Hp tác kinh t trong tam giác phát trin Vit
Nam Lào Campuchia
Thc trng và gii pháp
i hc Kinh t
Luchuyên ngành: Kinh t TG & Quan h KTQT; Mã s: 60 31 07
ng dn: PGS.TS. Nguy
o v: 2012
Abstract: Nghiên cu mt s ni dung lý lun và thc ti
quc t trong phát trin kinh t tiu khu vc và khu vc. Phân tích các kinh nghim phát
trin các tam giác phát trin và tiu vùng tìm kim bài hc tham kho phát
trin khu v
t Nam - Lào - Campuchia. Phân tích thc tr
ng k
, hn ch i vi
3
t Nam - Lào - Campuchia nói chung, khu v
nói riêng. D báo trin v xung và gii pháp nhm tip
tc phát trin quan h
n nay và trong thi
gian ti.
Keywords: Kinh t quc t; Hp tác kinh t; Vit Nam; Lào; Campuchia
Content
MƠ
̉
ĐÂ
̀
U
1. Tnh cp thit ca đ ti
Trong bi cnh quc t mi hp tác phát trin nói chung, kinh t - xã hi nói riêng gia
nên ht sc cn thit. Thc t ca Vii mi và hi
nhp quc t chú trn hp tác v c phát trin mà
ng m rng quan h vi tt c các quc c bit v
c
- - Campuchia cùng n
(Indochina) núi lin núi, sông lin sông và vn có s g hu v ln
nhau trên tt c vng chc cho mi quan h hp tác gia ba
c bit khi các quc lp và la chng phát trin và hi
nhp vi mc tiêu nhanh chóng thoát khi nghèo nàn lc hu, xây dc phn vinh.
Phát trin Tam giác phát trin tu king gìn gi an ninh trong ni b các
quc gia nh li ích kinh t mà nó mang li. Ci thin mc si thu nhp
chc chn s góp phn gii quyt các tranh chp bt ngun t t li ích,
nht là li ích kinh t.
Phát trin Tam giác phát trin còn tu kim bi sa
c bit là ph n và tr em trong khu vy hn ti phm xuyên
quc gia, các t nn xã h
T nhng lý do trên vic thc hi
p tác kinh t trong tam giác phát trin
Vit Nam - Lào - Campuchia. Thc trng và gi
li ích phát trin ci quc gia và ca c c
t Nam - -
Campuchia hin nay và trong thi gian ti.
2. Tnh hnh nghiên cu .
ng v n Tam giác phát trin
- - Campuchia mi hình thành,
do vy trên thc t s u. Tuy nhiên, có th quy t li
thành hai d c nhiu kt qu c
khu vc này.
Nhóm th nhta các nc, các tnh trong vùng tam giác phát trin.
Nhóm công trình nghiên cu th hai là nhng bài vi tài ca các hc gi (ch yu là
ca Vin nghiên c
3. Mục đch v nhiệm vụ nghiên cu
3.1 Mục đch nghiên cu
- Góp phn làm rõ mt s khía cnh lý lun và thc tin hp tác kinh t trong khu vc
tam giác phát trin nói riêng, hp tác ca các nc Vit Nam - Lào -
- c trng hp tác ca 3 nc Vit Nam - Lào - Campuchia trong
vùng và vi tác bên ngoài vùng.
- D báo tri
xut mt s các chính sách, giy hp tác
c Tam giác phát trin
- - Campuchia hin nay và trong thi gian ti.
3.2 Nhiê
̣
m vu
̣
nghiên cƣ
́
u
- Nghiên cu mt s ni dung lý lun và thc ti
uc t
trong phát trin kinh t tiu khu vc và khu vc.
- Phân tích các kinh nghim phát trin các tam giác phát trin và tiu vùng
tìm kim bài hc tham kho phát trin khu v
t Nam - Lào - Campuchia.
- Phân tích thc tr
ng k
,
hn ch i v
3
- - Campuchia nói chung, khu vc
- D báo trin vng và xung và gii pháp nhm tip tc phát
trin quan h
n nay và trong thi gian ti.
4. Đối tƣợng va
̀
pha
̣
m vi nghiên cu
- :
ng nghiên cu c
c trng h trong Tam giác phát
trin c hp tác ni vùng và vi bên ngoài.
- :
Nghiên cu v p tác kinh t ca tam giác phát trin vi 13 tnh cc Vit
Nam - Lào - Campuchia. Thi gian nghiên cu t n nay.
5. Phƣơng pháp nghiên cu
- tài s dng h
lch s m thng kê, phân tích, so sánh nh
.
- S d rút ra nhng kt lun khoa hc trong vi
thc tr
.
-
,
,
t Nam - Lào - Campuchia.
6. Đóng góp mới ca luận văn
- t s khía cnh lý lun và thc ti
Vit Nam - Lào -
c
này.
- Trên c s phân tích thc trng hp tác kinh t
t Nam - Lào -
Campuchia s xut và gi ý mt s giy phát trin hp tác khu vc này hin nay
và trong thi gian ti.
7. Bố cục ca luận văn
Ngoài phn m u, kt lun, danh mc tài liu tham kho và ph lc,
m có 3
: Mt s ni dung lý lun và thc tin v hp tác phát trin ki c
Tam giác phát tri
- - Campuchia.
: Thc trn
- -
Campuchia.
3 : ,
i pháp thúc
- - Campuchia
CHƢƠNG 1. MỘT SỐ NỘI DUNG LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ HỢP TÁC PHÁT
TRIỂN KINH TẾ KHU VỰC TAM GIÁC PHÁT TRIỂN VIỆT NAM – LÀO –
CAMPUCHIA
1.1. Mô
̣
t sô
́
vâ
́
n đê
̀
ly
́
luâ
̣
n cơ ba
̉
n vê
̀
hơ
̣
p ta
́
c quô
́
c tê
́
va
̀
hô
̣
i nhâ
̣
p quô
́
c tê
́
1.1.1. Khái niệm v hợp tác quốc t v hi nhập quốc t
Hợp tác (Cooperation) Hp tác quc t là s phi hp hoà bình gia các ch th QHQT
nhm thc hin các m.
Hi nhập (Integration)
Thứ nhất, hi nhp là mt quá trình kt h riêng r vào mt chnh th mi.
Thứ hai, quá trình kt hp nói trên dn s hình thành chnh th mi. Thứ ba, khi tham gia
vào chnh th này, các qung t nguyng mt phn ch quyn ca mình cho
chnh th này. Thứ tư, y quc gia tham gia hi nhp quc t chính là l
bn ca quc gia.
T trên, chúng ta có th n khái nim hi nhp quc t Hi nhp
quc t là quá trình kt hp các quc gia riêng r vào mt trng thái ca chnh th m
m bo ln ca quc gia
1.1.2. Phân loại hợp tác v hi nhập quốc t
S phân loi hợp tác quc t.
+ Cách phân loi th nht phân chia dc hong.
+ Cách phân loi th hai phân chia da theo quy mô không gian.
+ Cách phân loi th ba trên s ng ch th tham gia.
Ngoài ra, còn mt s cách phân loi khác da trên tính cht hay mp tác.
Th hai là s phân loi hi nhập quc t.
+ Cách phân loi th nht phân chia dc:
+ Da theo quy mô không gian, có hi nhp toàn cu và hi nhp khu vc.
+ Ngoài ra, còn có cách phân chia hi nhp theo m liên kt. Balassa
(1928-1991) chia hi nhp ra làm 5 lon hi nhp.
1. Khu vc mu dch t do (Free Trade Area): Bãi b hàng rào thu quan và phi thu
quan gic thành viên vi nhau.
2. Liên hip thu quan (Custom Union nh mc thu
sui vc ngoài liên hip.
3. Th ng chung (Common Market): T u t ng, vn
trong th ng ca các thành viên.
4. Liên hip kinh t (Economic Union): Hoà hp các chính sách kinh t gic
thành viên.
5. Hi nhp kinh t toàn b (Total Economic Integration): Thng nht các chính sách
kinh t, thit lp th ch chung, m hi nhp nhnh v chính tr.
Ngoài ra, còn có cách phân loại chung.
1.1.3. Nguyên nhân hợp tác v hi nhập trong QHQT
+ Hp tác và hi nhp xut phát t m tn ti ci và quc gia.
+ Hp tác nhng li ích phát trin.
+ Hp tác và hi nhp giúp làm git và duy trì hoà bình, giúp làm gim các
khía cnh tiêu cc ct.
1.2 Kha cạnh lý luận v hợp tác kinh t v liên kt phát triển khu vực v tiểu vùng.
1.2.1. Cơ sơ
̉
cu
̉
a hơ
̣
p ta
́
c va
̀
liên kê
́
t khu vƣ
̣
c.
a lý
Yu t lch s
Yu t - xã hi
Yu t an ninh
Yu t kinh t
Quan h quc t
1.2.2. Các loại hnh hợp tác tiểu khu vực.
i t do Nam M (Mercosur)
Hp tác tiu vùng Mê Công m rng (GMS)
1.3. Thực tiễn v bi học kinh nghiệm hợp tác kinh t Viê
̣
t Nam -Lo-Campuchia, các Tam
giác tăng trƣng châu Á .
1.3.1. Thực tiễn hợp tác kinh t Viê
̣
t Nam -Lo-Campuchia v các Tam gia
́
c tăng trƣơ
̉
ng
châu Á.
Những kết quả hợp tác ba nước tạo tiền đề cần thiết để phát triển tam giác phát triển
+ Quan h Vit Nam-Lào
+Quan h Vit Nam-Campuchia
1.3.2. Bi học kinh nghiệm trong hợp tác kinh t Viê
̣
t Nam -Lo-Campuchia v các Tam gia
́
c
tăng trƣơ
̉
ng châu Á.
Th nht: Phi có ít nht mt trung tâm mnh có kh n nhng hiu qu lan to v
mu di vi các khu vc tham gia tam giác.
Th hai: Các bên tham gia phi có quan h b sung các ngun lc cho nhau.
Th ba: h tng, các mi quan h xã hi, cam kt chính tr tt và khu vi là
ng lng
Th Hp tác trong
phi là hp tác cùng thng.
Th : Chính ph mc tham gia cn n l ng thun xã hi.
Th : S nh chính tr ng.
CHƢƠNG 2. THỰC TRẠNG HỢP TÁC KINH TẾ TRONG TAM GIÁC PHÁT TRIỂN
VIÊ
̣
T NAM - LÀO - CAMPUCHIA
2.1. Khái quát đặc điểm v quá trnh phát triển ca khu vƣ
̣
c Tam gia
́
c pha
́
t triê
̉
n V iê
̣
t Nam-
Lo-Campuchia.
2.1.1. Đặc điểm ca khu vực Tam giác phát triển Việt Nam-Lo-Campuchia.
m t nhiên.
H thng giao thông ca khu vc.
i
2.1.2. Quá trnh phát triển ca khu vƣ
̣
c Tam gia
́
c pha
́
t triê
̉
n Viê
̣
t Nam-Lo-Campuchia.
2.2. Thƣ
̣
c tra
̣
ng hơ
̣
p ta
́
c kinh tê
́
trong vu
̀
ng Tam gia
́
c pha
́
t triê
̉
n tƣ
̀
1999 đn nay.
2.2.1. Thƣ
̣
c tra
̣
ng hơ
̣
p ta
́
c kinh tê
́
trong vu
̀
ng Tam gia
́
c pha
́
t triê
̉
n tƣ
̀
1999 đn 2004.
2.2.2. Thƣ
̣
c tra
̣
ng hơ
̣
p ta
́
c kinh tê
́
trong vu
̀
ng Tam gia
́
c pha
́
t triê
̉
n tƣ
̀
2004 đn nay.
ng và chuyu kinh t
Bảng 2.1: Tốc đ tăng trƣng GDP ca bô
́
n tỉnh Tây Nguyên v Bnh Phƣớc
: %)
Tnh
2007
2008
2009
2010
2011
Kon Tum
15,24
15,91
13,52
15,6
14,3
k Lk
17,32
11,27
11,0
12,2
14,77
k Nông
15,74
15,23
14,6
15,05
12,13
Gia Lai
20,75
12,5
12,3
13,2
13,14
14,2
14,3
10,1
13,0
13,0
Ngun: - Niên giám Thng kê tk Lk Nông, Gia Lai, , Cc
Thng kê các tnh.
Bảng 2.2: Cơ cu kinh t ca bốn tỉnh Tây Nguyên v Bnh Phƣớc 2007-2011
: %)
Tnh
2007
2011
Nông
nghip
Công
nghip
Dch v
Nông
nghip
Công
nghip
Dch v
Kon Tum
43,48
19,91
36,61
44,73
22,81
32,46
c Lc
61,86
14,88
23,26
46,0
19,3
34,7
c Nông
55,83
21,61
22,57
50,21
26,66
23,13
Gia Lai
47,16
25,96
26,88
40,53
31,59
27.88
53,02
21,34
25,64
44,73
28,74
26,53
Ngun: Niên giám Thng kê t c L c Nông , Gia Lai , , Cc
Thng kê các tnh.
c tam giác
i
2.3. Đánh giá chung v kt quả , hạn ch v tác đng ca hợp tác kinh tê
́
Tam gia
́
c pha
́
t
triê
̉
n Viê
̣
t Nam-Lo-Campuchia.
2.3.1. Kt quả ca hợp tác kinh tê
́
Tam gia
́
c pha
́
t triê
̉
n Viê
̣
t Nam-Lo-Campuchia.
T ng kinh t khu vc Tam giác phát trit mi t
ng bình quân ca mc.
h tc phát tring b góp phi din mo ca vùng
Tam giác phát trin.
u hp tác có hiu qu khoáng sn, thn, cây công nghip dài
ngày.
Ci thin rõ rc xã hi
To l phi hp gic và các b
2.3.2. Hạn ch ca hợp tác kinh tê
́
Tam gia
́
c pha
́
t triê
̉
n Viê
̣
t Nam-Lo-Campuchia.
- Vic trin khai thc hin Quy hoch tng th phát trin Tam giác phát trin VLC ch
yu thông qua các tha thun h c và gi
chung biên gi phi hp chung ca c ba bên.
- Do c c u là nhng quc gia nghèo trong khu vc nên ving ngun
v n khu vc Tam giác phát trin VLC gp nhit là
ngun vn l h t
vic kêu g h tr ca t chc quc t còn chc s
hiu qu.
- Vic trin khai Quy hoch gp phn nhân li lao
ng và qun lý) còn b hn chu này dn ti vic thc hin các công trình và d án phát
trin h thng h tng chm so vi k ho ra.
- có th c nhin khu vc Tam giác phát trin VLC
này cn có m c bii các khu vc khác ca tc,
c thc hin.
- S thing b v n vic thc hin ti và hiu
qu ca các d
- Khu vc Tam giác phát trin VLC bao gn ti chênh
lch khá ln gia mc.
2.3.3. Tác đng ca hợp tác kinh tê
́
Tam gia
́
c pha
́
t triê
̉
n Viê
̣
t Nam-Lo-Campuchia.
ng hi nhp và cùng phát trin.
Góp phn vào vic thc hin các k hoch hp tác trong vùng.
ng ca các yu t tiêu ci vi s phát trin bn vng ca Tam giác phát trin.
Tóm lại: c
- - Campuchia t sc c g
bin nhng thành hin tht phát trin.
Nhng kt qu c dù còn khiêm tn song cho thy s la chn và phát trin Tam giác phát
trin là ht sn. Tuy nhiên, nh thách vn còn là nhng tr ngi l
hi s n lc ca tt c các bên và s h tr ca cng quc t. Hy vng rng, vi s phi
kt hp cht ch gia các chính ph c Tam giác phát trin VLC s có
nhc chuyn bin tích cc trên tt c các mt kinh t, chính tr- xã hi, góp phn
vào s nh, hòa bình và thng ca c
riêng.
CHƢƠNG 3
MỤC TIÊU, ĐỊNH HƢỚNG VÀ GIẢI PHÁP THÚC ĐẨY HỢP TÁC KINH TẾ TRONG
TAM GIÁC PHÁT TRIỂN VIÊ
̣
T NAM - LÀO - CAMPUCHIA
3.1. Mục tiêu phát triển hợp tác kinh t Tam giác phát triển Việ t Nam-Lo-Campuchia.
- Phát huy nh u mi ca ngõ ra bin ca Vit Nam to ra sc hp dn, lôi
cu y hp tác, liên kt kinh tm bo cho c khu vc s an
ninh và phát trin.
- y và phát huy t mnh, các ngun ni lc ca tng tnh và c
khu vc nhm bo hiu qu c mm bo phát trin bn vng.
- ng liên kt ni b khu vc và vi bên ngoài, nht là vi quc t nhm m rng
hp tác và nhanh chóng chuyu kinh t u qu ca tng ngành,
tng tnh, và c khu vc.
- Hp tác toàn din gic coi là gii pháp
quan tru nhm phát trin tt khu vc tam giác phát trin và tranh thu s ca
bên ngoài.
M
.
- Tip tc phi hp các k hoch xây dng kt cu h tng, nâng cp, ci to các trc giao
thông quan trng gia các tnh trong Tam giác phát trin nhm to u kin thun li cho các
c khác (du li, nông nghip, công nghip thn, ch bin và khai
khoáng ) hp tác phát trin.
- Hp tác xúc tin kêu gc tic ngoài (FDI) vào khu vc Tam giác phát
trin và các ngun vn h tr phát trin chính thc (ODA) cho các mm nghèo,
bo v ng, phát trin kt cu h tng cn.
- Tip tc phát trin ngun nhân lc các ngành kinh t có nhiu tit trong
Tam giác phát trin.
- Tip tc tu kin thun ln qua biên gii ca hàng hoá, con
i và vm vi Tam giác phát trin thông qua xây d, chính
c thù cho Tam giác phát trin.
c
,
:
-
(
,
-
,
);
-
;
- (
,
)
c
-
;
- -
( -
, ,
- lao
,
);
- ;
-
;
-
3.2. Đi
̣
nh hƣớng v giải pháp ch yu thúc đẩy hợp tác kinh t hợp tác kinh t Tam giác
phát triển Việt Nam -Lo-Campuchia.
3.2.1. Đi
̣
nh hƣơ
́
ng thúc đẩy hơ
̣
p ta
́
c kinh tê
́
hơ
̣
p ta
́
c kinh tê
́
Tam gia
́
c pha
́
t triê
̉
n Viê
̣
t Nam -
Lo-Campuchia.
m phát trin và hp tác
- Tip tc phát huy các th mnh ca m hp tác phát trin.
- Song song vi hp tác ni vùng, tip ty m bên ngoài, nht là
các nhà tài tr lt Bn, Hàn Quc
- Bên cnh hp tác trong các c kinh t, chú trng hp tác phát tric y
t, giáo dc - m nghèo, th dc th thao
- Hp tác phát trin gn vi bo v ng sinh thái, khai thác tài nguyên hp lý, phát
trin bn vng ti mc và c khu vc Tam giác phát trin.
- Hp tác phát trin gn vi bm trt t xã hi, gi vng nh an ninh chính tr,
ng tim lc quc phò
Mng và chuyn du kinh t
- D kin 2011-2020 t ng kinh t ca
Vit Nam trong Tam giác phát trit 13,5-ng hp t d báo trong quy hoch phát
trin c).
- D kiu kinh t u chng tích cn vng và hiu
qu.
Bảng 3.1 : Dự kin chuyển dịch cơ cu kinh t
Ch tiêu
Tng GDP
100,0
100,0
p
41,7
31,0
2. Công nghip, xây dng
26,7
35,0
3. Dch v
31,6
34,0
: Báo cáo tng quan v u chnh quy hoch tng th Tam giác phát trin Vit
Nam - Lào - Campuchia
3.2.2. Giải pháp thúc đẩy hợp tác kinh t Tam giác phát triển Việt Nam -Lo-Campuchia.
3.2.2.1. Nhóm Giải pháp v mô.
* Xây dựng các chính sách đầu tư và chính sách thương mại đặc biệt giữa ba quốc gia
i vc tic ngoài ca tng quc gia trong Tam giác phát
trin
i
y mnh phát trin th ng
Phát tring th ng vn ca mc thông qua:
Tin ti th ng tài chính ca khu vc TGPT:
Xây dng và phát trin th ng có qui mô khu vng hp tác gia các
ng:
V th
* Cơ chế chính sách hợp tác thông qua các chương trình hợp tác giữa các Chính phủ
Chính sách thu
t
Chính sách tài chính
Chính sách tin t ngân hàng
* Tiếp tục rà soát, điều chỉnh quy hoạch tam giác phát triển chung cũng như của mỗi nước và
địa phương trong vùng.
- Phát trig s nh kh
c tin hành sn xut cho phù hp.
- Phát trin công nghip ch bing phát trin công nghip
ca tam giác phát trin.
- Tip tng phát trin có nhiu trin vng.
* Nhanh chóng xây dựng và thực hiện các cơ chế chính sách ưu đãi cho khu vực Tam giác
phát triển.
* Tạo cực tăng trưởng làm động lực phát triển cho cả vùng.
* Tiếp tục thực hiện có hiệu quả quản lý phát triển kinh tế xã hội vùng Tam giác phát triển.
* Tiếp tục coi phát triển Tam giác phát triển là ưu tiên chính trong chính sách phát triển xã
hội của các nước VLC và tranh thủ sự giúp đỡ quốc tế
* Tăng cường vai trò của Việt Nam trong phát triển tam giác phát triển.
Th nht, Vit Nam tip tc thc hin các tho thua Chính ph ba
bên:
Th hai, tích cc h tr nhc ca các Doanh nghip Vit Nam và
khuyc Tam giác phát trin
Th ng hp tác gii trò ca c tnh Vit
Nam trong khu vc Tam giác phát trin.
* Tăng cường phối hợp quản lý môi trường, an ninh chính trị vùng Tam giác phát triển.
Th nht, trong quá trình phát trin, phm bo không xâm hi và không làm cho môi
ng xung cp, bin dng;
Th hai, phi bng v n h
a mi ti, mi cng trong khu vc;
Th ba, phi hp tác trong vic bo v, chia s nguc vì mc tiêu phát tring
thi bo v i sng ca cc bit là cng trong
c sông Mêkông.
3.2.2.2. Nhóm Giải pháp vi mô.
* Xây dựng kế hoạch hợp lý trong việc thực hiện định canh, định cư cho các tộc người bản
địa trong khu vực.
* Phát triển nguồn nhân lực, đào tạo ngành nghề nông lâm nghiệp và nông thôn của các tỉnh
trong vùng.
* Phát triển kinh tế nông lâm nghiệp gắn với duy trì và phát triển văn hóa truyền thống của
các dân tộc bản địa
Tóm lại: Phát trin tam giác ca ba
hin thc vi nhng s khu khá kh quan. Không ch y ti
mà tam giác phát tric ht sc quan trng vi m a
c c. nhanh chóng thc hi ho i s
và n lc rt ln cc có liên
h tr quc t.
KẾT LUẬN
Quan h Vit Nam - Lào - dày truyn thc phát
trin nh và vng ch c mi quan h tn phi da trên nhng nhu cu
và li ích ca ma ba quc gia. Trong bi cnh mi tip tc m r
ng mi quan h VLC càng tr nên cp thi vì s phát trin ca ba
c mà còn vì s phn thnh ca khu vc ASEAN, nht là khi khu vc này s tr thành cng
c thng nhng trong vic xây dng
Tam giác phát trin là sáng kin sm nhc s nht trí cao và trin khai ht sc thun li.
Tính t lúc sáng kin xây dng khu vc Tam giác phát tri
vic nghiên cu m v mô hình hp tác và thc t
din ra
khu vc này vn còn khá khiêm tn, nu không muu mt cách
bài bn và công phu. Vì th, vic
n màng, song rt cn thit.
Tuy gp nhi vic kha bàn, v ngun tài liu, song n hành
mt cách nghiêm túc, kht ra.
các tài liu, các báo cáo c c
gng phân tích hin trng phát trin ca khu vc
kinh t trong khu vc
Tam giác. Có th khnh ru kit là ng tiêu cc ca khng
hong kinh t, song s n lc ca và nhân dân
o nên din mo mi trong
n còn khá nhiu bt cp hn ch n t ng
phát trin kinh t trong vùng tam giác phát trin.
Trong bi cnh m lc m rng hp tác trên nhi c: kinh t,
chính tr S hiu bit tin cy, h tr ln nhau gi
gio nên s ng thu quan trng l nhanh chóng bin ý
ng hp tác thành hin thc trong viy m
c Tam giác phát trin VLC.
References
Tiê
́
ng Viê
̣
t
1.
- (2010),
- - Campuchia
,
, .
2. Phm Ho (2007), Mt s gii pháp góp phn nh và phát trin Tây Nguyên hin
nay, NXB Chính tr quc gia, .
3. Ph Nhng khía cnh dân tc - tôn giáo -
trong Tam giác phát trin
- - Campuchia, NXB Khoa hc xã hi, Hà Ni.
4. Paul R. Krugman, Maurice Obstfeld (1996), Kinh t hc quc t - Lý thuyt và chính
sách, tp I (Nhng v v i quc t) - bn dch. NXB Chính tr quc gia,
.
5. c (2008), Xây dng và cng c kht dân tc Tây Nguyên,
NXB Chính tr quc gia, Hà Ni.
6. Vin chic - B K ho ch tng th phát
trin kinh t - xã hi tam giác phát trin, Hà Ni.
7. ng quan v u chnh quy hoch tng th Tam giác phát trin Vit
Nam - Lào - Campuc, (ti Hi ngh u ph c ln th 5 ti
Rattanakiri, Campuchia).
8.
,
2011.
9. Niên Giám thng kê tnh Kon Tum, , , Gia Lai, 2010
10. Báo Sài Gòn Gii phóng, 14/8/2009.
11. Báo i ngh xúc tii - du lch - c tam giác
- - Campuchia, 12/11/2009
Tiê
́
ng Anh
12. Balassa Bela (1961), The Theory of Economic Integration, Richard D. Irwin Inc.,
Homewood, Illinois.
Website
13. (Ta
- - Campuchia) ;
14. (
- -
Campuchia) ;
15. (B K hot Nam);
16. (
) ;
17. (B Ngoi giao Vit Nam) ;
18. (Hip hi các qu ;
19. (T chc hp tác và phát trin kinh t) ;
20. (
Liên Hip Quc v i và phát trin) ;
21. (Ngân hàng phát trin Châu Á).
22. (
)
23. (Trang thông ti
).
24. (
).
25. (
).
26.
27. />truong-va-su-phat-trien-nen-kinh-te-quoc-gia-khu-vuc
28. />Viet-NamCampuchia-lan-3/15448/vilacaed.htm
29. />VNLao-lien-tuc-tang-truong/15531/vilacaed.htm
30. Campuchia-Vi-su-phat-
trien-toan-dien-va-phon-vinh-chung/122/8742626.epi
31. Campuchia-vuot-muc-tieu-
de-ra/201212/156434.vgp
32. Lao/122/8398236.epi
33.
34. />8xBz9CP0os3i_MG9_TxPDUGcnPyczA09HU6NQYw8PY38XY_2CbEdFANN_YZQ!/
?WCM_GLOBAL_CONTEXT=/wps/wcm/connect/web+content+So+Cong+Thuong/sct/
lvcm/xttm/
35.
36. />chn.html
37. />te-viet-nam-lao&catid=57:chinh-tri-kinh-te-hoc&Itemid=153
38.
39.