Tải bản đầy đủ (.pdf) (134 trang)

Dạy học tích cực hóa cho người lớn môn vật lí 11 tại trung tâm giáo dục thường xuyên bình long, tỉnh bình phước

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.37 MB, 134 trang )

iii

TÓM TT

         
Giáo dục là quốc sách hàng đầu



   
 , VI, VII, VIII, IX, X,
; 


 


Nói không với tiêu cực trong thi cử và bệnh thành
tích trong giáo dụcNói không với dạy học đọc chỨp
ắDy học tích cực hóa ngưi ln tuổi môn Vt lí 11 ti Trung
tơm giáo dc thưng xuyên Bình Long, tnh Bình Phưc”.
              
              
             
   
tâm sinh lí ổn định, nhiều kinh nghiệm thực tiễn cuộc sống,
tuổi tác, môi trường và vị trí làm việc…
 
  

iv







 
 


             





v

ABSTRACT

Education is the developing foundation for many countries around the world.
For Vietnam, Education is a top priority national policy that has always been
particularly interested by the Communist Party, the State and whole society. In the
trend of integration and globalization, an educational innovation is the crucial issue
to the development of our country.
In addition to formal education, non-formal education is also paid more
attention, oriented and invested by the fifth, sixth, seventh, eighth, ninth, tenth,
eleventh Congress of the Communist Party, the State of Vietnam; Educational Laws
(2005) and modified Educational Laws (2009), as well as many legal documents
related.
For the Binh Long Center of Non-formal Education, an innovation of teaching

methods to improve the quality of teaching is always the top target of leaders,
teachers, and employees. As a teacher of physics, I try my best to work for the
Centers common target by the means of response actively to the campaign: "Say no
to negative examinations and achievement in education" but first of all: "Say no to
traditional methods of teaching by reading and written ". So I selected the
dissertation: "Active teaching in 11
th
grade physics for adults at the Binh Long
Centre of Non-formal Education in Binh Phuoc province”.
There are many active methods of teaching in physics for learners such as
teaching methods of problem solving, situation-based, role-play practice, seminars,
project-based, small groups Adults often have diverse learning characteristics
(psychological stability, practical experiences, age, work environment and
position ), so the teacher should know how to teach them properly. By researching
the overview of the theoretical basis, I realized the importance and efficiency of
group -based teaching method in 11
th
grade physics for older students.
However, teaching 11
th
grade physics for non-formal education system is still
limited in many aspects in Binh Phuoc province. In the limit of dissertation, I focus
vi

on teaching methods. Through the teaching status survey showed that most of
teachers have mainly used the traditional methods of teaching: lecture, presentation,
conversation So, those havent promoted learners activeness in learning yet, the
quality of teaching in 11
th
grade physics for non-formal education system is not

high in Binh Phuoc province.
Based on the theoretical and practical basis of the dissertation, I have proposed
group-based teaching processes in 11
th
grade physics for older students and a
pedagogical experiment is conducted to evaluate feasibility of the proposal. Initial
results are quite good: Learners are so active, 
application ability improved. The objective of the study was achieved. So, the
group-based teaching method in 11
th
grade physics for adults is very effective and
appropriate, should be implemented and replicated in other subjects.

vii

MC LC



 i
 ii
 iii
 vii
 x
 xi
  xiv
PHN I. M ĐU 1
 1
2. u 2
3.  2

4. N 2
 3
 3
 3
 3
PHN II. NỘI DUNG 5
          
 5
  5
 5
 6
 8
 8
 8
viii

 8
 8
 9
 9
  10
 24
  24
1.5.2. d
11 25
1. 28
Kt lun chưng 1 30

  31
 31

 31
 31
 31

 32
2.2.1. M 32
2.2.2. N 37
2.2.3. P 39
2.2.4. P 45
2.2.5. tra   48
Kt lun chưng 2 50

   
 51
 51
ix

 51
 51

 53
  69
 69
 72
Kt lun chưng 3 84
PHN III. KT LUN VÀ KIN NGH 86
 86
 86
 87
 87

 88
2.1.  88
 88
 88
TÀI LIU THAM KHO
PH LC
x


DANH MC CÁC CH VIT TT

TT
Các từ vit tt
Vit đy đủ
1
GDTX

2
GDNL

3
GDTX  CN
 
4


5
GV

6

HS

7
HV

8
HTDH

9
PPDH

10
QTDH

11
THCS

12
THPT

xi


DANH MC CÁC BNG

TT
Tên bng
Trang
1
Bảng 1.1. 10 cách thành lập nhóm theo các tiêu chí khác nhau

16
2
Bảng 2.1. Độ tuổi của HV lớp 11 năm học 2012 - 2013
32
3
Bảng 2.2. Kết quả môn Vật lí 11 của HV tại các trung tâm GDTX ở
tỉnh Bình Phước
33
4
Bảng 2.3. Kết quả môn Vật lí 11 của HV tại Trung tâm GDTX Bình
Long
34
5
Bảng 2.4. Kết quả khảo sát HV về mức độ tiếp thu bài sau mỗi giờ
học môn Vật lí 11
34
6
Bảng 2.5. Kết quả khảo sát GV về thái độ học tập của HV lớn tuổi
trong giờ học Vật lí 11
35
7
Bảng 2.6. Kết quả khảo sát HV về mức độ thích học môn Vật lí 11
36
8
Bảng 2.7. Kết quả khảo sát GV về nội dung chương trình môn Vật lí
11
37
9
Bảng 2.8. Kết quả khảo sát HV về nội dung chương trình môn Vật
lí 11

38
10
Bảng 2.9. Kết quả khảo sát HV về tầm quan trọng của môn Vật lí 11
38
11
Bảng 2.10. Kết quả khảo sát GV về mức độ áp dụng các PPDH
môn Vật lí 11
39
12
Bảng 2.11. Kết quả khảo sát GV về tác dụng của hình thức dạy học
theo nhóm môn Vật lí 11
41
13
Bảng 2.12. Kết quả khảo sát GV về thái độ học tập của HV khi có tổ
chức hoạt động nhóm môn Vật lí 11
41
14
Bảng 2.13. Kết quả khảo sát GV về sự tham gia của HV khi có tổ
chức hoạt động nhóm môn Vật lí 11
42
xii

15
Bảng 2.14. Kết quả khảo sát GV về những khó khăn khi áp dụng
HTDH theo nhóm môn Vật lí 11
43
16
Bảng 2.15. Kết quả khảo sát HV về HTDH môn Vật lí 11 yêu thích
nhất
44

17
Bảng 2.16. Đánh giá của GV về phương tiện dạy học phục vụ dạy
học môn Vật lí 11
45
18
Bảng 2.17. Mức độ đọc các tài liệu tham khảo có liên quan môn Vật
lí 11 của HV
47
19
Bảng 2.18. Đánh giá của GV về các hình thức kiểm tra – đánh giá
môn Vật lí 11
48
20
Bảng 2.19. Hình thức kiểm tra – đánh giá HV yêu thích nhất
49
21
Bảng 3.1. Phân bố tiết học cho từng chương môn Vật lí 11
52
22
Bảng 3.2. Ý kiến của GV về mục tiêu của đề xuất áp dụng HTDH
theo nhóm môn Vật lí 11 cho HV lớn tuổi
70
23
Bảng 3.3. Ý kiến của GV về nội dung của đề xuất áp dụng HTDH
theo nhóm môn Vật lí 11 cho HV lớn tuổi
71
24
Bảng 3.4. Tính khả thi của đề xuất áp dụng HTDH theo nhóm môn
Vật lí 11 cho HV lớn tuổi
71

25
Bảng 3.5. Độ tuổi của HV lớp thực nghiệm
73
26
Bảng 3.6. Độ tuổi của HV lớp đối chứng
73
27
Bảng 3.7. Kết quả khảo sát HV về mức độ yêu thích khi được GV
cho thảo luận nhóm trong giờ học Vật lí 11
74
28
Bảng 3.8. Kết quả khảo sát HV về hoạt động khi tham gia thảo luận
nhóm môn Vật lí 11
75
29
Bảng 3.9. Kết quả khảo sát HV về sự yêu thích được thường xuyên
hoạt động nhóm trong giờ học môn Vật lí 11
75
30
Bảng 3.10. Phân bố tần số, tần suất, tần số lũy tích bài kiểm tra lần
1
76
xiii

31
Bảng 3.11. Các tham số đặc trưng bài kiểm tra lần 1
77
32
Bảng 3.12. Phân bố tần số, tần suất, tần số lũy tích bài kiểm tra lần
2

79
33
Bảng 3.13. Các tham số đặc trưng bài kiểm tra lần 2
80
34
Bảng 3.14. Phân bố tần số, tần suất, tần số lũy tích trung bình 2 lần
bài kiểm tra
82
35
Bảng 3.15. Các tham số đặc trưng trung bình 2 lần kiểm tra
83

xiv

DANH MC CÁC S Đ VÀ BIU Đ

TT
Tên các s đ vƠ biu đ
Trang
1
Sơ đồ 1.1. Tiến trình dạy học theo nhóm
19
2
Sơ đồ 1.2. Mô hình phát biểu lần lượt
20
3
Sơ đồ 1.3. Mô hình hiệp ý tay đôi
20
4
Sơ đồ 1.4. Mô hình hoàn thiện từng bước

21
5
Sơ đồ 1.5. Mô hình chia sẻ giữa các nhóm
22
6
Sơ đồ 1.6. Qui trình dạy học tích cực hóa cho người lớn tuổi môn
Vật lí 11
27
7
Sơ đồ 1.7. Hệ thống giáo dục quốc dân Việt Nam
28
8
Biểu đồ 2.1. Thái độ học tập của HV lớn tuổi trong giờ học Vật lí 11
35
9
Biểu đồ 2.2. Ý kiến của GV về nội dung chương trình môn Vật lí 11
37
10
Biểu đồ 2.3. PPDH môn Vật lí 11 GV sử dụng
40
11
Biểu đồ 2.4. Những khó khăn khi áp dụng HTDH theo nhóm môn
Vật lí 11
43
12
Biểu đồ 2.5. Phương tiện dạy học phục vụ dạy học môn Vật lí 11
46
13
Biểu đồ 2.6. Hình thức kiểm tra – đánh giá môn Vật lí 11
48

14
Biểu đồ 2.17. Hình thức kiểm tra – đánh giá HV yêu thích nhất
55
15
Biểu đồ 3.1. Tính khả thi của đề xuất áp dụng HTDH theo nhóm
môn Vật lí 11
72
16
Biểu đồ 3.2. Sự yêu thích được thường xuyên hoạt động nhóm môn
Vật lí 11 của HV lớn tuổi
75
17
Biểu đồ 3.3. Biểu đồ tần suất bài kiểm tra lần 1
77
18
Biểu đồ 3.4. Biểu thị tần suất lũy tích bài kiểm tra lần 1
78
19
Biểu đồ 3.5. Biểu đồ tần suất bài kiểm tra lần 2
80
20
Biểu đồ 3.6. Biểu thị tần suất lũy tích bài kiểm tra lần 2
81
21
Biểu đồ 3.7. Biểu đồ tần suất trung bình 2 lần kiểm tra
83
xv

22
Biểu đồ 3.8. Biểu thị tần suất lũy tích trung bình 2 lần kiểm tra

83

1


1. LệăDOăCHNăĐăTÀI
Trƣiăquaăhnă25ănĕmăđiămiăvƠăphátătrin,ătìnhăhìnhăkinhătă- xƣăhiăcaăVită
NamănhìnăchungăđƣăđtăđcănhiuăthƠnhătuăvôăcùngătoăln:ăđtăncăđƣăgiƠuălên,ă
snăxutăhƠngăhóaăphátătrin,ăVităNamăđangătinăhƠnhăquáătrìnhăcôngănghipăhóa,ă
hinăđiăhóaăđtănc,ăgiaănhpăWTO,ăhiănhpăkinhătăthăgiiătrongăđiuăkinăđiă
miăviănhiuăhìnhăthcăsăhu,ănhiuăthƠnhăphầnăkinhăt,ăvnăhƠnhătheoăcăchăthă
trngătheoăđnhăhngăXƣăhiăchănghĩa.
Bênăcnhăđó,ăviăphngăchơmă“Giáo dục là quốc sách hàng đầu”ăĐng,ăNhƠă
ncăvƠănhơnădơnătaăngƠyăcƠngăcoiătrngăvaiătròăcaăgiáoădc,ăquanătơmănhiuăhnă
đnăgiáoădc.ăSongăcũngăđòiăhiăgiáoădc,ădyăhcăphiăđiămiămtăcáchăsơuăsắcăvƠă
toƠnădinănhằmăđápăngănhuăcầuăngƠyăcƠngătĕngăcaămiătầngălpănhơnădơnăvăhcă
tpăvƠătipăthuănhngăkinăthc,ăkĩănĕngănghănghip,ărènăluynănhngăphẩmăcht,ă
nĕngălcăcầnăthitătrongăthiăkỳăcôngănghipăhóa,ăhinăđiăhóaăđtăncăvƠăhiănhpă
kinhătăqucăt,ătoăngunănhơnălcăchoăsănghipăđiămiăđtăncăvƠăcóăkhănĕngă
đóngăgópăvƠoăsătinăbăxƣăhi,ăphátătrinănnăvĕnăminhăloƠiăngi.
Trongănnăkinhătătriăthc,ătcăđăthayăđiănhanhăchóngăcaăcôngănghăđòiăhiă
ngiălaoăđngăphiăhcătpăliênătcăvƠătriăthcăphiăđcăcpănhtătrongăsutăcucă
đi caă ngiă laoă đngă ậ hcă thngă xuyên,ă hcă sută đi.ă Doă đó,ă hă giáoă dcă
thngăxuyênăđóngăvaiătròăđặcăbităquanătrngătrongălĩnhăvcăgiáoădcăvƠăđƠoătoă
nhằmătoămiăcăhiăthunăliăđăconăngiăhcătpăvƠăphátătrinăkhănĕng.
Nhnăthyărõătầmăquanătrng đó,ătrongăsutăthiăgianăqua Đng,ăNhƠăncănóiă
chung,ă ngƠnhă Giáoă dcă nóiă riêngă đƣă bană hƠnhă rtă nhiuă vĕnă bnă quiă đnh,ă đnhă
hngăhotăđngăvƠăphátătrinăhăgiáoădcăthngăxuyên:
+ ĐnhăhngăđiămiăphngăphápădyăvƠăhcăđƣăđcăxácăđnhătrongăNghă
quytă Trungă ngă 4ă khóaă VIIă (1/1993), Nghă quytă Trungă ngă 2ă khóaă VIIIă

(12/1996),ăđcăthăchăhóaătrongăLutăGiáoădcă(2005)ăvƠăLutăGiáoădcăsaăđiă
(2009),ăđcăcăthăhóaătrongăcácăchăthăcaăBăGDă&ăĐT.ă
2
+ LutăGiáoădcă2005,ăđiuă45.4,ăđƣăghiă“Phương pháp giáo dục thường xuyên
phải phát huy vai trò chủ động, khai thác kinh nghiệm của người học, coi trọng việc
bồi dưỡng năng lực tự học, sử dụng phương tiện hiện đại và công nghệ thông tin để
nâng cao chất lượng, hiệu quả dạy và học”.ă[10]
Doăđó,ăđăthc hinăcácăquytăđnhăvƠăchăthăcaăBăGiáoădcăvƠăĐƠoătoăvă
chngătrìnhămcătiêuăqucăgiaăđnănĕmă2015,ăđnhăhngăđnănĕmă2020ăvƠăkhôngă
ngngănơngăcaoăchtălngădyăvƠăhc,ăngiăthầyăphiătăchcădyăhcăsaoăchoă
phátăhuyăđcătínhătíchăcc,ătăgiác,ăchăđngăsángătoăcaăngiăhcătrongăhcătp.
QuaătìmăhiuăthcătrngăvicădyăhcămônăVtălíă11ăgiáoădcăthngăxuyênătiă
tnhăBìnhăPhc,ătácăgi nhnăthyăcònănhiuăhnăch.ăĐặcăbitălƠăphngăphápădyă
hcăVtălíămƠăgiáoăviênăsădng,ăquaăđóăđaăphầnăgiáoăviênăchăyuălƠăcăgắngăcungă
cpăkinăthc,ăvnădngăkinăthcăbằngăhìnhăthcăgiiăbƠi tp.ăVìăvy,ăvicădyăhcă
mônăVtălíă11ăgiáoădcăthngăxuyênătrênăđaăbƠnătnhăBìnhăPhcăchaăphátăhuyă
đcătínhătíchăcc,ăchăđngăcaăngiăhc.
ĐăgópăphầnănơngăcaoăchtălngădyăhcămônăVtălíă11,ătácăgi chnăđătƠi:ă
Dạy học tích cực hóa cho ngời lớn tuổi môn vật lí 11 tại Trung tâm giáo dục
thờng xuyên Bình Long, tỉnh Bình Phớc.
2.ăĐIăTNGăVÀăKHÁCHăTHăNGHIểNăCU
2.1. Đối tượng nghiên cứu:ăDyăhcătheo hngătíchăccăhóaăhcăviênălnătuiă
mônăVtălíă11.
2.2. Khách thể nghiên cứu:ăQuáătrìnhădyăhcămônăVtălíă11.
3.ăMCăTIểUăNGHIểNăCU
Dyăhc tíchăccăhóa choăhcăviênălnătuiămônăVtălíă11ătiăTrungătơmăgiáoă
dcăthngăxuyênăBìnhăLong,ătnhăBìnhăPhc.
4.ăNHIMăVăNGHIểNăCU
4.1.ăNghiênăcuălíălunăvădyăhcătíchăccăhóaăngiăhc mônăVtălíă11ătiă
TrungătơmăgiáoădcăthngăxuyênăBìnhăLong,ătnhăBìnhăPhc.

4.2.ăKhoăsát,ăđánhăgiáăthcătrngăvicădyăhcămônăVtălíă11ătiă05/08ăTrungă
tơmăgiáoădcăthngăxuyênătiătnhăBìnhăPhc.
3
4.3. TăchcădyăhcămônăVtălíă11ătheoăhngătíchăccăhóaăchoăhcăviênălnă
tuiătiăTrungătơmăgiáoădcăthngăxuyênăBìnhăLong,ătnhătnhăBìnhăPhc.
4.4. Kimănghim, đánhăgiáătínhăkhăthi caăđăxutădoătácăgi đăra.
5.ăPHM VIăNGHIểNăCU
DoăgiiăhnăvăthiăgianăvƠătrìnhăđ,ătácăgi chătpătrungăkhoăsátăvƠăđăxută
giiăpháp vădyăhcătíchăccăhóaăchoăhcăviênălnătui ăhaiăchngă(chương 3 –
Dòng điện trong các môi trường và chương 7 – Mắt. Các dụng cụ quang học) trong
chngătrìnhămônăVtălíă11 (ban cơ bản) tiăTrungătơmăgiáoădcăthngăxuyênăBìnhă
Long,ătnhăBìnhăPhc.
6.ăGIăTHUYTăKHOAăHC
Nuăápădngăhìnhăthcădyăhcănhătácăgi đăxut thìăhcăviênălnătuiăsăchă
đng,ătíchăccăvƠ hngăthúăhnătrongăhcătpăgópăphầnănơngăcao chtălngădyăhcă
mônăVtă líă 11ă choă hcă viênălnătuiătiă Trungă tơmă giáoă dcă thngăxuyênă Bìnhă
LongănóiăriêngăvƠătnhăBìnhăPhcănóiăchung.
7.ăPHNGăPHÁPăNGHIểNăCU
7.1. Phương pháp nghiên cứu lí luận:ănghiênăcuăcácătƠiăliu,ăcácăcôngătrìnhă
nghiênăcu,ăcácăvĕnăbnăviăphmăphápălutăcóăliênăquanăđnăkháchăthăvƠăđiătngă
nghiênăcu.
7.2. Phương pháp nghiên cứu thực tiễn:ăđiuătraăbằngăphiuăvăthcătrngădyă
vƠăhcă mônă Vtă líă 11ă giáoă dcă thngă xuyênă tnhă Bìnhă Phc;ă thcă nghimă să
phmăvădyăhcămônăVtălíă11.
7.3. Phương pháp thống kê toán học: nhằmăđánhăgiáătínhăkhăthiăcaăđăxută
vădyăhcătíchăccăhóaăchoăngiălnătuiămônăVtălíă11ătiăTrungătơmăgiáoădcă
thngăxuyênăBìnhăLong,ătnhăBìnhăPhc.
8.ăCUăTRÚCăLUNăVĔN
NgoƠiăphầnămăđầuăvƠăktălun,ăkinănghălunăvĕnăgmă3ăchng:
1)ăChngă1:ăCăsălíălun dyăhcătíchăccăhóaăchoăngiălnătui.

2)ăChngă2:ăCăsăthcătin dyăhcăchoăngiălnătuiămônăVtălíă11ăhă
giáoădcăthngăxuyênătnhăBìnhăPhc.
4
3)ăChngă3:ăDyăhcătíchăccăhóaăhcăviênălnătuiăămônăVtălíă11ătiăTrungă
tơmăgiáoădcăthngăxuyênăBìnhăLong,ătnhăBìnhăPhc.
5
 
 


1.1. LCHăSăVNăĐăNGHIểNăCU

Ngayătăthiăcăđi,ăăphngăTơy,ănhƠăTrităhcăcăđiăHyăLpăSocrateă(469ă
ậ 390ă TCN)ă đƣă tngănói:ă “Hãy nhận biết bản thân mình”ă vƠătrongă dyăhc,ă viă
phngăphápăđƠmăthoi,ăôngăđƣăgiúpăngiăhcăphátăhinăraăchơnălýăbằngăcáchăđặtă
cơuăhiăăgiămăđăhădầnătìmăraăktălun.
ăphngăĐông,ăKhngăTă(551ăậ 479ăTCN)ăđƣăquanătơmăđnăvicăkhíchălătă
duyăcaăngiăhc.ăMnhăTă(372ăậ 289ăTCN)ăcũngăđòiăhiăngiăhcăphiătătìmă
hiuăvƠăphiăbităhoƠiănghiăkhoaăhc,ăphiătpărènăócătăduyăphêăphánăchăkhôngă
nênăcănhắmămắtătinătheoăsách. [23, Tr 41]
ThiăkỳăvĕnăhóaăPhcăHngăvƠăcácăgiaiăđonăvăsauănhiuănhƠăgiáoădcătină
băđƣănêuălênătătngăphiăquanătơmăđnăvicăhcăvƠăchúăýăphátăhuyătínhătíchăcc,ă
đcălpăcaăHS.ăMtăsănhƠăgiáoădcătiêuăbiuănh:ăMôngtenhă(Pháp),ăCômenxkiă
(Slovakia),ă Lccă (Anh),ă Ruxôă (Pháp),ă Petxtalôđiă (Thyă Sĩ),ă Đixtecvecă (Đc),ă
Usinxki (Nga) ăNhƠăgiáoădcăJ.ăA.ăCômenxkiă(1592-1679)ăđòiăhiăGVătoăchoăHSă
môiătrngăhngăthúăhcătpăvƠătălcăcăgắngădƠnhălyăkinăthc.ăCònăJ.ăJ.ăRuxôă
(1712-1778)ălƠăngi điătiênăphongăchoătătngădyăhcăphátătrin. [23, Tr 41 ậ 42]
Đầuă thă kỷăXX,ăăcácăncă phngăTơyă vƠă Mỹă xută hină phongătrƠoă“nhà
trường mới”,ănhiuănguyênătắc,ăphngăphápămiăđăcaoăvaiătrò,ăsăhotăđngătíchă
ccăcaăHS,ălyăHSălƠmătrungătơm,ăcoiănh lƠămtăsăđiătrngăliăphngăphápă

truynăthng.ăJ.ăDeweyă(1859-1952),ănhƠăăsăphmăngiăMỹ,ăngiăcóăcôngăđầuă
tiênăvătătngădyăhcă“lấy người học làm trung tâm”.
NhngănĕmăcuiăthăkỷăXX,ătrongăcácăcucăhiăthoăqucătăbƠnăvăgiáoădc,ă
quanăđimădyăhcă“lấy người học làm trung tâm”ăcũngăđcănhnămnh.ăRajaăRoyă
6
Singhăchoărằng,ăsăhcătpădoăngiăhcăchăđng,ăcáănhơnăngiăhcăvaălƠăchă
thăvaălƠămcăđíchăcuiăcùngăcaăquáătrìnhăhcătp. [23, Tr 42]
VăgiáoădcădƠnhăchoăngiălnă(GDNL)ăcóăthănóiăGDNL đƣăcóătărtăsm,ă
diănhiuăhìnhăthcăkhácănhau.ăNhngăkătăsauăhiănghăGDNLătrênăthăgiiălầnă
thănhtăđcătăchcătiăElsinor,ăĐanăMch,ănĕmă1949ăthìăGDNLămiăđcăquană
tơm,ăđcătăchcănghiênăcuămtăcáchăcóăhăthng.ăTăđóăđnănay,ăcăkhongă12ăậ
13ănĕm,ăhiănghăthăgiiăbƠnăvăGDNLăliăđcătăchcămtălầnănhằmăđimăliătìnhă
hình,ăxuăthăvƠănhngăvnăđăđặtăraăđiăviăGDNLătrênăphmăviătoƠnăthăgii.ăVƠoă
nĕmă 1960,ă hiă nghă thă giiă vă GDNLă lầnă thcă haiă đcă tă chcă tiă Montreal,ă
Canada; lầnăthăbaăăTokyo,ăNhtăBnă(1972);ălầnăth tăăPari,ăPhápă(1985);ălầnă
thănĕmăăHamburg,ăCHLBăĐcă(1997) [37, Tr 19 ậ 20]
Nĕmă2000,ădinăđƠnăgiáoădcăthăgiiăđcătăchcătiăĐakară(Senegal).ăTiă
đơy,ămtătuyênăngônăquanătrngăđcăđaăra:ă“Giáo dục cho mọi người”.
Nĕmă2003,ătiăBangkokă(TháiăLan)ămtăhiănghăqucătăvăgiáoădcăđcătă
chc.ăTiăhiănghănƠy,ăcácăđiăbiuănhắc liăniădungăGDNL đƣăđcăđăcpătrongă
hiănghăthăgiiăvăGDNL lầnă5.
QuaătìmăhiuăvăGDNL/GDTXăămtăsăncătrênăthăgiiănh:ăLiênăXôă(cũ),ă
Anh,ă Thyă Đin,ă Namă Tă (cũ),ă Trungă Quc,ă Úc,ă Nhtă Bn,ă Tháiă Lan,ă n Đ,ă
Inđônexia…ătácăgi nhnăthyărằngăhầuăhtăcácăqucăgiaătrênăthăgiiăđuărtăquană
tơmă đnă GDNL/GDTX.ă Đóă cũngă lƠă xuă thă phátă trină caă giáoă dcă trênă thă giiă
nhằmăhngătiăxơyădngăthƠnhăcôngămtăxƣăhiăhcătp.

TănhngănĕmăcuiăcaăthăkỷăXX,ăcácătƠiăliuăgiáoădcăvƠămtăsăvĕnăbnăcaă
BăGDă&ăĐTăthngănóiăđnăvicăcầnăthităphiăchuynătăkiuădyăhcă“lấy GV
làm trung tâm”ăsangăkiuădyăhcă“lấy HS làm trung tâm”. [23, Tr 40]

Trongăcácăkỳăcaătpăchíăgiáoădc,ătácăgi cũngătìmăthyămtăsăbƠiăvităcóăliênă
quanăđnăvnăđănghiênăcuăsauăđơy:
- NgôăQuangăSnăậ Bài dạy học điện tử trên Website học tập cho HV người
lớn ở các trung tâm GDTX thị xã, thành phố,ăTpăchíăgiáoădc,ăsă197/2008.
7
- NguynăNgcăHngăậ NguynăXuơnăThƠnhăậ Nội dung đổi mới PPDH vật lí
lớp 10 theo chương trình và sách giáo khoa mới,ă Tpă chíă giáoă dc,ă să đặcă bită
5/2008.
- NguynăVĕnăGiangăậ Tổ chức hoạt động nhận thức tích cực, tự lực, sáng tạo
cho HS trong dạy học các kiến thức “sản xuất điện năng” (Vật lí 9),ăTpăchíăgiáoă
dc,ăsă188/2008.
- NguynăTrngăBéăậ Sử dụng thí nghiệm nhằm phát huy tính sáng tạo trong
dạy học về điện xoay chiều (Vật lí 12),ăTpăchíăgiáoădc,ăsă183/2008.
- Nguynă Thă Thanhă Maiă ậ Dạy học về “Công thức tính nhiệt lượng” và
“Phương trình cân bằng nhiệt” (Vật lí 8) theo hướng phát triển hoạt động nhận
thức tích cực, sáng tạo của HS,ăTpăchíăgiáoădc,ăsă182/2008.
- VũăThanhăKhităậ Đổi mới PPDH và cấu trúc nội dung sách giáo khoa vật
lí 11,ăTpăchíăgiáoădc,ăsă182/2008.
- ĐăHngăTrƠăậ NguynăLơmăSungăậ Một hướng tiếp cận trong dạy học
Quang học (Vật lí 7) nhằm phát huy tính tích cực, sáng tạo của HS,ăTpăchíăgiáoă
dc,ăsă287/2012.
- LêăKhoaăậ Tổ chức dạy học theo dự án một số kiến thức vật lí về sản xuất
điện năng ở trường THPT,ăTpăchíăgiáoădc,ăsă290/2012.
- HoƠngăTinăDũngăậ Đặc điểm học tập của HV người lớn ở trung tâm GDTX
cấp tỉnh,ăTpăchíăgiáoădc,ăsă291/2012.
- PhmăThăPhúăậ NguynăLơmăĐcăậ Vận dụng PPDH theo góc nhằm tích
cực hóa hoạt động học tập của HS trong dạy học môn vật lí,ăTpăchíăgiáoădc,ăsă
292/2012.
QuaăcácăbƠiăvităvădyăhcătíchăccăhóaăngiăhcătrên,ăcácătácăgiăchoăthyă
GVăcầnăvnădngăcácăPPDHătíchăccătrongăvicădyăhcănhằmăphátăhuyătínhătíchă

cc,ătălcăvƠăsángătoăcaăngiăhc.ăNgoƠiăra,ăđiăviăngiălnătui,ăGVăcầnătìmă
hiuăvƠănắmăvngăđặcăđimăhcătpăcaăHVălnătuiănh:ăđặcăđimăvătơmăsinhălí,ă
đă tui,ă kinhă nghimă thcă tin…ă miă cóă thă đtă đcă mcă tiêuă dy hcă trong
QTDH mônăVtălíă11.
8
Nóiă tómă li,ă tă tngă dyă hcă “lấy người học làm trung tâm”ă hngă vƠoă
nhngănhuăcầuăvƠănĕngălcătimătƠngăcaăngiăhcătheoăđnhăhngăphátătrinăconă
ngiă hoƠnă thină văbnăcht.ăNgƠyănay,ă tă tngăđóăđƣăđcănhnăthcă vƠă vnă
dngămt cáchăđúngăđắnătrongăvicăđiămiăhotăđngădyăhcătheoăhngătíchăccă
hóaăhcătpăcaăngiăhc.
1.2. MTăSăKHÁIăNIMăCăBN

“Tích cực hóa là một tập hợp các hoạt động của thầy giáo và của các nhà
giáo dục nói chung, nhằm biến người học từ thụ động thành chủ động, từ đối tượng
tiếp nhận tri thức sang chủ thể tìm kiếm tri thức để nâng cao hiệu quả học tập”.
[35, Tr 465]
1.2.2. 
NgiălnătuiăđăcpătrongălunăvĕnănƠyălƠănhngăngi điăhc ngoƠiăđătuiă
(trênă20ătui). Trongăcácălpăhc, ngiălnătuiăcònăđcăgiălƠăHVălnătui.ăHVă
lnătuiălƠănhngăngiăcóătơmăsinhălíăvƠăxƣăhiănăđnh,ălƠăchăthăcaăcácăhotă
đngăvƠăcóăđănĕngălcătăchuătráchănhimăvăcácăhotăđngăvƠăhƠnhăviăcaăbnă
thơn.ăVicăhcătpăcaăHVăln tuiăbăchiăphiăbiănhiuăyuătănh:ăđặcăđimătơmăậ
sinhă lí,ă kinhă nghimă thcă tină cucă sng,ă hotă đngă nghă nghip,ă đă tui,ă hoƠnă
cnh…

TheoăUNESCOăkhuăvc,ă“GDTX là một khái niệm rộng rãi bao gồm tất cả cơ
hội học tập cho mọi người có mong muốn và nhu cầu sau xóa mù chữ cơ bản hoặc
giáo dục tiểu học”. [37, Tr 18]
1.3. CăSăPHÁPăLệ
NgayătăkhiăgiƠnhăđcăchínhăquyn,ăChătchăHăChíăMinhăđƣăchărõ:ă“một

dân tộc dốt là một dân tộc yếu”.ăBắtăđầuătăNghăquytăcaăĐiăhiăĐng (KhóaăIVă
ậ 1979)ăxácăđnhăGDă&ăĐT lƠămtănhimăvăquanătrngăcaăcáchămngăVităNam.ă
Tătngăchăđoătrênăđcăphátătrin,ăbăsungăvƠăhoƠnăthinăchoăphùăhpăviăyêuă
9
cầuăthcătăquaăcácăkỳăĐiăhiăV,ăVI,ăVII,ăVIII,ăIX, X vƠăXIăcaăĐngăcngăsnă
VităNam.
Nghă đnhă 90/CPă ngƠyă 24/11/1993ă caă Chínhă phă đƣă nêuă rõ:ă “GDTX phải
được thực hiện bằng nhiều hình thức… nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho mọi công
dân ở mọi trình độ có thể học tập thường xuyên, phù hợp với hoàn cảnh cụ thể của
từng người, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế xã hội, khoa học và công nghệ, văn
hóa và nghệ thuật” [37, Tr 278]
Trongăchinălcăphátătrinăgiáoădcăgiaiăđonă2011ăậ 2020,ăvăgiiăphápăđiă
miăPPDH,ăkimătraăđánhăgiáăktăquăhcătp,ăkimăđnhăvƠăđánhăgiáăcácăcăsăgiáoă
dcăđƣănêuărõ:
+ Thực hiện cuộc vận động toàn ngành đổi mới PPDH theo hướng phát huy
tính tích cực, tự giác, chủ động, sáng tạo của người học, biến quá trình học tập
thành quá trình tự học có hướng dẫn và quản lý của GV.
+ Xây dựng lại những tài liệu đổi mới PPDH và đánh giá kết quả học tập cho
các GV từ mầm non đến giáo dục nghề nghiệp và đại học, đẩy mạnh ứng dụng công
nghệ thông tin trong dạy và học. [8]
LutăGiáoădcă(2005)ăvƠăLutăGiáoădcăsaăđiă(2009)ăđƣăghi:ă
Vătăchcăqunălý:ăăcóăbămáyăhƠnhăchínhătăTrung ngătiăcăs.
+ăCpăTrungăng:ăVăGDTXătrcăthucăBăGDăậ ĐT.
+ăCpătnh:ăPhòngăGDTXătrcăthucăSăGDăậ ĐT.
+ă Cpă huyn:ă Bă phnă chuyênă tráchă GDTXă trcă thucă phòngă GDă ậ ĐTă
qun/huyn.
+ăCpăxƣăphng:ăCánăbăchuyênătráchăGDTXătrcăthucăUBNDăxƣ. [10]
ĐăduyătrìăhotăđngăvƠăphátătrin,ătăchcăqunălýănƠyăđƣăbanăhƠnhărtănhiuă
vĕnăbnăquiăđnhăvƠăđnhăhngăhotăđngăhăGDTX.
1.4. DYăHCăTệCHăCCăHịA


10
Dyăhcătíchăccăhóa lƠădyăhcăhngăvƠoăngiăhc,ăhotăđngăhóaăngiă
hc,ălƠmăsaoăchoăngiăhcătămìnhătìmăraăkinăthc,ătăhc,ătănghiênăcu,ătăbiă
dng….phátăhuyătiăđaătínhătíchăcc,ăđcălp,ăsángătoăcaăngiăhc.ă
Dyăhcătíchăccăhóa thcăchtălƠă“biến quá trình giáo dục thành quá trình tự
giáo dục, biến quá trình dạy học thành quá trình tự học; kết hợp hữu cơ quá trình
cá nhân hóa với quá trình xã hội hóa việc học”ănhằmăthcăhinămcătiêuăđƠoătoă
nhngăngiălaoăđngătăch,ănĕngăđng,ăsángăto,ăcóănĕngălcătăduy,ănĕngălcă
bităđặtăvƠăgiiăquytăvnăđ,ănĕngălcăt hcăsángăto… [23, Tr 47]
Trongădyăhcătíchăcc,ăvaiătròătíchăcc,ăđcălp,ăsángătoăcaăngiăhcăđcă
phátăhuy,ănhngătuytăđiăkhôngăhăcoiănhẹ,ăhăthpăhayăphănhnăvaiătròăcaăGVă
mƠăchcănĕngăcaăGVăđƣăcóănhiuăthayăđi.ăTrongăquáătrìnhădyăhcătích ccăvnă
luônătnătiăhaiăhotăăđngădyăvƠăhc,ănhngădyăvƠăhcătíchăccălƠăsătngătácăđaă
chiuăgiaăngiădyăvƠăngiăhc,ăgiaăngiăhcăvƠăngiăhcătrongămtămôiă
trngăhcătpăanătoƠn. [23, Tr 47]
1.4.2. 
1.4.2.1. Phơng pháp dạy học giải quyết vấn đề
DyăhcăgiiăquytăvnăđălƠămtăhăthngăPPDH,ătrongăđóăGVănêuăraăvnăđă
hcătp,ătoăraătìnhăhungăcóăvnăđ,ătăchc,ăhngăădnăngiăhcătălcătìmătòiă
cáchăgiiăquytăvnăđ,ăquaăđóăngiăhcătălcălĩnhăhiătriăthcămiăvƠăcáchăthcă
hƠnhăđngămi,ăhìnhăthƠnh,ăphátătrinănĕngălcăsángăto. [23, Tr 69]
PPDH giiăquytăvnăđăcóătínhăchtănghiênăcuăđcătinăhƠnhătheoăbnăgiaiă
đonăviăcácăbcăcăthăsau:
Giai đoạn 1: Định hướng
- NêuăvnăđăvƠăđaăngiăhcăvƠoătìnhăhungăcóăvnăđ.
- Phátăbiuăvnăđădiădngămơuăthunănhnăthc.
Giai đoạn 2: Lập kế hoạch nghiên cứu
- Lpăkăhochăgiiăquytătheoăgiăthuyt.
Giai đoạn 3: Thực hiện kế hoạch

- Thcăhinăkăhochăgii.
11
- Đánhăgiáăvicăthcăhină(nếu đúng giả thuyết thì chuyển tiếp, nếu sai thì quay
lại chọn giả thuyết khác).
Giải đoạn 4: Kiểm tra, đánh giá, kết luận
- Phátăbiuăktălunăvăcáchăgii.
- Thănghim,ăngădng.
- Đăxutăvnăđămi. [23, Tr 75]
* Đánh giá dạy học giải quyết vấn đề:
- u đim:ăToăđiuăkinăchoăngiăhcănắmătriăthcăvƠăphátătrinănĕngălcă
hotăđngătríătuămtăcáchăsơuăsắcăvƠăvngăchắc;ăNơngăcaoăhngăthúăhcătp,ărènă
luynănĕngălcătìmăkim,ăphátăhinăvnăđ,ănĕngălcăvnădngătriăthc,ăkỷănĕng,ăkỹă
xo,ăbcăđầuălƠmăquen viăphngăphápăhcătp;ăBiădngănhngăphẩmăcht,ătácă
phongăcaăngiălƠmăkhoaăhc,ăngiălaoăđngămiătăch,ănĕngăđng,ăsángăto.
- Nhcăđim:ăTnănhiuăthiăgian;ăĐòiăhiăGVăvătrìnhăđăchuyênămôn,ănĕngă
lcătăchc,ăhngădn;ăĐòiăhiăHSănĕngălcăt hc,ătăgiác,ătíchăccăcao;ăTrongă
mtăsătrngăhpăđòiăhiăthităb,ăphngătin,ătƠiăliuăhcătpăhătrăthìăphngă
phápămiăcóăhiuăqu. [23, Tr 77]
1.4.2.2. Phơng pháp dạy học theo tình huống
PPDH theoătìnhăhungălƠăcáchăthcăGVătăchcăchoăngiăhc tălcănghiênă
cuăvƠă giiăquytăcácătìnhăhungătăthcătinăcucăsngăvƠănghănghipăgắnăviă
nhngăchăđăhcătp,ăquaăđóăngiăhcătălcălĩnhăhiătriăthcămiăvƠăcáchăthcă
hƠnhăđngămi,ăhìnhăthƠnh,ăphátătrinănĕngălcăsángăto,ănĕngălcăgiiăquytăcácăvnă
đăthcătinăvƠănghănghip…[23, Tr 86]
CáchăthcăvƠăyêuăcầuăcăbnăthcăhinădyăhcătheoătìnhăhung:
- Xơyădngătìnhăhungădyăhc:ăcácătìnhăhungădyăhcăphiăđcălcăchnăvƠă
xơyădngătănhngătìnhăhungăthcătin,ăhoặcămôăphngănhngătìnhăhungăcó thă
xyăra. [23, Tr 92]
- TăchcăngiăhcănghiênăcuăvƠăgiiăquytătìnhăhungătheoăcácăbc:ă(1)ă
nhnăbitătìnhăhung;ă(2)ăthuăthpăthôngătin;ă(3)ănghiênăcuătìnhăhung;ă(4)ăquytă

đnh;ă(5)ăboăv;ă(6)ăsoăsánh.
12
- GVătngăkt,ăkháiăquátăkinăthcătăphơn tíchătìnhăhung:ăsauăkhiătăchcăchoă
ngiăhcăgiiăquytătìnhăhung,ăGVălƠăngiătngăkt,ăkhắcăsơuăkinăthcălƠăcácăcă
săkhoaăhcăcaăcácăcáchăgiiăquytătìnhăhungăđcăđaăra. [23, Tr 93]
- Phiăhpăhiuăquăviăcácăphngăphápăkhác:ăphngăphápănƠyăđòiăhiăGVă
phiăxácăđnhămcătiêu,ănắmăvngăniădngăbƠiăhc, hiuărõătrìnhăđăngiăhcăvƠ
cácăyuătătácăđngăđăcóăsăphiăhpănhuầnănhuynăvƠăcơn điăviăcácăPPDH khác.
* Đánh giá dạy học theo tình huống:
- uăđim:ăNơngăcaoătínhăthcătinăcaămônăhc, gắnălýăthuytăviăthcătin,ă
tăduyăvƠăhƠnhăđng;ăĐnhăhngăngiăhcăvƠoăhotăđng,ăphátătrin,ănơngăcaoă
tínhătíchăcc,ăchăđng,ăsángătoăvƠăsăhngăthúăca ngiăhcătrongăquáătrìnhăhc;ă
ToăcăhiăchoăngiăhcăphátătrinătoƠnădinăcácăkỹănĕngănh:ăkỹănĕngăphơnătíchă
vnăđ,ăkỹănĕngăxơyădngăvƠăvitătìnhăhung,ăkỹănĕngăthuăthpăvƠăxălýăthôngătin,ă
kỹănĕngăgiaoătipăvƠălƠmăvicănhóm,ăkỹănĕngătrìnhăbƠyăvnăđ…
- Nhcăđim:ăĐòiăhiăcácăđiuăkinăcăsăvtăcht,ătrangăthităb,ăphng tină
hcătpănh:ăthăvin,ăsáchăgiáoăkhoa,ătƠiăliuăthamăkho,ăbáo,ătpăchí,ăInternet…ăvƠă
quyămôălpăhcăphiăphùăhpăviăhotăđngăthoălunăgiiăquytătìnhăhung.
[ 23, Tr 89 ậ 91]
1.4.2.3. Phơng pháp đóng vai
PhngăphápăđóngăvaiălƠăcáchăthcădaăvƠoămtăcơuătruynăkăhoặcămtătìnhă
hungătrongă miăquană hă giaă ngiă viă ngi,ăHSă đóngă vaiă cácă nhơnă vtă khácă
nhauătrongăctătruyn,ăđiăthoi,ătròăchuynăvƠătranhălunăviănhau,ăquaăđóărútăraă
nhngăktălunăvăvnăđăhcătp. [23, Tr 94]
Quyătrìnhăthcăhinăphngăphápăđóngăvai:
Bước 1: lựa chọn tình huống
- GVăvƠăHSăcùngălaăchnămtătrongănhiuătìnhăhung.
- TìnhăhungăphiăgơyăhngăthúăvƠăphùăhpăviăkhănĕngănhpăvai.
- Toăhinătrng,ăhinăvtăgi.
- Xácăđnhămcăđích,ăgiiăphápătìnhăhung.

Bước 2: lựa chọn vai

×