Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

VIỆN TRỢ nước NGOÀI CHO LĨNH vực y tế ở các TỈNH yên bái, THANH hóa và PHÚ yên GIAI đoạn 2007 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.35 KB, 3 trang )

Y HC THC HNH (872) - S 6/2013



53

Viện trợ nớc ngoài cho lĩnh vực y tế
ở các tỉnh Yên Bái, Thanh Hóa và Phú Yên giai đoạn 2007 - 2010

Phạm Thị Chính, Nguyễn Mạnh Cờng,
V Hp tỏc quc t, BYT,
Nguyễn Đăng Vững - Trng i hc Y H Ni


TểM TT
Trong giai on 2007 2010, ti cỏc tnh Yờn Bỏi,
Thỏnh Húa v Phỳ Yờn cú 31 d ỏn y t do nc
ngoi ti tr ang c trin khai thc hin. 07 lnh
vc chớnh c ti tr gm: H tr h thng y t,
Phũng chng HIV/AIDS, Sc khe b m tr em,
Phũng, chng bnh v mt, Y t d phũng, H tr c
s h tng y t v Khỏm, cha bnh. H tr ti chớnh
thụng qua cỏc d ỏn vin tr nc ngoi (VTNN)
trong giai on ny c tớnh 316 508,2 triu ng,
chim mt phn ỏng k trong tng chi cho y t ti
a phng. Hot ng ca cỏc d ỏn bao gm c h
tr kinh phớ, thit b y t, o to cỏn b, giỏo dc
truyn thụng phũng bnh.
T khúa: Vin tr nc ngoi cho y t (VTNN),
cỏc t chc Phi Chớnh ph nc ngoi
(PCPNN/INGO), h tr phỏt trin chớnh thc ODA


T VN
Thụng qua hp tỏc song phng vi cỏc nc,
ngnh y t nhn c cỏc ODA nhiu lnh vc nh
xõy dng c s h tng y t, o to cỏn b, phũng
chng bnh lõy nhim v khụng lõy nhim, ci thin
cht lng dch v y t Bờn cnh ú, cũn cú hn
600 INGOs hot ng ti Vit Nam vi tng kinh phớ
ti tr hn 200 triu USD/nm, trong ú cú hn 50%
cỏc INGO h tr lnh vc y t.
Chớnh ph ó cú nhng chớnh sỏch thu hỳt h tr
nc ngoi nh Ngh nh s 131/2006/N-CP v
Qun lý v s dng ODA, Ngh nh s 93/2009/N-
CP v Qun lý v S dng vin tr PCPNN; Quyt
nh s 286/2006/Q-TTg ban hnh Chng trỡnh
Quc gia xỳc tin vn ng vin tr PCPNN giai
on 2006 2010
Vin tr nc ngoi dnh cho y t a phng
c qun lý thụng qua nhiu kờnh nh B K hoch
v u t, U ban Cụng tỏc v cỏc t chc PCPNN,
B Y t v u t trc tip ti a phng. V Hp
tỏc quc t l c quan tng hp ca B Y t cú
nhim v kờu gi v vn ng vin tr, u t nc
ngoi, nờn vic cú y thụng tin v VTNN cho y t
a phng rt cn thit. B Y t (Chng trỡnh hp
tỏc y t Vit Nam Thy in) ó thc hin Thng
k cỏc chng trỡnh/d ỏn trin khai trong ngnh y t
giai on 2001 2005. Tuy nhiờn, bỏo cỏo v VTNN
t y t t cỏc a phng n B Y t vn cha
c nh k v y .
Yờn Bỏi, Thanh Húa v Phỳ Yờn l 03 tnh c

B Y t la chn tip nhn d ỏn H tr k thut h
thng y t tuyn tnh do C quan hp tỏc k thut
c (GiZ) ti tr. Nhõn dp ny, V Hp tỏc quc t
thc hin ti nghiờn cu cp c s v tỡnh hỡnh
VTNN ti 03 tnh giai on 2007 2010.
I TNG, PHNG PHP NGHIấN CU
i tng nghiờn cu:- Cỏc ti liu v VTNN
trong lnh vc y t. Cỏc cỏn b qun lý nh nc v
VTNN cho y t ti cỏc tnh
Phng phỏp nghiờn cu: - Thu thp, nghiờn cu
cỏc vn bn qun lý nh nc, cỏc bỏo cỏo, s liu
v VTNN ti cỏc n v thuc B Y t, cỏc S Y t,
y ban Cụng tỏc v cỏc t chc PCPNN. Lp mu
thu thp thụng tin v cỏc d ỏn VTNN giai on 2007
2010, nghiờn cu cỏc bỏo nh k ca cỏc d ỏn.
KT QU NGHIấN CU
Tỡnh hỡnh VTNN v y t ti 03 tnh c tng hp
theo lnh vc ti tr, nh ti tr, a bn ti tr v
kinh phớ u t.
3
8 8 8
15
12
7
8
2
6
8
7 0
1

3
4
7
9 7
20
4 6
6
7
12
23 23
25
19 19
16
19
2002 2003 2004 2005 2007 2008 2009 2010
T hanh Húa P hỳ Y ờn
Y ờnB ỏi
T ng s d ỏn
Biu 1. Xu hng vin tr nc ngoi theo d ỏn ti 03
tnh (cú tham kho s liu thng k ca Chng trỡnh HTYT
Vit Nam Thy in BYT)
Trong giai on 2007 2010, cú tt c 31 d ỏn
VTNN v y t ti 03 tnh. S d ỏn cú xu hng tng
lờn trong giai on 2002 - 2010 (tng 42%). So vi
nm 2002, ộn 2005, s cỏc d ỏn gp ụi (25 d
ỏn) sau ú gim xung mc 16 19 d ỏn, trong
ú cú 03 d ỏn ln do B Y t qun lý, thc hin 2
hoc c 3 tnh, ú l - D ỏn H tr k thut h thng
y t tuyn tnh, D ỏn Phũng, chng HIV/AIDS Vit
Nam v D ỏn H tr phỏt trin h thng y t d

phũng
Cỏc d ỏn VTNN giai on 2007 2010 thu hỳt
c 316 508,1 triu ng, xp x bng tng chi ngõn
sỏch cho y t a phng nm 2007 Yờn Bỏi,
tng ng 34% tng s chi ngõn sỏch a phng
nm 2007 cỏc tnh Thanh Húa v Phỳ Yờn.
Y HỌC THỰC HÀNH (872) - SỐ 6/2013



54
Bảng 1. Tương quan giữa ngân sách y tế địa phương và viện trợ nước ngoài
TT Tỉnh Ước tính tổng số chi ngân sách
y tế địa phương (*) (đơn vị triệu VND)
VTNN cho lĩnh vực y tế
2007 - 2010
2007 2008 2009 2010
Yên Bái 129 123 134 358 160 424 Chưa có số
liệu
125 857,4
Thanh Hóa 463 886 513 303 584 710 156 404,3
Phú Yên 101 398 96 253 122 626 34 246,4
316 508,1
(*) Niên giám Thống kê Y tế - Bộ Y tế
Các nhà tài trợ gồm các tổ chức Liên Hiệp quốc (Tổ chức Y tế Thế giới), tổ chức đa quốc gia (Quỹ Toàn
cầu), các cơ quan chuyên môn kỹ thuật (Cơ quan Dự phòng và Kiểm soát dịch bệnh Hoa Kỳ- CDC, GiZ), các
cơ quan hỗ trợ phát triển (DFID- Anh, NORAD-Na Uy), các ngân hàng (WB, ADB, KfW), và các tổ chức Phi
Chính phủ (Orbis, Alive and Thrive, Fred Hollows Foundation….)
Bảng 2. Các dự án VTNN theo nhóm các nhà tài trợ
Các nhóm

tài trợ
Các cơ quan tài trợ Kinh phí
(triệu VND)
Kinh phí
theo nhóm

Tỷ lệ góp
vốn
Số dự
án
Tỷ lệ
dự án
Các tổ chức
tài chính
WB (Thanh Hóa, Yên Bái) 29791,2 130607,2 41,3% 5 16,1%
ADB (Thanh Hóa, Yên Bái) 9316,0
KfW 91500,0
Các tổ chức
chuyên
môn
Quỹ Toàn cầu (2 dự án) 12805,0 13038,0 4,1% 3 9,7%
WHO 233,0
Hỗ trợ phát
triển chính
thức của
các nước
DFID- NORAD-WB 7382,0 108331,0 34,2% 6 19,4%
GiZ (Thanh Hóa, Phú Yên, Yên Bái) 50935,0
Phần Lan 45000,0
LIFEGAP 5014,0

Các tổ chức
phi Chính
phủ
Hoa Kỳ: Orbis, The Marie Stopes Int’l, Alive and
Thrive, Tầm nhìn Thế giới
18322,5 64532,0 20,4% 17 54,8%
Hà Lan: UB Y tế Việt Nam – Hà Lan (MCNV) 2575,2
Đức: Christofel Blindel Mission (CBM) 771,0
Úc: Fred Hollows Foundation (FHF), MBI và FHI

14362,5
Tây Ban Nha: Codespa, Anesvad 23134,5
Save The Children 3622,3
MSA/LVC 1744,0
Tổng 316508.2 316508.2 100% 31 100%

Các nhà tài trợ có thể tài trợ độc lập hoặc cùng
liên kết trong 01 dự án như DFID – NORAD – WB
trong dự án Phòng, chống lây nhiễm HIV ở Việt Nam
tại Thanh Hóa. Theo Chương trình HTYT Việt Nam –
Thụy Điển, trong thập kỷ 2001 – 2010, ADB và Hoa
Kỳ liên tục tài trợ ở khu vực miền núi phía Bắc trong
đó có tỉnh Yên Bái; ADB, WB, Hoa Kỳ và Đức tài trợ
cho khu vực Bắc miền Trung trong đó có Thanh Hóa.
Phú Yên là địa bàn quen thuộc của–MCNV ở Nam
miền Trung. Các dự án do các ngân hàng tài trợ và
dự án ODA không nhiều, 5 -6 dự án nhưng là các dự
án lớn, góp 41% và 34% tổng kinh phí cam kết toàn
giai đoạn. Các dự án PCPNN tài trợ tuy nhiều, 17 dự
án, nhưng tỷ lệ góp vốn chỉ đạt 20,4%.

Các lĩnh vực và nội dung hoạt động chính: 07
lĩnh vực tài trợ chính là Hỗ trợ hệ thống y tế, Phòng
chống HIV/AIDS, Sức khỏe bà mẹ trẻ em, Phòng,
chống bệnh về mắt, Y tế dự phòng, cơ sở hạ tầng y
tế và Khám, chữa bệnh. Các dự án hỗ trợ hệ thống y
tế thường bao gồm cả tăng cường chất lượng dịch
vụ y tế (thuộc lĩnh vực Khám, chữa bệnh) và cung
cấp trang thiết bị y tế (thuộc lĩnh vực cơ sở hạ tầng,
trang thiết bị y tế). Cũng có dự án hỗ trợ hệ thống y
tế quy mô nhỏ, tại cộng đồng như dự án Hỗ trợ hội y
tế thôn bản của MCNV. Lĩnh vực cơ sở hạ tầng y tế:
mua sắm trang thiết bị, xây dựng bệnh viện chiếm
lượng vốn đầu tư lớn nhất (46,5%) tuy chỉ có 03 dự
án. Các lĩnh vực chăm sóc bà mẹ trẻ em và phòng,
chống HIV/AIDS, có 5 – 7 dự án nhưng tỷ lệ vốn
tương ứng chỉ là 4,5% và 15,5%.
Bảng 3. Viện trợ nước ngoài theo lĩnh vực (*) đơn
vị triệu VN đồng
TT Lĩnh vực Số dự
án
Số vốn cam
kết (*)
Tỷ lệ vốn
cam kết
1 Hỗ trợ cơ sở hạ
tầng y tế (3 tỉnh)
3 146895,0 46,5%
2 Hỗ trợ hệ thống y
tế
3 52600,3 16,7%

3 Phòng, chống
HIV/AIDS (2 tỉnh)

5 49065,2 15,5%
4 Phòng, chống
bệnh về mắt
4 14320,6 4,5%
5 Hỗ trợ Y tế Dự
phòng (2 tỉnh)
3 17024,5 5,4%
6 SKBMTE 7 14633,9 4,5%
7 Khám, chữa bệnh

2 21968,7 6,9%
Tổng 27 316508,2 100%
Các nội dung hoạt động chính là tuyên truyền, giáo
dục sức khỏe, đào tạo cán bộ, hỗ trợ cơ sở hạ tầng y
tế và cung cấp trang thiết bị, hỗ trợ chuyên môn y tế và
cung cấp các dịch vụ y tế, kể cả ở các dự án có quy
Y HC THC HNH (872) - S 6/2013



55

mụ liờn tnh v cỏc d ỏn phi chớnh ph quy mụ nh.
18/31 d ỏn cú hot ng o to cỏn b chim
66,6% cỏc d ỏn, 13/31 d ỏn h tr chuyờn mụn k
thut, cung cp dch v y t (48,1%), 12/31 d ỏn cú
tuyờn truyn, giỏo dc sc khe (44,4%), 12/31 d ỏn

h tr c s h tng y t, cung cp trang thit b v
phỏt trin c s h tng (44,4%). Vic chỳ trng o
to cỏn b v h tr chuyờn mụn, k thut cho thy
cỏc d ỏn VTNN giai on ny mang tớnh h tr
chuyn giao kin thc v k nng, khụng cũn l h tr
vt cht n thun dnh cho cỏc nc nghốo. cụng
tỏc d phũng c quan tõm, cỏc hot ng tuyờn
truyn, giỏo dc sc khe cú 40- 50% cỏc d ỏn.
BN LUN
Cỏc d ỏn VTNN v y t cỏc tnh gúp phn
ỏng k phỏt trin y t a phng. Cỏc lnh vc ti
tr phự hp vi cỏc u tiờn vn ng VTNN ca
Chớnh ph. Cỏc d ỏn ln thng do B Y t phõn
b, chim khong 80% kinh phớ cam kt. Cỏc d ỏn
PCPNN thng c u t trc tip ti a
phng, s lng tuy nhiu nhng quy mụ nh,
chim 20% tng s vn. Nhúm cỏc nh ti tr a
phng bao gm cỏc Ngõn hng, cỏc c quan hp
tỏc phỏt trin cỏc nc, cỏc c quan chuyờn mụn
quc t, cỏc t chc PCPNN. Cỏc Ngõn hng WB,
ADB, v cỏc nc Hoa K, H Lan, Anh, c l cỏc
nh ti tr ln. Ni dung h tr chuyn giao kin
thc, kinh nghim chuyờn mụn, o to cỏn b, tuyờn
truyn bo v sc khe c chỳ trng, song song
phỏt trin h tng y t.
Thụng tin v d ỏn, cỏc bỏo cỏo d ỏn, kin
ngh, xut l cỏc s liu chớnh thc do cỏc S Y t
cung cp. Kinh phớ dnh cho cỏc d ỏn v ton giai
on c c lng thụng qua tng kinh phớ cam
kt ca d ỏn, kinh phớ cam kt tng nm v s nm

thc hin d ỏn trong ton giai on con s ny ch
cú giỏ tr c lng, so sỏnh, khụng cho bit tỡnh
hỡnh gii ngõn. Cỏc a phng cn tng cng s
dng hiu qu VTNN cho y t, tớch cc thu hỳt VTNN
ti a phng vỡ khi Vit Nam tr thnh nc cú thu
nhp trung bỡnh, nh ti tr s chuyn hng u tiờn
sang cỏc quc gia nghốo hn.

Kinh phớ cam kt cho ton d ỏn
Kinh phớ g/on 2007 2010 = x s nm d ỏn g/ 2007 2010
Nm thc hin d ỏn

KT LUN
VTNN úng gúp mt phn ỏng k phỏt trin y t
a phng. 80% ti tr thụng qua cỏc d ỏn ln do
B Y t qun lý, cũn li l t cỏc d ỏn PCPNN, B Y
t cũn thiu thụng tin v nhúm d ỏn ny. Vic thụng
tin nh k v y v cỏc d ỏn VTNN ti a
phng l cú ớch v cn thit kờu gi v iu phi
vin tr nc ngoi trong lnh vc y t. B Y t cn
tng cng thu thp thụng tin VTNN sn cú cỏc a
phng, nht l v cỏc d ỏn PCPNN, t c quan
qun lý d ỏn cỏc tnh, Liờn hip cỏc t chc Hu
ngh tnh, v t cỏc nh ti tr.
TI LIU THAM KHO
1. Cỏc Ngh nh s 131/2006/N-CP ngy 9/11/2006
ca Chớnh ph v Qun lý v s dng ODA; Ngh nh
s 93/2009/N-CP ngy 22/10/2009 ca Chớnh ph Ban
hnh Quy ch Qun lý v S dng vin tr PCPNNi;
Quyt nh s 286/2006/Q- TTg ca Th tng Chớnh

ph, v vic ban hnh Chng trỡnh Quc gia xỳc tin
vn ng vin tr PCPNN 2006 - 2010
2. Quyt nh s 340-TTg ngy 24/5/1996 ca Th
tng Chớnh ph ban hnh quy ch hot ng ca cỏc
T chc Phi Chớnh ph nc ngoi Vit Nam
3. B Y t - Chng trỡnh Hp tỏc y t Vit Nam
Thy in: Bng thng kờ cỏc chng trỡnh/d ỏn trin
khai trong ngnh y t giai on 2001 2005
4. ỏnh giỏ gia k tỡnh hỡnh thu hỳt v s dng
ngun vn ODA thi k 2006 2010. Bn tin ODA s 32
31/5/2009. B K hoch v u t
5. Qun lý Nh nc v ODA; Tng quan ODA
Vit Nam 15 nm 1993 2008 Trang tin in t B K
hoch v u t.
6. Trang tin in t Liờn hip Cỏc t chc Hu ngh
Vit Nam
7. Niờn giỏm thng kờ y t nm 2007, 2008, 2009, B
Y t
8. Cng thụng tin in t cỏc tnh Yờn Bỏi, Thanh
Húa, Phỳ Yờn

GIá TRị CủA CắT LớP VI TíNH TRONG CHẩN ĐOáN U NGUYÊN BàO THậN ở TRẻ EM

Trần Công Hoan, Bnh vin Vit c
Đoàn Xuân Sinh, Bnh vin tr em - Hi phũng


TểM TT
t vn v Mc tiờu: U nguyờn bo thn
(UNBT) l u ỏc tớnh khỏ ph bin tr em, mc tiờu

nghiờn cu giỏ tr ca cỏc du hiu hỡnh nh trờn
CLVT. i tng v Phng phỏp: gm 43BN t
thỏng 01/2010 - 06/2012 ti BV Nhi Trung ng c
chp CLVT, trong ú cú 32 BN cú kt qu GPB l
UNBT, nghiờn cu mụ t ct ngang. Kt qu: Gii hn
u: nhy 75%. c hiu 72,7%. Bin i b thn:
nhy75%. c hiu 36,4%. V u: nhy
87,5%. c hiu 72,7%. Hoi t chy mỏu trong u:
nhy 87,5%. c hiu 54,5%. Vụi húa: nhy
87,5%. c hiu 72,7%. Phỏ v bao thn: nhy
77,8%. c hiu 80,0%. Ngm thuc mnh:
nhy 75%. c hiu 36,4%. La chn 5/6 du
hiu (+) chn oỏn cú nhy 71,87%, c hiu
81,8%. Kt lun: Cú 6 du hiu hỡnh nh trờn CLVT
chỳng tụi a ra trong nghiờn cu chn oỏn

×