Y học thực hành (762) - số 4/2011
3
Đánh giá mức độ thay đổi cấu trúc của men răng trên thực nghiệm
Nguyễn Quốc Trung
T VN
Sinh lý bnh quỏ trỡnh sõu rng l do quỏ trỡnh hu
khoỏng chim u th hn quỏ trỡnh tỏi khoỏng do S
hu khoỏng din ra khi pH gim xung di pH ti hn,
pH ti hn ca hydroxyapatite l 5,5 v pH ti hn ca
fluorapatite l 4,5. Tỡnh trng,acid tn cụng gn nh liờn
tc trờn b mt rng s gõy tn thng men rng. Tuy
nhiờn quỏ trỡnh tin trin ca bnh cũn ph thuc v
nhiu yu t nguy c sõu rng,c bit l mụi trng
ming.Gel eching (Axớt phosphoric 37%),ó c s
dng to nhng vi cht trờn b mt men rng trong k
thut trỏm rng bng composite vi thi gian Eching
thụng thng l 15 giõy ó t c yờu cu k thut,
nhng trờn thc t quy trinh trờn ụi khi nha s khụng
thc hin mt cỏch chớnh xỏc. cú c s khoa hc
ỏnh giỏ s tỏc ng ca (Axớt phosphoric 37%) trờn b
mt men rng trong thc nghim, chỳng tụi tin hnh
tài Đánh giá mức độ thay đổi cấu trúc của men răng
trên thực nghiệm. Vi mc tiờu:
1, Xỏc nh s thay i cu trỳc men rng trờn thc
nghim khi cú tỏc ng ca Gel eching (Axớt phosphoric
37%) bng thit b Lazer hunh quang Diagnodent 2910.
2, ỏnh giỏ kh nng phỏt hin thay i cu trỳc
men rng trờn thc nghim ca thit b Lazer hunh
quang Diagnodent 2910
I TNG V PHNG PHP NGHIấN CU
1. i tng nghiờn cu
- 35 mt nhn ca rng hm nh c nh vỡ lý do
chnh nha.
2. Phng phỏp Nghiờn cu
Nghiờn cu thc nghim trong labo, so sỏnh nhúm.
+ Ni dung nghiờn cu\ cỏc ch s trong nghiờn
cu
- Xỏc nh cu trỳc b mt men rng bng ốn lazer
hunh quang Diagnodent 2910.
- Xỏc nh cu trỳc b mt men khi cha can thip
bng Acide Phosphoric 37%
- Xỏc nh cu trỳc b mt men sau khi gõy hy
khoỏng bng Acide Phosphoric 37% bụi ln th nht
trong 15 giõy
- Xỏc nh cu trỳc b mt men sau khi gõy hy
khoỏng bng Acide Phosphoric 37% bụi ln th hai
trong 15 giõy
- So sỏnh s thay i cu trỳc b mt men gia hai
mc thi gian Eching 15 giõy v 30 giõy.
+ Quy trỡnh Nghiờn Cu
* Chun b rng
- Cỏc rng vnh vin ó nh c bo qun trong
dung dch nc mui sinh lý 0.9%
Y học thực hành (762) - số 4/2011
4
- ỏnh du thng nht v trớ o v can thip trờn mt
nhn ca cỏc rng.
* Tiờu chun chn 35 mt nhn ca rng c
o khoỏng ca men rng bng ốn lazer hunh
quang Diagnodent 2910 mc 0 n 13 v tin hnh
theo quy trỡnh sau:
- o mc khoỏng ca men rng bng ốn lazer
hunh quang Diagnodent 2910. Ghi nhn giỏ tr o c.
- Thi khụ nh, o li mc khoỏng húa ca men rng
khi cha can thip.
- Bụi ln th nht bng Acide Phosphoric 37% trong
15 giõy
- Rng c ra sch Acide Phosphoric 37% bng
nc v hi trong 5 phỳt trc khi o
- o khoỏng húa men rng
-Bụi ln th hai bng Acide Phosphoric 37% trong 15
giõy
- o khoỏng húa men rng sau bụi ln th hai
bng Acide Phosphoric 37% (Rng c ra sch
Acide Phosphoric 37% bng nc v hi trong 5 phỳt
trc khi o)
3. Phõn tớch s liu.
Phõn tớch s liu bng phn mm SPSS.
KT QU NGHIấN CU
Bng 1: So sỏnh giỏ tr DD o c trờn men rng
trc khi Eching v sau khi Eching 15 giõy
Giá trị DD n
XSD
Trớc khi Eching
35
6.4857 2.36856
Sau Eching 15 giây 35
7.6571 2.08556
p <0,001
Nhn xột: Kt qu bng 1 cho thy giỏ tr DD o
c trờn men rng sau khi Eching cao hn trc khi
rng c Echingtrong thi gian 15 giõy v cú ý ngha
thng kờ (p<0,001)
Bng 2: So sỏnh giỏ tr DD o c trờn men rng
trc khi Eching v sau khi Eching 30 giõy
Giá trị DD n
XSD
Trớc khi Eching
35
6.4857 2.36856
Sau Eching 30 giây
35
8.1143 1.99664
p <0,001
Nhn xột: Kt qu bng 2 cho thy giỏ tr DD o
c trờn men rng sau khi Eching cao hn trc khi
rng c Echingtrong thi gian 30 giõy v cú ý ngha
thng kờ (p<0,001
Bng 3: So sỏnh giỏ tr DD o c trờn men rng
sau khi Eching 15 giõy v sau 30 giõy
Giá trị DD n
XSD
Eching 15 giây
35
7.6571 1.99664
Eching 30 giây 35
8.1143 1.99664
p <0,001
Nhn xột: Kt qu bng 3 cho thy giỏ tr DD o
c trờn men rng c Eching trong thi gian 30 giõy
cao hn rng c Eching trong thi gian 15 giõy v cú
ý ngha thng kờ (p<0,001)
Bng 4: Giỏ tr DD thay i vi rng c Eching
trong thi gian 15 giõy v 30 giõy vi giỏ tr DD trc khi
Eching
Giá trị DD n
XSD
Giá trị thay đổi sau Eching 15 giây 35
1.1714.70651
Giá trị thay đổi Sau Eching 30giây 35
1.6286 1.00252
p <0,001
Nhn xột: Kt qu bng 4 cho thy giỏ tr trung bỡnh
ca DD thay i nhng rng cú thi gian Eching 30
giõy cao nhng rng cú thi gian Eching15 giõy v cú ý
ngha thng kờ (p<0,001)
BN LUN
- Giỏ tr trung bỡnh o c trờn ốn Diagnodent v
cỏc mc
Kt qu bng 1,bng 2 u cho thy S thay i cu
trỳc men rng trờn thc nghim cú thay i khi cú tỏc
ng ca Gel eching (Axớt phosphoric 37%) vi giỏ tr
DD o c trờn men rng c Eching trong thi
gian15 giõy,30 giõy. Kt qu ca bng 3 khi so sỏnh s
thay i cu trỳc ca men rng hai mc Eching 15
giõy v 30 giõy cng cú s thay i, iu ú ó phn
no gúp phn chng minh v khuyn cỏo ca cỏc nh
khoa hc nờn thc hin thi gian Eching ỳng quy
chun s to c cỏc vi cht c lu c hc tt hn.
Tuy nhiờn, c mu nghiờn cu cũn hn ch v ỏnh giỏ
c da trờn c s thit b laser hunh quang
Diagnodent, cn cú nhúm chng c nghiờn cu trờn
mụ hc s cú ý ngha khoa hc hn.
Kt qu nghiờn cu bng 4 ó cho thy mc
thay i cu trỳc men rng hai mc thi gian
Eching u cú s thay i rừ v cú ý ngha thng kờ
(mc thay i ca men rng khi thc hin Eching trong
thi gian 30 giõy l: 1.6286 1.00252 thay i nhiu hn
men rng c Eching trong thi gian 15 giõy l:
1.1714.70651). Hai mc thay trờn khi tham chiu
vi tiờu chun ca thit b Dianodent chỳng tụi thy
khụng cú trng hp rng thc nghim vt quỏ mc
tiờu chun bỡnh thng.
Kt qu ca cỏc bng1,2,3,4, u cho thy thit b
Diagnodent cú nhy cao cng c tỏc gi nghiờn
cu trờn lõm sng mc 99.2%. Do vy nghiờn cu ó
gúp phn minh chng thit b Laser hunh quang cú kh
nng ng dng ỏnh giỏ s thay i cu trỳc ca
men rng t nhng tn thng sõu rng sm nh
nghiờn cu ca tỏc gi Hong T Hựng v cng s ó
cụng b v phự hp vi cỏc nghiờn cu ca Lussi
KT LUN
- Mc thay i cu trỳc ca men rng cú s khỏc
nhau khi tỏc ng Gel Eching (Axớt phosphoric 37%)
nhng gii hn bỡnh thng
- Thit b Laser hunh quang Diagnodent cú kh
nng ng dng trong vic ỏnh giỏ cu trỳc ca men rng
Summary
Objectives: This study aimed to evaluate the
change of the degree structure of dental enamel after
application of Gel Eching (Acid phosphoric 37%)
Method: The experimental research paradigm in the
laborator. 35 smooth surface of extrated human teeth
end applied acid phosphoric 37% With a time 15
seconds and 30 seconds. The change of the degree of
structure of enamel is assessed by fluorescent
Diagnodent machine Lazer 2910.
Result: Results showed that:
- a changer in structure of the dental enamel when
applied acid phosphoric 37% With a time 15 seconds,30
seconds and difference is statistically significant (P = 0.000)
- Diagnodent devices of evaluating the structure of
the dental enamel
Keywords: structure, dental enamel
Y học thực hành (762) - số 4/2011
5
TI LIU THAM KHO
1. Hong T Hựng, Nguyn Th Th, Hong o Bo
Trõm, (2009)Tỏc dng ca ACFC v vộc-ni cú Fluor trờn
men rng trong kh khoỏng thc nghim. Tuyn tp cụng
trỡnh nghiờn cu Rng hm mt tr 7 11
2. Hoàng Tử Hùng (2001), Men răng, Mô phôi Răng
Miệng, Nhà xuất bản Y học, TP. Hồ Chí Minh, tr. 75 99
3. Nguyn Quang Trung (2010) Hiu Qu ca Laser
hunh quang Diagnodent trong vic phỏt hin tn thng
sõu Rng sm h rónh rng hm ln th nht Tp chớ
Yhc thc hnh s 12 (745) tr.21-23
4. Bartlett D.W and Shah P (2006), Critical review of
Non-carious Cervical (Wear) Lesions and the Role of
Abfraction, Erosion, and Abrasion J Dent Res 85 (4).
306-312
5. KaVo.Dental Exellence: User introductions
DIAGNOdent pen.
6. Lussi A, Pitt N, Hotzp, Reich E (1998): Reproducibility
of a laser fluorescence system for occlusal caries. Caries
Res; pp.32, 97.
KếT QUả KHáM SàNG LọC UNG THƯ Vú Và Cổ Tử CUNG
TạI HUYệN YÊN DũNG TỉNH BắC GIANG NĂM 2009
Trần Văn Thuấn và cs.
T VN
Ung th c phỏt hin giai on cng sm thỡ t l
cha khi cng cao. Theo T chc y t th gii, 1/3 ung
th cú th d phũng c, 1/3 cỏc loi ung th cú th
cha khi nu c phỏt hin bnh sm, iu tr kp thi
v bng cỏc phng phỏp iu tr, chm súc chỳng ta cú
th kộo di thi gian v nõng cao cht lng sng cho
1/3 s ung th cũn li. Sng lc v phỏt hin sm luụn l
mt trong 4 u tiờn ca Chng trỡnh phũng chng ung
th cỏc nc, c bit l cỏc nc phỏt trin.
Cú nhiu loi bnh ung th cho ti nay ó chng
minh c rừ rng v hiu qu ca sng lc phỏt hin
sm. Cỏc loi ung th hay c tin hnh sng lc nhiu
nht bao gm: ung th vỳ v ung th C t cung.
Vit Nam, trong nhng nm va qua sng lc ung
th vỳ v c t cung ó c ỏp dng ti mt s tnh:
Phỳ Th, Bc Ninh, Kiờn Giang Tuy nhiờn, do ngun
kinh phớ thc hin nhng chng trỡnh ny cũn hn
hp nờn mi ch trin khai phm vi nh v cha c
trin khai nh k. vớ d: trong nm 2008: 10.000 ph n
tui 40-54 ó c khỏm sng lc UTV v CTC ti
Bc Ninh nhm mc ớch xỏc nh t l mc mt s bt
thng vỳ v c t cung ti ph n 40-54 tui ti huyn
Yờn Dng, tnh Bc Giang.
I TNG V PHNG PHP NGHIấN CU
1. i tng, a im v thi gian nghiờn cu
1.1. i tng: 4.541 ph n t 40 n 54 tui
sng ti 12 xó ó c chn. Hin khụng mang thai,
khụng cú cỏc vn v tõm thn, ngụn ng u c
mi tham gia vo chng trỡnh.
1.2. a im: 12 xó thuc huyn Yờn Dng tnh Bc
Giang, bao gm: c Giang, ng Vit, Trớ Yờn, Lóng
Sn, Qunh Sn, ng Phỳc, Tin Dng, Tin Phong,
Ni Hong, T Mi, Xuõn Phỳ, Cnh Thy.
1.3. T chc thc hin
on khỏm sng lc phỏt hin sm ung th vỳ, c
t cung bao gm cỏc bỏc s Bnh vin K phi hp vi
Bnh vin a khoa tnh v Trung tõm Chm súc sc
khe sinh sn tnh Bc Giang. Ti mi a im khỏm
(Trm Y t xó) c b trớ 02 bn khỏm vỳ v 02 bn
khỏm ph khoa. Mi bn khỏm cú bỏc s Bnh vin K,
Bnh vin a khoa tnh/Trung tõm CSSKSS tnh, bỏc s
Trung tõm Y t D phũng huyn v cỏn b ca Trm Y
t xó tham gia khỏm.
2. Phng phỏp nghiờn cu
2.1. Thit k nghiờn cu: S dng phng phỏp
dch t hc mụ t ct ngang
2.2. C mu: 4.541 ph n tui 40-54
2.3. Phng phỏp chn mu:
Chn ngu nhiờn 12 xó thuc huyn Yờn Dng, tnh
Bc Giang. 5000 ph n t 40-54 tui ó tham gia
khỏm, vi cỏc iu kin nh: hin khụng mang thai,
khụng cú cỏc vn v tõm thn ngụn ng.
2.4. Cụng c thu thp thụng tin
- Phiu khỏm lõm sng, bao gm cỏc thụng tin: H
tờn, tui, gii, a ch, tỡnh trng hụn nhõn, vn húa, kt
qu khỏm vỳ (lõm sng), õm h, õm o, c t cung,
bung trng
- Phiu xột nghim (PAP):
2.5. Phng phỏp thu thp thụng tin
* Khỏm vỳ: S dng phng phỏp thm khỏm lõm
sng. Nu phỏt hin khi u bnh nhõn c cỏc chuyờn
gia t bo chc hỳt ti ch lm xột nghim. Cỏc kt
qu khỏm lõm sng c ghi nhn trờn phiu khỏm.
Trong trng hp cú cỏc tn thng nghi ng, bnh
nhõn c gii thiu i chp vỳ ti Bnh vin K.
* Khỏm ph khoa: Cỏc bc thm khỏm ph khoa
c thc hin theo ỳng tiờu chun. Cỏc tn thng
trờn lõm sng ca c quan sinh dc ngoi c ghi nhn
trờn phiu khỏm. i vi c t cung, ngoi thm khỏm
lõm sng, cú s dng thờm nghim phỏp acid acetic (VIA)
phỏt hin nhng bt thng bao gm cỏc tn thng
tin ung th. Xột nghim: 100% cỏc i tng c ly
phin c t cung lm xột nghim PAP. Cỏc phin
c t cung c nhum v c li ti Khoa Gii phu
bnh T bo, Bnh vin K.
* Truyn thụng ti ch khỏm: chiu bng Video,
truyn thụng qua loa i, phỏt t ri v phũng v phỏt
hin sm, iu tr bnh ung th, hng dn t khỏm vỳ,
cỏc du hiu ung th
2.6. Phng phỏp x lý s liu: S liu c
nhp, lm sch v phõn tớch trờn phn mm Epi Data
3.0 v SPSS 11.5.
2.7. Sai s v cỏch khc phc
õy l mt hot ng sng lc c tin hnh ti
cng ng nờn cú th cú nhng sai s xy ra, hn
ch v khc phc sai s chỳng tụi ó:
- Xõy dng mu phiu khỏm, phiu PAP cú s tham
kho ý kin ca cỏc nh chuyờn mụn u ngnh.
- M lp tp hun thng nht quy trỡnh v k thut
khỏm, c tiờu bn trc khi trin khai khỏm sng lc ti
cng ng.
2.8. Vn o c trong nghiờn cu
i tng c thụng bỏo mc ớch khỏm sng lc,
cú th t chi khụng tham gia khỏm. Cỏc thụng tin c
gi bớ mt, m bo khụng l thụng tin, kt qu nghiờn