Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

đề thi THỬ TOÁN THEO CẤU TRÚC BỘ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (944.44 KB, 6 trang )




Trang 1

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TỈNH LÂM ĐỒNG ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015
Trung Tâm Luyện Thi & Bồi Dưỡng Văn Hóa STAR MÔN: TOÁN - LẦN 1
website: www.maths.edu.vn Thời gian làm bài: 180 phút không kể thời gian phát đề

Câu 1. ( 2,0 điểm) Cho hàm số
24
1
x
y
x



có đồ thị
 
C

a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
 
C
.
b. Viết phương trình tiếp tuyến của hàm số
 
C
, tại giao điểm của hàm số
 


C
với đường thẳng
 
: 4 0d x y  
.
Câu 2. (1,0 điểm)
a. Giải phương trình:
33
2 3 2
cos 3 cos – sin 3 sin
8
x x x x



b. Tìm số thực
,xy
thỏa mãn đẳng thức
   
3
3 5 1 – 2 7 32x i y i i   

Câu 3. (0,5 điểm) Giải bất phương trình
   
1
21
2
log 2 1 .log 2 2 2
xx
   


Câu 4. (1,0 điểm) Giải phương trình:
 
33
33
22
2 2 1 1 2 ;x x x x x      

Câu 5. ( 1,0 điểm) Tính tích phân sau
6
1
31
2
x
I dx
x





Câu 6. ( 1,0 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
, biết khoảng cách giữa
AB
và mặt phẳng
 
SCD

bằng 2 và góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng

0
60
. Tính thể tích hình chóp
.S ABCD
.
Câu 7. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
có phương trình các đường thẳng chứa
đường cao và đường trung tuyến kẻ từ đỉnh
A
lần lượt là
2 13 0xy  

13 6 9 0xy  
. Tìm toạ độ đỉnh
B

C
biết tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC

 
5;1I 
.
Câu 8. (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
 

P
và đường thẳng
 
d
lần lượt
có phương trình
   
12
: 2 2 2 0; :
1 2 1
x y z
P x y z d

     

. Viết phương trình mặt cầu có tâm
thuộc đường thẳng
 
d
, cách mặt phẳng
 
P
một khoảng bằng
3
và cắt mặt phẳng
 
P
theo giao tuyến là
đường tròn có bán kính bằng 4.
Câu 9. (0,5 điểm) Tìm hệ số của số hạng chứa

8
x
trong khai triển Newton:
12
4
1
1 x
x




.
Câu 10. ( 1,0 điểm) Xét ba số thực không âm
,,x y z
thỏa mãn
2015 2015 2015
3x y z  
. Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức
4 4 4
P x y z  
.

Hết



Trang 2
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Trung Tâm Luyện Thi & Bồi Dưỡng Văn Hóa STAR MÔN: TOÁN - LẦN 1
website: www.maths.edu.vn Thời gian làm bài: 180 phút không kể thời gian phát đề

Thí sinh làm cách khác nhưng đúng đáp án thì vẫn cho đủ số điểm.

Câu
ý
Lời Giải
Điểm
1
a
24
1
x
y
x



. Tập xác định:
 
\1D 
.
Ta có
 
2
6
' , ' 0
1
y y x D

x
   


 Hàm số đồng biến trên các khoảng
   
; 1 1;    


lim lim 2
xx
yy
 

; vậy tiệm cận ngang:
2y 


 
1
lim
x
y


 

 
1
lim

x
y


 
; vậy tiệm cận đứng:
1x 

Giao điểm của 2 tiệm cận
 
1;2I 

 Bảng biến thiên:
x



1



'y




0




y




2



2




0,5
 Đồ thị
0,5
b
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng
d
và đồ thị
 
C
, ta được:
  
2
24
4 2 4 1 4 5 0 0
1
x

x x x x x x x
x

           

hoặc
5x 

0,5
 Với
   
00
0 0 4; ' 0 6x y y y     
.
Vậy tiếp tuyến:
 
6 0 4 6 4y x y x     

 Với
   
00
1
5 5 1; ' 5
6
x y y y    
.
Vậy tiếp tuyến:
 
1 1 1
51

6 6 6
y x y x     

0,5



Trang 3
2
a
Ta có:
33
2 3 2
cos 3 cos – sin 3 sin
8
x x x x



   
2 3 2
cos 3 cos 3 3cos – sin 3 3sin – sin 3
2
x x x x x x

  

 
22
2 3 2

cos 3 sin 3 3 cos 3 cos sin 3 sin
2
x x x x x x

    

 
2 3 2
1 3 cos 3
2
xx

   


0,25
 
42
3 2 2
4
3 cos 4 cos 4 ,
2 2 16 2
42
4
xk
x x x k k Z
xk


  



         



   


.
Vậy phương trình có nghiệm
16 2
S k k


   



0,25
b
Đẳng thức
 
23
3 5 1 6 12 8 7 32x xi y i i i i       

3 5 11 2 7 32x xi y yi i     

0,25
   

3 11 7 6
3 11 5 2 7 32
5 2 32 1
x y x
x y x y i i
x y y

  

       

  



0,25
3

Điều kiện:
2 1 0 0
x
x   

Bất phương trình
   
22
log 2 1 log 2.2 2 2
xx

     



   
2 2 2
log 2 1 log 2 log 2 1 2
xx

    




0,25
Đặt
 
2
log 2 1
x
t 

Bất phương trình trở thành
 
2
1 2 2 0 2 1t t t t t         

 
2 2 2
1 5 5
2 log 2 1 1 2 1 2 2 3 log log 3
4 4 4

x x x
x              

Vậy tập nghiệm của bất phương trình
22
5
log ;log 3
4
T





0,25
4

 
33
33
22
2 2 1 1 2 *x x x x     
. Đặt
3
23
2
3
3
2
2

.
1
1
xu
ux
xv
vx













     
33
33
* 1 1u u v v f u f v       


0,5

Xét hàm số
   

 
2
3
3
2
3
3
1 ' 1 0
1
t
f t t t f t
t
      

. Hàm đồng biến trên
Nên
   
3
3
22
1
2 1 2 1 0
1
2
x
f u f v u v x x x x
x




          





Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm:
1
;1
2
S




.
0,5



Trang 4
A
B
C
H
M
I
O
D
B

A
C
S
I
J
H
5

Đặt
2
3 3 2t x x t dx tdt      
.
Đổi cận:
63
12
xt
xt

  


  



33
2
2
22
22

1
1
t t tdt
I dt
t
t

  






0,5

 
3
3
2
2
1
2 1 2 ln 1 2 2 ln2
1
dt t t
t

      






0,5


6



Gọi
,IJ
lần lượt là trung điểm của
và AB CD
.

H
là hình chiếu của
I
trên
SJ
.
 
 
 
 
 
song song song song
,,
AB CD AB SCD

d AB SCD d I SCD



 
 
 
,2
IH SJ
IH CD IH SCD
SJ CD J
d I SCD IH



  




  

 
 
   
   


0
,

, , , 60
IJ CD IJ ABCD
SJ CD SJ SCD SCD ABCD SJ IJ SJI
SCD ABCD CD





     










0,5

IHJ
vuông tại
H
nên
0
2 4 3
sin
3

sin60
sin
IH IH
IJH IJ
IJ
IJH
    

Gọi
O
là tâm đáy nên
O
là trung điểm của
23
23
IJ
IJ OJ  

SOJ
vuông tại
O
nên
0
23
tan tan . tan60 . 2
3
SO
SJO SO SJOOJ
OJ
    


.
1 1 4 3 4 3 32
. .2. .
3 3 3 3 9
S ABCD ABCD
V SO S  
.
0,5

7

Gọi đường cao qua và đường trung tuyến qua
A
lần lượt là
: 2 13 0AH x y  

:13 6 9 0AM x y  
.
Ta có
A AH AM
độ của
A
là nghiệm của hệ:
 
2 13 0
3; 8
13 6 9 0
xy
A

xy

  

  

  



Do
M
là trung điểm của
BC
nên
||IM AH
, phương trình
đường thẳng
IM
có dạng
 
2 0 13x y m m    
.
Ta có
   
7 : 2 7 0I IM m IM x y      

   
M IM AM
nên toạ độ

M
thoả mãn hệ
 
2 7 0
3;5
13 6 9 0
xy
M
xy

  



  





0,5



Trang 5

Đường thẳng
BC
qua
M

và vuông góc với
IM
có phương trình
 
2 3 5 0 2 11 0x y x y       

Đặt
   
;11 2B t t BC
, ta có
   
5;10 2 , 2; 9IB t t IA    

Mặt khác
22
IB IA IB IA  

   
22
5 10 2 85tt    

 
 
2
4 4;3
6 8 0
2 2;7
tB
tt
tB




    




 Với
 
4;3B
, ta có
 
2 6 4 2
2;7
2 10 3 7
C M B
C M B
x x x
C
y y y

    



    




 Với
 
2;7B
, ta có
 
4;3C

Vậy toạ độ của
B

C

       
4;3 , 2;7 hay 2;7 , 4;3B C B C


0,5
8

Đường thẳng
 
d
có phương trình tham số là:
 
1 2 .
2
xt
y t t R
zt




   





Gọi tâm mặt cầu là
I
. Giả sử
   
; 1 2 ; 2I t t t d    
.
Vì tâm mặt cầu cách mặt phẳng
 
P
một khoảng bằng 3 nên ta có
 
 
2
| 2 1 2 4 2 2 | | 6 5 |
3
;3
7
33
3
t
t t t t
d I P

t



      
   






0,5
 Có hai tâm mặt cầu:
2 1 8 7 17 1
; ; và ; ;
3 3 3 3 3 3
II
   
  
   
   

Vì mặt phẳng
 
P
cắt mặt cầu theo đường tròn có bán kính bằng 4 nên mặt cầu có bán
kính là
22
3 4 5R   

.
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là:
2 2 2
2 1 8
25
3 3 3
x y z
     
     
     
     


2 2 2
7 17 1
25
3 3 3
x y z
     
     
     
     

0,5
9

Ta có khai triển Newton
12
12
44

11
11xx
xx

   
    

   

   


   
 
12 12
12 12
44
12 12
0 0 0
11
11
ki
k
ki
kk
k k i
k
k k i
C x C C x
xx



  
   
    
   
   
  

     
12 12
12 12
4 4 4 5
12 12
0 0 0 0
1 1 *
kk
kk
k i k i i k i k i
kk
k i k i
C C x x C C x

  
   
   
 


0,25

Số hạng chứa
8
x
trong khai triển Newton tương ứng
4 5 8
4 5 8
ki
x x k i

   

Ta chọn:
, ,0 12i k i k   
nên có
0
2
i
k







hoặc
4
7
i
k








hoặc
8
12
i
k








Với từng cặp của hệ số vừa tìm được, nên ta có hệ số cần chứa
8
x
tìm là:
2 0 7 4 12 8
12 2 12 7 12 12
. . . 27159C C C C C C   
.
0,25




Trang 6
10

Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho
2011
số 1 và cho 4 số
2015
x
ta có
 
2015
2015 2015 2015 2015 2015 2015 2015 2015
2011
2015 4
1 1 1 2015. . . .
2011 4. 2015. 1
x x x x x x x x
xx
       
  

Tương tự áp dụng bất đẳng thức Côsi cho
2011
số 1 và cho 4 số
2015
y
ta có
 

2015 2015 2015 2015 2015 2015 2015 2015
2015
2011
2015 4
1 1 1 2013. . . .
2011 4. 2015. 2
y y y y y y y y
yy
       
  

Tương tự áp dụng bất đẳng thức Côsi cho
2011
số 1 và cho 4 số
2015
z
ta có
 
2015
2015 2015 2015 2015 2015 2015 2015 2015
2011
2015 4
1 1 1 2013. . . .
2011 4. 2015. 3
z z z z z z z z
zz
       
  

0,5


Cộng từng về của
     
1 , 2 , 3
ta được
   
 
2015 2015 2015 4 4 4
4 4 4 4 4 4
6033 4 2015
6045 2015 3
x y z x y z
x y z x y z
     
       

Từ đó suy ra
4 4 4
3P x y z   
.
Dấu
""
xảy ra
4 4 4
1
3
x y z
x y z
x y z




    

  


. nên
max
3P 

0,5

GV làm đáp án: Lê Quang Điệp

×