4/22/2009
1
Chương 4a: Chương 4a: Kỹ thuật nuôi giáp xácKỹ thuật nuôi giáp xác
1. C
ác khái niêm trong nuôi thủy sản
(tôm) tốt(tôm) tốt
2. C
ác mô hình nuôi tôm
Mô hình nuôi tôm sú (
Penaeus monodon
)
Mô hình nuôi tôm càng xanh (
Macrobrachium
rosenbergii
)
KHOA THỦY SẢN -
C
ollege of
A
quaculture and
F
isheries
1. Các khái ni1. Các khái niệệm vm vềề nuôi tôm tnuôi tôm tốốtt
Đám bảo
kỹ thuật
Đám bảo kinh
tế xã hội
Đám bảo
môi trường
Nuôi thủy
sản bền
KHOA THỦY SẢN -
C
ollege of
A
quaculture and
F
isheries
tế - xã hội
vững
1. Các khái niệm về nuôi tôm tốt
GAP
(Good Aquaculture Practices):
Qui phạm thực hành nuôi thuỷ sản Qui phạm thực hành nuôi thuỷ sản
tốt.
Nhằm giúp nuôi thủy sản giảm thiểu rủi ro sản
phẩm bị nhiễm mầm bệnh, hóa chất, chất bẩn,
thuốc cấm.
Qui phạm thực hành nuôi tốt là những biện
KHOA THỦY SẢN -
C
ollege of
A
quaculture and
F
isheries
Qui phạm thực hành nuôi tốt là những biện
pháp thực hành cần thiết để sản xuất sản phẩm
chất lượng cao, phù hợp với tiêu chuẩn an toàn
vệ sinh thực phẩm
1. Các khái niệm về nuôi tôm tốt
BMP
(Better/Best Management
Practices):
Thực hành nuôi thuỷ sản tốt
Practices):
Thực hành nuôi thuỷ sản tốt
hơn hay tốt nhất.
Nhằm tăng sản lượng và chất lượng sản
phẩm nhưng đảm vấn đề an toàn thực
phẩm, sức khỏe tôm cá, bền vững môi
trường và kinh tế xã hội
KHOA THỦY SẢN -
C
ollege of
A
quaculture and
F
isheries
trường và kinh tế xã hội.
BMP rộng hơn GAP (do GAP chỉ tập
trung an toàn sản phẩm). Thực hành BMP
mang tính tự nguyên
4/22/2009
2
1. Các khái niệm về nuôi tôm tốt
Nuôi sinh thái
(Organic
aquaculture): aquaculture):
Nuôi tôm dựa vào thức
ăn tự nhiên, không ảnh
hưởng môi trường
(rừng…), không sử dụng
hóa chất và tôm giống
KHOA THỦY SẢN -
C
ollege of
A
quaculture and
F
isheries
hóa chất và tôm giống
không nhiễm kháng sinh,
chất độc, không cải biến
di truyền
a. Các mô hình nuôi tôm sú
Nuôi quảng canh: nuôi diện tích lớn, các đầm
nuôi (hiện nay giảm nhiều) nuôi (hiện nay giảm nhiều)
Nuôi quảng canh cải tiến: nu
ôi có bổ sung
giống (ít), và hay bổ sung thức ăn. Vd:
tôm-rừng, tôm-lúa
Nuôi BTC/TC: nuôi đơn ch
ủ động hoàn
KHOA THỦY SẢN -
C
ollege of
A
quaculture and
F
isheries
Nuôi BTC/TC: nuôi đơn, ch
ủ động hoàn
toàn về kỹ thuật,
năng suất cao
Nuôi sinh thái: tôm - rừng
Nuôi tôm sú ở ĐBSCLNuôi tôm sú ở ĐBSCL
Mangrove-shrimp: total area:
45.000ha; mainly in Ca Mau; 300-
400kg/ha/yr
Intensive: about 20.000ha, mainly in
Bac Lieu & Soc Trang; 5-6 tons/ha/crop
KHOA THỦY SẢN -
C
ollege of
A
quaculture and
F
isheries
Rice-shrimp: about 100.000ha, mainly in
Ca Mau, Bac Lieu, Soc Trang, Kien Giang;
300-400 kg/ha/crop
Improved - extensive: about
350.000ha; mainly in Ca Mau, Bac Lieu;
300-400 kg/ha/yr
b) Hiện trạng nuôi
Miền BắcMiền Bắc
9Loài nuôi: tôm sú (
P.
monodon, P. vannamei)
9Điều kiện nuôi: không
thích hợp cho nuôi tôm
(có mùa lạnh Æ vụ
nuôi ngắn), 1
vụ/năm,…
KHOA THỦY SẢN -
C
ollege of
A
quaculture and
F
isheries
4/22/2009
3
b) Hiện trạng nuôi
Miền Trung:Miền Trung:
9Loài: tôm sú (
P
9Loài: tôm sú (
P.
monodon) & tôm chân
trắng (P. vannamei)
9Trung tâm sx giống
9Nuôi thịt: BTC và TC
9Điều kiện nuôi: thích hợp
(mùa lạnh ngắn); nước
KHOA THỦY SẢN -
C
ollege of
A
quaculture and
F
isheries
(ùaạ gắ ); ướ
trong và tốt, độ mặn cao;
đất tốt ngoại trừ 1 số
vùng đất cát,…
b) Hiện trạng nuôi
Miền Nam:Miền Nam:
9Loài:
P. monodon & P.
vannamei,
9Trại giống.
9DT nuôi lớn nhất nước
9Nuôi thịt: QC, QCCT, BTC,
TC và nuôi sinh thái
9Điều kiện nuôi: rất thích
hợp (nhiệt độ và độ mặn
KHOA THỦY SẢN -
C
ollege of
A
quaculture and
F
isheries
hợp (nhiệt độ và độ mặn
cao); 1-2 vụ/năm tùy vùng;
diện tích có thể nuôi
rộng,…
300,000
400,000
500,000
600,000
re area (ha)
150,000
200,000
250,000
300,000
350,000
production (ton)
0
100,000
200,000
1991 1994 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005
Cultu
0
50,000
100,000
Shrimp p
Culture area-VN (ha) Area - MD (ha)
KHOA THỦY SẢN -
C
ollege of
A
quaculture and
F
isheries
Thay đổi trong nuôi tôm ở VN từ 1991 to 2005 (VN: Viet Nam và
MD: ĐBSCL) (MoFI, 2003, 2004 and 2005)
Production-VN (ton) Production - MD (ton)
3) Sinh học cơ bản tôm sú
Phân bố /môi trường
Nhiệt đới - cận nhiệt đới
Nhiệt độ & độ mặn Æ ảnh hưởng sự phân bố Nhiệt độ & độ mặn Æ ảnh hưởng sự phân bố
Bãi đẻ sâu 20-40 m
Thích nghi nền đáy cát
Thích nghi độ mặn rộng (rộng muối)
Hình thái
2 phần: bụng (7 đốt) và đầu ngực (13 đốt)
Cơ quan sinh dục kín
9
Cơ quan sd đực: chân bơi1
KHOA THỦY SẢN -
C
ollege of
A
quaculture and
F
isheries
Cơ quan sd đực: chân bơi 1
9Cơ quan sd cái: chân ngực 4-5
Tập tính sống
đơn độc nhưng lập đàn lúc di cư sinh sản
Sống vùi mình trong bùn lúc ban ngày
4/22/2009
4
• Hình thái cấu tạo
KHOA THỦY SẢN -
C
ollege of
A
quaculture and
F
isheries
3) Sinh học cơ bản tôm sú
Vòng đời
Sinh trưởng
Không liên tục
Lớn lên nhờ lột xác
Khác nhau theo giai đoạn phát triển
Phôi: 12 giờ
Ấu trùng nauplius (5 gđ): 1,5 ngày
Zoea (3 gđ): 5 ngày
M
ysis (3 gđ): 4-5 ngày
KHOA THỦY SẢN -
C
ollege of
A
quaculture and
F
isheries
y(g) gy
Postlarvae: 12-15
Giống (P45)
Tiền trưởng thành (juvenile)
Trưởng thành
Yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng:
nhiệt độ & độ mặn
Vùng Cửa sông Vùng ven bờ Vùng biển khơi
Tôm bột
Ấu trùng Mysis
Ấu trùng Zoea
Ấu trùng Nauplius
KHOA THỦY SẢN -
C
ollege of
A
quaculture and
F
isheries
Trứng
Tôm trưởng thành
Tôm giống
3) Sinh học cơ bản tôm sú
Sinh sản
Tuổi thành thụckhoảng 8-10 tháng
Tuổi thành thục khoảng 8 10 tháng
Đến mùa Æ lập đàn di cư giao vỹ và thành thục
Tôm GIAO VỸ -THÀNH THỤC - ĐẺ TRỨNG
Đẻ trứng: ban đêm từ 22:30 – 3:00
Âm thanh và ánh sáng ảnh hưởng đẻ trứng
KHOA THỦY SẢN -
C
ollege of
A
quaculture and
F
isheries
Sức sinh sản tôm sú từ 0.2-1.2 triệu trứng/tôm
4/22/2009
5
3) Sinh học cơ bản tôm sú
Dinh dưỡng
Khác nhau theo giai đoạn (N, Z & M)
Tạp thiên về động vật, ăn đáy, ăn lẫn nhau
Ăn cạp và phát hiện mồi nhờ râu
Thích nghi môi trường
Tùy loài, ví dụ tôm sú (
P. monodon
)
9
Nhiệt độ: 25-30
o
C
KHOA THỦY SẢN -
C
ollege of
A
quaculture and
F
isheries
9
Độ mặn: 0-45% (15-25%)
9
pH: 7.5-8.5
9
Oxy hòa tan: >3 mg/l
9
NH
3
: < 0.1 mg/l
9
H
2
S: không có
Giao vỹ và thành thục tôm sú
KHOA THỦY SẢN -
C
ollege of
A
quaculture and
F
isheries
4) KT Nuôi tôm sú thâm canh
Địa điểm
Vùng triều ven biển
Nguồn nước, đất,…Æ tốt
Công trình
nuôi
Kinh cấp/tiêu nước
Ao chứa và lắng (20-30% DT ao nuôi)
Ao nuôi: chữ nhật/vuông/tròn
Diện tích từ 0,5-1 ha/ao
Ao sâu: 1,2-1,5 m
..
Hệ thố S khí ( t ớ đậ ớ khí
KHOA THỦY SẢN -
C
ollege of
A
quaculture and
F
isheries
Hệ thống
thiết bị
Sục khí (quạt nước, đập nước, sục khí
đáy,…)
6-8 máy/ha ao
Máy bơm cố định/di động
Chuẩn
bị ao
• Quan trọng Æ năng suất và bền vững
•Ngăn bệnh
4) Nuôi tôm sú thâm canh
•Môi tường nuôi ổn định
• Nguyên tắc
•Loại bỏ chất thải Æ đáy ao cứng
•Cải tạo khô/ướt
•Xử lý ao (Chlorine) (20-25ppm)
• Bón vôi (tuỳ vào pH của đất)
Bó hâ â à (hữ hô)
KHOA THỦY SẢN -
C
ollege of
A
quaculture and
F
isheries
• Bón phân gây màu (hữu hay vô cơ)
• 200-300 kg phân gà/ha
• 20-30 kg vô cơ/ha
• 200-300 kg bột cá/ha