Tải bản đầy đủ (.pdf) (114 trang)

Phân tích quá trình điều khiển chủ động tấm thép với tinh thể áp điện bằng các hiệu ứng về cảm biến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.47 MB, 114 trang )


vi

MCăLC
Trang tựa TRANG
LụăLCHăKHOAăHC i
LIăCAMăĐOAN ii
LIăCMăT iii
TịMăTT iv
MCăLC vi

DANHăSÁCHăCÁCăCHăVITăTT ix
DANH SÁCH CÁC HÌNH xi
DANHăSÁCHăCÁCăBNG xiii
CHNG 1: TNGăQUAN 1
1.1. Tngăquanăchungăvălƿnhăvựcănghiênăcu,ăcácăktăquănghiênăcuătrongăvƠă
ngoƠiăncăđƣăcôngăb. 1
1.2. McăđíchăcaăđătƠi. 5
1.3. NhimăvăcaăđătƠiăvƠăgiiăhnăđătƠi. 6
1.4. Phngăphápănghiênăcu. 6
CHNG 2: CăSăLụăTHUYT 8
2.1. Giiăthiuăchungăvăc hcăvtărn 8
2.1.1. Lực, chuyn vị, bin dng vƠ ng suất 8
2.1.2. Nghuyên lý cực tiu hóa th năng toƠn phần 9
2.2. GiiăthiuăchungăvălỦăthuytătm 10
2.2.1. Lý thuyt tấm Kirchoff 10
2.2.1.1. Phần tử tấm Kirchoff chịu un 13
2.2.2. Phần tử tấm Mindlin chịu un 20
2.2.3. Phần tử t giác 23
2.2.3.1. HƠm dng 24
2.2.3.2. Ma trận đ cng phần tử 26


2.2.3.3. Qui đổi lực về nút 28
2.2.3.4. Tích phơn s 28
2.2.3.5. Tính ng suất 33
2.3. GiiăthiuăchungăvălỦăthuytăvtăliuăápăđin 34

vii

2.3.1. Giới thiu chung 34
2.3.2. Lịch sử phát trin vƠ hình thƠnh 34
2.3.3. Phơn loi vật liu áp đin 36
2.3.3.1. Vật liu có mng tinh th đn 36
2.3.3.2. Gm áp đin 36
2.3.3.3. Ploymers áp đin 38
2.3.3.4. Composite áp đin 38
2.3.3.5. MƠn áp đin mỏng 39
2.3.4. Cm bin áp đin 39
2.3.5. B kích áp đin 40
2.3.6. ng dng ca vật liu áp đin 42
2.3.7. ThƠnh lập các phưng trình c bn ca vật liu áp đin 44
2.3.7.1. Các h s áp đin 51
2.3.7.2. Tưng tác đa trưng ca vật liu áp đin 54
2.4. LỦăthuytăchungăvăđiuăkhin 56
2.4.1. Lịch sử phát trin vƠ hình thƠnh 56
2.4.2. S đ khi h thng điều khin tự đng đin hình. 56
2.4.3. Phơn loi h thng điều khin tự đng. 58
2.4.4. Các phưng pháp mô t đng học h thng điều khin tự đng 59
2.4.4.1. HƠm truyền đt ca h thng 59
2.4.4.2. Phưng trình trng thái mô t h thng 60
CHNG 3: THĨNHăLPăCỌNGăTHCăPHNăTăHUăHN 63
3.1. Mô hình và bài toán 63

3.2. ThƠnhălpăcôngăthcăcaăvtăliuăápăđin 67
3.3. ThƠnhălpăcácămaătrnăcaăphnătăhu hn 69
3.3.1. Giới thiu 69
3.3.2. Công thc năng lưng 69
3.3.3. Nguyên lý bin phơn 69
3.3.4. Chuyn đổi ma trận trong chiu tọa đ địa phưng vƠ toƠn cc 73
3.4. Phơnătíchătƿnhămôăhình 74

viii

3.5. PhơnătíchăđngăhcăvƠăđiuăkhin 75
CHNG 4: KTăQUăVĨăTHOăLUN 77
4.1. ÁpădngăbƠiătoánăđiuăkhinăchăđngătmăthép 77
4.2. Ktăquăphơnătíchătƿnh 78
4.3. Ktăquăphơnătíchăđngălựcăhc 80

CHNGă5: KTăLUNăVĨăKINăNGH 87
5.1ăKtălun 87
5.2ăHngăphátătrin 87
TĨIăLIUăTHAMăKHO 89

PHăLC 92
Codeăphnătăhu hn 92


ix

DANHăSÁCHăCÁCăCHăVITăTT

KụăHIU ĐNăV

a Mt nửa chiều dƠi theo phưng x m
A Din tích m
2

b Mt nửa chiều dƠi theo phưng y m
C Hằng s đƠn hi N/m
2

C
s
Đin dung ca cm bin áp đin F
D Véc-t chuyn vị đin C/m
2

e H s ng suất áp đin C/m
2

E Mô-đun đƠn hi N/mm
2

f Lực N
h Chiều dƠy m
K Ma trận đ cng
M Ma trận khi lưng
q Véc-t trưng chuyn vị
q
i
Trưng chuyn vị nút m
T Đng năng J
u Trưng chuyn vị theo phưng x m

U Th năng J
v Trưng chuyn vị theo phưng y m
V Th tích m
3

w Trưng chuyn vị theo phưng z m
W Công J

Bin dng m/m

ng suất N/m
2

v
H s Poisson

Hằng s đin môi C/(Vm)

Véc-t chuyn vị nút m

x


Đin th V
f
Tần s Hz

Khi lưng riêng ca vật liu kg/m
3


KỦăhiuăbênădi
a Ca b kích
s Ca cm bin
p Ca tấm
sa Đin th sinh ra ca b kích
x Liên quan đn trc x
y Liên quan đn trc y
qq Liên quan đn đ cng
q

Liên quan đn đ cng áp đin

Liên quan đn đ cng đin môi
KỦăhiuăbênătrên
e Liên quan đn phần tử
S Liên quan đn bn dng hằng s
T Ma trận chuyn h tọa đ

xi

DANH SÁCH CÁC HÌNH

HÌNH TRANG
Hình 2.1: Ni lực trên phần tử tấm chịu un 11
Hình 2.2: Phần tử t giác Kirchoff 13
Hình 2.3: Phần tử t giác 4 nút 23
Hình 2.4: Cầu phưng 1 đim Gauss 30
Hình 2.5: Đim Gauss theo qui tắc tích phơn 2 đim 33
Hình 2.6: Tinh th áp đin 37
Hình 2.7: Sự phơn cực ca vật liu áp đin 38

Hình 2.8: ng sử ca vật liu áp đin khi chịu kích thích bên ngoƠi 38
Hình 2.9: Cm bin áp đin 39
Hình 2.10: Lớp áp đin đưc dán lên lớp đƠn hi 41
Hình 2.11: Tấm dán actuator LaRC-MFC đưc to ra bi NASA-Langley năm
2000 43
Hình 2.12: GiƠy có th tích đin năm 1996 43
Hình 2.13: Cặp deo có dơy đai áp đin năm 2007 44
Hình 2.14: (a) mô t áp đin tuyn tính N215 (b) B áp đin khiều khin vị trí theo
chiều dài nanomet 44
Hình 2.15: Sự phơn cực ca vật liu áp đin 45
Hình 2.16: Qui ước trc vƠ s 46
Hình 2.17: Phơn loi ma trơn liên kt áp đin 50
Hình 2.20: Sự phơn cự bằng lực c học 52
Hình 2.21: Nhit đng lực học 55
Hình 2.22: S đ khổi h thng điều khin đin hình 57
Hình 2.23: S đ cấu trúc tổng quát theo phưng trình trng thái ca h liên tc 61
Hình 3.1: H tọa đ ca phần tử tấm đưc tích hp vật liu áp đin 63
Hình 3.2: Tấm bị un công do tác dng ca các lực kéo nén 68

xii

Hình3.3: Lưới phần tử 74
Hình 3.4: Mô hình điều khin ch đng tấm 75
Hình 4.1: Chia lưới phần tử 77
Hình 4.2: Hình biên trái lƠ đ thi chuyn vị ca bƠo báo hình bên phi ca luơn văn
79
Hình 4.3: Hình bn phi lƠ li gii ca luận văn hình bên trái lƠ li gii ca bƠi
báo 79
Hình 4.4 Hình bn phi lƠ li gii ca luận văn hình bên trái lƠ li gii ca bƠi báo
80

Hình 4.5: Tần s dao đng tự do lƠ f= 137.8899 Hz 81
Hình 4.6: Tần s dao đng tự do là f= 266.2161Hz 81
Hình 4.7: Tần s dao đng tự do lƠ f=428.9289 Hz 82
Hình 4.8: Tần s dao đng tự do lƠ f=479.3850 Hz 82
Hình 4.9: nh hưng ca h s Gv đn rung đng ca tấm 83
Hình 4.10: Mô hình bài toán 83
Hình 4.11: Đ thị đ võng 84

Hình 4.12: Đ thị đ võng ti x=Ly/2 84
Hình 4.13: Đ thị đ võng ti đim N 84
Hình 4.14: Chia lưới 84
Hình 4.15: Đ thị chuyn vị ti phần tử 204 84


xiii


DANHăSÁCHăCÁCăBNG

BNG TRANG
Bngă2.1: Xác định hƠm ni suy trong h tọa đ tự nhiên 16
Bngă2.2: Đim Gauss vƠ hƠm trọng lưng 31
Bngă3.1: Thuc thính ca vật liu 78
Bngă3.2: So sánh kt qu đin th với kt qu phưng pháp s vƠ bƠi báo J. F.
Ribeiro and V. Steffen 80

Luận Văn Cao Học GVHD: PGS.TS Nguyễn Hoài Sơn

HVTH: Hoàng Đức Vinh -[1]-


Chngă1
TNGăQUAN

1.1. Tngăquanăchungăvălƿnhăvựcănghiênăcu,ăcácăktăquănghiênăcuătrongă
vƠăngoƠiăncăđƣăcôngăb.ă
1.1.1. Tngăquanăchungăvălƿnhăvựcănghiênăcu
NgƠy nay, thép tấm đưc sử dng rng ri trong các công trình xơy dựng
cầu đưng, nhƠ xưng công nghip vƠ trong nghƠnh công nghip đóng tƠu.
Thép tấm có các đặc tính c học như dẻo, d un, d dập vƠ cán định hình [5].
Tùy thuc vƠo chiều dày ca chúng mƠ có những ng dng c th khác nhau, ví
d các tấm thép có chiều dƠy lớn đưc sử dng trong lĩnh vực xơy dựng cầu
đưng vƠ nghƠnh cng nghip đóng tƠu còn các tấm thép có chiều dƠy nhỏ dùng
lƠm các mặt bề mặt áp bên ngoƠi ca các máy móc sn phẩm dơn dng.
Như chúng ta đã bit các chi tit dng tấm thì có chiều dƠy nhỏ do đó khi
chịu tác dng ca các ngoi lực thì chúng s bin dng, nu lƠ ti tuần hoƠn
hoặc có chu kỳ thì s gơy ra rung đng hoặc dao đng lƠm nh hưng đn kt
cấu ca tấm thép vƠ nu thi gian tác dng lơu dƠi thì chi tit s bị mỏi vƠ bị
phá hy gơy tác đng không tt đn h thng. Vic ngăn chặn các dao đng tn
ti bên trong tấm thép s giúp cho chúng không bị rung đng vƠ giúp cho h
thng thêm vng chắc không bị phá hy. Đ trit tiêu hoặc lƠm gim các dao
đng suất hin không mọng mun nƠy ngưi ta đã dán các tấm cm bin áp đin
lên tấm thép cần kho sát sau đó thu nhận các tín hiu từ các tấm dán này và
kích những xung đin tưng ng đ khử vƠ lƠm gim các bin dng vƠ dao
đng ca chúng.
Đ điều khin đưc các bin dng vƠ dao đng có nhiều cách khác nhau
như: điều khin h thng ch đng, điều khin h thng bị đng, điều khin h
thng bán ch đng. Điều khin h thng bị đng lƠ h thng không yêu cầu
ngun năng lưng bên ngoƠi đ lƠm vic, nó lƠm gim năng lưng dao đng
Luận Văn Cao Học GVHD: PGS.TS Nguyễn Hoài Sơn


HVTH: Hoàng Đức Vinh -[2]-

thông qua các c cấu c học khác nhau như: c cấu ma sát trưt, lò xo, tấm
nhíp, gim chấn … Nu các tấm tinh th áp đn đưc dán lên cấu trúc thì các tín
hiu nhiu đưc chuyn đổi thƠnh năng lưng đin cái mƠ có th bị trit tiêu
hoặc đưc chuyn đổi thông qua bo mch trước khi h thng c học quay li
trng thái ban đầu. Các lực điều khin ca h thng điều khin bị đng đưc sử
dng từ chuyn đng ca kt cấu. Do h s tiêu tán năng lưng lớn nên kỹ thuật
điều khin bị đng thông thưng đưc sử dng trong các ngƠnh kỹ thuật xơy
dựng. Tuy nhiên như đã nói kỹ thuật điều khin bị đng nƠy bị giới hn trong
các ng dng ca ngƠnh hƠng không vƠ ô tô do khi lưng vƠ th tích ca chúng
nh hưng đn tần s dao đng chung ca h thng.
Điều khin h thng ch đng đưc xem như lƠ mt trong những lĩnh vực
có nhiều ý nghĩa vƠ thử thách trong nghiên cu các kt cấu kỹ thuật trong
những năm gần đơy [5]. Điều khin dao đng ch đng đưc xem như lƠ mt
công ngh mƠ lƠm cho dao đng ca các cấu trúc đưc gim xung hoặc điều
khin đưc dao đng thông qua vic đặt các lực k, cm bin vƠ b kích vƠo các
kt cấu cần kho sát ti những ch thích hp đ trit tiêu biên đ dao đng.
VƠo những thập niên gần đơy ngưi ta đã đƠo sơu nghiên cu vƠo các vật
liu thông minh đặc bit lƠ vật liu áp đin. Đơy lƠ vật liu mang nhiều tính chất
quý báu mƠ  các vật liu thông thưng không có, vật liu nƠy s phát ra mt
ngui đin khi có mt ng suất c học tác đng vƠo nó vƠ ngưc li khi có dòng
đin tác đng vƠo nó thì nó s sinh ra chuyn vị tưng ng với hiu đin th đã
đặt vƠo. Ngưi ta đã ng dng tính chất nƠy đ điều khin chuyn vị ca các chi
tit chịu bin dng vƠ rung đng trong c khí vƠ xậy dựng.
1.1.2. CácănghiênăcuăncăngoƠi
Nghiên cu về tấm đn vƠ tấm nhiều lớp lƠ các lĩnh vực nghiên cu thú vị
có nh hưng mnh mẻ tới ngƠnh c học liên tc. Thực nghim về dao đng
tấm đưc thực hin bi Chladni vƠo năm 1802 [8]. Sau sự khi đầu ca ông
Chladni đã có nhiều nhƠ nghiên cu tip tc cng vic nghiên cu ca ông với

các chi tit dng tấm vƠ hp.
Luận Văn Cao Học GVHD: PGS.TS Nguyễn Hoài Sơn

HVTH: Hoàng Đức Vinh -[3]-

Hiu ng áp đin lần đầu tiên đưc đề cập bi nhƠ khoán vật học ngưi
Pháp René Just Haüy vƠo năm 1817. Chng minh đầu tiên cho hiu ng áp đin
thuận vƠo năm 1880 bi anh em nhƠ Pierre Curie and Jacques Curie. Họ đã
chng minh hiu ng nƠy bằng cách sử dng các tinh th tua-ma-lin, thch anh,
tô-pa vƠ mui Rochelle. Tuy nhiên anh em nhƠ Curies đã không tiên đoán đưc
hiu ng áp đin nghịch. Hiu ng áp đin nghịch đưc suy luận toán học từ
nguyên lý nhit đng học bới Gabriel Lippmann vƠo năm 1881. VƠi thập niên
tip sau, đã có nhiều nghiên cu nhằm khám phá vƠ định nghĩa các cấu trúc
tinh th về hin tưng áp đin. Đỉnh cao ca quá trình nghiên cu lƠ vƠo năm
1910 với sự xuất bn cun sách Woldemar Voigt's Lehrbuch der
Kristallphysik, cun sách nói về 20 loi tinh th tự nhiên có kh năng áp đin
vƠ ông ta đã định nghĩa mt cách chặt chẻ các hắng s áp đin mƠ sử dng
trong vic thí nghiêm phơn tích kéo nén [9]. ng dng đầu tiên lƠ thit bị phát
hin tƠu ngầm đưc phát trin trong chin tranh th giới th 2.  pháp ,Paul
Langevin vƠ đng nghip phát trin thit bị phát hin tƠu ngầm vƠo năm 1917.
Vic sử dng hiu ng áp đin đ phát hin tƠu ngầm lƠ mt dự án thƠnh công.
Nó nơm cao tầm qua trọng ca các thit bị áp đin. Sau chin tranh th giớ th
hai, các vật liu áp đin mới vƠ ng dng ca nó dần đưc kham phá vƠ phát
trin.
Crawley and de Luis đưa ra các li ích ca các thit bị áp đin trong các
cấu trúc thông minh bằng vic phát trin mô hình mô t ng sử đng học vƠ tĩnh
ca h thng [11].
Mã phần tử hữu hn đưc phát trin bi Ha et al. có th xử lý các hi tip c
học ca các kt cấu si chịu lực, tấm đa lớp, vật liu composite cha các vật
liu áp đin dưới tác dng ca ti trọng tĩnh vƠ đng.

Lin et al. đưa ra mô hình phần tử hữu hn cho vic điều khin đ võng ca
tấm đưc mô hình thƠnh phần tử tấm đẳng tham s với các b kích áp đin dựa
trên lý thuyt bin dng cắt bậc mt [13]. Chúng đưc th hin thông qua mt
vƠi ví d, mô hình nƠy đưa ra đ chính xác vƠ tính toán các h s bin dng ca
Luận Văn Cao Học GVHD: PGS.TS Nguyễn Hoài Sơn

HVTH: Hoàng Đức Vinh -[4]-

các trng thái khác nhau ca b kích đưc dán vƠo các cấu trúc chịu các trng
thái kích thích khác nhau.
Chen et al. đã nghiên cu về điều khin vƠ trit tiêu dao đng bằng phưng
pháp s ca các cấu trúc thông minh với các phần tử tấm áp đin phơn tích phần
tử không gian vƠ phần tử hữu hn.
Bent đã giới thiu vật liu composite cha các si ch đng cho b kích vƠ
cm bin ca cấu trúc kt hp với các si PZT thƠnh các ma trận to ra kh
năng tích hp cao vƠ các vật liu b kích bất đẳng hướng với các đin cực đan
vào nhau.
Liu et al. giới thiu công thc phần tử hữu hn dựa trên lý thuyt tấm nhiều
lớp cổ đin đ dự đoán hi tip tĩnh vƠ đng ca các kt cấu tấm composite
dưới các điều kin ti trọng đin vƠ c học. Các cm bin vƠ b kích áp đin
đưc tích hp vƠo cấu trúc như lƠ mt phần ca vòng lặp kính sử dng thuật
toán điều khin dựa trên hi tip vận tc ơm [14]. Trên thực t thì nó lƠm tăng
tính gim chấn ca cấu trúc. Khi lưng vƠ đ cng ca các lớp áp đin cũng
đưc đưa vƠo tính toán. Vic nghiên cu thông s cũng cho thấy sự nh hưng
khi thay đổi phưng ca các si ct, ni đặt b kích vƠ cm bin hi tip trên
tấm.
Gần đơy, He et al. đã nghiên cu về điều khin dao đng ch đng với các
b kích áp đin đưc gắn vƠo kt cấu, các b kích nƠy đưc lƠm từ vật liu mới
đưc gọi lƠ vật liu theo chc năng(FGM)
Chee et al. đã giới thiu thuật toán có tên lƠ Buildup, mt phưng pháp xắp

xp hướng trong vic ti ưu hóa phưng ca các tấm dán áp đin cho vic điều
khin dng tĩnh ca các cấu trúc thông minh [14]. Công thc phần tử hữu hn
cho kt cấu dựa trên trưng chuyn vị bậc cao kt hp với kh năng đƠn hi
tuyn tính ca các lớp nƠy.
Marinkovic and Ulrich đã mô t phưng trình tổng quát ca kt cấu tấm đa
lớp với các tấm áp đin đưc dán dựa trên lý thuyt về tấm FSDT(Mindlin-
Reissner) vƠ lý thuyt tuyn tính ca vật liu áp đin( sự bin đổi tuyn tính ca
Luận Văn Cao Học GVHD: PGS.TS Nguyễn Hoài Sơn

HVTH: Hoàng Đức Vinh -[5]-

trưng đin trên chiều dƠy ca lớp áp đin), nó bao gm phưng trình tổng quát
về ti trọng kích hot ca vật liu áp đin vƠ tính hiu đầu ra ca cm bin dựa
trên kiên kt đin-c học [20]. Sau đó thƠnh lập cng thc phần tử hữu hn ca
kt cấu sử dng phần tử t giác có s bậc tự do lƠ (5n+n
e
) trong đó 5 lƠ bậc tự
do c học gm 2 quay vƠ 3 tịnh tin cho mi nút n
e
lƠ đin th ca các lớp áp
đin.
Zhang and Shen đã giới thiu công thc gii tích về điều khin dao đng
kt cấu ca tấm nhiều lớp cha từ 1-3 lớp composite có s chịu lực lƠm từ vật
liu áp đin đưc gắn thêm các đin cực đan vƠo nhau vƠ các lớp comnposite
thẳng đng. Phưng trình vi phơn tổng quát ca dao đng dọc theo trc ca dầm
vƠ theo phưng ngang dựa trên lý thuyt tấm mỏng.
1.1.3. Tìnhăhìnhănghiênăcuătrongăncă
Trong bƠi báo ca P Phung-Van, T Nguyen-Thoi, T Le-Dinh và H Nguyen-
Xuan đã phơn tích dao đng tự do vƠ dao đng tĩnh vƠ điều khin đng học tấm
composite đưc tích hp b kích vƠ cm bin bằng phưng pháp lƠm mịn hóa

góc cắt không liên tc dự trên các ô c bn(CS-FEM-DSG3)[5]. Trong các tấm
composite có gắn tấm tinh th áp đin nƠy, coi đin th lƠ hƠm tuyn tính theo
chiều dƠy ca mi lớp [4]. Thuật toán điều khin hi tip ca chuyn vị vƠ vận
tc đưc sử dng đ điều khin hi tip đng học vƠ bin dng tĩnh ca tấm
thông qua vic điều khin vòng lặp kính với các cm bin vƠ b kích áp đin
đưc phơn b trên tấm. Đ chính xác vƠ tin cậy ca phưng pháp đưa ra đưc
kim tra thông qua vic so sánh với li gii phưng pháp s.
1.2. McăđíchăcaăđătƠi.
Đề tƠi liên quan đn vic phơn tích sự bin dng vƠ dao đng ca tấm thép
thông qua vic gắn các cm bin áp đin ti các vị trị khác nhau trên tấm thép
đ thu nhận các tín hiu do cm bin áp đin phát ra. Từ các tín hiu nƠy bằng
các phưng pháp ni suy vƠ các thuật toán điều khin nhằm tính toán đ lƠm
gim dao đng sinh ra. Có th điều khin ti ưu về hình dáng ca tấm thép hoặc
Luận Văn Cao Học GVHD: PGS.TS Nguyễn Hoài Sơn

HVTH: Hoàng Đức Vinh -[6]-

sau khi phơn tích các tín hiu đầu vƠo ta có th dùng b kích đ trit tiêu các
dao đng ca tấm thép.
1.3. NhimăvăcaăđătƠiăvƠăgiiăhnăđătƠi.
Xơy dựng mô hình cho bƠi toán liên kt c-đin. Phơn tích, xơy dựng mô
hình cho quá trình điều khin ch đng đin áp đầu vƠo (actuator) đưc dán
phía trên tấm thép dựa trên tính hiu đin áp đầu ra ca cm bin (sensor) trong
quá trình lƠm vic. Đ lƠm đưc điều nƠy thì cần tin hƠnh thực nghim về quá
trình bin dng ca tấm thép với các ti bên ngoƠi. Thí nghim đưc mô t như
sau: xét tấm thép mỏng đưc c định xung quanh, dán các cm bin áp đin lên
tấm thép  các vị trí khác nhau sau đó dùng ti tuần hoƠn hoặc c định tác đng
vƠo tấm thép khi bị bin dng tấm áp đin s sinh ra đin áp vƠ đin áp nƠy
đưc đưa vƠo b khuch sau đó đưc đưa vƠo b điều khin đ điều khin tr
li tấm thép.

Code lập trình phần tử hữu hn (FEM) đưc đưa ra dựa trên ngôn ngữ lập
trình MATLAB đ tính toán đ võng vƠ bin dng ca tấm thép đưc dán tấm
áp đin vƠ b kích áp đin. Đ đánh giá kt qu đ tƠi ta so sánh với kt qu s
ca bƠi báo đã công b.
Đề tƠi dừng li  vic phơn tích tính hiu đầu vƠo ca các cm bin nhằm đề
xng các phưng pháp điều khin. Phưng pháp phần từ hữu hn sử dng phần
tử t giác đ tính toán vƠ chia lưới cho tấm thép.
1.4. Phngăphápănghiênăcu.
Thông qua quá trình thực nghim vƠ phần mền lập trình đ phơn tích quá
trình điu khin ch đng tấm thép thông qua các cm bin áp đin .
Đ phơn tích quá trình tác đng ngoi lực vƠo tấm thép ta sử dng các cm bin
áp đin dán lên tấm thép, với đặc tính c đin ca vật liu nƠy nó chuyn đổi tín
hiu c học thƠnh tính hiu đin vƠ ngưc li từ tín hiu nƠy chúng ta xử lý vƠ
điều khin ngưc li tấm thép thông qua b kích áp đin. Đ lƠm điều nƠy cần
phi có hiu bit về tấm, bin dng tấm, lý thuyt bin dng cắt bậc nhất,bậc 2
vƠ bậc cao. Thông thao phần mềm lập trình matlab đ vit code trong phần
Luận Văn Cao Học GVHD: PGS.TS Nguyễn Hoài Sơn

HVTH: Hoàng Đức Vinh -[7]-

mềm nƠy, phần mềm mô phỏng ansys. NgoƠi ra cần bit thêm về hin tưng
sheak clocking ca tấm.
Luận Văn Cao Học GVHD: PGS.TS Nguyễn Hoài Sơn

HVTH: Hoàng Đức Vinh -[8]-

Chngă2
CăSăLụăTHUYT

2.1. Giiăthiuăchungăvăcăhcăvtărn

2.1.1. Lực,ăchuynăv,ăbinădngăvƠăngăsut
Có th chia lực tác dng ra ba loi vƠ ta biu din chúng dưới dng véct ct [1]:
- Lực th tích
f
: f = f[ f
x
, f
y
, f
z
]
T

- Lực din tích
T
: T = T[ T
x
, T
y
, T
z
]
T

- Lực tập trung P
i
:

P
i

= P
i
[ P
x
, P
y
, P
z
]
T

Chuyn vị ca mt đim thuc vật đưc ký hiu bi:
u = [u, v, w]
T
(2.1)
Các thƠnh phần ca tenx bin dng đưc ký hiu bi ma trận ct:

= [

x
,

y
,

z
,

yz
,


xz
,

xy
]
T
(2.2)
Trưng hp bin dng bé:
T
x
v
y
u
x
w
z
u
y
w
z
v
z
w
y
v
x
u






























(2.3)
Các thƠnh phần ca tenx ng suất đưc ký hiu bi ma trận ct:


= [

x
,

y
,

z
,

yz
,

xz
,

xy
]
T
(2.4)

Với vật liu đƠn hi tuyn tính vƠ đẳng hướng, ta có quan h giữa ng suất với bin
dng:

= D

(2.5)
Trong đó:
Luận Văn Cao Học GVHD: PGS.TS Nguyễn Hoài Sơn


HVTH: Hoàng Đức Vinh -[9]-

  




































5000000
0500000
0050000
0001
0001
0001
211
,
,
,
E
D

E lƠ môđun đƠn hi,

là h s Poisson ca vật liu.

2.1.2. NghuyênălỦăcựcătiuăhóaăthănĕngătoƠnăphn
Th năng toƠn phần  ca mt vật th đƠn hi lƠ tổng ca năng lưng bin dng
U vƠ công ca ngoi lực tác dng W:


= U + W (2.6)
Với vật th đƠn hi tuyn tính thì năng lưng bin dng trên mt đn vị th tích
đưc xác định bi:

T
2
1

Do đó năng lưng bin dng toƠn phần:


V
T
dvU

2
1
(2.7)
Công ca ngoi lực đưc xác định bi:




n
i
i
T
i
S
T

V
T
PuTdSuFdVuW
1
(2.8)
Th năng toƠn phần ca vật th đƠn hi s lƠ:




n
i
i
T
i
S
T
V
T
V
T
PuTdSudVfudV
1
2
1

(2.9)
Trong đó: u lƠ véct chuyn vị vƠ P
i
lƠ lực tập trung ti nút i có chuyn vị lƠ u

i

Ễp dng nguyên lý cực tiu th năng: Đối với một hệ bảo toàn, trong tất cả các
di chuyển khả dĩ, di chuyển thực ng với trạng thái cân bằng sẽ làm cho thế năng
đạt cực trị. Khi thế năng đạt giá trị cực tiểu thì vật (hệ) ở trạng thái cân bằng ổn
định.
Luận Văn Cao Học GVHD: PGS.TS Nguyễn Hoài Sơn

HVTH: Hoàng Đức Vinh -[10]-


2.2. GiiăthiuăchungăvălỦăthuytătm
Tấm vƠ vỏ lƠ các dng kt cấu đưc sử dng nhiều trong kỹ thuật vƠ chúng
thưng chịu bin dng chịu un. Các phưng trình PTHH đi với các kt cấu tấm-
vỏ thưng phc tp hn nhiều so với các dng kt cấu khác. Phần nƠy s giới thiu
về hai lý thuyt tấm đưc sử dng phổ bin trong các bƠi toán kt cấu tấm-vỏ: lý
thuyt tấm kinh đin ca Kirchoff (gọi tắt lƠ tấm Kirchoff) vƠ lý thuyt tấm bậc nhất
ca Mindlin (gọi tắt lƠ tấm Mindlin) [4].
Các thuật toán PTHH đi với tấm chịu un tưng ng với hai lý thuyt trên đã
đưc thit lập chi tit.
Phần tử vỏ đưc xem lƠ tổ hp ca phần tử tấm chịu un vƠ phần tử tấm chịu
trng thái ng suất phẳng.
2.2.1. LỦăthuytătm Kirchoff
Gi thit c bn ca lý thuyt un tấm Kirchoff lƠ: đon thẳng vuông góc với
mặt trung bình (mặt phẳng chia đôi chiều cao tấm) vẫn thẳng vƠ vuông góc với mặt
trung bình sau khi bin dng. H qu ca gi thit nƠy lƠ ta đã bỏ qua các thƠnh
phần bin dng cắt ngang (
0
xzyz


). Do đó, các thƠnh phần chuyn vị trong mặt
phẳng: u, v và w đưc biu din như sau:
















),(),,(
),,(
),,(
0
yxwzyxw
y
w
zzyxv
x
w
zzyxu
(2.10)

trong đó, mặt phẳng (0, x, y) lƠ mặt giữa ca tấm, trc z vuông góc với bề mặt tấm.
Các thƠnh phần u, v và w tưng ng lƠ chuyn vị theo phưng x, phưng y vƠ
phưng z; w
0
lƠ chuyn vị ti mặt trung bình (gi thit bin dng mƠng: u
0
= v
0
= 0).
Vì bỏ qua bin dng cắt, nên các thƠnh phần bin dng trong mặt phẳng đưc vit
 dng sau:
Luận Văn Cao Học GVHD: PGS.TS Nguyễn Hoài Sơn

HVTH: Hoàng Đức Vinh -[11]-

 
   
xyyxxyyx
T
z


(2.11)
Trong đó:
 
 














yx
w
y
w
x
w
xyyx
T
2
2
2
2
2
2

((2.12)
đưc gọi lƠ các thƠnh phần đ cong.
Thay các biu thc (2.11) và (2.12) vƠo quan h ng suất bin dng
 
 
 


D

ta đưc biu thc sau:
 
 
 

Dz
(2.13)
Trong đó:
 
 
T
xyyx



 
















2
1
00
01
01
1
2
v
E
D




Các thƠnh phần ni lực trên các mặt cắt ngang đưc mô t trong Hình 2.1.

Hình 2.1: Ni lực trên phần tử tấm chịu un
x
y
z
M
xy

M
x


Q
x

Q
y

M
xy

M
y

dy
y
M
M
y
y




dx
x
M
M
xy
xy





dx
x
M
M
x
x




dy
y
M
M
xy
xy




dx
x
Q
Q
x
x





dy
y
Q
Q
y
y




dy

dx
Luận Văn Cao Học GVHD: PGS.TS Nguyễn Hoài Sơn

HVTH: Hoàng Đức Vinh -[12]-


Các thƠnh phần mômen đưc xác định bi:

   
dzzM
h
h



2

2

(2.14)
Trong đó:
 
 
T
xyyx
MMMM 
và h lƠ chiều dƠy tấm. Thay biu thc (2.13) vào
(2.14), ta thu đưc quan h giữa mômen vƠ các thƠnh phần đ cong như sau:
   
MD




(2.15)
Trong đó:
 
 
D
h
D
12
3

(2.16)
Các phưng trình cơn bằng (cơn bằng mômen đi với các trc x, y vƠ cơn bằng lực
đi với trc z, đưc suy ra từ điều kin cơn bằng tĩnh học ca phần tử tấm (Hình

2.1). Sau khi đã bỏ qua các thƠnh phần bậc cao, ta thu đưc các phưng trình cơn
bằng sau:






























0
0
0
p
y
Q
x
Q
Q
y
M
x
M
Q
y
M
x
M
y
x
y
yxy
x
xy
x
(2.17)
Trong đó, Q
x
và Q

y
lƠ các lực cắt vƠ p lƠ ti trọng phơn b gơy un tấm (phưng tác
dng vuông góc với mặt phẳng tấm). Khử các thƠnh phần lực cắt trong các phưng
trình ca h (2.8) ta đưc:
02
2
22
2
2









p
y
M
yx
M
x
M
yxy
x
(2.18)
Tổ hp các biu thc (2.3), (2.6) vƠ (2.9), qua mt s phép bin đổi đn gin cui
cùng ta nhận đưc phưng trình vi phơn cơn bằng đi với tấm chịu un như sau:

Luận Văn Cao Học GVHD: PGS.TS Nguyễn Hoài Sơn

HVTH: Hoàng Đức Vinh -[13]-

r
D
p
y
w
yx
w
x
w









4
4
22
4
4
4
2
(2.19)

Trong đó:
)1(12
2
3



Eh
D
r

lƠ đ cng chng un ca tấm.

2.2.1.1. Phnătătm Kirchoff chuăun
Dựa trên lý thuyt tấm kinh đin đã trình bƠy  trên, chúng ta s xơy dựng thuật
toán PTHH cho phần tử t giác bn nút ti đỉnh chịu un. Phần tử đưc mô t trong
Hình 2.2.

Hình 2.2: Phần tử t giác Kirchoff
Mi nút ca phần tử có 3 bậc tự do: Chuyn vị w theo phưng z và hai góc xoay

x
= w,
x


y
= w,
y
(dấu phy lƠ ký hiu ca đo hƠm riêng phần ca w theo các

bin x vƠ y) quanh trc x vƠ y tưng ng. Ký hiu véct chuyn vị nút lƠ d
i
, ta có:
T
i
i
ii
y
w
x
w
wd






























(2.20)
Với phần tử t giác 4 nút, véct chuyn vị nút phần tử đưc biu din như sau:
 
T
TTTT
ddddq
4321

(2.21)
(x
2
,y
2
)
1
(x
1
,y
1

)

4
(x
4
,y
4
)

3
(x
3
,y
3
)

x
y
z
w

y


x

Luận Văn Cao Học GVHD: PGS.TS Nguyễn Hoài Sơn

HVTH: Hoàng Đức Vinh -[14]-


vƠ véct chuyn vị ti mt đim bất kỳ ca phần tử lƠ:
 
T
yx
wd

0

(2.22)
Véct chuyn vị nút phần tử (2.21) có cha các thƠnh phần lƠ đo hƠm bậc nhất
tưng ng với các góc xoay ti nút. Do đó, các thƠnh phần chuyn vị ca véct
chuyn vị (2.22) s đưc ni suy qua các giá trị chuyn vị nút như sau:
ThƠnh phần chuyn vị đ võng tấm (w) đưc xấp xỉ theo hƠm ni suy Hecmit,
tc lƠ:
4
12
4
11
0
410
1
3
1
2
0
11











































y
w
H
x
w
HwH
y
w
H
x
w
HwHw
(2.23)
Các thƠnh phần chuyn vị góc xoay đưc ni suy qua các thƠnh phần chuyn vị
nút:






































4

1
31323
i
i
i
i
iiix
y
w
H
x
w
HwH
xx
w

(2.24)






































4
1
31323
i
i
i

i
iiiy
y
w
H
x
w
HwH
yy
w

(2.25)
Khi đó, quan h giữa véct chuyn vị đưc ni suy qua véct chuyn vị nút phần tử
như sau:
d =
B
q. (2.26)
Trong đó:
B
lƠ ma trận ni suy, đưc biu din như sau:











































121110321
121110321
121110321
H
y
H
y
H
y
H
y
H
y
H
y
H
x
H
x
H
x
H
x
H
x
H
x
HHHHHH
B




(2.27)
Thay vƠo biu thc (2.3) ta có th biu din các thƠnh phần bin dng qua véct
chuyn vị dưới dng:
 
 
 
dL

; (2.28)
với L lƠ ma trận toán tử đo hƠm, đưc xác định như sau:
Luận Văn Cao Học GVHD: PGS.TS Nguyễn Hoài Sơn

HVTH: Hoàng Đức Vinh -[15]-





























xy
y
x
L
0
00
00
(2.29)
Cui cùng, các thƠnh phần bin dng đưc vit li dưới dng:
 
BqqBLL  d

(2.30)
với B lƠ ma trận quan h bin dng-chuyn vị.
Từ biu thc năng lưng bin dng đƠn hi:



V
t
e
dVU

2
1
(2.31)
Đưa các quan h (2.21), (2.22) và (2.23) vào (2.31) vƠ qua mt s khai trin, chú ý
đn biu thc ca các thƠnh phần ni lực, ta đưc biu thc ca năng lưng bin
dng đƠn hi:
 
 
    
 
 
 
 
 
 
qBdSDB
h
qdSD
h
dzzdSDdSdzDzzU
ee
ee
S
TT

S
T
h
h
S
T
h
h
S
T
e




















  

2424
2
1
2
1
33
2
2
2
2
2



Cui cùng, th năng bin dng đƠn hi ca phần tử đưc biu din dưới dng cô
đọng:
qq
2
1
et
e
kU 
(2.32)
trong đó k
e
là ma trận đ cng phần tử t giác Kirchoff vƠ đưc xác định theo biu
thc:
 



e
S
Te
BdSDB
h
k
24
3
(2.33)
Luận Văn Cao Học GVHD: PGS.TS Nguyễn Hoài Sơn

HVTH: Hoàng Đức Vinh -[16]-

Đ xác định đưc ma trận đ cng phần tử t giác Kirchoff, ta cần xơy dựng
đưc các hƠm ni suy Hecmit H
i
(i = 1, 2, , 12). Các hƠm nƠy đưc xác định trong
h to đ quy chiu (

,

) vƠ với tính chất:
Bng 2.1: Xác định hƠm ni suy trong h tọa đ tự nhiên
Nút 1

,



H
1

H
1‟


H
1‟


H
2

H
2‟


H
2‟


H
3

H
3‟


H

3‟


-1,-1
1
0
0
0
1
0
0
0
1
1,-1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1,1
0
0
0
0
0
0

0
0
0
-1,1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Nút 2
,
H4
H4‟
H4‟
H5
H5‟
H5‟
H6
H6‟
H6‟
-1,-1
0
0
0
0
0

0
0
0
0
1,-1
1
0
0
0
1
0
0
0
1
1,1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-1,1
0
0
0
0
0

0
0
0
0
Nút 3
,
H7
H7‟
H7‟
H8
H8‟
H8‟
H9
H9‟
H9‟
-1,-1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1,-1
0
0
0
0

0
0
0
0
0
1,1
1
0
0
0
1
0
0
0
1
-1,1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Nút 4
,
H10
H10‟
H10‟

H11
H11‟
H11‟
H12
H12‟
H12‟
-1,-1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1,-1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1,1
0
0
0

0
0
0
0
0
0
Luận Văn Cao Học GVHD: PGS.TS Nguyễn Hoài Sơn

HVTH: Hoàng Đức Vinh -[17]-

-1,1
1
0
0
0
1
0
0
0
1

Ta có th chọn các hƠm dng H
i
dưới dng sau:
H = a
0
+ a
1

+ a

2

+ a
3

2
+ a
4

+ a
5

2
+
+ a
6

3
+ a
7

2

+ a
8

2
+ a
9


3
+ a
10

3

+ a
11

3

Từ bng trên, ta s xác định đưc các h s a
i
(i = 0 11). Cui cùng, ta s thu
đưc các hƠm ni suy Hecmit như sau:
  
 
22
1
211
8
1

H
(2.34a)
  
 
2
2
111

8
1

H
;
  
 
2
3
111
8
1

H

  
 
22
4
211
8
1

H
(2.34b)
  
 
2
5
111

8
1

H
;
  
 
2
6
111
8
1

H

  
 
22
7
211
8
1

H
(2.34c)
  
 
2
8
111

8
1

H
;
  
 
2
9
111
8
1

H

  
 
22
10
211
8
1

H
(2.34d)
  
 
2
11
111

8
1

H
;
  
 
2
12
111
8
1

H

Quan h giữa 2 h to đ (x,y) và (

,

) đưc th hin dưới dng:
   













CC
CC
y
b
yx
a
x
b
yy
a
xx


2
;
2
2
;
2
(2.35)
trong đó : a, b lƠ kích thước phần tử chữ nhật; x
C
, y
C
lƠ tọa đ trọng tơm C ca phần
tử.

×