được một số hiện tượng liên quan đến điện trường, đường sức điện trường
* Tích hợp về kĩ năng :
* Tích hợp về kĩ năng :
3 . Về thái độ :

3 . Về thái độ :
các nội dung tích hợp về thái độ, hành vi…………….
các nội dung tích hợp về thái độ, hành vi…………….
II – CHUẨN BỊ :
II – CHUẨN BỊ :
1 . Giáo viên :
1 . Giáo viên :
-
-
Xem, giải các bài tập sgk và sách bài tập.
Xem, giải các bài tập sgk và sách bài tập.
- Chuẩn bị thêm nột số câu hỏi trắc nghiệm và bài tập khác.
- Chuẩn bị thêm nột số câu hỏi trắc nghiệm và bài tập khác.
2 . Học sinh :
2 . Học sinh :
- Giải các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập thầy cô đã ra về nhà.
- Giải các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập thầy cô đã ra về nhà.
- Chuẩn bị sẵn các vấn đề mà mình còn vướng mắc cần phải hỏi thầy cô
- Chuẩn bị sẵn các vấn đề mà mình còn vướng mắc cần phải hỏi thầy cô
III – TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
III – TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động 1
Hoạt động 1
:
:
Ôn lại kiến thức cũ.
Ôn lại kiến thức cũ.
Thời
Thời



gian
gian
Hoạt động điều khiển của GV
Hoạt động điều khiển của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động của HS
-
-
Nêu định nghĩa cường độ điện trường.
Nêu định nghĩa cường độ điện trường.
-
-
Công thức tính cường độ điện trường của một
Công thức tính cường độ điện trường của một
điện tích điểm.
điện tích điểm.
-
-
Nêu các đặc điểm của đường sức điện.
Nêu các đặc điểm của đường sức điện.
-
-
HS trả lời
HS trả lời
Kết quả cần đạt
Kết quả cần đạt
-Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng
-Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng



đặc trưng cho tác dụng lực của điện trường của
đặc trưng cho tác dụng lực của điện trường của


điện trường tại điểm đó. Nó được xác định bằng
điện trường tại điểm đó. Nó được xác định bằng


thương số của độ lớn lực điện F tác dụng lên điện
thương số của độ lớn lực điện F tác dụng lên điện


tích thử q (dương) đặt tại điểm đó và độ lớn của q.
tích thử q (dương) đặt tại điểm đó và độ lớn của q.
E =
E =
q
F
Đơn vị cường độ điện trường là N/C hoặc người
Đơn vị cường độ điện trường là N/C hoặc người


ta thường dùng là V/m.
ta thường dùng là V/m.
E = k
E = k
2
| |Q
r

.
.
Các đặc điểm của đường sức điện
Các đặc điểm của đường sức điện


+ Qua mỗi điểm trong điện trường có một đường sức
+ Qua mỗi điểm trong điện trường có một đường sức


điện và chỉ một mà thôi
điện và chỉ một mà thôi
+ Đường sức điện là những đường có hướng. Hướng
+ Đường sức điện là những đường có hướng. Hướng


của đường sức điện tại một điểm là hướng của véc tơ
của đường sức điện tại một điểm là hướng của véc tơ


cường độ điện trường tại điểm đó.
cường độ điện trường tại điểm đó.
+ Đường sức điện của điện trường tĩnh là những đường
+ Đường sức điện của điện trường tĩnh là những đường


không khép kín.
không khép kín.
+ Qui ước vẽ số đường sức đi qua một diện tích nhất
+ Qui ước vẽ số đường sức đi qua một diện tích nhất



định đặt vuông góc với với đường sức điện tại điểm mà
định đặt vuông góc với với đường sức điện tại điểm mà


ta xét tỉ lệ với cường độ điện trường tại điểm đó.
ta xét tỉ lệ với cường độ điện trường tại điểm đó.
Hoạt động 2
Hoạt động 2
:
:


Giải các câu hỏi trắc nghiệm.
Giải các câu hỏi trắc nghiệm.
Thời
Thời


gian
gian
Hoạt động điều khiển của GV
Hoạt động điều khiển của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động của HS
10
10
phút
phút

Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn B.
Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn B.
Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn D.
Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn D.
Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn D.
Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn D.
Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn D.
Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn D.
Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn D.
Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn D.
Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn C.
Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn C.
Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn D.
Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn D.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn
Giải thích lựa chọn
Kết quả cần đạt
Kết quả cần đạt

Câu 9 trang 20 : B
Câu 9 trang 20 : B
Câu 10 trang 21: D
Câu 10 trang 21: D
Câu 3.1 : D
Câu 3.1 : D
Câu 3.2 : D
Câu 3.2 : D
Câu 3.3 : D
Câu 3.3 : D
Câu 3.4 : C
Câu 3.4 : C
Câu 3.6 : D
Câu 3.6 : D
Hoạt động 3
Hoạt động 3
:
:
Giải bài tập tự luận bài 12 trang 21
Giải bài tập tự luận bài 12 trang 21
Thời
Thời


gian
gian
Hoạt động điều khiển của GV
Hoạt động điều khiển của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động của HS

10
10
phút
phút


Hướ
Hướ
ng
ng
dẫn học sinh các bước giải.
dẫn học sinh các bước giải.


Vẽ hình
Vẽ hình


Hướ
Hướ
ng
ng
dẫn học sinh tìm vị trí của C.
dẫn học sinh tìm vị trí của C.


Yêu cầu học sinh tìm biểu thức để xác định
Yêu cầu học sinh tìm biểu thức để xác định



AC.
AC.


Yêu cầu học sinh suy ra và thay số tính toán.
Yêu cầu học sinh suy ra và thay số tính toán.


Hướ
Hướ
ng
ng
dẫn học sinh tìm các điểm khác.
dẫn học sinh tìm các điểm khác.


Gọ
Gọ
i
i
tên các véc tơ cường độ điện trường thành
tên các véc tơ cường độ điện trường thành


phần.
phần.


Xác định véc tơ cường độ điện trường tổng hợp tại
Xác định véc tơ cường độ điện trường tổng hợp tại



C.
C.


Lậ
Lậ
p
p
luận để tìm vị trí của C.
luận để tìm vị trí của C.


Tìm biểu thức tính AC.
Tìm biểu thức tính AC.


Suy ra và thay số để tính AC.
Suy ra và thay số để tính AC.


Tìm các điểm khác có cường độ điện trường bằng 0.
Tìm các điểm khác có cường độ điện trường bằng 0.
Kết quả cần đạt
Kết quả cần đạt
Bài 12 trang21
Bài 12 trang21



Gọi C là điểm mà tại đó cường độ điện trường
Gọi C là điểm mà tại đó cường độ điện trường


bằng 0. Gọi
bằng 0. Gọi
1

E


2

E
là cường độ điện trường do
là cường độ điện trường do


q
q
1
1
và q
và q
2
2
gây ra tại C, ta có
gây ra tại C, ta có

E

=
=
1

E
+
+
2

E
= 0
= 0
=>
=>
1

E
= -
= -
2

E
.
.
Hai véc tơ này phải cùng phương, tức là điểm C
Hai véc tơ này phải cùng phương, tức là điểm C


phải nằm trên đường thẳng AB. Hai véc tơ này
phải nằm trên đường thẳng AB. Hai véc tơ này



phải ngược chiều, tức là C phải nằm ngoài đoạn
phải ngược chiều, tức là C phải nằm ngoài đoạn


AB. Hai véc tơ này phải có môđun bằng nhau, tức
AB. Hai véc tơ này phải có môđun bằng nhau, tức


là điểm C phải gần A hơn B vài |q
là điểm C phải gần A hơn B vài |q
1
1
| < |q
| < |q
2
2
|. Do đó ta
|. Do đó ta


có:
có:
k
k
2
1
.
||

AC
q
ε
= k
= k
2
2
)(
||
ACAB
q
+
ε
=>
=>
3
4
1
2
2
==






+
q
q

AC
ACAB
=> AC = 64,6cm.
=> AC = 64,6cm.
Ngoài ra còn phải kể tất cả các điểm nằm rất xa q
Ngoài ra còn phải kể tất cả các điểm nằm rất xa q
1
1




q
q
2
2
. Tại điểm C và các điểm này thì cường độ điện
. Tại điểm C và các điểm này thì cường độ điện


trường bằng không, tức là không có điện trường.
trường bằng không, tức là không có điện trường.
Hoạt động 4
Hoạt động 4
:
:
Giải bài tập 13 trang 21
Giải bài tập 13 trang 21
Thời
Thời



gian
gian
Hoạt động điều khiển của GV
Hoạt động điều khiển của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động của HS
15
15
phút
phút


Hướ
Hướ
ng
ng
dẫn học sinh các bước giải.
dẫn học sinh các bước giải.


Vẽ hình
Vẽ hình


Hướ
Hướ
ng
ng

dẫn học sinh lập luận để tính độ lớn của
dẫn học sinh lập luận để tính độ lớn của



E
.
.


Gọ
Gọ
i
i
tên các véc tơ cường độ điện trường thành
tên các véc tơ cường độ điện trường thành


phần.
phần.


Tính độ lớn các véc tơ cường độ điện trường thành
Tính độ lớn các véc tơ cường độ điện trường thành


phần
phần



Xác định véc tơ cường độ điện trường tổng hợp tại
Xác định véc tơ cường độ điện trường tổng hợp tại


C.
C.


Tính độ lớn của
Tính độ lớn của

E
Kết quả cần đạt
Kết quả cần đạt
Bài 13 trang 21
Bài 13 trang 21


Gọi Gọi
Gọi Gọi
1

E


2

E
là cường độ điện trường do q
là cường độ điện trường do q

1
1


và q
và q
2
2
gây ra tại C.
gây ra tại C.
Ta có :
Ta có :
E
E
1
1
= k
= k
2
1
.
||
AC
q
ε
= 9.10
= 9.10
5
5
V/m (hướng theo phương

V/m (hướng theo phương


AC).
AC).


E
E
2
2
= k
= k
2
1
.
||
BC
q
ε
= 9.10
= 9.10
5
5
V/m (hướng theo phương
V/m (hướng theo phương


CB).
CB).

Cường độ điện trường tổng hợp tại C
Cường độ điện trường tổng hợp tại C

E
=
=
1

E
+
+
2

E



E
có phương chiều như hình vẽ.
có phương chiều như hình vẽ.
Vì tam giác ABC là tam giác vuông nên hai véc tơ
Vì tam giác ABC là tam giác vuông nên hai véc tơ
1

E




2


E
vuông góc với nhau nên độ lớn của
vuông góc với nhau nên độ lớn của

E
là:
là:
E =
E =
2
2
2
1
EE
+
= 12,7.10
= 12,7.10
5
5
V/m.
V/m.
IV – RÚT KINH NGHIỆM :
IV – RÚT KINH NGHIỆM :













Ngày soạn :30 / 08 / 2010
Ngày soạn :30 / 08 / 2010
Ngày giảng :
Ngày giảng :
01 / 09 / 2010
01 / 09 / 2010
Tuần : 04
Tuần : 04
Tiết PPCT : 07
Tiết PPCT : 07
Bài 4 : CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN
Bài 4 : CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN
I . MỤC TIÊU BÀI HỌC :
I . MỤC TIÊU BÀI HỌC :
1 . Về kiến thức :
1 . Về kiến thức :
Chuẩn KT 1 : Nêu được trường tĩnh điện là trường thế.
Chuẩn KT 1 : Nêu được trường tĩnh điện là trường thế.
* Tích hợp về kiến thức :
* Tích hợp về kiến thức :
2 . Về kĩ năng :
2 . Về kĩ năng :
Chuẩn KN 1 :
Chuẩn KN 1 :

-
-
Giải đươc bài toán tính công của lực điện trường và thế năng điện trường.
Giải đươc bài toán tính công của lực điện trường và thế năng điện trường.
* Tích hợp về kĩ năng :
* Tích hợp về kĩ năng :
3 . Về thái độ :
3 . Về thái độ :
các nội dung tích hợp về thái độ, hành vi…………….
các nội dung tích hợp về thái độ, hành vi…………….
II – CHUẨN BỊ :
II – CHUẨN BỊ :
1 . Giáo viên :
1 . Giáo viên :
Vẽ trên giấy khổ lớn hình 4.2 sgk và hình ảnh hỗ trợ trường hợp di chuyển điện tích theo một đường cong từ M đến
Vẽ trên giấy khổ lớn hình 4.2 sgk và hình ảnh hỗ trợ trường hợp di chuyển điện tích theo một đường cong từ M đến


N.
N.
2 . Học sinh :
2 . Học sinh :
Ôn lại cách tính công của trọng lực và đặc điểm công trọng lực.
Ôn lại cách tính công của trọng lực và đặc điểm công trọng lực.
III – TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
III – TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động 1
Hoạt động 1
:
:

Ôn lại kiến thức cũ.
Ôn lại kiến thức cũ.
Thời
Thời


gian
gian
Hoạt động điều khiển của GV
Hoạt động điều khiển của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động của HS
5
5
Phút
Phút
-
-
Nêu định nghĩa và các tính chất của đường sức
Nêu định nghĩa và các tính chất của đường sức


của điện trường tĩnh?
của điện trường tĩnh?
-
-
HS trả lời
HS trả lời
Kết quả cần đạt
Kết quả cần đạt

Hoạt động 2
Hoạt động 2
:
:
Tìm hiểu đặc điểm của lưc điện tác dụng lên một điện tích đặt trong điện trường đều? Định nghĩa công
Tìm hiểu đặc điểm của lưc điện tác dụng lên một điện tích đặt trong điện trường đều? Định nghĩa công
của lực điện trong điện trường đều là gì? Công của lực điện trong sự di chuyển của điện tích trong điện trường bất kì như
của lực điện trong điện trường đều là gì? Công của lực điện trong sự di chuyển của điện tích trong điện trường bất kì như
thế nào?
thế nào?
Thời
Thời


gian
gian
Hoạt động điều khiển của GV
Hoạt động điều khiển của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động của HS
20
20
phút
phút


Vẽ hình 4.1 lên bảng.
Vẽ hình 4.1 lên bảng.



Vẽ hình 4.2 lên bảng.
Vẽ hình 4.2 lên bảng.


Cho học sinh nhận xét.
Cho học sinh nhận xét.


Đư
Đư
a
a
ra kết luận.
ra kết luận.


Giớ
Giớ
i
i
thiệu đặc điểm công của lực diện khi điện
thiệu đặc điểm công của lực diện khi điện


tích di chuyển trong điện trường bất kì.
tích di chuyển trong điện trường bất kì.


Yêu cầu học sinh thực hiện C1.
Yêu cầu học sinh thực hiện C1.



Yêu cầu học sinh thực hiện C2.
Yêu cầu học sinh thực hiện C2.


Vẽ hình 4.1.
Vẽ hình 4.1.


Xác định lực điện trường tác dụng lên điện tích q >
Xác định lực điện trường tác dụng lên điện tích q >


0 đặt trong điện trường đều có cường độ điện trường
0 đặt trong điện trường đều có cường độ điện trường



E
.
.


Vẽ hình 4.2.
Vẽ hình 4.2.


Tính công khi điện tích q di chuyển theo đường
Tính công khi điện tích q di chuyển theo đường



thẳng từ M đến N.
thẳng từ M đến N.


Tính công khi điện tích di chuyển theo đường gấp
Tính công khi điện tích di chuyển theo đường gấp


khúc MPN.
khúc MPN.


Nhậ
Nhậ
n
n
xét.
xét.


Ghi nhận đặc điểm công.
Ghi nhận đặc điểm công.


Ghi nhận đặc điểm công của lực diện khi điện tích
Ghi nhận đặc điểm công của lực diện khi điện tích



di chuyển trong điện trường bất kì.
di chuyển trong điện trường bất kì.


Thự
Thự
c
c
hiện C1.
hiện C1.


Thự
Thự
c
c
hiện C2.
hiện C2.
Kết quả cần đạt
Kết quả cần đạt
I.
I.
Công của lực điện
Công của lực điện


1.
1.
Đặc điểm của lực điện tác dụng lên một điện
Đặc điểm của lực điện tác dụng lên một điện



tích đặt trong điện trường đều
tích đặt trong điện trường đều


3.
3.
Công của lực điện trong sự di chuyển của điện tích
Công của lực điện trong sự di chuyển của điện tích


trong điện trường bất kì
trong điện trường bất kì


Công của lực điện trong sự di chuyển của điện tích
Công của lực điện trong sự di chuyển của điện tích



F
= q
= q

E
Lực
Lực

F

là lực không đổi
là lực không đổi
2.
2.
Công của lực điện trong điện trường đều
Công của lực điện trong điện trường đều


A
A
MN
MN
= qEd
= qEd
Với d là hình chiếu đường đi trên một đường sức
Với d là hình chiếu đường đi trên một đường sức


điện.
điện.
Công của lực điện trường trong sự di chuyển của
Công của lực điện trường trong sự di chuyển của


điện tích trong điện trường đều từ M đến N là A
điện tích trong điện trường đều từ M đến N là A
MN
MN



= qEd, không phụ thuộc vào hình dạng của đường
= qEd, không phụ thuộc vào hình dạng của đường


đi mà chỉ phụ thuộc vào vị trí của điểm đầu M và
đi mà chỉ phụ thuộc vào vị trí của điểm đầu M và


điểm cuối N của đường đi.
điểm cuối N của đường đi.
trong điện trường bất kì không phụ thuộc vào hình dạng
trong điện trường bất kì không phụ thuộc vào hình dạng


đường đi mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm
đường đi mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm


cuối của đường đi.
cuối của đường đi.
Lực tĩnh điện là lực thế, trường tĩnh điện là trường thế.
Lực tĩnh điện là lực thế, trường tĩnh điện là trường thế.
Hoạt động 3
Hoạt động 3
:
:
Tìm hiểu thế năng của một điện tích trong điện trường
Tìm hiểu thế năng của một điện tích trong điện trường
Thời
Thời



gian
gian
Hoạt động điều khiển của GV
Hoạt động điều khiển của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động của HS
15
15
phút
phút


Yêu cầu học sinh nhắc lại khái niệm thế năng
Yêu cầu học sinh nhắc lại khái niệm thế năng


trọng trường.
trọng trường.


Giớ
Giớ
i
i
thiệu thế năng của điện tích đặt trong điện
thiệu thế năng của điện tích đặt trong điện



trường.
trường.


Giớ
Giớ
i
i
thiệu thế năng của điện tích đặt trong điện
thiệu thế năng của điện tích đặt trong điện


trường và sự phụ thuộc của thế năng này vào
trường và sự phụ thuộc của thế năng này vào


điện tích.
điện tích.


Cho điện tích q di chuyển trong điện trường từ
Cho điện tích q di chuyển trong điện trường từ


điểm M đến N rồi ra
điểm M đến N rồi ra


. Yêu cầu học sinh tính
. Yêu cầu học sinh tính



công.
công.


Cho học sinh rút ra kết luận.
Cho học sinh rút ra kết luận.


Yêu cầu học sinh thực hiện C3.
Yêu cầu học sinh thực hiện C3.


Nhắ
Nhắ
c
c
lại khái niệm thế năng trọng trường.
lại khái niệm thế năng trọng trường.


Ghi nhận khái niệm.
Ghi nhận khái niệm.


Ghi nhận mối liên hệ giữa thế năng và công của lực
Ghi nhận mối liên hệ giữa thế năng và công của lực



điện.
điện.


Tính công khi điện tích q di chuyển từ M đến N rồi
Tính công khi điện tích q di chuyển từ M đến N rồi


ra
ra


.
.


Rút ra kết luận.
Rút ra kết luận.


Thự
Thự
c
c
hiện C3.
hiện C3.
Kết quả cần đạt
Kết quả cần đạt
II.
II.

Thế năng của một điện tích trong điện
Thế năng của một điện tích trong điện


trường
trường


1.
1.
Khái niệm về thế năng của một điện tích trong
Khái niệm về thế năng của một điện tích trong


điện trường
điện trường


Thế năng của điện tích đặt tại một điểm trong điện
Thế năng của điện tích đặt tại một điểm trong điện


trường đặc trưng cho khả năng sinh công của điện
trường đặc trưng cho khả năng sinh công của điện


trường khi đặt điện tích tại điểm đó.
trường khi đặt điện tích tại điểm đó.
2.
2.

Sự phụ thuộc của thế năng WM vào điện tích q
Sự phụ thuộc của thế năng WM vào điện tích q


Thế năng của một điện tích điểm q đặt tại điểm M
Thế năng của một điện tích điểm q đặt tại điểm M


trong điện trường :
trong điện trường :
W
W
M
M
= A
= A
M
M


= qV
= qV
M
M
Thế năng này tỉ lệ thuận với q.
Thế năng này tỉ lệ thuận với q.
3.
3.
Công của lực điện và độ giảm thế năng của điện tích
Công của lực điện và độ giảm thế năng của điện tích



trong điện trường
trong điện trường


A
A
MN
MN
= W
= W
M
M
- W
- W
N
N
Khi một điện tích q di chuyển từ điểm M đến điểm N
Khi một điện tích q di chuyển từ điểm M đến điểm N
trong một điện trường thì công mà lực điện trường tác
trong một điện trường thì công mà lực điện trường tác
dụng lên điện tích đó sinh ra sẽ bằng độ giảm thế năng
dụng lên điện tích đó sinh ra sẽ bằng độ giảm thế năng
của điện tích q trong điện trường.
của điện tích q trong điện trường.
Hoạt động 4
Hoạt động 4
:
:



Hướng dẫn, giao nhiệm vụ học tập ở nhà.
Hướng dẫn, giao nhiệm vụ học tập ở nhà.
Thời
Thời


gian
gian
Hoạt động điều khiển của GV
Hoạt động điều khiển của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động của HS
5
5
phút
phút
Cho học sinh tóm tắt những kiến thức cơ bản đã
Cho học sinh tóm tắt những kiến thức cơ bản đã


học trong bài.
học trong bài.
Yêu cầu học sinh về nhà làm các bài tập 4, 5, 6, 7
Yêu cầu học sinh về nhà làm các bài tập 4, 5, 6, 7
Tóm tắt những kiến thức cơ bản.
Tóm tắt những kiến thức cơ bản.
Ghi các bài tập về nhà.
Ghi các bài tập về nhà.

trang 25 sgk và 4.7, 4.9 sbt.
trang 25 sgk và 4.7, 4.9 sbt.
Kết quả cần đạt
Kết quả cần đạt
IV – PHẦN PHỤ LỤC :
IV – PHẦN PHỤ LỤC :


V – RÚT KINH NGHIỆM :
V – RÚT KINH NGHIỆM :








Ngày soạn : 01 / 09 / 2010
Ngày soạn : 01 / 09 / 2010
Ngày giảng :
Ngày giảng :
03 / 09 / 2010
03 / 09 / 2010
Tuần : 04
Tuần : 04
Tiết PPCT : 08
Tiết PPCT : 08
Bài 5: ĐIỆN THẾ. HIỆU ĐIỆN THẾ
Bài 5: ĐIỆN THẾ. HIỆU ĐIỆN THẾ

I . MỤC TIÊU BÀI HỌC :
I . MỤC TIÊU BÀI HỌC :
1 . Về kiến thức :
1 . Về kiến thức :
Chuẩn KT 1 : Phát biểu được định nghĩa hiệu điện thế giữa hai điểm của điện trường và nêu được đơn vị đo hiệu điện thế.
Chuẩn KT 1 : Phát biểu được định nghĩa hiệu điện thế giữa hai điểm của điện trường và nêu được đơn vị đo hiệu điện thế.
Chuẩn KT 2 : Nêu được mối quan hệ giữa cường độ điện trường đều và hiệu điện thế giữa hai điểm của điện trường đó.
Chuẩn KT 2 : Nêu được mối quan hệ giữa cường độ điện trường đều và hiệu điện thế giữa hai điểm của điện trường đó.
Nhận biết được đơn vị đo cường độ điện trường
Nhận biết được đơn vị đo cường độ điện trường
* Tích hợp về kiến thức : Chuẩn KT 2
* Tích hợp về kiến thức : Chuẩn KT 2
2 . Về kĩ năng :
2 . Về kĩ năng :
Chuẩn KN 1 : Giải được bài tập về chuyển động của một điện tích dọc theo đường sức của một điện trường đều.
Chuẩn KN 1 : Giải được bài tập về chuyển động của một điện tích dọc theo đường sức của một điện trường đều.
Chuẩn KN 2 : So sánh được các vị trí có điện thế cao và điện thế thấp trong điện trường.
Chuẩn KN 2 : So sánh được các vị trí có điện thế cao và điện thế thấp trong điện trường.
* Tích hợp về kĩ năng :
* Tích hợp về kĩ năng :
3 . Về thái độ :
3 . Về thái độ :
các nội dung tích hợp về thái độ, hành vi…………….
các nội dung tích hợp về thái độ, hành vi…………….
II – CHUẨN BỊ :
II – CHUẨN BỊ :
1 . Giáo viên :
1 . Giáo viên :
- Đọc SGK vật lý 7 để biết HS đã có kiến thức gì về hiệu điện thế.
- Đọc SGK vật lý 7 để biết HS đã có kiến thức gì về hiệu điện thế.

- Thước kẻ, phấn màu.
- Thước kẻ, phấn màu.
- Chuẩn bị phiếu câu hỏi.
- Chuẩn bị phiếu câu hỏi.
2 . Học sinh :
2 . Học sinh :
Đọc lại SGK vật lý 7 và vật lý 9 về hiệu điện thế.
Đọc lại SGK vật lý 7 và vật lý 9 về hiệu điện thế.
III – TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
III – TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động 1
Hoạt động 1
:
:
Ôn lại kiến thức cũ.
Ôn lại kiến thức cũ.
Thời
Thời


gian
gian
Hoạt động điều khiển của GV
Hoạt động điều khiển của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động của HS
5
5
phút
phút

Nêu đặc điểm công của lực điện trường khi điện
Nêu đặc điểm công của lực điện trường khi điện


tích di chuyển.
tích di chuyển.
HS trả lời
HS trả lời
Kết quả cần đạt
Kết quả cần đạt
A
A
MN
MN
= W
= W
M
M
- W
- W
N
N
Khi một điện tích q di chuyển từ điểm M đến
Khi một điện tích q di chuyển từ điểm M đến
điểm N trong một điện trường thì công mà lực điện
điểm N trong một điện trường thì công mà lực điện


trường tác dụng lên điện tích đó sinh ra sẽ bằng độ
trường tác dụng lên điện tích đó sinh ra sẽ bằng độ

giảm thế năng của điện tích q trong điện trường
giảm thế năng của điện tích q trong điện trường
Hoạt động 2
Hoạt động 2
:
:


Tìm hiểu khái niệm điện thế.
Tìm hiểu khái niệm điện thế.
Thời
Thời


gian
gian
Hoạt động điều khiển của GV
Hoạt động điều khiển của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động của HS
15
15
phút
phút


Yêu cầu học sinh nhắc lại công thức tính thế
Yêu cầu học sinh nhắc lại công thức tính thế



năng của điện tích q tại điểm M trong điện
năng của điện tích q tại điểm M trong điện


trường.
trường.


Nêu công thức.
Nêu công thức.


Ghi nhận khái niệm.
Ghi nhận khái niệm.


Đư
Đư
a
a
ra khái niệm.
ra khái niệm.


Nêu định nghĩa điện thế.
Nêu định nghĩa điện thế.





Nêu đơn vị điện thế.
Nêu đơn vị điện thế.


Yêu cầu học sinh nêu đặc điểm của điện thế.
Yêu cầu học sinh nêu đặc điểm của điện thế.


Yêu cầu học sinh thực hiện C1.
Yêu cầu học sinh thực hiện C1.


Ghi nhận khái niệm.
Ghi nhận khái niệm.


Ghi nhận đơn vị.
Ghi nhận đơn vị.


Nêu đặc điểm của điện thế.
Nêu đặc điểm của điện thế.


Thự
Thự
c
c
hiện C1.
hiện C1.

Kết quả cần đạt
Kết quả cần đạt
I.
I.
Điện thế
Điện thế


1.
1.
Khái niệm điện thế
Khái niệm điện thế


Điện thế tại một điểm trong điện trường đặc trưng
Điện thế tại một điểm trong điện trường đặc trưng


cho điện trường về phương diện tạo ra thế năng của
cho điện trường về phương diện tạo ra thế năng của


điện tích.
điện tích.
2.
2.
Định nghĩa
Định nghĩa



Điện thế tại một điểm M trong điện trường là đại
Điện thế tại một điểm M trong điện trường là đại


lượng đặc trưng cho điện trường về phương diện
lượng đặc trưng cho điện trường về phương diện


tạo ra thế năng khi đặt tại đó một điện tích q. Nó
tạo ra thế năng khi đặt tại đó một điện tích q. Nó


được xác định bằng thương số của công của lực
được xác định bằng thương số của công của lực


điện tác dụng lên điện tích q khi q di chuyển từ M
điện tác dụng lên điện tích q khi q di chuyển từ M


ra xa vô cực và độ lớn của q
ra xa vô cực và độ lớn của q
V
V
M
M
=
=
q
A

M

Đơn vị điện thế là vôn (V).
Đơn vị điện thế là vôn (V).
3.
3.
Đặc điểm của điện thế
Đặc điểm của điện thế


Điện thế là đại lượng đại số. Thường chọn điện thế của
Điện thế là đại lượng đại số. Thường chọn điện thế của


đát hoặc một điểm ở vô cực làm mốc (bằng 0).
đát hoặc một điểm ở vô cực làm mốc (bằng 0).
Hoạt động 3
Hoạt động 3
:
:


Tìm hiểu khái niệm hiệu điện thế.
Tìm hiểu khái niệm hiệu điện thế.
Thời
Thời


gian
gian

Hoạt động điều khiển của GV
Hoạt động điều khiển của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động của HS
20
20
phút
phút


Nêu định nghĩa hiệu điện thế.
Nêu định nghĩa hiệu điện thế.


Yêu cầu học sinh nêu đơn vị hiệu điện thế.
Yêu cầu học sinh nêu đơn vị hiệu điện thế.


Giớ
Giớ
i
i
thiệu tĩnh điện kế.
thiệu tĩnh điện kế.


Hướ
Hướ
ng
ng

dẫn học sinh xây dựng mối liên hệ giữa
dẫn học sinh xây dựng mối liên hệ giữa


E và U.
E và U.


Trong khi sấm sét có điện trường rất lớn. Có
Trong khi sấm sét có điện trường rất lớn. Có
thể tạo ra thiết bị thu lại năng lượng đó để sử
thể tạo ra thiết bị thu lại năng lượng đó để sử
dụng.
dụng.


Ghi nhận khái niệm.
Ghi nhận khái niệm.


Nêu đơn vị hiệu điện thế.
Nêu đơn vị hiệu điện thế.


Quan sát, mô tả tĩnh điện kế.
Quan sát, mô tả tĩnh điện kế.


Xây dựng mối liên hệ giữa hiệu điện thế và cường
Xây dựng mối liên hệ giữa hiệu điện thế và cường



độ điện trường.
độ điện trường.
Kết quả cần đạt
Kết quả cần đạt
II.
II.
Hiệu điện thế
Hiệu điện thế


1.
1.
Định nghĩa
Định nghĩa


Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N trong điện
Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N trong điện


trường là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh
trường là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh


công của điện trường trong sự di chuyển của một
công của điện trường trong sự di chuyển của một



điện tích từ M đến Nù. Nó được xác định bằng
điện tích từ M đến Nù. Nó được xác định bằng


thương số giữa công của lực điện tác dụng lên điện
thương số giữa công của lực điện tác dụng lên điện


tích q trong sự di chuyển của q từ M đến N và độ
tích q trong sự di chuyển của q từ M đến N và độ


lớn của q.
lớn của q.
UMN = VM – VN =
UMN = VM – VN =
q
A
MN
2.
2.
Đo hiệu điện thế
Đo hiệu điện thế


Đo hiệu điện thế tĩnh điện bằng tĩnh điện kế.
Đo hiệu điện thế tĩnh điện bằng tĩnh điện kế.
3.
3.
Hệ thức liên hệ giữa hiệu điện thế và cường độ điện

Hệ thức liên hệ giữa hiệu điện thế và cường độ điện


trường
trường


E =
E =
d
U
Hoat ụng 4
Hoat ụng 4
:
:


Hng dõn, giao nhiờm vu hoc tõp nha.
Hng dõn, giao nhiờm vu hoc tõp nha.
Thi
Thi


gian
gian
Hoat ụng iờu khiờn cua GV
Hoat ụng iờu khiờn cua GV
Hoat ụng cua HS
Hoat ụng cua HS
5

5
phỳt
phỳt
Cho hc sinh túm tt nhng kin thc c bn ó
Cho hc sinh túm tt nhng kin thc c bn ó


hc trong bi.
hc trong bi.
Yờu cu hc sinh v nh lm cỏc bi tp 5, 6, 7, 8,
Yờu cu hc sinh v nh lm cỏc bi tp 5, 6, 7, 8,
9 trang 29 sgk v 5.8, 5.9 sbt.
9 trang 29 sgk v 5.8, 5.9 sbt.
Túm tt nhng kin thc c bn.
Túm tt nhng kin thc c bn.
Ghi cỏc bi tp v nh.
Ghi cỏc bi tp v nh.
Kờt qua cõn at
Kờt qua cõn at
IV PHN PHU LUC :
IV PHN PHU LUC :
Cac phiờu hoc tõp co ap an, cac ia chi tich hp
Cac phiờu hoc tõp co ap an, cac ia chi tich hp
1. Hai điểm M và N nằm trên cùng một đ
1. Hai điểm M và N nằm trên cùng một đ
ờng sức của một điện tr
ờng sức của một điện tr
ờng đều có c
ờng đều có c
ờng độ E, hiệu điện thế giữa M và N là U

ờng độ E, hiệu điện thế giữa M và N là U
MN
MN
,
,


khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng?
khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng?
A. U
A. U
MN
MN
= V
= V
M
M
V
V
N
N
.
.
B. U
B. U
MN
MN
= E.d
= E.d
C. A

C. A
MN
MN
= q.U
= q.U
MN
MN
D. E = U
D. E = U
MN
MN
.d
.d


2. Một điện tích q chuyển động trong điện tr
2. Một điện tích q chuyển động trong điện tr
ờng không đều theo một đ
ờng không đều theo một đ
ờng cong kín.
ờng cong kín.
Gọi công của lực điện trong chuyển
Gọi công của lực điện trong chuyển


động đó là A thì
động đó là A thì
A. A > 0 nếu q > 0.
A. A > 0 nếu q > 0.
B. A > 0 nếu q < 0.

B. A > 0 nếu q < 0.
C. A = 0 trong mọi tr
C. A = 0 trong mọi tr


ờng hợp.
ờng hợp.






D. A
D. A


0 còn dấu của A ch
0 còn dấu của A ch
a xác định vì ch
a xác định vì ch
a biết chiều chuyển động của q.
a biết chiều chuyển động của q.


3. Hai tấm kim loại song song, cách nhau 2 (cm) và đ
3. Hai tấm kim loại song song, cách nhau 2 (cm) và đ
ợc nhiễm điện trái dấu nhau. Muốn làm cho điện tích q = 5.10
ợc nhiễm điện trái dấu nhau. Muốn làm cho điện tích q = 5.10
-10

-10
(C)
(C)


di chuyển từ tấm này đến tấm kia cần tốn một công A = 2.10
di chuyển từ tấm này đến tấm kia cần tốn một công A = 2.10
-9
-9
(J). Coi điện tr
(J). Coi điện tr
ờng bên trong khoảng giữa hai tấm kim loại
ờng bên trong khoảng giữa hai tấm kim loại


là điện tr
là điện tr
ờng đều và có các đ
ờng đều và có các đ
ờng sức điện vuông góc với các tấm. C
ờng sức điện vuông góc với các tấm. C
ờng độ điện tr
ờng độ điện tr
ờng bên trong tấm kim loại đó là:
ờng bên trong tấm kim loại đó là:
A. E = 2 (V/m).
A. E = 2 (V/m).
B. E = 40 (V/m).
B. E = 40 (V/m).
C. E = 200 (V/m).

C. E = 200 (V/m).
D. E = 400 (V/m).
D. E = 400 (V/m).
V RUT KINH NGHIấM :
V RUT KINH NGHIấM :




Ngày soạn : 05 / 09 / 2010
Ngày soạn : 05 / 09 / 2010
Ngày giảng :
Ngày giảng :
08 / 09 / 2010
08 / 09 / 2010
Tuần : 05
Tuần : 05
Tiết PPCT : 09
Tiết PPCT : 09
Bài 6. TỤ ĐIỆN
Bài 6. TỤ ĐIỆN
I . MỤC TIÊU BÀI HỌC :
I . MỤC TIÊU BÀI HỌC :
1 . Về kiến thức :
1 . Về kiến thức :
Chuẩn KT 1 : Nêu được nguyên tắc cấu tạo của tụ điện. Nhận dạng được các tụ điện thường dùng.
Chuẩn KT 1 : Nêu được nguyên tắc cấu tạo của tụ điện. Nhận dạng được các tụ điện thường dùng.
Chuẩn KT 2 :
Chuẩn KT 2 :
- Phát biểu định nghĩa điện dung của tụ điện và nhận biết được đơn vị đo điện dung.

- Phát biểu định nghĩa điện dung của tụ điện và nhận biết được đơn vị đo điện dung.
- Nêu được ý nghĩa các số ghi trên mỗi tụ điện.
- Nêu được ý nghĩa các số ghi trên mỗi tụ điện.
Chuẩn KT 3 : Nêu được điện trường trong tụ điện và mọi điện trường đều mang năng lượng.
Chuẩn KT 3 : Nêu được điện trường trong tụ điện và mọi điện trường đều mang năng lượng.
* Tích hợp về kiến thức :
* Tích hợp về kiến thức :
2 . Về kĩ năng :
2 . Về kĩ năng :
Chuẩn KN 1 : Nhận được một số tụ điện trong thực tế
Chuẩn KN 1 : Nhận được một số tụ điện trong thực tế
Chuẩn KN 2 : Giải được bài tập về tụ điện
Chuẩn KN 2 : Giải được bài tập về tụ điện
* Tích hợp về kĩ năng :
* Tích hợp về kĩ năng :
3 . Về thái độ :
3 . Về thái độ :
các nội dung tích hợp về thái độ, hành vi…………….
các nội dung tích hợp về thái độ, hành vi…………….
II – CHUẨN BỊ :
II – CHUẨN BỊ :
1 . Giáo viên :
1 . Giáo viên :
- Một số loại tụ điện thực tế, đặc biệt là tụ xoay trong máy thu thanh.
- Một số loại tụ điện thực tế, đặc biệt là tụ xoay trong máy thu thanh.
- Dụng cụ: Thước kẻ, phấn màu.
- Dụng cụ: Thước kẻ, phấn màu.
2 . Học sinh :
2 . Học sinh :
- Chuẩn bị Bài mới.

- Chuẩn bị Bài mới.
- Sưu tầm các linh kiện điện tử.
- Sưu tầm các linh kiện điện tử.
III – TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
III – TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động 1
Hoạt động 1
:
:
Ôn lại kiến thức cũ.
Ôn lại kiến thức cũ.
Thời
Thời


gian
gian
Hoạt động điều khiển của GV
Hoạt động điều khiển của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động của HS
5
5
phút
phút
Nêu định nghĩa hiệu điện thế và mối liên hệ giữa
Nêu định nghĩa hiệu điện thế và mối liên hệ giữa


hiệu điện thế với cường độ điện trường.

hiệu điện thế với cường độ điện trường.
HS trả lời
HS trả lời
Kết quả cần đạt
Kết quả cần đạt
Hoạt động 2
Hoạt động 2
:
:


Tìm hiểu tụ điện.
Tìm hiểu tụ điện.
Thời
Thời


gian
gian
Hoạt động điều khiển của GV
Hoạt động điều khiển của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động của HS
15
15
phút
phút


Giớ

Giớ
i
i
thiệu mạch có chứa tụ điện từ đó giới
thiệu mạch có chứa tụ điện từ đó giới


thiệu tụ điện.
thiệu tụ điện.


Giớ
Giớ
i
i
thiệu tụ điện phẵng.
thiệu tụ điện phẵng.


Giớ
Giớ
i
i
thiệu kí hiệu tụ điện trên các mạch điện.
thiệu kí hiệu tụ điện trên các mạch điện.


Yêu cầu học sinh nêu cách tích điện cho tụ
Yêu cầu học sinh nêu cách tích điện cho tụ



điện.
điện.


Yêu cầu học sinh thực hiện C1.
Yêu cầu học sinh thực hiện C1.


Ghi nhận khái niệm.
Ghi nhận khái niệm.


Quan sát, mô tả tụ điện phẵng.
Quan sát, mô tả tụ điện phẵng.


Ghi nhận kí hiệu.
Ghi nhận kí hiệu.


Nêu cách tích điện cho tụ điện.
Nêu cách tích điện cho tụ điện.


Thự
Thự
c
c
hiện C1.

hiện C1.
Kết quả cần đạt
Kết quả cần đạt
I.
I.
Tụ điện
Tụ điện


1.
1.
Tụ điện là gì
Tụ điện là gì
?
?
Tụ điện là một hệ hai vật dẫn đặt gần nhau và
Tụ điện là một hệ hai vật dẫn đặt gần nhau và


ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. Mỗi vật
ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. Mỗi vật


dẫn đó gọi là một bản của tụ điện.
dẫn đó gọi là một bản của tụ điện.
Tụ điện dùng để chứa điện tích.
Tụ điện dùng để chứa điện tích.
Tụ điện phẵng gồm hai bản kim loại phẵng đặt
Tụ điện phẵng gồm hai bản kim loại phẵng đặt



song song với nhau và ngăn cách nhau bằng một
song song với nhau và ngăn cách nhau bằng một


lớp điện môi.
lớp điện môi.
Kí hiệu tụ điện
Kí hiệu tụ điện
2.
2.
Cách tích điện cho tụ điện
Cách tích điện cho tụ điện


Nối hai bản của tụ điện với hai cực của nguồn điện.
Nối hai bản của tụ điện với hai cực của nguồn điện.
Độ lớn điện tích trên mỗi bản của tụ điện khi đã tích
Độ lớn điện tích trên mỗi bản của tụ điện khi đã tích
điện gọi là điện tích của tụ điện.
điện gọi là điện tích của tụ điện.
Hoạt động 3
Hoạt động 3
:
:


Tìm hiểu điện dung của tụ điện, các loại tụ và năng lượng điện trường trong tụ điện.
Tìm hiểu điện dung của tụ điện, các loại tụ và năng lượng điện trường trong tụ điện.
Thời

Thời


gian
gian
Hoạt động điều khiển của GV
Hoạt động điều khiển của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động của HS
20
20
phút
phút


Giớ
Giớ
i
i
thiệu điện dung của tụ điện.
thiệu điện dung của tụ điện.


Giớ
Giớ
i
i
thiệu đơn vị điện dung và các ước của nó.
thiệu đơn vị điện dung và các ước của nó.



Giớ
Giớ
i
i
thiệu công thức tính điện dung của tụ điện
thiệu công thức tính điện dung của tụ điện


phẵng.
phẵng.


Giớ
Giớ
i
i
thiệu các loại tụ.
thiệu các loại tụ.


Giớ
Giớ
i
i
thiệu hiệu điện thế giới hạn của tụ điện.
thiệu hiệu điện thế giới hạn của tụ điện.


Giớ

Giớ
i
i
thiệu tụ xoay.
thiệu tụ xoay.


Giớ
Giớ
i
i
thiệu năng lượng điện trường của tụ điện
thiệu năng lượng điện trường của tụ điện


Ghi nhận khái niệm.
Ghi nhận khái niệm.


Ghi nhận đơn vị điện dung và các ước của nó.
Ghi nhận đơn vị điện dung và các ước của nó.


Ghi nhận công thức tính. Nắm vững các đại lượng
Ghi nhận công thức tính. Nắm vững các đại lượng


trong đó.
trong đó.



Quan sát, mô tả.
Quan sát, mô tả.


Hiể
Hiể
u
u
được các số liệu ghi trên vỏ của tụ điện.
được các số liệu ghi trên vỏ của tụ điện.


Quan sát, mô tả.
Quan sát, mô tả.


Nắ
Nắ
m
m
vững công thức tính năng lượng điện trường
vững công thức tính năng lượng điện trường


của tụ điện đã được tích diện.
của tụ điện đã được tích diện.
đã tích điện
đã tích điện
Kết quả cần đạt

Kết quả cần đạt
II.
II.
Điện dung của tụ điện
Điện dung của tụ điện


1.
1.
Định nghĩa
Định nghĩa


Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng cho
Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng cho


khả năng tích điện của tụ điện ở một hiệu điện thế
khả năng tích điện của tụ điện ở một hiệu điện thế


nhất định. Nó được xác định bằng thương số của
nhất định. Nó được xác định bằng thương số của


điện tích của tụ điện và hiệu điện thế giữa hai bản
điện tích của tụ điện và hiệu điện thế giữa hai bản


của nó.

của nó.
C =
C =
U
Q
Đơn vị điện dung là fara (F).
Đơn vị điện dung là fara (F).
Điện dung của tụ điện phẵng :
Điện dung của tụ điện phẵng :
C =
C =
d
S
π
ε
4.10.9
9
2.
2.
Các loại tụ điện
Các loại tụ điện


Thường lấy tên của lớp điện môi để đặt tên cho tụ điện:
Thường lấy tên của lớp điện môi để đặt tên cho tụ điện:


tụ không khí, tụ giấy, tụ mi ca, tụ sứ, tụ gốm, …
tụ không khí, tụ giấy, tụ mi ca, tụ sứ, tụ gốm, …
Trên vỏ tụ thường ghi cặp số liệu là điện dung và hiệu

Trên vỏ tụ thường ghi cặp số liệu là điện dung và hiệu


điện thế giới hạn của tụ điện.
điện thế giới hạn của tụ điện.
Người ta còn chế tạo tụ điện có điện dung thay đổi
Người ta còn chế tạo tụ điện có điện dung thay đổi


được gọi là tụ xoay.
được gọi là tụ xoay.
3.
3.
Năng lượng của điện trường trong tụ điện
Năng lượng của điện trường trong tụ điện


Năng lượng điện trường của tụ điện đã được tích điện
Năng lượng điện trường của tụ điện đã được tích điện
W =
W =
2
1
QU =
QU =
2
1
C
Q
2

=
=
2
1
CU
CU
2
2
Hoạt động 4
Hoạt động 4
:
:


Hướng dẫn, giao nhiệm vụ học tập ở nhà.
Hướng dẫn, giao nhiệm vụ học tập ở nhà.
Thời
Thời


gian
gian
Hoạt động điều khiển của GV
Hoạt động điều khiển của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động của HS
5
5
phút
phút

Cho học sinh tóm tắt những kiến thức cơ bản đã
Cho học sinh tóm tắt những kiến thức cơ bản đã


học trong bài.
học trong bài.
Yêu cầu học sinh về nhà làm các bài tập 5, 6, 7, 8
Yêu cầu học sinh về nhà làm các bài tập 5, 6, 7, 8
trang 33 sgk và 6.7, 6.8, 6.9 sbt.
trang 33 sgk và 6.7, 6.8, 6.9 sbt.
Tóm tắt những kiến thức cơ bản.
Tóm tắt những kiến thức cơ bản.
Ghi các bài tập về nhà.
Ghi các bài tập về nhà.
Kết quả cần đạt
Kết quả cần đạt
IV – PHẦN PHỤ LỤC :
IV – PHẦN PHỤ LỤC :


V – RÚT KINH NGHIỆM :
V – RÚT KINH NGHIỆM :













Ngày soạn : 08 / 09 / 2010
Ngày soạn : 08 / 09 / 2010
Ngày giảng :
Ngày giảng :
10 / 09 / 2010
10 / 09 / 2010
Tuần : 05
Tuần : 05
Tiết PPCT : 10
Tiết PPCT : 10
BÀI TẬP
BÀI TẬP
I . MỤC TIÊU BÀI HỌC :
I . MỤC TIÊU BÀI HỌC :
1 . Về kiến thức :
1 . Về kiến thức :
Chuẩn KT 1 : Công của lực điện
Chuẩn KT 1 : Công của lực điện
Chuẩn KT 2 : - Điện thế, hiệu điện thế, liên hệ giữa hiệu điện thế và cường độ điện trường.
Chuẩn KT 2 : - Điện thế, hiệu điện thế, liên hệ giữa hiệu điện thế và cường độ điện trường.
Chuẩn KT 3 : - Tụ điện, điện dung của tụ điện, năng lượng của tụ điện đã được tích điện.
Chuẩn KT 3 : - Tụ điện, điện dung của tụ điện, năng lượng của tụ điện đã được tích điện.
* Tích hợp về kiến thức :
* Tích hợp về kiến thức :
2 . Về kĩ năng :
2 . Về kĩ năng :

Chuẩn KN 1 : - Giải được các bài toán tính công của lực điện.
Chuẩn KN 1 : - Giải được các bài toán tính công của lực điện.
Chuẩn KN 2 : - Giải được các bài toán tính hiệu điện thế, liên hệ giữa E, U và A.
Chuẩn KN 2 : - Giải được các bài toán tính hiệu điện thế, liên hệ giữa E, U và A.
Chuẩn KN 3 : Giải được các bài toán về mối liên hệ giữa Q, C, U và W
Chuẩn KN 3 : Giải được các bài toán về mối liên hệ giữa Q, C, U và W
* Tích hợp về kĩ năng :
* Tích hợp về kĩ năng :
3 . Về thái độ :
3 . Về thái độ :
các nội dung tích hợp về thái độ, hành vi…………….
các nội dung tích hợp về thái độ, hành vi…………….
II – CHUẨN BỊ :
II – CHUẨN BỊ :
1 . Giáo viên :
1 . Giáo viên :

×