Anh văn lớp 4 Unit 1. NICE TO SEE YOU AGAIN
I. Vocabulary
1. Good afternoon: xin chào (vào buổi chiều)
2. Good evening : xin chào (vào buổi tối)
3. Good morning: xin chào (vào buổi sáng)
4. Good night : chúc ngủ ngon
5. Nice to see you again : rất vui được gặp lại bạn.
6. How are you? : bạn có khỏe không
7. It's nice to meet you : thật vui được gặp bạn
8. See you tomorrow : gặp lại bạn vào ngày mai
9. See you later : hẹn gặp lại
10. Goodbye : chào tạm biệt
11. Very : rất
12. Well : tốt
13. Thank you : cảm ơn bạn
14. And you : còn bạn thì sao?
15. Too : cũng
16. Sorry : xin lỗi
17. Late : trễ
18. Yes : vâng, được
19. Come in : vào đi
20. Study : học
21. Primary : tiểu học
22. Primary school : trường tiểu học
23. Greet : chào hỏi, lời chào
24. Your : của bạn
25. Teach : dạy
26. Teacher : thầy giáo, cô giáo
27. Classroom : lớp học
28. At school : ở trường
29. A / an : một
30. Pupil : học sinh
31. Have : có
32. Many : nhiều
33. America : nước Mĩ
34. England : nước Anh
35. We're : chúng ta là
36. Friend : bạn bè
37. His : của anh ấy
38. Her : của cô ấy
39. Your : của bạn
40. My : của tôi
41. Their : của học
42. Our ; của chúng tôi
43. Student's card : thẻ học sinh
44. Hometown : quê hương
45. Primary school : trường tiểu học
46. Australia : nước Úc.
Cơ sở Bồi dưỡng văn hóa Đức Tuệ Cô Trang. 0948.519.377
1
Anh văn lớp 4 Unit 1. NICE TO SEE YOU AGAIN
II. Bài tập
Bài tập 1. Complete and say aloud
1. _inda. 2. He_ _o 3. _ice. 4. _ight.
Bài tập 2. Điền 1 trong 4 từ ở bài 1 vào chỗ còn thiếu ở các câu dưới.
1. Hi. I'm
2. I'm Nam.
3. to see you again.
4. Good , Mum.
Bài tập 3. Thêm từ vào câu sau đó dịch câu đó sang Tiếng Việt
1. Good Nice to meet you.
2. Good See you again.
Bài tập 4. Look and write
1. Mai / Vietnam/ hello / Tom / America.
A: Hello. I'm I'm from
B: I'm I'm from
2. Mr. Loc / good morning / Tom / meet
A: Good morning,
B: , Nice to meet you.
3. Good / Mum / night
A: , Mum.
B: night, Tom.
Bài tập 5. Khoanh đáp án đúng
1. Hello. I'm
A. Linda b. Nam
2. I'm from
A. Vietnam b. England
3. My name's Linda.
A. Hi b. Hello
Cơ sở Bồi dưỡng văn hóa Đức Tuệ Cô Trang. 0948.519.377
2
Anh văn lớp 4 Unit 1. NICE TO SEE YOU AGAIN
4. Good A.night b.afternoon
Bài tập 6. Viết về bản thân bạn
1. My name is
2. I am from
3. I'm years old.
4. My school is
BÀI TẬP UNIT 1. Trang 4 -> 7
Bài 1 . Điền những từ dưới vào các chỗ trống
Night again good tomorrow
1. Nice to see you
2. morning, Miss Hien.
3. See you
4. Good
Bài tập 2. Read and match
1. Good morning, class.
2. How are you, Mai?
3. Goodbye, Miss Hien.
4. Nice to see you again
5. Good night.
A. Nice to see you, too.
B. Bye, Hoa. See you tomorrow.
C. Good night.
D. Good morning, Miss Hien.
E. I'm very well, thank you.
Đáp án: 1 2 3 4 5
Bài tập 3. Put the work in order.
1. To/ see / you/ again / nice / ./ =>
2. Later / you / . / see =>
3. I / . / well / very / am =>
Cơ sở Bồi dưỡng văn hóa Đức Tuệ Cô Trang. 0948.519.377
3
Anh văn lớp 4 Unit 1. NICE TO SEE YOU AGAIN
4. Are / how / you / ? =>
Bài tập 4. Read and complete
Thanks fine afternoon hi how
Nam: Good , Miss Hien.
Miss Hien: , Nam. are you?
Nam: I'm , thank you. And you?
Miss Hien: Fine,
Bài tập 5. Read and circle the correct answer.
Hello, my name is Le Nam. I am from Ha Noi. I study at Nguyen DU primary
School. It is a big school in Ha Noi. I have many friends. Tony, Phong, Linda and Mai
are my friends.
1. Is Le Nam a primary pupil ?
2. Is his school in Ha Noi?
3. Is his school small?
4. Is Linda his friend?
A. Yes, he is b. No, he isn't
A Yes, he is b. No, he isn't
A. Yes, he is b. No, he isn't
A. Yes, he is b. No, he isn't
Bài 6. Điền một từ cho sẵn vào câu
The can is hobby dancing
October from playing go
1. She can playing piano.
2. Her name Hoa
3. What she do?
4. Her is singing.
5. What's date today?
6. His birthday is in
7. My hobby is
8. She is America
9. Let's to the school.
10. I like the piano
Bài 7. Chia động từ tobe rồi chuyển
sang phủ định và nghi vấn
1. I a student
Cơ sở Bồi dưỡng văn hóa Đức Tuệ Cô Trang. 0948.519.377
4
Anh văn lớp 4 Unit 1. NICE TO SEE YOU AGAIN
2. My hobby singing.
3. She from London
4. Her mother from England
Cơ sở Bồi dưỡng văn hóa Đức Tuệ Cô Trang. 0948.519.377
5