Truyền thông cá nhân trong xu thế bùng nổ
thông tin hiện nay
Lê Minh Thanh
Trường Đại học KHXH&NV
Luận văn ThS Chuyên ngành: Báo chí học; Mã số: 60 32 01
Người hướng dẫn: PGS.TS. Vũ Duy Thông
Năm bảo vệ: 2010
Abstract: Làm rõ những vấn đề chung về truyền thông cá nhân, khái lược một số dạng
thức thông tin cá nhân trên mạng Internet. Phân tính những mặt tích cực và tiêu cực của
truyền thông cá nhân trên mạng Internet thông qua blog và mạng xã hội. Nhận định xu
hướng phát triển và đề xuất giải pháp phát triển và quản lý cho truyền thông cá nhân
Keywords: Truyền thông; Báo chí; Bùng nổ thông tin
Content
MỤC LỤC
Nội dung Trang
MỞ ĐẦU 1
1. Tính cấp thiết và lý do chọn đề tài 1
2. Lịch sử nghiên cứu đề tài 4
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu 5
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 5
5. Phương pháp nghiên cứu 6
6. Ý nghĩa lý luận và giá trị thực tiễn của đề tài 6
7. Kết cấu của luận văn 7
Chương 1: Một số vấn đề lý thuyết chung 8
1.1. Truyền thông, truyền thông cá nhân và sự tiếp nhận thông tin
theo kiểu truyền thống của công chúng 8
1.1.1. Truyền thông 8
1.1.2. Truyền thông cá nhân 13
1.1.3. Sự tiếp nhận thông tin theo kiểu truyền thống của công chúng 18
1.2. Internet và những lợi thế của Internet trong việc truyền bá
thông tin cá nhân 19
1.2.1. Khái niệm Internet 19
1.2.2. Ba mô thức ứng dụng Internet 20
1.2.3. Những tiện ích của Web 2.0 21
1.3. Khái lược một số dạng thức thông tin cá nhân trên Internet 27
1.3.1. Website cá nhân 27
1.3.2. Mạng xã hội 29
1.3.3. Blog 32
Tiểu kết chương 1 46
Chương 2: Thực trạng truyền thông cá nhân trên Internet
ở Việt Nam hiện nay 47
2.1. Sự phát triển của mạng xã hội và blog những năm gần đây 47
2.1.1. Mạng xã hội 47
2.1.2. Blog 53
2.2. Thực trạng truyền thông cá nhân trên Internet
ở Việt Nam hiện nay 60
2.2.1. Mặt tích cực 61
2.2.2. Mặt tiêu cực 78
2.3. Những nguyên nhân của thực trạng trên 87
2.3.1. Nguyên nhân chủ quan 87
2.3.2. Nguyên nhân khách quan 90
Tiểu kết chương 2 94
Chương 3: Xu hướng phát triển của truyền thông cá nhân và đề xuất
giải pháp phát triển truyền thông cá nhân trong tình hình hiện nay 95
3.1. Xu hướng phát triển của truyền thông cá nhân 95
3.2. Vấn đề quản lý những kênh truyền thông cá nhân trên Internet
ở Việt Nam hiện nay 99
3.3. Đề xuất một số giải pháp phát triển truyền thông cá nhân
ở Việt Nam 109
3.3.1. Giải pháp về chính sách 109
3.3.2. Giải pháp về truyền thông 111
3.3.3. Giải pháp về giáo dục, đào tạo 113
Tiểu kết chương 3 116
KẾT LUẬN 117
TÀI LIỆU THAM KHẢO 120
PHỤ LỤC 134
References
I. Tài liệu tiếng Việt:
1. Arnold Hoffman (1987), Cách viết một bài báo, Thông tấn xã Việt Nam, Hà Nội.
2. Lê Thanh Bình (2005), Báo chí truyền thông và kinh tế văn hóa - xã hội, Nxb. Văn hóa
- Thông tin, Hà Nội.
3. Báo điện tử Dân trí, Facebook tăng cường bảo vệ thông tin người sử dụng, 29/8/2009.
4. Báo điện tử Vietnamnet, Hàng vạn người đòi công bằng cho nạn nhân “xe điên”,
24/9/2010.
5. Bộ Văn hóa - Thông tin (2002), Kỷ yếu tổng kết công tác văn hóa - thông tin năm
2001, Hà Nội.
6. Chỉ thị số 22-CT/TW, ngày 17/10/1997 của Bộ Chính trị về nâng cao chất lượng toàn
diện hoạt động xuất bản.
7. Chỉ thị Số 38-CT/TW, ngày 12/8/1998 của Bộ Chính trị về việc tổ chức thực hiện Nghị
quyết Hội nghị lần thứ năm Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa VIII.
8. Chỉ thị số 42-CT/TW, ngày 25/8/2004 của Ban Bí thư về nâng cao chất lượng toàn
diện hoạt động xuất bản.
9. Chỉ thị số 52-CT/TW, ngày 22/7/2005 của Ban Bí thư về phát triển và quản lý báo điện
tử ở nước ta hiện nay.
10. Chỉ thị số 25-CT/TW, ngày 31/7/2008 của Ban Bí thư về tăng cường công tác xây
dựng Đảng trong các cơ quan báo chí.
11. Nguyễn Anh Dũng, Nguyễn Cẩn, Hoàng Phương (1996), Sử dụng Internet mạng máy
tính toàn cầu, Nxb. Thống kê, Hà Nội.
12. Bùi Tiến Dũng - Nguyễn Sơn Minh - Đỗ Anh Đức (2003), Tập bài giảng “Lý thuyết
và Thực hành báo chí trực tuyến”, Hà Nội.
13. Nguyễn Văn Dững, Đỗ Thị Thu Hằng (2006), Truyền thông - lí thuyết và kĩ năng cơ
bản, Nxb. Lí luận chính trị, Hà Nội.
14. Đảng Cộng sản Việt Nam (1996), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VIII,
Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội.
15. Đảng Cộng sản Việt Nam (1998), Nghị quyết Trung ương 5 khóa VIII về xây dựng
một nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội.
16. Đảng Cộng sản Việt Nam (2001), Tham luận tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ
IX, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội.
17. Đảng Cộng sản Việt Nam (2001), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX,
Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội.
18. Đảng Cộng sản Việt Nam (2006), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX,
Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội.
19. Đảng Cộng sản Việt Nam (2007), Nghị quyết Trung ương 5 khóa X về công tác tư
tưởng, lý luận và báo chí trước yêu cầu mới, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội.
20. Đỗ Anh Đức (2005), Xu hướng truyền thông trong kỷ nguyên web, Báo chí - Những
vấn đề lý luận và thực tiễn, Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội.
21. Đỗ Anh Đức (2007), Tập bài giảng “Báo chí trực tuyến”, Hà Nội.
22. Hà Minh Đức - Chủ biên (1997), Báo chí - những vấn đề lý luận và thực tiễn, Nxb.
Đại học Quốc gia Hà Nội.
23. Hà Minh Đức (2000), Cơ sở lý luận báo chí - đặc tính chung và phong cách, Nxb.
Đại học Quốc gia Hà Nội.
24. E.P. Prôkhôrốp (2004), Cơ sở lí luận của báo chí, Nxb. Thông tấn, Hà Nội.
25. Eric Fikhtelius (2002), 10 bí quyết kỹ năng nghề báo (Sách dịch), Nxb. Lao động, Hà
Nội.
26. Nguyễn Thiện Giáp (1981), Tính độc lập – không độc lập của đơn vị ngôn ngữ, Giữ
gìn sự trong sáng của tiếng Việt về mặt từ ngữ, Tập 2, Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội.
27. Nguyễn Thiện Giáp (2003), Những con đường làm giàu từ vựng tiếng Việt, Những
vấn đề văn học và ngôn ngữ học, Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội.
28. Nguyễn Thiện Giáp (2008), Giáo trình Ngôn ngữ học, Nxb. Đại học Quốc gia Hà
Nội.
29. Bùi Việt Hà (2005), Blog – phương thức truyền thông của thế giới mới, Báo chí -
Những vấn đề lý luận và thực tiễn, Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội.
30. Đỗ Xuân Hà (1997), Báo chí với thông tin quốc tế, Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội.
31. Đỗ Xuân Hà (1999), Báo chí với thông tin quốc tế (in lần thứ hai có bổ sung). Nxb.
Đại học Quốc gia Hà Nội.
32. Vũ Quang Hào (2004), Ngôn ngữ báo chí, Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội.
33. Đặng Thị Thu Hương (2009), Thông tin đối ngoại trong bối cảnh toàn cầu hoá, Tạp
chí Người làm báo.
34. Đặng Thị Thu Hương (2009), Ngoại giao văn hoá và truyền thông văn hoá đối ngoại
trong bối cảnh hội nhập quốc tế, Tạp chí Nghiên cứu quốc tế.
35. Đặng Thị Thu Hương (2010), Chức năng, nhiệm vụ của báo chí cách mạng Việt Nam
trong tình hình mới, Phát triển nền báo chí Việt Nam cách mạng, chuyên nghiệp – Ban Tuyên
giáo TƯ, Bộ Thông tin và Truyền thông, Hội Nhà báo VN, Học viện Báo chí tuyên truyền.
36. Nguyễn Thị Thu Hương (2007), Blog - dưới góc nhìn báo chí, Khóa luận tốt nghiệp
Khóa 48 Hệ Chính Quy.
37. Đinh Văn Hường (2006), Các thể loại báo chí thông tấn. Nxb. Đại học Quốc gia Hà
Nội.
38. Đinh Văn Hường (2002), Tự do báo chí trong những xã hội khác nhau, Tạp chí
Người làm báo.
39. Đinh Văn Hường (2003), Quan điểm của Chủ tịch Hồ Chí Minh về đào tạo và bồi
dưỡng cán bộ báo chí, Tạp chí Người làm báo.
40. Đinh Văn Hường (2004), Luận bàn về thể loại báo chí, Tạp chí Người làm báo.
41. Đinh Văn Hường (2004), Nâng cao chất lượng đào tạo người làm báo trong thời đại
công nghệ thông tin, Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc tế tại Hà Nội “Cộng đồng công nghệ thông
tin và báo chí ở châu Á: Viễn cảnh thể chế”.
42. Đinh Văn Hường (2005), Đào tạo nhà báo trong thời kì đổi mới và hội nhập quốc tế,
Kỷ yếu khoa học 80 năm báo chí cách mạng Việt Nam – Học viện Báo chí – Tuyên truyền.
43. Đinh Văn Hường (2006), Thành tựu nghiên cứu và đạo tạo ngành báo chí – truyền
thông ở Việt Nam hiện nay, Kỷ yếu khoa học 100 năm đào tạo các ngành KHXH và NV.
44. Đinh Văn Hường (2006), Báo chí Việt Nam hiện đại – xu hướng vận động và đổi mới,
Hội thảo khoa học quốc tế tại Hà Nội.
45. Lê Minh Hoàng (chủ biên), 2007, Blog cho mọi người, Tập I, Nxb. Lao động - xã hội,
Hà Nội.
46. Lê Minh Hoàng (chủ biên), 2007, Blog cho mọi người, Tập II, Nxb. Lao động - xã
hội, Hà Nội.
47. Hội Nhà báo Việt Nam (1992), Nghề nghiệp và công việc của nhà báo, Hà Nội.
48. Hội Nhà báo Việt Nam (1998), Kỷ yếu Hội thảo toàn quốc “Trách nhiệm xã hội và
nghĩa vụ công dân của nhà báo”, Hà Nội.
49. Hội Nhà báo Việt Nam (2000), Hội Nhà báo Việt Nam - Những tư liệu cơ bản, Hà
Nội.
50. Ian Montagnes (1998), Biên tập và xuất bản (Sách dịch), Cục xuất bản, Hà Nội.
51. Khoa Báo chí - Trường ĐH KHXH&NV (2006), Báo chí - Những vấn đề lý luận và
thực tiễn, Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội.
52. Khoa Báo chí - Phân viện Báo chí và Tuyên truyền (1998), Nhà báo - Bí quyết - kỹ
năng - nghề nghiệp, Nxb. Lao động, Hà Nội.
53. Loic Hervouet (1999), Viết cho độc giả, Hội Nhà báo Việt Nam, Hà Nội.
54. Michael Schudson (2003), Sức mạnh của tin tức truyền thông, Nxb. Chính trị quốc
gia, Hà Nội.
55. Nghị định số 55/2001/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ
Internet.
56. Nghị định số 97/2008/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ
Internet và thông tin điện tử trên Internet.
57. Nhà xuất bản Chính trị quốc gia (2006), Luật Báo chí và các văn bản hướng dẫn thi
hành, Hà Nội.
58. Phùng Quang Nhượng (1997), Từ điển thuật ngữ Tin học Anh - Việt, Nxb. Giáo dục,
Hà Nội.
59. Trần Thế Phiệt (1997), Tác phẩm báo chí, Tập 3, Nxb. Giáo dục, Hà Nội.
60. Trần Quang (2005), Các thể loại chính luận báo chí, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội.
61. Trần Quang (2001), Làm báo - Lí thuyết và thực hành, Nxb. Đại học Quốc gia Hà
Nội.
62. Trần Quang (2005), Báo chí - Những vấn đề lí luận và thực tiễn, Tập V, Nxb. Đại học
Quốc gia Hà Nội.
63. Trần Quang (2000), Sử dụng ngôn ngữ trên báo, Tạp chí Người làm báo.
64. Trần Quang (2001), Lựa chọn tin tức cho báo chí, Tạp chí Người làm báo.
65. Trần Quang (2002), Sự hấp dẫn của “chuyện đời thường” trên báo, Tạp chí Người
làm báo.
66. Trần Quang (2002), Yêu cầu về tính chính xác của sự kiện được phản ánh, Tạp chí
Người làm báo.
67. Trần Quang (2003), Món “khai vị” trong một bài báo, Tạp chí Người làm báo.
68. Trần Hữu Quang (2000), Chân dung công chúng truyền thông, Nxb. Tp. Hồ Chí
Minh, Tp. Hồ Chí Minh.
69. Trần Hữu Quang (2008), Xã hội học truyền thông đại chúng, Đại học Mở Tp. Hồ Chí
Minh.
70. Đặng Quân, “Người tiêu dùng không cảm thấy khó chịu với quảng cáo trên
facebook”, Chuyên trang Vi tính, />dung-khong-cam-thay-kho-chiu-voi-quang-cao-tren-facebook.html, 30/1/2010.
71. Quyết định số 165-QĐ/TW ngày 21/4/2006 của Ban Bí thư về chức năng, nhiệm vụ
của đảng bộ, chi bộ cơ sở trong cơ quan báo chí.
72. Quyết định số 75-QĐ/TW ngày 21/8/2007 của Ban Bí thư về việc ban hành Quy chế
bổ nhiệm, miễn nhiệm, khen thưởng, kỷ luật cán bộ lãnh đạo cơ quan báo chí.
73. Quyết định số 155-QĐ/TW ngày 23/4/2008 của Ban Bí thư về việc ban hành Quy
định về sự phối hợp giữa Ban Tuyên giáo Trung ương, Ban cán sự đảng Bộ Thông tin và Truyền
thông, Đảng đoàn Hội Nhà báo Việt Nam và các cơ quan Đảng, Nhà nước trong công tác chỉ
đạo, quản lý báo chí.
74. Quyết định số 157-QĐ/TW ngày 29/4/2008 của Ban Bí thư về việc ban hành Quy
định về chỉ đạo, định hướng chính trị, tư tưởng, nhất là đối với các vấn đề quan trọng, phức tạp,
nhạy cảm trong nội dung thông tin của báo chí.
75. Quyết định số 202-QĐ/TW ngày 11/12/2008 của Ban Bí thư về việc ban hành Quy
chế phối hợp và gắn kết công tác tư tưởng với công tác tổ chức, cán bộ và công tác kiểm tra,
giám sát của Đảng trên lĩnh vực tư tưởng, lý luận, báo chí.
76. Quyết định số 77/2007/QĐ-TTg ngày 28/5/2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành
Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí.
77. Quyết định số 22/2009/QĐ-TTg ngày 16/2/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc
phê duyệt Quy hoạch Truyền dẫn phát sóng phát thanh, truyền hình đến năm 2020.
78. Quyết định số 49/2008/QĐ-BTTTT ngày 26/9/2008 ban hành Quy chế phát ngôn và
cung cấp thông tin cho báo chí của Bộ Thông tin và Truyền thông.
79. Lê Thu Quỳnh (2007), Trào lưu mạng xã hội tại Việt Nam, Khóa luận tốt nghiệp
Khóa 48 Hệ Chính Quy.
80. Nguyễn Thị Xuân Quỳnh (2007), Bước đầu tìm hiểu loại hình báo chí công dân,
Khóa luận tốt nghiệp Khóa 48 Hệ Chính Quy.
81. Bùi Hoài Sơn (2008), Phương tiện truyền thông mới và những thay đổi văn hóa - xã
hội ở Việt Nam, Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội.
82. Dương Xuân Sơn, Đinh Văn Hường, Trần Quang (2004), Cơ sở lí luận báo chí truyền
thông, Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội.
83. Dương Xuân Sơn (2000), Báo chí phương Tây, Nxb. Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí
Minh, Tp. Hồ Chí Minh.
84. Dương Xuân Sơn (2004), Các thể loại báo chí chính luận nghệ thuật, Nxb. Đại học
Quốc gia Hà Nội.
85. Dương Xuân Sơn (2000), Một số vấn đề về toàn cầu hoá truyền thông đại chúng, Tạp
chí Người làm báo.
86. Dương Xuân Sơn (2000), Ngăn chặn tiêu cực trong toàn cầu hoá thông tin đại chúng,
Tạp chí Khoa học và Tổ quốc.
87. Dương Xuân Sơn (2003), Vai trò của báo chí trong nền kinh tế tri thức, Tạp chí
Người làm báo.
88. T.N, Giải mã web 2.0 trước thềm năm mới, Vnexpress.net, Chuyên trang Vi tính,
16/02/2007.
89. Tạ Ngọc Tấn (chủ biên), 1993, Cơ sở lý luận báo chí, Nxb. Thông tin, Hà Nội.
90. Tạ Ngọc Tấn (biên soạn), 1995, Hồ Chí Minh về vấn đề báo chí, Phân viện Báo chí
và Tuyên truyền, Hà Nội.
91. Tạ Ngọc Tấn (chủ biên), 1995, Tác phẩm báo chí, Tập I, Nxb. Giáo dục, Hà Nội.
92. Tạ Ngọc Tấn (1999), Từ lý luận đến thực tiễn báo chí, Nxb. Văn hóa - Thông tin, Hà
Nội.
93. Tạ Ngọc Tấn (2004), Truyền thông đại chúng, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội.
94. Nguyễn Thị Minh Thái (2001), Đào tạo báo chí là đào tạo người làm nghề báo, Báo
chí – Những vấn đề lí luận và thực tiễn, Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội.
95. Nguyễn Thị Minh Thái (2005), Phê bình tác phẩm văn học nghệ thuật trên báo chí,
Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội.
96. Nguyễn Thị Minh Thái (2005), Nghề làm báo từ mẹ Đốp đến… trang điện tử, Báo chí
- Những vấn đề lý luận và thực tiễn, Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội.
97. Thang Đức Thắng (2009), Bài giảng Báo chí trực tuyến lớp cao học báo chí khóa X,
Khoa Báo chí - ĐH KHXH&NV, Hà Nội.
98. Nguyễn Văn Thoan (2006), Quản lý rủi ro trong thương mại điện tử, Đại học Ngoại
thương, Hà Nội.
99. Thomas Friedman (2006), Thế giới phẳng, Nxb. Trẻ, Hà Nội.
100. Hữu Thọ (1988), Công việc của người viết báo, Nxb. Tuyên huấn, Hà Nội.
101. Hữu Thọ (1997), Nghĩ về nghề báo, Nxb. Giáo dục, Hà Nội.
102. Thông báo kết luận số 162-TB/TW ngày 1/12/2004 của Bộ Chính trị về một số biện
pháp tăng cường quản lý báo chí trong tình hình hiện nay.
103. Thông báo kết luận số 41-TB/TW ngày 11/10/2006 của Bộ Chính trị về một số biện
pháp tăng cường lãnh đạo và quản lý báo chí.
104. Thông báo kết luận số 68-TB/TW ngày 30/3/2007 của Bộ Chính trị về tiếp tục thực
hiện Thông báo số 41-TB/TW ngày 11/10/2006 của Bộ Chính trị về một số biện pháp tăng
cường lãnh đạo và quản lý báo chí.
105. Thông tấn xã Việt Nam (1987), Cách viết một bài báo, Hà Nội.
106. Thông tư số 07/2007/TT-BVHTT ngày 20/3/2007 của Bộ Văn hóa - Thông tin về
việc hướng dẫn cấp, đổi và thu hồi thẻ nhà báo.
107. Thông tư hướng dẫn Nghị định số 97/2008/NĐ-CP của Bộ Thông tin và Truyền
thông về quản lý thông tin trên Internet.
108. Vũ Thị Thúy (2007), Blog và nhu cầu được “làm truyền thông” của giới trẻ Việt
Nam hiện nay, Khóa luận tốt nghiệp Khóa 48 Hệ Chính Quy.
109. Nguyễn Hoàng Trang (2007), Ứng dụng podcast trong hoạt động truyền thông hiện
đại, Khóa luận tốt nghiệp Khóa 48 Hệ Chính Quy.
110. Lê Thị Minh Trà (2008), Một số tác động của blog đến báo chí Việt Nam, Khóa luận
tốt nghiệp Khóa 49 Hệ Chính Quy.
111. Lê Minh Trí (1998), Sử dụng Internet, Nxb. Thống kê, Hà Nội.
112. Hồ Hoàng Triết (2001), Kỹ thuật mạng máy tính, Nxb. Thống kê, Tp. Hồ Chí Minh.
113. Trường Đại học Thương mại, Một số giải pháp nhằm đảm bảo an toàn thông tin
trong các giao dịch thương mại điện tử B2B của các doanh nghiệp Việt Nam giai đoạn 2006 -
2010, Đề tài khoa học và công nghệ cấp bộ, mã số B2007-07-16, chủ nhiệm đề tài: TS. Đàm Gia
Mạnh.
114. Bạch Đình Vinh (1999), Những kiến thức cơ bản về mạng Internet, Nxb. Hà Nội, Hà
Nội.
115. Trần Quốc Vượng (2003), Văn hoá Việt Nam tìm tòi và suy ngẫm, Nxb. Văn học, Hà
Nội.
116. Website Baomoi.com, Mạng xã hội trở thành mục tiêu ưa thích của tội phạm mạng,
2010.
117. Website Blog.yume.vn, Khái niệm Web 2.0, ngày 9/1/2008.
118. Website my.opera.com/jorce_13/blog, PR và blog: mối nhân duyên thú vị,
1/12/2008.
119. Website nhabaotre28b.wordpress.com, Sự ra đời và phát triển của Internet,
12/10/2009.
120. Website Vietbao.vn, Truyền thông điện tử - ưu thế mới, thách thức mới, 10/3/2005.
121. Website 3conference.wordpress.com, Thế giới blog Việt năm 2009, 31/1/2009.
II. Tài liệu tiếng Anh:
122. Barbara K. Kaye (1999), N.J. Medoff, The World Wide Web: A mass communication
perspective, Mayfield Publ., London.
123. Bloch and segev, The impacts of electronic commerce on the travel industry-
proceedings, hicss 31. Hawaii.
124. Blood Rebecca, Weblogs and journalism: do they connect? The vast majority of
weblogs do not provide original reporting - for me, the heart of all journalism, Fall 2003.
125. Chanson, S.T., and T.W. Cheung, 2001, “Design and Implementation of a PKI-
Based End-To-End Secure Infrastructure for Mobile E-Commerce”, World Wide Web, Vol.4.
No.4.
126. Coursaris, C., and K. Hassanein, 2002, “Understanding M-Commerce: a Consumer-
Centric Model”, Quarterly Journal of Electronic Commerce, Vol.3, No.3.
127. Crowston, K., and L. MacInnes, 2001, “The Effects of Market-enabling Internet
Agents on Competition and Prices”, Journal of Electronic Commerce Research, Vol.2, No.1.
128. E. Turban, J. Lee, D. King, H.M. Cheung, 2000, Electronic Commerce: A
managerial perspective, Prentice Hall, New Jersey.
129. E. Turban, D. King, J. Lee, D. Viehland, 2004, Electronic Commerce: A managerial
perspective 2004, Prentice Hall, New Jersey.
130. Fan, C., and W. Chen, 2001, “An Efficient Blind Signature Scheme for Information
Hiding”, International Journal of Electronic Commerce, Vol.6, No.1.
131. Fernandes, A.D., 2001, “Risking “Trust” in a Public Key Infrastructure: Old
Techniques of Managing Risk Applied to New Technology”, Dicision Support Systems, Vol.31,
No.3.
132. Fiore, A. M., and H. J. Jin, 2003, “Influence of Image Interactivity on Approach
Responses Towards an Online Retailer”, Internet Research, Vol.13, No.1.
133. Fritz J. Erickson - John A. Vonk (1996), Effective internet, Chicago, Trwin.
134. Gilmor Dan (2004), We the media, Published by O’reilly Media, Inc. Sebastopol,
CA 95472.
135. H.M. Deitel, P.J. Deitel, K.Steinbuhler, 2001, E-business and e-commerce for
managers, Prentice Hall, New Jersey.
136. Kim, J. K., Y. H. Cho, and W. J. Kim, 2002, “A Personalized Recommendation
Procedure for Internet Shopping Support”, Electronic Commerce Research and Applications,
Vol.1, No.3-4.
137. Marchionini, g., h. Samet, and l. Brandt, 2003, “Digital government”,
Communications of the acm, Vol.46, No.1.
138. Raymond Greenlaw - Ellen Heppn (1999), In- line/On- line, Fundamentals of the
internet and the world wide web, Boston, WCB/ mc Graw Hill.
139. Ronald T. Farrar (1997), Mass communication: an introduction to the field, N.Y,
The Mc Graw Hill Companies, Inc.
140. Stanley J. Baran (2001), Introduction to mass communication, Mayfield Publ.
141. Subramani, M., and E. Walden, 2001, “The Impacts of E-Commerce
Announcements on the Market Value of Firms”, Information Systems Research, Vol.12, No.1.
142. Suh, B., and I. Han, 2003, “The Impacts of Customer Trust and Perception of
Security Control on the Acceptance of Electronic Commerce”, International Journal of
Electronic Commerce, Vol.7, No.3.
143. Tom Korch (1996), The massage is the medium: online all the time for everyone,
London, Praeger.
144. Nguyên Văn, A weblog, or simply a blog, is a website which contains periodic,
reverse chronologically ordered posts on a common webpage. Such a website would typically be
accessible to any Internet user ,
145. Nguyên Văn, A weblog, or blog, is a frequently updated website consisting of dated
entries arranged in reverse chronological order so the most recent post appears first (see
temporal ordering). Typically, weblogs are published by individuals and their style is personal
and informal,
146. Wimmer, m. A., 2002, “An European perspective towards online one-stop
government: the egov project”, Electronic Commerce Research and Applications, Vol.1, No.1.
III. Các website và báo điện tử:
147. Báo điện tử Dân trí:
148. Báo Lao động điện tử:
149. Báo Tuổi trẻ điện tử:
150. Báo Thanh niên điện tử:
151. Báo điện tử Vietnamnet:
152. Báo điện tử Vnexpress:
153.
154.
155.
156.
157.
158.
159.
160.
161.
162.
163.
164.
165.
166.
167.
168.
169.
170.
171.
172.
173.
174.
175.
176.
177.
178.
179. oo!plus360.com
và nhiều website khác.