Tải bản đầy đủ (.pdf) (163 trang)

Tính toán điện trở nối đất của các hình thức đơn giản có tính đến thành phần cải tạo đất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (15.9 MB, 163 trang )

Luận văn thạc sỹ: Tính toán điện trở nối đất của các hình thức đơn giản có tính đến thành phần cải tạo đất
HVTH: Nguyễn Thanh Tùng iv GVHD: TS. Hồ Văn Nhật Chương


LI CMăN
Với lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc, em xin chân thành cảm ơn quý Thầy,
Cô giảng viên trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, Đại học Bách
khoa Tp. Hồ Chí Minh đã tận tình giảng dạy, truyền đạt những kiến thức quý báu
cho em trong toàn khóa học.
Đặc biệt, xin chân thành cảm ơn Thầy TS. Hồ Văn Nhật Chương, người đã
tận tình hướng dẫn, giúp đỡ trong suốt quá trình thực hiện đề tài luận văn tốt
nghiệp và giúp em hoàn thành luận văn trước thời hạn.
Xin chân thành cảm ơn gia đình đã luôn ở bên em ủng hộ, động viên cho em trong
quá trình thực hiện luận văn.
Ngoài ra tôi cũng xin cảm ơn bạn bè, đồng nghiệp, các anh chị học viên
cùng khóa cao học 2011 – 2013 đã động viên, khuyến khích và giúp đỡ tôi vượt qua
những khó khăn trong suốt quá trình học và thực hiện luận văn này. Đặc biệt, tôi
xin chân thành cảm ơn bạn: Lê Duy Minh và Nguyễn Thanh Cường đã hỗ trợ cho
tôi trong quá trình thực nghiệm.
Việc thực hiện đề tài luận văn này chắc chắn không tránh khỏi những thiếu
sót. Kính mong nhận được sự đóng góp ý kiến quý báu của quý Thầy, Cô và các bạn
để đề tài luận văn này hoàn thiện hơn.
Một lần nữa xin chân thành cảm ơn!
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 11 năm 2012
Người thực hiện

Nguyễn Thanh Tùng
Luận văn thạc sỹ: Tính toán điện trở nối đất của các hình thức đơn giản có tính đến thành phần cải tạo đất
HVTH: Nguyễn Thanh Tùng v GVHD: TS. Hồ Văn Nhật Chương

TÓM TT


Tính toán đin tr niăđt trong h thngăđinălƠăđ tƠiăđƣăđc nghiên cu từ
rt lâu, nó nhằm phc v cho vicăđm boăanătoƠnăchoăconăngi, cho thit b tiêu
th cũngă nhă đm bo tính làm vic nă đnh cho mt h thngă đin. Da theo
nhng mcăđíchăca niăđt mà ta có nhng giá tr đin tr niăđt yêu cầu là khác
nhau. Vì th, niăđtăđc chia thành loi khác nhau:
+ Niăđt làm vic
+ Niăđt an toàn
+ Niăđt chng sét
Trong lunăvĕnănƠyătip tc nghiên cu vic tính toán gimăđin tr niăđt
khi có sử dng hóa cht GEM. Tìm mô hình toán hcăđ tínhătoánăđin tr niăđt
ca cc và thanh khi có sử dng hóa chtăquyăđi v môiătrngăđt, so sánh kt qu
tìmăđc vi bài báo [5], tìm hiu s nhăhng ca các thông s trongămôăhìnhăđn
đin tr niăđt đ giúp cho vicăđiu chnh giá tr đin tr niăđtăđt yêu cầu, tìm
công thc thc nghimăđ nhằmăđnăgin hóa trong vicătínhătoánăđin tr niăđt.
Ni dung ca lunăvĕnăđc chia thành 5 chng:
 Chngă1:ăTngăquanăvăniăđt
 Chngă2:ăCôngăthcătínhăđin trăniăđtăcaăhìnhăthcăđnăginăcóălpăGEM
 Chngă3:ăKhoăsátăsănhăhngăcaăcácăthôngăsăđnăđinătrăniăđt.
 Chngă4:ăTínhătoánăcôngăthcăthcănghimăđătínhătoánăđinătrăniăđtăcaă
hìnhăthcăđnăginăkhiăcóălpăGEM.
 Chngă5:ăKtălunăvƠăhng phátătrinăcaăđătƠi.



Luận văn thạc sỹ: Tính toán điện trở nối đất của các hình thức đơn giản có tính đến thành phần cải tạo đất
HVTH: Nguyễn Thanh Tùng vi GVHD: TS. Hồ Văn Nhật Chương


ABSTRACT
Grounding resistance calculation in power systems is the subject has been

studied for a long time, it aims to serve the safety for human consumption device as
well as to ensure the stable working fora power system. Based on the purpose of the
ground which we have earth resistance value required is different. Therefore, the
ground is divided into different types:
+ Telecom earthing.
+ Protective earthing.
+ Lightning earthing.
In this thesis research continue calculating grounding resistance reduction when use
GEM chemicals. Find a mathematical model to calculate the earth resistance of the
pile and audio conversion when using chemicals in the soil environment, compare
the results found with the paper [5], to understand the influence of the number of
models to earth resistance to allow for the adjustment of the value of earth
resistance unsatisfactory, find empirical formula to simplify the calculation of earth
resistance.
The content of the thesis is divided into five chapters:
•ăăChapter 1: Overview of Grounding
•ăăChapter 2: The formula for calculating grounding resistance of the simple form of
the GEM class.
•ăăChapter 3: Investigated the influence of the parameters on grounding resistance.
•ăăChapter 4: Calculate the empirical formula to calculate the earth resistance of the
form as simple as the GEM class.
•ăăChapter 5: Conclusions and direction of development of the subject.




Luận văn thạc sỹ: Tính toán điện trở nối đất của các hình thức đơn giản có tính đến thành phần cải tạo đất
HVTH: Nguyễn Thanh Tùng vii GVHD: TS. Hồ Văn Nhật Chương

MC LC


TRANG TA TRANG
LÝ LCH KHOA HC i
LIăCAMăĐOAN iii
LI CMăN iv
TÓM TT v

DANH SÁCH CÁC HÌNH xiii
DANH SÁCH CÁC BNG xvi
CHNG 1: TNG QUAN V NIăĐT 1
1.1- Gii thiu tng quan v lĩnhăvc nghiên cu 1
1.2- McăđíchăvƠăgii hn caăđ tài 3
1.3- Phngăphápănghiênăcu 4
1.4- Đim mi ca lunăvĕn 4
CHNGă2: CÔNG THCăTệNHăĐIN TR NIăĐT CA CÁC HÌNH
THCăĐNăGIN KHI CÓ LP GEM 5
2. 1- Đin tr niăđt ca cc thẳngăđng 5
2.1.1- H khoan có dng hình tr tròn 5
2.1.2- H khoan có dng hình ch nht 9
2.2- Đin tr caăđin cc nằm ngang 11
2.2.1- H khoan có dng hình tr tròn 11
2.2.2- H khoan có dng hình hp ch nht 15
2.3- Đin tr caăđin cc chôn ni 16
2.3.1- Khiăchaăsử dng hóa cht ci toăđt 17
2.3.2- Khi sử dng hóa cht ci toăđt 17
2.3.3- Quyăđi thanh (cc) có sử dng hóa cht ci toăđt v môiătrngăđt 17
2.4- Các bài toán áp dng 17
Luận văn thạc sỹ: Tính toán điện trở nối đất của các hình thức đơn giản có tính đến thành phần cải tạo đất
HVTH: Nguyễn Thanh Tùng viii GVHD: TS. Hồ Văn Nhật Chương


24.1- Tínhătoánăđin tr niăđt ca cc thẳngăđng vi h khoan có dng hình tr
tròn 17
24.2- Tínhătoánăđin tr niăđt ca cc thẳngăđng vi h khoan có dng hình ch
nht .19
24.3- Tínhătoánăđin tr niăđt ca cc nằm ngang vi h khoan có dng hình tr
tròn .21
24.4- Tínhătoánăđin tr niăđt ca cc nằm ngang vi h khoan có dng hình ch
nht .23
2.5- So sánh công thc ca lunăvĕnăvƠăbƠiăbáoă[5] 24
2.5.1- Trng hp tính cc ca h khoan có dng hình tr tròn 24
2.5.2- Trng hp tính cc ca h khoan có dng hình hp ch nht 28
2.5.3- Trng hp tính thanh ca h khoan có dng hình tr tròn 31
2.5.4- Trng hp tính thanh ca h khoan có dng hình hp ch nht 35
CHNGă3: KHO SÁT S NHăHNG CA CÁC THÔNG S ĐNăĐIN
TR NIăĐT 39
3.1- Đi viăđin cc chôn thẳngăđng 39
3.1.1- H khoan có dng hình tr tròn 39
3.1.1.1- Khi b dày hóa chtăCăthayăđi 39
3.1.1.2- Khiăđ chônăsơuătăthayăđi 41
3.1.1.3- Khi chiu dài ccălăthayăđi 42
3.1.1.4- Khiăđin tr sut caăđtăρ
1
thayăđi 44
3.1.1.5- Khiăđng kính ca ccădăthayăđi 45
3.1.1.6- Khiăđin tr sut ca ccăρ
3
thayăđi 46
3.1.2- H khoan có dng hình ch nht 47
3.1.2.1- Khi b dày hóa chtăCăthayăđi 48
3.1.2.2- Khiăđ chônăsơuătăthayăđi 49

3.1.2.3- Khi chiu dài ccălăthayăđi 50
3.1.2.4- Khiăđin tr sut caăđtăρ
1
thayăđi 52
Luận văn thạc sỹ: Tính toán điện trở nối đất của các hình thức đơn giản có tính đến thành phần cải tạo đất
HVTH: Nguyễn Thanh Tùng ix GVHD: TS. Hồ Văn Nhật Chương

3.1.2.5- Khiăđng kính ca ccădăthayăđi 53
3.1.2.6- Khiăđin tr sut ca ccăρ
3
thayăđi 54
3.2- Đi viăđin ccăđặt nằm ngang 56
3.2.1- H khoan có dng hình tr tròn 56
3.2.1.1- Khi b dày hóa chtăCăthayăđi 56
3.2.1.2- Khi chiuădƠiăthanhălăthayăđi 58
3.2.1.3- Khiăđin tr sut caăđtăρ1ăthayăđi 59
3.2.1.4- Khiăđng kính ca ccădăthayăđi 60
3.2.1.5- Khiăđin tr sut ca cc ρ
3
thayăđi 61
3.2.1.6- Khiăđ chônăsơuătăthayăđi 62
3.2.2- H khoan có dng hình ch nht 64
3.2.2.1- Khi b dày hóa chtăCăthayăđi 64
3.2.2.2- Khi chiu dài thanh lăthayăđi 66
3.2.2.3- Khiăđin tr sut caăđtăρ1ăthayăđi 67
3.2.2.4- Khiăđng kính ca ccădăthayăđi 68
3.2.2.5- Khiăđin tr sut ca cc ρ
3
thayăđi 69
3.2.1.6- Khiăđ chônăsơuătăthayăđi 70

CHNGă 4: TÍNH TOÁN CÔNG THC THC NGHIMă Đ TÍNH TOÁN
ĐIN TR NIăĐT CA CÁC HÌNH THCăĐNăGIN KHI CÓ LP GEM
72
4.1- Tìm công thc thc nghim 72
4.1.1- Tìm công thc thc nghim ca ccăđặt thẳngăđng 72
4.1.2- Tìm công thc thc nghim caăthanhăđặt nằm ngang 72
4.1.3- So sánh kt qu công thc thc nghim vi lunăvĕnăca cc thẳngăđng 73
4.1.4- So sánh kt qu công thc thc nghim vi lunăvĕnăca thanh nằm ngang . 74
4.2- Kt qu ca quá trình thc hin thc nghim 75
4.2.1- Đoăđin tr niăđt vi ccăđặt thẳngăđng khi không có GEM 75
4.2.2- Đoăđin tr niăđt viăthanhăđặt nằm ngang khi không có GEM 86
Luận văn thạc sỹ: Tính toán điện trở nối đất của các hình thức đơn giản có tính đến thành phần cải tạo đất
HVTH: Nguyễn Thanh Tùng x GVHD: TS. Hồ Văn Nhật Chương

4.2.3- Đoăđin tr niăđt vi ccăđặt thẳngăđng khi có GEM 93
4.2.4- Đoăđin tr niăđt viăthanhăđặt nằm ngang khi có GEM 96
4.2.5- Đoăđin tr niăđt viăthanhăđặt nằmăngangăvƠăđu sao khi có GEM 98
4.3- So sánh h s sử dng ca cc và thanh khi có GEM và không có GEM 99
4.3.1- So sánh h s sử dng ca ccăđặt thẳngăđng 99
4.3.2- So sánh h s sử dng caăthanhăđặt nằm ngang 101
CHNGă5: KT LUNăVÀăHNG PHÁT TRINăĐ TÀI 103
6.1 Các kt qu đtăđc caăđ tài 103
6.2ăHng phát trin caăđ tài 103
TÀI LIU THAM KHO 104
PH LC: CHNGăTRỊNH CODE TÍNH TOÁN PHC V LUNăVĔN 105
1.1- Chngătrìnhătínhătoánăđin tr niăđt ca cc thẳngăđng vi h khoan có
dng hình tr trònăkhiăquyăđi v môiătrngăđt. 105
1.2- Chngătrìnhătínhătoánăđin tr niăđt ca cc thẳngăđng vi h khoan có
dng hình hp ch nhtăkhiăquyăđi v môiătrngăđt. 106
1.3- Chngătrìnhătínhătoánăđin tr niăđt ca thanh ngang vi h khoan có dng

hình tr tròn khiăquyăđi v môiătrngăđt. 107
1.4- Chngătrìnhătínhătoánăđin tr niăđt ca thanh ngang vi h khoan có dng
hình hp ch nhtăkhiăquyăđi v môiătrngăđt. 108
1.5- Chngătrìnhătínhătoánăđin tr niăđt ca cc thẳngăđng vi h khoan có
dng hình tr trònăkhiăquyăđi v môiătrng cc niăđt. 109
1.6- Chngătrìnhătínhătoánăđin tr niăđt ca cc thẳngăđng vi h khoan có
dng hình hp ch nhtăkhiăquyăđi v môiătrng cc niăđt. 110
1.7- Chngătrìnhătínhătoánăđin tr niăđt ca thanh ngang vi h khoan có dng
hình tr tròn khiăquyăđi v môiătrng cc niăđt. 111
1.8- Chngătrìnhătínhătoánăđin tr niăđt ca thanh ngang vi h khoan có dng
hình hp ch nhtăkhiăquyăđi v môiătrng cc niăđt. 112
Luận văn thạc sỹ: Tính toán điện trở nối đất của các hình thức đơn giản có tính đến thành phần cải tạo đất
HVTH: Nguyễn Thanh Tùng xi GVHD: TS. Hồ Văn Nhật Chương

1.9- Chngătrìnhătínhătoánăđin tr niăđt R
C
khiăthayăđi b dày hóa cht Cc ca
cc thẳngăđng vi h khoan có dng hình tr tròn 113
1.10- Chngătrìnhătínhătoánăđin tr niăđt R
C
khiăthayăđiăđ chôn sâu t ca cc
thẳngăđng vi h khoan có dng hình tr tròn 114
1.11- Chngătrìnhătínhătoánăđin tr niăđt R
C
khiăthayăđi chieu dai cc l ca cc
thẳngăđng vi h khoan có dng hình tr tròn 116
1.12- Chngătrìnhătínhătoánăđin tr niăđt R
C
khiăthayăđiăđin tr sut caăđt
S1 ca cc thẳngăđng vi h khoan có dng hình tr tròn 117

1.13- Chngătrìnhătínhătoánăđin tr niăđt R
C
khiăthayăđiăđng kính d ca cc
thẳngăđng vi h khoan có dng hình tr tròn 118
1.14- Chngătrìnhătínhătoánăđin tr niăđt R
C
khiăthayăđiăđin tr sut S3 ca
cc thẳngăăđng vi h khoan có dng hình tr tròn 120
1.15- Chngătrìnhătínhătoánăđin tr niăđt R
C
khiăthayăđi b dày hóa cht Cc ca
cc thẳngăđng vi h khoan có dng hình hp ch nht 121
1.16- Chngătrìnhătínhătoánăđin tr niăđt R
C
khiăthayăđiăđ chôn sâu t ca cc
thẳngăđng vi h khoan có dng hình tr tròn 122
1.17- Chngătrìnhătínhătoánăđin tr niăđt R
C
khi thayăđi chieu dai cc l ca cc
thẳngăđng vi h khoan có dng hình tr tròn 124
1.18- Chngătrìnhătínhătoánăđin tr niăđt R
C
khiăthayăđiăđin tr sut caăđt
S1 ca cc thẳngăđng vi h khoan có dng hình tr tròn 125
1.19- Chngătrìnhătínhătoánăđin tr niăđt R
C
khiăthayăđiăđng kính d ca cc
thẳngăđng vi h khoan có dng hình tr tròn 127
1.20- Chngătrìnhătínhătoánăđin tr niăđt R
C

khiăthayăđiăđin tr sut S3 ca
cc thẳngăăđng vi h khoan có dng hình tr tròn 128
1.21- Chngătrìnhătínhătoánăđin tr niăđt Rt ca thanh nằmăngangăkhiăthayăđi
b dày hóa cht C vi h khoan có dng hình tr tròn 129
1.22- Chngătrìnhătínhătoánăđin tr niăđt Rt ca thanh nằmăngangăkhiăthayăđi
đ chôn sâu t vi h khoan có dng hình tr tròn 131
Luận văn thạc sỹ: Tính toán điện trở nối đất của các hình thức đơn giản có tính đến thành phần cải tạo đất
HVTH: Nguyễn Thanh Tùng xii GVHD: TS. Hồ Văn Nhật Chương

1.23- Chngătrìnhătínhătoánăđin tr niăđt Rt ca thanh nằmăngangăkhiăthayăđi
chiu dài l vi h khoan có dng hình tr tròn 132
1.24- Chngătrìnhătínhătoánăđin tr niăđt Rt ca thanh nằmăngangăkhiăthayăđi
đin tr sut caăđtăρ
1
vi h khoan có dng hình tr tròn 133
1.25- Chngătrìnhătínhătoánăđin tr niăđt Rt ca thanh nằmăngangăkhiăthayăđi
đng kính ca cc d vi h khoan có dng hình tr tròn 134
1.26- Chngătrìnhătínhătoánăđin tr niăđt Rt ca thanh nằmăngangăkhiăthayăđi
đin tr sut caăthanhăρ
3
vi h khoan có dng hình tr tròn 136
1.27- Chngătrìnhătínhătoánăđin tr niăđt Rt ca thanh nằmăngangăkhiăthayăđi
b dày hóa cht C vi h khoan có dng hình hp ch nht 137
1.28- Chngătrìnhătínhătoánăđin tr niăđt Rt ca thanh nằmăngangăkhiăthayăđi
đ chôn sâu t vi h khoan có dng hình hp ch nht 138
1.29- Chngătrìnhătínhătoánăđin tr niăđt Rt ca thanh nằmăngangăkhiăthayăđi
chiu dài l vi h khoan có dng hình hp ch nht 140
1.30- Chngătrìnhătínhătoánăđin tr niăđt Rt ca thanh nằmăngangăkhiăthayăđi
đin tr sut caăđtăρ
1

vi h khoan có dng hình hp ch nht 141
1.31- Chngătrìnhătínhătoánăđin tr niăđt Rt ca thanh nằmăngangăkhiăthayăđi
đng kính ca cc d vi h khoan có dng hình hp ch nht 142
1.32- Chngătrìnhătínhătoánăđin tr niăđt Rt ca thanh nằmăngangăkhiăthayăđi
đin tr sut caăthanhăρ
3
vi h khoan có dng hình hp ch nht 144


Luận văn thạc sỹ: Tính toán điện trở nối đất của các hình thức đơn giản có tính đến thành phần cải tạo đất
HVTH: Nguyễn Thanh Tùng xiii GVHD: TS. Hồ Văn Nhật Chương

DANH SÁCH CÁC HÌNH

HÌNH TRANG
Hình 2.1- Niăđt thẳngăđng vi h khoan có dng hình tr tròn có lp GEM 5
Hình 2.2- Niăđt thẳngăđng vi h khoan có dng hình hp ch nht có lp GEM
10
Hình 2.3- Niăđt nằm ngang vi h khoan có dng hình tr tròn có lp GEM 11
Hình 2.4- Niăđt nằm ngang vi h khoan có dng hình hp ch nht có lp GEM
15
Hình 3.1-Đin tr niăđt ca cc vi h khoan có dng hình tr trònăkhiăthayăđi
b dày hóa cht C 40
Hình 3.2- Đin tr niăđt ca cc vi h khoan có dng hình tr trònăkhiăthayăđi
đ chôn sâu t 41
Hình 3.3- Đin tr niăđt ca cc vi h khoan có dng hình tr trònăkhiăthayăđi
chiuădƠiăđin cc l 43
Hình 3.4- Đin tr niăđt ca cc vi h khoan có dng hình tr trònăkhiăthayăđi
đin tr sut caăđt S1 44
Hình 3.5- Đin tr niăđt ca cc vi h khoan có dng hình tr trònăkhiăthayăđi

đng kính ca cc d 45
Hình 3. 6- Đin tr niăđt ca cc vi h khoan có dng hình tr trònăkhiăthayăđi
đin tr sut ca cc S3 46
Hình 3.7- Đin tr niăđt ca cc vi h khoan có dng hình hp ch nht khi thay
đi b dày hóa cht C 48
Hình 3.8- Đin tr niăđt ca cc vi h khoan có dng hình hp ch nht khi thay
điăđ chôn sâu t 49
Hình 3.9- Đin tr niăđt ca cc vi h khoan có dng hình hp ch nht khi thay
đi chiuădƠiăđin cc l 51
Luận văn thạc sỹ: Tính toán điện trở nối đất của các hình thức đơn giản có tính đến thành phần cải tạo đất
HVTH: Nguyễn Thanh Tùng xiv GVHD: TS. Hồ Văn Nhật Chương

Hình 3.10- Đin tr niăđt ca cc vi h khoan có dng hình hp ch nht khi
thayăđiăđin tr sut caăđt S1 52
Hình 3.11- Đin tr niăđt ca cc vi h khoan có dng hình hp ch nht khi
thayăđiăđng kính ca cc d 54
Hình 3.12- Đin tr niăđt ca cc vi h khoan có dng hình hp ch nht khi
thay điăđin tr sut ca cc S3 55
Hình 3.13-Đin tr niăđt ca thanh vi h khoan có dng hình tr tròn khi thay
đi b dày hóa cht C 57
Hình 3.14- Đin tr niăđt ca thanh vi h khoan có dng hình tr tròn khi thay
đi chiuădƠiăđin cc l 58
Hình 3.15- Đin tr niăđt ca thanh vi h khoan có dng hình tr tròn khi thay
điăđin tr sut caăđt S1 59
Hình 3.16- Đin tr niăđt ca thanh vi h khoan có dng hình tr tròn khi thay
điăđng kính ca cc d 60
Hình 3.17- Đin tr niăđt ca thanh vi h khoan có dng hình tr tròn khi thay
điăđin tr sut ca cc S3 62
Hình 3.18- Đin tr niăđt ca thanh vi h khoan có dng hình tr tròn khi thay
điăđ chôn sâu t 63

Hình 3.19-Đin tr niăđt ca thanh vi h khoan có dng hình hp ch nht khi
thayăđi b dày hóa cht C 65
Hình 3.20- Đin tr niăđt ca thanh vi h khoan có dng hình hp ch nht khi
thayăđi chiuădƠiăđin cc l 66
Hình 3.21- Đin tr niăđt ca thanh vi h khoan có dng hình hp ch nht khi
thayăđiăđin tr sut ca đt S1 67
Hình 3.22- Đin tr niăđt ca thanh vi h khoan có dng hình hp ch nht khi
thayăđiăđng kính ca cc d 68
Hình 3.23- Đin tr niăđt ca thanh vi h khoan có dng hình hp ch nht khi
thayăđiăđin tr sut ca cc S3 69
Luận văn thạc sỹ: Tính toán điện trở nối đất của các hình thức đơn giản có tính đến thành phần cải tạo đất
HVTH: Nguyễn Thanh Tùng xv GVHD: TS. Hồ Văn Nhật Chương

Hình 3.24- Đin tr niăđt ca thanh vi h khoan có dng hình hp ch nht khi
thayăđiăđ chôn sâu t 71



























Luận văn thạc sỹ: Tính toán điện trở nối đất của các hình thức đơn giản có tính đến thành phần cải tạo đất
HVTH: Nguyễn Thanh Tùng xvi GVHD: TS. Hồ Văn Nhật Chương

DANH SÁCH CÁC BNG

BNG TRANG
Bng 1.1: S lầm ctăđin 2
Bng 1.2: Đ nguy him ph thucăvƠoăđin tr niăđt R 2
Bng 1.3: S ph thuc ch tiêu chu sét ca máy binăápăkhiăthayăđiăđin tr ni
đt caăđon ti trm 3
Bng 2.1: Đin tr niăđt ca cc vi h khoan có dng hình tr trònăkhiăthayăđi
các thông s l,ăC,ăt,ăρ
1
,ăρ
3
và d 19
Bng 2.2: Đin tr niăđt ca cc vi h khoan có dng hình hp ch nht khi thay
đi các thông s l,ăC,ăt,ăρ
1

,ăρ
3
và d 20
Bng 2.3: Đin tr niăđt ca thanh vi h khoan có dng hình tr tròn khi thay
đi các thông s l,ăC,ăt,ăρ
1
,ăρ
3
và d 22
Bng 2.4: Đin tr niăđt ca cc vi h khoan có dng hình hp ch nht khi thay
đi các thông s l,ăC,ăt,ăρ
1
,ăρ
3
và d 24
Bng 2.5: Soăsánhăđin tr niăđt ca lunăvĕnăvƠăbƠiăbáoă[5]:ăcc thẳngăđng vi
h khoan có dng hình tr tròn khi các thông s lầnăltăthayăđi là: l=1m, C=0.2m,
t=0.6m,ăρ
1
=300Ωm,ăρ
3
=8.9*10
-8
ΩmăvƠăd=0.02m 26
Bng 2.6: Soăsánhăđin tr niăđt ca lunăvĕnăvƠăbƠiăbáoă[5]:ăcc thẳngăđng vi
h khoan có dng hình tr tròn khi các thông s lầnă ltă thayă đi là: l=1.5m,
C=0.3m,ăt=0.7m,ăρ
1
=400Ωm,ăρ
3

=8.9*10
-8
ΩmăvƠăd=0.03m 26
Bng 2.7: So sánhăđin tr niăđt ca lunăvĕnăvƠăbƠiăbáoă[5]:ăcc thẳngăđng vi
h khoan có dng hình tr tròn khi các thông s lầnăltăthayăđi là: l=4m, C=0.4m,
t=0.8m,ăρ
1
=500Ωm,ăρ
3
=8.9*10
-8
ΩmăvƠăd=0.04m 27
Bng 2.8: Soăsánhăđin tr niăđt ca lunăvĕnăvƠăbƠi báo [5]: cc thẳngăđng vi
h khoan có dng hình tr tròn khi các thông s lầnăltăthayăđi là: l=5m, C=0.5m,
t=0.9m,ăρ
1
=600Ωm,ăρ
3
=8.9*10
-8
ΩmăvƠăd=0.05m 27
Luận văn thạc sỹ: Tính toán điện trở nối đất của các hình thức đơn giản có tính đến thành phần cải tạo đất
HVTH: Nguyễn Thanh Tùng xvii GVHD: TS. Hồ Văn Nhật Chương

Bng 2.9: Soăsánhăđin tr niăđt ca lunăvĕnăvƠăbƠiăbáoă[5]:ăcc thẳngăđng vi
h khoan có dng hình hp ch nht khi các thông s lầnăltăthayăđi là: l=1m,
a=0.2m,ăb=0.2m,ăt=0.6m,ăρ
1
=300Ωm,ăρ
3

=8.9*10
-8
ΩmăvƠăd=0.02m 29
Bng 2.10: Soăsánhăđin tr niăđt ca lunăvĕnăvƠăbƠiăbáoă[5]:ăcc thẳngăđng vi
h khoan có dng hình hp ch nht khi các thông s lầnăltăthayăđi là: l=1.5m,
a=0.3m,ăb=0.3m,ăt=0.7m,ăρ
1
=400Ωm,ăρ
3
=8.9*10
-8
ΩmăvƠăd=0.03m 30
Bng 2.11: Soăsánhăđin tr niăđt ca lunăvĕnăvƠăbƠiăbáoă[5]:ăcc thẳngăđng vi
h khoan có dng hình hp ch nht khi các thông s lầnăltăthayăđi là: l=4m,
a=0.4m,ăb=0.4m,ăt=0.8m,ăρ
1
=500Ωm,ăρ
3
=8.9*10
-8
ΩmăvƠăd=0.04m 30
Bng 2.12: Soăsánhăđin tr niăđt ca lunăvĕnăvƠăbƠiăbáoă[5]:ăcc thẳngăđng vi
h khoan có dng hình hp ch nht khi các thông s lầnăltăthayăđi là: l=5m,
a=0.5m, b=0.5m, t=0.9m,ăρ
1
=600Ωm,ăρ
3
=8.9*10
-8
ΩmăvƠăd=0.05m 31

Bng 2.13: Soăsánhăđin tr niăđt ca lunăvĕnăvƠăbƠiăbáoă[5]:ăthanhănằm ngang
vi h khoan có dng hình tr tròn khi các thông s lầnă ltăthayă đi là: l=1m,
C=0.2m,ăt=0.6m,ăρ
1
=300Ωm,ăρ
3
=8.9*10
-8
ΩmăvƠăd=0.02m 33
Bng 2.14: Soăsánhăđin tr niăđt ca lunăvĕnăvƠăbƠiăbáoă[5]:ăthanhănằm ngang
vi h khoan có dng hình tr tròn khi các thông s lầnă ltăthayă đi là: l=2m,
C=0.3m,ăt=0.7m,ăρ
1
=400Ωm,ăρ
3
=8.9*10
-8
ΩmăvƠăd=0.03m 33
Bng 2.15: Soăsánhăđin tr niăđt ca lunăvĕnăvƠăbƠiăbáoă[5]:ăthanhănằm ngang
vi h khoan có dng hình tr tròn khi các thông s lầnă ltăthayă đi là: l=4m,
C=0.4m,ăt=0.8m,ăρ
1
=500Ωm,ăρ
3
=8.9*10
-8
ΩmăvƠăd=0.04m 34
Bng 2.16: Soăsánhăđin tr niăđt ca lunăvĕnăvƠăbƠiăbáoă[5]:ăthanhănằm ngang
vi h khoan có dng hình tr tròn khi các thông s lầnă ltăthayă đi là: l=5m,
C=0.5m,ăt=0.9m,ăρ

1
=600Ωm,ăρ
3
=8.9*10
-8
ΩmăvƠădt=0.05m 34
Bng 2.17: Soăsánhăđin tr niăđt ca lunăvĕnăvƠăbƠiăbáoă[5]:ăthanhănằm ngang
vi h khoan có dng hình hp ch nht khi các thông s lầnăltăthayăđi là: l=1m,
a=0.2m,ăb=0.2m,ăt=0.6m,ăρ
1
=300Ωm,ăρ
3
=8.9*10
-8
ΩmăvƠădt=0.02m 36
Luận văn thạc sỹ: Tính toán điện trở nối đất của các hình thức đơn giản có tính đến thành phần cải tạo đất
HVTH: Nguyễn Thanh Tùng xviii GVHD: TS. Hồ Văn Nhật
Chương

Bng 2.18: Soăsánhăđin tr niăđt ca lunăvĕnăvƠăbƠiăbáoă[5]:ăthanhănằm ngang
vi h khoan có dng hình hp ch nht khi các thông s lần ltăthayăđi là: l=2m,
a=0.3m,ăb=0.3m,ăt=0.7m,ăρ
1
=400Ωm,ăρ
3
=8.9*10
-8
ΩmăvƠădt=0.03m 37
Bng 2.19: Soăsánhăđin tr niăđt ca lunăvĕnăvƠăbƠiăbáoă[5]:ăthanhănằm ngang
vi h khoan có dng hình hp ch nht khi các thông s lầnăltăthayăđi là: l=4m,

a=0.4m,ăb=0.4m,ăt=0.8m,ăρ
1
=500Ωm,ăρ
3
=8.9*10
-8
ΩmăvƠădt=0.04m 37
Bng 2.20: Soăsánhăđin tr niăđt ca lunăvĕnăvƠăbƠiăbáoă[5]:ăthanhănằm ngang
vi h khoan có dng hình hp ch nht khi các thông s lầnăltăthayăđi là: l=5m,
a=0.5m,ăb=0.5m,ăt=0.9m,ăρ
1
=600Ωm,ăρ
3
=8.9*10
-8
ΩmăvƠădt=0.05m 38
Bng 3.1- Kho sát s thayăđiăđin tr niăđtăRăkhiăthayăđi C ca cc thẳngăđng
vi h khoan có dng hình tr tròn 40
Bng 3.2- Kho sát s thayăđiăđin tr niăđtăRăkhiăthayăđiăđ chôn sâu t ca cc
thẳngăđng vi h khoan có dng hình tr tròn 42
Bng 3.3- Kho sát s thayăđiăđin tr niăđtăRăkhiăthayăđi chiu dài l ca cc
thẳngăđng vi h khoan có dng hình tr tròn 43
Bng 3.4- Kho sát s thayăđiăđin tr niăđtăRăkhiăthayăđi đin tr sut caăđt
ρ
1
ca cc thẳngăđng vi h khoan có dng hình tr tròn 44
Bng 3.5- Kho sát s thayăđiăđin tr niăđtăRăkhiăthayăđi đng kính d ca cc
thẳngăđng vi h khoan có dng hình tr tròn 46
Bng 3.6- Kho sát s thayăđiăđin tr niăđtăRăkhiăthayăđiăđin tr sut ca cc
thẳngăđng vi h khoan có dng hình tr tròn 47

Bng 3.7- Kho sát s thayăđiăđin tr niăđtăRăkhiăthayăđi C ca cc thẳngăđng
vi h khoan có dng hình hp ch nht 49
Bng 3.8- Kho sát s thayăđiăđin tr niăđtăRăkhiăthayăđi đ chôn sâu t ca cc
thẳngăđng vi h khoan có dng hình hp ch nht 50
Bng 3.9- Kho sát s thayăđiăđin tr niăđtăRăkhiăthayăđi chiu dài l ca cc
thẳngăđng vi h khoan có dng hình hp ch nht 51
Luận văn thạc sỹ: Tính toán điện trở nối đất của các hình thức đơn giản có tính đến thành phần cải tạo đất
HVTH: Nguyễn Thanh Tùng xix GVHD: TS. Hồ Văn Nhật Chương

Bng 3.10- Kho sát s thayăđiăđin tr ni đtăRăkhiăthayăđiăđin tr sut caăđt
ρ
1
ca cc thẳngăđng vi h khoan có dng hình hp ch nht 52
Bng 3.11- Kho sát s thayăđiăđin tr niăđtăRăkhiăthayăđiăđng kính d ca
cc thẳngăđng vi h khoan có dng hình hp ch nht 54
Bng 3.12- Kho sát s thayăđiăđin tr niăđtăRăkhiăthayăđiăđin tr sut ca
cc thẳngăđng vi h khoan có dng hình hp ch nht 55
Bng 3.13- Kho sát s thayăđiăđin tr niăđtăRăkhiăthayăđi b dày hóa cht C
ca thanh nằm ngang vi h khoan có dng hình tr tròn 57
Bng 3.14- Kho sát s thayăđiăđin tr niăđtăRăkhiăthayăđiăđ chôn sâu t ca
thanh nằm ngang vi h khoan có dng hình tr tròn 58
Bng 3.15- Kho sát s thayăđiăđin tr niăđtă Răkhiă thayăđi chiu dài l ca
thanh nằm ngang vi h khoan có dng hình tr tròn 59
Bng 3.16- Kho sát s thayăđiăđin tr niăđtăRăkhiăthayăđiăđin tr sut caăđt
ρ
1
ca thanh nằm ngang vi h khoan có dng hình tr tròn 61
Bng 3.17- Kho sát s thayăđiăđin tr niăđtăRăkhiăthayăđiăđng kính d ca
thanh nằm ngang vi h khoan có dng hình tr tròn 61
Bng 3.18- Kho sát s thayăđiăđin tr niăđtăRăkhiăthayăđiăđin tr sutăρ

3
ca
thanh nằm ngang vi h khoan có dng hình tr tròn 63
Bng 3.19- Kho sát s thayăđiăđin tr niăđtăRăkhiăthayăđi b dày hóa cht C
ca thanh nằm ngang vi h khoan có dng hình tr tròn 65
Bng 3.20- Kho sát s thayăđiăđin tr niăđtăRăkhiăthayăđiăđ chôn sâu t ca
thanh nằm ngang vi h khoan có dng hình tr tròn 67
Bng 3.21- Kho sát s thayăđiăđin tr niăđtă Răkhiă thayăđi chiu dài l ca
thanh nằm ngang vi h khoan có dng hình tr tròn 68
Bng 3.22- Kho sát s thayăđiăđin tr niăđtăRăkhiăthayăđiăđin tr sut caăđt
ρ
1
ca thanh nằm ngang vi h khoan có dng hình tr tròn 69
Bng 3.23- Kho sát s thayăđiăđin tr niăđtăRăkhiăthayăđiăđng kính d ca
thanh nằm ngang vi h khoan có dng hình tr tròn 70
Luận văn thạc sỹ: Tính toán điện trở nối đất của các hình thức đơn giản có tính đến thành phần cải tạo đất
HVTH: Nguyễn Thanh Tùng xx GVHD: TS. Hồ Văn Nhật Chương

Bng 3.24- Kho sát s thayăđiăđin tr niăđtăRăkhiăthayăđiăđin tr sutăρ
3
ca
thanh nằm ngang vi h khoan có dng hình tr tròn 71
Bng 4.1- Soăsánhăđin tr niăđt ca cc vi công thc ca lunăvĕnăvƠăcôngăthc
thc nghim 73
Bng 4.2- Soăsánhăđin tr niăđt ca thanh vi công thc ca lunăvĕnăvƠăcôngă
thc thc nghim 74
Bng 4.3- H s sử dng ca cc khi không có GEM 99
Bng 4.4- H s sử dng ca cc khi có GEM 100
Bng 4.5- So sánh h s sử dng ca cc khi có GEM và không có GEM 100
Bng 4.6- H s sử dng ca thanh khi không có GEM 101

Bng 4.7- H s sử dng ca thanh khi có GEM 102
Bng 4.8- So sánh h s sử dng ca thanh khi có GEM và không có GEM 102
Luận văn thạc sỹ: Tính toán điện trở nối đất của các hình thức đơn giản có tính đến thành phần cải tạo đất
HVTH: Nguyễn Thanh Tùng 1 GVHD: TS. Hồ Văn Nhật Chương

Chngă1
TNG QUAN V NIăĐT
1.1 Gii thiu tng quan v lĩnhăvc nghiên cu
Chúngătaăđangăsng  th kỷ 21, th kỷ ca cách mng khoa hc kỹ thut.
Cùng vi s phát trin ca khoa hcăthìăđinănĕngălƠăngunănĕngălng ht sc quan
trngăđi vi miălĩnhăvc.ăNcătaăđangătrongăthi kì công nghip hóa, hinăđi
hóaănênăđinănĕngăgópămt phầnăđángăk đi vi s nghip công nghip hóa, hin
đi hóa.
Đ đm bo tính liên tc cung cpăđinăcũngănhăvic bo v an toàn cho
ngi và thit b đin thì vic niăđt có mt v trí rt quan trng.
Niăđtăđc chia thành 3 loi:
+ Niăđt chng sét.
+ Niăđt an toàn.
+ Niăđt làm vic.
Mtăđin hình v sét: Sét là mt hinătngărt nguy him cho mngăli
đin, trmăđin, thit b đinăvƠăconăngi. Trong ba thp niên qua, h thngăđin
ncătaăđƣăphátătrin vi tcăđ rt nhanh c chiu dài, cpăđin áp truyn ti, công
sut truyn ti và quy mô trm. Nhngănĕmă70ăchúngătaămi có h thng 220kV thì
đn nm 1993 mi có h thng 500kV.ăNc ta nằm trong vùng có hotăđng giông
sét mnh vi mtăđ sét từ 3,5ăđn 9 lầnăsétăđánh/1km
2
. S ngƠyăgiôngătrongănĕmălƠă
vài chc thm chí lên ti 140 ngày, gi gông lên tiă150ăđn 250. Vì vy:
- Tần sutăsétăđánhăvƠoăđng dây trên không và trm bin áp cao ( gp từ 3
đn 4 lần s trung bình khuyn ngh cho phép hin nay).

- Sut ctăđin trmăvƠăđng dây do sét ln (gp khong 4 lần so vi khuyn
ngh).
Luận văn thạc sỹ: Tính toán điện trở nối đất của các hình thức đơn giản có tính đến thành phần cải tạo đất
HVTH: Nguyễn Thanh Tùng 2 GVHD: TS. Hồ Văn Nhật Chương

Cĕnăc thng kê caă EVN,ătrongă5ănĕmă(ătừ 1996-2000), h thng 110kV và
220kVăđƣăcóă450ălần s c (153 lần s c vĩnhăcửu) gây thit hi rt ln do ngừng
cung cpăđin, hng thit b và sửa cha, boădỡng vi chi phí rt ln.
Theo kt qu tính toán ca Liên xô (do D.V Rajevirg và G.N Alexxandrow thc
hin), sut ctăđin caăcácăđng dây 110kV, 220kV và 500kV (ph thuc vào tr
s đin tr niăđt ca ct)ănhăsau:
Đin tr niăđt
S lần ctăđinătĕngălênă(s lầnătĕng)
Đng dây 110kV
Đng dây 220kV
Đng dây 500kV
Tĕngătừ 20Ωălênă
60ăΩ
2.3 ậ 2.5
2.2 ậ 3
4
Tĕngătừ 30Ωălênă
80ăΩ
2.2
2ậ 2.3
2.7 ậ 3.2
Bảng 1.1: Số lần cắt điện
Cònăđ nguy him do sét ( sut ct tng mtănĕm/km)ăcaăđngădơyănhădn ra 
bngădiăđơy:
Đin tr niăđtăRă(Ω)

5.6
7.2
12.3
39.6
100
200
Đ nguy himă khiă sétă đánhă trc
tip n
2

0.156
0.444
1.074
4.728
7.10
7.986
Đôă nguy himă khiă sétă đánhă giánă
tip n
1

0.69
0.69
0.69
0.69
0.69
0.69
Đ nguy him tng mtănĕm
0.8
1.1
1.8

5.4
8.4
8.7
Bảng 1.2- Độ nguy hiểm phụ thuộc vào điện trở nối đất R
Chi phí tn thtădoăsétăđánhăgơyăraăngừng cung cpăđin và chi phí sửa cha
thay th hƠngănĕmăphiălênăđnăhƠnhătrĕmăt đng.
Luận văn thạc sỹ: Tính toán điện trở nối đất của các hình thức đơn giản có tính đến thành phần cải tạo đất
HVTH: Nguyễn Thanh Tùng 3 GVHD: TS. Hồ Văn Nhật Chương

Nhătrênăđƣăthy rt rõ tác dng ca niăđtăđ gim sut ct do sét. Khi
gim đin tr niăđt thì sut ct gim rõ rt (xem bngă1.1)ănhngăchiăđầuătăb
sung lai không ln.
Vì vy làm gim khiălng vtătăniăđt và gimăđin tr niăđt là bin
pháp hu hiu c kinh t - kỹ thutăvƠăanătoƠnăđ tránh tác hi ca sét và các dòng
chmăđt lnăcũngănhăvicăđm boăanătoƠnăchoăconăngi và thit b.
Rđă(Ω)
5
6.5
8.5
10
12.5
15
20
Mă(nĕm)
80
57.6
43
39
31
26

23.5
Bảng 1.3: Sự phụ thuộc chỉ tiêu chịu sét của MBA khi thay đổi điện trở nối đất của
đoạn tới trạm.
NhiuăncănhăNga,ăMỹ, Nht,ăÚc,ăBaăLan,ăĐc,ă…ăđƣăvƠăđangăquanătơmă
tìm bin pháp gii quyt vnăđ ci to niăđt. Nhtăđƣăcp bằng phát minh cho
vic dùng bt than chì và vôi sng,đ nc to hang, l đ gimăđin tr niăđt
trm.Ngiătaăđƣăápădng nhiu binăphápăkhácănhauăđ thc hin niăđt  nhng
vùngăđtăcóăđin tr sut cao.
 ncăta,ădoăđặcăđim v lãnh th min trung du, mim núi chim mt t l
din tích khá ln nên có nhiuăvùngăđtăcóăđin tr sutătrênă300ăΩm,ăthm chí có
niălênăđnă2000ăΩmă- 3000ăΩm.ăVìăvy tìm bin pháp hpălỦăđ gii quyt các vn
đ gimăđin tr niăđt cho các h thng niăđt là mt trong nhng giiăphápăđặc
bit cần phi quan tâm caăngƠnhăđin nói chung.
1.2 McăđíchăvƠăgii hn caăđ tài
Viăđ tài ”Tínhătoánăđin tr niăđt ca các hình thc đnăgin có tính
đn thành phần ci toăđt” sau khi hoàn thành s xây dng mô hình toán hc ca
đin tr niă đt ca cc và thanh khiătaă quiăđi lp hóa cht ci toă đt v môi
trngăđt, so sánh kt qu tìmăđc vi bài báo [5], kho sát s thayăđi ca các
thông s trong mô hình, nghiên cu tìm công thc thc nghimăđ đnăgin hóa
Luận văn thạc sỹ: Tính toán điện trở nối đất của các hình thức đơn giản có tính đến thành phần cải tạo đất
HVTH: Nguyễn Thanh Tùng 4 GVHD: TS. Hồ Văn Nhật Chương

trong vic tính toán. Thc hin thc nghimăđ xácăđnhăđin tr sut caăđt và so
sánh h s sử dng ca h thng khi có GEM và không có GEM.
Gii hn caăđ tài ch tp trung nghiên cu:
- Tínhătoánăđin tr niăđt khi có sử dng hóa cht ci toăđt.
- Kho sát mô hình toán hc ca đin tr niăđt có sử dng hóa cht ci
toăđtăkhiăquiăđiămôiătrng hóa cht v môiătrngăđt.
Từ kt qu thc hin, so sánh vi kt qu ca bài báo[5], nhn xét kt qu
ca s Ơnhăhngăkhiătaăthayăđi các thông s trong mô hình.

1.3ăPhngăphápănghiênăcu
Đ đápăngă đc các mcătiêuă đ ra,ăđ tƠiăđƣă sử dngăcácă phngăphápă
nghiên cu sau:
Sử dngăphngăphápănhăđină(soiăgng)ăđ xây dng mô hình toán hc
ca tính toán niăđt.
Thu thp và tham kho các tài liuăliênăquanătrongăvƠăngoƠiănc.
Kho sát và tham khoăcácăđ tƠiătrcălƠmăcăs thc hinăchoăđ tài.
Tham kho các trang web và bài báo nghiên cuătrongăvƠăngoƠiănc.
Sử dng phần mm Matlab đ làm công c thc hin các kt qu mô phng
ca lunăvĕn.
1.4ăĐim mi ca lunăvĕn
Tìmăđc mô hình toán hc đ tínhătoánăđin tr niăđt có sử dng hóa cht
ci toăđtăkhiăquyăđiămôiătrng hóa cht v môiătrngăđt.
Khoăsátăđc s nhăhng ca các thông s đnăđin tr niăđt.
Tìmăđc công thc thc nghimăđ đnăgin hóa trong vic tính toán.
Thc hin thí nghim và so sánh h s sử dng ca các kt qu thí nghim.
Luận văn thạc sỹ: Tính toán điện trở nối đất của các hình thức đơn giản có tính đến thành phần cải tạo đất
HVTH: Nguyễn Thanh Tùng 5 GVHD: TS. Hồ Văn Nhật Chương

Chngă2
CÔNG THCăTệNHăĐIN TR NIăĐT CA HÌNH
THCăĐNăGIN CÓ LP GEM
2.1- Đin tr niăđt ca cc thẳngăđng:
2. 1.1- H khoan có dng hình tr tròn:

Hình 2.1- Niăđt thẳngăđng vi h khoan hình tr tròn có lp GEM
Đin cc thẳngăđngăcóăđng kính d, chiuădƠiălăvƠăđin tr sutăρ
3
đc
chônătrongăđt  đ sâu h (h=t

0
+l)ăxungăquanhăđin ccălƠăhaiămôiătrng dnăđin
cóăđin tr sutăρ
1
(lpăđt)ăvƠăρ
2
(lp hóa cht ci toăđt)ăcóăđ dày bán kính C
đc trình bày  hình 2.1.
Xét th ti mtăđim có taăđ (r, Z)ănƠoăđóăcóădòngăđin chyăquaăđin cc.
TheoăphngăphápăhƠmăGreen,ătaăcóăhƠmăth nhăsau:
Luận văn thạc sỹ: Tính toán điện trở nối đất của các hình thức đơn giản có tính đến thành phần cải tạo đất
HVTH: Nguyễn Thanh Tùng 6 GVHD: TS. Hồ Văn Nhật Chương




22
4
),(
rZl
dzI
rZ



(2.1-1)
Th  mtăđim có taăđ (
r
l
,

2
) s là:































 



 
r
lt
Arsh
r
lt
Arsh
r
l
Arsh
l
I
rzdrzdrzdrZ
l
t
l
t
l
t
l
l
l
2222
2

2
4
),(),(),(),(
2
2
2
2
2
2
2
2
2



(2.1-2)
Vi
2
0
l
tt 

Thay























1
4
2
ln
2
2
2
r
l
r
l
r
l
Arsh
(2.1-3)

Tngăng cho các bin s khác ta rút ra:































ltrlt
ltrlt
r
lrl
l
I
r
44)4(
44)4(
ln
2
4
ln2
4
)(
22
22
22



(2.1-4)
 Th trênăđonăCăđn vô cùng chính là th trênăbiênăCăvìăφ(̀)=0ăviăx=C,ăρ=ă
ρ
1
(tc  vùngăđt không ci to).






























ltClt
ltClt
C
lCl

l
I
Cr
44)4(
44)4(
ln
2
4
ln2
4
)(
22
22
22
1
1




Suy ra:






























ltClt
ltClt
C
lCl
l
R
44)4(
44)4(
ln
2

4
ln2
4
22
22
22
1
1



Khi độ dày lớp cải tạo C bé ( C<<l) thì:























lt
lt
C
l
l
R
4
4
lnln2
4
1
1


(2.1-5)
 Thăgiángătrênăkhongăcáchătừăd/2ăđnăCălƠ:ă
Luận văn thạc sỹ: Tính toán điện trở nối đất của các hình thức đơn giản có tính đến thành phần cải tạo đất
HVTH: Nguyễn Thanh Tùng 7 GVHD: TS. Hồ Văn Nhật Chương

)()2/(
2
Cd


khiăρ=ăρ
2


Thay tr s ca hàm
)(r

 hàm s trên khi r=d/2 và r=C:
+






















lt
lt

C
l
l
I
C
4
4
lnln2
4
)(
2




+






























ltdlt
ltdlt
d
ldl
l
I
d
4)4(
4)4(
lnln2
4
)2/(
22
22
22

2




B qua d/2 vì (d/2)
2
<<(4t+l)
2
nênătaăđc:























lt
lt
d
l
l
I
d
4
4
ln
2
ln2
4
)2/(
2




Suy ra:





















C
l
d
l
l
I
ln
2
ln
2
2
2




Từ đóătaăcó:





















C
l
d
l
lI
R ln
2
ln
2
22
2



(2.1-6)
 Thăgiángătrênăkhongăcáchătừăx=0ăđnăd/2:
)2/()0(
3
d


khi ρ= ρ
3

Ta có:































ltrlt
ltrlt
r
lrl
l
I
x
44)4(
44)4(
ln
2
4
ln2lim
4
)0(
22
22

22
0




Vi
0
4/82
4/82
lnlim
42
42
lim
2
4
lnlim
22
22
0
22
22
0
22
0


























rlr
rlr
rlrl
rlrl
r
lrl
xxx

Th vƠoăphngătrìnhă(2.1.1-13)taăđc
Luận văn thạc sỹ: Tính toán điện trở nối đất của các hình thức đơn giản có tính đến thành phần cải tạo đất

HVTH: Nguyễn Thanh Tùng 8 GVHD: TS. Hồ Văn Nhật Chương
















lt
lt
l
I
4
4
ln
4
)0(
3



























lt
lt
d
l
l
I
d

4
4
ln
2
ln2
4
)2/(
3




Suy ra:













d
l
l
I

d
2
ln
2
)2/()0(
3
3




Từ đóătaăcó:













d
l
l
R
2

ln
2
3
3


(2.1-7)
Nhăvyăđin tr tng khi có hóa cht ci to đt là:
R
C
=R
1
+R
2
+R
3

















































d
l
ld
C
l
ltC
ltl
l
R
C
2
ln
2
2
ln
2
4
4
ln
2
3
21







(2.1-8)
Trng hpătaăquiăđi cc niăđt có hóa cht trên v môiătrngăđtăkhiăđóă
đin tr sutătngăđngăρ

(gmămôiătrngăđt và cc niăđt có hóa cht ci
to)ăđcătínhănhăsau:
Khiăquiăđi, ta có R
C
=R

+R
3
. Mà R
3
cũngăchínhălƠăR’
3.

VƠăkhiăđóătaăcó:ăăR

= R
1
+R
2

 Th giáng trên khong cách từ d/2ăđnằălƠ:

)()2/()2/( 

dd

khi ρ= ρ


+






















lt
lt
d
l

l
I
d

4
4
ln
2
ln2
4
)2/(




+
0)(lim)( 

r
r


×