4/22/2009
1
Chương 3:
Giới thiệu về môi trường ao nuôi thủy sản
A. Đặc tính môi trường ao nuôi
thủy sản
• Ao nuôi tôm/ca như là môi trường
nhân tạo Æ rất dễ biến động Î
quản lý ao sao cho phù hợp nhất
với tôm/cá nuôi
www.ctu.edu.vn/colleges/aquaculture
với tôm/cá nuôi.
1. Đặc tính chung
•Môi trường nước mặn/biển: S%o = 30-35 %o
•Môi trường nước lợ: S%o = 2-30 %o
•Môi trường nước ngọt: S%o = <0.5%o
Yếu tố lý và hoá học:
Nước
2.
Bản chất của nước
Các yếu tố sinh học
•
Tôm/cá
www.ctu.edu.vn/colleges/aquaculture
Nước
Đất
Chất lắng tụ (chất thải)
Các loại khí
•
Tôm/cá
•
Sinh vật thức ăn
•
Các sinh vật khác
2. Bản chất lý/hóa học của nước
a) Oxy hòa tan
0,3-1 mg/l tôm cá có thể chết nếu nhiệt độ cao
0 0 3 /l á ố đượ ế hiệt độ thấ
0-0,3 mg/l cá con sống được nếu nhiệt độ thấp
1-5 mg/l tôm cá sống nhưng phát triển chậm
> 5 mg/l lý tưởng cho tôm, cá
O., mg/l
O., mg/l
infertile pond
16
12
8
8
12
16
fertile pond
www.ctu.edu.vn/colleges/aquaculture
.
D. O
D. O
Time
Time
6 am
12
6 pm 6 pm
12
12
12
1212
6 am
6 am6 am
8
4
0
0
4
10
15
a) Oxy hoà tan
Oxy sinh ra: nhờ quang
hợp, thay nước và sục khí
Oxy mất: hô hấp của
phiêu sinh vật
,
vi khuẩn,
tô / á
0
5
10
11:40
12:25
13:10
13:55
14:40
15:25
16:10
16:55
17:40
18:25
19:10
19:55
20:40
21:25
22:10
22:55
23:40
0:25
1:10
1:55
2:40
3:25
4:10
4:55
5:40
6:25
7:10
7:55
8:40
9:25
10:10
10:55
11:40
Ao nhiều
tảo
www.ctu.edu.vn/colleges/aquaculture
tôm/cá,..
Ao nhiều
tảo
4/22/2009
2
1000
1200
Nhu cầu oxy trong ao nuôi tôm
200
400
600
800
1000
mg/m
2
/hr
Tổng
Đất
Nước
Tô
www.ctu.edu.vn/colleges/aquaculture
20 40 60 80 100 120 140 160
0
200
Tiêu hao oxy trong vụ nuôi
Tôm
By Puth Songsangjinda,
DoF. Thailand
b) Nồng độ muốib) Nồng độ muối
< 0.5 %o nước ngọt
0.5-3 %o Nước lợ nhẹ
3-16.5 %o Nước lợ trung bình
16.5-30 %o Nước lợ nhiều
30-40 % Nước biển
www.ctu.edu.vn/colleges/aquaculture
Î Nồng độ muối có ảnh hưởng đến sự phân
bố của thủy sinh vật
c) pH
•
pH = -log (H+)
•
pH chia thành 14 mức
•
pH = 6.5-9 xem là thích
hợp cho các loài tôm cá
ổ í ấ
<20 mg/l
50 300 /l
www.ctu.edu.vn/colleges/aquaculture
•
pH thay đổi theo tính chất
của đất, quang hợp của
thủy sinh vật
<50-300 mg/l
Tăng pH
Thay nước mới có pH cao hơn
Bón vôi
Bón phân Æ tăng tảo
Giảm pH
Thay nước giảm mật độ tảo
www.ctu.edu.vn/colleges/aquaculture
ygậộ
Bón alum (phèn)
Bón thạch cao để kết tủa CaCO
3
hay phân lân vô cơ.
Bón vôi vào buổi chiều (
CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O = Ca
2+
+ 2HCO
3
-
)
4/22/2009
3
•Vôi bột – CaO (50-100 kg/ha )
•Vôi sống - Ca(OH)2 (150 kg/ha)
www.ctu.edu.vn/colleges/aquaculture
• Vôi nông nghiệp - CaCO3 (300
kg/ha, bón thường xuyên 50 kg/ha)
•
Độ kiềm (Alkalinity)
d) Độ kiềm
ộ (y)
Độ kiềm: hệ đệm trong nước làm pH ít dao động,
được đo bằng tổng lượng CaCO3 trong nước.
Nước tự nhiên có độ kiềm từ 5-500 mg/l, nước
mặn thì >116 mg/l
Độ cứng (Hardness)
Tổng lượng ion Canxi và Magnesium trong nước
www.ctu.edu.vn/colleges/aquaculture
Tổng lượng ion Canxi và Magnesium trong nước
Alkalinity và Hardness có thể được tôm/cá hấp thu
trực tiếp.
Hàm lượng tốt cho tôm/cá là từ 12-400 mg/l
Quan trọng của độ kiềm là giúp tạo vỏ tôm, nước
ầ
d) Độ kiềm
ao nuôi tôm cần CaCO
3
và Ca(HCO
3
)
2
Ảnh hưởng đến hệ đệm trong ao nuôi
Nước biển có độ kiềm luôn >200 mg/l
Tốt nhất cho nuôi tôm là >80 mg/l
Độ kiềm thấp do:
www.ctu.edu.vn/colleges/aquaculture
Độ kiềm thấp do:
Độ mặn thấp - Đất phèn
Ít thay nước - Mật độ tảo cao
Ao nhiều ốc, hà, giun,…
Ai(NH3)itit(NO)
e) Khí độc
•
Ammonia (NH3), nitrite (NO
2
-
)
and nitrate (NO
3
-
)
•
Do phân hủy các chất có chứa Nitơ
(phân, thức ăn,..)
•
NH
3
tồn tại ở dạng khí (NH
3
) và
dạng ion (NH
4
+
). Tỉ lệ giữachúng
tùy vào pH và nhiệt độ
NH 01 /l
N
NH
3
NO
2
NO
3
www.ctu.edu.vn/colleges/aquaculture
•
NH
3
<0.1 mg/l
Time, days
0
5
10 15
µM - N
4/22/2009
4
pH, nhiệt độ
Khí độc
Nước xanh
Tảo chết
ammonia
ề ấ
Khí độc
ammonia
www.ctu.edu.vn/colleges/aquaculture
Nền đáy ao xấu
Khí H
2
S trong ao nuôi tôm/cá
H
2
SH
2
S
H
2
S < 0 mg/l
Khí H
2
S (NH
3
) rất độc
Hình thành
từ phân hủy chất hữu cơ có lưu quỳnh của
vi
khuẩn mà thiếu oxy Æ
sục khí đáy
Bùn có màu đen thường có nhiều H
2
S (cuối vụ nuôi
ôá)
www.ctu.edu.vn/colleges/aquaculture
tôm/cá)
Quản lý ao là làm cho lớp bùn đáy ao có nhiều oxy.
Quản lý thức ăn và oxy sẽ quyết định đến khí H
2
S.
pH thấp
H
2
S
Mưa
Tảo đáy chết
H
2
S
Nước xanh
www.ctu.edu.vn/colleges/aquaculture
Mưa làm pH giảm thấp
pH và khí độc
100
120
100
120
Hhíhh
0
20
40
60
80
5 5.5 6 6.5 7 7.5 8 8.5 9 9.5
H2S
0
20
40
60
80
NH3
H2S
NH3
pH thích hợp
www.ctu.edu.vn/colleges/aquaculture
pH
•Thường gặp NH
3
cao trong ao đáy cát, bùn cát hay có
tảo đáy phát triển
•Giảm tác hại bằng thay nước và giảm pH.
4/22/2009
5
3. Bản chất sinh học của môi trường nướcọ g
•
Môi trường nước là một môi trường sống
•
Trong nước gồm chất vô sinh (khí thiên nhiên
hay các chất chưa tham gia vào quá trình sống)
và chất hữu sinh là chất có thể tham gia vào
quá trình sống (NO
3
, NH
4
+
, PO
4
2-
,...) và các sinh
ật ố (ikhẩ tả tô á )
www.ctu.edu.vn/colleges/aquaculture
vật sống (vi khuẩn, tảo, tôm, cá,...)
•
Các vật chất luôn ở trạng thái động và luôn bị
tác động bởi các yếu tố bên ngoài
Mối quan hệ giữa các SV trong môi trường nước
Aquatic Plants
Autotrophic
Terrestrial Plants
SUN
Aquatic Plants
Phytoplankton
insects
small fish
carnivores
zooplankton
small fish
carnivores
fish
Autotrophic
Pathway
Rooted Plants
fish
vegetation
herbivorous
fish
grains
( fish feeds )
fish
ti t
www.ctu.edu.vn/colleges/aquaculture
organic wastes
bacteria and fungi
zooplankton
small fish
carnivores
Heterotrophic
Pathway
nutrients
POND
Mối quan hệ giữa các SV trong môi trường nước
www.ctu.edu.vn/colleges/aquaculture