Trường THPT Phú Quới-Tài liệu ôn tập thi tốt nghiệp THPT năm 2011-2012
ONTHIONLINE.NET
HỌC KÌ II
Chương V: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu tô xám bị loại
Câu1: Phát biểu nào không đúng khi nói về hợp kim?
A. Hợp kim là vật liệu kim loại có chứa một kim loại cơ bản và một số kim loại, phi kim khác.
B. Tính chất vật lý và tính chất cơ học rất khác so với tính chất của đơn chất tạo hợp kim
C. Tính chất hoá học của hợp kim rất khác so với tính chất của đơn chất tạo hợp kim
D. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt của hợp kim kém hơn các kim loại tạo hợp kim. Hợp kim thường cứng hơn, nhiệt độ nóng
chảy thường thấp hơn của kim loại tạo hợp kim.
Câu2: Nhóm chỉ gồm các kim loại nhẹ:
A. Na, Al, Fe. B. K, Al, Cu. C. Na, Al, Pb. D. Al, Mg, Li.
Câu3: Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là
A. Pb . B. Au. C. Os. D . Ag.
Câu4: Kim loại cứng nhất là
A. Cr. B. W. C. Fe. D . Cu.
Câu5: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là
A. Hg. B. Na. C . K. D . Al.
Câu6: Nhóm gồm kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Au, Al. B. Ag, Cu. C. Al, Fe. D. Ag, Hg.
Câu7: Kim loại khác nhau có độ dẫn điện, dẫn nhiệt khác nhau, nguyên nhân chủ yếu là do
A. mạng tinh thể của các kim loại khác nhau. B . tỉ khối khác nhau .
C mật độ electron tự do trong mạng tinh thể khác nhau. D. mật độ các ion dương kim loại khác nhau.
Câu8: Khi nhiệt độ tăng, độ dẫn điện của các kim loại sẽ
A. không thay đổi. B. giảm. C . tăng . D. có thể tăng hoặc giảm
*Câu9: Trong các ion sau, ion có electron lớp ngoài cùng nhiều nhất là:
A. Na
+
. B. Ca
2+
. C. Al
3+
. D. Fe
3+
.
Câu10: Hoá tính chung của kim loại là
A. tính khử. B. tính oxi hóa.
C. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. D. tính axit.
Câu11: Nhóm nào gồm các kim loại có tính khử mạnh?
A. K, Na, Ba. B. K, Cu, Cs. C. Ca, Ag, Li. D. K, Au, Cd.
*Câu12: Kim loại nào cho sau đây tác dụng với Cl
2
và HCl tạo cùng 1 muối?
A. Mg. B. Ag. C. Cu. D. Fe.
*Câu13: Kim loại nào tác dụng với Cl
2
và dung dịch HCl cho muối khác nhau?
A. Zn. B . Fe . C . Cu. D. Ag.
*Câu14: Kim loại nào sau đây khi cho tác dụng với dung dịch Cu(NO
3
)
2
dung dịch HNO
3
loãng cho muối khác nhau?
A. Zn. B . Fe . C . Mg. D . Al.
Câu15: Các kim loại phản ứng mạnh với nước ở t
0
thường là:
A. Na, Ca, Ag, Zn. B. Na, Ba, Fe, Pb. C K, Ba, Cu, Hg. D. K, Na, Ca, Ba.
*Câu16: Xét phản ứng: Fe + H
2
SO
4
loãng → FeSO
4
+ H
2
↑. Quá trình oxi hoá nào sau đây là đúng?
A. 2H
+
+ 2e → H
2
B. Fe → Fe
2+
+ 2e. C . Fe
2+
+ 2e → Fe D . H
2
→ 2H
+
- 2e.
*Câu17: Xét phản ứng: Mg + Cl
2
→ MgCl
2
. Phát biếu nào không đúng về phản ứng trên?
A. Đây là phản ứng hóa hợp và thuộc loại phản ứng oxi hoá khử. B. Mg là chất khử, bị oxi hoá.
C. Cl
2
là chất oxi hoá, bị khử. D. Mg cho proton, Cl nhận proton.
*Câu18: Phản ứng nào sau đây viết sai ?
A. Fe + H
2
SO
4
loãng → FeSO
4
+ H
2
↑. B. 8Al + 30HNO
3
rất loãng → 8Al
2
(SO
4
)
3
+ 3N
2
O + 15H
2
O
C. Cu + 4HNO
3
đặc → Cu(NO
3
)
2
+ 2NO
2
+ 2H
2
O. D. 3Cu + 8HNO
3
loãng → 3Cu(NO
3
)
2
+ 2NO + 4H
2
O.
GV: Đặng Hữu Tài
1
Trường THPT Phú Quới-Tài liệu ôn tập thi tốt nghiệp THPT năm 2011-2012
*Câu19: Phương trình phản ứng nào viết sai ?
A. Fe + 2AgNO
3
→ 2Ag + Fe(NO
3
)
2
. B.Fe(NO
3
)
2
+ 2NaOH → Fe(OH)
2
+ 2NaNO
3
.
C. 2K + CuSO
4
→ Cu + K
2
SO
4
. D. Fe
3
O
4
+ 8HCI → 2FeCl
3
+ FeCl
2
+ 4H
2
O.
*Câu20: Phương trình nào viết dưới đây đúng?
A. Fe → Fe
2+
+ 1e. B. Fe
2+
+ 2e → Fe
2+
. C . Fe → Fe
2+
+ 2e. D. Fe + 2e → Fe
3+
*Câu 21: Có 3 lọ mất nhãn chứa HNO
3
đặc, H
2
SO
4
đặc, HCl đặc. Dùng kim loại nào sau đây có thể nhận ra từng axit?
A. Al. B. Zn. C. Cu. D. Na.
*Câu 22: Cho hợp kim Al, Fe, Cu vào dung dịch Cu(NO
3
)
2
dư, kết thúc phản ứng, chất rắn thu được là:
A. Fe và Cu. B. Cu và Al. C . Al, Fe, Cu . D . Cu.
*Câu 23: Cho hợp kim Fe, Mg, Ag vào dung dịch Cu(NO
3
)
2
dư, kết thúc phản ứng thu được hỗn hợp gồm 3 kim loại
là
A. Mg, Fe, Cu. B. Fe, Mg, Ag. C. Fe, Ag, Cu. D. Mg, Ag, Cu.
**Câu 24: Ngâm 1 lá kẽm trong 100ml dung dịch AgNO
3
0,1 M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn lấy lá kẽm ra
(toàn bộ Ag tạo thành bám hết vào kẽm).Khối lượng lá kẽm tăng thêm là bao nhiêu? (cho Zn = 65, Ag = l08)
A. 5,57 gam. B. 0,755 gam. C. 0,85 gam. D. 0,95 gam.
**Câu 25: Ngâm 1 đinh sắt sạch trong 200 ml dung dịch CuSO
4
sau phản ứng, lấy đinh sắt ra, rửa nhẹ, làm khô thấy
khối lượng đinh sắt tăng thêm 0,8 gam. Nồng độ mol/llít của dung dịch CuSO
4
trước phản ứng và lượng Cu bám vào
đinh sắt là bao nhiêu? (cho Cu = 64, Fe = 56)
A. 0,5M và 6,4 g. B. 1M và 12,8 g. C 0,3M và 4,6 g. D. 0,4M và 6,4 g
**Câu 26: Cho một lá Zn kim loại, khối lượng 8,5 gam vào dung dịch FeSO
4
, sau phản ứng lấy lá Zn ra, rửa nhẹ, làm
khô cân được 7,6 gam. Lượng Zn đã phản ứng là bao nhiêu? (cho Zn = 6 5 , Fe = 5 6) .
A. 6,5 gam. B. 13 gam. C. 3,25 gam. D, 8,7 gam
**Câu 27: Cho một đinh Fe sạch, khối lượng 11,2 gam vào l00ml dung dịch CuSO
4
2M. Sau một thời gian phản ứng,
lấy đinh sắt ra, rửa nhẹ, làm khô, cân lại thấy khối lượng là 12,0 gam . Khối lượng các muối hòa tan trong dung dịch
sau phản ứng là bao nhiêu? (Cho Fe = 56, Cu = 64, S = 32 , O = 16)
A. 16g và 15,2g. B. 8g và 15,2g. C. 16g và 20g. D. 12g và 15,2g.
*Câu 28: Cho 10 gam một kim loại nhóm IIA tác dụng hết với H
2
O tạo 6,11 lít H
2
(đktc). Kim loại đó là
(cho Mg = 24, Ca = 40, Ba = 137)
A. Mg. B. Ca. C. Si. D. Ba.
*Cu 29: Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO
3
, Cu(NO
3
)
2
, Pb(NO
3
)
2
thì Fe khử các ion kim loại theo
thứ tự nào ( ion đặt trước sẽ bị khử trước):
A. Ag
+
, Pb
2+
, Cu
2+
. B. Pb
2+
, Ag
+
, Cu
2+
. C. Cu
2+
, Ag
+
, Pb
2+
. D. Ag
+
, Cu
2+
, Pb
2+
.
*Câu 30: Vai trò của Fe
3+
trong phản ứng : Cu + 2Fe(NO
3
)
3
Cu(NO
3
)
2
+ 2Fe(NO
3
)
2
là:
A. chất khử. B. chất bị oxi hoá. C. chất bị khử. D. chất trao đổi.
Câu 31: Phát biểu nào hoàn toàn đúng:
A. cặp oxi hoá khử của kim loại là một cặp gồm một chất oxi hoá và một chất khử.
B. Dãy điện hoá của kim loại là một dãy những cặp oxi hoá – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá
của các kim loại và chiều giảm dần tính khử của các ion kim loại.
C. Kim loại nhẹ là kim loại có thể dùng dao cắt ra.
D. Fe
2+
có thể đóng vai trò chất oxi hoá trong phản ứng này nhưng cũng có thể đóng vai trò chất khử trong phản
ứng khác.
*Câu 32: Cu tác dụng với dung dịch AgNO
3
theo phương trình ion thu gọn:
Cu + 2Ag
+
Cu
2+
+ 2Ag. Kết luận nào sau đây sai:
A. Cu
2+
có tính oxi hoá yếu hơn Ag
+
. B. Ag
+
có tính oxi hoá mạnh hơn Cu
2+
.
C. Cu có tính khử mạnh hơn Ag
+
. D. Ag có tính khử yếu hơn Cu.
Câu 33: Các ion kim loại Ag
+
, Fe
2+
, Ni
2+
, Cu
2+
, Pb
2+
có tính oxi hoá tăng dần theo thứ tự nào?
A. Fe
2+
< Ni
2+
< Pb
2+
< Cu
2+
< Ag
+
. B. Fe
2+
< Ni
2+
< Cu
2+
< Pb
2+
< Ag
+
.
C. Ni
2+
< Fe
2+
< Pb
2+
< Cu
2+
< Ag
+
. D. Fe
2+
< Ni
2+
< Pb
2+
< Ag
+
< Cu
2+
Câu 34: Phản ứng hoá học nào sau đây sai:
A. Cu + 2Fe
3+
→ 2Fe
2+
+ Cu
2+
. B. Cu + Fe
2+
→ Cu
2+
+ Fe.
GV: Đặng Hữu Tài
2
Trường THPT Phú Quới-Tài liệu ôn tập thi tốt nghiệp THPT năm 2011-2012
C. Zn + Pb
2+
→ Zn
2+
+ Pb. D. Al + 3Ag
+
→ Al
3+
+ 3Ag.
Câu 35: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Bản chất của liên kết kim loại là lực hút tĩnh điện.
B. Một chất oxi hoá gặp một chất khử nhất thiết phải xảy ra phản ứng hoá học.
C. Đã là kim loại thì phải có nhiệt độ nóng chảy cao.
D. Với một kim loại, chỉ có thể có một cặp oxi hoá – khử tương ứng.
Câu 36: Cho các cặp oxi hoá – khử sau: Fe
2+
/Fe; Cu
2+
/Cu; Fe
3+
/Fe
2+
. Từ trái sang phải tính oxi hoá tăng dần theo thứ
tự Fe
2+
, Cu
2+
, Fe
3+
và tính khử giảm dần theo thứ tự Fe, Cu, Fe
2+
. Điều khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Fe có khả năng tan được trong các dung dịch FeCl
3
và CuCl
2
.
B. Cu có khả năng tan được trong dung dịch CuCl
2
.
C. Fe không tan được trong dung dịch CuCl
2
.
D. Cu có khả năng tan được trong dung dịch FeCl
2
.
*Câu 37: Bột kim loại Ag có lẫn tạp chất là Fe, Cu và Pb. Muốn có Ag tinh khiết có thể ngâm hỗn hợp vào một lượng
dư dung dịch X, sau đó lọc lấy Ag. Hỏi dung dịch X có chứa chất nào:
A. AgNO
3
. B. HCl. C. NaOH. D. H
2
SO
4
.
*Câu 38: Cho 0,01 mol Fe vào 50ml dung dịch AgNO
3
1M. Kết thúc phản ứng, khối lượng Ag thu được là:
A. 5,4g. B. 2,16g. C. 3,24g. D. Kết quả khác.
*Câu 39: Cho 0,1 mol Fe vào 500ml dung dịch AgNO
3
1M thì dung dịch thu được có chứa:
A. AgNO
3
. B. Fe(NO
3
)
3
. C. AgNO
3
và Fe(NO
3
)
2
. D. AgNO
3
và Fe(NO
3
)
3
.
*Câu 40: Cho 0,1 mol Fe vào 500ml dung dịch AgNO
3
1M thì sản phẩm thu được sau pứ gồm :
A. Ag, AgNO
3
. B. Ag, Fe(NO
3
)
3
. C. AgNO
3
và Fe(NO
3
)
2
. D. Ag, AgNO
3
và Fe(NO
3
)
3
Câu 41: Trong những câu sau, câu nào không đúng?
A. Trong hợp kim có liên kết kim loại hoặc liên kết cộng hoá trị.
B. Tính chất của hợp kim phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của hợp kim.
C. Hợp kim có tính chất hoá học khác tính chất của các kim loại tạo ra chúng.
D. Hợp kim có tính chất vật lý và tính cơ học khác nhiều so với các kim loại tạo ra chúng.
Câu 42: Trong những câu sau, câu nào đúng?
A. Trong hợp kim có liên kết kim loại hoặc liên kết ion.
B. Tính chất của hợp kim không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của hợp kim.
C. Hợp kim có tính chất hoá học tương tự tính chất của các kim loại tạo ra chúng.
D. Hợp kim có tính chất vật lý và tính cơ học khác nhiều so với các kim loại tạo ra chúng.
Câu 43: Trong những câu sau, câu nào đúng?
A. Tính dẫn nhiệt, dẫn điện của hợp kim tốt hơn các kim loại tạo ra chúng.
B. Khi tạo thành liên kết cộng hoá trị, mật độ electron tự do trong hợp kim giảm.
C. Hợp kim thường có độ cứng kém hơn các kim loại tạo ra chúng.
D. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường cao hơn so với các kim loại tạo ra chúng.
Câu 44: Trong những câu sau, câu nào không đúng?
A. Tính dẫn nhiệt, dẫn điện của hợp kim tốt hơn các kim loại tạo ra chúng.
B. Khi tạo thành liên kết cộng hoá trị, mật độ electron tự do trong hợp kim giảm.
C. Hợp kim thường cứng hơn và giòn hơn các kim loại tạo ra chúng.
D. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường thấp hơn so với các kim loại tạo ra chúng.
Câu 45: Kết luận nào sau đây không đúng về tính chất của hợp kim?
A. Liên kết trong đa số các hợp kim là liên kết kim loại.
B. Hợp kim thường dẫn điện và dẫn nhiệt tốt hơn kim loại nguyên chất.
C. Hợp kim thường cứng hơn các kim loại nguyên chất.
D. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thấp hơn các kim loại nguyên chất.
Câu 46: Câu nào sau đây không đúng?
A. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại thường ít( 1 đến 3e).
B. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử phi kim thường có từ 4 đến 7e.
C. Trong cùng chu kì, nguyên tử kim loại có bán kính nhỏ hơn nguyên tử phi kim.
D. Trong cùng nhóm A, số electron ngoài cùng của các nguyên tử thường bằng nhau.
Câu 47: Câu nào sau đây đúng?
A. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại thường có từ 4 đến 7e.
B. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử phi kim thường có từ 1 đến 3e.
C. Trong cùng chu kì, nguyên tử kim loại có bán kính lớn hơn nguyên tử phi kim.
D. Trong cùng nhóm, số electron ngoài cùng của các nguyên tử thường khác nhau.
Câu 48: Kim loại nhẹ có nhiều ứng dụng trong kĩ thuật và đời sống là kim loại nào?
GV: Đặng Hữu Tài
3
Trường THPT Phú Quới-Tài liệu ôn tập thi tốt nghiệp THPT năm 2011-2012
A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Cu.
*Câu 49: Cho các cấu hình electron nguyên tử sau:
a/ 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
. b/ 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
. c/ 1s
2
2s
1
d/ 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
.
Các cấu hình đó lần lượt là của nguyên tố nào?
A. Ca, Na, Li, Al. B. Na, Ca, Li, Al. C. Na, Li, Al, Ca. D. Li, Na, Al, Ca.
*Câu 50: Ngâm một lá kẽm trong 100ml dung dịch AgNO
3
0,1M. Khi phản ứng kết thúc, thu được bao nhiêu gam
Ag?
A. 2,16g. B. 0,54g. C. 1,62g. D. 1,08g.
*Câu 51: Ngâm một lá niken trong các dung dịch muối sau: MgCl
2
, NaCl, Cu(NO
3
)
2
, AlCl
3
, ZnCl
2
, Pb(NO
3
)
2
. Niken
sẽ khử được các muối nào trong dãy sau đây?
A. AlCl
3
, ZnCl
2
, Pb(NO
3
)
2
. B. MgCl
2
, AlCl
3
, Pb(NO
3
)
2
.
C. MgCl
2
, NaCl, Cu(NO
3
)
2
. D. Cu(NO
3
)
2
, Pb(NO
3
)
2
.
*Câu 52: Cho 4 cặp oxi hoá – khử: Fe
2+
/ Fe; Fe
3+
/Fe
2+
; Ag
+
/Ag; Cu
2+
/Cu. Dãy các cặp xếp theo chiều tăng dần tính oxi
hoá và giảm dần tính khử là dãy nào?
A. Fe
2+
/ Fe; Cu
2+
/Cu; Fe
3+
/Fe
2+
; Ag
+
/Ag. B. Fe
3+
/Fe
2+
; Fe
2+
/ Fe; Ag
+
/Ag; Cu
2+
/Cu.
C. Ag
+
/Ag; Fe
3+
/Fe
2+
; Cu
2+
/Cu; Fe
2+
/ Fe. D. Cu
2+
/Cu; Fe
2+
/ Fe; Fe
3+
/Fe
2+
; Ag
+
/Ag.
Câu 53: Cho dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
tác dụng với kim loại Cu được FeSO
4
và CuSO
4
. Cho dung dịch CuSO
4
tác dụng với
kim loại Fe thu được FeSO
4
và Cu. Qua các phản ứng xảy ra ta thấy tính oxi hoá của các ion kim loại giảm dần theo
dãy nào sau đây?
A. Cu
2+
; Fe
3+
; Fe
2+
. B. Fe
3+
; Cu
2+
; Fe
2+
. C. Cu
2+
; Fe
2+
; Fe
3+
. D. Fe
2+
;
Cu
2+
; Fe
3+
.
Câu 54: Có các kim loại sau Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự ở dãy nào sau đây?
A. Ag, Cu, Au, Al, Fe. B. Ag, Cu, Fe, Al, Au. C. Au, Ag, Cu, Fe, Al. D. Al, Fe, Cu, Ag, Au.
Câu 55: Trong những câu sau, câu nào không đúng?
A. Trong hợp kim có liên kết kim loại hoặc liên kết cộng hoá trị.
B. Tính chất của hợp kim phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của hợp kim.
C. Hợp kim có tính chất hoá học khác tính chất của các kim loại tạo ra chúng.
D. Hợp kim có tính chất vật lý và tính cơ học khác nhiều so với các kim loại tạo ra chúng.
Câu 56: Trong những câu sau, câu nào đúng?
A. Trong hợp kim có liên kết kim loại hoặc liên kết ion.
B. Tính chất của hợp kim không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của hợp kim.
C. Hợp kim có tính chất hoá học tương tự tính chất của các kim loại tạo ra chúng.
D. Hợp kim có tính chất vật lý và tính cơ học khác nhiều so với các kim loại tạo ra chúng.
Câu 57: Trong những câu sau, câu nào đúng?
A. Tính dẫn nhiệt, dẫn điện của hợp kim tốt hơn các kim loại tạo ra chúng.
B. Khi tạo thành liên kết cộng hoá trị, mật độ electron tự do trong hợp kim giảm.
C. Hợp kim thường có độ cứng kém hơn các kim loại tạo ra chúng.
D. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường cao hơn so với các kim loại tạo ra chúng.
Câu 58: Trong những câu sau, câu nào không đúng?
A. Tính dẫn nhiệt, dẫn điện của hợp kim tốt hơn các kim loại tạo ra chúng.
B. Khi tạo thành liên kết cộng hoá trị, mật độ electron tự do trong hợp kim giảm.
C. Hợp kim thường cứng hơn và giòn hơn các kim loại tạo ra chúng.
D. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường thấp hơn so với các kim loại tạo ra chúng.
Câu 59: Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây?
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.
B. Tính dẻo, tính dẫn điện và nhiệt, tính ánh kim.
C. Tính dẫn điện và nhiệt, có khối lượng riêng lớn, tính ánh kim.
D. Tính dẻo, tính ánh kim, rất cứng.
Câu 60: Dãy kim loại nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần của tính khử?
A. Al, Mg, Ca, K. B. K, Ca, Mg, Al. C. Al, Mg, K, Ca. D. Ca, K, Mg, Al.
*Câu 61: Ngâm lá kẽm trong dung dịch chứa 0,1mol CuSO
4
. Phản ứng xong thấy khối lượng lá kẽm thay đổi như thế
nào?
A. Tăng 0,1g. B. Tăng 0,01g. C. Giảm 0,1g. D. Không thay đổi.
GV: Đặng Hữu Tài
4
Trường THPT Phú Quới-Tài liệu ôn tập thi tốt nghiệp THPT năm 2011-2012
*Câu 62: Cho bột Fe vào dung dịch HCl sau đó thêm vài giọt dung dịch CuSO
4
. Quan sát thấy hiện tượng nào sau
đây?
A. Bọt khí bay lên ít và chậm dần. B. Bọt khí bay lên nhanh và nhiều dần.
C. Không có bọt khí bay lên. D. Dung dịch không chuyển màu.
CHƯƠNG VI: KIM LOẠI KIỀM – KIM LOẠI KIỀM THỔ - NHÔM.
Bài 13: KIM LOAI KIỀM
Câu 1: Kim loại kiềm thuộc nhóm
A. IA. B. IIA. C. IB D. IIIA.
Câu 2: Kim loại kiềm gồm dãy các nguyên tố nào sau đây?
A. H, Li, Na, K, Rb, Cs. B. Li, Na, Rb, Cs.
C. Na, K, Rb, Cs, Fr. D. Li, Na, K, Rb, Cs.
Câu 3: Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm IA?
A. Li, Mg. B. Na, Ca. C. Na, K. D. K, Al.
Câu 4: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A. ns
1
. B. ns
2
. C. ns
2
np
1
. D. (n-1)d
x
ns
y
.
Câu 5: Cấu hình electron của natri là
A. [He] 2s
1
. B. [Ne] 3s
1
. C. [Ar] 4s
1
. D. [Kr] 5s
1
.
Câu 6: Cấu hình electron của kali là
A. [He] 2s
1
. B. [Ne] 3s
1
. C. [Ar] 4s
1
. D. [Kr] 5s
1
.
Câu 7: Nguyên tố X có cấu hình electron là [Ar] 4s
1
. Vậy X là nguyên tố nao sau đây ?
A. Li. B. Na. C. K. D. Rb.
Câu 8: Nguyên tố X có cấu hình electron là [Xe] 6s
1
. Vậy X là nguyên tố nào sau đây ?
A. Cs. B. Na. C. K. D. Rb.
Câu 9: Nguyên tố X có cấu hình electron là [Kr] 5s
1
. Vậy X là nguyên tố nao sau đây ?
A. Cs. B. Na. C. K. D. Rb.
Câu 10: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11: Các kim loại kiềm thuộc nguyên tố
A. s. B. p. C. d. D. f.
Câu 12: Cation M
+
có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s
2
2p
6
. M
là kim loại nào sau đây?
A. Ag. B. Cu. C. Na. D. K.
Câu 13: Cation M
+
có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s
2
3p
6
. M
là kim loại nào sau đây?
A. Ag. B. Cu. C. Na. D. K.
Câu 14: Cation M
+
có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s
2
2p
6
. M
+
là cation nào sau đây?
A. Ag
+
. B. Cu
+
. C. Na
+
. D. K
+
.
Câu 15: Cation M
+
có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s
2
3p
6
. M
+
là cation nào sau đây?
A. Ag
+
. B. Cu
+
. C. Na
+
. D. K
+
.
Câu 16: Kim loại M có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s
1
. M là kim loại nào sau đây?
A. Ag. B. Cu. C. Na. D. K.
Câu 17: Kim loại M có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s
1
. M là kim loại nào sau đây?
A. Ag. B. Cu. C. Na. D. K.
Câu 18: Kim loại M có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s
1
. M
+
là cation nào sau đây?
A. Ag
+
. B. Cu
+
. C. Na
+
. D. K
+
.
GV: Đặng Hữu Tài
5
- Vị trí: Thuộc nhóm IA gồm Li, Na, K, Rb, Cs.
- Cấu hình electron lớp ngoài cùng: ns
1
=> Các kim loại kiềm là các nguyên tố s
M M
+
+ 1e
Z = Z
+
+ 1
Trường THPT Phú Quới-Tài liệu ôn tập thi tốt nghiệp THPT năm 2011-2012
Câu 19: Kim loại M có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s
1
. M
+
là cation nào sau đây?
A. Ag
+
. B. Cu
+
. C. Na
+
. D. K
+
.
Câu 1: Kim loại kiềm là những kim loại
A. nặng. B. cứng. C. nhẹ. D. dẫn điện kém.
Câu 2: Kim loại kiềm là những kim loại có
A. nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp. B. khối lượng riêng nhỏ.
C. độ cứng thấp. D. nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp, nhẹ, mềm.
Câu 3: Nguyên tử kim loại kiềm có mạng tinh thể lập phương tâm khối, cấu trúc rỗng, liên kết kim loại yếu. Điều đó
làm cho các kim loại kiềm
A. có nhiệt độ nóng chảy thấp. B. mềm.
C. có nhiệt độ nóng chảy thấp, mềm, nhẹ. D. nhẹ.
Câu 4: Dãy nguyên tố nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ nóng chảy?
A. Li < Na < K < Rb < Cs. B. Cs < Na < K < Rb < Li.
C. Cs < Rb < Li < Na < K. D. Cs < Rb < K < Na < Li.
Câu 1: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại kiềm là
A. tính oxi hóa mạnh. B. tính khử mạnh.
C. dễ bị oxi hóa. D. tính khử mạnh, dễ bị oxi hóa.
Câu 2: Kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất trong số các kim loại là do nguyên tử kim loại kiềm có
A. nhiều electron lớp ngoài cùng. B. năng lượng ion hóa nhỏ.
C. bán kính nguyên tử nhó. D. điện tích hạt nhân lớn.
Câu 3: Chọn phát biểu đúng: Kim loại kiềm là những kim loại
A. có tính khử mạnh nhất. B. có tính oxi hóa mạnh nhất.
C. có tính khử mạnh nhất trong số các kim loại. D. dễ bị khử nhất.
Câu 6: Khi tham gia phản ứng, kim loại kiềm đóng vai trò là chất
GV: Đặng Hữu Tài
6
Tính chất vật lí
- Màu trắng bạc, ánh kim, dẫn điện tốt.
- Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp.
- Khối lượng riêng nhỏ → là kim loại nhẹ.
- Độ cứng thấp → là kim loại mềm.
* Nguyên nhân: có mạng tinh thể lập phương tâm khối, cấu trúc rỗng, liên kết kim loại yếu.
* Từ Li → Cs: nhiệt độ nóng chảy giảm.
Tính chất hóa học:
Đặc điểm cấu tạo nguyên tử: + Bán kính lớn.
+ Điện tích hạt nhân nhỏ. =>
+ Electron ngoài cùng ít.
=> Năng lượng ion hóa nhỏ nhất => Có tính khử mạnh nhất trong số các kim loại.
M → M
+
+ 1e( quá trình oxi hóa)
=> Trong hợp chất, các kim loại kiềm có số oxi hóa +1(hóa trị 1).
+ Khử phi kim → ion âm.
+ Khử H
+
trong dung dịch axit HCl, H
2
SO
4
loãng → H
2
↑
+ Khử H
2
O → dung dịch kiềm + H
2
↑
Chú í:
+ Từ Li → Cs: bán kính nguyên tử tăng, điện tích hạt nhân tăng → tính khử tăng.
+ Kim loại kiềm + oxi khô → peoxit M
2
O
2
+ Kim loại kiềm + không khí khô → oxit M
2
O
+ Để bảo quản kim loại kiềm ta ngâm chúng trong dầu hỏa.
+ Trong dung dịch muối: kim loại kiềm ưu tiên khử H
2
O.
Lực liên kết yếu.
Trường THPT Phú Quới-Tài liệu ôn tập thi tốt nghiệp THPT năm 2011-2012
A. bị khử. B. oxi hóa. C. bị oxi hóa. D. nhận electron.
Câu 9: Trong hợp chất, các kim loại kiềm có số oxi hóa là
A. +1. B. – 1. C. +2. D. +3
Câu 10: Để bảo quản Natri người ta ngâm natri trong
A. ancol. B. nước. C. dầu hỏa. D. phenol lỏng.
Câu 12: Cho phản ứng K + HCl → KCl + H
2
↑. Trong phản ứng trên thì
A. K khử Cl
-
. B. K khử H
2
O. C. K khử H
+
. D. K oxi hoá H
+
.
Câu 13: Cho phản ứng 2Na + Cl
2
→ 2NaCl. Trong phản ứng trên thì
A. Na bị khử. B. Cl
2
bị khử. C. Na bị oxi hóa. D. Cl
2
bị oxi hóa.
Câu 14: Kim loại kiềm phản ứng với chất nào sau đây sẽ tạo ra peoxit?
A. oxi. B. không khí khô. C. oxi khô. D. không khí.
Câu 15: Kim loại kiềm M khi cháy trong oxi khô tạo thành các
A. oxit M
2
O. B. oxit M
2
O
2
. C. peoxit MO. D. peoxit M
2
O
2
Câu 17: Khi cắt miếng kim loại natri, bề mặt vừa cắt có ánh kim lập tức bị mờ đi, đó là do có sự hình thành các sản
phẩm nào sau đây?
A. Na
2
O, NaOH, Na
2
CO
3
, NaHCO
3
. B. NaOH, Na
2
CO
3
, NaHCO
3
.
C. Na
2
O, Na
2
CO
3
, NaHCO
3
. D. Na
2
O, NaOH, Na
2
CO
3
.
Câu 18: Sắp xếp nào sau đây là đúng theo thứ tự giảm dần tính khử?
A. Li < Na < K < Rb < Cs. B. Cs < Li < K < Na < Rb.
C. Cs < Rb < K < Na < Li. D. Cs < K < Na < Rb < Li.
Câu 19: Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều tăng dần khả năng phản ứng với nước
A. Li < Na < K < Rb < Cs. B. Cs < Li < K < Na < Rb.
C. Cs < Rb < K < Na < Li. D. Cs < K < Na < Rb < Li.
Câu 20: Kim loại kiềm tác dụng trực tiếp với
A. phi kim, dung dịch axit loãng, muối. B. phi kim, dung dịch axit loãng, nước.
C. kim loại, phi kim, dung dịch axit loãng. D. phi kim, muối, nước.
Câu 23: Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO
4
, sản phẩm tạo ra có
A. Cu. B. Cu(OH)
2
. C. CuO. D. CuS.
Câu 24: Cho Natri vào dung dịch CuSO
4
thì hiện tượng xảy ra là
A. xuất hiện kết tủa màu xanh, bọt khí không màu. B. xuất hiện kim loại màu đỏ bám vào Na.
C. xuất hiện bọt khí không màu. D. xuất hiện kết tủa màu đỏ và bọt khí không màu.
Câu 25: Cho kim loại X vào dung dịch CuSO
4
không thu được kim loại Cu. Vậy X là kim loại
A. Ni. B. Sn. C. Fe. D. Na.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về mối liên quan giữa bán kính nguyên tử và tính khử của các kim loại
kiềm thổ
A. Tính khử giảm khi bán kính nguyên tử tăng. B. Tính khử tăng khi bán kính nguyên tử giảm.
C. Tính khử tăng khi bán kính nguyên tử tăng. D. Tính khử không phụ thuộc vào bán kính nguyên tử.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về mối liên quan giữa điện tích hạt nhân và tính khử của các kim loại kiềm
thổ
A. Tính khử giảm khi điện tích hạt nhân tăng. B. Tính khử tăng khi điện tích hạt nhân giảm.
C. Tính khử tăng khi điện tích hạt nhân tăng. D. Tính khử không phụ thuộc vào điện tích hạt nhân.
Câu 28: Trong nhóm kim loại IIA, theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân thì tính khử
A. không thay đổi. B. giảm dần. C. không biến đổi theo qui luật. D. tăng dần.
Câu 1: Nguyên tắc chung điều chế kim loại kiềm là
A. oxi kim loại. B. oxi hóa ion kim loại. C. khử kim loại. D. khử ion kim loại.
GV: Đặng Hữu Tài
7
Điều chế:
-
Nguyên tắc: Khử ion kim loại → kim loại.
-
Phương pháp: Điện phân nóng chảy muối halogenua(MX) hoặc hiđroxit(MOH).
Catôt(cực âm) Anôt(cực dương)
Điện phân NaCl nóng chảy Na
+
bị khử
Na
+
+ e → Na(nhận e)
Cl
-
bị oxi hóa
2Cl
-
→ Cl
2
+ 2e(nhường e)
Điện phân NaOH nóng chảy Na
+
bị khử
Na
+
+ 1e → Na(nhận e)
OH
-
bị oxi hóa
4OH
-
→ O
2
+ 2H
2
O + 4e(nhường e)
Trường THPT Phú Quới-Tài liệu ôn tập thi tốt nghiệp THPT năm 2011-2012
Câu 2: Để điều chế các kim loại kiềm người ta dùng phương pháp
A. thủy luyện. B. nhiệt luyện. C. điện phân dung dịch. D. điện phân nóng chảy.
Câu 3: Để điều chế các kim loại kiềm người ta điện phân nóng chảy
A. muối cacbonat. B. muối halogenua. C. hiđroxit. D. muối halogenua, hiđroxit.
Câu 4: M là kim loại nhóm nhóm IA; X là clo hoặc brom. Nguyên liệu để điều chế kim loại M là
A. MOH. B. MX. C. MX, MOH. D. MCl.
Câu 5: Cách nào sau đây điều chế được Natri kim loại?
A. Điện phân dung dịch NaCl. B. Điện phân nóng chảy NaOH.
C. Cho H
2
qua Na
2
O nóng chảy. D. Điện phân dung dịch NaOH.
Câu 7: Ion Na
+
thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?
A.
2
22 ClNaNaCl
dpnc
+ →
. B. NaCl + AgNO
3
→ NaNO
3
+ AgCl.
C.
.22
223
0
ONaNONaNO
t
+→
D. Na
2
O + H
2
O → 2NaOH.
Câu 8: Khi điện phân nóng chảy NaCl thì Na
+
đóng vai trò là chất
A. khử. B. bị oxi hóa. C. bị khử. D. nhường electron.
Câu 9: Khi điện phân nóng chảy NaCl, ở cực âm
A. Cl
-
bị khử. B. Na
+
bị oxi hóa. C. Na
+
bị khử. D. Cl
-
bị oxi hóa.
Câu 10: Ion Na
+
bị khử khi ta thực hiện
A. điện phân dung dịch NaCl. B. điện phân nóng chảy dung dịch NaOH.
C. điện phân nóng chảy NaOH. D. điện phân nóng chảy dung dịch NaCl.
Câu 11: Khi điện phân nóng chảy KCl thì ở anot(cực dương) xảy ra quá trình
A. khử ion K
+
. B. oxi hóa ion K
+
. C. khử ion Cl
-
. D. oxi hóa ion Cl
-
.
Câu 12: Khi điện phân nóng chảy KCl thì ở anot(cực dương) xảy ra quá trình
A. khử ion K
+
. B. oxi hóa ion K
+
. C. khử ion Cl
-
. D. 2Cl
-
→ Cl
2
+ 2e.
Câu 13: Khi điện phân nóng chảy NaOH thì ở anot(cực dương) xảy ra quá trình
A. khử ion Na
+
. B. oxi hóa ion Na
+
.
C. khử ion OH
-
. D. 4OH
-
→ O
2
+ 2H
2
O + 4e.
Câu 14: Để điều chế các kim loại kiềm ta dùng phương pháp điện phân nóng chảy do
A. các kim loại kiềm có tính khử yếu. B. các ion kim loại kiềm rất khó bị khử.
C. các kim loại kiềm có tính oxi hóa mạnh. D. các ion kim loại kiềm rất khó bị oxi hóa.
Câu 16: khi điện phân nóng chảy, anot làm bằng than chì mà không làm bằng thép do
A. khí clo sinh ra sẽ ăn mòn thép. B. tốn kém.
C. than chì dẫn điện tốt hơn thép. D. than chì nhẹ hơn thép.
Câu 18: Tính bazơ tăng dần từ trái sang phải theo thứ tự nào sau đây?
A. LiOH < KOH < NaOH. B. NaOH < LiOH < KOH.
C. LiOH < NaOH < KOH. D. KOH < NaOH < LiOH.
Bài 15: KIM LOẠI KIỀM THỔ
Câu 1: Kim loại kiềm thổ thuộc nhóm
A. IA. B. IIA. C. IB D. IIIA.
Câu 2: Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm IIA?
A. Li, Mg. B. Na, Ca. C. Ca, Mg. D. K, Al.
Câu 3: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là
A. ns
1
. B. ns
2
. C. ns
2
np
1
. D. (n-1)d
x
ns
y
.
Câu 4: Cấu hình electron của canxi là
A. [He] 2s
1
. B. [Ne] 3s
1
. C. [Ar] 4s
2
. D. [Kr] 5s
2
.
Câu 5: Cấu hình electron của magiê là
A. [He] 2s
1
. B. [Ne] 3s
2
. C. [Ar] 4s
1
. D. [Kr] 5s
2
.
GV: Đặng Hữu Tài
8
- Vị trí: Thuộc nhóm IIA gồm Be, Mg, Ca, Sr, Ba.
- Cấu hình electron lớp ngoài cùng: ns
2
=> Các kim loại kiềm thổ là các nguyên tố s
M M
2+
+ 2e
Z = Z
2+
+ 2
Trường THPT Phú Quới-Tài liệu ôn tập thi tốt nghiệp THPT năm 2011-2012
Câu 6: Nguyên tố X có cấu hình electron là [Ar] 4s
2
. Vậy X là nguyên tố nao sau đây ?
A. Be. B. Mg. C. Ca. D. Sr.
Câu 8: Nguyên tố X có cấu hình electron là [Kr] 5s
2
. Vậy X là nguyên tố nao sau đây ?
A. Be. B. Mg. C. Ca. D. Sr.
Câu 9: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 10: Các kim loại kiềm thổ thuộc nguyên tố
A. s. B. p. C. d. D. f.
Câu 11: Cation M
2+
có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s
2
2p
6
. M
là kim loại nào sau đây?
A. Mg. B. Cu. C. Na. D. K.
Câu 12: Cation M
2+
có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s
2
3p
6
. M
là kim loại nào sau đây?
A. Mg. B. Cu. C. Ca. D. K.
Câu 13: Cation M
2+
có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s
2
2p
6
. M
2+
là cation nào sau đây?
A. Ag
+
. B. Cu
2+
. C. Na
+
. D. Mg
2+
.
Câu 14: Cation M
2+
có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s
2
3p
6
. M
2+
là cation nào sau đây?
A. Ag
+
. B. Cu
2+
. C. Ca
2+
. D. K
+
.
Câu 15: Kim loại M có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s
2
. M là kim loại nào sau đây?
A. Ag. B. Cu. C. Na. D. Mg.
Câu 16: Kim loại M có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s
2
. M là kim loại nào sau đây?
A. Ag. B. Cu. C. Ca. D. K.
Câu 17: Kim loại M có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s
2
. M
2+
là cation nào sau đây?
A. Ag
+
. B. Mg
2+
. C. Ca
2+
. D. K
+
.
Câu 18: Kim loại M có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s
2
. M
2+
là cation nào sau đây?
A. Ag
+
. B. Mg
2+
. C. Ca
2+
. D. K
+
.
Câu 1: Kim loại kiềm thổ là những kim loại có
A. nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp. B. khối lượng riêng nhỏ.
C. độ cứng thấp. D. nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi tương đối thấp.
Câu 2: Nguyên tử kim loại kiềm thổ có kiểu mạng tinh thể không giống nhau nên các kim loại kiềm thổ
A. có nhiệt độ nóng chảy thấp. B. mềm.
C. có nhiệt độ nóng chảy , nhiệt độ sôi không biến đổi tuần hoàn. D. nhẹ.
Câu 1: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại kiềm thổ là
GV: Đặng Hữu Tài
9
Tính chất vật lí
- Màu trắng bạc, ánh kim, dẫn điện tốt.
- Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi tương đối thấp.
- Khối lượng riêng tương đối nhỏ → là kim loại nhẹ.
- Độ cứng tương đối thấp.
Kim loại kiềm thổ có kiểu mạng tinh thể không giống nhau nên t
0
nc, t
0
sôi không biến đổi
tuần hoàn.
Tính chất hóa học
Đặc điểm cấu tạo nguyên tử: + Bán kính lớn.
+ Điện tích hạt nhân nhỏ. =>
+ Electron ngoài cùng ít.
=> Năng lượng ion hóa tương đối nhỏ => Có tính khử mạnh (yếu hơn kim loại kiềm).
M → M
2+
+ 2e (quá trình oxi hóa)
=> Trong hợp chất, các kim loại kiềm thổ có số oxi hóa +2(hóa trị 2).
+ Khử phi kim → ion âm.
+ Khử H
+
trong dung dịch axit HCl, H
2
SO
4
loãng → H
2
↑
+ Ở nhiệt độ thường: -Be không khử nước.
- Mg khử chậm.
- Ca, Sr, Ba khử H
2
O → dung dịch kiềm + H
2
↑
Chú í: Từ Be → Ba: bán kính nguyên tử tăng, điện tích hạt nhân tăng → tính khử tăng.
Lực liên kết yếu.
Trường THPT Phú Quới-Tài liệu ôn tập thi tốt nghiệp THPT năm 2011-2012
A. tính oxi hóa mạnh. B. tính khử mạnh.
C. dễ bị oxi hóa. D. tính khử mạnh, dễ bị oxi hóa.
Câu 2: Kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh là do nguyên tử kim loại kiềm thổ có
A. nhiều electron lớp ngoài cùng. B. năng lượng ion hóa tương đối nhỏ.
C. bán kính nguyên tử nhó. D. điện tích hạt nhân lớn.
Câu 6: Khi tham gia phản ứng, kim loại kiềm thổ đóng vai trò là chất
A. bị khử. B. oxi hóa. C. bị oxi hóa. D. nhận electron.
Câu 9: Trong hợp chất, các kim loại kiềm thổ có số oxi hóa là
A. +1. B. – 1. C. +2. D. +3
Câu 12: Kim loại kiềm thổ M khi cháy trong không khí tạo thành các
A. oxit M
2
O. B. oxit MO. C. peoxit MO. D. peoxit M
2
O
2
Câu 13: Sắp xếp nào sau đây là đúng theo thứ tự giảm dần tính khử?
A. Be < Mg < Ca < Sr < Ba. B. Ba < Be < Ca < Mg < Sr.
C. Ba < Sr < Ca < Mg < Be. D. Ba < Ca < Mg < Sr < Be.
Câu 15: Kim loại nào dưới đây không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?
A. Na. B. Ba. C. Ca. D. Al.
Câu 16: Khi so sánh tính chất của Ca và Mg, câu nào sau đây không đúng?
A. Số electron hoá trị bằng nhau. B. Đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
C. Các oxit đều có tính chất của oxit bazơ. D. Đều được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua
Câu 18: Kim loại Be không tác dụng với chât nào dưới đây?
A. O
2
. B. H
2
O. C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch HCl.
Câu 19: Kim loại Mg không tác dụng với chất nào dưới đây ở nhiệt độ thường?
A. H
2
O. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch CuSO
4
.
Câu 21: Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng với nước lạnh tạo dung dịch kiềm?
A. Na, K, Mg, Ca. B. Be, Mg, Ca, Ba. C. Ba, Na, K, Ca. D. K, Na, Ca, Zn.
Câu 22: : Các ion nào sau đây đều có cấu hình 1s
2
2s
2
2p
6
?
A. Na
+
, Ca
2+
, Al
3+
. B. K
+
, Ca
2+
,
Mg
2+
.
C. Na
+
, Mg
2+
, Al
3+
. D. Ca
2+
, Mg
2+
, Al
3+
.
Câu 23: Cặp nguyên tố nào sau đây có tính chất hoá học tương tự nhau?
A. Mg và S. B. Mg và Ca. C. Ca và Br
2
. D. S và Cl
2
.
Câu 25: Cặp kim loại nào sau đây khử được nước ở nhiệt độ thường
A. Na, Be. B. Be, Ca. C. Na, Ca. D. Fe, K.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về mối liên quan giữa điện tích hạt nhân và tính khử của các kim loại kiềm
thổ
A. Tính khử giảm khi điện tích hạt nhân tăng. B. Tính khử tăng khi điện tích hạt nhân giảm.
C. Tính khử tăng khi điện tích hạt nhân tăng. D. Tính khử không phụ thuộc vào điện tích hạt nhân.
Câu 28: Trong nhóm kim loại IIA, theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân thì tính khử
A. không thay đổi. B. giảm dần. C. không biến đổi theo qui luật. D. tăng dần.
*Câu 29: Cho phản ứng Mg + HNO
3
→ Mg(NO
3
)
2
+ NH
4
NO
3
+ H
2
O. Tổng hệ số đơn giản nhất của phản ứng trên là
A. 44. B. 11. C. 22. D. 33.
Câu 1: Nguyên tắc chung điều chế kim loại kiềm thổ là
A. oxi kim loại. B. oxi hóa ion kim loại. C. khử kim loại. D. khử ion kim loại.
Câu 2: Để điều chế các kim loại kiềm thổ người ta dùng phương pháp
A. thủy luyện. B. nhiệt luyện. C. điện phân dung dịch. D. điện phân nóng chảy.
Câu 3: Để điều chế các kim loại kiềm thổ người ta điện phân nóng chảy
A. muối halogen. B. muối halogenua. C. hiđroxit. D. muối halogenua, hiđroxit.
Câu 6: Từ chất nào sau đây có thể điều chế được kim loại Mg bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
GV: Đặng Hữu Tài
10
Điều chế:
-
Nguyên tắc: Khử ion kim loại → kim loại.
-
Phương pháp: Điện phân nóng chảy muối halogenua MX
2
Catôt(cực âm) Anôt(cực dương)
Điện phân CaCl
2
nóng chảy Ca
2+
bị khử
Ca
2+
+ 2e → Ca(nhận e)
Cl
-
bị oxi hóa
2Cl
-
→ Cl
2
+ 2e(nhường e)
Điện phân MgCl
2
nóng chảy Mg
2+
bị khử
Mg
2+
+ 2e → Mg(nhận e)
Cl
-
bị oxi hóa
2Cl
-
→ Cl
2
+ 2e(nhường e)
Trường THPT Phú Quới-Tài liệu ôn tập thi tốt nghiệp THPT năm 2011-2012
A. K
2
O. B. K
2
CO
3
. C. KHCO
3
. D. MgCl
2
.
Câu 7: Kim loại Ca được điều chế từ phản ứng nào dưới đây:
A. Điện phân dung dịch CaCl
2
. B. Điện phân CaCl
2
nóng chảy.
C. Cho K tác dụng với dung dịch Ca(NO
3
)
2
. D. Nhiệt phân CaCO
3
.
Câu 8: Phản ứng nào sau đây không thuộc loại phản ứng oxi hoá – khử?
A. Ca + HCl . B. Ca + H
2
O.
C. Ca + O
2
. D. CaO + H
2
O.
*Câu 10: Khi điện phân nóng chảy CaCl
2
thì ở cực âm Ca
2+
đóng vai trò là chất
A. khử. B. bị oxi hóa. C. bị khử. D. nhường electron.
*Câu 11: Khi điện phân nóng chảy CaCl
2
thì ở cực dương Cl
-
đóng vai trò là chất
A. khử. B. bị oxi hóa. C. bị khử. D. nhận electron.
*Câu 12: Khi điện phân nóng chảy CaCl
2
, ở cực âm
A. Cl
-
bị khử. B. Ca
2+
bị oxi hóa. C. Ca
2+
bị khử. D. Cl
-
bị oxi hóa.
Câu 13: Ion Mg
2+
bị khử khi ta thực hiện
A. điện phân dung dịch MgCl
2
. B. điện phân nóng chảy dung dịch Mg(OH)
2
.
C. điện phân nóng chảy MgCl
2
. D. điện phân nóng chảy dung dịch MgCl
2
.
*Câu 14: Khi điện phân nóng chảy CaCl
2
thì ở anot(cực dương) xảy ra quá trình
A. khử ion Ca
2+
.B. oxi hóa ion Ca
2+
. C. khử ion Cl
-
. D. oxi hóa ion Cl
-
.
*Câu 15: Khi điện phân nóng chảy MgCl
2
thì ở anot(cực dương) xảy ra quá trình
A. khử ion Mg
2+
B. oxi hóa ion Mg
2+
. C. khử ion Cl
-
. D. 2Cl
-
→ Cl
2
+ 2e.
Bài 16: HỢP CHẤT CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ.
Canxi hiđroxit
Vôi tôi : Ca(OH)
2
Canxi cacbonat – CaCO
3
Có trong đá vôi, đá hoa, đá phấn.
Canxi sunfat
CaSO
4
Tính
chất
-Chất rắn, ít tan trong
nước.
-Dung dịch Ca(OH)
2
là bazơ mạnh.
-Chất rắn, không tan trong nước.
-Là muối của axit yếu( tác dụng với axit →
CO
2
).
-Tan trong nước có CO
2
:
( 1 )
( 2 ) t
0
C a C O
3
+ C O
2
+ H
2
O C a ( H C O
3
)
2
+Pứ (1): sự xâm thực nước mưa đối với núi đá
vôi.
+Pứ (2): sự tạo thạch nhủ trong hang động,
cặn trong ấm đun nước.
- Bị phân huỷ ở nhiệt độ cao
↑+→
23
0
COCaOCaCO
t
- Chất rắn, ít tan trong nước.
- Thạch cao sống: CaSO
4
.2H
2
O
- Thạch cao nung: CaSO
4
.H
2
O
- Thạch cao khan: CaSO
4
.
Nung thạch cao sống ta thu
được thạch cao nung, khan.
Ứng
dụng
Sx hoá chất( NH
3
,
clorua vôi, ), vật liệu
xây dựng…
Sx xi măng, vật liệu xây dựng, thuỷ tinh, Sx xi măng.
Thạch cao nung dùng để nặn
tượng, bó bột,
Câu 1: Chất khoáng nào sau đây không chứa canxi cacbonat ?
A. Thạch cao. B. Đá vôi. C. Đá phấn. D. Đá hoa.
Câu 2: Lựa chọn nào sau đây không được kể là ứng dụng của CaCO
3
?
A. Làm bột nhẹ để pha sơn. B. Làm chất độn trong công nghiệp cao su.
C. Làm vôi quét tường. D. Sản xuất xi măng.
Câu 3: Loại thạch cao nào dùng để đúc tượng ?
A. Thạch cao sống CaSO
4
.2H
2
O. B. Thạch cao nung 2CaSO
4
. H
2
O.
C. Thạch cao khan CaSO
4
. D. A, B, C đều đúng.
Câu 4: Phương trình nào sau đây giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong hang động?
A. Ca(HCO
3
)
2
→ CaCO
3
+ H
2
O + CO
2
. B. CaCO
3
+ H
2
O + CO
2
. → Ca(HCO
3
)
2
.
C. MgCO
3
+ H
2
O + CO
2
. → Mg(HCO
3
)
2
. D. Ba(HCO
3
)
2
→ BaCO
3
+ H
2
O + CO
2
.
Câu 5: Nếu M là kim loại nhóm IIA thì oxit của nó có công thức:
A. MO
2
. B. M
2
O
3
. C. MO D. M
2
O.
GV: Đặng Hữu Tài
11
Trường THPT Phú Quới-Tài liệu ôn tập thi tốt nghiệp THPT năm 2011-2012
Câu 1: Nước cứng là nước:
A. có chứa ion Ca
2+
. B. có chứa ion Mg
2+
.
C. có chứa nhiều ion Ca
2+
, Mg
2+
. D. có chứa nhiều ion Fe
2+
, Mg
2+
.
Câu 3: Các chất làm mềm nước có tính cứng tạm thời là:
A. Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
. B. HCl, Ca(OH)
2
C. NaHCO
3
, Na
2
CO
3
. D. NaOH, Na
3
PO
4
.
Câu 4: Chất nào có thể làm mềm nước có tính cứng toàn phần?
A. HCl. B. Ca(OH)
2
. C. Na
2
CO
3
. D. NaOH.
Câu 5: Nguồn nước nào sau đây không là nước cứng:
A. Nước ngầm. B. Nước mưa. C. Nước cất. D. B và C.
Câu 7: Tác hại của nước cứng:
A. Làm vải sợi chóng hỏng, lãng phí xà phòng. B. Gây lãng phí nhiên liệu, tạo lớp cặn ở nồi hơi.
C. Nấu thức ăn lâu chín, giảm mùi vị. D. Cả A, B, C.
Câu 8: Các chất làm mềm nước có tính cứng tạm thời là:
A. Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
. B. HCl, Ca(OH)
2
C. NaHCO
3
, Na
2
CO
3
. D. NaOH, Na
3
PO
4
.
Câu 11: Có các chất sau: NaCl, NaOH, Na
2
CO
3
, HCl. Chất có thể làm mềm nước cứng là chất nào?
A. NaCl. B. NaOH. C. Na
2
CO
3
. D. HCl.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nước cứng có chứa nhiều ion Ca
2+
, Mg
2+
.
B. Nước không chứa hoặc chứa ít ion Ca
2+
, Mg
2+
là nước mềm.
C. Nước cứng có chứa ion Cl
-
, SO
4
2-
hoặc cả hai gọi là nước cứng tạm thời.
D. Nước cứng có chứa đồng thời ion HCO
3
-
và SO
4
2-
hoặc Cl
-
là nước cứng toàn phần.
Câu 13: Nước cứng không gây ra tác hại nào sau đây?
A. Gây ngộ độc nước uống.
B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo.
C. Làm hỏng các dung dịch pha chế, làm thực phẩm lâu chín, giảm mùi vị.
D. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi.
Bài 18: NHÔM
Câu 1: Nhôm là nguyên tố thuộc
A. chu kì 3. B. chu kì 3, nhóm IIA.
GV: Đặng Hữu Tài
12
Bài 17: NƯỚC CỨNG
1) Nước cứng là nước có chứa nhiều ion Ca
2+
, Mg
2+
.
2) Nước có tính cứng tạm thời: Có Ca(HCO
3
)
2
, Mg(HCO
3
)
2
.
3) Nước có tính cứng vĩnh cửu: Có CaSO
4
, CaCl
2
, MgSO
4
, MgCl
2
.
4) Nước có tính cứg toàn phần bao gồm cả tính cứng tạm thời và vĩnh cửu.
5) Tác hại: - Làm vải mau hỏng, hao xà phòng, nấu thức ăn lâu chín, giảm mùi vị,
6) Cách làm mềm nước cứng:
a) Nguyên tắc: Làm giảm nồng độ các ion Ca
2+
, Mg
2+
.
b) Phương pháp: + Phương pháp kết tủa( đun sôi, dùng Na
2
CO
3
, Na
3
PO
4
,
Ca(OH)
2
,).
+ Phương pháp trao đổi ion.
7) Phương pháp chứng minh sự có mặt của Ca
2+
, Mg
2+
trong nước:
Dùng dung dịch muối cacbonat: xuất hiện kết tủa, sau đó cho CO
2
vào thì kết tủa tan ra.
1) Vị trí: Thuộc ô 13, chu kì 3, nhóm IIIA.
Cấu hình electron: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
hay [Ne] 3s
2
3p
1
=> Al là nguyên tố p.
2) Tính chất vật lý:
- Là kim loại màu trắng bạc, nhẹ, mềm, dễ kéo sợi, dát mỏng.
- dẫn điện, dẫn nhiệt tốt( Fe < Al < Cu).
Trường THPT Phú Quới-Tài liệu ôn tập thi tốt nghiệp THPT năm 2011-2012
C. Chu kì 3 nhóm IIIB. D. chu kì 3, nhóm IIIA.
Câu 2: Nhôm thuộc chu kì 3, nhóm IIIA. Vậy cấu hình electron của nhôm là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
1
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
C. 1s
2
2s
2
2p
1
.
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
3
Câu 3: Cấu hình electron thu gọn của Al là
A. [He] 3s
2
3p
1
. B. [Ar] 3s
2
3p
1
C. [Kr] 3s
2
3p
1
. D. [Ne] 3s
2
3p
1
Câu 4: Kim loại thuộc nguyên tố
A. s. B. p. C. d. D. f.
Câu 5: Nhôm là kim loại
A. màu trắng bạc. B. nhẹ. C. mềm. D. màu trắng bạc, nhẹ, mềm.
Câu 6: Sắp xếp tính dẫn điện nào sau đây là đúng?
A. Al < Fe < Cu. B. Cu < Fe < Al. C. Fe < Cu < Al. D. Fe < Al < Cu.
*Câu 7: Biết Al ở ô thứ 13 trong bảng HTTH. Cấu hình electron của Al
3+
là
A. A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
1
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
C. 1s
2
2s
2
2p
6
.
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
3
Câu 1: Nhôm là kim loại có tính
A. oxi hóa mạnh. B. khử yếu. C. khử mạnh. D. khử mạnh nhất.
Câu 4: Khi tham gia phản ứng, nhôm đóng vai trò là chất
A. bị khử. B. oxi hóa. C. khử. D. nhận electron.
Câu 5: Khi tham gia phản ứng, nhôm
A. nhận 1 e. B. nhường 1 e. C. nhường 2 e. D. nhường 3 e.
Câu 6: Trong hợp chất, nhôm có số oxi hóa là
A. +1. B. – 1. C. +2. D. +3
Câu 9: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm ?
A. 4Al +3O
2
→ 2Al
2
O
3
C. Al(OH)
3
→
0
t
Al
2
O
3
+ H
2
O.
B. Cr
2
O
3
+3Al
→
0
t
2Cr + Al
2
O
3
. D. 2Al + 3Cl
2
→ 2AlCl
3
Câu 10: Nhôm bền trong không khí và nước là do:
A. nhôm là kim loại kém hoạt động. B. có màng oxit Al
2
O
3
bền bảo vệ.
C. có màng hiđroxit Al(OH)
3
bền bảo vệ. D. Nhôm có tính thụ động với không khí và nước.
Câu 11: Nhôm không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. HCl. B. H
2
SO
4
. C. NaHSO
4
. D. NH
3
.
Câu 12 : Nhôm không phản ứng với dung dịch kiềm không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm do
A. nhôm là kim loại kém bền. C. lớp bảo vệ Al
2
O
3
, Al(OH)
3
bị hòa tan trong dung dịch kiềm.
B. nhôm có tính khử mạnh. D. nhôm dễ bị oxi hóa.
Câu 13: Khi cho kim loại nhôm vào dung dịch NaOH thì nhôm
A. phản ứng với dung dịch NaOH. B. phản ứng với nước.
C. bị khử. D. không phản ứng.
Câu 14: Nhôm được dùng làm thiết bị chứa, vận chuyển axit HNO
3
, H
2
SO
4
đặc nguội là do nhôm
A. bền trong không khí và nước. B. có tính oxi hóa mạnh.
GV: Đặng Hữu Tài
13
3) Tính chất hoá học:
Có tính khử mạnh( yếu hơn kim loại kiềm và kiềm thổ)
Al → Al
3+
+ 3e (qtrình oxi hoá, nhường e).
=> Trong hợp chất nhôm có số oxi hoá là +3.
+ Khử phi kim → ion âm.
+ Khử H
+
trong axit HCl, H
2
SO
4
loãng → khí H
2
.
+ Khử N
+5
, S
+6
trong HNO
3
, H
2
SO
4
đặc → số oxi hoá thấp hơn.
+ Khử ion kim loại trong oxit ở nhiệt độ cao(pứ nhiệt nhôm).
+ Khử nước → Al(OH)
3
↓+ H
2
↑.
Chú ý: + Al bền trong không khí, nước do có lớp Al
2
O
3
bảo vệ.
+ Al thụ động trong HNO
3
, H
2
SO
4
đặc nguội.
+ Ta có thể dùng pứ nhiệt nhôm để hàn đường ray xe lửa do nhiệt lượng sinh ra lớn.
+ Al pứ với nước nhưng không tan trong nước do có lớp Al
2
O
3
bảo vệ.
+ Al không pứ với dung dịch kiềm nhưng tan trong dung dịch kiềm
Lí do: lớp bảo vệ Al
2
O
3
, Al(OH)
3
là những hợp chất lưỡng tính bị hoà tan trong dung dịch kiềm
Trường THPT Phú Quới-Tài liệu ôn tập thi tốt nghiệp THPT năm 2011-2012
C. thụ động trong axit HNO
3
, H
2
SO
4
đặc nguội D. có Al
2
O
3
bền bảo vệ.
Câu 15: Phản ứng nào không xảy ra?
A. Al + CuSO
4
→. B. Al + HNO
3
(loãng) →.
C. Al + H
2
SO
4
(đặc, nóng) →. D. Al + HNO
3
(đặc, nguội) →.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Al phản ứng mạnh với dung dịch kiềm, H
2
O bị khử, giải phóng nhiều khí H
2
.
B. Al phản ứng mạnh, giải phóng nhiều khí H
2
khi cho Al vào nước.
C. Đồ dùng bằng nhôm bền vì có lớp Al
2
O
3
bảo vệ.
D. Bột nhôm bốc cháy khi gặp khí clo.
**Câu 20: Phản ứng hóa học nào sau đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?
A. Al tác dụng với Fe
3
O
4
nung nóng. B. Al tác dụng với CuO nung nóng.
C. Al tác dụng với Fe
2
O
3
nung nóng. D. Al tác dụng với axit H
2
SO
4
đặc, nóng.
Câu 21: Cho phản ứng Al + HNO
3
→ Al(NO
3
)
3
+ NO
2
+ H
2
O. Tổng hệ số đơn giản nhất của phản ứng trên là
A. 28. B. 14. C. 7. D. 18.
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là không đúng: Nhôm được dùng để
A. hàn đường ray xe lửa. B. chế tạo máy bay, ô tô,
C. trang trí nội thất. D. chứa axit HCl.
Câu 2: Loại quặng nào sau đây chứa nhiều nhôm oxit?
A. Đất sét. B. Mica. C. Boxit. D. Criolit.
Câu 3: Tecmit là hỗn hợp của
A. bột nhôm và bột sắt. B. bột sắt và bột nhôm oxit.
C. bột nhôm và bột kẽm. D. bột nhôm và bột sắt oxit.
Câu 1: Khi điều chế nhôm, ion Al
3+
đóng vai trò là chất
A. bị khử. B. bị oxi hoá. C. nhận proton. D. cho proton.
Câu 2: Trong công nghiệp hiện nay, nhôm sản xuất theo phương pháp
A. điện phân AlCl
3
nóng chảy. B. Dùng K khử AlCl
3
nóng chảy.
C. nhiệt phân Al
2
O
3
. D. điện phân Al
2
O
3
nóng chảy.
Câu 3: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
GV: Đặng Hữu Tài
14
4) Ứng dụng: - Chế tạo máy bay, ôtô, tên lửa, xây dựng, trang trí nội thất, dụng cụ bếp.
- Hỗn hợp tecmit(bột nhôm + bột sắt oxit): hàn đường ray xe lửa.
5) Trạng thái tự nhiên: tồn tại dạng hợp chất
- Đất sét: Al
2
O
3
.2SiO
2
.2H
2
O.
- Mica: K
2
O. Al
2
O
3
.6SiO
2
.
- Quặng boxit: Al
2
O
3
.2H
2
O.
- Criolit: 3NaF.AlF
3
.
6) Sản xuất nhôm:
- Nguyên tắc: khử ion Al
3+
→ Al.
- Phương pháp:
+ Cổ điển: dùng K khử Al
3+
.
+ Hiện đại: Điện phân nóng chảy Al
2
O
3
.
- Nguyên liệu: Quặng boxit (Al
2
O
3
.2H
2
O).
- Quá rình điện phân:
Catôt(cực âm) Anôt(cực dương)
Điện phân Al
2
O
3
nóng chảy Al
3+
bị khử
Al
3+
+ 3e → Al(nhận e)
O
2-
bị oxi hóa
2O
2-
→ O
2
+ 4e(nhường e)
Phương trình điện phân: 2Al
2
O
3
→ 4Al + 3O
2
↑
Chú ý: Trước khi điện phân phải trộn thêm criolit vào Al
2
O
3
tạo thành hỗn hợp có nhiệt độ nóng
chảy thấp hơn Al
2
O
3
, dẫn điện tốt hơn Al
2
O
3
.
=> Vai trò của criolit: + Hạ nhiệt độ nóng chảy → tiết kiệm năng lượng.
+ Tăng tính dẫn điện.
+ Bảo vệ nhôm sinh ra.
Trường THPT Phú Quới-Tài liệu ôn tập thi tốt nghiệp THPT năm 2011-2012
A. quặng manhetit. B. quặng boxit. C. quặng đôlômit. D. quặng pirit.
Câu 4: Khi điện phân nóng chảy Al
2
O
3
, ở catôt xảy ra quá trình
A. Al
3+
bị oxi hóa. B. O
2-
bị oxi hóa. C. O
2-
bị khử. D. Al
3+
bị khử.
Câu 5: Khi điện phân nóng chảy Al
2
O
3
, ở catôt xảy ra quá trình
A. Al
3+
+ 3e → Al. B. 2O
2-
→ O
2
+ 4e. C. oxi hóa O
2-
. D. oxi hóa Al
3+
.
Câu 6: Vai trò của criolit là
A. tiết kiệm năng lượng. B. tăng tính dẫn điện.
C. bảo vệ Al sinh ra. D. tiết kiệm năng lượng, tăng tính dẫn điện, bảo vệ Al sinh ra.
*Câu 7: Trường hợp nào xảy ra phản ứng?
A. Al
2
O
3
+3CO
→
0
t
2Al + 3CO
2
↑. B. Al
2
O
3
+3C
→
0
t
2Al + 3CO.
C. Al
2
O
3
+3Mg
→
0
t
2Al + 3MgO. D. 2Al
2
O
3
→
dpnc
4Al + 3O
2
↑.
Bài 19: HỢP CHẤT CỦA NHÔM
Câu 1: Hợp chất nào sau đây không phải là hợp chất lưỡng tính?
A. NaHCO
3
. B. Al
2
O
3
. C. Al(OH)
3
. D. CaO.
Câu 2: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl
3
thu được dung dịch chứa những chất nào sau đây?
A. NaCl + Al(OH)
3
. B. NaCl + AlCl
3
+ NaAlO
2
.
C. NaCl + NaAlO
2
+ NaOH D. NaAlO
2
.
Câu 3: Có 4 lọ mất nhãn chứa các dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
, NaNO
3
, Na
2
CO
3
, NH
4
NO
3
. Nếu chỉ dùng một thuốc thử để
phân biệt chúng thì dùng chất nào sau đây ?
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch H
2
SO
4
.
C. Dung dịch Ba(OH)
2
. D. Dung dịch AgNO
3
.
Câu 4: Trường hợp nào không có sự tạo thành Al(OH)
3
?
A. Cho dung dịch NH
3
vào dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
. C. Cho Al
2
O
3
vào nước.
B. Cho Al
4
C
3
vào nước. D. Cho dung dịch Na
2
CO
3
vào dung dịch AlCl
3
.
Câu 5: Công thức của phèn chua là:
A. (NH
4
)
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O. B. (NH
4
)
2
SO
4
.Fe
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O.
C. CuSO
4
.5H
2
O. D. K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O.
Câu 6: Người ta cho phèn chua vào nước nhằm mục đích:
A. Khử mùi. B. Diệt khuẩn.
C. Làm trong nước. D. Làm mềm nước.
Câu 7: Phương pháp nào dùng để điều chế Pứ nào tạo ra Al
2
O
3
?
A. Đốt bột nhôm trong không khí. B. Nhiệt phân nhôm nitrat.
C. Nhiệt phân nhôm hiđroxit. D. Cả A, B, C.
Câu 8: Phương pháp nào thường dùng để điều chế Al(OH)
3
?
A. Cho bột nhôm vào nước. B. Điện phân dung dịch muối AlCl
3
.
C. Cho dung dịch muối nhôm tác dụng với dung dịch amoniac.
D. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO
2
.
Câu 9: Oxit nào là lưỡng tính?
A. Al
2
O
3
. B. Fe
2
O
3
. C. CaO. D. CuO.
Câu 10: Hóa chất dùng để nhận biết 3 dd: NaCl, AlCl
3
, ZnCl
2
là:
A. dd NaOH B. dd NH
3
C. dd AgNO
3
D. dd Na
2
CO
3
Câu 11: Dẫn từ từ khí NH
3
vo dung dịch AlCl
3
cho đến dư. Ta quan sát thấy hiện tượng:
A. tạo muối NaAlO
2
B. tạo kết tủa keo, màu trắng, sau đó kết tủa tan dần
C. tạo kết tủa keo, màu xanh, sau đó kết tủa tan dần
D. tạo kết tủa keo, màu trắng, sau đó kết tủa không tan
Câu 13: Cho kim loại Na vào dung dịch AlCl
3
cho đến dư thì hiện tượng xảy ra là
A. Na tan, xuất hiện bọt khí. B. Na tan, xuất hiện Al bám vào Na.
C. Na tan, xuất hiện bọt khí và kết tủa keo màu trắng không tan.
D. Na tan, xuất hiện bọt khí và kết tủa keo màu trắng, sau đó kết tủa tan dần.
Câu 14: Công thức của nhôm hiđroxit là
GV: Đặng Hữu Tài
15
Nhôm oxit – Al
2
O
3
Nhôm hiđroxit – Al(OH)
3
Nhôm sunfat- Al
2
(SO
4
)
3
Là oxit lưỡng tính
+ Tan trong dd axit
+ Tan trong dd kiềm mạnh
Là hiđroxit lưỡng tính
+ Tan trong dd axit
+ Tan trong dd kiềm mạnh.
Phèn chua: K
2
SO
4
.
Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O.
Trường THPT Phú Quới-Tài liệu ôn tập thi tốt nghiệp THPT năm 2011-2012
A. Al(OH)
3
. B. HAlO
2
.H
2
O. C. Al
2
O
3
. D. A và B.
GV: Đặng Hữu Tài
16