Tng hp thi kim tra cht lng cui nm
Đề kiểm tra chất lợng cuối năm
Môn: Toán 6
Thời gian: 90 phút (không thể gian giao đề)
Bài 1. (3.0 điểm). Thực hiện phép tính:
a/
2 1
5 3
+
b/
3 12
:
5 25
c/
3 4 3 11
. .
5 7 5 7
+
d/
1 5 38
:
3 4 6
+
ữ
Bài 2. (2.0 điểm). Tìm x biết:
a/
5 15
x
8 4
+ =
b/
2
25 5
. x ( 2)
35 6
< <
, với x là số nguyên
Bài 3. (2.0 điểm).
Một vờn cây ăn quả có 45 cây gồm ba loại cây Cam, bởi, Chanh. Số cây Cam
chiếm
7
15
tổng số cây, số cây bởi chiếm
5
8
tổng số cây còn lại. Tính số cây mỗi loại.
Bài 4. (2.5 điểm).
Vẽ tia Ox. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao
cho
ã
ã
0 0
xOy 40 , xOz 80= =
.
a) trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) Tính số đo
ã
yOz
.
c) Chứng tỏ tia Oy là tia phân giác của
ã
xOz
.
Bài 5. (0.5 điểm).
Không quy đồng mẫu các phân số hãy tính hợp lý tổng sau:
5 4 3 1 13
B
2.1 1.11 11.2 2.15 15.4
= + + + +
.
(HD: bài 5:
5 4 3 1 13
B 7.
2.7 7.11 11.14 14.15 15.28
= + + + +
ữ
=
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 13
B 7. 7
2 7 7 11 11 14 14 15 15 28 2 28 4
= + + + + = =
ữ ữ
.
(Đề có 01 trang)
Giỏo viờn: V Quang Hng Trng THCS Cht Bỡnh Kim Sn
Đề số 1
Tng hp thi kim tra cht lng cui nm
Đề kiểm tra chất lợng cuối năm
Môn: Toán 6
Thời gian: 90 phút (không thể gian giao đề)
Bài 1. (3.0 điểm). Thực hiện phép tính:
a/
1 3
7 7
+
b/
4 3 5
12 8 15
+
c/
2 1 5
:
3 3 9
+
Bài 2. (2.0 điểm). Tìm x biết:
a/
5 x 11+ =
b/
3 1
x
4 2
=
c/
2 7 1
.x
9 8 3
=
Bài 3. (2.0 điểm).
Một lớp học có 36 học sinh gồm ba loại Giỏi, Khá và Trung bình, không có học
sinh xếp loại Yếu và Kém. Số học sinh Khá chiếm
4
9
số học sinh cả lớp, số học sinh
Trung bình chiếm
3
5
số học sinh còn lại. Tính số học sinh Giỏi của lớp.
Bài 4. (2.5 điểm).
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy sao cho
ã
ã
0 0
xOt 55 , xOy 110= =
.
a) Tính số đo
ã
tOy
.
b) Chứng tỏ tia Ot là tia phân giác của
ã
xOy
.
c) Vẽ tia Ox là tia đối của tia Ox. Tính số đo
ã
x 'Oy
Bài 5. (0.5 điểm).
Cho
2 3 11
C 1 3 3 3 3= + + + + +
. Chứng tỏ rằng C chia hết cho 40
(Đề có 01 trang)
Giỏo viờn: V Quang Hng Trng THCS Cht Bỡnh Kim Sn
Đề số 2
Tng hp thi kim tra cht lng cui nm
Đề kiểm tra chất lợng cuối năm
Môn: Toán 6
Thời gian: 90 phút (không thể gian giao đề)
Bài 1. (3.0 điểm). Thực hiện phép tính:
a/
4 5 7 8
11 13 11 13
+ + +
b/
1 2 3
.
3 3 4
+
c/
2
1 5 5
:
2 8 2
+
ữ
Bài 2. (2.0 điểm). Tìm x biết:
a/
3 4
x
7 7
+ =
b/
1 1
x 75%
2 4
=
c/
2 3
x 0,25
3 4
+ =
Bài 3. (2.0 điểm).
Một trờng học có 516 học sinh gồm bốn khối 6,7,8 và 9 . Số học sinh Khối 6 bằng
1
3
số học sinh cả trờng. Số học sinh khối 7 và 8 bằng 75% số học sinh còn lại. Tính số
học sinh khối 9.
Bài 4. (2.5 điểm).
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho
ã
ã
0 0
xOy 50 ; xOz 100= =
.
a) Tính số đo
ã
yOz
.
b) Chứng tỏ tia Oy là tia phân giác của
ã
xOz
.
c) Vẽ tia Ox là tia đối của tia Ox. Tính số đo
ã
x 'Oz
và góc
ã
yOz
Bài 5. (0.5 điểm).
Tính nhanh tổng sau:
4 4 4 4
M
1.3 3.5 5.7 2011.2013
= + + + +
.
(Đề có 01 trang)
Giỏo viờn: V Quang Hng Trng THCS Cht Bỡnh Kim Sn
Đề số 3
Tng hp thi kim tra cht lng cui nm
Đề kiểm tra chất lợng cuối năm
Môn: Toán 6
Thời gian: 90 phút (không thể gian giao đề)
Bài 1. (2.5 điểm). Thực hiện phép tính:
a/
5 1
6 6
+
b/
1 5 4
.
3 4 15
c/
( ) ( )
2 3
4. 5 2 .25 +
d/
2 1 7
:
7 5 15
+
Bài 2. (2.0 điểm). Tìm x biết:
a/
x 13 7 =
b/
11 19
x
30 30
+ =
c/
5 2 1
.x
2 3 4
+ =
Bài 3. (2.5 điểm).
Một lớp học có 40 học sinh gồm bốn loại: Giỏi, Khá, Trung bình và Yếu . Số học
sinh Giỏi chiếm
1
5
số học sinh cả lớp. số học sinh Yếu chiếm
1
20
số học sinh cả lớp, số
học sinh Trung bình bằng
3
5
số học sinh còn lại. Tính số học sinh mỗi loại của lớp.
Bài 4. (2.5 điểm).
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho
ã
ã
0 0
xOy 20 ; xOz 100= =
.
a) Tính số đo
ã
yOz
.
b) Vẽ tia Ox là tia đối của tia Ox. Chứng tỏ tia Ox là tia phân giác của
ã
x 'Oy
.
Bài 5. (0.5 điểm).
Tìm tất cả các phân số có mẫu là 20, lớn hơn
3
13
và nhỏ hơn
5
13
(Đề có 01 trang)
Giỏo viờn: V Quang Hng Trng THCS Cht Bỡnh Kim Sn
Đề số 4
Tng hp thi kim tra cht lng cui nm
Đề kiểm tra chất lợng cuối năm
Môn: Toán 6
Thời gian: 90 phút (không thể gian giao đề)
Bài 1. (3.0 điểm). Thực hiện phép tính:
a/
4 10 5+
b/
2.( 8) 5.3 +
d/
1 1 1
.
5 3 4
ữ
Bài 2. (2.5 điểm). Tìm x biết:
a/
x 17 3 =
b/
2x 15 13+ =
c/
1 3
7.x
5 20
=
Bài 3. (2.0 điểm).
Một lớp học có 35 học sinh gồm ba loại: Giỏi, Khá, và Trung bình. Số học sinh
Trung bình chiếm
3
7
số học sinh cả lớp. Số học sinh Khá chiếm
3
5
số học sinh còn lại.
Tính số học sinh Giỏi của lớp.
Bài 4. (2.0 điểm).
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA, vẽ hai tia OB và OC sao cho
ã
ã
0 0
AOC 70 ; AOB 35= =
.
a) Tính số đo
ã
BOC
.
b) Chứng tỏ tia OB là tia phân giác của
ã
AOC
.
b) Vẽ tia OA là tia đối của tia OA. Tính
ã
A'OB
.
Bài 5. (0.5 điểm).
Chứng tỏ rằng nếu P là số nguyên tố lơn hơn 3 và 2p + 1 cũng là số nguyên tố thì
4p + 1 là hợp số
(Đề có 01 trang)
Giỏo viờn: V Quang Hng Trng THCS Cht Bỡnh Kim Sn
Đề số 5
Tng hp thi kim tra cht lng cui nm
Đề kiểm tra chất lợng cuối năm
Môn: Toán 6
Thời gian: 90 phút (không thể gian giao đề)
Bài 1: (2 điểm) Chọn câu trả lời đúng:
1) Số đối của
23
71
là;
A/
23
71
23
B /
71
71
C /
23
23
D /
71
2) Kết quả của phép tính là ( -5).(-10) là:
A/
50
B / 50
C / 15
D /15
3) Giá của x trong biểu thức:
x 6
7 21
=
A/
2
B / 42
C / 2
D / 3
4) Cho đoạn thẳng AB = 6 6cm. Một điểm C nằm giữa A và B sao cho BC = 2cm. Khi đó
đoạn thẳng AC có độ dài là
A/
8cm
B / 4 cm
C / 3 cm
D / 2 cm
Bài 2. (3.5 điểm).
1)Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:
a)
( ) ( )
5 13 : 6 117 3 +
b)
3 3 2
4 10 5
+
2) Tìm x biết:
a) 3x - 7 = 5
b/
1
x 1
2
+ =
Bài 3. (1.5 điểm).
Hai ngời thợ cùng làm chung một công việc. Nếu làm riêng ngời thứ nhất phải mất
4 giờ, ngời thứ hai phải mất 3 giờ để hoàn thành công việc. Hỏi nếu hai ngời làm chung
thì sau mấy giờ hoàn thành công việc.
Bài 4. (3.0 điểm).
Trên đờng thẳng xx lấy một điểm O. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ xx vẽ
hai tia Oy, Oz sao cho
ã
ã
0 0
xOy 60 ; xOz 120= =
.
1) Tính góc yOz.
2) Chứng tỏ Oz là tia phân giác của góc xOy.
(Đề có 01 trang)
Giỏo viờn: V Quang Hng Trng THCS Cht Bỡnh Kim Sn
Đề số 6
Tng hp thi kim tra cht lng cui nm
Đề kiểm tra chất lợng cuối năm
Môn: Toán 6
Thời gian: 90 phút (không thể gian giao đề)
CâuI : (1,5 điểm).
1. Điền số nguyên thích hợp vào ( ).
a.
10 7
11 11 11 11
< < <
b.
1 1 1 1
< < <
2. Đại lợng nào lớn hơn:
a.
7 3
m hay m
10 4
b.
7 9
kg hay kg
8 10
3. Chọ các kết quả đúng trong các phơng án A, B, C, D. Tổng:
3 1
4 4
+
là:
A. -1 B. 1
C.
1
2
D.
1
2
CâuII : (2,5 điểm).
1/ Thực hiện phép tính:
a.
1 1 1
.3
3 3 3
b.
4 40 4 13
. .
3 9 3 9
2/ Tìm một số biết
a.
2
3
của nó bằng 7,2 b.
3
1
7
của nó bằng -5
CâuIII : (1,5 điểm). Tìm x biết:
a.
5 9
x 0,125
7 8
+ =
b.
7 1 5
x
12 3 6
+ =
CâuIV : (2,0 điểm).
Cuối năm học 2004 - 2005, lớp 6A đợc nhà trờng thởng 60 quyển vở và 36 cái bút bi. Cô
giáo chủ nhiệm chia vở và bút bi thành các phần thởng đều nhau gồm cả hai loại. Hỏi: a/ Có mấy
cách chia phần thởng.
b/ Cách chia nào nào đợc nhiều phần thởng nhất? Mỗi phần thởng có mấy quyển vở ,có
mấy bút bi?.
CâuV : (2,5 điểm). Cho hai điểm M và N bất kì. Lấy điểm A sao cho M là trung điểm của đoạn
thẳng AN, lấy điểm B sao cho N là trung điểm của đoạn thẳng MB.
a/ Tại sao AB = 3MN.
b/ Gọi trung điểm của MN là I. Tìm trung điểm của đoạn thẳng AB
Giỏo viờn: V Quang Hng Trng THCS Cht Bỡnh Kim Sn
Đề số 7
Tng hp thi kim tra cht lng cui nm
Đề kiểm tra chất lợng cuối năm
Môn: Toán 6
Thời gian: 90 phút (không thể gian giao đề)
CâuI : (1,0 điểm).
1. Điền vào chỗ( ) để đợc một kết luận đúng.
A/ Phân số
17
8
viết dới dạng hỗn số là B/ Phân số
25
4
viết dới dạng hỗn số là
C/ Phân số
83
11
viết dới dạng hỗn số là D/ Phân số
16
9
viết dới dạng hỗn số là
CâuII : (2, 0 điểm).
a/
4 13 4 40
. .
9 3 3 10
b/
8 9 15 12
10 12 18 14
+
c/
5 5 5 2 5 14
. . .
7 11 7 11 7 11
+
CâuIII : (2, 0 điểm).
Tìm x biết:
a/
3 1 4
2 x
10 2 9
=
ữ
b/
202 333 35
.x
909 444 36
+ =
ữ
CâuIV : (2, 0 điểm).
Một lớp học có 45 học sinh, 60% số học sinh xếp loại Khá. Số học sinh Giỏi bằng
1
3
số học sinh Khá còn lại là học sinh Trung bình và Yếu. Hỏi lớp 6 đó có bao nhiêu học
sinh Trung bình và Yếu.
CâuV : (2,5 điểm).
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA, vẽ hai tia OB và OC sao cho
ã
ã
0 0
AOB 50 ; AOC 150= =
. Vẽ các tia OM, ON theo thứ tự là các tia phân giác của các
ã
ã
AOB; AOC
a) Tính số đo
ã
MON
.
b) Tia OB có phải là tia phân giác của
ã
MON
không? Vì sao?.
(Đề có 01 trang)
Giỏo viờn: V Quang Hng Trng THCS Cht Bỡnh Kim Sn
Đề số 8
Tng hp thi kim tra cht lng cui nm
Đề kiểm tra chất lợng cuối năm
Môn: Toán 6
Thời gian: 90 phút (không thể gian giao đề)
Bài 1. (3.0 điểm). Thực hiện phép tính:
a/
7 8 7 3 12
. .
19 11 19 11 19
+ +
b/
8 9 15 12
10 12 18 14
+
c/
5 7 5 9 5 3
. . .
9 13 9 13 9 13
+
d/
555 303 111
777 505 555
+ +
e/
5 4 9
15 20 36
+
Bài 2. (2.0 điểm). Tìm x biết:
a/
4 3 1
x
5 4 5
=
b/
505 222 404
x
707 333 909
+ =
ữ
Bài 3. (2.5 điểm).
Hởng ứng tết trồng cây, học sinh hai lớp 6A và 6B đều tham gia trồng cây và mỗi
em trồng đợc 3 cây. Biết rằng 60% số cây trồng đợc của lớp 6A là 81 cây và 75% số cây
trồng đợc của 6B là 90 cây. Hỏi mỗi lớp trồng đợc bao nhiêu cây và mỗi lớp có bao nhiêu
học sinh?
Bài 4. (2.5 điểm).
Cho trớc tia Ox. Hãy vẽ hai tia Oy và Oz nằm trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia
Ox sao cho
ã
ã
0 0
xOy 30 ; xOz 120= =
.
a) Tính số đo
ã
yOz
.
b) Vẽ tia phân giác Om của
ã
xOy
, tia phân giác On của
ã
xOz
. Tính số đo
ã
MON
?
Bài 5. (0.5 điểm).
Tìm ba phân số biết rằng các phân số đó lớn hơn
1
3
đồng thời nhỏ hơn
1
2
(Đề có 01 trang)
Đề kiểm tra chất lợng cuối năm
NMôn: Toán 6
Thời gian: 90 phút (không thể gian giao đề)
Bài 1. (2.0 điểm).
Thực hiện phép tính:
Giỏo viờn: V Quang Hng Trng THCS Cht Bỡnh Kim Sn
Đề số 9
Đề số 10
Tng hp thi kim tra cht lng cui nm
a/ 8.(-75) + 150 + (-25).8
b/
5.7.13
26 5.13+
c/
7 1 5 1
: 2
8 4 12 2
+
ữ
Bài 2. (2.5điểm). Tìm x biết:
a/ 15 - 2x = -17
b/
2 1 1
x
3 2 10
+ =
c/
3 1 2
3x .
10 3 5
=
ữ
Bài 3. (2.0 điểm).
Một lớp học có 39 học sinh gồm ba loại: Giỏi, Khá, và Trung bình. Số học sinh
Trung bình chiếm
6
13
số học sinh cả lớp. Số học sinh Khá chiếm
4
7
số học sinh còn lại.
Tính số học sinh Giỏi của lớp.
Bài 4. (3.0 điểm).
Cho
ã
0
xOy 110 .=
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oz sao cho
ã
0
xOz 28=
. Gọi Ot là tia phân giác của
ã
yOz
a/ Hỏi trong ba tia: Ox; Ot; Oz. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại.
b/ Tính số đo
ã
yOz
.
c/ Tính số đo
ã
xOt
.
Bài 5. (0.5 điểm).
Tính giá trị của biểu thức:
4 4 4 4 4 4 4 4
A . . . .
3 7 7 11 11 15 95 99
= + + + +
(Đề có 01 trang)
Đề kiểm tra chất lợng cuối năm
Năm học: 2014-2015
Môn: Toán 6
Thời gian: 90 phút (không thể gian giao đề)
Bài 1. (2.0 điểm).
Tính giá trị của biểu thức:
a.
3 1 5 2
:
8 4 12 3
+ +
ữ
b. 0,25 : (10,3 - 9,8) -
3
4
Giỏo viờn: V Quang Hng Trng THCS Cht Bỡnh Kim Sn
Đề số 11
Tng hp thi kim tra cht lng cui nm
Bài 2. (3.0điểm).
1/ Tìm x biết:
a.
2 1 1
x
3 2 10
+ =
b.
x 3 7
4 2
+
=
2/ Ba đội lao động có tất cả 200 ngời. Số ngời đội I chiếm 40% tổng số. Số ngời
đội II bằng 81,25% đội I. Tính số ngời đội III.
Bài 3. (1.5 điểm).
Tìm hai cách viết phân số
10
21
dới dạng thơng của hai phân số có tử và mẫu là hai số
nguyên dơng có một chữ số.
Bài 4. (2.5 điểm).
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA, vẽ hai tia OB và OC sao cho
ã
ã
0 0
AOB 30 ; AOC 75= =
.
a/ Tính số đo
ã
BOC
.
b/ Gọi tia OD là tia đối của tia OB. Tính số đo của góc kề bù với
ã
BOC
Bài 5. (0.5 điểm).
Cho
2 2 2 2
1 1 1 1
A
2 3 4 100
= + + +
C M R A <
3
4
.
HD:Giữ nguyên phân số
2
1
2
còn các phân số sau thay bằng các phân số lớn hơn, ta có:
2
1 1 1 1 1
A B
2 2.3 3.4 99.100 4
< + + + + = +
.
Dễ dàng tính đợc B =
1 1 1 1 1 1 1 1
2 3 3 4 99 100 2 100
+ + + =
. Vậy
1 1 1 3
A
4 2 100 4
< + <
.
(Đề có 01 trang)
Đề kiểm tra chất lợng cuối năm
Năm học: 2014-2015
Môn: Toán 6
Thời gian: 90 phút (không thể gian giao đề)
Bài 1. (2.0 điểm). Tính giá trị của biểu thức:
a.
3
1,8: 1
4
ữ
b.
2 9
1,15 : 0,1
5 20
.
1 1
2 3
3 6
+ +
ữ
+
Bài 2. (2.0điểm).
Tìm x biết:
Giỏo viờn: V Quang Hng Trng THCS Cht Bỡnh Kim Sn
Đề số 12
Tng hp thi kim tra cht lng cui nm
a.
1 1 1
3 2x .1 7
2 3 3
=
ữ
b.
1 1 1 1
2 3 .x 4 3
3 2 6 7
+ = +
ữ
Bài 3. (3.0 điểm).
1/ Chu vi một sân hình chữ nhật là 52,5m. Biết chiều dài bằng 150% chiều rộng.
Tính diện tích của sân đó.
2/Viết phân số
1
3
dới dạng tổng của ba phân số có tử bằng 1và mẫu khác nhau.
Bài 4. (2.5 điểm).
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho
ã
ã
0 0
xOy 35 ; xOz 70= =
.
a/ Tia nào trong ba tia Ox, Oy, Oz nằm giữa hai tia còn lại?
b/ Tia Oy có là tia phân giác của góc xOz hay không? Vì sao?
Bài 5. (0.5 điểm).
Tính hợp lý tổng sau:
1 1 1 1
A
3.5 5.7 7.9 13.15
= + + + +
.
(Đề có 01 trang)
Đề kiểm tra chất lợng cuối năm
Môn: Toán 6
Thời gian: 90 phút (không thể gian giao đề)
Bài 1. (3.0 điểm). Tính giá trị của biểu thức:
1/
7 11
6 6
+
2/
( )
3
5 2 7
. .
12 7 12 4
+
3/
1 3 5 81 21
. . .
3 4 9 7 15
ữ ữ ữ
3/
( )
3
4 2 6
. .
11 5 11 10
+
Bài 2. (2.5điểm).
Tìm x biết:
1/
3 7
x.
4 8
=
2/
x 2 15
6 2
+
=
3/
2x 3 5+ =
Bài 3. (2.5 điểm).
Giỏo viờn: V Quang Hng Trng THCS Cht Bỡnh Kim Sn
Đề số 13
Tng hp thi kim tra cht lng cui nm
Bốn thửa ruộng nhà Bác An, bác Ba, bác Đạt và bác Lan thu hoạch đợc tất cả 1,2
tấn thóc, số thóc thu hoạch đợc của nhà bác An, bác Ba, bác Đạt lần lợt bằng
1
3
; 0,3 và
15% tổng số thóc thu hoạch đợc ở cả bốn thửa. Tính khối lợng thóc nhà Bác Lan thu
hoạch đợc.
Bài 4. (2.0 điểm).
Cho
ã
0
xOy 120=
. Vẽ tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy sao cho
ã
0
xOz 24=
. Gọi Ot là
tia phân giác của góc yOz. Tính
ã
xOt
?.
Bài 5. (1.0 điểm).
Thay các chữ bởi các chữ số thích hợp:
ab4 : 4ab 0,75=
.
HD: Ta có
( )
10ab 4 0,75. 400 ab+ = +
.
Nên
10ab 4 300 0,75ab 9,25ab 296+ = + =
ab 296 :9,25 =
.
Do đó
ab 32=
. Hay a = 3; b = 2
Thử lại: 324 : 432 = 0,75.
(Đề có 01 trang)
Đề kiểm tra chất lợng cuối năm
Năm học: 2014-2015
Môn: Toán 6
Thời gian: 90 phút (không thể gian giao đề)
Bi 1: (1,5 im)
a) Phỏt biu qui tc chia mt phõn s cho mt phõn s?
p dng: Thc hin phộp chia
8
3
:
4
1
b) V ng trũn tõm O cú bỏn kớnh R = 2cm.
Bi 2: (2,0 im) Thc hin cỏc phộp tớnh sau:
a)
9
6
3
2
+
.
2
1
b)
9
8
.
5
3
5
3
.
9
8
1
+
Bi 3: (2,0 im) Tỡm x bit :
Giỏo viờn: V Quang Hng Trng THCS Cht Bỡnh Kim Sn
Đề số 14
Tổng hợp đề thi kiểm tra chất lượng cuối năm
a) x -
4
3
=
12
5
b)
3
2
4
1
4 +
: x =
9
4
5
Bài 4: (2,0 điểm)
Số học sinh của lớp 6A là 45 em, trong đó số học sinh nữ chiếm
9
5
.
a) Tính số học sinh nữ của lớp 6A ?
b) Số học sinh nam của lớp 6A bằng
19
4
của tổng số học sinh hai lớp 6A và 6B.
Hỏi lớp 6B có bao nhiêu học sinh?
Bài 5: (2,5 điểm)
Cho xOy = 50
0
, vẽ yOz kề bù với xOy .
a)Tính yOz ?
b)Trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng xz có chứa tia Oy, vẽ tia Ot sao
cho xOt = 115
0
. Tính yOt ?
(§Ò cã 01 trang)
§Ò kiÓm tra chÊt lîng cuèi n¨m
N¨m häc: 2014-2015
M«n: To¸n 6
Thêi gian: 90 phót (kh«ng thÓ gian giao ®Ò)
Câu 1: (2đ)
Viết cách giải và tính:
a) 0,05 + 5 –
1
20
b)
6 7 3 2
3
15 8 5 16
− + + −
Câu 2 : (2đ)
Tìm x, biết : a)
1 1
x :3 1
15 2
=
b) (
1
1 0,2
5
−
).x = 1.
Câu 3: (3đ)
Giáo viên: Vũ Quang Hưng – Trường THCS Chất Bình – Kim Sơn
§Ò sè 15
Tổng hợp đề thi kiểm tra chất lượng cuối năm
Lớp 6A có 40 học sinh. Số học sinh giỏi bằng
1
5
số học sinh cả lớp, số học sinh khá
bằng
5
2
số học sinh giỏi, số học sinh trung bình bằng 50% số học sinh khá, còn lại là học
sinh yếu.
a) Tính số học sinh các loại giỏi, khá, trung bình, yếu.
b) Tính tỉ số (%) học sinh yếu so với cả lớp.
Câu 4 : (3đ)
Cho hai tia Ox và Oy đối nhau, trên cùng một nữa mặt phẳng có bờ là tia Ox, vẽ các
tia Om, On sao cho:
·
xOm 30
=
o
,
·
xOn 60
=
o
a) Tính số đo
·
yOn
?
b) Tia Om có phải là tia phân giác của
·
xOn
không ? Vì sao?
c) Kẻ tia phân giác Oz của
·
yOn
. Tính số đo
·
zOm
?
(§Ò cã 01 trang)
§Ò kiÓm tra chÊt lîng cuèi n¨m
N¨m häc: 2014-2015
M«n: To¸n 6
Thêi gian: 90 phót (kh«ng thÓ gian giao ®Ò)
Câu 1 :
a) Tia phân giác của một góc là gì?
b) Tam giác ABC là gì?
Câu 2 :
Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí có thể)
a) 17.201 – 7.201 – 2009 b)
2 3 1 11
1
3 4 3 4
+ + −
Câu 3 :
Giáo viên: Vũ Quang Hưng – Trường THCS Chất Bình – Kim Sơn
§Ò sè 16
Tổng hợp đề thi kiểm tra chất lượng cuối năm
Tìm x, biết : a) 36 – x = 44 b)
5 7
x 0,75 3
6 4
− = − −
Câu 4 :
Biết
5
8
diện tích của một khu vườn là 250m
2
. Trên khu vườn đó người ta trồng các loại
cây cam, chuối và bưởi. Diện tích trồng cam chiếm 40% diện tích khu vườn. Diện tích
trồng chuối bằng
5
8
diện tích trồng cam. Phần diện tích còn lại là trồng bưởi. Hãy tính:
a) Diện tích trồng mỗi loại cây ;
b) Tỉ số diện tích trồng cam và diện tích trồng bưởi ;
c) Tỉ số phần trăm của diện tích trồng cam và diện tích trồng chuối.
Câu 5 :
Cho góc bẹt AOB. Trên cùng một nữa mặt phẳng có bờ AB, vẽ các tia OC, OD sao
cho
·
AOC 60=
o
,
·
BOD 90=
o
. Gọi Ox là tia phân giác của
·
COB
.
a) Tính số đo của góc xOB và góc xOD ?
b) Tia OD có phải là tia phân giác của góc xOC không? Vì sao?
(§Ò cã 01 trang)
§Ò kiÓm tra chÊt lîng cuèi n¨m
N¨m häc: 2014-2015
M«n: To¸n 6
Thêi gian: 90 phót (kh«ng thÓ gian giao ®Ò)
Câu 1. (1,0 điểm )
a) Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên âm
b) Thực hiện phép tính : (– 4) . (–25)
Câu 2. (1.0 điểm)
a) Đổi ra mét (viết kết quả dưới dạng phân số thập phân rồi dưới dạng số thập phân)
5 dm ; 15 cm.
b) Viết số đo thời gian sau đây dưới dạng hỗn số và phân số với đơn vị là giờ:
1h 12ph ; 2h 15ph.
Câu 3. ( 2,0 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau:
Giáo viên: Vũ Quang Hưng – Trường THCS Chất Bình – Kim Sơn
§Ò sè 17
Tổng hợp đề thi kiểm tra chất lượng cuối năm
a)
2 1 3
+ :
3 2 4
−
; b)
4 2 4
6 1 3
5 3 5
− +
÷
Câu 4. (2,0 điểm) Tìm x, biết:
a)
4 2
+
5 3
x =
; b)
3 1 1
x + x
4 5 6
=
Câu 5. ( 2,0 điểm) .
Một mãnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 20 m và chiều dài bằng 1,5 lần
chiều rộng .
a) Tính diện tích mãnh vườn.
b) Người ta lấy một phần đất vườn để trồng cây ăn quả, biết rằng
2
5
diện tích trồng cây
ăn quả là 180m
2
. Tính diện tích trồng cây ăn quả.
c) Phần diện tích còn lại người ta trồng hoa. Hỏi diện tích trồng hoa chiếm bao nhiêu
phần trăm diện tích mãnh vườn.
Câu 6. ( 2,0 điểm) Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy và Oz sao
cho
·
·
0 0
xOy = 135 , xOz = 45
.
a) Tia Oz có giữa hai tia Ox và Oy không ? Vì sao ?
b) Tính số đo góc zOy
§Ò kiÓm tra chÊt lîng cuèi n¨m
N¨m häc: 2014-2015
M«n: To¸n 6
Thêi gian: 90 phót (kh«ng thÓ gian giao ®Ò)
Bài 1 (2 điểm): Tính giá trị của biểu thức sau một cách hợp lý:
A =
211
104
.
119
108
211
107
.
119
108
+
B =
33
13
.
19
15
33
19
.
19
15
33
27
.
19
15
−+
Bài 2 (2 điểm):
Tìm x biết:
a)
90
3
2
:)328,2(
=+
x
b)
14
11
7
4
1).5,42(
−
=−
x
Bài 3 (2 điểm):
a) Rút gọn:
3333.15
7.1618.16
+
−
b) So sánh:
12
13−
và
18
19−
Bài 4 (2 điểm):
Giáo viên: Vũ Quang Hưng – Trường THCS Chất Bình – Kim Sơn
§Ò sè 18
Tổng hợp đề thi kiểm tra chất lượng cuối năm
Lớp 6A có 40 học sinh. Điểm kiểm tra Toán gồm 4 loại: Giỏi, khá, trung bình và
yếu. Trong đó số bài đạt điểm giỏi chiếm
5
1
tổng số bài, số bài đạt điểm khá chiếm
2
3
số
bài đạt điểm giỏi. Loại yếu chiếm
5
1
số bài còn lại.
a) Tính số bài kiểm tra mỗi loại của lớp.
b) Tính tỉ số phần trăm học sinh đạt điểm trung bình, yếu so với học sinh cả lớp
Bài 5 (2 điểm):
Vẽ 2 góc kề bù xOy và yOk ; biết góc xOy = 140
o
. Gọi Ot là tia phân giác của góc
xOy. Tính góc kOt ?.
(§Ò cã 01 trang)
§Ò kiÓm tra chÊt lîng cuèi n¨m
N¨m häc: 2014-2015
M«n: To¸n 6
Thêi gian: 90 phót (kh«ng thÓ gian giao ®Ò)
Bài 1 :
Thực hiện các phép tính :
a)
5
1
3
2
+
b)
7
11
.
16
15
.
11
7 −
c)
5
8
:
9
2
8
5
.
9
7
−
−
d) 25 - (- 5) + 9
Bài 2 :
Tìm x, biết :
a)
24
13
12
.x −=
−
b) 25%x + x = 2
2
1
Bài 3 :
Giáo viên: Vũ Quang Hưng – Trường THCS Chất Bình – Kim Sơn
§Ò sè 19
Tổng hợp đề thi kiểm tra chất lượng cuối năm
Lớp 6A có 45 học sinh. Trong đó, số học sinh trung bình chiếm
15
6
số học sinh cả
lớp. Tổng số học sinh khá và giỏi chiếm
9
1
1
số học sinh trung bình, còn lại là học sinh
yếu kém. Tính số học sinh yếu kém của lớp 6A?
Bài 4 :
Vẽ đường tròn (A; 3cm). Vẽ đường kính CD. Lấy điểm M nằm trên đường tròn
(A; 3cm). Vẽ
∆
MCD. Đo và cho biết
·
CMD
có số đo là bao nhiêu?
Bài 5 :
Vẽ
·
xOy
= 60
0
. Vẽ tia Oz là tia phân giác của
·
xOy
.
a) Tính
·
xOz
?
b) Vẽ tia Ot là tia đối của tia Ox. Tính
·
zOt
?
Bài 6 :
Tính giá trị của biểu thức :
27
5
.
9
4
15
7
.
9
4
27
5
.
3
2
15
7
.
3
2
+
−
−
(§Ò cã 01 trang)
§Ò kiÓm tra chÊt lîng cuèi n¨m
N¨m häc: 2014-2015
M«n: To¸n 6
Thêi gian: 90 phót (kh«ng thÓ gian giao ®Ò)
Bài 1 : Thực hiện các phép tính :
a)
4
5
:15−
b)
5
8
.
7
15
7
15
.
5
3
−
Bài 2 :
Tìm x, biết : a)
6
7
2
3
.x
−
=
b)
3
2
x:
4
1
6
5 −
=+
Giáo viên: Vũ Quang Hưng – Trường THCS Chất Bình – Kim Sơn
§Ò sè 20
Tổng hợp đề thi kiểm tra chất lượng cuối năm
Bài 3 :
Vẽ đường tròn (C; 3cm). Vẽ đường kính AB. Lấy điểm M (khác A, B) nằm trên
đường tròn (C; 3cm). Vẽ
∆
MAB. Đo và cho biết
·
AMB
có số đo là bao nhiêu?
Bài 4 :
Một lớp học có 40 học sinh gồm ba loại : giỏi, khá và trung bình. Số học sinh khá
chiếm
5
2
số học sinh cả lớp. Số học sinh giỏi chiếm
3
1
số học sinh còn lại. Tính số học
sinh trung bình của lớp đó ?
Bài 5 :
Vẽ
·
xOy
= 130
0
. Vẽ tia On là tia phân giác của
·
xOy
.
a) Tính
·
nOx
?
b) Vẽ tia Om là tia đối của tia On. Tính
·
yOm
?
Bài 6 :
Tính nhanh : S =
2015.2012
3
14.11
3
11.8
3
8.5
3
++++
.
(§Ò cã 01 trang)
Giáo viên: Vũ Quang Hưng – Trường THCS Chất Bình – Kim Sơn