Tải bản đầy đủ (.pdf) (70 trang)

PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ NĂNG TẬP HUẤN Khuyến nông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.98 MB, 70 trang )

1


TRUNG TÂM KHUYN NÔNG QUC GIA

Tài liu
PHƢƠNG PHÁP VÀ KỸ NĂNG TẬP HUẤN
Khuyến nông
(Tài liệu lưu hành nội bộ)


Tng hp và biên son: TS. Nguyn Vit Khoa
ng phòng o hun luyn
Trung tâm Khuyn nông Quc gia



Hà ni 2015
2

Giới thiệu chung
              

,
   

  ng   ng các câp,

nông, 
.


Chúng tôi hy vng tài liu s hu ích cho cán b khuyn nông tham gia ging dy
nghip v n nông ng cán b k thut khác
o khuyn nông. Chúng tôi mong mun tài liu này s 
góp vào vic hình thành nhng tác phong làm vic chuyên nghip trong vii
thông tin và h tr  hc viên và giu tham gia vào quá trình ging dy
t trong quá trình dy hc.

Kế hoạch bài giảng
Chủ đề bài giảng
Thời
lƣợng
(phút)
Mục tiêu
Phƣơng pháp đào
tạo (có sự tham
gia của học viên)
Vật liệu và học liệu
Module 1 Phƣơng pháp và
kỹ năng giảng cho ngƣời
lớn
150



m ci ln khi
tham gia hc tp
30
Hc nguyên
tc hc tu ki i
ln hc tp tt.








.
- ng não
- Tho lun
- Thuyt trình
- 
ging
- Tài li
nguyên tc hc tp ca
i ln
2. K n dt
20




 

.
K chuyn
Ly hc viên làm
trung tâm
Tho lun nhóm
Máy chiu

Giy Ao
Th mu
3. K t trình
30














nông dân.





Máy chiu

, 

, 
.

3

Chủ đề bài giảng
Thời
lƣợng
(phút)
Mục tiêu
Phƣơng pháp đào
tạo (có sự tham
gia của học viên)
Vật liệu và học liệu
4. K  ng dy thc
hành FFS
30











(








)

Làm mu (
















)

Máy chiu

, 

, 
.

, 






5. T chc lp hi
ln
20



















Máy chiu


, 

, 
.


giá lp hc
20











.













.



























/ 






/ BTC





(




)

,



.

Module 2. Thiết kế chƣơng
trình giảng, bài giảng
120




1.S cn thit phi thit k
  ng, lp k
hoch bài ging
5


























  p k hoch
ng
35






, 










.




















Thuyt trình
.















.







i gian




.
Máy chiu
3.Thit k bài ging bng
powerpoint
20


.
Làm mu


4.Thc hành lp k hoch
ng
60
 



Làm vic cá nhân
(cá nhân thc hành

chn 1 ch  tp
hu lp k
hoch bài ging)


4

Chủ đề bài giảng
Thời
lƣợng
(phút)
Mục tiêu
Phƣơng pháp đào
tạo (có sự tham
gia của học viên)
Vật liệu và học liệu
Module 3. Kỹ năng điều
phối thảo luận, tham quan
đồng ruộng
120



1.Gii thiu k  tr
20
Tóm tt


u hành tho lun nhóm
30



























.


, , o.





, , 
treo.
  ng rung,


30












, 
























.






















.





























,


, , lâm


,.





Loa


, ,

4. Bài tp các nhóm nh
40

























Tho lun nhóm
nh
Trình bày
Giy Ao, bút
Tổng
390
phút














5

MODULE 1: PHƢƠNG PHÁP VÀ KỸ NĂNG GIẢNG DẠY CHO NGƢỜI LỚN


MODULE 1: PHƢƠNG PHÁP VÀ KỸ NĂNG GIẢNG DẠY CHO NGƢỜI LỚN

1. c im ca ngi ln khi tham gia hc tp
2. Thit k bài ging bng power point
3. K nng dn dt
4. K nng thuyt trình
5. K nng ging dy thc hành
6. T chc lp hc cho ngi ln
7. Theo dõi, giám sát và  giá lp hc

6

Đặc điểm của ngƣời lớn khi tham gia học tập
Mệt mỏi
  có hiu qu trong quá trình

tp hui ln, mt
p, kt hp lý
thuyt vi thng
thoi mái là thc s cn thit.



Chức năng của giác quan nghe nhìn suy giảm
 Yêu cu s dng các thit b h tr, u
kin hc ti dung phù
hp.

Ít thời gian
 Vic b trí thi gian hp lý,
thông cm vi nhng yêu cu
t xut, bu và kt thúc
 là cn thit.



Rõ ràng và vững chắc
i ln có tình c và trit
lý sng rõ ràng và vng chc.
 Tôn trng các ý king
m và tu kin thun l
hc viên t bc l mình
7

Tự ái
• Vit hay ra lnh buc

h phi làm theo là không nên.
 Tôn trc lp và
khuyn khích hc viên t 
ra gii pháp.



Hoài nghi
p hun mà không
mang li nhiu li ích và hiu qui ln s có
 hoài nghi vp hun


Nhiều kiến thức cơ bản
 Không nên mt nhiu thi gian
  cn nhi
bn. Nên tp trung vào nhng
v hin ti hay nhng
khúc mc c th mà hc viên
p phi.




8


Tự trọng cao
 Vic to ra mng an toàn và
không khí ci m  h

kin hong thc mc là rt cn
thit.

Nhiều kinh nghiệm
 Vic tu ki hc viên
chia s và hc thông qua chia
s kinh nghim là thc s cn
thit























9

Một số phƣơng pháp, kỹ năng giảng cho ngƣời lớn
1. Thiết kế bài giảng bằng powerpiont

Kiểu chữ cỡ chữ
• Chn kiu ch không chân: kiu
Arial
• Tránh dùng nhiu kiu ch trong mt
slide
• C ch ph thuc vào:
– : c 40-50
– Ni dung: c t 18 tr lên
– Ghi chú, ngun trích dn: c
12-14


Số lượng chữ trong một slide
• Mi slide không quá 6 dòng
• Mi dòng không quá 7 ch

Nội dung trong một slide
• Mi slide ch chuyn ti 01 ni dung.
• ng hp chi dung thì thit
k sao cho mi ni dung nm trong mt
v trí khác nhau trong slide


Màu nền và màu chữ
• Màu nn và màu ch phn nhau, ví

d nm thì chn ch màu trng
hay vàng, nn màu trng chn ch 
thích hp nht.
• Tránh chn ch  trên nm vì
c.

10

Bảng số liệu
• Mt bng s liu không quá 4 dòng và 5
ct.
• Nu bng s liu quá phc tp không th
c thì có th 
bi màu nn, màu chm,
bao xung quanh nhng s liu quan
trng.


Biểu đồ
• n và hiu qu
• nh danh trc hoành, trc
 nu bi quá
phc tp.


Hiệu ứng
• Không s dng hiu ng gây ri mt
• Không dùng nhiu hiu ng trên mt
slide hoc trong toàn bài trình bày


Một số sai lầm khi thiết kế slide

• V chn màu
• V chn kiu ch (quá nhiu kim font
trong mt slide)
• Kh ch (quá nh)
• Quá nhiu ch trong slide
• Vit slide nn


11

Vấn đề liên quan đến nội dung
• p chính
• Chng thông tin nghèo nàn
• Dùng hot hình quá nhiu
• Dùng clipart quá nhiu

Những vấn đề liên quan đến phong cách
trình bày slide
• c slide
• n slide
• Không dùng bút ch laser
• Nói quá gi
• u b khi trình bày



12


Kỹ năng dẫn dắt

Tp hun viên thuyt phc và dn dt hc viên bng
ni dung và chính kh  a
tp hun viên





Sáu trng thái ch ng ca tp hun viên:

• Trạng thái chỉ huy : Tt c mng,
c ch, li nói, ánh m, hình nh,
trang phc, nét m u nht quán vi
nhau, vi ni dung và mc tiêu.





• Luôn chủ động đưa ra câu hỏi  hc
viên tr li và không bao gi t tr li
trc tip.




• Áp dụng thường xuyên, nhuần nhuyễn và
tự nhiên các động tác thay đổi trạng

thái để giữ năng lượng học tập trong ở
mức cao cần thiết.




13



• Luôn thay đổi bối cảnh bng cách s dng
ng xuyên và hiu quá các bài tp chia
s, bài tp tình hung  ki
ng lan ta trong phòng hc.









• Luôn tự cân bằng năng lượng bằng
cách không để cảm xúc thể hiện và lấn át
khi trình bày nội dung và kiểm soát
không gian lớp học




• Thái độ chủ đạo của tập huấn viên là
tích cực, cởi mở và học hỏi để kiểm soát
bản thân và kiểm soát bối cảnh chung
p hun viên dùng k n d a hc viên bng
nhng k ng làm hc viên có nim tin mi thay cho ni
14

Kỹ năng thuyết trình

Là một THV bạn cần chuẩn bị gì trƣớc khi thuyết trình?
• Hiu hc viên
• nh mc tiêu
• Thu thp thông tin
• Xây dng cu trúc
• Cách trình bày
Hiểu học viên
 Ai tham d?
 t v v 
 Muu gì?

Xác định mục tiêu
Bn mui nghe  khi
bn kt thúc thuyt trình?


Thu thập thông tin
Chn
mp chính





15




Xây dựng cấu trúc bài thuyết trình
Phn m u
Tạo sự chú ý:
- Dùng ví d, minh ha
- K mt mu chuyn ch 
- S liu thng kê, câu hi hoc trích dn.
- Nói lên cng ca b c s
ng cm ca hc viên.
- Vv
Gii thiu khái quát: Mc tiêu, Ni dung chính, lch
trình làm vic
Phn thân bài
*Lựa chọn nội dung quan trọng
- Thông tin bt buc phi truyt
- Thông tin cn truyt
- Thông tin nên truyt.
* Chia thành các phần dễ tiếp thu
- Chia 2 - 6 phn, các phn c sp xp theo trt t
logic nht nh
*Phân bổ thời gian cho từng nội dung
- Phù hp cho tng ni dung. Phn u ngn gn 
gây cm giác bài thuyêt trình ngn gn và tng
mc  tp trung

Phn kt lun
* Thông báo trước khi kết thúc
- Giúp hc viên chun b tinh th tip thu nhng
thông tin ct lõi nht.
* Tóm tắt điểm chính
- Nêu li nh mc chính ca bài thuyt trình
kèm nhng ý cn nhn
*Thúc đẩy và kêu gọi
- Ma thuyt trình là thuyt phi
khác làm theo mình. Vì vy phn kt lun cn phi
có phn kêu gy hc ving.
16


Cách trình bày

Giọng nói
+ Rõ ràng
+ Chu 
D ru ng i nghe
+ ng
lm bm
+ Dng gia chng
+ Nói mt cách t nhiên  Không
c slide



Ngôn từ
+ Hn ch  ting

Vit  Không phi ai t ting Anh
+ Hn ch dùng t 
+ c

Ngôn ngữ hình thể
+ a phi
+ : Nên di chuy
li nhing chn gii
nghe và màn chiu
+ Nét mt: Không nên quá nghiêm ngh
+ Ánh mt: Nhìn bao quát, tránh tp
trung vào mm
+ N 


17


Hình thức bên ngoài
Lch s, gn gàng và tránh gây xao lãng i nghe



2. Kỹ năng giảng dạy thực hành
K nng hng dn hc viên các thao tác k thut giúp hc viên có th làm li c các
công vic  trong môi trng thc t.
Chuẩn bị
- Huy ng thit b, phng tin  làm
mu
- Chn a im và v trí phù hp  làm

mu
- Th làm mu trc khi lên lp


Các bƣớc thực hiện
18


Yêu cầu đối với THV
- THV nm rt vng quy trình, các thit b dùng cho thc hành
- Chun b  vt liu cho c lp thc hành
- Phân b  th hc viên thc hành và nm vng k t tiêu
chu ra.
3. Theo dõi, h tr thc hành
19

3. Tổ chức lớp học cho ngƣời lớn
Tổ chức triển khai lớp học cho ngƣời lớn gồm 02 bƣớc chính:
• Bƣớc 1: Chuẩn bị: Chuẩn bị càng chi tiết và hợp lý thì càng thuận lợi cho quá trình
triển kha
• Địa điểm tập huấn
 Phù hp vu kin kinh phí;
 Yêu cu trang thit b, din tích s dng
trong khi tp hun;
 Thun tin cho vic i ca hc viên và
tp hun viên.





• Chuẩn bị văn phòng phẩm, tài liệu và giáo
cụ:
 Giy Ao, A4, bút và v cho hc viên, bng
m cn thit khác ,
 Tranh nh phc v trang trí lp hc và quá
trình hc tp
 Giáo c trc quan nu cn thit,
 Phic viên
 Tài liu cho hc viên.

• Mời đại diện chính quyền cơ sở và các
đơn vị có liên quan dự buổi khai giảng
 Nên la chng có th h
tr trong công tác tuyên truyn cho
hong ca lp hc.





• Khai giảng và tổ chức lớp
 Khai ging và t chc lp hc do tp hun
u hành vi s chng kin ci
din nhà t chc, tài tr i biu các
20

bên liên quan.
 Tp hun viên gii thiu v k hoch, mc
a lp tp hun.
 Kiu khoá.



Bƣớc 2: Triển khai

Bui th nht: Tp hun viên tho lun và thng nht vi h  t
chc mt bui tp hun.
Các buổi tiếp theo: Tp hu k thung. Sau mi
bui tp hun phi có các hong sau:
• Tp hung kt sau tng bui tp hun.
• Hng bui tp hun.
• Tng kt ni dung tng bui tp hun.
• Rút kinh nghim ca t tp hun viên v bui tp hun.

Buổi trước khi bế giảng:
• Nên t chc kim tra cui khoá. Bài kim tra nên kt hp c phn thc hành và lý
thuyt.
• Tp hun viên nên tho lun vi hc viên v t qu khoá tp hun
c khi chính thc trình bày  bui tng kt.

Bế giảng khoá tập huấn:
•  kt qu và bài hc kinh nghim t khoá tp hun
• Ly ý kic ca hc viên.
• Bình bu trao gi ng, tng kt kt qu ca hc viên và nhng bài hc kinh
nghim.
• Xây dng k hoch cho các hong sau tp hun hoc k hoch tp hun tip theo.

21


Biều đồ các bƣớc tổ chức lớp học cho ngƣời lớn

Tập huấn viên giới thiệu chương trình của ngày học tại lớp. Chia
và phân công nhiệm vụ cho các nhóm
Dựa vào kết quả quan sát, học viên trở lại lớp học và trình bày kết
quả, nhận xét, quan điểm, kinh nghiệm và kiến thức thu được.

Tập huấn viên trình bày nội dung lý thuyết của chuyên đề.
Cả lớp cùng thảo luận kết quả quan sát.

Thảo luận về kỹ thuật áp dụng tại hộ quan sát và đưa ra những
khuyến cáo mới dựa vào những thông tin vừa trao đổi.
Đánh giá kết quả tập huấn.
Tổng kết những nội dung và kết quả chính của buổi tập huấn.






22


4. Theo dõi, giám sát, đánh giá lớp học

 m bo hiu qu ca tp hun và có s u chnh hp lý khi cn
thit. Nhóm tp hun viên là nh theo dõi, giám sát ch yu lp hc.
• Tiến độ của lớp học: thông qua các ch tiêu nh
-
Tham gia ca hc viên vào các bui hc
-
Chp hành thi gian và ni qui ca lp hc

-
Ti trin khai so vi k ho ra
-
Chng v np hun

ng xuyên theo dõi, xem xét kt qu a h ci tin các
khoá tp hun tip theo
• Chất lượng tập huấn: chng tp
hung m áp dng
k thut vào công vic.
















Do vy cn phi giám sát ngay t u v
chng ca tp hun viên, ni dung và
  p hun. Nhóm tp hun
     i và tho

lu rút kinh nghim sau các bui tp
hun.

23

• Công tác hậu cần: m tp
hum tham quan thc t


Đánh giá lớp học

Đánh giá về cảm nhận chung:
Mục tiêu:
+ Nhm bit c mc  hài lòng ca hc
viên
+ a c khóa hc
Tiến trình:
+ Chun b trc mu bng  giá
+ Gii thích cách thc hin i vi mu
 giá
+ Yêu cu s dng vt liu, màu sc trong
khi tham gia  giá
+ Tng hp chung và nhn xét kt qu 
giá




Có th chun b các mi d hoc bng ma trn vi vic
cm nhn trc quan thông qua hình nh th hin các tâm trng khác nhau.


24

Có th chun b các mi dng
 tròn hoc bng ma tr
các mt c



Đánh giá nhận xét và bình luận:
Mục tiêu:
+ Nhm có c các thông tin phn hi/ý kin  góp v nhng kt qu t c và
nhng  xut, ci tin cho bui hc /khóa hc tip theo
+ Xác nh nhng nhu cu cn sa i, ci tin và rút kinh nghim
Tiến trình:
+ Chun b trc mu bng  giá
+ Gii thích cách thc hin i vi mu  giá
+ Yêu cu s dng vt liu, màu sc trong khi tham gia  giá
• Tng hp chung và nhn xét kt qu  giá

S  2 mng và th vi các màu khác nhau rt thích hp  th hin ki



















25









MODULE 2 THIẾT KẾ CHƢƠNG TRÌNH GIẢNG, BÀI GIẢNG


1. S cn thit phi thit k ng, lp k hoch bài ging
2. p k hong
3. p k hoch bài ging
4. ng dng lp k hong, bài ging trong các
o NSC (lng ghép tng ch )

×