Tải bản đầy đủ (.pdf) (180 trang)

Slide kinh tế vĩ mô châu văn thành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.85 MB, 180 trang )


1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ TP.HCM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Tên học phần: KINH TẾ VĨ MÔ I (Macroeconomics I)
Giảng viên: Châu Văn Thành ()
2. Mã học phần:
3. Số tín chỉ: 3
4. Trình độ: cho sinh viên ĐẠI HỌC Hệ đào tạo: CHÍNH QUI Khóa: K40
5. Phân bổ thời gian: giờ tín chỉ đối với các hoạt động
+ Lên lớp 45 tiết
+ Thực tập
+ Tự học, tự nghiên cứu
6. Điều kiện tiên quyết: Tiếp thu kiến thức môn học này sẽ thuận lợi hơn nếu sinh viên được trang bị
các môn học như Toán cao cấp, Kinh tế vi mô I.
7. Mục tiêu của học phần:
Môn Kinh tế vĩ mô I được thiết kế nhằm cung cấp kiến thức cơ bản, kỹ năng đánh giá và phân tích
các hiện tượng và các sự kiện kinh tế vĩ mô, góp phần cải thiện mức độ hiểu biết của sinh viên đối
với sự vận hành của nền kinh tế và thực thi các chính sách kinh tế vĩ mô ở các nước đang phát triển,
và làm cơ sở cho việc phân tích các vấn đề có liên quan trong các môn học ứng dụng sau này. Một
cách cụ thể, môn học này được thiết kế nhằm vào các mục tiêu sau đây:
- Giới thiệu các khái niệm, kỹ thuật và cách thức đo lường các hoạt động của nền kinh tế.
- Giúp sinh viên hiểu được các vấn đề và các hoạt động của nền kinh tế vĩ mô cũng như mối liên hệ
giữa chúng thông qua các lý thuyết và mô hình cơ bản.


- Hiểu và phân tích được bản chất của các trục trặc kinh tế vĩ mô và cách thức giải thích chúng.
- Đánh giá và phân tích cách thức các chính sách tài khóa và tiền tệ được sử dụng nhằm góp phần
giảm bớt các biến động có tính chu kỳ.
- Hiểu được các mối quan hệ kinh tế vĩ mô cơ bản của nền kinh tế mở, giao thương thương mại và
tác động của các dòng vốn quốc tế.

2
- Nhận biết tầm quan trọng của các yếu tố góp phần vào thành quả tăng trưởng kinh tế dài hạn đương
đại.
8. Mô tả vắn tắt nội dung học phần:
Kinh tế học vĩ mô là một môn học nghiên cứu nền kinh tế trên bình diện tổng thể, bao gồm việc mô
tả và đo lường các biến số kinh tế vĩ mô như tổng sản phẩm quốc nội, giá cả và lạm phát, việc làm và
tình trạng thất nghiệp, tổng tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu của chính phủ và thuế, cung cầu tiền, lãi suất,
thâm hụt/thặng dư thương mại, cán cân thanh toán và tỷ giá Việc xây dựng các mô hình kinh tế
đơn giản sẽ giúp chúng ta giải thích các mối quan hệ giữa các biến số này. Trên cơ sở đó, chúng ta sẽ
nghiên cứu những biến động kinh tế trong ngắn hạn, các vấn đề của chu kỳ kinh tế, các cú sốc phía
cung và phía cầu, và vai trò của các chính sách ổn định hóa như chính sách tài khóa và chính sách
tiền tệ.
Các vấn đề kinh tế vĩ mô ngày càng trở nên quan trọng hơn bao giờ hết. Chúng bao gồm các liên hệ
mang tính toàn cầu và khu vực chứ không chỉ giới hạn trong phạm vi hạn hẹp của một nền kinh tế
riêng lẻ, và đóng vai trò quan trọng trong đời sống của các cá nhân, doanh nghiệp, các cơ quan nhà
nước, các quá trình chính trị và quan hệ quốc tế. Do vậy, kinh tế vĩ mô của nền kinh tế mở sẽ được
giới thiệu đến sinh viên bao gồm cán cân thanh toán, các cơ chế tỷ giá và các vấn đề lưu chuyển
dòng vốn quốc tế.
Môn học này cũng giúp chúng ta tìm hiểu về tăng trưởng kinh tế và phân tích các nguồn tăng trưởng
kinh tế và bài học kinh nghiệm của các nước và các khu vực khác nhau trên thế giới. Như sẽ được đề
cập ở phần mục tiêu, các bình luận về chính sách và một phần của Kinh tế Vĩ mô Quốc tế sẽ được
giới thiệu sau khi chúng ta có được toàn bộ bức tranh của môn học thông qua các tình huống và
thông tin thời sự được cập nhật thường xuyên qua từng bài giảng và thảo luận trên lớp.
9. Nhiệm vụ của sinh viên, phương pháp giảng dạy:

Các bài giảng trên lớp sẽ được triển khai theo lịch trình, theo đó giảng viên sẽ giải thích, hướng dẫn
các vấn đề lý thuyết, các bằng chứng thực nghiệm có kết hợp với các bài tập và tình huống thực
hành.
- Để quá trình giảng dạy và học tập mang tính tương tác cao và hiệu quả, sinh viên luôn được khuyến
khích đặt câu hỏi, nêu các vấn đề lý thuyết hay thực tế cần được làm rõ ngay trên lớp.
- Ngoài ra, sinh viên còn được khuyến khích mang đến lớp các vấn đề thời sự trong nước và quốc tế
có liên quan từ tin tức và báo chí để cùng chia sẻ và thảo luận.
10. Tài liệu học tập:

3
Tất cả những bài đọc bắt buộc được liệt kê cụ thể trong lịch học và nội dung chi tiết đính kèm trong
đề cương này. Khi cần thiết, giảng viên sẽ bổ sung và cập nhật các tài liệu bài đọc khác.
Tài liệu chính
1. N. Gregory Mankiw (2012), Kinh tế học Vĩ mô, NXB Cengage Learning, Bản in Tiếng Việt
2014. [Principles of Macroeconomics, 6
th
edition, Cengage Learning]
2. David A. Moss (2007), Hướng dẫn tóm tắt về Kinh tế học Vĩ mô - Những điều Các nhà Quản
lý, Các nhà Điều hành và Sinh viên cần biết (A Concise Guide to Macroeconomics – What
Managers, Executives, and Students Need to Know). Harvard Business School Press. (gọi tắt là
Moss 2007).
3. Tóm tắt bài giảng và bài tập hệ thống.

Các trang web hữu ích:
Sinh viên cần làm quen với trang web với rất nhiều thông tin và vấn đề kinh tế vĩ mô sau đây:
1. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam: ;
2. Bộ Kế hoạch và Đầu tư Việt Nam: ;
3. Bộ Tài chính Việt Nam: ;
4. Quỹ Tiền tệ Quốc tế: www.imf.org;
Bên cạnh đó, cũng cần duy trì việc theo dõi tin tức kinh tế và tài chính trong suốt học kỳ, đặc biệt là

các tin tức và sự kiện liên quan đến nền kinh tế vĩ mô và chính sách kinh tế vĩ mô Việt Nam và thế
giới.
Tóm tắt bài giảng có thể tìm thấy trên trang web của Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright,
Học liệu mở FETP OCW (www.fetp.edu.vn), môn Macroeconomics qua các năm.
11. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên:
Sinh viên được yêu cầu tham dự đầy đủ các buổi học, đọc kỹ tài liệu trước khi lên lớp, tích cực tham
gia thảo luận trong và ngoài lớp học, hoàn thành tất cả những nhiệm vụ được giao đúng hạn, và tham
gia đầy đủ các kỳ kiểm tra.
Điểm
Điểm của môn học sẽ được tính theo trọng số sau đây
 Quá trình (bài tập, làm việc nhóm, thảo luận, kiểm tra giữa kỳ): 30%
 Kiểm tra cuối khoá: 70%
 Tổng cộng : 100% = 10 điểm
12. Thang điểm: Theo học chế tín chỉ.
13. Nội dung chi tiết học phần:

4
Nội dung
Buổi 1:
Phần IV Dữ liệu kinh tế vĩ mô
Chương 10: Đo lường thu nhập quốc gia
Chương 11: Đo lường chi phí sinh hoạt
Đọc tài liệu trước khi đến lớp
Câu hỏi và bài tập hệ thống
Buổi 2-3:
Phần V Nền kinh tế thực trong dài hạn
Chương 12: Sản xuất và tăng trưởng
Chương 13: Tiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chính
Chương 14: Các công cụ cơ bản của tài chính
Chương 15: Thất nghiệp (tự học)

Đọc tài liệu trước khi đến lớp
Câu hỏi và bài tập hệ thống

Buổi 4-5:
Phần VI Tiền và giá cả trong dài hạn
Chương 16: Hệ thống tiền tệ
Chương 17: Tăng trưởng tiền và lạm phát
Đọc tài liệu trước khi đến lớp
Câu hỏi và bài tập hệ thống

Buổi 6-7:
Phần VII Kinh tế học vĩ mô của nền kinh tế mở
Chương 18: Kinh tế học vĩ mô của nền kinh tế mở: Các khái niệm cơ bản
Chương 19: Lý thuyết kinh tế vĩ mô của nền kinh tế mở
Đọc tài liệu trước khi đến lớp
Câu hỏi và bài tập hệ thống

Buổi 8-9:
Phần VIII Biến động kinh tế trong ngắn hạn
Chương 20: Tổng cầu và tổng cung
Chương 21: Tác động của chính sách tiền tệ và chính sách tài khóa lên tổng cầu
Chương 22: Sự đánh đổi ngắn hạn giữa lạm phát và thất nghiệp
Đọc tài liệu trước khi đến lớp
Câu hỏi và bài tập hệ thống

Buổi 10: Kiểm tra giữa kỳ
Sinh viên được yêu cầu làm bài theo nhóm 2 người theo hướng dẫn của giảng viên.

Buổi 11: Hệ thống và giải đáp (thực hành PPT)
Sinh viên cần ôn tập cẩn thận và chuẩn bị câu hỏi trước khi đến lớp

TP.HCM, ngày 18 tháng 07 năm 2015

NGƯỜI BIÊN SOẠN
Châu Văn Thành




7/22/2015
1
Giới thiệu
2015
Kinh tế Vĩ mô
Macroeconomics
1
Giảng viên
 Châu Văn Thành


2
7/22/2015
2
Chủ đề
 Phần IV Dữ liệu kinh tế vĩ mô
 Ch 10: Đo lường thu nhập quốc gia
 Ch 11: Đo lường chi phí sinh hoạt
 Phần V Nền kinh tế thực trong dài hạn
 Ch 12: Sản xuất và tăng trưởng
 Ch 13: Tiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chính
 Ch 14: Các công cụ cơ bản của tài chính

 Ch 15: Thất nghiệp
 Phần VI Tiền và giá cả trong dài hạn
 Ch 16: Hệ thống tiền tệ
 Ch 17: Tăng trưởng tiền và lạm phát
 Phần VII Kinh tế học vĩ mô của nền kinh tế mở
 Ch 18: Kinh tế học vĩ mô của nền kinh tế mở: Các khái niệm cơ bản
 Ch 19: Lý thuyết kinh tế vĩ mô của nền kinh tế mở
 Phần VIII Biến động kinh tế trong ngắn hạn
 Ch 20: Tổng cầu và tổng cung
 Ch 21: Tác động của chính sách tiền tệ và chính sách tài khóa lên tổng cầu
 Ch 22: Sự đánh đổi ngắn hạn giữa lạm phát và thất nghiệp
3
4

7/22/2015
3
5

Tài liệu
1. Đề cương môn học (Syllabus-CVT)
2. Bộ bài giảng (CVT)
3. Sách Kinh tế học Vĩ mô (Mankiw)
4. Câu hỏi Đ/S thực hành (CVT)
5. Trắc nghiệm các chương (CVT)
6
7/22/2015
4
Đánh giá và yêu cầu
 Cơ cấu điểm: 30%+70%
 Tham gia lớp: đầy đủ - đúng giờ

 Đọc tài liệu ở nhà
 Thảo luận – Tranh luận
 Không điện thoại!
7
1
PowerPoint Slides prepared by:
Andreea CHIRITESCU
Eastern Illinois University
Đo lường thu nhập quốc gia
1
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Biên soạn: Châu Văn Thành
Nội dung
1. Thu nhập và chi tiêu của nền kinh tế
2. Các thành phần của GDP
3. GDP thực và danh nghĩa
4. GDP: thước đo tốt nhất phúc lợi kinh tế?
2
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
2
Kinh tế học
• Kinh tế học vi mô - Microeconomics
• Nghiên cứu cách thức HGĐ và DN
– Ra quyết định
– Tương tác trên các thị trường
• Kinh tế học vĩ mô - Macroeconomics
• Nghiên cứu các hiện tượng của tổng thể nền
kinh tế

– Sản lượng
– Lạm phát
– Thất nghiệp
– Tăng trưởng kinh tế…
3
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Thu nhập và Chi tiêu của nền kinh tế
• Tổng sản phẩm quốc nội - Gross
Domestic Product (GDP), đo lường
– Thu nhập của mọi người trong nền kinh tế
– Chi tiêu vào toàn bộ sản lượng HH&DV
của một nền kinh tế
• Nền kinh tế như một tổng thể
– Thu nhập = Chi tiêu
4
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
3
Hình 1
5
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Sơ đồ chu chuyển
Households buy goods
and services from
firms, and firms use
their revenue from
sales to pay wages to
workers, rent to

landowners, and profit
to firm owners. GDP
equals the total
amount spent by
households in the
market for goods and
services. It also equals
the total wages, rent,
and profit paid by firms
in the markets for the
factors of production.
Giả định một nền kinh tế đơn giản
•Các thị trường - Markets
•Hàng hóa và dịch vụ
•Yếu tố sản xuất
•Các hộ gia đình - Households
•Chi tiêu tất cả thu nhập vào việc mua tất cả hàng hóa và dịch vụ
•Các doanh nghiệp - Firms
•Thanh toán lương, tiền thuê, lợi nhuận đến những người sở hữu nguồn lực
Ba phương pháp tính GDP
Từ quan hệ: Sản xuất – Thu nhập – Chi tiêu, suy ra 3 phương
pháp tính GDP:
• Giá trị gia tăng
• Thu nhập
• Chi tiêu
 Giá trị gia tăng: Cộng giá trị gia tăng (value added) của tất cả
các nhà sản xuất;
 Thu nhập: Cộng tất cả thu nhập trả cho các yếu tố sản xuất
(Lương, lợi nhuận, lãi, tiền cho thuê…)
 Chi tiêu: Cộng tất cả chi tiêu vào HH&DV cuối cùng được sản

xuất trong nước,
GDP = C + I + G + EX - IM

6
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
4
Ba phương pháp tính GDP

7
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Đo lường GDP
• Tổng sản phẩm quốc nội (GDP)
• Giá trị thị trường tất cả HH&DV cuối cùng được sản xuất
trong phạm vi một nước trong một giai đoạn thời gian
– “…giá thị trường…”: phản ảnh giá trị của hàng hóa
– “… tất cả…”: được sản xuất và bán hợp pháp trên thị trường; không bao
gồm thứ sản xuất và bán trái phép và sản xuất và tiêu dùng tại nhà
– “… cuối cùng…”: giá trị hàng hóa trung gian đã được bao gồm trong giá
của hàng hóa cuối cùng
– “… hàng hóa và dịch vụ…”: hàng hóa hữu hình và dịch vụ vô hình
– “… được sản xuất…”: hiện hành
– “… phạm vi một quốc gia…”: bất kể quốc tịch của nhà sản xuất
– “… giai đoạn thời gian”: một năm hay một quý

8
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
5

Các thành phần của GDP
• Y = C + I + G + NX
• Đồng nhất thức - Identity
• Y = GDP
• C = tiêu dùng - consumption
• I = đầu tư - investment
• G = mua hàng hóa và dịch vụ của chính
phủ - government purchases
• NX = xuất khẩu ròng - net exports
9
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Các thành phần của GDP
• Tiêu dùng, C
• Chi tiêu của hộ gia đình vào HH&DV
• Không bao gồm: mua nhà ở mới
• Đầu tư, I
• Chi tiêu vào MMTB, tồn kho, và nhà xưởng…
• Mua sắm nhà ở mới của hộ gia đình
• Tích lũy tồn kho
• Chi mua HH&DV của chính phủ, G
• Chi tiêu tiêu dùng của chính phủ và chi tiêu đầu tư gộp
• Chi tiêu HH&DV
• Bởi chính phủ trung ương và địa phương
• Không bao gồm chi chuyển nhượng
• Xuất khẩu ròng, NX = Xuất khẩu – Nhập khẩu
• Xuất khẩu: người nước ngoài mua hàng hóa sản xuất trong nước
• Nhập khẩu: cư dân trong nước mua hàng hóa nước ngoài

10

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
6
Bảng 1
11
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
GDP và các thành phần GDP ở Hoa Kỳ
This table shows total GDP for the U.S. economy in 2009 and the breakdown of GDP
among its four components. When reading this table, recall the identity
Y = C + I + G + NX.
GDP thực và danh nghĩa
• Tổng chi tiêu tăng theo thời gian, có nghĩa
• Sản xuất lượng HH&DV nhiều hơn
• Và/hay HH&DV bán ra với giá cao hơn
• GDP danh nghĩa
• HH&DV tính theo giá hiện hành
• GDP thực
• HH&DV tính theo giá không đổi (giá cố định)
• Chọn một năm làm năm gốc hay cơ sở
• Không bị ảnh hưởng bởi thay đổi giá cả
• Năm cơ sở
• GDP danh nghĩa = GDP thực
12
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
7
Bảng 2
13
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as

permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
GDP thực và danh nghĩa
This table shows
how to calculate
real GDP,
nominal GDP,
and the GDP
deflator for a
hypothetical
economy that
produces only
hot dogs and
hamburgers.
GDP thực và danh nghĩa
• Chỉ số khử lạm phát GDP (GDP deflator)
– Tỷ số giữa GDP danh nghĩa/GDP thực nhân 100
– =100 ở năm cơ sở
– Đo mức giá hiện hành so mức giá năm cơ sở
– Dùng khử lạm phát từ GDP danh nghĩa
• Lạm phát (Inflation)
– Mức giá chung của nền kinh tế đang tăng lên
• Tỷ lệ lạm phát (Inflation rate)
– Thay đổi % của một số thước đo của mức giá kỳ này so kỳ trước đó
14
100
Inflation in year 2
GDP deflator in year 2-GDP deflator in year 1
GDP deflator in year 1



© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
8
GDP thực và chu kỳ kinh tế
• Dữ liệu GDP
– GDP thực tăng theo thời gian
– Tăng trưởng không ổn định

15
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Suy thoái
Sụt giảm GDP liên tục 2 quý
GDP thực giảm
Thu nhập thấp hơn
Gia tăng thất nghiệp
Giảm lợi nhuận
Tình trạng phá sản tăng lên

Hình 2
16
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
GDP thực ở Hoa Kỳ
This figure shows quarterly data on real GDP for the U.S. economy since 1965. Recessions—
periods of falling real GDP—are marked with the shaded vertical bars.
9
GDP
• GDP: “thước đo duy nhất tốt nhất về phúc lợi kinh tế của
một xã hội”

– Tổng thu nhập và tổng chi tiêu của một nền kinh tế
– GDP lớn hơn
• Cuộc sống tốt, chăm sóc sức khỏe tốt hơn
• Hệ thống giáo dục tốt hơn
– Đo lường khả năng của chúng ta có thể có được nhiều nhập lượng
đầu vào cho cuộc sống quý giá
• GDP: không là thước đo hoàn hảo về phúc lợi cuộc sống
– Không bao gồm
• Giải trí
• Giá trị của hầu hết tất cả các hoạt động mà thực hiện bên ngoài của thị
trường
• Chất lượng của môi trường
– Không nói gì về phân phối thu nhập
17
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Sự khác biệt quốc tế: GDP & chất lượng cuộc sống
• Các nước giàu: GDP đầu người cao so nước nghèo, nên tốt hơn về
– Tuổi thọ kỳ vọng
– Tỷ lệ người biết đọc biết viết
– Sử dụng Internet
• GDP bình quân đầu người thấp
– Nhiều trẻ em sinh ra với cân nặng thấp
– Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh cao hơn
– Tỷ lệ tử vong phụ nữ mang thai cao hơn
– Tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng cao hơn
– Tiếp cận nguồn nước an toàn ít hơn
– Trẻ em tuổi đi học được đến trường thực tế ít hơn
– Số giáo viên ít hơn trên mỗi học sinh
– Tivi ít hơn

– Điện thoại ít hơn
– Ít đường tráng nhựa hơn
– Số hộ gia đình có điện ít hơn

18
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
10
Bảng 3
19
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
GDP và chất lượng cuộc sống
The table shows GDP per person and three other measures of the quality of life for
twelve major countries.
“Tổng sản phẩm nội địa không tính đến sức khỏe của con cái chúng
ta, chất lượng giáo dục mà chúng nhận được, hay niềm vui của
chúng khi vui chơi. Nó không bao gồm vẻ đẹp của thơ ca hay sự
bền vững của các cuộc hôn nhân, sự thông minh trong những
cuộc tranh luận công khai hay sự liêm chính của các quan chức.
Nó không đo lường lòng can đảm và sự thông thái của chúng ta,
mà cũng không đo lường sự cống hiến của chúng ta cho đất nước.
Nói một cách ngắn gọn, nó đo lường tất cả mọi thứ, ngoại trừ
những thứ làm cho cuộc sống đáng giá hơn, và nó có thể cho
chúng ta biết tất cả mọi thứ về nước Mỹ ngoại trừ lý do tại sao
chúng ta lại tự hào rằng mình là người Mỹ”.
Robert Kennedy

20
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as

permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
1
PowerPoint Slides prepared by:
Andreea CHIRITESCU
Eastern Illinois University
Đo lường chi phí sinh hoạt
1
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Biên soạn: Châu Văn Thành
Nội dung
1. Chỉ số giá tiêu dùng CPI
2. CPI và GDP deflator
3. Điều chỉnh các biến số từ ảnh hưởng
của lạm phát
2
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
2
Chỉ số giá tiêu dùng
• Consumer price index (CPI)
– Đo mức giá tổng gộp
– Đo chi phí tổng gộp của HH và DV
– Được mua bởi một người tiêu dùng điển hình

3
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Quyền số dùng tính chỉ số giá tiêu dùng thời kỳ 2006-2010
42.85%

4.56%
7.21%
9.99%
8.62%
5.42%
9.04%
5.41%
3.59%
3.31%
Hàng ăn và dịch vụ ăn uống
Đồ uống và thuốc lá¸
May mặc, mũ nón, giầy dép
Nhà ở, điện, nước, chất đốt
và VLXD
Thiết bị và đồ dùng gia đình
Thuốc và dịch vụ y tế
Giao thông, bưu chính viễn
thông
Giáo dục
Văn hoá, giải trí và du lịch
Hàng hoḠvà dịch vụ khác
Việt Nam
Tính toán CPI
1. Rổ hàng hóa cố định
– Hàng nào quan trọng nhất đối với người tiêu dùng điển hình?
– Trọng số khác nhau
2. Tính giá cả
– Tại mỗi thời điểm
3. Tính chi phí của rổ hàng
– Cùng một rổ hàng giống nhau

– Kiểm soát tác động thay đổi giá
4. Chọn năm cơ sở và tính CPI
– Năm cơ sở = thước đo so sánh
• Giá rổ HH&DV năm hiện hành
• Chia cho giá rổ hàng năm cơ sở
• Nhân với 100
5. Tính tỷ lệ lạm phát

4
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
100
1 nam CPI
1 nam CPI-2 nam CPI
2 namphat lam leTy 
3
Bảng 1
5
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Tính toán CPI và tỷ lệ lạm phát: Ví dụ
This table shows how to calculate the consumer price index and the inflation rate for a
hypothetical economy in which consumers buy only hot dogs and hamburgers.
Bảng 1
6
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Tính toán CPI và tỷ lệ lạm phát: Ví dụ
This table shows how to calculate the consumer price index and the inflation rate for a
hypothetical economy in which consumers buy only hot dogs and hamburgers.

4
CPI và PPI
• Tỷ lệ lạm phát
– Phần trăm thay đổi chỉ số giá
• So với kỳ trước đó
• Chỉ số giá sản xuất (Producer price index,
PPI)
– Đo chi phí rổ HH&DV doanh nghiệp mua
– Thay đổi PPI: chỉ báo hữu ích để dự đoán
thay đổi của CPI
7
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Hình 1
8
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Rổ hàng hóa và dịch vụ điển hình
This figure shows how
the typical consumer
divides spending
among various
categories of goods
and services. The
Bureau of Labor
Statistics calls each
percentage the “relative
importance” of the
category.
5

CPI Việt Nam (2006 – 2010)
9
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Quyền số dùng tính chỉ số giá tiêu dùng thời kỳ 2006-2010
42.85%
4.56%
7.21%
9.99%
8.62%
5.42%
9.04%
5.41%
3.59%
3.31%
Hàng ăn và dịch vụ ăn uống
Đồ uống và thuốc lá¸
May mặc, mũ nón, giầy dép
Nhà ở, điện, nước, chất đốt
và VLXD
Thiết bị và đồ dùng gia đình
Thuốc và dịch vụ y tế
Giao thông, bưu chính viễn
thông
Giáo dục
Văn hoá, giải trí và du lịch
Hàng hoḠvà dịch vụ khác
Nguồn: Tổng cục Thống kê,
10
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as

permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
6
Chỉ số giá tiêu dùng
• Vấn đề trong đo lường chi phí sinh hoạt
– Thiên lệch thay thế
• Giá cả không thay đổi cùng tỷ lệ
• Người tiêu dùng hướng đến thay thế bằng
những hàng hóa rẻ hơn một cách tương đối
– Giới thiệu hàng hóa mới
– Thay đổi chất lượng không được đo
lường
11
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Chỉ số khử lạm phát GDP và CPI
• Chỉ số khử lạm phát GDP (GDP deflator)
– Tỷ số GDP danh nghĩa chia GDP thực
– Phản ánh giá cả tất cả HH&DV được sản xuất nội
địa
– So sánh giá của HH&DV được sản xuất hiện
hành
» Với giá HH&DV tương tự ở năm cơ sở
• CPI
– Phản ánh giá cả HH&DV người tiêu dùng mua
– So sánh giá của một rổ HH&DV cố định hiện hành
» Với giá của rổ HH&DV đó ở năm cơ sở

12
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.

7
Hình 2
13
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Hai thước đo lạm phát
This figure shows the inflation rate—the percentage change in the level of prices— as
measured by the GDP deflator and the consumer price index using annual data since 1965.
Notice that the two measures of inflation generally move together.
-5.00
0.00
5.00
10.00
15.00
20.00
25.00
%
Vietnam Inflation Rate
GDP deflator
CPI
Source: EIU
Điều chỉnh các biến số kinh tế
• Những con số tính bằng tiền theo thời gian khác nhau




• Chỉ số hóa
– Điều chỉnh tự động theo luật/hợp đồng
– Của một số tiền

– Đối với tác động của lạm phát


14
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Amount in today's dollars
Price level today
Amount in year T dollars
Price level in year T



×