h t
huyn Th
i hc Kinh t
Lu Qu 60 34 01
ng dn: TS. Nguy
o v: 2014
Keywords.
Content
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
ghip, vi g sng .
c ta tri rng sut t ng bng
c - i quan trng
cc, n xuc thc pha c
h n xuc, thc ph ng h
c c"[18, tr5]. i b ph
trn v kinh t- h tng p vi
t m lc c sn xup.
Thc trn Th ng nhkhu vc
n ca hu h chm t trong nh
ng kinh t - i ch y h th h
tc bit phi k y h t .
tuym t trng ln trong tng s t an
i sng kinh t i ca khu
vn Th
Trong nhqua nn sn xug nghip n Th, i sng
ci h t c
nh. t, chu qu ca sn xup
n vi t n vng. i
p h t
huyn Thu cp thit, ng ln ti s n kinh t
hc hii sng vt cht, tinh th
n thu hp khoa khu vi t, c
c.
ti sao cn phi đy nhanh ph t triê
̉
n
cơ sơ
̉
ha
̣
tâ
̀
ng giao thông nông thôn
.
n kt cu h t
cao, lcho c nn kinh t i ca mi
mi khu vi nhun ch yu muc l
i lng ng i. Vic s
dt mang li s tit kim thi
n, gim chi phn chuy u kip
c ta hin nay, h tng t lc hu, vt s a
chi hu hng
yu ng cp phi, mt s
i nh chia ct vi
ng b ng
Trong nh h tthuyn
Thc c vy
d c
ra huyi, tranh th t n v c chc trong c quc
t trin khai d h tu to chuyn bi
bn trong vic h tc bi h t.
h tn Th i
vn Kinh t i? Thc tr n Th
tri n kinh t i? Vi h th
c tp, nhiu mng ni lih
huyn l s ng, ching ln, rng t
chia ci giu
kii sc ci thip nhii
sng ch yu vn ph thun xu ngun vu
h tc v
huyn ch, bt ct ra v cn gii quyt: Cn c cc gii php như th no
đ đy nhanh pht trin cơ s h t ng giao thông nông thôn? C
,
xut ng b
ng ngun
t n kinh t, a (
t liu, v , c hin phi hiu qun, thit thc, t i
ngun lc y nhanh h t n.
ng v s h tng
n Th, tt nghip
o th.
2. Tình hình nghiên cứu
V h t h t
c nhi cp ti. T
nghin h t , c ta thi gian
t s u v s h tu v
h t
- ng h tng
Vit Namng v n
n v h tn h tng u thc trn h
t t m gii
t tng k thuc), h tng sn
xut (h th xut
i ving h t
nghi c ta. Tuy vc trng
tn ti, hn ch n h t
d i th h t
s h t hiu qu, bn vng.
- Trn Ng
Vit Nam na th k cut s 11u
nh, gi cp
n mt s n h t t.
Tuy vch x h ti quan h tng
th
h t c ta nhn tt c h th t
Trung t lit tri
mi.
- Cu ca PGS. khoa h
d , hi
nghi. Hiu c thi mi quan
h gia vi h ti vic qu
thn vc thc hin h t
t
- t c n (2001): qui vu
Tạp chí Quản lý Nhà nước, s 7-
t s bi ch qu
t ch cp ti qu yi v
c n v
c ti ving ngun lc v t b trong
gia ngun vp vi
ngun lc ni t
- D a WB, 1996 c
a h tr c v vi vic tham
gia ca cvt li trin
, s dng ng . Tuy vy,
cp tn ti, hn ch trong vin h th
h ti hiu qu qu
i vc giao tn v
ch h thp, gn lin vi quy ho
trin kinh t i, quy ho
- t c n giao
Tạp chí Giao thông vận tải S 4/2002 ra mt s u
c trong vin t n
2002. Tuy vu thc trng ca h th
thi k i mc bin nn
kinh t th cht ch gi h ti
th
t s nt th i vi tng khu vc.
- t c Ngc Hin:
trong chic hi Tạp chí giao thông vận tải, S 4/2001 cp
i thc trng h tht Nam. c
a h thi vn kinh t i khu v
,
cc trong vin h thi
i vu kin t u ki
trin kinh tm v c th
thi cao.
Hiu v thc tru ki
tri h tn lin vm, yu t
v v u kin t u kin kinh t t xut vn
h t
n h tn Th, t
thc tin quan tr xup tn
h tn Thi gian ti.
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
3.1.
n,
.
3.2.
- Tng hp s li h t
huyn Th c n nay. liu thu tp, tng h
m quyng th i chi
- Pc trn t
s h ti quan h gia quc v h thng giao
u t , .
- xu th nh nhn ty nhanh
h tn Th
tip theo.
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
4.1. u:
- Ch th n kinh t
h tn Thch
.
- c s h tn Th bao gm
h tng bn Th
4.2. Phu
V kn Th- t
V th n 2013
Ni dung u:
Do thu hiu tu,
ca qu c, mi quan h gi c,
nghi h tn Th
5. Phương pháp nghiên cứu
- Tihp, tng hp s liu h tng
n Th ng cu,
ng c c v
liu s dc thu tp t u tng hp,
a huyn Thn a
th n Th.
- liu, ch h tc tng hp,
ti kinh t t qu n ch, tn t
c ph.
- i chng liu, ch v h t
a tc th
p, kp thi.
- ng thi trong nghiu lu thchn lng kt
qu u ca mt s hc gi c, kinh nghi h tng giao
a mt s c.
6. Những đóng góp mới của đề tài
- u tra, khp, tng h liu, ch h tng
m ch ra nhng tn t
h tn Th
- P tn t gp phn
h thn Th
- h
tn Th
- xut vp gi c th c bi
ch thc hinc tri h tc
o g nhng hn ch, tn t n
h tn Th
7. Kết cấu của luận văn
Chương 1: Mt s v c tin v h t
i vn kinh t i.
Chương 2: Thc trn h tng huyn Th
Chương 3: n h t
huyn Th.
Reference
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. B Số liệu tổng hợp về vốn đầu tư cho nông
nghiệp – nông thôn.
2. Trn NgChính sách nông nghiệp nông thôn Việt Nam nửa thế kỷ cuối XX và
một số định hướng đến năm 2011, Nxb c gia.
3. Nguyn (2001), Kinh tế đầu tư, tp I. Nxb Thi, 2001.
4. WB (2005), Chương trình tiếp cận cộng đồng Đông Nam Á.
5. n Th Tuyt Lan, Nguyn Trc (2005), Giáo trình
phát triển nông thôn, Nxb i.
6. c Du (2004), Phát triển hệ thống giao thông vận tải bền vững, T
vn ti (8).
7. Nguyn TiHoàn thiện các chính sách phát triển nông nghiệp, nông thôn
ngoại thành Hà Nội, theo hướng CNH-HĐH, lun si h
trii.
8. Cơ sở khoa học để xây dựng tiêu chí, bước đi, cơ chế chính sách
trong quá trình CNH, HĐH nông nghiệp nông thôn, Nxb .
9. WB (1996), Dự án xây dựng giao thông nông thôn.
10. (2002), Thành tựu và định hướng đầu tư phát triển giao thông nông thôn
Việt Nam, Tn ti, (4).
11. Ngc Hin (2001), Cơ chế chính sách phát triển giao thông nông thôn trong chiến lược
hiện đại hoá nông thôn, Tn ti, (4).
12. n (2001), Hoàn thiện cơ chế quản lý đối với đầu tư xây dựng giao thông
nông thôn, Tc, (7).
13. nTổ chức quản lý đầu tư, xây dựng và sửa chữa,
hệ thống kết cấu hạ tầng GTVT, Nxb n tii.
14. Huyn Th, Niên giám thống kê.
15. Huyn Th, Niên giám thống kê.
16. V ThKinh tế phát triển, Nxb Th.
17. WB (2005), Nghiên cứu Chiến lược Giao thông nông thôn, báo cáo cuối cùng, (2).
18. Niên giám thống kê 2000, Nxb Thi.
19. Nguyn Ngn Th Hip (2003),
Chiến lược quy hoạch sử dụng đất đai ổn định đến năm 2010, Nxb i.
20. (2001), Xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn trong giai đoạn
công nghiệp hoá - hiện đại hoá ở Việt Nam, Nxb Khoa hi.
21. Minh Tun (2001), Hoàn thiện cơ chế quản lý đối với đầu tư xây dựng giao thông
nông thôn, Tc, (7).
22. NguyTăng cường vốn đầu tư xây dựng các công trình kết cấu hạ
tầng KT-XH tỉnh Bắc Ninh trong thời kỳ đổi mới – Thực trạng, kinh nghiệm và giải pháp,
Lui hc Kinh ti.
23. Quyết định số 3832/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12
năm 2011 về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển giao thông vận tải huyện Thạch Hà đến
năm 2020.
24. Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần VIII, IX, Nxb qui.
25. V Th (2000), Tài liệu chọc lọc 11 cuộc điều tra lớn về kinh tế – xã
hội, Nxb Th.
Website:
26.
27.
28.
29.
30.