MỤC LỤC
1. Giới thiệu về đơn vị thực tập 1
1.1. Thông tin công ty 1
1.2. Quá trình thành lập và phát triển 1
1.3. Cơ cấu tổ chức và nhân sự 2
1.4. Lực lượng lao động 2
2. Nội dung thực tập 2
2.1. Lĩnh vực thực tập 3
2.2. Nhiệm vụ chính được giao 3
2.3. Nhật ký thực tập 4
2.4. Kết quả đạt được qua đợt thực tập 5
3. Xây dựng app bán thức ăn nhanh 5
3.1. Mục đích xây dựng ứng dụng 5
3.2. Chức năng phần mềm và quy trình diễn tiến sử dụng 5
3.2.1. Chức năng chính 5
3.2.2. Chức năng phụ 6
3.2.3. Quy trình diễn tiến sử dụng 9
3.3. Các biểu đồ hệ thống 9
3.3.1. Biểu đồ Usecase 9
3.3.2. Biểu đồ Sequence 11
3.4. Cơ sở dữ liệu Web Service 12
3.4.1. Mô hình quan hệ dữ liệu 12
3.4.2. Ý nghĩa từng thực thể 12
3.4.3. Ràng buộc toàn vẹn 15
4. Demo ứng dụng 16
5. Tài liệu tham khảo 21
1
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU VÀ HÌNH
Hình 3.1. Chức năng bán hàng 5
Hình 3.2. Chức năng giới thiệu món ăn 6
Hình 3.3. Chức năng đăng nhập, đăng ký 6
Hình 3.4. Chức năng ưa thích 7
Hình 3.5. Chức năng tin tức 7
Hình 3.6. Cửa hàng gần tôi 8
Hình 3.7. Chức năng giải trí, xem video 8
Hình 3.8. Quy trình diễn tiến sử dụng 9
Hình 3.9. Sơ đồ Usecase tổng quát 10
Hình 3.10. Sơ đồ Usecase cho Actor “Khách hàng tiềm năng” 10
Hình 3.11. Sơ đồ Usecase Login 10
Hình 3.12. Sơ đồ Sequence Login 11
Hình 3.13. Sơ đồ Sequence Đặt hàng 11
Hình 3.14. Sơ đồ Diagrams 12
Bảng 3.1. Customer 12
Bảng 3.2. Order 13
Bảng 3.3. Order_detail 13
Bảng 3.4. Dish 13
Bảng 3.5. Dish_note 14
Bảng 3.6. Dish_user_favourite 14
Bảng 3.7. Dish_user_comment 14
Bảng 3.8. Dish_user_like 14
Bảng 3.9. Dish_user_rating 14
Hình 4.1. Trang chủ 16
Hình 4.2. Giao diện đăng nhập và sau khi đăng nhập thành công 17
Hình 4.3. Thanh menu và giao diện quản lý đơn hàng của khách hàng 18
Hình 4.4. Giao diện khuyến mãi và chi tiết khuyến mãi 19
Hình 4.5. Giao diện kết bạn và quản lý bạn bè 20
Hình 4.6 và 4.7. Giao diện chat và các chức năng trong chat và Chi tiết món ăn 21
2
1. GIỚI THIỆU VỀ ĐƠN VỊ THỰC TẬP:
1.1. Thông tin công ty.
Tên công ty: Công ty Cổ phần Truyền thông Quảng cáo và Đầu tư
Thắng Thắng
Ngày thành lập: 29/02/2008.
Giấy chứng nhận ĐKKD số: 4103009502 do Sở kế hoạch và đầu tư
TP.HCM cấp.
Địa chỉ trụ sở chính: 40/34 Lữ Gia Cư xá Lữ Gia, Phường 15, Quận 11,
TP.HCM.
Địa chỉ hai phân xưởng chính:
- Số 6/7B Tô Ký, Xã Thới Tam Thôn, H.Hóc Môn, TP.HCM. SĐT: (08)
8839 024.
- 19/2T Tô Ký, Xã Trung Chánh, H.Hóc Môn, TP.HCM. SĐT: (08)
2502921.
Giám đốc - Chủ tịch HĐQT: Mr. Trương Đại Thành
Thành viên Hội đồng quản trị: Mss. Võ Thị Lai
Điện thoại : (08) 38669893 – 2965232
Fax : (08) 62965233
Email :
Website :
1.2. Quá trình thành lập - phát triển và cơ cấu tổ chức của
công ty.
Năm 1993: Khởi đầu từ 2 xưởng sản xuất đồ nhựa, quy mô nhỏ
lẻ tại Hóc Môn, cung cấp hàng hóa cho khu vực TPHCM.
Năm 1995: Phát triển quy mô rộng hơn, cung cấp đồ nhựa công
nông nghiệp. sản phẩm phân phối ở cả miền Trung và miền Nam,
bên cạnh đó còn mở rộng ra cả miền Bắc.
3
Quy mô sản xuất được mở rộng và hoạt động kinh doanh ngày
càng phát triển:
• Ngày 20/03/2006 thành lập công ty TNHH Dịch vụ - Đào tạo Phát
Trí.
• Giám đốc : Ms. Võ Thị Lai
• Hội đồng quản trị : Mr. Trương Đại Thành
Một số nghành nghề của công ty:
• Sản xuất và mua bán sản phẩm nhựa gia dụng.
• Sản xuất và mua bán nón bảo hiểm.
• Ngày 29/02/2008 đổi tên công ty thành công ty công ty Cổ Phần
Truyền Thông Quảng Cáo Và Đầu Tư Thắng Thắng.
• Giám đốc : Mr. Trương Đại Thành
• Hội đồng quản trị : Mss. Võ Thị Lai
Một số nghành nghề của công ty:
• Chế tạo khuôn mẫu cơ khí.
• Sản xuất và mua bán nón bảo hiểm.
• Dịch vị tiếp thị, tổ chức lễ hội, hội chợ, triễn lãm thương mại.
• Kinh doanh quảng cáo thương mại.
1.3. Cơ cấu tổ chức và nhân sự của công ty.
4
1.4. Lực lượng lao động.
• Nhân viên văn phòng : 20 người.
• Công nhân trực tiếp sản xuất ở 3 phân xưởng: 110 người.
• Hội đồng quản trị: 5 người. Là cơ quan quản lý của công ty, có
quyền nhân danh công ty trước pháp luật, thực hiện việc bầu ra
chủ tịch hội đồng quản trị và tổng giám đốc.
• Chủ tịch hội đồng quản trị kiêm tổng giám đốc: Điều hành công
việc kinh doanh hàng ngày của công ty theo đúng quy định của
pháp luật, điều lệ công ty.
• Ban kiểm soát: 3 người. Thực hiện giám sát hội đồng quản trị và
tổng giám đốc trong việc quản lý và điều hành công ty. Kiểm
tra tính hợp lý, hợp pháp, tính trung thực và mức độ cẩn trọng
5
trong quản lý và điều hành hoạt động kinh doanh, trong công
tác kế toán thống kê và lập báo cáo tài chính.
• Trợ lý tổng giám đốc: 1 người. Hỗ trợ tổng giám đốc trong việc
điều khiển kinh doanh hàng ngày.
• Phòng Sales và Marketing: 3 người.
• Phòng chăm sóc khách hàng: 2 người.
• Phòng kế toán tài chính: 3 người.
• Phòng hành chính nhân sự: 2 người.
• Quản đốc phân xưởng: 1 người.
• Bộ phận kỹ thuật: 9 người. Bão trì, bảo dưỡng, nâng cấp, sửa
chữa, hướng dẫn sử dụng.
2. NỘI DUNG THỰC TẬP:
2.1. Lĩnh vực thực tập.
Chuyên ngành: Lập trình di động – Android.
2.2. Nhiệm vụ chính được giao.
- Kế thừa và phát triển ứng dụng bán FastFood trực tuyến.
- Chuyển giao diện từ điện thoại sang tablet.
- Thiết kế lại giao diện đẹp hơn, thân thiện với khách hàng khi sử
dụng.
- Xây dựng và thiết kế database cho hợp lý.
- Xây dựng chức năng mạng xã hội: bao gồm chat, gọi điện app-
to-app, gửi tin nhắn thoại, đặt hàng thông qua chức năng chat, đánh
giá thông qua chức năng chat.
2.3. Nhật ký thực tập.
Tuầ
n
Thời
gian
Nội dung thực tập
Nhận xét của
đơn vị thực tập
1 16/03/20
15
22/03/20
Kế thừa code từ công ty, đọc và
tìm hiểu code để có thể phát triển
App tiếp tục.
6
15
2
23/03/20
15
29/03/20
15
Chuyển giao diện App cũ từ giao
diện điện thoại sang giao diện
Tablet, thiết kế lại giao diện.
3
30/03/20
15
05/04/20
15
Tìm hiểu và làm chức năng chat,
sửa đổi 1 số thứ trên webservice
và database.
4
06/04/20
15
12/04/20
15
Thiết kế giao diện cho chức năng
chat dựa theo bố cục giống Zalo.
5
13/04/20
15
19/04/20
15
Phát triển và sửa lỗi chức năng
chat, tham gia thiết kế lại
database với công ty để đồng bộ
dữ liệu của App Android với Web
và các phần mềm khác của công
ty.
6
20/04/20
15
26/04/20
15
Làm chức năng đánh dấu đoạn
chat như 1 đơn đặt hàng hoặc lời
đánh giá để công ty quản lý
khách hàng tốt hơn.
7
04/05/20
15
10/05/20
15
Làm chức năng gọi điện app-to-
app.
8
11/05/20
15
17/05/20
15
Làm chức năng thanh toán bằng
cách quét QR Code.
TP.HCM, ngày … tháng … năm 2015.
Trưởng đơn vị quản lý thực tập
(Ký và ghi họ tên)
7
2.4. Kết quả đạt được qua đợt thực tập.
- Biết cách import và sử dụng thư viện rời.
- Thành thạo viết webservice bằng PHP để đồng bộ app Android với database.
- Làm được chức năng chat thông qua GCM.
- Làm được chức năng gọi điện app-to-app bằng thư viện hỗ trợ Since.
- Thiết kế database hợp lý hơn.
- Có nhiều kinh nghiệm giải quyết và sửa lỗi cũng như debug.
3. XÂY DỰNG APP BÁN THỨC ĂN NHANH:
3.1. Mục đích xây dựng ứng dụng.
Áp dụng các kiến thức đã được học và nghiên cứu để xây dựng một
ứng dụng có ý nghĩa thực tế. Xây dựng ứng dụng bán thức ăn nhanh
kết hợp với hệ thống của công ty, đồng thời cũng cho phép đọc tin
tức liên quan và tìm kiếm các của hàng ở gần.
3.2. Chức năng phần mềm và quy trình diễn tiến sử dụng
3.2.1. Chức năng chính
- Bán hàng
8
Hình 3.1. Chức năng bán hàng
- Giới thiệu món ăn
Hình 3.2. Chức năng giới thiệu món ăn
3.2.2. Chức năng phụ
- Đăng nhập / Đăng ký
9
Hình 3.3. Chức năng đăng nhập, đăng ký
- Ưa thích
Hình 3.4. Chức năng ưa thích
- Xem tin tức
10
Hình 3.5. Chức năng tin tức
- Cửa hàng gần tôi
Hình 3.6. Chức năng gần tôi
- Giải trí xem videos
11
Hình 3.7. Chức năng giải trí xem videos
3.2.3. Quy trình diễn tiến sử dụng
Hình 3.8. Quy trình diễn tiến sử dụng
12
3.3. Các biểu đồ hệ thống
3.3.1. Biểu đồ Usecase
Mô hình usecase dưới đây thể hiện cho số lượng chức năng của
hệ thống mà người dùng có thể tương tác được trực tiếp.
Hình 3.9. Sơ đồ Usecase tổng quát
Hình 3.10. Sơ đồ Usecase cho Actor “Khách hàng tiềm năng”
13
Hình 3.11. Sơ đồ Usecase Login
3.3.2. Biểu đồ Sequence
Hình 3.12. Sơ đồ Sequence Login
14
Hình 3.13. Sơ đồ Sequence đặt hàng
3.4. Cơ sở dữ liệu Web Service
3.4.1. Mô hình quan hệ dữ liệu
Hình 3.14. Sơ đồ Diagrams
3.4.2. Ý nghĩa từng thực thể
Bảng 3.1. Customer: bảng khách hàng lưu các thông tin của
khách hàng.
Tên thuộc Kiểu dữ Cho phép Ý nghĩa
15
tính liệu null
CustomerID int Unchecked Mã khách hàng
Grade
nvarchar(15
)
Checked Loại khách hàng
Username
nvarchar(20
)
Checked Tài khoản
Password
nvarchar(30
)
Checked Mật khẩu
LastLogin datetime Checked Lần đăng nhập cuối
AvatarUrl
nvarchar(50
0)
Checked Ảnh đại diện
LastName
nvarchar(20
)
Checked Họ
MiddleName
nvarchar(20
)
Checked Tên đệm
FirstName
nvarchar(20
)
Checked Tên
Birthday date Checked Ngày sinh
JoinDate datetime Checked Ngày đăng ký
Address
nvarchar(30
)
Checked Địa chỉ
District
nvarchar(20
) Checked
Quận
City
nvarchar(20
) Checked
Thành phố
Phone
nvarchar(33
) Checked
Điện thoại
Email
nvarchar(50
) Checked
E-mail
Bảng 3.2. Order: bảng đặt hàng, bảng này chứa các thông tin cơ
bản của hoá đơn như Số hoá đơn, ngày lập hoá đơn, hoá đơn được
lập cho khách hàng nào…Bảng này sẽ được liên kết với bảng Chi tiết
đặt hàng để lưu lại các thông tin đầy đủ của một hoá đơn hoàn
chỉnh.
Tên thuộc
tính
Kiểu dữ
liệu
Cho phép
null
Ý nghĩa
OrderID int Unchecked Mã đặt hàng
CustomerID int Checked Mã khách hàng
OrderDate datetime Checked Ngày đặt hàng
16
DeliveryAddre
ss
nvarchar(10
0) Checked
Địa chỉ giao hàng
Phone
nvarchar(30
) Checked
Điện thoại liên hệ
TotalPrice ‡oat Checked Tổng giá
Status int Checked Tình trạng
Bảng 3.3. Order_detail: bảng chi tiết đặt hàng, bảng này lưu các
thông tin cụ thể về hàng hoá được của một hoá đơn đặt hàng cụ thể.
Tên thuộc
tính
Kiểu dữ
liệu
Cho phép
null
Ý nghĩa
OrderDetailID int Unchecked Mã chi tiết đặt hàng
OrderID int Checked Mã đặt hàng
DishID int Checked
Mã món ăn, thức
uống
Quantity int Checked Số lượng
Price ‡oat Checked Giá
Note
nvarchar(10
0) Checked
Ghi chú
[Option]
nvarchar(50
0) Checked
Tùy chọn
Bảng 3.4. Dish: bảng món ăn, bảng này lưu thông tin của món
ăn thức uống được bán.
Tên thuộc
tính
Kiểu dữ
liệu
Cho phép
null
Ý nghĩa
DishID int Unchecked
Mã món ăn, thức
uống
Name
nvarchar(30
) Checked
Tên món ăn, thức
uống
AvatarURL
nvarchar(15
0) Checked
Hình ảnh
Price int Checked Giá
Time int Checked Thời gian chế biến
Serving int Checked
Loại phục vụ (thức ăn,
nước uống)
Detail
nvarchar(25
5) Checked
Chi tiết
Num_Like int Checked Số người thích
17
Bảng 3.5. Dish_note: bảng ghi chú món ăn, dùng để ghi chú các
gia vị kèm theo ví dụ như mì sào đi kèm là cần tàu, tương ớt, hành
tây.
Tên thuộc
tính
Kiểu dữ
liệu
Cho phép
null
Ý nghĩa
DishNoteID int Unchecked Mã ghi chú
DishID int Checked
Mã món ăn, thức
uống
DishNoteNam
e
nvarchar(50
) Checked
Tên ghi chú món ăn
Bảng 3.6. Dish_user_favourite: bảng ưa thích, bảng này lưu
những món ưa thích của một khách hàng cụ thể.
Tên thuộc
tính
Kiểu dữ
liệu
Cho phép
null
Ý nghĩa
CustomerID int Unchecked Mã khách hàng
DishID int Unchecked
Mã món ăn, thức
uống
Bảng 3.7. Dish_user_comment: bảng bình luận, bảng này lưu các
bình luận của khách hàng về các món ăn.
Tên thuộc
tính
Kiểu dữ
liệu
Cho phép
null
Ý nghĩa
DishCommentI
D int Unchecked
Mã bình luận
DishID int Checked
Mã món ăn, thức
uống
CustomerID int Checked Mã khách hàng
Comment
nvarchar(30
0) Checked
Bình luận
PostTime datetime Checked
Bình luận vào thờin
gia
IsDeleted int Checked Là bị xóa
Bảng 3.8. Dish_user_like: bảng thích, lưu giữ độ thích của khách
hàng với các món ăn thức uống để sao đó cho phém đếm xem có
18
bao nhiêu người thích món đó. Ví dụ như món bánh tráng trộn có 10
người thích.
Tên thuộc
tính
Kiểu dữ
liệu
Cho phép
null
Ý nghĩa
CustomerID int Unchecked Mã khách hàng
DishID int Unchecked
Mã món ăn, thức
uống
Bảng 3.9. Dish_user_rating: bảng đánh giá, cho phép đánh giá
món ăn từ 0 đến 5.
Tên thuộc
tính
Kiểu dữ
liệu
Cho phép
null
Ý nghĩa
DishID int Unchecked
Mã món ăn, thức
uống
CustomerID int Unchecked Mã khách hàng
Rate ‡oat Checked Đánh giá
3.4.3. Ràng buộc toàn vẹn
Sau đây là một số ràng buộc toàn vẹn đã sử dụng:
- Kiểm tra số lượng đặt hàng trong bảng đặt hàng phải lớn hơn 0
Tầm ảnh hưởng
Thêm Xóa Sửa
KQ + - +
(Quantity)
- Kiểm tra điểm đánh giá cho món ăn thức uống phải từ 0 đến 5
điểm
19
Tầm ảnh hưởng
Thêm Xóa Sửa
KQ + - +(Rate)
- Kiểm tra nội dung bình luận phải khác rổng
Tầm ảnh hưởng
Thêm Xóa Sửa
KQ + - +
(Comment)
4. DEMO ỨNG DỤNG:
20
Hình 4.1. Trang chủ
21
Hình 4.2. Giao diện đăng nhập và sau khi đăng nhập thành công
22
Hình 4.3. Thanh Menu và giao diện Quản lý đơn hàng của Khách
hàng
23
Hình 4.4. Giao diện khuyến mãi và chi tiết các khuyến mãi
24
Hình 4.5. Giao diện Kết bạn và Quản lý bạn bè
25