Tải bản đầy đủ (.ppt) (155 trang)

BÀI GIẢNG KINH TẾ VI MÔ CHƯƠNG 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (440.45 KB, 155 trang )

08/18/15 Tran Bich Dung 1
CIV. LÝ THUYẾT VỀ SẢN
XUẤT VÀ CHI PHÍ

A.Lý thuyết về sản xuất

I.Một số khái niệm

II.Nguyên tắc sản xuất

B.Lý thuyết về chi phí sản xuất

I.Một số khái niệm

II.Phân tích chi phí SX trong ngắn hạn

III.Phân tích chi phí SX trong dài hạn
08/18/15 Tran Bich Dung 2
A.Lý thuyết về sản xuất

Π
= TR – TC



Π
max = TR – TCmin


Làm thế nào để tối thiểu hoá chi phí nhằm đạt lợi nhuận tối
đa?


08/18/15 Tran Bich Dung 3
A.Lý thuyết về sản xuất

I.Một số khái niệm

II.Nguyên tắc sản xuất
08/18/15 Tran Bich Dung 4
I.Một số khái niệm

1.Hàm sản xuất

2.Năng suất trung bình

3.Năng suất biên

Quy luật năng suất biên giảm dần
08/18/15 Tran Bich Dung 5
1. Hàm sản xuất

Sản xuất là sự kết hợp các yếu tố sản xuất ( các đầu vào) gồm:

Nguyên liệu

Lao động

Vốn: thiết bò, nhà xưởng và hàng dự
trữõ ⇒ để tạo thành sản phẩm (đầu
ra)
08/18/15 Tran Bich Dung 6


Quy trình sản xuất:
Nguyên liệu
Lao động
Vốn
Sản
phẩm
08/18/15 Tran Bich Dung 7
1.Hàm sản xuất

Mô tả những số lượng đầu ra tối đa

có thể được SX bởi một số lượng các
YT đầu vào nhất đònh

tương ứng với trình độ kỹ thuật nhất
đònh.
08/18/15 Tran Bich Dung 8
1.Hàm sản xuất

Dạng tổng quát của hàm sản xuất:

Q = f ( X1, X2, X3,… Xn)

Với Q: số lượng sản phẩm đầu ra

Xi : số lượng yếu tố sản xuất i.
08/18/15 Tran Bich Dung 9
1.Hàm sản xuất

Để đơn giản, ta chia các yếu tố sản xuất thành hai loại là :


Vốn (K)

Lao động (L)

⇒ Hàm sản xuất có thể viết lại:

Q = f (K, L)
08/18/15 Tran Bich Dung 10
1.Hàm sản xuất

Thể hiện:

Phương pháp sản xuất hiệu quả

Q phụ thuộc các yếu tố đầu vào:

Một YTSX thay đổi ⇒ Q thay đổi

Các YTSX thay đổi ⇒ Q thay đổi

Kỹ thuật sản xuất thay đổi

hàm sản xuất thay đổi.
08/18/15 Tran Bich Dung 11
1.Hàm sản xuất

Để phân biệt tác động của:

Thay đổi một yếu tố sản xuất


Thay đổi tất cả yếu tố sản xuất

đến Q ta phân biệt:

Hàm sản xuất ngắn hạn

Hàm sản xuất dài hạn
08/18/15 Tran Bich Dung 12
Ngắn hạn

Ngắn hạn là khoảng thời gian có ít nhất một YTSX không đổi về số lượng sử dụng trong quá
trình sản xuất.

Do đó, trong ngắn hạn các YTSX được chia làm hai loại:
08/18/15 Tran Bich Dung 13
Ngắn hạn

Yếu tố sản xuất cố đònh: không đổi trong trong thời gian ấy: Vốn, nhân viên quản trò tối cao…
biểu thò cho quy mô sản xuất nhất đònh.

Yếu tố sản xuất biến đổi: dễ dàng thay đổi về số lượng như: nguyên, nhiên, vật liệu, lao động
trực tiếp …
08/18/15 Tran Bich Dung 14
Ngắn hạn

Trong ngắn hạn quy mô sản xuất của DN ø không đổi

DN có thể thay đổi Q ngắn hạn, bằng cách thay đổi YTSX biến đổi.
08/18/15 Tran Bich Dung 15

Dài hạn

Dài hạn

Là thời gian đủ để thay đổi tất cả các YTSX được
sử dụng

Mọi YTSX đều biến đổi.

Quy mô sản xuất thay đổi

Q trong dài hạn thay đổi nhiều hơn so vớiQ trong
ngắn hạn.


08/18/15 Tran Bich Dung 16
1.Hàm sản xuất ngắn hạn

Trong ngắn hạn:

Vốn (K) được coi là YTSX cố đònh

Lao động (L) là YTSX biến đổi

Hàm sản xuất trong ngắn hạn có dạng:
),( LKfQ =
08/18/15 Tran Bich Dung 17
Hàm sản xuất ngắn hạn



Q chỉ phụ thuộc vào L


Hàm sản xuất ngắn hạn đơn giản là:

Q = f (L)
08/18/15 Tran Bich Dung 18

VD: Hàam s n xu t:ả ấ Q = K(L – 2)

N u K = 10ế

Hàm SX ng n h nắ ạ

Q =10(L – 2)

L = 10

Q= 80

L = 20

Q= 180
08/18/15 Tran Bich Dung 19
Hàm sản xuất dài hạn

Khi tất cả các YTSX đều biến đổi, ta có hàm sản xuất dài hạn:

Q = f ( K,L)
08/18/15 Tran Bich Dung 20

Sản xuất với một đầu vào biến
đổi

Trong ngắn hạn, quan sát một YTSX biến đổi

trong khi các YTSX khác cố đònh thì

sản lượng(Q)

năng suất trung bình (AP)

ø năng suất biên(MP)

của YTSX biến đổi sẽ thay đổi theo YTSX biến đổi
08/18/15 Tran Bich Dung 21
1.Sản lượng sản xuất (Q)

Q trong ngắn hạn có đặc điểm
:

Ban đầu L↑→Q↑ nhanh

Sau đó L↑→ Q↑ chậm dần→Qmax

Tiếp tục L↑→Q ↓
08/18/15 Tran Bich Dung 22

VD: Haøm s n xu t: Q = K(L – 2)ả ấ

N u K = 10 ế


Haøm SX ng n h n:ắ ạ

Q =10(L – 2)

L1 = 10

Q1= 80

APL =Q1/L1= 8

L2 = 20

Q2= 180

APL =Q2/L2= 9

∆L = L2 - L1

∆Q = Q2- Q1

∆L = 10

∆Q = 100

1

?= MPL

MPL= ∆Q/∆L = 100/10 = 10

08/18/15 Tran Bich Dung 23
K L Q AP
L
MP
L
Caùc giai
ñoaïn SX
10 0 0 / /
GÑ I
10 1 10 10,00 10
I
10 2 30 15,00 20
I
10 3 60 20,00 30
I
10 4 80 20,00 20
GÑ II
10 5 95 19,00 15
II
10 6 105 17,50 10
II
10 7 110 15,70 5
II
10 8 110 13,75 0
GÑ III
10 9 107 11,88 -3
III
10 10 100 10,00 -7
III
08/18/15 Tran Bich Dung 24

L
Qmax=110
Q(L)
O
L
AP
L
MP
L
10
30
80
30
20
1
2
3 4
8 9
8
43
1
10
A
B
C
D
E
C
D
A

2
∆Q
∆L
B
60
I
15
08/18/15 Tran Bich Dung 25
L
Qmax=110
Q(L)
O
L
AP
L
MP
L
10
30
80
30
20
1
2
3 4
8 9
8
43
1
10

A
B
C
D
E
C
D
A
2
GÑ 1
GÑ 3
GÑ 2

×