Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

PHÒNG TRÁNH TAI nạn điễn HÌNH THEO dự án PHÒNG TRÁNH 6 LOẠI TAI nạn của c TY TOYOTA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.24 MB, 14 trang )


S T O P 6
Dự án TOYOTA an toàn không xảy ra 6 loại tai nạn
Safe Toyota O(Zero) Accident Project 6kinds
Các ho

t đ

ng S T O P 6
NhⅠ

ng nét chính c

a ho

t đ

ng STOP 6
Nh

m ngăn ng

a xa h
ơ
n các tai n

n mà k
ế
t qu

là th


ương tật / tàn tật nghiêm trọng, “6 loại tai nạn” xảy ra nhiều nhất đã được chỉ ra như là mức độ xảy ra cao ở bất cứ nơi nào trong
công ty và được gọi là “ 6 tai nạn được chỉ ra”. Những hoạt động liên quan (các thủ tục) để làm giảm số lượng của “6 loại tai nạn” được gọi là “STOP6”.
Các ho

t đ

ng STOP 6 là vi
ế
t t

t c

a;
Safe TOYOTA O(Zero) Accident Project 6(6 types of accidents)
D

án 6 (6 lo

i tai n

n) TOYOTA an toàn không tai n

n
6 tai n

n đ
ược chỉ ra là
The 6 Designated Accidents

A: K


t trong máy móc

B: S

va ch

m b

i v

t n

ng

C: S

va ch

m v

i xe c



D: S
ự rơi
ngã

E: Đi


n gi

t

F: S

ti
ế
p xúc v

i v

t nóng
Làm thⅡ
ế
nào đ

th

c hi

n các ho

t đ

ng STOP 6

B
ước đầu tiên là đánh giá nơi làm việc để nhận biết điểm yếu/mạnh tại nơi làm việc, tận dụng tài liệu liên quan để phòng tránh tai nạn như là sự thu thập dữ liệu liên quan tới những điểm an

toàn STOP6, Thẻ J.S. (thẻ an toàn) và sự tham khảo hướng dẫn phòng tránh “Tai nạn chỉ định”

M

c đích chính c

a vi

c đánh giá n
ơ
i làm vi

c là đ

tìm ra đ
ược hay không các hoạt động phòng tránh 6 loại tai nạn của “Tai nạn đã chỉ định” đang được tiến hành.

S

đánh giá toàn di

n là ti
ế
n hành n

m l

y trong b

n kê khai v


i các quan đi

m khác nhau. Nó không có nghĩa là “các công nhân c

n t

ch

c đánh giá ch

nh

ng n
ơ
i
mà các tai n

n đã x

y ra” mà là “t

t c

công nhân ph

i mong mu

n m


nh m

đ

ch

c ch

n r

ng s

không có các tai n

n ki

u “Tai n

n đã ch

đ

nh” t

i n
ơ
i làm vi

c”.
MⅢ


c đích s

d

ng các tài li

u liên quan t

i các ho

t đ

ng STOP6
1.
Danh sách 70 nguyên nhân chính c

a “Tai n

n ch

đ

nh” b

i th

J.S.



N

i dung

Danh sách 6 lo

i tai n

n ch

đ

nh, nh

n d

ng 70 m

u tai n

n x

y ra th
ường xuyên nhất


S

d


ng nh
ư
th
ế
nào

Nó có th

đ
ược sử dụng như danh mục của thẻ J.S.


M

c tiêu

Tr
ưởng phòng (
Manager), Phó tr
ưởng phòng
(A/M) và Đ

i tr
ưởng (
G/L)
2.
Th

J.S. (Th


phòng ng

a “tai n

n ch

đ

nh”)


N

i dungj

70 m

u tai n

n đ
ược in riêng từng thẻ và đánh mã mầu để dễ hiểu

S

d

ng nh
ư
th
ế

nào

Chúng có th

đ
ược sử dụng để đánh giá nơi làm việc và thảo luận biện pháp khắc phục tại nơi làm việc.

Đi

m chìa khoá là s

t

ch

c t

t, t

p trung vào l

a ch

n c

n th

n (ví d

), bao g


m c

các đi

m khác bi

t (tình tr

ng) liên quan t

i môi tr
ường làm việc và nhiệm vụ, và hình
dung tình trạng của từng mẫu trên thẻ trong tình trạng công nhân thực tế.
(Kho

ng tr

ng trên th

có th

s

d

ng đ

vi
ế

t ý ki
ế
n riêng c

a n
ơ
i làm vi

c đ

đ

i phó)

Các đi

m th

n tr

ng

Không cung c※

p toàn b

b

th


m

t l

n. Ch

phân ph

i ch

nh

ng th

c

n thi
ế
t khi nào c

n c

i ti
ế
n t

i n
ơ
i làm vi


c
. Toàn b※

b

th

có th

không t

n d

ng m

t cách đúng đ

n.
Nó có hi

u qu

h
ơ
n đ

cung c

p ch


nh

ng th

thích h
ợp
theo yêu c

u.


M

c tiêu

C
ấp quản lý
3.


H
ướng dẫn tham khảo cho phòng tránh “Tai nạn đã chỉ định”


N

i dung

Tài li


u này v

i ki

u h

i - tr

l

i s

giúp m

i t

viên thu nh

n ki
ế
n th

c v

tr

ng thái có th

và cách đ


i x

c

a t

viên v

i nguyên nhân tai n

n có kh

năng x

y ra nh

t.


S

d

ng nh
ư
th
ế
nào

Nó tr


giúp c
ấp quản lý đưa ra đào tạo và lời khuyên khi làm việc với các tổ viên.
(Th

qui t

c an toàn có th

s

d

ng nh
ư
s

qui t

c)


M

c tiêu

C
ấp quản lý
Dòng chảy công việc của hoạt động STOP6
Tài liệu cho các hoạt động liên quan Mục tiêu Mục đích và thủ tục

Người giám sát
(Phó trưởng phòng và đội
trưởng là chủ yếu)

Nắm được định nghĩa từng trường hợp tai nạn như “Tai nạn chỉ định” và nhận biết sự
tương tự với từng khu vực làm việc. (Số 1)

Sử dụng bộ sưu tập như là một gợi ý hoặc ví dụ khi thiết lập biện pháp đối phó với
những thứ bao gồm những điểm khác biệt (tình trạng) cho mỗi vị trí làm việc (Số 1)

Danh sách 70 mẫu nguyên nhân chính của “6 loại tai nạn chỉ định” thường xảy ra
nhất (Số 2)
Tấ
t c

t

viên

Thẻ được sử dụng bởi, khi đánh giá vị trí làm việc của bạn để thảo luận biện pháp
khắc phục (Số.3).

Tiến hành biện pháp khắc phục bao gồm tất cả các điểm khác biệt liên quan tới môi
trường làm việc và công đoạn của bạn.

Tưởng tượng như tất cả mẫu tai nạn trong những thẻ J.S. đã đang xảy ra tại vị trí
làm việc của bạn (Số.3)

Thẻ qui định an toàn cũng có thể dùng như là qui định làm việc.
Phó trưởng phòng (A/M) và đội

trưởng (G/L)

Sử dụng bộ sưu tập này như một phần hướng dẫn khi người quản lý đề cử tổ viên
phù hợp đào tạo an toàn và OJT (đào tạo trên công việc) trong thời gian rỗi
Đội trưởng (G/L)Group và
chuyên gia

Số 1 tới số 3 được sử dụng để đánh giá nơi làm việc bất cứ khi nào tai nạn loại
tương tự liên quan từ số 1 tới số 3 xảy ra tại nơi làm việc của mình.
Họ cũng sử dụng để kiểm tra từng thiết bị và dây chuyền liên quan
Phó trưởng phòng (A/M) và đội
trưởng (G/L)
Trưởng phòng

Nó có thể làm người quản lý hiểu tình trạng hiện tại (kết quả đánh giá) liên quan tới
An toàn & Sức khoẻ tại nơi làm việc, và chỉ ra những điểm hoặc quá trình liên quan
của nó. Người giám sát sử dụng danh sách khi đi bộ hoặc kiểm tra sàn xưởng để
đưa ra hướng dẫn

Nó giúp người quản lý đưa tới tổ viên hướng dẫn thành lập biện pháp đối phó và kế
hoạch hoạt động tập trung vào những điểm yếu/rủi ro.
Sử dụng định
dạng của công ty
Số.3
Thẻ J.S.
Số.2
Danh sách 70 nguyên nhân
chính của “Tai nạn chỉ định”
Số.1
Thu thập d ữ li ệu liên quan t ới những điểm

an toàn STOP6
Tham khảo khác
Thẻ qui tắc an toàn
CÁC ĐIỂM PHÒNG TRÁNH TAI NẠN - STOP 6 <A: Phòng trách tai nạn do kẹt / kẹp trong máy>
                                                                                                                                 
Loại tai nạn Nguyên nhân
chính
Hình ảnh Điểm phòng tránh tai nạn Loại tai nạn Nguyên nhân
chính
Hình ảnh Điểm phòng tránh tai nạn
Tai nạn xảy
ra khi chạm
vào máy
trong khi nó
đang trong
thời gian chờ
A-A-1
Lỗi trong thiết bị an
toàn
1
Có thiết bị an toàn/ bảo vệ máy
không?
2
Chức năng của thiết bị an
toàn/bảo vệ máy có hoạt động
tốt không?
3
Thiết bị an toàn có được kiểm
tra định kỳ không?
Tai nạn do áp

suất còn dư
A-A-5
Làm việc mà không
xả áp suất dư (áp
suất còn tồn lại)
1
Cách xả áp suất dư có dễ dàng không?
2
Van xả áp suất dư có thể sử dụng được
không?
3
Nhãn cảnh báo áp suất dư có kèm theo
bảng điều khiển hoặc máy không?
4
Tổ viên có thể xả áp suất dư theo cách
đúng đắn không?
A-A-2
Sự hiểu nhầm
khoảng dừng
1
Có hiển thị khoảng dừng không?
Sự biểu thị có thể hiện từ điểm nhìn
từ chỗ đang dừng không?
2
Sự biểu thị có nhận ra khi nhìn
thoáng qua hàng rào với vạch đỏ
không?
3
Tổ viên có xác nhận rằng máy được
dừng khi vào khu vực vận hành

không?
A-A-6
 Kẹt/kẹp do xả áp
suất dư
1
Có vật nào sẽ bị rơi bởi trọng lượng của
nó không?
2
Có cách nào để phòng tránh vật rơi
không? (Xích đỡ, chốt,v.v)
3
Tổ viên luôn chắc chắn thực hiện phòng
tránh rơi khi có sự cố không?
Tai
nạn
do
bỏ
qua
thủ
tục
dừn
g
máy
Tai
nạn
do
bỏ
qua
thủ
tục

dừn
g

y
A-A-3
Thiếu thông tin về
bộ phận đang hoạt
động
1
Có khả năng tay của tổ viên bị kẹt
khi anh ta không cẩn thận để chạm
vào máy bên cạnh không?
2
Tổ viên có nghiên cứu một chu trình
vận động của máy và xác nhận bộ
phận nào chuyển động trước khi sử
dụng nó không?
3
Có bất kỳ chỗ nguy hiểm tiềm tàng
bị kẹt ở phần thấp của máy khi cố
gắng lấy hàng hoặc sản phẩm bị rơi
không?
Tai nạn do quán
tính
  
A-A-7
Sự chuyển động của
bộ phận hoạt động 
Lỗi trong hàng rào
1

Có máy chuyển động quán tính trong
khu vực làm việc không?
2
Tổ viên có dễ nhận ra nó là máy có
chuyển động quán tính không?
3
Có bất cứ phương cách nào để phòng
tránh kẹt trong máy quay theo quán tính
không?
Tai nạn do lỗi
vận hành của
tổ viên khác
A-A-4
Sự vận hành mà
không giữ trạng thái
dừng
1
Tổ viên có chắc chắn thực hiện treo
biển và mang biển tác nghiệp
không?
2
Tổ viên có chắc chắn mang theo
nút (plug) và chìa khoá an toàn
không?
Tai nạn trong chế
độ vận hàn
bằng tay
Sự cố
Công việc kiểm
tra vận hành

A-B-8
Nhầm vị trí tay trợ
giúp hoặc tay tự do
1
Tay trợ giúp hoặc tay tự do được định rõ
không?
2
Có thể thực hiện biện pháp đối phó cho máy
như nút phụ bằng tay không?

CÁC ĐIỂM PHÒNG TRÁNH TAI NẠN - STOP 6 <A: Phòng trách tai nạn do kẹt / kẹp trong máy>
Loại tai nạn Nguyên nhân chính Hình ảnh Điểm phòng tránh tai nạn Loại tai nạn Nguyên nhân
chính
Hình ảnh Điểm phòng tránh tai nạn
  Tai nạn trong
vận hành bằng
tay
A-B-9
Vận hành máy trong khi
cầm vật gia công trong
một tay
1
Tổ viên có làm việc với việc xác
định cách cầm và vị trí không?
2
Tổ viên có thực hiện chỉ & gọi xác
nhận khi khởi động máy với một tay
không?
3
Có khả năg trợ giúp công việc với

cái gì đó mà không phải sử dụng tay
không?
A-B-13
Bị đánh với vật thể
dài đang quay
Cố định vật dài
không thích hợp
1
Có cách thức nào để quay và gia
công vật dài không?
2
Sản phẩm có được cố định chắc
chắn để giảm rung không?
Tai
nạn
xảy
ra
do
vận
hàn
h
máy
Tai
nạn
xảy
ra
khi
đan
g
vận

hàn
h
máy
Nh
ữn
g
tai
nạ
n
kh
ác
Sự cố
Công việc kiểm
tra vận hành
A-B-10
Ấn nhầm nút hoặc hiểu
nhầm bộ phận chuyển
động
1
Tên nút ấn có dễ dàng nhận biết
không?
2
Sắp xếp nút ấn có không gây nhầm
lẫn không?
3
Tổ viên mà có thể vận hành tay có
được hạn chế hay chỉ định không?
A-C-14
Những tai nạn do
sản phẩm bay

hoặc rơi ra
Kẹp sản phẩm bị
lỏng
Lỗi phần đầu phun
của máy
1
Phần kẹp có đặt chắc chắn
không?
2
Sản phẩm có bay ra khỏi máy
không?
A-B-11
Thiếu thông tin hoặc ấn
nhầm nút trong công
việc nhóm
1
Tổ trưởng có chỉ định trước khi tổ
viên bắt đầu hành động không?
2
Có cách nào ra hiệu cho tổ viên
khác để chuyền đạt ý định của họ
một cách rõ ràng không?
3
Tổ viên có vận hành máy chỉ do tín
hiệu chỉ định không?
4
Tổ viên có vận hành máy với sự cân
nhắc ký không?
A-C-15
Nhưng tai nạn do

vỡ bánh mài hoặc
dụng cụ cắt
1
Có nắp bảo vệ an toàn không
2
Kết cấu bảo vệ có tốt không
・ Nắp bảo vệ có kích cỡ phù
hợp không?
・ Nắp bảo vệ di động có sử
dụng đúng lúc không?
3
Dụng cụ cắt được đặt hoặc điều
chỉnh đúng phương pháp không?
A-B-12
Kẹt bởi bộ phận
quay
Chạm vào/ tiến gần bộ
phận quay
Sự vướng của găng tay
hoặc quần áo do sản
phẩm quay
1
Có thủ thục hoặc qui định chắc chắn
nào khi tới gần phần đang quay
không?
2
Có cấm sử dụng găng tay khi
đang vận hành máy với phần
quay không?
3

Sản phẩm có được kẹp chặt
không?
CÁC ĐIỂM PHÒNG TRÁNH TAI NẠN - STOP 6 <B: Phòng tránh tai nạn do va chạm với vật nặng>
Apr., 1992 Safety & Health Div.
Loại tai nạn Nguyên nhân
chính
Hình ảnh Điểm phòng tránh tai nạn Loại tai nạn Nguyên nhân
chính
Hình ảnh Điểm phòng tránh tai nạn
B-D-1
Vật rơi từ
thiết bị treo
chuyên dụng
Bảo dưỡng kém của
thiết bị treo chuyên
dụng
Căn không đúng vị trí
móc treo
1
Tổ viên (người vận hành)có
kiểm tra hay không móc khoá
không biến dạng hay mòn
không trước khi sử dụng nó?
2
Thiết bị treo chuyên dùng có
cố định đúng vị trí, đúng thủ
tục không?
3
Khi vận hành, tổ viên có đứng
cách vật tối thiểu 1.5 mét?

B-D-5
Bị kẹt giữa tải
nâng và
khuôn/ thiết
bị
S đung đ a c a ự ư ủ
t i trong khi ả
l c c a đi m ắ ủ ể
tr ng tâmọ
Sự đung đưa tải
trong khi vận
chuyển hoặc thay
1
Người vận hành có xác nhận
điểm trọng tâm trước khi nâng
vật từ mặt đất không?
2
Người vận hành có nâng/hạ vật
thẳng đứng (không chéo) không?
3
Người vận hành có phát triển khả
năng dừng đung đưa trong quá
trình điều khiển vận chuyển
TOYOTA MOTOR VIETNAM
Production Div / Safety&Health Affair
Sub Document 1-3/8
Ta
i
nạ
n

tro
ng
khi
đa
ng
vậ
n

nh
cẩ
u/

c
cẩ
u
Tải
nân
g bị
rơi,
v.v.
Tai
nạn
tron
g
khi
đan
g
cẩu/
móc
cẩu

Bị
kẹt
giữa
tải
nân
g và
tườ
ng/
máy
,v.v.
đổi hướng
Móc b ng cách ằ
quàng dây vào
nâng
Mất điều khiển
(Vận hành nhầm)
không?
4
Người vận hành có cẩn thận di
chuyển quang nâng mà không
móc nó vào đâu đó không?
5
Người vận hành có đứng cách tối
thiểu 1.5 mét từ tình trạng có thể
xảy ra mất điều khiển của thiết bị
nâng không?
B-D-2
Rơi vì dây
cáp hỏng /
đứt

Quá tải
L a ch n sai dây ự ọ
cáp
Nâng quá nhanh vật
từ mặt đất
1
Người vận hành có nâng vật nhẹ
hơn tải nâng trong phạm vi
không?
2
Người vận hành có lựa chọn dây
cáp phù hợp với tải cần nâng
không?
3
Người vận hành có kiểm tra dây
cáp để không sử dụng dây nào
có khiếm khuyết không?
4
Người vận hành có nâng vật quá
nhanh từ mặt đất không?
B-D-3
Rơi vì kết
cấu cần trục
bị hỏng
Mòn bánh răng,v.v
S r i c a k t c u ự ơ ủ ế ấ
nh là bánh xeư
1
Việc kiểm tra định kỳ cẩu có
được tiến hành không,v.v.?

2
Có bất cứ tiếng ồn bất thường
nào trong khi vận hành cẩu
không?
3
Sự bất thường có được khắc
phục bất cứ khi nào nó được
phát hiện ra không?
B-D-6
Bị kẹt giữa tải
nâng và vật
cố định trong
khi đang tháo
dây
Căn thẳng hàng tại
thời điểm đang tháo
dây
(Hành động nhắc
nhở)
1
Tổ viên có sử dụng thanh đỡ như
ngón tay thứ 11 thay vì phân bố
tay anh ta trong chốc lát không?
2
Người vận hành có khả năng
dừng lắc không?
B-D-4
Bị kẹt giữa
cần trục và
nhà

xưởng/tườn
g
Làm việc trong khu
vực di chuyển của cẩu
Bảo dưỡng và kiểm
tra các cẩu cạnh nhau
1 Có cơ chế thông tin giữa người
vận hành và tổ viên làm việc trong
khu vực cẩu vận hành không?
2 Có người quan sát được chỉ định
trong khi vận hành không?
B-D-7
Bị kẹt giữa tải
nâng và dây
quàng
Lỗi vận hành tại
thời điểm tháo dây
1 Người vận hành có sử dụng thanh
đỡ như ngón tay thứ 11 thay vì
sử dụng tay tại thời điểm tháo
dây không?
CÁC ĐIỂM PHÒNG TRÁNH TAI NẠN - STOP 6 <B: Phòng tránh tai nạn do va chạm với vật nặng>
Apr., 1992 Safety & Health Div.
Loại tai nạn Nguyên nhân
chính
Hình ảnh Điểm phòng tránh tai nạn Loại tai nạn Nguyên nhân
chính
Hình ảnh Điểm phòng tránh tai nạn
B-E-8
Đổ sập và ngã của

vật liệu không
được bó lại (bị
lỏng)
L i v t ch ng ỗ ậ ố
tr tượ
Dây buộc bị lỗi
1
Vật liệu có được chèn chắc chắn
bởi vật chống trượt ngay cả khi
có rung động hay không?
2
Có bất cứ duy nhất một dây nâng
hoặc đai cho việc cẩu, nâng, v.v
không?
(Không nâng bằng cách sử dụng
duy nhất một dây cho việc bó.)
B-E-12
Bị đổ trong khi lắp
đặt tủ phân phối, đổ
giá hàng,v.v.
S thi u nh n ra ự ế ậ
đi m tr ng l cể ọ ự
Các cách để vận
chuyển hoặc đổi
hướng,v.v.
1
Tổ viên có xác nhận điểm trọng
lực của vật trước khi di chuyển
nó không?
2

Biện pháp phòng chống như xích
cản phòng tránh,v.v. đổ xuống
khi có rủi ro đổ có được đưa ra
không?
3
Tổ trưởng và công nhân cùng làm
việc có được qui định vị trí cho
từng công việc và có phương
pháp trao đổi thông tin rõ ràng
không?
B-E-9
Đổ sập và ngã của
vật liệu không
được bó lại (bị
lỏng)
Xếp chồng quá giới
hạn
Lỗi trong cách xếp
vào túi chứa mềm dẻo
1
Họ có định rõ và giữ đúng bao
nhiêu lớp túi chứa mềm dẻo xếp
chồng không?
2
Túi chứa mềm dẻo được xếp theo
cách ổn định không?
B-E-13
Đổ bởi lỗi lắp đặt
tạm (Miếng lót,
khối chặn, vật

chống)
Lỗi phương pháp cố
định
1 Có ph ng pháp c đ nhươ ố ị
ch c ch n phòng tránh r i đắ ắ ơ ổ
trong khi đ a ch n không?ị ấ
2 Có ph ng cách nào ươ
phòng tránh r i đ nh s ơ ổ ư ự
nâng cùng xích đ khi t viênỡ ổ
làm vi c trong khu v c t m ệ ự ạ
th i l p đ t không?ờ ắ ặ
B-E-10
Đổ sập và rơi tải từ
băng tải (xe cộ)
Lỗi buộc/cố định tải
Lái cẩu thả, bừa bãi
1
Tải trên bệ nạp tải có đặt đúng
chỗ không?
2
Có qui định đặt số tầng của dãy
chồng và có qui định giám sát
không?
3
Tổ viên có lái xe bừa bãi như là
đi lạc đường hay không?
B-E-14
Sự rơi từ càng xe
nâng hoặc kích
L i ph ng pháp ỗ ươ

c đ nhố ị
Bất bình thường của
thiết bị nâng
1 Có phương pháp nào phòng tránh
đổ hoặc xiên khi nâng hoặc kích lên
trong khi chấn động không?
2 Phương cách cơ học chắc chắn có
được đưa ra để phòng tránh rơi khi tổ
viên tiến hành kiểm tra dưới tải nâng
không?
B-E-11
Bị đổ trong khi
chuyên chở bằng
xe đẩy tay
S thi u h t trongự ế ụ
chuyên ch xe đ y ở ẩ
tay
1
Xe đẩy có được chọn đúng cùng
với kích cỡ (trọng lượng) của tải
không?
2
Hàng được tải có ổn định trên xe
đẩy thậm chí nếu được chuyên
chở trên mặt nghiêng 8 độ
không?
Sub Document 1-4/8
TOYOTA MOTOR VIETNAM
Production Div / Safety&Health Affair
Ta

i
nạ
n
bở
i
vật
nặ
ng
bị
rơi
/đổ
Ta
i
nạ
n
bở
i

i
đổ
củ
a
vậ
t
nặ
ng
Những điểm nguy
hiểm trong lộ trình
chuyên chở
3

Hàng tải nạp có nằm trong khu
vực giữa các bánh xe của xe
không?
4
Tổ viên có đẩy xe đẩy chứ không
kéo nó không?
5
Tổ viên có cố định tuyến đường
vận chuyển và di chuyển/phòng
tránh trướng ngại vật không?
B-E-15
Bay
/r
ơ
i t

v

trí

trên đ

u
Lỗi phương pháp cố
định vật
(Rơi thiết bị)
Bất bình thường trong
thiết bị vận chuyển
(Rơi sản phẩm)
1

Có thiết bị hay cơ cấu nào để cố
định bộ phận lung lay không?
2
Có nguy hiểm nào không khi sản
phẩm rơi?
Phương cách phòng trách có thích
hợp không?
CÁC ĐIỂM PHÒNG TRÁNH TAI NẠN - STOP 6      <C: Phòng tránh tai nạn do va chạm với xe cộ>
                                                                                                                                    
Apr., 1992 Safety & Health Div.
Loại tai nạn Nguyên nhân
chính
Hình ảnh Điểm phòng tránh tai nạn Loại tai nạn Nguyên nhân
chính
Hình ảnh Điểm phòng tránh tai nạn
C-F-1
Va chạm với ngươì
chạy ra từ góc đường
Thiếu quan sát
Tầm nhìn
Tốc độ
1
Có biện pháp đối phó cho những
góc khuất?
(Làm thế nào đặt/chôn cọc
chống)
2
Có đảm bảo tầm nhìn tốt?
3
Lái xe có giảm tốc độ và thực

hiện chỉ điểm & gọi xác nhận?
4 Ng
ười đi bộ có thực hiện chỉ
điểm & gọi xác nhận để cho
không chạy ra?
C-F-7
Sự rơi / bay ra của
hàng hoá do thiếu
độ nghiêng
Falling/flying out
of goods loaded
due to insufficient
tilting
Thiếu sự nghiêng
Đạp phanh gấp
1 Ng
ười lái xe có luôn nghiêng
càng hết mức?
2 Ng
ười lái lái xe nâng có cẩn thận
để hàng tải sẽ không rơi trong
trường hợp phanh gấp?
C-F-2
Va chạm với người
trong vùng chết tạo ra
bởi vật tải nạp
Thiếu xác nhận
1
Có phải xe nâng chạy số lùi khi
chở hàng nhiều hơn mức thông

thường?
2 Có ph

i ng
ười dẫn đường cho
lái xe khi tải hàng lớn tới mức
anh ta không thể đảm bảo góc
nhìn tốt?
C-F-8
Rơi từ xe nâng
xuống do cua xe
đột ngột
Lái xe hấp tấp
1
Lái xe không thực hiện cua đột
ngột?
2 Lái xe có gi

m t

c đ

đ

đ


vào cua?
C-F-3
Gặp tai nạn khi đang

vào cua
Bị kẹt bởi xe kéo
Bị kẹt trong xe
nâng
1 Ng
ười lái xe kéo có chắc chắn
là không có xe đạp bởi việc chỉ
điểm và gọi khi đang vào cua?
2 Ng
ười l
ái xe nâng đã không
cua g

p?
C-F-9
Va chạm với người
hướng dẫn trong
công việc cùng
nhóm
S truy n đ t thông ự ề ạ
tin kém v i xác nh nớ ậ
hi u l nhệ ệ
Đứng không đúng vị trí
để ra hiệu
1
Hiệu lệnh cho chất và rỡ hàng có
thiết lập rõ ràng và sử dụng thích
hợp?
2
Tổ viên có đứng ở vị trí thích hợp

để đưa & nhận hiệu lệnh và thông
tin lẫn nhau?
Tai
nạ
n
bởi
vật
nặ
ng
ba
y
ra
TOYOTA MOTOR VIETNAM
Production Div / Safety&Health Affair
Sub Document 1-5/8
Ta
i
nạ
n
tro
ng
kh
i
đa
ng
lái
xe
Tron
g
khi

thực
hiện
chất
hàng

rỡ
hàng
C-F-4
Va chạm khi đang
chạy, thiếu cẩn trọng
với xe kéo
Mối nối lỏng, tuột
Sự kém kiểm tra
mối nối
1
Trục nối hoặc chốt đã bật ra vì
sự rung động khi xe chạy trên
mặt đường không phẳng?
2
Người lái xe đã lái cẩn thận để
tránh cho toa xe xóc lên xuống
mạnh?
3 Tr

c n

i và ch

t có đ
ược

kiểm tra có bị lỏng, mối nối
kém như nứt chẳng hạn?
C-F-10
Rơi hàng / càng
nâng trong khi
kiểm tra / làm việc
bên dưới chúng
Không đảm bảo phòng
tránh rơi.
1
Nó là cấm làm việc dưới hàng tải
hoặc càng nâng
(Ch t viên thu c phòng đ c ỉ ổ ộ ượ
ch đ nh m i đ c phép làm.) ỉ ị ớ ượ
2
Phòng bảo dưỡng hoặc kiểm tra có
áp dụng kiểm tra an toàn phòng
tránh rơi?  
C-F-5
Đang nâng pallet bằng
cách đút càng
Đút càng nâng quá
sâu
1
Khu vực kho thùng hàng có
ngăn lắp không?

Giữ khoảng cách giữa các
thùng hàng
・ Đặt tấm bảng giữa các thùng

hàng. 
2 Nó đ
ược chỉ rõ ràng càng xe
nâng đưa vào xa bao nhiêu và
có xác nhận khoảng cách cho
từng trường hợp?
C-F-11 Kém kiểm tra vị trí
đứng
Kiểm tra khi đang bật
động cơ
1
Họ không làm công việc bảo dưỡng
tại khu vực làm việc?
2
Họ có kiểm tra xe nâng khi tắt
động cơ?
Bị kẹt giữa cột
càng nâng và cột
khung ghế
C-F-6
Chồng hàng bị đổ sụp
vì quá tải
Quá tải
1 Có đ

t chi

u cao t

i đa và

đ
ược tuân thủ bởi tổ viên?
2 T

viên có ch

t hàng theo
cách làm h

th

p tâm tr

ng
l

c ch

ng hàng không?
C-F-12
Đổ / va chạm vì lái
xe tốc độ cao
Mất điều khiển trong
khi lái thử nghiệm
Loss of control during
test course driving
1
Có thủ tục thử nghiệm lái tốc độ
cao hoặc lập sắp xếp nhân sự trước
và thông báo cho tổ viên không có

sai sót?
2
Lái xe có được chỉ định theo từng
loại thử và lái xe có mặc đồ bảo hộ
đúng cách và được trang bị đầy đủ
đồ bảo hộ?
CÁC ĐIỂM PHÒNG TRÁNH TAI NẠN - STOP 6 <D: Phòng tránh tai nạn rơi ngã>
Apr., 1992 Safety & Health Div.
Loại tai nạn Nguyên nhân
chính
Hình ảnh Điểm phòng tránh tai nạn Loại tai nạn Nguyên nhân
chính
Hình ảnh Điểm phòng tránh tai nạn
TOYOTA MOTOR VIETNAM
Production Div / Safety&Health Affair
Sub Document 1-6/8
Rơi ngã trong khi trèo
lên/xuống hoặc di chuyển
D-G-1
Thiếu kiểm tra
của tay tay chân
đảm bảo khi trèo
lên/xuống
1
Khi trèo lên hoặc xuống, tổ
viên có kiểm tra an toàn của
tay và chân ở trên thang?
2
Có phương cách đánh giá nào
đưa ra như là chống trượt trên

thang?
Rơi ngã khi đang làm
việc trên cao
D-G-6
Làm việc không có
giàn giáo
1
Tổ viên có thử để đảm bảo cho
chân anh ta (sử dụng thang gấp và
dàn giáo di động,v.v) không? Thủ
tục công việc có được tuân thủ
không?
2
Tổ viên có đeo thắt lưng an toàn
khi làm việc trên vị trí mà chân anh
ta không vững chắc không?
D-G-2
Sự hư hỏng của
thang gấp và
giàn giáo di động
1
Không có hư hỏng nào hoặc
khả năng mọt ruỗng?
2
Không có bất cứ nơi không an
toàn dưới công trình xây dựng
hoặc thay đổi model?
D-G-7
Thiế
u ph

ương cách
khi di chuyển trên
cao
1
Có dây thừng (cọc) hoặc khoá
thừng cùng với tổ viên có khả năng
di chuyển khi đang đeo dây an toàn
không?
2
Tổ viên di chuyển có đeo dây an
toàn không?
D-G-3
Trèo lên/xuống
nơi không trang
bị công cụ
1
Không có ai cố trèo lên/xuống
mà không có thiết bị không?
2
Tổ viên có đeo thắt lưng an
toàn khi làm việc trên vị trí mà
chân anh ta không vững chắc
không?
Sự đổ của dàn giáo di
động và thiết bị trèo
lên / xuống
D-G-8
Thang gấp bị đổ
1
Có thủ tục nào phải tuân thủ khi

làm việc trên thang gấp không?
2
Có điều kiện chống trượt trên thang
không? Nó có đảm bảo cố định
không?
Rơi trong khi đang làm
việc trên cao
D-G-4
Thiếu phương
cách phòng tránh
cho vị trí mở
1
Có hàng rào chắn, dấu hiệu
cảnh báo hoặc phương cách
nào không để nhắc nhở tổ viên
nhận thức là đang làm việc gần
nơi mở?
2
Tổ viên có đeo dây an toàn khi
làm việc gần nơi mở không?
D-G-9
Thang đổ
1
Tổ viên có được trợ giúp nào
không khi trèo lên/xuống?
2
Có điều kiện chống trượt trên thang
không? Nó có đảm bảo đứng trên
sàn không?
D-G-5

Thiếu phương
cách cho lỗ mới
kiểm tra hoặc
khe mở
1
Không có lỗ kiểm tra nào hoặc
lắp mở bị lấy đi không?
2
Tổ viên có đeo dây an toàn khi
làm việc gần lỗ mở không?
D-G-10
Rơi xuống từ bục
của xe nâng di động
1
Hàng rào ngăn ngã của lồng nâng
có đủ đảm bảo không?
2
Lồng có móc để cố định dây đeo an
toàn không?
3
Cái chặn có làm việc đúng đắn
không?
4
Hệ thống khoá có sẵn để phòng
chống chuyển động lên xuống
không chủ định không?
CÁC ĐIỂM PHÒNG TRÁNH TAI NẠN - STOP 6 <E: Phòng tr

ánh tai nạn điện giật>
                                                                Apr., 1992 Safety & Health Div.                                                               

Loại tai nạn Nguyên nhân
chính
Hình ảnh Điểm phòng tránh tai nạn Loại tai nạn Nguyên nhân
chính
Hình ảnh Điểm phòng tránh tai nạn
Tai nạn liên quan tới máy hàn
E-H-1
Điện giật vì khiếm
khuyết của thiết bị
Khiếm khuyết của
thiết bị giảm điện áp
Nối đất không phù
hợp của dây hồi về
Tay cầm / Cáp điện
hỏng
Que hàn không khô
1
Tổ viên có kiểm tra thiệt bị giảm
điện áp bằng cách ấn nút trước
khi sử dụng không?
2
Vật hàn có đảm bảo nối đất
không?
3
Không có bất kỳ vết nứt hoặc
rách trên tay cầm kìm hàn hoặc
cáp điện?
4
Tổ viên kiểm tra khả năng cách
điện kìm hàn hoặc cáp điện

thường xuyên định kỳ?
Tai nn liên quan ti s tip c n vi đin cao ạ ớ ự ế ậ ớ ệ
thế
E-H-5
Điện giật vì điện cao
áp
Thiếu cẩn thận khi
đi vào và tiếp cận
1
Vùng nguy hiểm có hoàn toàn
biệt lập để cho ai đó có không thể
tiến vào và tiếp cận nó thiếu cẩn
thận không?
2
Vùng nguy hiểm có dấu hiệu
nhận diện ra không?
3
Xác nhận không có điện và bảo
dưỡng có phù hợp với thủ tục qui
định không?
4
Công việc thực hiện trong hàng
Tai n n liên quan t i công c dùng ạ ớ ụ
E-H-6
Điện giật bởi dò điện
của công cụ điện
(cầm tay hoặc di
chuyển được)
Sự trục trặc của
công tắc nguồn

Công cụ thiếu tiếp
đất
1
Tổ viên có kiểm tra và thử lỗi
ngắt tiếp đất trước khi sử dụng
công cụ hay không? (Sự duỗi
cuộn dây ra tủ phân phối,v.v)
2
Công cụ được tiếp đất đúng cách
không? Hoặc có hệ thống cách ly
kép không?
E-H-2
Điện giật do cách điện
kém
Sự hấp hơi trong vùng
ống dẫn kim loại
Sự ẩm ướt xung
quanh vùng cát ẩm,
chậu rửa hoặc nơi sử
dụng dầu khuôn
6
Tổ viên luôn cách kim loại
khi làm việc tại nơi như ống kim
loại? (Tất cả các vùng mà hàn
phải được cách điện)
7
Vùng làm việc bao quanh
thì không ẩm ướt không ?
8
Có ai làm việc ngoài trời

mưa không? E-H-7
Điện giật do công cụ
điện tiếp xúc với dòng
điện sống
Tiếp xúc với dây có
điện do khoan
xuyên tường và vật
nằm bên trong
1
Tổ viên có kiểm tra xem có dây
điện nào khi anh ta khoan xuyên
tường và bên trong vật?
E-H-3 Tiếp xúc với phần
điện để trần của tủ
1
Phần mang điện trong tủ điện có
được bao che đầy đủ không?
TOYOTA MOTOR VIETNAM
Production Div / Safety&Health Affair
Sub Document 1-7/8
Tai nạn liên quan tới công việc điện
Điện giật khi đang
làm việc tại tủ phân
phối
phân phối
Tiếp xúc với phần để
trần khi thay cầu chì
2
Các dây điện có điện có được
được biểu thị rõ ràng bởi màu

sắc khác nhau không?
3
Tổ viên có tắt át tô mát tổng
đi nệ
Tai nạn tiếp theo do điện giật
E-H-8
Rơi từ trên cao do
điện giật
Thiếu đánh giá
phòng trách điện
giật
(Sự cấp điện gián
đoạn hoặc cách ly )
Tình trạng không
phù hợp của dàn
giáo
1
Tổ viên có ngắt nguồn cấp của
dây điện cần trục và sử dụng bao
che cách ly trước khi bắt đầu
công việc không?
2 Dàn giáo có ở trạng thái chắc chắn
không? Tổ viên có đeo dây an
toàn khi anh ta gặp rùi ro ngã
không?
E-H-4
Điện giật khi đang
mắc dây điện
Lỗi truyền năng lượng
điện

Lỗi tắt hệ thống điện
Sự tích điện còn dư
lại
1
Tổ viên có kiểm tra nếu không
có ai xung quanh trước khi bắt
đầu thực sự truyền điện không?
2
Tổ viên có kiểm tra bó dây được
ép cốt và xác nhận không có
điện trước khi tiến hành công
việc không?
3
Dòng điện của tụ mang điện có
được xả hết hoàn toàn trước khi
bắt đầu công việc không?
CÁC ĐIỂM PHÒNG TRÁNH TAI NẠN - STOP 6 <F: Phòng tránh tai nạn do tiếp xúc với vật nóng>
                                                                                                                                    
Apr., 1992 Safety & Health Div
Loại tai nạn Nguyên nhân
chính
Hình ảnh Điểm phòng tránh tai nạn Loại tai nạn Nguyên nhân
chính
Hình ảnh Điểm phòng tránh tai nạn
F-I-1
Ngã vào lò nấu hoặc lò
duy trì nhiệt
Thiếu biện pháp
chống và cấm rơi
1

Hàng rào bảo vệ có đặt chắc
chắn không?
2
Vùng không được phép có
được hiển thị và chia tách rõ
ràng không?
Tai n

n do n

và cháy
F-I-6
Nổ khi đang thao tác
với bột nhôm (Al)
hoặc Ma giê (Mg)
Thủ tục và thời gian
cho vệ sinh và kiểm
tra không đầy đủ
Tích luỹ bụi trong lò
đốt cháy/sấy và máy
1
Vật chất dễ cháy như Nhôm (Al)
hoặc Ma giê (Mg) còn lại không
được lấy ra trong lò đốt/sấy, máy
hút bụi và ống dẫn?
2
Tần suất của việc kiểm tra và vệ
sinh có được qui định và theo dõi
F-I-2
Vật thể bắn ra khi thao

tác với dung dịch nóng
hoặc ép nóng
Vị trí và phương
pháp làm việc không
thích hợp
Bảo dưỡng kém
dụng cụ và thiết bị
1
Qui định vị trí và thủ tục công
việc có được nghiêm khắc tuân
theo không?
2
Tổ viên sử dụng dụng cụ và
thiết bị đúng qui định không?
3
Tổ viên có sử dụng thiết bị bảo
vệ thích hợp không?
F-I-7
Nổ khí gas khi đang
thao tác với gas dễ
cháy (khí hoá lỏng-
LPG, a mô ni ắc-
NH3)
Qui định vệ sinh
(tích luỹ Cácbon)
Tai nạn cháy trong
lò đốt cháy/sấy
1
Tổ viên có thường xuyên vệ sinh
muội bên trong lò không?

(Các bon chưa cháy)
2
Tổ viên có kiểm tra dụng cụ đo để
phòng tránh tai nạn cháy và
phương pháp không ?
TOYOTA MOTOR VIETNAM
Production Div / Safety&Health Affair
Sub Document 1-8/8
Tai nạn xảy ra do xự tiếp xúc với vật chất nóng
F-I-3
Dung dịch nóng bắn
toé trong khi vận
chuyển
Sự cản chở trên
đường vận chuyển
1
Không có bất cứ sự cản trở nào
trên đường vận chuyển? Tổ
viên có kiểm tra tuyến đường
và làm lệch hướng nếu cần
thiết không?
2
Vùng không được phép có
được hiển thị và chia tách
không?
F-1-8
Phản ứng hoá học và
nổ khi thao tác với
hoá chất
Sự trộn, hoá chất và

thủ tục công việc
không thích hợp
Sự chọn sai hợp chất
hoá học
1
Thủ tục trộn và hợp chất có đầy
đủ không?
2
Các thùng chứa có hình dạng và
mầu sắc khác nhau để dễ nhận
dạng không?
3
Tổ viên có nhận thức đầy đủ về
đặc điểm và sự nguy hiểm hay
không?
F-1-4
Nước sôi bắn toé
Thiếu sự giải phóng
áp suất của nước
lạnh
4
Tổ viên có tuân theo thủ tục
công việc chỉ định khi xả suất
nước lạnh ,v.v.?
vd: xả áp suất từ từ
F-I-9
Sự nổ khi thao tác với
vật chất nguy hiểm
Thao tác với thùng
chứa không thích

hợp
Thao tác không thích
hợp với chất nguy
hiểm
(buồng bơm xăng)
1
Tổ viên có thao tác với thùng
chứa một cách cẩn thận không?
2
Có kho chứa hoá chất mà vượt
quá số lượng giới hạn không?
3
Thiết bị dò và cảnh báo có được
kiểm tra thường xuyên không?
Tai n

n do n

và cháy
F-I-5
Sự nổ của hơi nước
khi thao tác với dung
dịch nóng
Nổ hơi nước
Nước chứa trong
dụng cụ và thiết bị
Nước có chứa trong
vật liệu
1
Thiết bị và dụng cụ được sử

dụng có được đun nóng trước
không?
2
Tổ viên có kiểm tra nếu không
có nước còn lại trên vật liệu
phải được giải phóng không?
3
Tổ viên có mặc đổ bảo hộ phù
hợp không?
F-I-10
Sự nổ và cháy trong
buồng phun sơn
Tia lửa do sự tĩnh
điện
1
Phương cách giảm tĩnh điện có
chắc chắn được thực hiện không?
Các thiết bị bao gồm xe chuyển
vào trong và dụng cụ được đảm
bảo tiếp đất không?
2
Tổ viên có mặc đúng đồ và giầy
bảo hộ khi làm việc với mối nguy

×