Y học thực hành (762) - số 4/2011
5
TI LIU THAM KHO
1. Hong T Hựng, Nguyn Th Th, Hong o Bo
Trõm, (2009)Tỏc dng ca ACFC v vộc-ni cú Fluor trờn
men rng trong kh khoỏng thc nghim. Tuyn tp cụng
trỡnh nghiờn cu Rng hm mt tr 7 11
2. Hoàng Tử Hùng (2001), Men răng, Mô phôi Răng
Miệng, Nhà xuất bản Y học, TP. Hồ Chí Minh, tr. 75 99
3. Nguyn Quang Trung (2010) Hiu Qu ca Laser
hunh quang Diagnodent trong vic phỏt hin tn thng
sõu Rng sm h rónh rng hm ln th nht Tp chớ
Yhc thc hnh s 12 (745) tr.21-23
4. Bartlett D.W and Shah P (2006), Critical review of
Non-carious Cervical (Wear) Lesions and the Role of
Abfraction, Erosion, and Abrasion J Dent Res 85 (4).
306-312
5. KaVo.Dental Exellence: User introductions
DIAGNOdent pen.
6. Lussi A, Pitt N, Hotzp, Reich E (1998): Reproducibility
of a laser fluorescence system for occlusal caries. Caries
Res; pp.32, 97.
KếT QUả KHáM SàNG LọC UNG THƯ Vú Và Cổ Tử CUNG
TạI HUYệN YÊN DũNG TỉNH BắC GIANG NĂM 2009
Trần Văn Thuấn và cs.
T VN
Ung th c phỏt hin giai on cng sm thỡ t l
cha khi cng cao. Theo T chc y t th gii, 1/3 ung
th cú th d phũng c, 1/3 cỏc loi ung th cú th
cha khi nu c phỏt hin bnh sm, iu tr kp thi
v bng cỏc phng phỏp iu tr, chm súc chỳng ta cú
th kộo di thi gian v nõng cao cht lng sng cho
1/3 s ung th cũn li. Sng lc v phỏt hin sm luụn l
mt trong 4 u tiờn ca Chng trỡnh phũng chng ung
th cỏc nc, c bit l cỏc nc phỏt trin.
Cú nhiu loi bnh ung th cho ti nay ó chng
minh c rừ rng v hiu qu ca sng lc phỏt hin
sm. Cỏc loi ung th hay c tin hnh sng lc nhiu
nht bao gm: ung th vỳ v ung th C t cung.
Vit Nam, trong nhng nm va qua sng lc ung
th vỳ v c t cung ó c ỏp dng ti mt s tnh:
Phỳ Th, Bc Ninh, Kiờn Giang Tuy nhiờn, do ngun
kinh phớ thc hin nhng chng trỡnh ny cũn hn
hp nờn mi ch trin khai phm vi nh v cha c
trin khai nh k. vớ d: trong nm 2008: 10.000 ph n
tui 40-54 ó c khỏm sng lc UTV v CTC ti
Bc Ninh nhm mc ớch xỏc nh t l mc mt s bt
thng vỳ v c t cung ti ph n 40-54 tui ti huyn
Yờn Dng, tnh Bc Giang.
I TNG V PHNG PHP NGHIấN CU
1. i tng, a im v thi gian nghiờn cu
1.1. i tng: 4.541 ph n t 40 n 54 tui
sng ti 12 xó ó c chn. Hin khụng mang thai,
khụng cú cỏc vn v tõm thn, ngụn ng u c
mi tham gia vo chng trỡnh.
1.2. a im: 12 xó thuc huyn Yờn Dng tnh Bc
Giang, bao gm: c Giang, ng Vit, Trớ Yờn, Lóng
Sn, Qunh Sn, ng Phỳc, Tin Dng, Tin Phong,
Ni Hong, T Mi, Xuõn Phỳ, Cnh Thy.
1.3. T chc thc hin
on khỏm sng lc phỏt hin sm ung th vỳ, c
t cung bao gm cỏc bỏc s Bnh vin K phi hp vi
Bnh vin a khoa tnh v Trung tõm Chm súc sc
khe sinh sn tnh Bc Giang. Ti mi a im khỏm
(Trm Y t xó) c b trớ 02 bn khỏm vỳ v 02 bn
khỏm ph khoa. Mi bn khỏm cú bỏc s Bnh vin K,
Bnh vin a khoa tnh/Trung tõm CSSKSS tnh, bỏc s
Trung tõm Y t D phũng huyn v cỏn b ca Trm Y
t xó tham gia khỏm.
2. Phng phỏp nghiờn cu
2.1. Thit k nghiờn cu: S dng phng phỏp
dch t hc mụ t ct ngang
2.2. C mu: 4.541 ph n tui 40-54
2.3. Phng phỏp chn mu:
Chn ngu nhiờn 12 xó thuc huyn Yờn Dng, tnh
Bc Giang. 5000 ph n t 40-54 tui ó tham gia
khỏm, vi cỏc iu kin nh: hin khụng mang thai,
khụng cú cỏc vn v tõm thn ngụn ng.
2.4. Cụng c thu thp thụng tin
- Phiu khỏm lõm sng, bao gm cỏc thụng tin: H
tờn, tui, gii, a ch, tỡnh trng hụn nhõn, vn húa, kt
qu khỏm vỳ (lõm sng), õm h, õm o, c t cung,
bung trng
- Phiu xột nghim (PAP):
2.5. Phng phỏp thu thp thụng tin
* Khỏm vỳ: S dng phng phỏp thm khỏm lõm
sng. Nu phỏt hin khi u bnh nhõn c cỏc chuyờn
gia t bo chc hỳt ti ch lm xột nghim. Cỏc kt
qu khỏm lõm sng c ghi nhn trờn phiu khỏm.
Trong trng hp cú cỏc tn thng nghi ng, bnh
nhõn c gii thiu i chp vỳ ti Bnh vin K.
* Khỏm ph khoa: Cỏc bc thm khỏm ph khoa
c thc hin theo ỳng tiờu chun. Cỏc tn thng
trờn lõm sng ca c quan sinh dc ngoi c ghi nhn
trờn phiu khỏm. i vi c t cung, ngoi thm khỏm
lõm sng, cú s dng thờm nghim phỏp acid acetic (VIA)
phỏt hin nhng bt thng bao gm cỏc tn thng
tin ung th. Xột nghim: 100% cỏc i tng c ly
phin c t cung lm xột nghim PAP. Cỏc phin
c t cung c nhum v c li ti Khoa Gii phu
bnh T bo, Bnh vin K.
* Truyn thụng ti ch khỏm: chiu bng Video,
truyn thụng qua loa i, phỏt t ri v phũng v phỏt
hin sm, iu tr bnh ung th, hng dn t khỏm vỳ,
cỏc du hiu ung th
2.6. Phng phỏp x lý s liu: S liu c
nhp, lm sch v phõn tớch trờn phn mm Epi Data
3.0 v SPSS 11.5.
2.7. Sai s v cỏch khc phc
õy l mt hot ng sng lc c tin hnh ti
cng ng nờn cú th cú nhng sai s xy ra, hn
ch v khc phc sai s chỳng tụi ó:
- Xõy dng mu phiu khỏm, phiu PAP cú s tham
kho ý kin ca cỏc nh chuyờn mụn u ngnh.
- M lp tp hun thng nht quy trỡnh v k thut
khỏm, c tiờu bn trc khi trin khai khỏm sng lc ti
cng ng.
2.8. Vn o c trong nghiờn cu
i tng c thụng bỏo mc ớch khỏm sng lc,
cú th t chi khụng tham gia khỏm. Cỏc thụng tin c
gi bớ mt, m bo khụng l thụng tin, kt qu nghiờn
Y học thực hành (762) - số 4/2011
6
cu ch phc v cho mc ớch nghiờn cu, khụng s
dng cho mc ớch khỏc khụng liờn quan n nghiờn cu.
KT QU V BN LUN
1. Phõn b i tng nghiờn cu theo xó
Hot ng sng lc c thc hin ti 12 xó thuc
huyn Yờn Dng tnh Bc Giang, vi s tham gia ca
4.541 i tng. S i tng ti cỏc xó c mụ t
trong biu sau:
251
271
304
566
420
460
513
353
559
325
355
164
0
100
200
300
400
500
600
Đức Giang
Đồng Việt
Trí Yên
Lãng Sơn
Tiến Dũng
Tiền Phong
Nội Hoàng
Đồng Phúc
T Mại
Quỳnh Sơn
Xuân Phú
Cảnh Thụy
Series1
Biu : Phõn b i tng nghiờn cu theo xó
Nhn xột: s i tng tham gia khỏm sng lc
cỏc xó l khụng ng u. Lóng Sn l xó cú s i
tng tham gia nhiu nht, vi 566 i tng (chim
12,5%); tip theo l T Mi vi 559 i tng (chim
12,3%). S i tng tham gia ớt nht Cnh Thy v
c Giang, vi s i tng ln lt l 164 (chim
3,6%) v 251 i tng (chim 5,5%).
S tham gia ớt v khụng ng u ca i tng
khỏm sng lc cỏc xó vỡ cỏc lý do: ngy mựa nờn i
tng tham gia sng lc ớt, cụng tỏc tuyờn truyn, vn
ng i tng tham gia cha c tt.
2. c im chung ca i tng nghiờn cu
Bng 1. c im chung ca i tng nghiờn cu
Thụng tin chung v i tng
n (4541) T l%
Ngh nghip
Lm rung 4247 93,9
Cụng nhõn 7 0,2
Hnh chớnh s nghip 232 5,1
Buụn bỏn 5 0,1
Khỏc 33 0,7
Trỡnh hc vn
Mự ch 14 0,3
Cp 1 371 8,3
Cp 2 2945 65,6
Cp 3 1088 24,3
Trung cp 41 0,9
i hc 27_0,6
Tỡnh trng hụn nhõn
c thõn 117 2,6
Cú chng 4326 96,5
Ly thõn/ly d 6 0,1
Gúa 33 0,7
S con
Cha cú con 44 1,0
1 con 277 6,4
2 con 1967 45,6
> 3 con 2026 47,0
Ngh nghip chớnh ca i tng tham gia sng lc
l lm rung (chim 93,9%), hnh chớnh s nghip
chim 5,1%, cụng nhõn v buụn bỏn chim t l thp,
ln lt l 0,2% v 0,1%. Hu ht ph n tham gia sng
lc ch hc ht cp 2 (chim 65,6%), hc ht cp 3
chim 24,3%, hc i hc ch chim 0,6%, trong s
nhng i tng tham gia nghiờn cu vn cú nhng
ph n mự ch (chim 0,3%). S ph n cú chng
chim 96,5%, tip theo l c thõn chim 2,6%, ly thõn
v gúa ch chim 0,1% v 0,7%.
Hu ht ph n tham gia khỏm sng lc cú trờn 3
con (chim 47%), t l ph n cú 2 con v 1 con ln lt
l 45,6% v 6,4%. Cú th thy õy t l gia ỡnh cú
trờn 3 con l khỏ cao, iu ny cú th lý gii do tim
thc trng nam vn cũn tn ti õy, bờn cnh ú
cụng tỏc truyn thụng k hoch húa gia ỡnh cũn cha
c quan tõm ỳng mc.
3. Kt qu khỏm sng lc vỳ
Bng 2: Kt qu khỏm sng lc vỳ
Vỳ phi Vỳ trỏi
Tn thng
N T l% N T l%
Bỡnh thng 4130 92,0 4105 91,5
Viờm x 270 6,0 297 6,6
U x, nang 79 1,8 77 1,7
Hch nỏch 0 0 1 0
Tn thng nghi ng 8 0,2 7 0,2
Tng 4487 4487
Trong tng s 4.487 ph n khỏm vỳ thỡ t l viờm
x, u x/nang, tn thng nghi ng c vỳ phi v trỏi
l: viờm x vỳ phi l 6,0%, vỳ trỏi l 6,6% u cao
hn so vi kt qu khỏm sng lc ti Bc Ninh nm
2008, i vi viờm x l 4,5%; u x/nang vỳ phi
1,8%, vỳ trỏi 1,7% cao hn nm 2008 Bc Ninh l
1,5%; tn thng nghi ng õy l 0,2% cng cao hn
so vi kt qu khỏm Bc Ninh l 0,1%.
4. Kt qu khỏm ph khoa
Bng 3: Kt qu khỏm ph khoa
C quan C mu (n) T l%
m h 4016 100
Bỡnh thng 3946 98,3
Bch bin 36 0,9
U li, sựi 2 0
Viờm 8 0,2
Khỏc 24 0,6
m o 3984 100
Bỡnh thng 3666 92,0
Viờm 291 7,3
U nang 6 0,2
khỏc 21 0,5
C t cung 4541 100
Bỡnh thng 1609 35,4
Viờm, loột l tuyn 1886 41,5
Nang Naboth 714 15,7
Polype 177 3,9
Tn thng nghi ng ung th 43 0.9
Tn thng khỏc 112 2,5
Tột vi axit acetic 3906 100
Bin i trng dy 830 21,2
Khụng bin i trng dy 3076 78,8
Tột vi Lugol oidine 3969 100
Bt mu nõu thm 2231 56,2
Khụng bt mu 1738 43,8
T cung 3971 100
Bỡnh thng 3961 99,7
Du hiu tn thng CIN/HPV
0 0
Viờm nhim 4 0,1
Khi u (lnh tớnh) 3 0,1
Nghi ng ung th 3 0,1
Bung trng 3969 100
Bỡnh thng 3965 99,9
Du hiu tn thng CIN/HPV
0 0
Viờm nhim 0 0
Khi u (lnh tớnh) 2 0,05
Nghi ng ung th 2 0,05
Y học thực hành (762) - số 4/2011
7
m h: 1,7% ph n cú tn thng vựng õm h,
trong ú bch bin l loi tn thng hay gp nht
(chim 0,9%). T l ny thp hn Ph n huyn Yờn
Phong-Bc Ninh (1,7%).
m o: 8% ph n cú tn thng õm o, trong ú
viờm chim 7,3% thp hn so vi ph n Yờn Phong-
Bc Ninh (t l 9,3%); nang thnh õm o chim 0,2%.
C t cung: Viờm nhim, l tuyn 1886 trng hp
chim t l 41,5%; nang Noboth 714 trng hp (chim
15,7%); polype 177 trng hp (chim 3,9%) v tn
thng nghi ng vi 43 trng hp (chim t l 0,9%)
Test vi axit acetic: dng tớnh vi 830 trng hp
(chim 21,2%)
Test vi Lugol: dng tớnh vi 2231 trng hp
(chim 56,2%)
T cung: 99,7% ph n khụng thy cú tn thng
t cung. Viờm nhim, khi u v nhng trng hp nghi
ng ung th chim 0,1%.
Bung trng: 99,9% ph n khụng thy cú tn
thng bung trng, ch cú 0,05% ph n cú khi u
lnh tớnh hay nghi ng ung th.
5. Kt qu xột nghim t bo c t cung
Bng 4: Kt qu xột nghim t bo c t cung
Kt qu C mu (n) T l%
Bỡnh thng 2533 67,24
Ascus 67 1,78
Viờm c t cung 1085 28,80
Candida 3 0,07
D sn 20 0,53
Nm 3 0,08
Trichomonas 21 0,56
CIN 1 32 0,85
CIN 2 1 0,03
CIN 3 1 0,03
Nghi ung th biu mụ 1 0,03
Tng 3767 100
Trong tng s 3767 i tng c lm xột nghim
t bo c t cung: 2533 i tng cú xột nghim bỡnh
thng (chim 67,24%); 1085 i tng cú biu hin
viờm nhim (chim 28,8%); tn thng t bo biu mụ
tuyn (Ascus) l 67 trng hp (chim t l 1,78%);
lon sn cp 1 chim 0,85%; cp 2, v 3 chim
0,03%; 01 trng hp nghi ung th biu mụ (0,03%).
KT LUN V KIN NGH
Ngh nghip chớnh ca i tng tham gia sng lc
l lm rung (chim 93,9%), hnh chớnh s nghip
chim 5,1%, cụng nhõn v buụn bỏn chim t l thp,
ln lt l 0,2% v 0,1% (bng 2)
Hu ht ph n tham gia sng lc ch hc ht cp 2
(chim 65,6%), hc ht cp 3 chim 24,3%, hc i hc
ch chim 0,6%, trong s nhng i tng tham gia
nghiờn cu vn cú nhng ph n mự ch (chim 0,3%)
S ph n cú chng chim 96,5%, tip theo l c
thõn chim 2,6%, ly thõn v gúa ch chim 0,1% v 0,7%.
- Hu ht ph n tham gia khỏm sng lc cú trờn 3
con (chim 47%), t l ph n cú 2 con v 1 con ln lt
l 45,6% v 6,4%. Cú th thy õy t l gia ỡnh cú
trờn 3 con l khỏ cao, iu ny cú th lý gii do tim
thc trng nam vn cũn tn ti õy, bờn cnh ú
cụng tỏc truyn thụng k hoch húa gia ỡnh cũn cha
c quan tõm ỳng mc.
Qua hot ng khỏm sng lc ti huyn Yờn Dng,
tnh Bc Giang, chỳng tụi a ra mt s kin ngh sau:
- Tng cng tuyờn truyn giỏo dc sc khe sinh
sn v k hoch húa gia ỡnh.
- Tuyờn truyn phũng v phỏt hin sm ung th núi
chung v ung th vỳ- c t cung núi riờng: hng dn
phỏt hin sm ung th vỳ, yu t nguy c ung th vỳ v
c t cung
- M rng chng trỡnh chng trỡnh khỏm sng lc
ti nhiu a phng v m rng biờn tui c
khỏm sng lc.
TI LIU THAM KHO
1. Phm Hong Anh, Nguyn Hoi Nga, Trn Hng
Trng, Trnh Th Hoa, Chu Hong Hnh, Bựi Hi ng
(2002): Tỡnh hỡnh bnh ung th H Ni giai on 1996-
1999. Tp ch Y Hc Thc Hnh s 431, 04-11.
2. Phm Hong Anh, Nguyn Mnh Quc, Nguyn
Bỏ c, Nguyn Chn Hựng (2002): Tỡnh hỡnh ung th
Vit Nam nm 2000. Ti liu tp hun Ghi Nhn Ung
Th - Hu 2-4 thỏng 5 nm 2002, 140-151.
3. ng Th Cn (2002): Cỏc phng phỏp chn
oỏn ung th. Ti liu tp hun Ghi Nhn Ung Th -
Hu 2-4 thỏng 5 nm 2002.
4. Nguyn Bỏ c, Nguyn Chn Hựng (2002):
Cng tc phng chng ung th Vit Nam v vai trũ
ca Ghi Nhn Ung Th trong cụng tỏc phng chng ung
th. Ti liu tp hun Ghi nhn ung th - Hu 2-4 thỏng
5 nm 2002, 01-15.
5. Nguyn Bỏ c, Nguyn Chn Hựng, Hunh
Quyt Thng, Nguyn Duy Thng, Li Phỳ Thng,
Nguyn Vn Vy, Phú c Mn, Tụn Tht Cu, V Hụ,
Nguyn Lam Ho, Nguyn Hoi Nga v CS (2004): Kt
qu bc u nghiờn cu dch t hc mụ t mt s
bnh ung th ti 6 vựng a lý Vit Nam giai on 2001-
2003. Tp chớ Y Hc Thc Hnh s 498 nm 2004, 11-
15, B Y T.
6. Trn Vn Thun (2007): Sng lc phỏt hin sm
bnh ung th. Nh xut bn y hc, H Ni, 2007.
7. VINACOSH (2005): Thc trng v tỡnh hỡnh s
dng thuc lỏ Vit Nam. Tp chớ Bnh vin, S 4, 4-
2005, 30.
KếT QUả BIệN PHáP NHằM GIảM NGUY CƠ NHIễM KHUẩN SƠ SINH
TạI CáC BệNH VIệN TUYếN TỉNH CủA THáI NGUYÊN
Phạm Trung Kiên, Nguyễn Thị Xuân Hơng, Lê Thị Kim Dung
TểM TT
Mc tiờu: ỏnh giỏ kt qu bin phỏp nhm gim
nguy c nhim khun s sinh.
i tng, phng phỏp: nghiờn cu can thip so
sỏnh trc-sau. i tng nghiờn cu: nhõn viờn y t v
cỏc dng c chm súc s sinh.
Kt qu: T l dng c chm súc s sinh b ụ nhim
t 60-100%, sau can thip ch nhng dng c c thay
i hng ngy (sonde hỳt, sonde cho n) gim nguy c
ụ nhim. Kin thc v NKSS ca nhõn viờn y t cha
cao, ch 58,2% bit cỏc nguy c NKSS, 67,2% bit v
nguyờn nhõn NKSS. Kin thc v bin phỏp d phũng
NKSS sau can thip thay i khụng cú ý ngha so vi