Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Chất lượng cuộc sống làm việc tại ngân hàng TMCP đại chúng việt nam – chi nhánh đà nẵng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.29 KB, 3 trang )

Chất lượng cuộc sống làm việc tại Ngân hàng
TMCP Đại chúng Việt Nam – Chi nhánh
Đà Nẵng

Lê Nguyên Bảo

Trường Đại học Kinh tế
Luận văn ThS. Quản trị kinh doanh; Mã số: 60 34 05
Người hướng dẫn: TS. Đinh Việt Hòa
Năm bảo vệ: 2014

Abstract. Luận văn đã hệ thống hóa và làm rõ thêm lý luận về chất lượng cuộc sống làm
việc trong tổ chức cũng như tác động của nó đến văn hóa làm việc của nhân viên. Từ đó
ứng dụng vào thực tế Ngân hàng TMCP Đại Chúng Việt Nam – Chi nhánh Đà Nẵng
Luận văn cũng đã khảo sát, đánh giá chất lượng cuộc sống làm việc đối với lãnh đạo và
nhân viên tại Ngân hàng TMCP Đại Chúng Việt Nam – Chi nhánh Đà Nẵng thông qua
thang đo Chất lượng cuộc sống liên quan đến công việc (WRQoL Scale) với 6 yếu tố
chính giải thich sự thay đổi về Chất lượng cuộc sống làm việc của các cá nhân: Sự hài
lòng trong công việc và nghề nghiệp; Những điều kiện làm việc; Hạnh phúc chung; Sự
tương tác Công việc – Gia đình; Căng thẳng trong công việc và Kiểm soát trong công
việc. Từ kết quả nghiên cứu đề xuất kiến nghị cho lãnh đạo, cũng như phòng tổ chức
nhân sự nhằm nâng cao chất lượng cuộc sống làm việc, từ đó tạo ra hiệu quả làm việc tốt
hơn tại Ngân hàng TMCP Đại Chúng Việt Nam – Chi nhánh Đà Nẵng

Keywords. Quản lý nhân sự; Điều kiện làm việc; Chất lượng cuộc sống; Quản trị kinh
doanh

Content.

Luận văn được chia làm 4 chương như sau:
Chương 1: Giới thiệu và những vấn đề nghiên cứu


Chương 2: Cơ sở lý luận về Lãnh đạo và tổng quan về Chất lượng cuộc sống làm việc
Chương 3: Thực trạng Chất lượng cuộc sống làm việc tại Ngân hàng TMCP Đại Chúng Việt
Nam
Chương 4: Giải pháp nâng cao Chất lượng cuộc sống làm việc tại Ngân hàng TMCP Đại chúng
Việt Nam – Chi nhánh Đà Nẵng.

References.

Tiếng Việt :
1. Hoàng Văn Hải (2003), Quản trị chiến lược, NXB Lao Động Xã Hội.
2. Đinh Việt Hòa (2009), ”Phát triển nguồn vốn nhân lực-chiến lược tối ưu của một nhà
lãnh đạo, Chuyên san Kinh tế và Kinh doanh”, Tạp chí Khoa học, Đại học QGHN, số 3
năm 2009.
3. Đinh Việt Hòa (2012), Tinh thần khởi nghiệp kinh doanh-Trái tim của một doanh nhân,
NXB ĐHQGHN
4. Đinh Việt Hòa (2013), “Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước cần có có thêm nhiều
doanh nghiệp”, Tạp chí Lý luận chính trị, số tháng 2.
5. Đinh Việt Hòa (2013), “Luận bàn khởi nghiệp kinh doanh”, Tạp chí Quản lý Kinh tế, Số
tháng 9-10. John C. Maxwell (Đinh Việt Hòa dịch) (2007), Phát triển kỹ năng lãnh đạo,
NXB Lao động - Xã hội.
6. John C. Maxwell (Đinh Việt Hòa dịch) (2009), 21 nguyên tắc vàng của nghệ thuật lãnh
đạo, NXB Lao động - Xã hội.
7. John C. Maxwell (2010), 17 nguyên tắc vàng trong làm việc nhóm, NXB Lao động - Xã
hội.
8. John C. Maxwell (2008), Nhà lãnh đạo 360 độ, NXB Lao động Xã hội.
9. Đặng Ngọc Sự (2011), Năng lực lãnh đạo- Nghiên cứu tình huống của Lãnh đạo các
doanh nghiệp nhỏ và vừa, Luận án Tiến sỹ Chuyên ngành Quản lý kinh tế, Viện nghiên
cứu quản lý kinh tế Trung ương.
10. Trần Anh Tài (2007), Quản trị học, Nhà xuất bản Đại học Quốc Gia.
11. Tiếng Anh :

12. Anthony và Nitin (2005), In their time - The greatest leaders of the twetieth century,
Harvard Business Scholl Press.
13. Ashman, C, and Green, S (2004), Planning, Doing and Reviewing, London: David Fulton
Publishers
14. Aubrey, C (2007), Leading and Managing in the Early Years, London: Sage Publications
15. Australian Journal of Early Childhood (2000), Management andLeadership, Australian
Journal of Early Childhood, 25 (1), March
16. Bass B.M. (1990), Handbook of leadership, New York: Free Press.
17. Bergin-Seers, S, and Breen, J (2002), „The performance of long day care centres in rural
and remote areas‟, Australian Journal of Early Childhood.
18. Boardman, M (2003), Changing times: Changing challenges for early childhood leaders‟,
Australian Journal of Early Childhood.
19. Bloom, P J (2000), How do we define director competence, Child Care Information
Exchange, 138, pp 13–18
20. Bloom, P J (2003), Leadership in action: How effective directors get things done, Lake
Forest: New Horizons
21. Campbell J.P. (1976), The cutting edge of leadership, Southern Illinois University.
22. Easton, S. & Van Laar, D. (2013), User Manual for the Work-Related Quality of Life
(WRQoL) Scale, University of Portsmouth. UK
23. Edwards, J., Van Laar, D.L. & Easton, S. (2009), The Work-Related Quality of Life
(WRQoL) scale for Higher Education Employees. Quality in Higher Education. 15: 3,
207-219.
24. Thompson, E.R; Phua, F.T.T. (2012), "A Brief Index of Affective Job Satisfaction".
Group & Organization Management 37 (3): 275–307. doi:10.1177/1059601111434201.
25. Van Laar, D, Edwards, J & Easton, S (2007), The Work-Related Quality of Life scale for
healthcare workers. Journal of Advanced Nursing, Volume 60, Number 3, pp. 325–333
26. Worrall, L. & Cooper, C. L. (2006), The Quality of Working Life: Managers‟ health and
well-being. Executive Report, Chartered Management Institute.
27. John Kotter (1996), Leading Change, Harvard Business School Press.
Website:

28.
29.
30. />ford.html).
( />360/De_chang_David_nho_be_dau_lai_ten_khong_lo_Goliath.



×