Hướng dẫn quy đổi size USA sang Việt Nam
BẢNG CHỈ DẪN GIÚP BẠN LỰA CHỌN ĐÚNG SIZE QUẦN ÁO-GIÀY
DÉP
Size quần áo, giày dép và các phụ kiện thời trang theo chuẩn quốc tế gồm có XXL (rất
rất to), XL (rất to), L (to), M (vừa), S (nhỏ), XS (rất nhỏ), XXS (rất rất nhỏ)… Tuy nhiên
khi áp dụng vào người Việt Nam thì sẽ có những sự chênh lệch và điều chỉnh.
Ví dụ như:
Size US: 5 – 5.5 – 6 – 6.5– 7 – 7.5 – 8 – 8.5 – 9 – 9.5 – 10 – 11 – 12 – 13…
Size EU: 35 – 35,5 – 36 – 36,5 – 37 – 37,5 – 38 – 38,5 – 39,….
Size Janpan: Tính bằng centimet: 23,5 – 24 – 24,5,…
Việt Nam thì đa dạng hơn và thường quy đổi theo size S, M, L, XL,…
Đôi khi, người tiêu dùng vẫn thường ước chừng sai cỡ quần áo, gây nên việc mua phải
những chiếc áo, quần sai cỡ. Bảng size quần áo dưới đây sẽ giúp bạn xác định được chính
xác mình nên dùng size quần áo nào để phù hợp nhất.
1. Đồ Nữ
1.1. Size Áo Nữ
Lưu ý: Cỡ size áo nữ được xác định theo sổ đo vòng ngực là chính, các số đo khác dùng
để so sánh thêm. (đơn vị: cm)
Cỡ số Mỹ
Cỡ số Anh
Cỡ Việt Nam
Vòng ngực
(cm)
Chiều cao
(cm)
Vòng eo
(cm)
Vòng mông
(cm)
S 6 74 – 77 146 – 148 63 – 65 80 – 82
S 8 78 – 82 149 – 151 65.5 – 66.5 82.5 – 84.5
M 10 83 – 87 152 – 154 67 – 69 85 – 87
M 12 88 – 92 155 – 157 69.5 – 71.5 87.5 – 89.5
L 14 93 – 97 158 – 160 72 – 74 90 – 92
L 16 98 – 102 161 – 163 74.5 – 76.5 92.5 – 94.5
XL 18 103 – 107 164 – 166 77 – 99 95 – 97
XL 20 108 – 112 167 – 169 79.5 – 81.5 97.5 – 99.5
1.2. Size Quần và Váy Nữ
Cỡ số vòng bụng
(inches)
Vòng bụng
(cm)
Cỡ số chiều cao
toàn thân (inches)
Chiều cao toàn thân
(cm)
25 65 – 67.5 25 149 – 151
26 67.5 – 70 26 152 – 154
27 70 – 72.5 27 155 – 157
28 72.5 – 75 28 158 – 160
29 75 – 77.5 29 161 – 163
30 77.5 – 80 30 164 – 166
31 80 – 82.5 31 167 – 169
32 83 – 85 32 170 – 172
2. Đồ Nam
Cách đo size đồ nam như sau:
Vòng cổ: Đo vòng quanh chân cổ, chèn thêm một ngón tay cái khi đo.
Vòng ngực: Đo vòng quanh ngực chỗ kích thước lớn nhất.
Vòng eo: Đo quanh vòng eo.
Vòng mông: Đo vòng quanh mông ở nơi có kích thước lớn nhất.
Chiều cao: Đo từ bàn chân đến đỉnh đầu ở tư thế đứng thẳng.
2.1. Áo Sơ Mi Nam, Áo Phông
Cỡ số được chọn theo cỡ số vòng cổ. Tuy nhiên có thể chọn số đo vòng ngực để chọn cỡ.
Kích Cỡ Vòng Cổ (cm) Vòng Ngực (cm)
XXS 37 78-81
XS 38 82-85
S 39 86-89
M 40 90-93
L 41 94-97
XL 42 98-101
XXL 43 102-105
XXXL 44 105-108
2.2. Quần Âu Nam
Gồm 2 chỉ số size vòng bụng và chiều cao toàn thân.
Ví dụ: Ký hiệu trên sản phẩm: 27 – 31 có nghĩa là: Cỡ 27 và chiều cao toàn thân 31.
Ví trị thường gắn cỡ: Bên trong cạp quần.
Cỡ số vòng bụng
(inches)
Vòng bụng
(cm)
Cỡ số chiều cao
(inches)
Chiều cao toàn thân
(cm)
26 65 – 67.5 26 155 – 157
27 67.5 – 70 27 158 – 160
28 70 – 72.5 28 161 – 163
29 72.5 – 75 29 164 – 166
30 75 – 77.5 30 167 – 169
31 77.5 – 80 31 170 – 172
32 80 – 82.5 32 173 – 175
33 82.5 – 85 33 176 – 178
34 85 – 87.5 34 179 – 181
2.3. Quần Jean Nam
Cỡ quần Jeans (inches) Vòng eo (cm) Chiều dài chân trong (cm)
26 68 81
27 70 81
28 72 82
29 74 82
30 76 83
31 78 83
32 82 84
33 84 84
34 87 85
35 89 85
36 92 86
38 97 86
2.4. Aó Jacket Nam
Vị trí thường gắn cỡ: Sườn bên trong áo (cách gấu áo 10cm)
Vòng ngực là thông số chính để chọn cỡ. Có thể thay đổi lên xuống 1,2 cỡ khi chiều cao ở
mức cao hoặc thấp hơn.
Cỡ số Mỹ Cỡ số Anh Vòng ngực (cm) Chiều cao(cm)
XS 32 77 – 81 160 – 164
S 36 82 – 87 164 – 168
S 37 88 – 92 169 – 173
M 38 93 – 97 172 – 176
M 40 98 – 102 175 – 179
L 42 103 – 107 178 – 182
L 44 108 – 112 180 – 184
XL 46 113 – 117 181 – 186
2.5. Áo T- shirt, Polo – shirt Nam
Cỡ số Mỹ Cỡ số EU Vòng ngực (cm)
S 32 81 – 85
S 34 86 – 90
M 36 91 – 95
M 38 96 – 100
L 40 101 – 105
L 42 106 – 110
XL 44 111 – 120
3. Bảng quy đổi size giày
Bảng kích thước size giày được tính theo chiều dài của bàn chân của mỗi người. Có thể
làm tròn số trong khoảng 0,5cm. Bảng dưới đây là size giày phù hợp với kích thước bàn
chân của bạn khi đo:
3.1. Giày Nữ
Size US Size UK Size Viêt Nam Inches( “)
Centimet
( cm)
4 2 34-35 8.1875 20.8
4.5 2.5 35 8.375 21.3
5 3 35-36 8.5 21.6
5.5 3.5 36 8.75 22.2
6 4 36 -37 8.875 22.5
6.5 4.5 37 9.0625 23
7 5 37 -38 9.25 23.5
7.7 5.5 38 9.375 23.8
8 6 38-39 9.5 24.1
8.5 6.5 39 9.6875 24.6
9 7 39-40 9.875 25.1
9.5 7.5 40 10 25.4
10 8 40-41 10.1875 25.9
10.5 8.5 41 10.3125 26.2
11 9 41-42 10.5 26.7
11.5 9.5 43 10.6875 27.1
12 10 42 -43 10.825 27.6
3.2 . Giày Nam
Size US Size UK Size Viêt Nam Inches(“)
Centimet
(cm)
6 5.5 39 9.25 23.5
6.5 6 39 -40 9.5 24.1
7 6.5 40 9.625 24.4
7.5 7 40-41 9.75 24.8
8 7.5 41 9.935 25.4
8.5 8 41-42 10.125 25.7
9 8.5 42 10.25 26
9.5 9 42-43 10.4375 26.7
10 9.5 43 10.5625 27
10.5 10 43-44 10.75 27.3
11 10.5 44 10.9325 27.9
11.5 11 44-45 11.125 28.3
12 11.5 45 11.25 28.6
13 12.5 46 11.5625 29.47
14 13.5 47 11.875 30.2
15 14.5 48 12.1875 31
16 15.5 49 12.5 31.8