v
MC LC
Lý lch khoa hc i
Liăcamăđoan ii
Tóm tt iii
Abstract iv
Mc lc v
Danh sách các ch vit tt ix
Danh mc hình x
Danh mc bng, biuăđ xi
M U 1
1. LÝ DO CHNăĐ TÀI 1
2. MC TIÊU VÀ NHIN V NGHIN CU 1
2.1. Mc tiêu nghiên cu: 1
2.2. Nhim v nghiên cu: 2
3. ĐIăTNG VÀ KHÁCH TH NGHIN CU 2
3.1.ăĐiătng nghiên cu 2
3.2. Khách th nghiên cu 2
4. GI THUYT NGHIÊN CU 3
5. GII HN VÀ PHM VI NGHIÊN CU 3
6.ăPHNGăPHÁPăNGHIểNăCU 3
6.1.ăPhngăphápănghiênăcu v tài liu 3
6.2.ăPhngăphápănghiênăcu thc tin 3
6.3.ăPhngăphápăphng vn chuyên gia 3
6.4.ăPhngăphápăthc nghimăsăphm 4
6.5.ăPhngăphápăthng kê toán hc 4
7.ăĐịNGăGịPăCAăĐ TÀI 4
7.1. V lý lun 4
7.2. V thc tin 4
vi
NI DUNG 5
LÝ LUN DY HC TÍCH HP 5
1.1.Tng quan 5
1.1.1.Trên th gii 5
1.1.2.TiăVităNam 6
1.2. CÁC KHÁI NIMăCăBN CAăĐ TÀI 8
1.2.1. Khái nim tích hp: (Integration) 8
1.2.2. Dy hc tích hp (vit tt DHTH): 8
1.2.3. Khái nimămôăđun 9
1.2.4. Khái nimăphngăphápădy hc 9
1.2.5. Khái nim v nĕngălc thc hin. 10
1.3.ăCÁCăQUANăĐIM TÍCH HP V NI DUNG 12
1.4ă.ăĐCăĐIM DY HC TÍCH HP 13
1.4.1. Lyăngi hc làm trung tâm 13
1.4.1.ăĐnhăhngăđu ra 13
1.4.3. Dy và hcătheoănĕngălc thc hin 14
1.5. MCăĐệCHăDY HC TÍCH HP 14
1.6.ăQUANăĐIM V PHNGăPHÁPăDY HC BÀI DY TÍCH HP 15
1.6.1.ăQuanăđim dy hc gii quyt vnăđ (GQVĐ) 15
1.6.2.ăQuanăđim dy hcăđnhăhng hotăđng 17
1.7.ăCÁCăPHNGăÁNăT CHC BÀI DY TÍCH HP 21
1.7.1.Cu trúc giáo án tích hp 23
1.7.2.ăCácăđiu kinăcăbnăđ thc hin dy hc tích hp 25
KT LU 26
THC TIN DY HC NGH SA XE GN MÁY TI
CÔNG TY TNHH MTV DY NGH NAM KHÁNH TÂN, HUYN TÂN
UYÊN, T 27
2.1. GII THIUă Să LC V CÔNG TY TNHH DY NGH NAM
KHÁNH TÂN HUN TÂN UYÊN TNHăBỊNHăDNG 27
vii
2.2. GII THIUăCHNGăTRỊNHăNGH SA XE MÁY 29
2.2.1.ăTínhăđc thù ca ngh sa xe gn máy 29
2.2.2. Phân tích niădungăchngătrìnhăngh sa xe gn máy 30
2.3. KHO SÁT THC TRNG GING DY NGH SA XE GN MÁY
TI CÔNG TY TNHH MTV DY NGH NAM KHÁNH TÂN HUYN TÂN
UYÊN TNHăBỊNHăDNG 31
2.3.1. Nhim v kho sát 31
2.3.2.ăPhngăphápăkho sát 32
2.3.3. Tng hp,ăphơnătích,ăđánhăgiáăkt qu kho sát 33
KT LU 44
T CHC DY HC TÍCH HP NGH SA XE GN MÁY TI
CÔNG TY TNHH MTV DY NGH NAM KHÁNH TÂN, HUYN TÂN UYÊN
T 45
3.1. CU TRÚC NIăDUNGăCHNGăTRỊNHăĐẨOăTO NGH SA XE
MÁYăTHEOăHNG TÍCH HP 45
3.2.T chc bài dy tích hp ngh sa xe gn máy ti công ty TNHH MTV dy
ngh Nam Khánh Tân 52
3.2.1. T chc biên san bài dy tích hp 52
3.3.2.Phngăphápădy bài tích hp 56
3.3. THC NGHIMăSăPHM 58
3.3.1. McăđíchăvƠănhim v ca thc nghimăsăphm 58
3.3.2. Ni dung thc nghim 58
3.3.3.ăĐiătng thc nghim 59
3.3.4.ăPhngăphápăkimătra,ăđánhăgiáăkt qu thc nghim 59
3.4. KT QU THC NGHIM 61
3.4.1. Nhn xét ca giáo viên d gi v bài dy tích hp 61
3.4.2. Kt qu đánhăgiáăca giáo viên d gi 62
3.4.3. Kt qu t phiu kho sát hc sinh sau khi dy thc nghim 65
3.4.4. Kt qu đánhăgiáăt bài kim tra ca hc sinh sau khi thc nghim 66
viii
3.5. Nhn xét kt qu thc nghim 70
KT LU 71
KT LUN VÀ KIN NGH 72
1. KT LUN 72
2. KIN NGH: 72
TÀI LIU THAM KHO 73
PH LC 1
PH LC 2
PH LC 3
PH LC 4
ix
DANH SÁCH CÁC CH VIT TT
KÝ HIU
DHTH : Dy hc tích hp
ĐHHĐ :ăĐnhăhng hatăđng
GQVĐ : Gii quyt vnăđ
GV : Giáo viên
HS : Hc Sinh
KTĐG : Kimătraăđánhăgiá
LpăĐC : Lpăđi chng
Lp TN : Lp thc nghim
LT : Lý thuyt
PPDH :ăPhngăphápădy hc
SCN :ăSăcp ngh
TH : Thc hành
THHT : Tình hung hc tp
VD : Ví d
XM : Xe máy
x
DANH MC HÌNH
HÌNH TRANG
Hình 1.1. Các thành t cuăthƠnhănĕngălc thc hin [14] 11
Hình 1.2. Cu trúc caănĕngălc thc hin hotăđng chuyên ngh [14] 11
Hình 1.3: Cu trúc dy hcăđnhăhng gii quyt vnăđ 3ăbc 15
Hình 1.4: Cu trúc dy hcăđnhăhng gii quyt vnăđ 4ăbc 16
Hình 1.5: Cu trúc dy hcăđnhăhng hotăđng 20
Hình 2.1: Mt bằng công ty Nam Khánh Tân 27
Hình 2.2: Nhìn bên ngoài caăxng 27
Hình 2.3: Bên trong xngăđin 28
Hìnhă2.4:ăNhìnăbênătrongăxngăđngăc 28
xi
DANH MC BNG, BI
BNG TRANG
Bng 1.1: Mt s phngăánăbƠiădy tích hp 22
Bng 1.2: Cuătrúcăcăbn ca giáo án tích hp: 23
Bngă2.1:ăChngătrìnhăkhungăđƠoăto ngh sa xe máy 31
Bng 2.2: Kt qu khoăsátăđngăcăhc tp trong dy ngh sa xe máy 33
Bng.2.3: Kt qu kho sát v t chc dy hc ni dung tích hp trong sa xe máy
34
Bng 2.4: Kt qu tìm hiu vic s dng PTDH ca giáo viên 34
Bng 2.5: Kt qu vic s dngăphngătin hc tp 35
Bng 2.6: Kt qu kho sát mcăđ đtăđc nhng k nĕngăca hc sinh 36
Bng 2.7: Biu hin ca hc sinh khi hcăcácămôăđunăsa xe máy trên lp 37
Bng 2.8: Kt qu khoăsátătháiăđ hc tp hc sinh khi giáo viên s dngăăphngă
tin dy hc 38
Bng 2.9:Kt qu kho sát vicăxácăđnh mc tiêu dy hc mô dun ca các giáo viên
39
Bng 2.10: Kt qu kho sát yu t nhăhngăđn chtălng dy hcămôăđun 40
Bng 2.11:Kt qu kho xác vic s dngăphngăphápădy hc 40
Bng 2.12: Kt qu khoăsátăkhóăkhĕnăkhiăthc hin bài ging tích hp 41
Bng 2.13: Kt qu kho sát nhim v GV khi s dng PPD bày dy tích hp 42
Bng 2.14: Kt qu khoăsátăđiu kin khi s dng PPDH bi dy tích hp 43
Bng 2.15: Kt qu kho sát ý kinăđ xut ca thy cô 43
Bngă3.1:ăTênăcácămôăđun 49
Bng 3.2: Mô dun 1: Nhp ngh và sa chaăcăbn 49
Bngă3.3:ăMôăđună2:ăSa chaăđngăcăvƠăđin trên xe máy 50
Bng 3.4: Mô dun 3: Sa chaăkhungăsn 51
Bngă3.5:ăMôăđună4:ăChunăđóanăcácăhăhng- sa chaăphunăxĕng 51
Bngă3.6:ăPhngăánătíchăhp 52
xii
Bng 3.7: Bài thc nghim 58
Bng 3.8: Niădungăđánhăgiáăd gi ca giáo viên 62
Bngă3.9:ăĐimăđánhăgiáăca giáo viên dy lp XM 13B1 64
Bngă3.10:ăĐimăđánhăgiáăca giáo viên dy lp XM 13B2 64
Bng 3.11: Kt qu kim tra nhómăđi chng và thc nghim 67
Bng 3.12: Phân phi xác sut (Fi : SHS;ăXiăđimăđt) 67
Bng 3.13: Phân phi tng sut hi t.Fi%ă(Fiă:ăSHSă;ăXiăđimăđt) 67
Bng 3.14: Tngătrungăbìnhănhómăđi chng 68
Bng 3.15: Tng trung bình nhóm thc nghim 68
Bng 3.16: So sánh giaănhómăđi chng và nhóm thc nghim 69
BI TRANG
Biuăđ 3.1:ăĐánhăgiáăca giáo viên sau gi ging lp XM 13B1 64
Biuăđ 3.2:ăĐánhăgiáăca giáo viên sau gi ging lp XM 13B2 65
1
M U
1. LÝ DO CH TÀI
Giáo dc ngh nghipăđcăđ cp trong mcă3,ăđiu 32 ca lut giáo dc
(2005)ăđ cpăđnăắămc tiêu ca giáo dc ngh nghipălƠăđƠoătoăngiălaoăđng có
kin thc, k ngh nghip cácătrìnhăđ khác nhau, c,ălngătơmă
ngh nghip”. ngi hcăđcăđƠoătoăđ tr thƠnhăngi có kh nĕngăt to vic
làm, hocăđápăngăđc nhu cu nhà tuyn dng và có th tham gia vào vic hc tp
sutăđi.
Đ đƠoăto ngunălaoăđng có kin thc, k nĕng,ăvƠăđoăđcănhămc tiêu
thì ci tinăphngăphápălƠăcácăthcămƠăconăđngăđ đtăđc mcătiêuătrênăcũngă
nhăđápăng nhu cu xã hi, tuân theo quy lut cung cu v ngunălaoăđng là vc
làm cn thit.
Dy tích hpăđangălƠăxuăth giáo dc, t đ ánăsáchăgiáoăkhoaăsauănĕmă2015ă
cho hc sinh ph thông s hcătheoăphngăphápătíchăhp,ăcũngănhăb laoăđng
thngăbinhăvƠăxƣăhiăđƣăchoăxây dngăchngătrìnhăkhungătheoăQĐă58/2008/QĐ-
BLĐTBXH.ăĐng thi tng cc dy ngh đƣăcóănhngăhng dn v san tho giáo
án bài dy tích hp.
Xut phát t thc tin, bnăthơnăngi nghiên cu hinăđangălƠmăvic, ging
dy ngh Sa xe gn máy ti công ty TNHH MTV dy ngh Nam Khánh Tân nên
chonăđ tài:
y hc tích hp trong dy sa xe gn máy ti công ty TNHH MTV
dy ngh Nam Khánh Tân, huyn Tân Uyên, T
2. MC TIÊU VÀ NHIN V NGHIN CU
2.1. Mc tiêu nghiên cu:
ắNghiên cuăquanăđim dy hc tích hp, trin khai dy hc tích hp trong
dy sa xe gn máy ti công ty TNHH MTV dy ngh NamăKhánhăTơn”.ăNhằm
2
góp phn nâng cao chtălng ging dy, rút ngn thi gian hc tp,ăđápăng nhu
cu xã hi.
2.2. Nhim v nghiên cu:
Đăđtăđcămcătiêuătrênăngiănghiênăcuăthcăhinăcácănhimăvăcăbnăsau:
Nhim v 1: Nghiên cuăcăs lý lun dy hc tích hp
- Các khái nim liên quan dy hc tích hp
- Cácăquanăđim v tích hp ni dung
- Đcăđim ca dy hc tích hp
- Mcăđíchăca dy hc tích hp
- Các quan đim v phngăphápădy hc tích hp
- Cácăphngăánăt chc bài dy tích hp
Nhim v 2: Kho sát thc trng hotăđng dy hc ngh sa xe gn máy
công ty TNHH MTV dy ngh Nam Khánh Tân (chngătrìnhădy, cách t chc).
Nhim v 3: Nghiên cu
- Cu trúc chngătrìnhăngh Sa xe gnămáyătheoăhng bài dy tích hp.
- T chc dy hc các bài dy tích hp ngh hc sa xe gn máy ti công ty
TNHH MTV dy ngh Nam Khánh Tân.
3. NG VÀ KHÁCH TH NGHIN CU
3.1. ng nghiên cu
Phngă phápă dy hc bài dy tích hp ngh sa xe gn máy ti công ty
TNHH MTV dy ngh Nam Khánh Tân.
3.2. Khách th nghiên cu
Chngătrìnhădy hc sa xe máy, giáo viên và hc sinh trong quá trình dy
và hc sa cha xe máy công ty TNHH MTV dy ngh Nam Khánh Tân.
Hotăđng dy và hc sa xe máy công ty TNHH MTV dy ngh Nam
Khánh Tân.
3
4. GI THUYT NGHIÊN CU
Nu t chc, trin khai dy hc tích hp trong dy ngh sa xe gn máy ti công
ty TNHH MTV dy ngh Nam Khánh Tân s giúpăngi hc d tipăthuăhn,ănĕngălc
ca hc sinh sau khóa hc ttăhn,ăhcăsinhăđápăngăđc nhu cu ca xã hi.
5. GII HN VÀ PHM VI NGHIÊN CU
Do thi gian có hn và quy mô ca lunăvĕnănênăngi nghiên cu ch thc
hin trong phm vi:
- Cuătrúcă chiătită mtă săbƠiăcaă chngă trìnhă nghă saăxeă gnămáyă theoă
hngăcácăbƠiădyătíchăhp.
- T chc dy hc các bài dy tích hp ngh sa cha xe gn máy ti công ty
TNHH MTV dy ngh NamăKhánhăTơnăđ kim nghim tính thc tin caăđ tài.
6. U
NhngăphngăphápănghiênăcuăcăbnămƠăngi nghiên cu s dngăđ thc
hinătrongăđ tài là:
u v tài liu
Nghiên cu các tài liu lý lun dy hc nhằm tìm hiu lý thuyt dy hc tích
hpăvƠăcácăphngăánădy hcătheoăquanăđim tích hp.
Nghiên cuăchngătrình,ăsáchăgiáoătrìnhăsáchăhng dn sa xe, các dòng
xe máy thông dng, các kin thc mà hc sinh cn nm vng.
u thc tin
Tìm hiu thc t dy hcăcácămôăđunăhc thông qua d gi,ătraoăđi vi giáo
viên, s dng phiuăđiu tra, phân tích kt qu vƠăđ xut mt s nguyên nhân ca
nhngăkhóăkhĕn,ăsaiălmăvƠăhng khc phc.
ng vn chuyên gia
Tin hành xin ý kin cán b qun lý và giáo viên dy ngh sa xe máy ti
Nam Khánh Tân, kho sát ý kin và kt qu hc tp ca hc sinh lpăđi chng và
lp thc nghim.
4
c nghim
Xây dng mt s bài dy, t chc thc nghim hotăđng dy và hc ngh
sa xe gn máy.
ng kê toán hc
PhngăphápănƠyăđc s dng kt hp viăphngăphápănghiênăcu tài liu,
phngăphápănghiênăcu thc tinăđ x lý s liuăthuăđc: S dng phn mm
Excel 2007.
7. TÀI
7.1. V lý lun
Góp phn làm sáng t căs lý lun ca lý thuyt dy hc tích hp trong dy
hc ngh sa xe máy.
7.2. V thc tin
Xây dng mt s bài dyătheoăhng tích hp mt s kin thc ca ngh sa
xe gn máy đm bo yêu cu khoa hc,ăsăphm và kh thiătrongăđiu kin nhu cu
xã hi hin nay.
T chc thc nghimăsăphm theo các tinătrìnhăđƣăxơyădng nhằm nâng
cao chtălng dy và hcăđng thi rèn luyn mt s k nĕngăchoăhc viên phù
hp vi yêu cuăđi mi giáo dc dy ngh trongăgiaiăđon hin nay.
5
NI DUNG
LÝ LUN DY HC TÍCH HP
1.1.Tng quan
1.1.1.Trên th gii
Tháng 9/1968, Hiăđng liên quc gia v ging dy khoa hc, vi s bo tr
caăUNESCO,ăđƣăt chc ti Varna (Bungari) "Hi ngh tích hp vic ging dy
các khoa hc". Hi ngh nƠyăđt ra 2 vnăđ:
- Phi dy hc tích hp các khoa hc (DHTH CKH)?
-
Dy hc tích hp các khoa hc là gì?
Tip theo, UNESCO li t chc Hi ngh đƠoătoăgiáoăviênăđ DHTH CKH
tháng 4/1973 tiăĐi hc tng hp Maryland.
Tình hình nói trên buc phi xem li chcănĕngătruyn thng caăngi giáo
viên (GV) là truynăđt kin thc,ăđc bit là nhng kin thc ca tng môn khoa
hc riêng r (lí,ăhoá,ăsinh,ăđa cht,ăthiênăvĕnầ).ăGVăphi bit dy tích hp các KH,
dy cho hc sinh (HS) cách thu thp, chn lc, x lí các thông tin, bit vn dng các
kin thc hcăđc vào các tình hung caăđi sng thc t.
T th k XVăđn th k XIX, các khoa hc t nhiênăđƣănghiênăcu gii t
nhiênătheoătăduyăphơnătích,ămi khoa hc t nhiên (KHTN) nghiên cu mt dng
vt cht, mt hình thc vnăđng ca vt cht trong t nhiên.ăNhngăbn thân gii
t nhiên là mt th thng nht nên sang th k XXăđƣăxut hin nhng khoa hc liên
ngành, giao ngành, hình thành nhngălĩnhăvc tri thcăđaăngƠnh,ăliênăngƠnh.ăCácă
khoa hc t nhiênăđƣăchuyn t tip cn "phân tích - cu trúc" sang tip cn "tng
hp - h thng". S thng nht caătăduyăphơnătíchăvƠătng hp - đu cn thit cho
s phát trin nhn thcă đƣă to nên tip cn "cu trúc - h thng”ă (Structurală
6
systemică approach)ă đemă li cách nhn thc bin chng v mi quan h gia b
phn vi toàn th.
Tích hp là mt trong nhng xu th mi ca lí lun dy hc hinăđiăvƠăđangă
đc nhiuănc trên th gii quan tâm thc hin, tiăPhillipinăcóăgiáoătrìnhăđc
biên son có tên Fusion (s hòa kt, s hp nht) trongăđóăphi kt nhiu kin thc
k nĕngăđ phát huy sc mnh tng hpăđng b ca các phân ngh giúp kh nĕngă
ng dng tt nht.
HiăthoăqucătăđónăchƠoăthăkă21ăcóătênă“Kết nối hệ thống tri thức trong
một thế giới học tập” viăsăthamăgiaăcaăgnă400ănhƠăgiáoădcăthucă18ăqucăgiaă
đcătăchcătăngƠyă6ă- 8/12/2000ătiăManilaă(Philippines).ăMtătrongănhngăniă
dungăchínhăđcăbƠnălunăsôiăniătiăhiăthoănƠyălƠănhngăconăđngăvƠăcáchăthcă
ktăniăhăthngătriăthcăhngăvƠoăngiăhcătrongăthiăđi thôngătin.ăMunăđápă
ngăđcănhuăcuăktăniăhăthngătriăthcătrongămtăthăgiiăhcătp,ăđòiăhiătă
duyăliênăhiăđcăthităkăngayătrongăniădung,ăphngătinănghiênăcuăvƠăphngă
phápăgingădy.ăNhăth,ăkhiăđngătrcănhuăcuăgiiăquytămơuăthunăkinăthcă
caătìnhăhungăhcătp,ăngiăhcăkhôngăchăgiiăquytătheoăhngătrcătuynăhayă
niăsuyămƠăcóăthăcònăgiiăquytăbằngăcáchăngădngămtăcáchălinhăhotăkhănĕngă
liênăhiăkinăthc.
1.1.2.
ăVităNam,ăThiăPhápăthuc,ăquanăđimătíchăhpăđcăthăhinătrongămtă
să môn ă trngă tiuă hcă nhă môn «Cách trí Ầ,ă sauăđiă thƠnhă môn « Khoaă hcă
thngăthc ». Môn hcănƠyăcònăđcădyămtăsănĕmăătrngăcpăIăcaăminăBcă
ncăta.
Tănhngănĕmă1987,ăvicănghiênăcuăxơyădngănghăắTìmăhiuăTănhiênăvƠ
xƣăhi”ătheoăquanăđimătíchăhpăđƣăđcăthcăhinăvƠămôn hcănƠyăđcăthităkăđă
đaăvƠoăDHăătrngăcpăIătălpă1ăđnălpă5.ăChngătrình nĕmă2000ăđƣăđcă
hoƠnăchnhăthêmămtăbc,ăquanăđimătíchăhpăđƣăđcăthăhinătrongăCTă&ăSGKă
vƠăcácăhotăđngăDHăătiuăhc.ăTuyănhiênăkháiănimătíchăhpăvnăcònămiălăviă
nhiuăGV.ăMtăsăđƣăcóănhnăthcăbanăđuănhngăcònăhnăchăvăkĩănĕngăvnădng.
7
Vicăktăniăhăthngătriăthcăthngăquaăconăđngădyăhcăliênăphơnămôn,
liên môn vƠăliênăngƠnhătngăđcăđăcpătrongăkhoaăhcăvƠăphngăphápătăhƠngă
chcănĕmătrc.ăNhằmăthuăhẹpăkhongăcáchăvƠăkhaiăthácăthămnhăcngăhngăgiaă
cácăbămôn khoaăhc,ănơngăcaoăchtălngăđƠoătoătrongănc.
Điăviălĩnhăvcădyăngh:ădyăhcătíchăhpătheoănĕngălcăthcăhin,ăhin
nayărtăđcăchúătrng.ăNhằmăđƠoătoăđiăngũălaoăđngăcóăkinăthc,ăkănĕng,ătháiă
đăđápăngănhuăcuăcaăxƣăhi.ăChínhăvìăvy,ănhngănĕmăgnăđơy,ănhtălƠătrongăvnă
đădyănghătíchăhpăđƣăđcănhiuătácăgiăđăcpăđn.ăSălngăđătƠiănghiênăcuă
vădyăhcătíchăhpăngƠyăcƠngăphátătrinăvƠămangătínhăngădngăcaoănh:
GS.TSăTrnăBáăHoƠnhăcóăbƠiăvităắ
”ătrongăđóăđăcpătiă
cácăvnăđăvì sao phải dạy học tích hợp, dạy học tích hợp là gì ? dạy học tích hợp là
dạy như thế nào và các điều kiện, triển vọng trong của dạy học tích hợp.
GS.TS.ă Nguynă Minhă Đngă (1993):ă ắ
-
.ăĐƣălƠmăsángătăbnă
cht,ă hngă tipă cnă hngă dnăbiênă sonă vƠăápă dngă đƣălƠmă sángă tă bnă cht.ă
Hngătipăcn, ápădngămôăhcătrongăvicăđƠoătoăngh.
PGS.TS.ă Nguynă Đcă Tríă(1995):ă Nghiên cứu ứng dụng phương thức đào
tạo nghề theo đun kỹ năng hành nghề.
TtăcătƠiăliuăđóăgópăphnăchoăvicăvnădngăcáchăthcăđƠoătoătheoămôăhìnhă
dyăhcătíchăhpăăVităNam.ăNhằmănơngăcaoăchtălngăđƠoăto,ăđápăngăđcă
nhuăcuăxƣăhi.
Tă nĕmă 2003ă bă laoă đngă thngă binhă vƠă xƣă hiă đƣă cóă quytă đnhă să
212/2003/QĐ-BLĐTBXHăhngădnăxơyădngăvƠăthcăhinăchngătrìnhădyăngh.
Quytăđnhăsă58/2008/QĐ-BLĐTBXHăquytăđnhănƠyăbanăhƠnhăvăchngă
trìnhăkhungătrìnhăđătrungăcpănghăvƠăcaoăđẳngăngh.
quytăđnhăsă782/QĐ-TCDNăphêăduytăchngătrìnhăkhungădyănghătrìnhă
đănghăsăcp vƠăkhuynănghăápădngăđiăviăcácăcăsădyănghătrênătòanăquc.
Hiăgingădyănghătăchcă24/9/2012ătiăHiăPhòngăthngănhtăgingădyă
theoăphngăánătíchăhp.
8
NghăsaăxeămáyăchngătrìnhăkhungăđcătngăccădyănghăbanăhƠnhăkèmă
theoăquytăđnhăsă782/QĐ- TCDNăngƠyă19ăthángă12ănĕmă2011
TíchăhpălƠătătng,ălƠănguyênătc,ălƠăquanăđimăhinăđiătrongăGD.ăHiuă
đúngăvƠălƠmăđúngăquáătrìnhătíchăhpăcóăthăđemăliănhngăhiuăquăcăthăđiăviă
tngăphơnămôn trongămtăthăthngănhtăcaăcácămôn hc.
1.2. CÁC KHÁI NIN C TÀI
1.2.1. Khái nim tích hp: (Integration)
Theo t đin Anh-Vit:ăắTíchăhp là s kt hp nhng hotăđng,ăchngă
trình hoc các thành phn khác nhau thành mt khi chcănĕng.ăTíchăhpănghĩaălƠă
s hp nht, s hòa nhp, s kt hp”.
Theo t đin Giáo dc hc, tích hpălƠ:ăắHƠnhăđng liên ktăcácăđiătng
nghiên cu, ging dy, hc tp caăcùngălĩnhăvc hocăvƠiălĩnhăvc khác nhau trong
cùng mt k hoch ging dy”.ă[5,ă383]
Trong tin Anh, tích hpă đc vită lƠă ắă Integration”ă mt t gc Latin
(integer) là tòan b, tòan th.
1.2.2. Dy hc tích hp (vit tt DHTH):(Integrated Teaching/ Instruction)
Theo NguynăVĕnăTunăắThc cht ca dy hc tích hp trong dy hc là
va dy ni dung và thc hành trong cùng mt bài dy. Vi cách hiuăđnăginănhă
vyălƠăchaăđ mƠăđằng sau nó là c mtăquanăđim giáo dcătheoămôăhìnhănĕngă
lc. Tích hpăđ cpăđn các yu t sau:
- NiădungăchngătrìnhăđƠoătoăđc thit k theoămôăđunăđnhăhngănĕngălc.
- Phngăphápădy hcătheoăquanăđim dy hcăđnhăhng gii quyt vn
đ vƠăđnhăhng hotăđng”.ă[14]
Nhăvy có th đnhănghĩaădy hc tích hpălƠăắQuáătrìnhădy hc mà đóă
các thành phnănĕngălcăđc tích hp viănhauătrênăcăs các tình hung c th
trongăđi sngăđ hìnhăthƠnhănĕngălc caăngi hc”.
Hin nay, dy ngh Vită Namăđangă phátă trinăchngătrìnhă vƠă t chc h
thngăđƠoăto ngh da trên tip cnănĕngălc thc hin (competency-based training
9
approach).ă Trongăđó,ă nĕngălc thc hină đcă coiă nhă s tích hp ca ba thành
phn kin thc ậ k nĕngăậ tháiăđ ngh nghip.
Qua vic tham khoăcácăđnhănghĩa,ăcácăkháiănim trênăngi nghiên cu có
th khẳngăđnh bn cht caăắDy hc tích hp”ălƠ:
- Loi bài dy kt hp gia dy lý thuyt và dy thc hành.
- Phngăphápă ging dyătheoăđnhăhng gii quyt vnăđ vƠăđnhăhng
hotăđng:ăHìnhăthƠnhăchoăngi hc nhngănĕngălc mà mc tiêu ngh hcăđt ra.
1.2.3. Khái ni
Môăđunătheoăđnhănghĩaăca Lut Dy ngh (2005):ăLƠăđnăv hc tpăđc
tích hp gia kin thc chuyên ngh, k nĕngăthcăhƠnhăvƠătháiăđ ngh nghip mt
cách hoàn chnh nhằmăgiúpăchoăngi hc ngh cóănĕngălc thc hành trn vẹn mt
s công vic ca mt ngh.[1].ăHayănóiăcáchăkhácăắMôăđunăđƠoăto là mtăđnăv
hc tp tích hp tt c các thành phn kin thc liên quan trong các ngh lý thuyt
vi các k nĕngăđ hìnhăthƠnhănĕngălc thc hin”.ăNhăvy dy hcăcácămôăđună
thc cht là dy hc tích hp ni dung nhằmăhngăđn các mc tiêu sau:
- Đnhăhng vnăđ cn gii quyt ậ nĕngălc thc hin công vic;
- Đnhăhng cuc sng tht, hotăđng ngh nghip tht, gii quyt vnăđ
liênăquanăđn cuc sng và ngh nghip;
- Phát trinănĕngălc thc hin hc sinh
- Gimăđc s trùng lp kin thc, k nĕngăgia các môn hc.
1.2.4. Khái niy hc
?
Phngăphápăcóăngun gc t ting Hy LpăắMethodos”ăcóănghĩaălƠ:ăắConă
đng dõi theo sau mtăđiătng”.ăHayănóiămtăcáchăkhácăphngăphápăắLƠăh
thng các nguyên tc, nhng yêu cuămƠăconăngi phi thc hinătrongăkhiăvnă
ti mcăđíchăcaămình”
Phngăphápăcóănghĩaă lƠ ắLƠăconăđng, là cách thcăđ đtăđc nhng
mc tiêu nhtăđnh”.
10
Theo t đin Ting VităắPhngăphápălƠăcáchăthcăđ làm vicăđt hiu qu
cao (làm vicăcóăphngăpháp)”.
Theo NguynăVĕnăTunăthìăphngăphápălƠ:ă
- Hình thc vnăđng bên trong ca ni dung.
- PhngăphápălƠăcáchăthc,ăconăđngăđ đt ti mc tiêu nhtăđnh, gii
quyt nhng nhim v nhtăđnh. [13].
* y hc là gì?
TheoăBáchăkhoaătoƠnăthăcaăLiênăXôănĕmă1965:ăắPhngăphápădy hc là
cách thc, làm vic ca giáo viên và hc sinh, nh đóămƠăhc sinh nm vng kin
thc, k nĕng,ăk xo, hình thành th gi quan, phát trinănĕngălc nhn thc”.
Phngăphápădy hc theo Nguyn NgcăQuang:ăắCáchăthc làm vic ca
thyăvƠătròădi s ch đo ca thy nhằm làm cho trò nm vng kin thc, k nĕng,ă
k xo mt cách t giác, tích cc, t lc, phát trin nhng nĕngălc nhn thc và
nĕngălcăhƠnhăđng, hình thành th gii quan duy vt khoa hcầ”.[13].
1.2.5. Khái nim v c thc hin.
c là gì ?
NĕngălcălƠ:ăắSự thực hiện các chức năng một cách an toàn và hiệu quả tại
nơi làm việc (safe and productive at work) của một vị trí việc làm (work rople)”.
Mtă ngiă đcă xemă lƠă cóă nĕngă lc (to be comepetent) khi họ có kiến thức
(knowledge), kỹ năng (skills) và thái độ (attitude) cần thiết để thực hiện công việc
an toàn và hiệu quả đồng thời tham gia vào học tập suốt đời.
Trongălĩnhăvcăsăphm ngh,ănĕngălcăcònăđc hiuălƠ:ăắKhả năng thực
hiện có trách nhiệm và hiệu quả các hành động, giải quyết các nhiệm vụ, vấn đề
trong những tình huống khác nhau thuộc lĩnh vực nghề nghiệp, xã hội hay cá nhân
trên cơ sở hiểu biết, kỹ năng, kỹ xảo và kinh nghiệm cũng như sự sẵn sàng
hànhđộng”.[14]
11
c thc hin là gì ?
TheoăG.Bunkă(1994)ăđnhănghĩaănĕngălc thc hin (Competency) là: “Các
kiến thức (knowledge), kỹ năng (skills), thái độ (attitude) mà người lao động cần có
để hành nghề” [15]
Theo t đinăOxfordăthìăđnhănghĩaăcácăgin d hnălƠ:ăắKhả năng để làm tốt
một việc gì dó” (the ability to do sth well).
Theo NguynăVĕnăTunăắNăng lực thực hiện (Competency) là khả năng thực
hiện được càc hoạt động (nhiệm vụ, công việc) trong nghề nghiệp theo tiêu chuẩn
đặt ra đối với từng nhiệm vụ, công việc đó”. [14]
Thành t c:
Hình 1.1. Các thành t cuăthƠnhănĕngălc thc hin [14]
Cc:
Hình 1.2. Cu trúc caănĕngălc thc hin hotăđng chuyên ngh [14]
Đ hình thành và phát trinănĕngălc cnăxácăđnh các thành phn và cu trúc
ca chúng. Có nhiu loiănĕngălc khác nhau. Vic mô t cu trúc và các thành phn
12
nĕngălcă cũngă khácănhau.ă Theoă quanăđim caă cácănhƠăsăphm dy ngh nc
Đc, cu trúc chung caănĕngălcăhƠnhăđngăđc mô t là s kt hp caă4ănĕngă
lc thành phn sau:
* c chuyên môn (Professional competency): Là kh nĕngăthc hin
các nhim v chuyênămônăcũngănhăkh nĕngăđánhăgiáăkt qu chuyên môn mt
cáchăđc lp,ăcóăphngăphápăvƠăchínhăxácăv mtăchuyênămôn.ăTrongăđóăbaoăgm
c kh nĕngătăduyălôgic,ăphơnătích,ătng hp, truătng hóa, kh nĕngănhn bit
các mi quan h h thng và quá trình. Nĕngălc chuyên môn hiuătheoănghĩaăhẹp là
nĕngălc “Nội dung chuyên môn”, theoănghĩaărng bao gm c nĕngălc “Phương
pháp chuyên môn”.
(Methodical competency): Là kh nĕngăđi vi
nhngă hƠnhă đng có k hoch,ă đnhă hng mcă đíchă trong vic gii quyt các
nhim v và vnăđ.ăNĕngălcăphngăphápăbaoăgmănĕngălcăphngăphápăchungă
vƠăphngăphápăchuyênăngh. Trung tâm caăphngăphápănhn thc là nhng kh
nĕngătip nhn, x lỦ,ăđánhăgiá,ătruyn th và trình bày tri thc.
c xã hi (Social competency): Là kh nĕngă đtă đc mcă đíchă
trong nhng tình hungăcũngănhătrongănhng nhim v khác nhau trong s phi
hp cht ch vi nhng thành viên khác.
c cá th (Induvidual competency):Là kh nĕngăxácăđnh,ăđánhăgiáă
đc nhng căhi phát trinăcũngănhănhng gii hn ca cá nhân, phát trinănĕngă
khiu ca nhân, xây dng và thc hin k hoch phát trin cá nhân, nhng quan
đim, chun giá tr đoăđcăvƠăđngăcăchiăphi các ng x và hành vi.
1.3. M TÍCH HP V NI DUNG
Trong thc t, dy hc gn lý thuyt vi thc tin, gnănhƠătrng vi doanh
nghipăđƣăđc s quan tâm ca các cpălƣnhăđoăcũngănhă cácăcăs dy ngh
hin nay. Dy hc tích hp là rt cn thităvƠăđúngăđnăđ nâng cao chtălng dy
ngh và kiến thức, kỹ năng và thái độ ngh nghipăchoăngi hc. Nhằmăđtăđc
mc tiêu caăchngătrìnhăđƠoăto,ăđápăngăđc nhu cu s dngălaoăđng ca
doanh nghip.
13
Trong dy hc tích hp,ăđiu cn thităđu tiên là phiăắVượt lên trên cách
nhìn bộ nghề”. Tc là vt lên trên cách nhìn quen thuc v vai trò ca tng ngh
hc riêng r, quan nimă đúngă hnă v quan h tngă tácă gia các ngh. Theo
d’hainaută(1977)ăcóă4ăquanăđimăkhácănhauăđi vi các ngh hc: [10, tr47]
*ăQuană đimă ắĐơn môn”:ăCóă th xây dngăchngă trình hc tp theo h
thng ca mi ngh hc riêng bit. Các ngh hcăđc tip cn mt cách riêng r.
*ăQuanăđimăắĐa môn ”:ăThc cht là nhngătìnhăhng, nhngăđ tƠiăđc nghiên
cu theo nhngăquanăđimăkhácănhau,ănghĩaălƠătheoănhng ngh hc khác nhau.
*ăQuanăđimăắLiên môn ”:ăTrongădy hc nhng tình hung ch có th đc
tip cn hp lí qua s soi sáng ca nhiu ngh hc. đơyănhn mnhăđn s liên kt
các ngh hc, làm cho chúng tích hp viănhauăđ gii quyt mt tình hung cho
trc các quá trình hc tp s khôngăđcăđ cp mt cách ri rc mà phi liên kt
vi nhau xung quanh vnăđ cn gii quyt.
*ăQuanăđimăắXuyên môn ”:ăNhng k nĕngămƠăhc sinh có th s dng
trong tt c các ngh hc, trong tt c các tình hung, chẳng hn, nêu mt gi
thuyt,ăđc các thông tin, gii mtăbƠiătoán,ầnhng k nĕngănƠyăchúngătaăs gi là
nhng k nĕngăxuyênăngh.
1.4 M DY HC TÍCH HP
1.4.1. Li hc làm trung tâm
Quá trình dy hc có th t chc thành quá trình t hc, theo thiăgianăngi
hc có kh nĕngăt nghiên cu, t chimălĩnhătriăthc cho bnăthơnămình.ăNgi hc
không nhng nmăđc kin thc trong bài ging mà t nghiên cuăđ trang b tri
thcătrongăđiu kin th t ngh nghip.
1.4.1. nh u ra
Là dy hcăhngăđn kt qu đu ra, mc tiêu cnăđtăđc là nhng tiêu
chíăquyăđnh ca kt qu sau quá trình hc tp. kt qu đuăraăđc mô t chi tit,
quanăsátăđc,ăđánhăgiáăđc.
Niădungăchngătrìnhănhằm vic phát trin kin thc,ănĕngălcăđ đtăđc
mc tiêu mà kt qu đu ra là yu t hngăđn. Các yêu cu cnăđtăđc đu ra
14
đóăxơyădng trên c s thc tin ngh nghip yêu cu, nên vic dy hc gn lin vi
nhu cu xã hi.
Niădungăchngătrìnhăkhôngăquyăđnh chi tit,ămƠăquyăđnh chi tit kt qu
đu ra tng mc tiêu cn đtăđc trong quá trình ging dy.
1.4.3. Dy và hc thc hin
Dyăhcătíchăhpădoăđnhăhngăktăquăđuăraănênăphiăxácăđnhăđcăcácă
nĕngălcămƠăngiăhcăcnănmăvng,ăsănmăvngănƠyăđcăthăhinăăcácăcôngă
vicănghănghipătheoătiêuăchunăđtăraăvƠăđƣăđcăxácăđnhătrongăvicăphơnătíchă
nghăkhiăxơyădngăchngătrình.ăXuăthăhinănayăcaăcácăchngătrìnhădyănghă
đuăđcăxơyădngătrênăcăsătăhpăcácănĕngălcăcnăcóăcaăngiălaoăđngătrongă
thcătinăsnăxut,ăkinhădoanh.
1.5. MC Y HC TÍCH HP
- Dạy học tích hợp (DHTH) làm cho quá trình học tập tiết kiệm được thời
gian:
Khi dy kin thcătrc, k nĕngăđcăthƠnhăhƠnhăsauăđóămt thiăgianădƠiăngi
hc rt khó tip thu, nên phi ôn li kin thc mt nhiu thi gian cho khóa hc.
- Dạy học tích hợp không lặp lại vế nội dung:
Các môn hc có ni giông ging nhau, hay trùng nhau thì trong quá trình cu trúc
chngătrìnhătíchăhp s thng nht li cho phù hp
- Dạy học tích hợp giúp học sinh thích thú hơn: khi trin khai tích hp trong
cùng mt bài hoc tích hp trong tng b phn lý thuyt và thc hành không
táchăriêngăgiúpăngi hcăthíchăhn.
- Dạy học tích hợp giúp học sinh phát triển năng lực giải quyết vấn đề : khả
năng giải quyết vấn đề của học sinh tốt hơn, vì phương pháp dạy học theo
định hướng giải quyết vấn đề từ đó giúp người học hình thành khả năng giải
quyết vấn đề.
- c nhu cu xã hi: dy hc tích hpătheoăđnhăhng hatăđng
ngh nghip, kin thc và k nĕngăgn vi thc tin ngh nghip.
15
1.6. M V G PHÁP DY HC BÀI DY TÍCH HP
1.6.1. Quan điểm dạy học giải quyết vấn đề (GQVĐ)
* Khái nim dy hc gii quyt v
Phngăphápădy hcăđnhăhng gii quyt vnăđ là :Cách thức, con
đường mà giáo viên áp dụng trong việc dạy học để làm phát triển khả năng tìm tòi
khám phá độc lập của học sinh bằng cách đưa ra các tình huống có vấn đề và điều
khiển hoạt động của học sinh nhằm giải quyết các vấn đề đó.[14]
* Bn cht ca dy hc gii quyt v : là giúp hcăsinhălĩnhăhiăđc
tri thc, k nĕngăthôngăqua tình hung có vnăđ mà tình hungăđóăcóăth do giáo
viênăcƠiăđt hocădoăngi hc t phát hin.
* M ca vic s dngăphngăphápădy hcătheoăđnhăhng gii
quyt vnăđ giúpăngi hcăriăvƠoătìnhăhung có vnăđ, nhu cu nhn thcăđc
hình thành.
Tình hung có v: trc mt vicătaăchaăcóătriăthc v nó, hay mt
công vicătaăchaăcóăkh nĕngăgii quyt v mtăphngăphápăhayăk nĕngă
hoc c hai.
* Cu trúc dy hng gii quyt v: có th chiaăthƠnhă3ăbc
hoc bnăbc tùy theo ni dung bài hc.
Hình 1.3: Cu trúc dy hcăđnhăhng gii quyt vnăđ 3ăbc
Tri Giác V
Gii quyt v
Kim tra và nghiên cu li gii
16
Toătìnhăhungăgiăvnăđă
GiiăthíchăvƠăchínhăxácăhóaăđăhiuăđúngătìnhăhungă
PhátăbiuăvnăđăvƠăđtămcăđíchăgiiăquytăvnăđăđóă
Bước 2: Giải quyết vấn đề
Phơnătíchăvnăđ,ălƠmărõănhngămiăliênăhăgiaăcáiăđƣăbităvƠăcáiăphiătìmă
ĐăxutăvƠăthcăhinăhngăgiiăquyt,ă
TrìnhăbƠyăcáchăgiiăquytăvnăđă
Bước 3: Kiểm tra và nghiên cứu lời giải
KimătraăsăđúngăđnăvƠăphùăhpăthcătăcaăliăgiiă
KimătraătínhăhpălỦăhocătiăuăcaăliăgiiă
Tìmăhiuănhngăkhănĕngăngădngăktăquă
Đăxutănhngăvnăđămiăcóăliênăquanănhăxétătngăt,ăkháiăquátăhóa,ăltăngcă
vnăđăvƠăgiiăquytănuăcóăth.ă
Thc hin dy hc gii quyt v c
Hình 1.4: Cu trúc dy hcăđnhăhng gii quyt vnăđ 4ăbc
NGHIÊN CU V
GII QUYT V
VN DNG
17
Bước 1: Đưa ra vấn đề
Đaăraăcácănhim v và tình hung;ăĐaăraămcăđíchăca hotăđng
Bước 2 : Nghiên cứu vấn đề
Thu thp hiu bit ca hc sinh; HS nghiên cu tài liu
Bước 3: Giải quyết vấn đề
Đaăraăli gii;ăĐánhăgiáăchnăphngăánătiăuă
Bước 4: Vận dụng:
Vn dng kt qu đ gii quyt bài tình hung, vnăđ tngăt.
* Trình t trin khai dy hng gii quyt v
c 1: cu trú ni dung, hoc nghiêm cu n
to:
ChngătrìnhăđƠoătoătheoămôăđunăđnhăhngănĕngălc, ni dung gn vi
thc tin, niădungănhăphơnătíchăcu to,ăphơnătíchănguyênălỦ,ăphngăánăthit k,
cách sa chaầă nhu c thc t trong hatăđng k thut. T nhng nhu cu thc
t hình thành nên mc tiêu bài hcăcũngănhătìnhăhung có vnăđ trong bài dy.
c 2: Thit k y hc:
- Nghiên cu ni dung bài dy, mcăđíchănênăcu trúc cho phù hp thc t
ngh nghip.
- Cĕnă c vào mc tiêu kin thc và k nĕng,ăcácă tiu k nĕngă đ thit k
phngătin dy hc và công ngh dy hc cho phù hp.
- călng thi gian ca tng niădungăchngătrìnhăgiúpăvic dyăcũngănhă
vic hcăcóăđc hngăđnh c th.
c 3: T chc dy hng gii quyt v:
Ta thc hinătheoă3ăbc hocă4ăbcăđcăđ cp trên.
1.6.2. Quan điểm dạy học định hướng hoạt động
* Khái nim dy hng hong
TheoăHilbertăMeyerăĐnhănghĩaădy hcăđnhăhng hotăđng: Là sự dạy
học toàn diện và tích cực hóa người học, trong sự sắp đặt, chuẩn bị giữa GV và HS.
Sản phẩm hoạt động sẽ chỉ đạo sự phát thảo quá trình dạy học, vì rằng sự làm việc