1
GV: Lục Thị Thu Hờng
Quản trị chuỗi cung ứng
Tr
Tr
ờng
ờng
Đ
Đ
ạ
ạ
i
i
H
H
ọ
ọ
c
c
Th
Th
ơ
ơ
ng
ng
M
M
ạ
ạ
i
i
SCM 2/2010
2
T
T
ổ
ổ
ng
ng
quan
quan
về
về
SCM
SCM
Ph
Ph
á
á
t
t
tri
tri
ể
ể
n
n
cấu
cấu
tr
tr
ú
ú
c
c
chu
chu
ỗ
ỗ
i
i
cung
cung
ứ
ứ
ng
ng
V
V
ậ
ậ
n
n
chuy
chuy
ể
ể
n
n
trong
trong
chu
chu
ỗ
ỗ
i
i
cung
cung
ứ
ứ
ng
ng
Qu
Qu
ả
ả
n
n
trị
trị
c
c
á
á
c
c
ngu
ngu
ồ
ồ
n
n
l
l
ự
ự
c
c
Quản trị chuỗi cung ứng
SCM 2/2010
3
Dự trữ trong SC
Quản trị dự trữ
trong chuỗi cung ứng
3
Kh
Kh
á
á
i
i
qu
qu
á
á
t
t
về
về
d
d
ự
ự
tr
tr
ữ
ữ
h
h
à
à
ng
ng
hóa
hóa
Nguy
Nguy
ê
ê
n
n
nh
nh
â
â
n
n
, lo
, lo
ạ
ạ
i
i
h
h
ì
ì
nh
nh
&
&
vai
vai
tr
tr
ò
ò
c
c
ủ
ủ
a
a
DT
DT
Y
Y
ê
ê
u
u
c
c
ầ
ầ
u
u
trong
trong
qu
qu
ả
ả
n
n
trị
trị
d
d
ự
ự
tr
tr
ữ
ữ
Quyết
Quyết
đ
đ
ịnh
ịnh
trong
trong
qu
qu
ả
ả
n
n
trị
trị
d
d
ự
ự
tr
tr
ữ
ữ
Quy
Quy
m
m
ô
ô
d
d
ự
ự
tr
tr
ữ
ữ
Ph
Ph
â
â
n
n
lo
lo
ạ
ạ
i
i
h
h
à
à
ng
ng
hóa
hóa
d
d
ự
ự
tr
tr
ữ
ữ
Hi
Hi
ệ
ệ
u
u
ứ
ứ
ng
ng
Bullwhip
Bullwhip
trong
trong
chu
chu
ỗ
ỗ
i
i
cung
cung
ứ
ứ
ng
ng
Nguy
Nguy
ê
ê
n
n
nh
nh
â
â
n
n
h
h
ì
ì
nh
nh
th
th
à
à
nh
nh
Gi
Gi
ả
ả
i
i
ph
ph
á
á
p
p
đ
đ
ố
ố
i
i
phó
phó
3
4
DT
DT
xuÊt
xuÊt
hi
hi
Ö
Ö
n
n
ë
ë
rÊt
rÊt
nhiÒu
nhiÒu
®
®
i
i
Ó
Ó
m
m
kh
kh
¸
¸
c
c
nhau
nhau
,
,
d
d
−í
−í
i
i
nhiÒu
nhiÒu
lo
lo
¹
¹
i
i
h
h
×
×
nh
nh
vchÊt
vchÊt
kh
kh
¸
¸
c
c
nhau
nhau
Nguyªn nh©n h×nh thµnh dù tr÷
Bán
thành
phẩm
Bán
thành
phẩm
Bán
thành
phẩm
Thành
phẩm
Vậtliệu
Nhµ
cung
cÊp
Kh¸ch
hµng
5
Nguyªn nh©n h×nh thµnh dù tr÷
Tốc độ
cung ứng
Mứcdự trữ
Tốc độ
tiêu thụ
Mứcdự trữ
Đệm lót, giảmxóc
cho dao động
giữa cung ứng &
tiêu thụ
6
Nguyên nhân hình thành dự trữ
Qui mô đủ lớn mới có hiệu quả
Mất cân đối cung-cầu
Biến động bất thờng
Nhu cầu cạnh tranh
Đầu cơ, khống chế thị trờng
Không bán đợc hàng,.
7
Các loại hình dự trữ hàng hoá
Phân loại theo nhiều tiêu thức khác nhau:
Vị trí của h
2
trong chuỗi cung cấp
Công dụng của dự trữ
Giớihạn củadựtrữ
Thời hạn dự trữ
D
D
ự
ự
tr
tr
ữ
ữ
chu
chu
k
k
ỳ
ỳ
D
D
ự
ự
tr
tr
ữ
ữ
tr
tr
ê
ê
n
n
đ
đ
ờng
ờng
D
D
ự
ự
tr
tr
ữ
ữ
b
b
ả
ả
o
o
hi
hi
ể
ể
m
m
8
Dự trữ chu kỳ
Qui mô dự trữ
Mức dự trữ
Thời gian (ngày/tuần)
t
Điểm tái
đặt hàng
Dự trữ trung bình D
Th
Th
ể
ể
hi
hi
ệ
ệ
n
n
b
b
ằ
ằ
ng
ng
qui m
qui m
ô
ô
l
l
ô
ô
h
h
à
à
ng
ng
nh
nh
ậ
ậ
p
p
D
D
ự
ự
tr
tr
ữ
ữ
chu
chu
k
k
ỳ
ỳ
(cycle inventory)
(cycle inventory)
Đảm bảo cho hoạt động bán hàng liên tục
giữa hai lần nhập hàng liên tiếp
9
Dự trữ trên đờng
Khoảng cách
Thời gian vận chuyển h
2
Qui mô tiêu thụ h
2
vv
tmD .=
D
D
v
v
D
D
ự
ự
tr
tr
ữ
ữ
h
h
à
à
ng ho
ng ho
á
á
tr
tr
ê
ê
n
n
đ
đ
ờng
ờng
m
m
M
M
ứ
ứ
c ti
c ti
ê
ê
u thụ h
u thụ h
à
à
ng ho
ng ho
á
á
b
b
ì
ì
nh qu
nh qu
â
â
n m
n m
ộ
ộ
t ng
t ng
à
à
y
y
t
t
v
v
Thời
Thời
gian
gian
trung
trung
b
b
ì
ì
nh
nh
h
h
à
à
ng
ng
ho
ho
á
á
tr
tr
ê
ê
n
n
đ
đ
ờng
ờng
D
D
ự
ự
tr
tr
ữ
ữ
tr
tr
ê
ê
n
n
đ
đ
ờng
ờng
(transit inventory)
(transit inventory)
Dự trữ trong quá trình vận chuyển h
2
(trên phơng tiện, lu kho tại đv vận tải)
Cờng độ biến động
Yêu cầu dự trữ của DN
D
D
ự
ự
tr
tr
ữ
ữ
chu
chu
k
k
ỳ
ỳ
ch
ch
ỉ
ỉ
đ
đ
ả
ả
m
m
b
b
ả
ả
o
o
đ
đ
ợ
ợ
c
c
dịch
dịch
vụ
vụ
KH
KH
khi
khi
l
l
ợ
ợ
ng
ng
c
c
ầ
ầ
u
u
&
&
thời
thời
gian
gian
cung
cung
cấp
cấp
h
h
2
2
ko
ko
đ
đ
ổ
ổ
i
i
Quy mô
dự trữ bảo hiểm
Dự trữ bảo hiểm
D
D
b
b
D
D
ự
ự
tr
tr
ữ
ữ
b
b
ả
ả
o hi
o hi
ể
ể
m
m
Đ
Đ
ộ
ộ
l
l
ệ
ệ
ch chu
ch chu
ẩ
ẩ
n
n
z
z
Ch
Ch
ỉ
ỉ
s
s
ố
ố
độ
độ
l
l
ệ
ệ
ch chu
ch chu
ẩ
ẩ
n
n
D
b
= . Z
D
D
ự
ự
tr
tr
ữ
ữ
b
b
ả
ả
o
o
hi
hi
ể
ể
m
m
(safety stock)
(safety stock)
Đề phòng & khắc phục những biến động
của nhu cầu hoặc nguồn cung
10
Dự trữ bảo hiểm
Gi
Gi
ả
ả
m
m
d
d
ự
ự
tr
tr
ữ
ữ
b
b
ả
ả
o
o
hi
hi
ể
ể
m
m
?
?
Dự báo chính xác nhu cầu KH
Quản lí tốt thông tin
Kiểm tra dự trữ thờng xuyên
Tính hợp tác của nguồn cung cấp
Khoảng cách giữa DN với nguồn cung cấp
Thời gian (ngày/tuần)
Qui mô dự trữ
Dự trữ bảo hiểm D
b
Điểm dự trữ
bằng không
(thiếu hàng bán)
Mức
dự trữ
Qui mô
tái đặt
hàng
JIT
JIT
Just in Time
Just in Time
11
12
Các loại hình dự trữ hàng hoá
Tr
Tr
ờng
ờng
h
h
ợ
ợ
p
p
nhu
nhu
c
c
ầ
ầ
u
u
biến
biến
đ
đ
ộ
ộ
ng
ng
&
&
chu
chu
k
k
ỳ
ỳ
nh
nh
ậ
ậ
p
p
h
h
à
à
ng
ng
ko
ko
c
c
ố
ố
đ
đ
ịnh
ịnh
13
Vai trò của dự trữ trong chuỗi cung ứng
D tr chu k D tr bohim D tr trờn ng
Lp y k.cỏchDao ng btthngLith nh quy mụ
Gimd trm
Gimthigianchi
Gimthigiandch chuynhnghúa
Tng kh nng d bỏo chớnh xỏc
Cõn itthn cung-cu hng húa
Chi
Chi
phí
phí
Đ
Đ
á
á
p
p
ứ
ứ
ng
ng
Hi
Hi
ệ
ệ
u
u
n
n
ă
ă
ng
ng
Hi
Hi
ệ
ệ
u
u
qu
qu
ả
ả
14
Vai trò của dự trữ trong chuỗi cung ứng
Cung cấp h
2
đầy đủ & nhanh chóng
đáp ứng yêu cầu dvụ KH
Giảm chi phí
duy trì hoạt động kd ổn định
tiết kiệm trong mua & vận chuyển
Chất lợng dịch vụ
Mức dự trữ
Hai
Hai
tr
tr
ờng
ờng
h
h
ợ
ợ
p
p
ko
ko
mong
mong
mu
mu
ố
ố
n
n
Thiếu dự trữ ???
Thừa dự trữ ???
15
Vai trß cña dù tr÷ trong chuçi cung øng
chấtlượng
sp tồi
nhà cung cấp
thiếu ổn định
máy móc
trụctrặc
quy hoạch
kém
thiếtkế
kém
thờigian
v.chuyển
lâu
D
D
ù
ù
tr
tr
÷
÷
che
che
dÊu
dÊu
khuyÕt
khuyÕt
t
t
Ë
Ë
t
t
c
c
ñ
ñ
a
a
chu
chu
ç
ç
i
i
cung
cung
ø
ø
ng
ng
16
Vai trò của dự trữ trong chuỗi cung ứng
chtlng
sp ti
nh cung cp
thiu n nh
mỏy múc
trctrc
quy hoch
kộm
thitk
kộm
thigian
v.chuyn
lõu
Gi
Gi
ả
ả
m
m
d
d
ự
ự
tr
tr
ữ
ữ
để
để
ph
ph
á
á
t
t
hi
hi
ệ
ệ
n
n
vấn
vấn
đ
đ
ề
ề
v
v
ớ
ớ
ng
ng
m
m
ắ
ắ
c
c
17
Vai trò của dự trữ trong chuỗi cung ứng
nh cung cp
thiu n nh
mỏy múc
trctrc
quy hoch
kộm
Gi
Gi
ả
ả
i
i
quyết
quyết
vấn
vấn
đ
đ
ề
ề
&
&
l
l
ặ
ặ
p
p
l
l
ạ
ạ
i
i
quy
quy
tr
tr
ì
ì
nh
nh
s
s
à
à
ng
ng
l
l
ọ
ọ
c
c
chtlng
sp ti
thitk
kộm
thigian
v.chuyn
lõu
18
Vai trò của dự trữ trong chuỗi cung ứng
Bi
Bi
ể
ể
u
u
hi
hi
ệ
ệ
n
n
cụ
cụ
th
th
ể
ể
c
c
ủ
ủ
a
a
qtrị
qtrị
DT
DT
yếu
yếu
kém
kém
Tăng số đđh phải chờ đợi
Tăng số đđh bị hủy
Tăng F
d
trong khi số đđh ko đổi
Thiếu dtích lu giữ h
2
Lợng hàng lỗi thời quá lớn
Số KH trung thành giảm .v.v.
Hệ số ổn định về số lợng
Hệ số ổn định về cơ cấu mặt hàng
Hệ số thoả mãn nhu cầu KH
Yêu cầu của quản trị dự trữ
N
N
â
â
ng
ng
cao
cao
tr
tr
ì
ì
nh
nh
độ
độ
dvụ
dvụ
KH
KH
c
c
ủ
ủ
a
a
d
d
ự
ự
tr
tr
ữ
ữ
?
?
Giải pháp truyền thống:
Tăng cờng dự trữ
(Tăng chi phí)
Giải pháp cải tiến:
Vận chuyển h
2
nhanh hơn
Chọn nguồn hàng tốt hơn
Quản trị ttin hiệu quả hơn
(đồng bộ & phức tạp)
Y
Y
ê
ê
u
u
c
c
ầ
ầ
u
u
tr
tr
ì
ì
nh
nh
độ
độ
dịch
dịch
vụ
vụ
KH
KH
19
20
Chi phí vốn:
Lãi xuất vay ngân hàng (12%)
Chi phí lu kho:
Bảo quản h
2
(2%)
Hao mòn vô hình:
Hàng hoá bị lỗi mốt
Chi phí bảo hiểm:
Hoả hoạn, thiên tai (2%)
Cấu
Cấu
th
th
à
à
nh
nh
CF
CF
đ
đ
ả
ả
m
m
b
b
ả
ả
o
o
d
d
ự
ự
tr
tr
ữ
ữ
CF đặt mua hàng
CF vận chuyển
CF hệ thống thông tin
CF mất khách hàng
do thiếu hàng bán
C
C
á
á
c
c
chi
chi
phí
phí
có
có
li
li
ê
ê
n
n
quan
quan
đ
đ
ến
ến
qu
qu
ả
ả
n
n
trị
trị
d
d
ự
ự
tr
tr
ữ
ữ
Yêu cầu của quản trị dự trữ hàng hoá
Y
Y
ê
ê
u
u
c
c
ầ
ầ
u
u
về
về
chi
chi
phí
phí
d
d
ự
ự
tr
tr
ữ
ữ
21
Xác định quy mô dự trữ hàng hoá
Total Cost
Total Cost
F
F
d
d
C
C
c
c
Q
Q
2
2
Slope = 0
Slope = 0
F
F
min
min
Q
Q
o
o
F
F
m
m
C
C
o
o
D
D
Q
Q
F
Quy
Quy
m
m
ô
ô
l
l
ô
ô
h
h
à
à
ng
ng
t
t
ố
ố
i
i
u
u
(EOQ: Economic Order Quantity)
2Mfm
K
d
P
Q
o
=
M
M
T
T
ổ
ổ
ng
ng
m
m
ứ
ứ
c
c
ti
ti
ê
ê
u
u
thụ
thụ
h
h
2
2
trong
trong
k
k
ỳ
ỳ
kế
kế
ho
ho
ạ
ạ
ch
ch
f
f
m
m
CF
CF
m
m
ộ
ộ
t
t
l
l
ầ
ầ
n
n
đ
đ
ặ
ặ
t
t
mua
mua
h
h
à
à
ng
ng
K
K
d
d
T
T
ỷ
ỷ
l
l
ệ
ệ
CF
CF
đ
đ
ả
ả
m
m
b
b
ả
ả
o
o
d
d
ự
ự
tr
tr
ữ
ữ
P
P
Gi
Gi
á
á
h
h
2
2
nh
nh
ậ
ậ
p
p
kho
kho
Quy mô đặt hàng
Chi phí
22
Xác định quy mô dự trữ
Chỉ có một mặt hàng
Phải đảm bảo thoả mãn mọi nhu cầu KH
Nhu cầu có tính liên tục, ổn định với cơ cấu đã xác định
Thời gian thực hiện chu kỳ nhập hàng ổn định
Giá mua h
2
& chi phí v.chuyển ko thay đổi theo qui mô, thời vụ
Kotínhvậnchuyểntrênđờng
Ko bị giới hạn về vốn & diện tích bảo quản h
2
Đ
Đ
iều
iều
ki
ki
ệ
ệ
n
n
r
r
à
à
ng
ng
bu
bu
ộ
ộ
c
c
Qui m
Qui m
ô
ô
l
l
ô
ô
h
h
à
à
ng
ng
t
t
ố
ố
i
i
u
u
(EOQ: Economic Order Quantity)
23
T
T
ì
ì
nh
nh
hu
hu
ố
ố
ng
ng
gi
gi
ả
ả
m
m
gi
gi
á
á
mua
mua
&
&
v
v
ậ
ậ
n
n
chuy
chuy
ể
ể
n
n
do
do
kh
kh
ố
ố
i
i
l
l
ợ
ợ
ng
ng
l
l
ớ
ớ
n
n
C.sách mkt của nguồn hàng &
đv vận tải khi mua hoặc v.chuyển
với ĐĐH có qui mô lớn
C.Sách giảm giá vì lợng toàn phần
C.Sách giảm giá vì lợng từng phần
Xác định quy mô dự trữ
24
Xác định quy mô dự trữ
T
T
ì
ì
nh
nh
hu
hu
ố
ố
ng
ng
h
h
ạ
ạ
n
n
chế
chế
v
v
ố
ố
n
n
đ
đ
ầ
ầ
u
u
t
t
&
&
di
di
ệ
ệ
n
n
tích
tích
b
b
ả
ả
o
o
qu
qu
ả
ả
n
n
Xác định qui mô lô hàng điều chỉnh
đối với từng mặt hàng bằng cách
thêm hệ số điều chỉnh
vào công thức
tính quy mô lô hàng tối u
2Mfm
(K
d
+ )P
Q
o
=
Một số ít yếu tố
có thể ảnh hởng mạnh
Nhiều yếu tố
có ảnh hởng
ko đáng kể
Quy tắc Pareto 80/20 (1906)
H
H
2
2
có
có
t
t
ỷ
ỷ
tr
tr
ọ
ọ
ng
ng
đ
đ
v
v
d
d
ự
ự
tr
tr
ữ
ữ
thấp
thấp
nhất
nhất
t
t
ỷ
ỷ
tr
tr
ọ
ọ
ng
ng
doanh
doanh
s
s
ố
ố
cao
cao
nhất
nhất
lo
lo
ạ
ạ
i A
i A
H
H
2
2
có
có
t
t
ỷ
ỷ
tr
tr
ọ
ọ
ng
ng
đ
đ
v
v
d
d
ự
ự
tr
tr
ữ
ữ
cao
cao
nhất
nhất
t
t
ỷ
ỷ
tr
tr
ọ
ọ
ng
ng
doanh
doanh
s
s
ố
ố
thấp
thấp
h
h
ơ
ơ
n
n
lo
lo
ạ
ạ
i B
i B
Ford Dicky tại GE (1951)
Phân loại sp của GE
theo doanh số,
thời gian bán hàng,
chi phí dự trữ,
Phân loại hàng hoá dự trữ
Th
Th
à
à
nh
nh
c
c
á
á
c
c
nhóm
nhóm
A, B, C
A, B, C
theo
theo
t
t
ầ
ầ
m
m
quan
quan
tr
tr
ọ
ọ
ng
ng
H
H
2
2
có
có
t
t
ỷ
ỷ
tr
tr
ọ
ọ
ng
ng
đ
đ
v
v
d
d
ự
ự
tr
tr
ữ
ữ
cao
cao
h
h
ơ
ơ
n
n
t
t
ỷ
ỷ
tr
tr
ọ
ọ
ng
ng
doanh
doanh
s
s
ố
ố
thấp
thấp
nhất
nhất
lo
lo
ạ
ạ
i C
i C
25