Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Chuyên đề kim loại kiềm và kiềm thổ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (915.63 KB, 22 trang )



T
T
h
h
S
S
.
.


L
L
Ư
Ư
U
U


HUỲ
HUỲ
N
N
H
H


VẠ
VẠ
N


N


L
L
O
O
N
N
G
G


(
(
0
0
9
9
8
8
6
6
.
.
6
6
1
1
6

6
.
.
2
2
2
2
5
5
)
)


(
(
Giả
Giả
n
n
g
g


v
v
i
i
ê
ê
n

n


T
T
r
r
ườ
ườ
n
n
g
g


ð
ð
H
H


Thủ
Thủ
D
D


u
u



M
M


t
t






n
n
h
h


D
D
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
)

)














LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2014
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI CƯƠNG VÔ CƠ 8:

KIM LOẠI KIỀM – KIỀM THỔ







“ Không tức giận vì muốn biết thì không gợi mở cho
Không bực vì không hiểu rõ được thì không bày vẽ cho”
Khổng Tử







LƯU HÀNH NỘI BỘ
2/2014

Lớp BDKT và Luyện thi

TN THPT, CĐ-ĐH
HÓA HỌC
(0986.616.225)
(0986.616.225)(0986.616.225)
(0986.616.225)


www.hoahoc.edu.vn
www.hoahoc.edu.vnwww.hoahoc.edu.vn
www.hoahoc.edu.vn


CHUYÊN ĐỀ 8: KIM LOẠI KIỀM/THỔ Đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -1-
“CHUN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
ðể tìm hiểu và đăng ký học, hãy liên lạc đến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:

GIÁO KHOA

CÂU 1 (ðH B 2011): Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối là:

A. Na, K, Ba B. Mg, Ca, Ba C. Na, K , Ca D. Li , Na, Mg
CÂU 2 (Cð 2011): Dãy gồm các kim loại đều có cấu tạo mang tinh thể lập phương tâm khối là:
A. Na, K, Ca, Ba B. Li, Na, K, Rb C. Li, Na, K , Mg D. Na, K, Ca, Be
CÂU 3 (Cð 2010): Dãy gồm các kim loại có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là
A. Na, K, Mg B. Be, Mg, Ca C. Li, Na, Ca D. Li, Na, K
CÂU 4 (Cð 2012): Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Trong hợp chất, tất cả các kim loại kiềm đều có số oxi hóa +1.
B. Trong nhóm 1A, tính khử của các kim loại giảm dần từ Li đến Cs.
C. Tất cả các hiđroxit của kim loại nhóm IIA đều dễ tan trong nước.
D. Tất cả các kim loại nhóm IIA đều có mạng tinh thể lập phương tâm khối.
CÂU 5 (ðH B 2012): Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
B. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
C. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần
D. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sơi thấp.
CÂU 6 (ðH B 2011): Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Na
2
CO
3
là ngun liệu quan trọng trong cơng nghiệp sản xuất thủy tinh.
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước.
C. Nhơm bền trong mơi trường khơng khí và nước là do có màng oxit Al
2
O
3
bền vững bảo vệ
D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần
CÂU 7 (ðH B 2007): Trong cơng nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch NaCl, khơng có màng ngăn điện cực.

B. điện phân dung dịch NaNO
3
, khơng có màng ngăn điện cực.
C. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực.
D. điện phân NaCl nóng chảy
CÂU 8 (ðH B 2007): Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO
3
→ (Y) → NaNO
3
.
X và Y có thể là:
A. NaOH và NaClO. B. Na
2
CO
3
và NaClO.

C. NaClO
3
và Na
2
CO
3
. D. NaOH và Na
2
CO
3
.
CÂU 9 (ðH A 2008): Từ 2 muối X và Y thực hiện các phản ứng:
X

→
o
t
X
1
+ CO
2
X
1
+ H
2
O

X
2

X
2
+ Y

X+ Y
1
+ H
2
O X
2
+ 2Y

X+ Y
2

+ 2H
2
O
Hai muối tương ứng X và Y là:
A. CaCO
3,
NaHCO
3. B.
MgCO
3,
NaHCO
3.
C.
CaCO
3,
NaHSO
4
D. BaCO
3,
Na
2
CO
3
CÂU 10 (Cð 2010) : Cho sơ đồ chuyển hố sau :
X Y Z
2 3 2 3
CaO CaCl Ca(NO ) CaCO
+ + +
→ → →
CHUYÊN ĐỀ 8: KIM LOẠI KIỀM/THỔ Đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn

ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -2-
“CHUN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
ðể tìm hiểu và đăng ký học, hãy liên lạc đến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:
Cơng thức của X, Y, Z lần lượt là
A. Cl
2
, AgNO
3
, MgCO
3
B. Cl
2
, HNO
3
, CO
2
C. HCl, HNO
3
, Na
2
NO
3
D. HCl, AgNO
3
, (NH
4
)
2
CO
3

CÂU 11 (ðH B 2007)
: Hỗn hợp X chứa Na
2
O, NH
4
Cl, NaHCO
3
và BaCl
2
có số mol mỗi chất đều
bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H
2
O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa

A. NaCl, NaOH, BaCl
2
. B. NaCl, NaOH.

C. NaCl, NaHCO
3
, NH
4
Cl, BaCl
2
. D. NaCl
CÂU 12 (ðH B 2009): Thực hiện các thí nghiệm sau :
(I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH.
(II) Cho dung dịch Na
2
CO

3
vào dung dịch Ca(OH)
2

(III) ðiện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn
(IV) Cho Cu(OH)
2
vào dung dịch NaNO
3

(V) Sục khí NH
3

vào dung dịch Na
2
CO
3
.
(VI) Cho dung dịch Na
2
SO
4
vào dung dịch Ba(OH)
2
.
Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là:
A. II, V và VI B. II, III và VI C. I, II và III D. I, IV và V
CÂU 13 (ðH B 2011): Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung NH
4

NO
3
rắn.
(b) ðun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H
2
SO
4
(đặc)
(c) Sục khí Cl
2
vào dung dịch NaHCO
3
.
(d) Sục khí CO
2
vào dung dịch Ca(OH)
2
(dư).
(e) Sục khí SO
2
vào dung dịch KMnO
4
.
(g) Cho dung dịch KHSO
4
vào dung dịch NaHCO
3
.
(h) Cho PbS vào dung dịch HCl (lỗng).
(i) Cho Na

2
SO
3
vào dung dịch H
2
SO
4
(dư) , đun nóng.
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là:
A. 2 B. 6 C. 5 D.4
CÂU 14 (ðH B 2008): Phản ứng nhiệt phân khơng đúng là:
A. 2KNO
3

o
t C
→
2KNO
2
+ O
2
B. NH
4
NO
2

o
t C
→
N

2
+ 2H
2
O
C. NH
4
Cl
o
t C
→
NH
3
+ HCl D. NaHCO
3

o
t C
→
NaOH + CO
2
CÂU 15 (Cð 2009): Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào
sau đây ?
A. Zn, Al
2
O
3
, Al B. Mg, K, Na C. Mg, Al
2
O
3

, Al D. Fe, Al
2
O
3
, Mg
CÂU 16 (ðH A 2010): Cho các chất: NaHCO
3
, CO, Al(OH)
3
, Fe(OH)
3
, HF, Cl
2
, NH
4
Cl. Số chất tác
dụng được với dung dịch NaOH lỗng ở nhiệt độ thường là:
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
CÂU 17 (Cð 2013): Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hồn tồn với dung dịch NaOH dư, thu
được kết tủa trắng?
A. Ca(HCO
3
)
2
. B. FeCl
3
. C. AlCl
3
. D. H
2

SO
4
.
CÂU 18 (ðH A 2011): Phèn chua được dùng trong ngành cơng nghiệp thuộc da, cơng nghiệp giấy,
chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Cơng thức hóa h

c của phèn chua là :

A. Li
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2O
. B. K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3

.24H
2O
.
CHUYÊN ĐỀ 8: KIM LOẠI KIỀM/THỔ Đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -3-
“CHUN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
ðể tìm hiểu và đăng ký học, hãy liên lạc đến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:
C. (NH
4
)
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2O
.
D. Na
2
SO
4
.Al
2
(SO
4

)
3
.24H
2O
.
CÂU 19 (ðH A 2011): Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương:
A. Vơi sống
(CaO).
B. Thạch cao sống
(CaSO
4
.2H
2O
).
C. ðá vơi (CaCO3). D. Thạch cao nung
(CaSO
4
.H
2
O).

CÂU 20 (ðH A 2011): Khi điện phân dung dịch NaCl (cực âm bằng sắt, cực dương bằng than chì,
có màng ngăn xốp) thì :
A. ở cực dương xảy ra q trinh oxi hóa ion Na
+
và ở cực âm xảy ra q trình khử ion Cl
-
.
B. ở cực âm xảy ra q trình khử H
2

O và ở cực dương xảy ra q trình oxi hóa Cl
-
.
C. ở cực âm xảy ra q trình oxi hóa H
2
O và ở cực dương xả ra q trình khử ion Cl
-
.
D. ở cực âm xảy ra q trình khử ion Na
+
và ở cực dương xảy ra q trình oxi hóa ion Cl
-
.
CÂU 21 (Cð 2009): Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là
A. NaHCO
3
, ZnO, Mg(OH)
2
B. Mg(OH)
2
, Al
2
O
3
, Ca(HCO
3
)
2

C. NaHCO

3
, MgO, Ca(HCO
3
)
2
D. NaHCO
3
, Ca(HCO
3
)
2
, Al
2
O
3


NƯỚC CỨNG

CÂU 22 (ðH B 2008): Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca
2+
, Mg
2+
, HCO
3
-
, Cl
-
, SO
4

2-
. Chất
được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là
A. Na
2
CO
3
. B. HCl. C. H
2
SO
4
. D. NaHCO
3
.

CÂU 23 (Cð 2008): Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là:
A. Na
2
CO
3
và HCl. B. Na
2
CO
3
và Na
3
PO
4
.
C. Na

2
CO
3
và Ca(OH)
2
. D. NaCl và Ca(OH)
2

CÂU 24 (ðH A 2011): Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là :
A. HCl, NaOH,
Na
2
CO
3
.
B. NaOH,
Na
3
PO
4
, Na
2
CO
3
.
C. KCl, Ca(OH)
2
,
Na
2

CO
3
.

D. HCl, Ca(OH)
2
,
Na
2
CO
3
CÂU 25 (Cð 2011): Một cốc nước có chứa các ion : Na
+
(0,02 mol), Mg
2+
(0,02 mol), Ca
2+
(0,04
mol), Cl
-
(0,02 mol), HCO
3
-
(0,10 mol) và SO
4
2-
(0,01 mol) . ðun sơi cốc nước trên cho đến khi phản
ứng xảy ra hồn tồn thì nước còn lại trong cốc
A. có tính cứng tồn phần B. có tính cứng vĩnh cửu
C. là nước mềm D. có tính cứng tạm thời

CÂU 26 (ðH B 2013): Một loại nước cứng khi đun sơi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có
hòa tan những hợp chất nào sau đây?
A. Ca(HCO
3
)
2
, Mg(HCO
3
)
2
. B. Ca(HCO
3
)
2
, MgCl
2
.
C. CaSO
4
, MgCl
2
. D. Mg(HCO3)2, CaCl
2
.
CHUYÊN ĐỀ 8: KIM LOẠI KIỀM/THỔ Đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -4-
“CHUN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
ðể tìm hiểu và đăng ký học, hãy liên lạc đến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:



XÁC ðỊNH KIM LOẠI

CÂU 27 (ðH B 2013): Khi hòa tan hồn tồn m gam mỗi kim loại vào nước dư, từ kim loại nào sau
đây thu được thể tích khí H
2
(cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) là nhỏ nhất ?
A. K. B. Na . C. Li. D. Ca .
HƯỚNG DẪN GIẢI
M + H
2
O → MOH +
1
2
H
2

Ca + 2H
2
O → Ca(OH)
2
+ H
2

• Do cùng khối lượng kim loại và M
K
> M
Na
> M
Li
nên n

K
< n
Na
< n
Li
→ Vậy K tạo ra ít số mol
H
2
hơn
• Dù n
Ca
< n
K
nhưng lượng H
2
do Ca giải phóng lại nhiều hơn K
→ Vậy K tạo ra số mol H
2
ít nhất.
 ðÁP ÁN A
CÂU 28 (Cð 2012): Hòa tan hồn tồn 1,1 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm X và một kim loại
kiềm thổ Y (M
x
< M
y
) trong dung dịch HCl dư, thu được 1,12 lít khí H
2
(đktc). Kim loại X là
A. K. B. Na. C. Rb. D. Li.
HƯỚNG DẪN GIẢI

2X + 2HCl
→
2XCl + H
2

Y + 2HCl
→
YCl
2
+ H
2

n
KL
>
2
H
n
= 0,05 (mol) →
1,1
M 22
0,05
< =
→ X là Li
 ðÁP ÁN D
CÂU 29 (ðH B 2007): Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm
IIA (phân nhóm chính nhóm II) tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thốt ra 0,672 lít khí H
2
(ở
đktc). Hai kim loại đó là:

A. Be và Mg. B. Mg và Ca. C. Sr và Ba. D. Ca và Sr.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Dùng phương pháp trung bình:
2
2 2
H
M
M + 2HCl MCl + H
0,672
n = n = 0,03( )
22,4
mol
→
=

1,67
M = 55,6 Ca; Sr
0,03
= ⇒

 ðÁP ÁN D
CÂU 30 (ðH B 2008): Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M
tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), sinh ra 0,448 lít khí (ở đktc). Kim loại M là:
A. Na. B. K. C. Rb. D. Li.
HƯỚNG DẪN GIẢI
CHUYÊN ĐỀ 8: KIM LOẠI KIỀM/THỔ Đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -5-
“CHUN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
ðể tìm hiểu và đăng ký học, hãy liên lạc đến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:
Tóm tắt:

1,9g
M
2
CO
3
MHCO
3
HCl

0,448 lit khí

M
2
CO
3
+ 2HCl → 2MCl + CO
2
+ H
2
O
MHCO
3
+ HCl → MCl + CO
2
+ H
2
O
Dựa vào 2 pư trên thì: n(muối) = n(CO
2
) =

0,448
0,02( )
22,4
mol
=

M + 61 <
1,9
95
0,02
=
< 2M + 60 → 17,5 < M < 34 → M là Na (23)
 ðÁP ÁN A
CÂU 31 (ðH B 2009): Hồ tan hồn tồn 2,9 gam hỗn hợp gồm kim loại M và oxit của nó vào nước,
thu được 500 ml dung dịch chứa một chất tan có nồng độ 0,04M và 0,224 lít khí H
2
(ở đktc). Kim loại
M là
A. Ca B. Ba C. K D. Na
HƯỚNG DẪN GIẢI
2
H
n
= 0,01 (mol) và
n
M(OH)
n
= 0,02 (mol)
2M + 2nH
2

O
→
2M(OH)
n
+ nH
2

0,02
n

0,02
n
← 0,01(mol)
M
2
O
n
+ nH
2
O
→
2M(OH)
n
0,01
(0,01 )
n


0,02
(0,02 )

n


Ta có:
0,02 0,01
*M +(0,01 - )(2M 16 ) 2,9 M + 8n = 153
n n
n+ = ⇒

→ n = 2 và M = 137 (Ba)
 ðÁP ÁN B
CÂU 32 (ðH A 2010): Cho 7,1 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y
tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl lỗng, thu được 5,6 lít khí (đktc). Kim loại X, Y là
A. natri và magie. B. liti và beri. C. kali và canxi. D. kali và bari.
HƯỚNG DẪN GIẢI
2X + 2HCl
→
2XCl + H
2

Y + 2HCl
→
YCl
2
+ H
2

2
H
n

= 0,25 mol → n
KL
> 0,25 mol → 4,28
25,0
1,7
=<M →


 ðÁP ÁN A
CÂU 33 (ðH B 2010): Hồ tan hồn tồn 2,45 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm thổ vào 200 ml
dung dịch HCl 1,25M, thu được dung dịch Y chứa các chất tan có nồng độ mol bằng nhau. Hai kim
loại trong X là
A. Mg và Ca B. Be và Mg C. Mg và Sr D. Be và Ca
HƯỚNG DẪN GIẢI
CHUYÊN ĐỀ 8: KIM LOẠI KIỀM/THỔ Đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -6-
“CHUN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
ðể tìm hiểu và đăng ký học, hãy liên lạc đến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:
n
HCl
= 0,2.1,25 = 0,25 (mol)
A + 2HCl
→
ACl
2
+ H
2
B + 2HCl
→
BCl

2
+ H
2

• Do dung dịch Y chứa các chất tan (ACl
2
, BCl
2
hoặc HCl dư, nếu có) có nồng độ mol bằng nhau
nên số mol chúng bằng nhau → n
A
= n
B

+ Nếu axit HCl vừa đủ→ n
hh KL
=
HCl
1
n
2
= 0,125 (mol)

2,45
M = =19,6
0,125
=
A+B
2
hay (A + B) = 39,2 (khơng có 2 KL thỏa mãn) → Loại

+ Axit HCl dư: Gọi x là số mol mỗi kim loại:
n
A
= n
B
= n
HCl (dư)
= 0,25 - 4x → x = 0,05

2,45
M = =24,5
0,1
=
A+B
2
hay A + B = 49 → Be và Ca


 ðÁP ÁN D
CÂU 34 (Cð 2010): Cho 9,125 gam muối hiđrocacbonat phản ứng hết với dung dịch H
2
SO
4
(dư), thu
được dung dịch chứa 7,5 gam muối sunfat trung hồ. Cơng thức của muối hiđrocacbonat là
A. NaHCO
3
B. Mg(HCO
3
)

2
C. Ba(HCO
3
)
2
D. Ca(HCO
3
)
2
HƯỚNG DẪN GIẢI
• Dựa vào đáp án nhận thấy có 3 trường hợp là kim loại có hóa trị II và 1 trường hợp hóa trị I →
đặt cơng thức của kim loại hóa trị II:
M(HCO
3
)
2
+ H
2
SO
4

→
MSO
4
+ 2CO
2
+ 2H
2
O
M + 122 → M + 96

9,125 → 7,5
• Tỷ lệ:
M + 122 M + 96
M =24 (Mg)
9,125 7,5
= ⇒


 ðÁP ÁN B
Chú ý: Có thể dùng phương pháp tăng giảm khối lượng
CÂU 35 (Cð 2011): Hồ tan hồn tồn 6,645 gam hỗn hợp muối clorua của hai kim loại kiềm thuộc
hai chu kì kế tiếp nhau vào nước được dung dịch X. Cho tồn bộ dung dịch X tác dụng hồn tồn với
dung dịch AgNO
3
(dư), thu được 18,655 gam kết tủa. Hai kim loại kiềm trên là:
A. Na và K B. Rb và Cs C. Li và Na D. K và Rb
HƯỚNG DẪN GIẢI



MCl
+ AgNO
3

→
M
NO
3
+ AgCl↓


M
+ 35,5 143,5
6,645 18,655
Lập tỉ lệ:
M 35,5 143,5
M 15,6
6,645 18,655
+
= → =
( Chọn Li và Na)
 ðÁP ÁN C
CHUYÊN ĐỀ 8: KIM LOẠI KIỀM/THỔ Đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -7-
“CHUN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
ðể tìm hiểu và đăng ký học, hãy liên lạc đến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:
CÂU 36 (ðH B 2013): Hòa tan hồn tồn 24 gam hỗn hợp X gồm MO, M(OH)
2
và MCO
3
(M là kim
loại có hóa trị khơng đổi) trong 100 gam dung dịch H
2
SO
4
39,2%, thu được 1,12 lít khí (đktc) và dung
dịch Y chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 39,41%. Kim loại M là
A. Zn. B. Ca . C. Mg. D. Cu.
HƯỚNG DẪN GIẢI
2
2 2 4 2

3 4
H O
MO
24(g) X M(OH) + 100 (g) H SO 39,2% CO : 0,
05 (mol)
MCO MSO : 39,4%
 
 
→
 
 
 

• Bảo tồn ngun tố S:
4 2 4
MSO H SO
100.39,2
n = n = 0,4(mol)
100.98
=

Khối lượng dung dịch sau phản ứng:
m
dd
= m
X
+
2 4 2
dd H SO CO
m - m

= 24 + 100 – 0,05.44 = 121,8 (g)
4
MSO
0,4(M+96)
C% = 0,394 M = 24 (Mg)
121,8
= →

 ðÁP ÁN C


KIM LOẠI KIỀM/THỔ + AXIT/ NƯỚC


CÂU 37 (ðH B 2007): Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X
và 3,36 lít H
2
(ở đktc). Thể tích dung dịch axit H
2
SO
4
2M cần dùng để trung hồ dung dịch X là

A. 150ml. B. 75ml. C. 60ml. D. 30ml
HƯỚNG DẪN GIẢI
Tóm tắt:
Na
Ba
+ H
2

O
3,36 lit H
2
+ dd X
V lit H
2
SO
4
2M

Ta có:
-
2
H
OH
3,36
n = 2n = 2* 0,3( )
22,4
mol
=


-
2 4 2 4
H SO H SO
OH
1 0,15
n = *n 0,15( ) V = 0,075 (lit) = 75(ml)
2 2
mol= ⇒ =


 ðÁP ÁN B
Chú ý:
2 2 4 2 4
H H SO H SO
n = n = 0,15 (mol) V = 0,075 (lit) = 75 (
ml)



CÂU 38 (ðH A 2010): Hòa tan hồn tồn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước, thu được
dung dịch X và 2,688 lít khí H
2
(đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H
2
SO
4
, tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 1.
Trung hòa dung dịch X bởi dung dịch Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra là:
A. 13,70 gam. B. 18,46 gam. C. 12,78 gam. D. 14,62 gam.
HƯỚNG DẪN GIẢI
CHUYÊN ĐỀ 8: KIM LOẠI KIỀM/THỔ Đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -8-
“CHUN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
ðể tìm hiểu và đăng ký học, hãy liên lạc đến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:
2
H
n
= 0,12 mol → n
OH

-
= 0,24 mol
H
+
+ OH
-

→
H
2
O
0,24 0,24
• ðể trung hòa dd X thì dung dịch Y cần dùng với số mol H
+
là 0,24 mol
• Gọi số mol của H
2
SO
4
là x thì số mol của HCl là 4x → n
H
+
= 2x + 4x = 0,24 → x = 0,04
• m
muối
= m
KL
+ m
Cl
-

+
2
4
SO
m


= 8,94 + 0,16.35,5 + 0,04.96 = 18,46 g


 ðÁP ÁN B
CÂU 39 (Cð 2013): Hòa tan hết một lượng hỗn hợp gồm K và Na vào H
2
O dư, thu được dung dịch X
và 0,672 lít khí H
2
(đktc). Cho X vào dung dịch FeCl
3
dư, đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được
m gam kết tủa . Giá trị của m là:
A. 2,14. B. 6,42. C. 1,07. D. 3,21.
HƯỚNG DẪN GIẢI
2
3
2
H O
FeCl dư
3
0,672 (lit)H
K

hh
KOH
dd X Fe(OH)
Na
NaOH



→

 
→ ↓






Ta có:
2
H
OH
n 2.n 0,06 (mol)

= =
Fe
3+
+ 3OH
-


→
Fe(OH)
3

0,06 →
→→
→ 0,02

3
Fe(OH)
m
= 0,02.107 = 2,14 (g)
 ðÁP ÁN A
CÂU 40 (ðH B 2013): Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ. Hòa tan hồn
tồn 1,788 gam X vào nước, thu được dung dịch Y và 537,6 ml khí H
2
(đktc). Dung dịch Z gồm H
2
SO
4

và HCl, trong đó số mol của HCl gấp hai lần số mol của H
2
SO
4
. Trung hòa dung dịch Y bằng dung
dịch Z tạo ra m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
A. 4,460. B. 4,656. C. 3,792. D. 2,790.
HƯỚNG DẪN GIẢI
2 2

H H
OH
n 0,024 (mol) n 2.n = 0,048 (mol)

= → =
Gọi số mol của HCl là 2x → số mol của H
2
SO
4
là x:
H
+
+ OH
-

→
H
2
O
→ 2x + 2x = 0,048 → x = 0,012 (mol)
→ m
muối
= m
KL
+
2-
4
Cl SO
m m


+ = 1,788 + 2.0,012.35,5 + 0,012.96 = 3,792 (g)
 ðÁP ÁN C
CÂU 41 (Cð 2012): Hỗn hợp X gồm Na, Al và Fe (với tỉ lệ số mol giữa Na và Al tương ứng là 2 : 1).
Cho X tác dụng với H
2
O (dư) thu được chất rắn Y và V lít khí. Cho tồn bộ Y tác dụng với dung dịch
H
2
SO
4
lỗng (dư) thu được 0,25V lít khí. Biết các khí đo ở cùng điều kiện, các phản ứng đều xảy ra
hồn tồn. Tỉ lệ số mol của Fe và Al trong X tương ứng là
A. 1 : 2. B. 5 : 8. C. 5 : 16. D. 16 : 5.
HƯỚNG DẪN GIẢI
CHUYÊN ĐỀ 8: KIM LOẠI KIỀM/THỔ Đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -9-
“CHUN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
ðể tìm hiểu và đăng ký học, hãy liên lạc đến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:
Nhận xét:
Na
Al
n
2
1
n 1
= >

Na d
ư hay Al phản ứng hết. Chất rắn Y là Fe
Na + H

2
O
→

NaOH +
1
2
H
2

2x → 2x → x
Al + NaOH + H
2
O
→
NaAlO
2
+
3
2
H
2
x → 2x →
3
2
x
• Theo đề bài có: x +
3
2
x = 2,5x = V (1)

Fe + H
2
SO
4

→
FeSO
4
+ H
2

a 0,25V
• Theo đề bài có: a = 0,25 V (2)
• Từ (1) và (2) → 2,5x = 4a hay
a 5
x 8
=

 ðÁP ÁN B

CÂU 42 (Cð 2007): Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch
có chứa 6,525 gam chất tan. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của HCl trong dung dịch đã dùng là
A. 0,75M. B. 1M. C. 0,25M. D. 0,5M
HƯỚNG DẪN GIẢI
100ml dd KOH 1M + 100ml dd HCl aM
dd chứa 6,525g chất tan
?

 Gọi a là nồng độ mol/l của HCl đã dùng
n

KOH
= 0,1 (mol) và n
HCl
= 0,1a (mol)
KOH + HCl
→
KCl + H
2
O
 Giả sử KOH phản ứng hết thì:
n
KCl
= n
KOH
= 0,1 (mol) → m
KCl
= 0,1*74,5 = 7,45 > 6,525 → Trái giả thiết
 Vậy KOH còn dư sau phản ứng và có:
n
KCl
= n
HCl
= 0,1a (mol) và n
KOH dư
= 0,1 – 0,1a (mol)
m
chất tan
= m
KCl
+ m

KOH dư
= 0,1a*74,5 + 56(0,1 – 0,1a) = 6,25 → a = 0,5
 ðÁP ÁN D
CÂU 43 (Cð 2013): Cho 50 ml dung dịch HNO
3
1M vào 100 ml dung dịch KOH nồng độ x mol/l, sau
phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Giá trị của x là
A. 0,5. B. 0,3. C. 0,8. D. l,0.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Sau phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất

Phản ứng vừa đủ
HNO
3
+ KOH
→

KNO
3
+ H
2
O


n
KOH
=
3
HNO
n


0,05.1 = 0,1.x

x = 0,5 (M)

 ðÁP ÁN A
CHUYÊN ĐỀ 8: KIM LOẠI KIỀM/THỔ Đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -10-
“CHUN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
ðể tìm hiểu và đăng ký học, hãy liên lạc đến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:
CÂU 44 (Cð 2007): Thêm m gam kali vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH)
2
0,1M và NaOH 0,1M
thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch X vào 200ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
0,1M thu được kết tủa
Y. ðể thu được lượng kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là
A. 1,59. B. 1,17. C. 1,71. D. 1,95
HƯỚNG DẪN GIẢI
Tóm tắt:

CÁCH 1: Dùng phương pháp bảo tồn điện tích:
Dung dịch X gồm: Ba
2+
; K
+

; Na
+
; OH
-

Khi cho dung dịch X vào dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
, để thu kết tủa lớn nhất thì khi đó kết tủa tách ra
khỏi dung dịch. Dung dịch tạo thành gồm K
+
; Na
+
; SO
4
2-
.
Bảo tồn điện tích ta có:
+ + 2- +
4
K Na SO K
n + n = n n = 3*0,02 - 0,03 = 0,03 (mo
l)


 m
K

= 0,03*39 = 1,17 (g)
CÁCH 2: ðể kết tủa lớn nhất ⇔ Al
3+
kết tủa vừa hết với OH
-

- 3+
OH Al
n = 3n
m
.1 0,3.0,1.2 + 0,3.0,1.1 = 3.0,2.0,1.2
39
m = 1,17
⇔ +



 ðÁP ÁN B
CÂU 45 (Cð 2011): Hòa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Na và K vào dung dịch HCl dư thu
được dung dịch Y. Cơ cạn dung dịch Y thu được (m + 31,95) gam hỗn hợp chất rắn khan. Hòa tan
hòan tòan 2m gam hỗn hợp X vào nước thu đựơc dung dịch Z. Cho từ từ hết dung dịch Z vào 0,5 lít
dung dịch CrCl
3
1M đến phản ứng hòan tòan thu được kết tủa có khối lượng là
A. 54,0 gam. B. 20,6 gam. C. 30,9 gam. D. 51,5 gam.
HƯỚNG DẪN GIẢI
2
HCl dư
H O
3

Na NaCl
m(g) X (m + 31,95) g
K KCl
NaOH
2m(g) X dd Z 0,5 (mol) CrCl m ?
KOH
 
→
 
 

→ + → ↓



Nhận xét: Trong m (g) X có:
n
X
= n
Cl
=
31,95
0,9 (mol)
35,5
=

Trong 2m (g) X có: n
(Na+K)
= n
(NaOH + KOH)

= 0,9.2 = 1,8 (mol)
3
Cr(OH)
m = 0,2.103 = 20,6 (g)

 ðÁP ÁN B
CHUYÊN ĐỀ 8: KIM LOẠI KIỀM/THỔ Đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -11-
“CHUN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
ðể tìm hiểu và đăng ký học, hãy liên lạc đến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:

CO
2
+ DUNG DỊCH NaOH/Ca(OH)
2


CÂU 46 (ðH B 2013): Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít khí CO
2
(đktc) vào 750 ml dung dịch Ba(OH)
2

0,2M, thu được m gam kết tủa . Giá trị của m là:
A. 29,55. B. 19,70. C. 9,85. D. 39,40.
HƯỚNG DẪN GIẢI
2
CO
n = 0,1 (mol)

-

2
Ba(OH)
OH
n = 0,15 (mol) n = 0,3 (mol)

Lập tỷ lệ:
2
OH
CO
n
3 2
n

= >
→ tạo muối trung hòa BaCO
3
( bazơ dư)
CO
2
+ Ba(OH)
2

→
BaCO
3


+ H
2
O

0,1(mol) → 0,1(mol)

3
BaCO
m = 0,1.197 = 19,7 (g)

 ðÁP ÁN B
CÂU 47 (Cð 2013): Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít khí CO
2
(đktc) vào dung dịch Ca(OH)
2
dư, thu được m
gam kết tủa . Giá trị của m là
A. 19,70. B. 10,00. C. 1,97. D. 5,00.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Dung dịch Ca(OH)
2
dư → tạo muối CaCO
3
3 2 3
CaCO CO CaCO
n = n = 0,1 (mol) m = 0,1.100 = 10 (g)

 ðÁP ÁN B
CÂU 48 (ðH B 2012): Sục 4,48 lít khí CO
2
(đktc) vào 1 lít dung dịch hỗn hợp Ba(OH)
2
0,12M và
NaOH 0,06M. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 19,70 B. 23,64 C. 7,88 D. 13,79
HƯỚNG DẪN GIẢI
2 2
CO Ba(OH) NaOH
n 0,2 (mol); n = 0,12 (mol); n = 0,06 (mol
)
=

OH
n 0,12.2 0,06 0,3 (mol)

= + =
Tỷ lệ:
2
OH
CO
n
0,3
1,5
n 0,2

= =
→ Tạo 2 muối

2
2
3
CO
CO OH
n n n 0,1 (mol)

− −
= − =
Ba
2+
+ CO
3
2-
→
BaCO
3
0,12 0,1 →
→→
→ 0,1



m

= 0,1.197 = 19,7 (gam)
 ðÁP ÁN A
CÂU 49 (ðH A 2008): Hấp thụ hồn tồn 4,48 lít khí CO
2
( ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp
gồm NaOH 0,1 M và Ba(OH)
2
0,2 M , sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 9,85. B. 11,82. C.17,73. D. 19,70
CHUYÊN ĐỀ 8: KIM LOẠI KIỀM/THỔ Đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -12-
“CHUN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”

ðể tìm hiểu và đăng ký học, hãy liên lạc đến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:
HƯỚNG DẪN GIẢI
Tóm tắt:
4,48 lit CO
2
+
500ml dd
NaOH 0,1 M
Ba(OH)
2
0,2 M
mg

2
CO
4,48
n =
22,4
= 0,2 (mol)
-
OH
n
= 0,1.0,5 + 2.0,2.0,5 = 0,25 (mol)
ta có : 1 <
-
2
OH
CO
n
n

= 1,25 < 2 => PƯ tạo ra 2 muối
CO
2
+ OH
-
→ HCO
3
-

a a a
CO
2
+ 2OH
-
→ CO
3
2-
+ H
2
O
b 2b b
Ta có hệ pt:
2
-
CO
OH
n = a + b = 0,2
a = 0,15 mol
b = 0,05 mol
n = a + 2b = 0,25





 




Ba
2+
+ CO
3
2-
→ BaCO
3

2+
2
Ba(OH)
Ba
n = 0,2.0,5 = 0,1 (mol) n = 0,1 (mol)


2-
3 3
3
BaCO BaCO
CO
n = n = 0,05 m = 0,05.197 = 9,85 (g)


Cách khác: Ta dựa vào định luật bào tồn ngun tố C: a + b = 0,2
và bảo tốn điện tích âm: a + 2b = 0,25
Sau đó ta giải hệ phương trình trên rồi làm giống ở trên
Chú ý: Có thể nhẩm nhanh:
-
3 2
BaCO CO
OH
n = n - n = 0,05 (mol)

 ðÁP ÁN A
CÂU 50 (ðH A 2009): Cho 0,448 lít khí CO
2
(ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp
NaOH 0,06M và Ba(OH)
2
0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,940. B. 1,182. C. 2,364. D. 1,970.
HƯỚNG DẪN GIẢI
n
OH
-
= 0,006 +2.0,012 = 0,03(mol)
2
CO
n

= 0,02(mol)
Lập tỉ lệ: 1 <

-
2
OH
CO
n
0,03
1,5
n 0,02
= =
< 2 nên tạo ra 2 muối HCO
3
-
và CO3
2-
( số mol 2 ion này bằng nhau và bằng 0,01 mol)
Ba
2+
+ CO
3
2-

→

BaCO
3

0,012 0,01 0,01

3
BaCO

m
= 0,01.197 = 1,97(g)
 ðÁP ÁN D Chú ý:
-
3 2
BaCO CO
OH
n = n - n

CHUYÊN ĐỀ 8: KIM LOẠI KIỀM/THỔ Đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -13-
“CHUN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
ðể tìm hiểu và đăng ký học, hãy liên lạc đến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:

CÂU 51 (Cð 2010): Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít khí CO
2
(đktc) vào 125 ml dung dịch Ba(OH)
2
1M, thu
được dung dịch X. Coi thể tích dung dịch khơng thay đổi, nồng độ mol của chất tan trong dung dịch X
là:
A. 0,4M B. 0,2M C. 0,6M D. 0,1M
HƯỚNG DẪN GIẢI
2
CO
n 0,15(mol);
-
2
Ba(OH)
OH

n = 0,125 (mol) n = 0,125.2 = 0,25 (mo
l)
= ⇒

• Lập tỷ lệ:
2
OH
CO
n
0,25
1,6
n 0,15

= = → Tạo 2 muối
CO
2
+ Ba(OH)
2

→
BaCO
3
+ H
2
O
a(mol) a(mol)
2CO
2
+ Ba(OH)
2


→
Ba(HCO
3
)
2
b(mol) 0,5b (mol) 0,5b(mol)
• Giải hệ:
3 2
a b 0,15 a 0,1
0,5.0,05
[Ba(HCO ) ] 0,2M
a 0,5b 0,125 b 0,05
0,125
+ = =
 
⇒ ⇒ = =
 
+ = =
 



 ðÁP ÁN B
CÂU 52: Hấp thụ hồn tồn 0,672 lít khí CO
2
(đktc) vào 1 lít dung dịch gồm NaOH 0,025M và
Ca(OH)
2
0,0125M, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là :


A. 2,00. B. 0,75. C. 1,00. D. 1,25.
HƯỚNG DẪN GIẢI

2
CO
0,672
n 0,03 (mol)
22,4
= =
n
NaOH
= 0,025 (mol)

2
Ca(OH)
n 0,0125 (mol)
=

_
OH
n 0,05 (mol)
=


2
OH
CO
n
0,05

1,667
n 0,03

= =
→ tạo ra 2 muối: muối trung hòa và muối axit
2
2
3
CO
CO OH
n n n 0,05 0,03 0,02 (mol)
− −
= − = − =

Nhận xét:
2 2 2+
3
3
3
CaCO
CO Ca Ca
CaCO
n n n = n = 0,0125 (mol)
m = 0,0125.100 = 1,25 (g)
− +
> →


 ðÁP ÁN D



CÂU 53 (ðH A 2013): Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na
2
O và BaO. Hòa tan hồn tồn 21,9 gam X vào
nước, thu được 1,12 lít khí H
2
(đktc) và dung dịch Y, trong đó có 20,52 gam Ba(OH)
2
. Hấp thụ hồn
tồn 6,72 lít khí CO
2
(đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 23,64 B. 15,76 C. 21,92 D. 39,40
HƯỚNG DẪN GIẢI
CHUYÊN ĐỀ 8: KIM LOẠI KIỀM/THỔ Đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -14-
“CHUN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
ðể tìm hiểu và đăng ký học, hãy liên lạc đến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:
2 2
2
H O 0,3(mol) CO
2 3
2
Na
Na O NaOH
21,9(g) hh X 1,12 (lit) H + dd Y BaCO ?
Ba(OH) : 20,52(g)
Ba
BaO





→ →
 





Nhận xét: Bài tốn có 4 ẩn mà chỉ có 3 dữ kiện. Nếu đặt 4 ẩn giải sẽ phức tạp, khi đó phải thực hiện
nhiều phép biến đổi tốn học phức tạp. Do đó, chúng ta cần giảm xuống thành 3 ẩn như sau:
• Qui đổi hỗn hợp X về 3 ngun tử : Na (x mol), Ba (y mol); O (z mol)
Bảo tồn khối lượng: 23x + 137y +16z = 21,9 (1)
Bảo tồn electron: x + 2y =
1,12
.2
22,4
+ 2z (2)
Mặt khác:
2
Ba Ba(OH)
20,52
y = n n 0,12
171
= = =
(mol)

Thay y = 0,12 vào (1) và (2)


x = 0,14 và z = 0,12

Xét trong dung dịch Y:
OH
n x + 2y = 0,14 + 2.0,12 = 0,38 (mol)

=


2
OH
CO
n
0,38
1,27
n 0,3

= =

tạo 2 muối

2- -
2
3
CO
CO OH
n = n - n = 0,38 - 0,3 = 0,08 (mol)

Ba
2+

+ CO
3
2-

→
BaCO
3
0,12 0,08 →
→→
→ 0,08

3
BaCO
m =
0,08.197 = 15,76 (g)
 ðÁP ÁN B
CÂU 54 (Cð 2012): Hấp thụ hồn tồn 0,336 lít khí CO
2
(đktc) vào 200 ml dung dịch gồm NaOH
0,1M và KOH 0,1M thu được dung dịch X. Cơ cạn tồn bộ dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất
rắn khan ?
A. 2,44 gam B. 2,22 gam C. 2,31 gam D. 2,58 gam.
HƯỚNG DẪN GIẢI
2
CO
n =
0,015 (mol)

-
OH

n =

0,02+ 0,02 = 0,04 mol
Lập tỷ lệ:
-
2
OH
CO
n
0,04
2,67 2
n 0,015
= = >
→ nên tạo muối trung hòa, dư OH
-
:
m
rắn
= 23.0,02 + 39.0,02 + 0,015.60 + 0,01.17 = 2,31 (g)
 ðÁP ÁN C
CÂU 55 (ðH A 2007)
: Hấp thụ hồn tồn 2,688 lít khí CO
2
(ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)
2
nồng độ a mol/l,
thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là:
A. 0,032. B. 0,048. C. 0,06. D. 0,04
HƯỚNG DẪN GIẢI
CHUYÊN ĐỀ 8: KIM LOẠI KIỀM/THỔ Đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn

ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -15-
“CHUN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
ðể tìm hiểu và đăng ký học, hãy liên lạc đến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:
=
2
CO
2,688
n = 0,12( )
22,4
mol

2
Ba(OH)
n = 2,5a (mol)

=
3
BaCO
15,76
n = 0,08( )
197
mol

3 2
BaCO CO
Do n < n
→ có 2 phản ứng xảy ra:
CO
2
+ Ba(OH

)2
→ BaCO
3
+ H
2
O
0,08 0,08 0,08
2CO
2
+ Ba(OH)
2
→ Ba(HCO
3
)
2

0,04 → 0,02
Ta có:
= + =

=
2
Ba(OH)
0,1
n 0,08 0,02 0,1 (mol) a = 0,04 M
2,5

 ðÁP ÁN D Chú ý:
Với dạng bài tốn CO
2

+ Ba(OH)
2
/Ca(OH)
2

+ Khi bài tốn u cầu tính CO
2
, có 2 trường hợp:
TH 1:
2
CO
n = n


TH 2:

2 2
CO Ba(OH)
n = 2n - n


+ Khi bài tốn u cầu tính CO
2
, có 2 trường hợp:
TH 1: Nếu
2
CO
n n




thì
2
2
CO
Ba(OH)
n + n
n =
2


TH 2: Nếu
2
CO
n = n

thì

2
Ba(OH)
n n





CÂU 56 (ðH B 2011): Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít CO
2
(đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K
2

CO
3
0,2M
và KOH x mol/lít , sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được dung dịch Y. Cho tồn bộ Y tác
dụng với dung dịch BaCl
2
(dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là:
A. 1,0 B. 1,4 C. 1,2 D. 1,6
HƯỚNG DẪN GIẢI
2
2 3
BaCl
2 3
K CO 0,2 M
2,24(lit) CO + 100 (ml) dd Y 11,82(g) BaC
O
KOH x (M)

→ → ↓



Giả sử:
CO
2
ban đầu chuyển hết thành
3
HCO

:

2
3
3 2 3
BaCO
CO (K CO )
n 0,02 n 0,06

= < =

CO
2
ban đầu chuyển hết thành
2
3
CO

:
2
2 3
3 2 3
CO BaCO
CO (K CO )
n n 0,12 > n 0,06

+ = =


CO
2
tác dụng với KOH tạo thành

3
HCO


2
3
CO

:

2
CO
n

+
2
3
CO (bđ)
n

=
3
HCO
n

+
3
BaCO
n




3
HCO
n

= 0,06
m
ol
CO
2

+
OH
-

→

3
HCO


CO
2

+
2OH
-

→


2
3
CO

;

0,06

0,06

0,06 0,04

0,08

CHUYÊN ĐỀ 8: KIM LOẠI KIỀM/THỔ Đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -16-
“CHUN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
ðể tìm hiểu và đăng ký học, hãy liên lạc đến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:
n
OH
n 0,14

=


x
= 1,4
M




 ðÁP ÁN B



MUỐI CACBONAT – HIðROCACBONAT

CÂU 57 (ðH A 2010):
Cho m gam NaOH

o 2

t dung
dị
ch NaHCO
3
n

ng
độ
a mol/l, thu
đượ
c 2

t
dung
dị
ch X. L


y 1

t dung
dị
ch X

c
dụ
ng v

i dung
dị
ch BaCl
2
(d
ư
) thu
đượ
c 11,82 gam k
ế
t
tủ
a.
M

t
khá
c, cho 1

t dung

dị
ch X

o dung
dị
ch CaCl
2
(d
ư
) r

i
đ
un

ng, sau khi k
ế
t
thú
c

c
phả
n

ng
thu
đượ
c 7,0 gam k
ế

t
tủ
a.
Giá trị củ
a a, m t
ươ
ng

ng



A
. 0,04

4,8
B
. 0,07

3,2
C
. 0,08

4,8
D.
0,14

2,4
HƯỚNG DẪN GIẢI


2 lit dd X
NaOH: m (g)
NaHCO
3
aM
1 lit dd X
1 lit dd X
BaCl
2
11,82 g BaCO
3
CaCl
2
7 g CaCO
3
t
o
C
(1)
(2)
0,06(mol)
0,07(mol)

Nh

n

t: Trong dung
dị
ch X g


m Na
2
CO
3

NaHCO
3
d
ư


Theo (1):
NaOH + NaHCO
3

→
Na
2
CO
3
+ H
2
O (1)
0,06 0,06 0,06 mol
BaCl
2
+ Na
2
CO

3

→
BaCO
3
+ 2NaCl (2)
0,06 0,06 mol


m = 0,06.2.40 = 4,8 g

Theo (2):
2NaHCO
3

o
t C
→
Na
2
CO
3
+ CO
2
+ H
2
O (3)
0,02 0,01
CaCl
2

+ Na
2
CO
3

→
CaCO
3
+ 2NaCl (4)
0,07 0,07 mol

S

mol NaHCO
3
trong 1 lít dung
dị
ch X: 0,06 + 0,02 = 0,08 mol

a =
0,08
1
= 0,08 M





ðÁ
P

Á
N C
CÂU 58 (
ð
H B 2013): Cho 200 ml dung d

ch Ba(OH)
2
0,1M vào 300 ml dung d

ch NaHCO
3
0,1M,
thu
đượ
c dung d

ch X và k
ế
t t

a Y. Cho t

t

dung d

ch HCl 0,25M vào X
đế
n khi b


t
đầ
u có khí sinh
ra thì h
ế
t V ml. Bi
ế
t các ph

n

ng
đề
u x

y ra hồn tồn. Giá tr

c

a V là
A. 80. B. 40. C. 160. D. 60.
H
ƯỚ
NG D

N
GIẢ
I
- 2+

3
OH HCO Ba
n 0,04 (mol); n = 0,03 (mol); n = 0,02 (mo
l)

=

OH
-
+ HCO
3
-

→
CO
3
2-
+ H
2
O
CHUYÊN ĐỀ 8: KIM LOẠI KIỀM/THỔ Đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -17-
“CHUN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
ðể tìm hiểu và đăng ký học, hãy liên lạc đến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:
0,03 ←
←←
← 0,03 →
→→
→ 0,03
CO

3
2-
+ Ba
2+
→ BaCO
3

0,02 ←
←←
← 0,02 →
→→
→ 0,02
• Dung dịch X chứa: 0,01 mol CO
3
2-
và 0,01 mol OH
-
.
H
+
+ OH
-
→ H
2
O
0,01 ←
←←
← 0,01
CO
3

2-
+ H
+
→ HCO
3
-

0,01 →
→→
→ 0,01

HCl
n
=

0,02 (mol) → V
HCl
= 80 (ml)
 ðÁP ÁN A
CÂU 59 (Cð 2009): Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH
4
)
2
CO
3
tác dụng với dung dịch chứa 34,2 gam
Ba(OH)
2
. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 17,1 B. 19,7 C. 15,5 D. 39,4

HƯỚNG DẪN GIẢI

2+
2
Ba(OH)
Ba
34,2
n = n = 0,2 (mol)
171
=


2-
4 2 3
3
(NH ) CO
CO
n = n = 0,1 (mol)

Ba
2+
+ CO
3
2-
→

BaCO
3

0,2 0,1 0,1




3
BaCO
m
= 197.0,1 = 19,7(gam)
 ðÁP ÁN B


AXIT + MUỐI CACBONAT/ HIðROCACBONAT

CÂU 60 (ðH A 2007): Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na
2
CO
3
đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (ở đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vơi trong vào
dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là:
A. V = 22,4(a - b). B. V = 11,2(a - b).
C. V = 11,2(a + b). D. V = 22,4(a + b).
HƯỚNG DẪN GIẢI
Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na
2
CO
3
ta có phương trình xảy ra:
HCl + Na
2
CO
3

→ NaHCO
3
+ NaCl (1)
b ← b → b
HCl + NaHCO
3
→ NaCl + CO
2
+ H
2
O (2)
(a – b) → a – b
Dung dịch X chứa NaHCO
3
dư do đó tác dụng với Ca(OH)2 cho kết tủa
NaHCO
3
+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3
+ NaOH + H
2
O
Vậy: V = 22,4(a – b)
 ðÁP ÁN A
CHUYÊN ĐỀ 8: KIM LOẠI KIỀM/THỔ Đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -18-
“CHUN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
ðể tìm hiểu và đăng ký học, hãy liên lạc đến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:

Chú ý: Khi cho từ từ HCl vào dung dịch Na
2
CO
3
thì xảy ra phản ứng theo thứ tự (1) và (2)
CÂU 61 (ðH A 2009): Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na
2
CO
3
1,5M và KHCO
3
1M. Nhỏ từ từ từng
giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị
của V là
A. 4,48. B. 1,12. C. 2,24. D. 3,36.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Số mol CO
3
2-
= 0,15 (mol) ; số mol HCO
3
-
= 0,1(mol) ; số mol H
+
= 0,2(mol)
• Phản ứng xảy ra theo thứ tự:
H
+
+ CO
3

2-
→ HCO
3
-

0,15 ← 0,15
• Tổng số mol HCO
3
-
= 0,15 + 0,1 = 0,25 (mol)
Sau đó: H
+
+ HCO
3
-
→ CO
2
+ H
2
O
0,05 → 0,25 → 0,05

2
CO
V
= 0,05.22,4 = 1,12 (lít)
 ðÁP ÁN B (HS NHỚ THỨ TỰ PHẢN ỨNG)
CÂU 62 (ðH A 2010): Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch
chứa Na
2

CO
3
0,2M và NaHCO
3
0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO
2
là:
A. 0,030. B. 0,010. C. 0,020. D. 0,015.
HƯỚNG DẪN GIẢI
n
HCl
= 0,03 (mol);
2 3
Na CO
n
= 0,02 (mol);
3
NaHCO
n
= 0,02 (mol)
• Phản ứng xảy ra đầu tiên tạo HCO
3
-
:

2- + -
3 3
CO H HCO
+ →
0,02 → 0,02 → 0,02

• Phản ứng tiếp theo tạo khí CO
2
từ HCO
3
-
:

- +
3
HCO H
+ →
CO
2
+ H
2
O
0,01 → 0,01 mol


 ðÁP ÁN B
CÂU 63 (Cð 2013): Hòa tan hồn tồn 20,6 gam hỗn hợp gồm Na
2
CO
3
và CaCO
3
bằng dung dịch
HCl dư, thu được V lít khí CO
2
(đktc) và dung dịch chứa 22,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là

A. 4,48. B. 1,79. C. 5,60. D. 2,24.
HƯỚNG DẪN GIẢI
2
2 3
HCl dư
3
2
V (lit) CO
Na CO
20,6 (g)
NaCl
22,8 (g) muốiCaCO
CaCl



→

 






HCl2- -
3 2
CO 2Cl + CO
→
m

muối clorua
= m
muối cacbonat
+
2
CO
11.n


→→

2
CO
22,8 20,6
V .22,4 4,48 (lit)
11

= =

 ðÁP ÁN A
CHUYÊN ĐỀ 8: KIM LOẠI KIỀM/THỔ Đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -19-
“CHUN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
ðể tìm hiểu và đăng ký học, hãy liên lạc đến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:
CÂU 64 (ðH A 2012): Cho hỗn hợp K
2
CO
3
và NaHCO
3

(tỉ lệ mol 1 : 1) vào bình dung dịch
Ba(HCO
3
)
2
thu được kết tủa X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,5M vào bình đến khi
khơng còn khí thốt ra thì hết 560 ml. Biết tồn bộ Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH
1M. Khối lượng kết tủa X là
A. 3,94 gam. B. 7,88 gam. C. 11,28 gam. D. 9,85
HƯỚNG DẪN GIẢI
2 3
+0,2 mol NaOH
3
3 2
K CO :x(mol)
Bình NaHCO : x(mol) tủa X dd Y
Ba(HCO ) :y (mol)
Bình + 0,28 mol HCl


→ ↓ + →




• Y phản ứng với NaOH nên Y có HCO
3

. Tồn lượng HCO
3


trong Y bằng tổng HCO
3

trong
bình ban đầu:
HCO
3

+ OH


→

CO
3
2–
+ H
2
O
x + 2y = 0,2 (1)
• Chất trong bình phản ứng với HCl:
HCO
3

+ H
+
→
CO
2

+ H
2
O
CO
3
2–
+ 2H
+
→
CO
2
+ H
2
O
2x + x + 2y = 0,28 (2)
• Giải hệ phương trình (1) và (2): x = 0,04 và y = 0,08
K
2
CO
3
+ Ba(HCO
3
)
2
→
BaCO
3
+ 2KHCO
3


0,04 0,08 0,04 mol
• Khối lượng kết tủa BaCO3: 0,04.197 = 7,88 (gam)
 ðÁP ÁN B


NHIỆT PHÂN MUỐI KIM LOẠI KIỀM/THỔ

CÂU 65 (ðH B 2007): Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được
6,8 gam chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối
lượng muối khan thu được sau phản ứng là
A. 5,8 gam. B. 6,5 gam. C. 4,2 gam. D. 6,3 gam.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Gọi cơng thức muối trung bình

3
MCO

2 2
3 2
CO CO
MCO MO + CO
6,6
m = 13,4 - 6,8 = 6,6 (g) n = 0,15 (mol)
44
o
t C
→
→ =

2

NaOH
CO
n
0,075
0,5 1
n 0,15
= = <
→ Tạo muối axit ( CO
2
dư)
CO
2
+ NaOH → NaHCO
3

0,075
→ 0,075 (mol)
CHUYÊN ĐỀ 8: KIM LOẠI KIỀM/THỔ Đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -20-
“CHUN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
ðể tìm hiểu và đăng ký học, hãy liên lạc đến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:
3
NaHCO
m = 0,075*84 = 6,3 (g)

 ðÁP ÁN D
CÂU 66 (ðH B 2008): Nhiệt phân hồn tồn 40 gam một loại quặng đơlơmit có lẫn tạp chất trơ sinh
ra 8,96 lít khí CO
2
(ở đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của CaCO

3
.MgCO
3
trong loại
quặng nêu trên là:
A. 40%. B. 50%. C. 84%. D. 92%.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Tóm tắt:
40g quặng đôlômit
CaCO
3
MgCO
3
t
o
C
8,96lit CO
2

• Quặng đơlơmit là CaCO
3
.MgCO
3
→ đặt chung MCO
3

MCO
3

o

t C
→
MO + CO
2

• n(MCO
3
)= n(CO
2
) =
8,96
0,4
22,4
= → n(CaCO
3
) = n(MgCO
3
) = 0,2 (mol)
%m(CaCO
3
.MgCO
3
) =
(100 84)0,2
.100% 92%
40
+
=

 ðÁP ÁN D

CÂU 67 (ðH B 2011): Nhiệt phân 4,385 gam hỗn hợp X gồm KClO
3
và KMnO
4
, thu được O
2
và m
gam chất rắn gồm K
2
MnO
4
, MnO
2
và KCl . Tồn bộ lượng O
2
tác dụng hết với cacbon nóng đỏ, thu
được 0,896 lít hỗn hợp khí Y (đktc) có tỉ khối so với H
2
là 16. Thành phần % theo khối lượng của
KMnO
4
trong X là:
A. 62,76% B. 74,92% C. 72,06% D. 27,94%
HƯỚNG DẪN GIẢI
Hỗn hợp khí Y gồm CO và CO
2
.
Áp dụng quy tắc đường chéo:

2 2

CO
O CO
n
n n 0,01 0,015 0,025 (mol)
2
→ = + = + =
2KMnO
4

o
t C
→
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2


x

0,5x

2KClO
3

o

t C
→
2KCl + 3O
2

y

1,5y
Giải hệ phương trình:

158x 122,5y 4,385 x = 0,02
0,5x + 1,5y =0,025 y = 0,01
+ =
 

 
 

4
158.0,02
%KMnO = .100% 72,06 %
4,385
→ =

 ðÁP ÁN C
2
CO
CO
n
4 1 0,01

n 12 3 0,03

= = =
CHUYÊN ĐỀ 8: KIM LOẠI KIỀM/THỔ Đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -21-
“CHUN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
ðể tìm hiểu và đăng ký học, hãy liên lạc đến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:

CÂU 68 (ðH A 2010): Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
B. Kim loại xeri được dùng để chế tạo tế bào quang điện
C. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện
D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt
độ nóng chảy giảm dần.
CÁC EM HỌC SINH THÂN MẾN!
Trong q trình học, nếu các em có những thắc mắc về các nội dung Hóa học 10,11,12 & LTðH cũng
như các phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm, các em hãy mạnh dạn trao đổi trực tiếp với Thầy.
Thầy sẽ giúp các em hiểu rõ các vấn đề mà các em chưa nắm vững, cũng như giúp các em thêm u
thích bộ mơn Hóa học.
Rất mong sự quan tâm và đóng góp ý kiến của tất cả q Thầy (Cơ), học sinh và những ai quan tâm
đến Hóa học.
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương)
SðT : 0986.616.225 (ngồi giờ hành chính)
Email :
HOẶC

Website : www.hoahoc.edu.vn HOẶC www.daihocthudaumot.edu.vn
MỘT SỐ BÀI VIẾT CỦA THẦY VẠN LONG VỀ CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI
TẬP TRẮC NGHIỆM ðà ðĂNG TRÊN TẠP CHÍ HĨA HỌC & ỨNG DỤNG CỦA
HỘI HĨA HỌC VIỆT NAM

1. Vận dụng định luật bảo tồn điện tích để giải nhanh một số bài tốn hóa học dạng trắc nghiệm
(Tạp chí Hóa học và Ứng dụng số 12(84)/2008)
2. Phương pháp xác định nhanh sản phẩm trong các phản ứng của hợp chất photpho
(Tạp chí Hóa học và Ứng dụng số 6(90)/2009)
3. Phương pháp giải nhanh bài tốn hỗn hợp kim loại Al/Zn và Na/Ba tác dụng với nước
(Tạp chí Hóa học và Ứng dụng số 12(96)/2009)
4. Phương pháp tính nhanh hiệu suất của phản ứng crackinh
(Tạp chí Hóa học và Ứng dụng số 18(102)/2009)
5. Phương pháp tìm nhanh CTPT FexOy

(Tạp chí Hóa học và Ứng dụng số 1(109)/2010)
6. Nhiều bài viết CHUN ðỀ, CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH và BÀI GIẢI CHI TIẾT
tất cả các đề tuyển sinh ðH – Cð mơn Hóa học các năm ( 2007-2013),
ðược đăng tải trên WEBSITE:
www.hoahoc.edu.vn

HOẶC

www.daihocthudaumot.edu.vn

×