CHUYÊN ĐỀ:
PHẦN MỀM TÍNH THÉP
CHO KHUNG BTCT TOÀN KHỐI
VB STEEL
1. GIỚI THIỆU PHẦN MỀM:
Phần mềm VB STEEL được viết bằng ngôn ngữ lập trình visual basic. Mục đích của
phần mềm là tính cốt thép cho dầm và cột của khung BTCT toàn khối theo TCVN.
Sau khi giải nội lực của khung bằng phần mềm SAP 2000-Version 7.42 bạn sẽ được
file kết quả nội lực. Phần mềm VB STEEL sẽ đọc dữ liệu từ file nội lực của SAP và
tự tổ hợp nội lực, sau đó tiến hành tính cốt thép cho dầm và cột theo cả 2 phương.Sau
khi tính thép xong, phần mềm sẽ cho phép người dùng lưu kết quả dưới dạng file text.
Đây là phiên bản đầu tiên của phần mềm nên chắc chắn không tránh khỏi những
thiếu sót, mong mọi người đóng góp ý kiến để phần mềm được hoàn thiện hơn. Em
xin chân thành cảm ơn các thầy Lê Quang Thái, Bùi Văn Chúng, Ngô Quang Tường
đã hướng dẫn, góp ý, giúp em hoàn thành chương trình.
2. SƠ ĐỒ KHỐI CỦA CHƯƠNG TRÌNH:
PHẦN MỀM VB STEEL
SƠ ĐỒ KHỐI CỦA PHẦN MỀM TÍNH THÉP
CHO KHUNG BTCT TOÀN KHỐI
VB STEEL
SƠ ĐỒ KHỐI TÍNH THÉP CHO DẦM
Số liệu: M, (b,h), Ra, Ra’, Rn, (a, a’) . Tính Fa, F’a
PHẦN MỀM VB STEEL
GIẢI NỘI LỰC
BẰNG SAP2000 V7.42
ĐỌC FILE VÀ XỬ LÝ
KẾT QUẢ NỘI LỰC
- TỔ HP BAOMAX
- TỔ HP BAO MIN
- TIẾT DIỆN
- Mmax Ntư
- Mmin Ntư
- Nmin Mtư
- TIẾT DIỆN
TÍNH THÉP CHO CÁC
PHẦN TỬ DẦM
TÍNH THÉP CHO
CÁC PHẦN TỬ CỘT
GHI LẠI KẾT QUẢ THÉP
DƯỚI DẠNG FILE.TXT
`
(Nếu
≠
b
m
1 thì thay Rn =
b
m
Rn)
SƠ ĐỒ KHỐI TÍNH THÉP CHO CỘT
Số liệu: (b, h), M, N, Ra, R’a, Rn, Ea, Eb, (a, a’) .Tính Fa, F’a
PHẦN MỀM VB STEEL
2
0
Rnbh
M
A
=
≥
0
A
Cốt đơn
M=ARnbh
2
0
RaFa=
α
Rnbh
0
0
A>
Cốt kép
M=ARnbh
2
0
+R’aF’a(h
0
-a’)
RaFa=
α
Rnbh
0
+R’aF’a
A211 −−=
α
Fa=
Ra
Rnbh
0
α
Chưa biết F’a
A = Ao
F’a=
)'('
0
2
0
ahaR
AoRnbhM
−
−
0min
bh
µ
≥
Fa=
Ra
aaFR
Ra
Rnbh
''
00
+
α
>
0min
bh
µ
F’a
0min
bh
µ
≥
Biết F’a
Biết F’a
A=
2
0
0
)'(''
Rnbh
ahaaFRM −−
>AoAo
≥
A211 −−=
α
0
'2
h
a
<
α
0
'2
h
a
≥
α
Fa=
)'(
0
ahRa
M
−
Fa=
Ra
aaFR
Ra
Rnbh
''
0
+
α
Chọn và bố trí cốt thép
* Kiểm tra
- a và a’
-
Ra
Rn
bh
Fa
0max
0
min
%05.0
αµµµ
=≤=≤=
N
≠
0, M =
0
N
≠
0, M
≠
0
h
L
0
=
λ
1
=
η
N
M
e =
1.0
25/
0
he
n
=
n
eee
01.00
+=
1.0
1.0
11.0
0
+
+
=
h
e
S
khi: 0.05h
he 5
0
≤≤
84.0=S
khi
he 05.0
0
<
122.0=S
khi
he 5
0
>
)%32.1( ÷=
gt
µ
2
0
)2/( ahbhJ
gta
−=
µ
12/
3
bhJ
b
=
)(
4.6
2
0
aabb
dh
th
JEJE
K
S
L
N +=
th
N
N
−
=
1
1
η
0
e
gh
e
.0
<
gh
e
.0
≥
PHẦN MỀM VB STEEL
-
ϕ
- Fa =
Ra
RnFmN
bb
−
ϕ
/
-
maxmin
100
µµµ
<=< x
Fb
Fa
-
%4.0
min
=
µ
-
Ra
Rn
0max
αµ
=
8
≤
<8
1
.
.
1 ≥
+
+
+=
yNM
yNM
K
dhdh
dh
2
h
y =
)25.1(4.0
00.0
hhe
gh
α
−=<
)25.1(4.0
00.0
hhe
gh
α
−=≥
Lệch tâm lớn
ahee −+= 5.0
0
η
Rnb
N
x =
00
h
α
≤
00
h
α
>
Lệch tâm bé
Fa = F’a =
)'(
)2/(
0
'
0
ahR
xheN
a
−
+−
Lệch tâm bé
ahee −+= 5.0
0
η
Rnb
N
x =
00
h
α
≤
<
00
h
α
Lệch tâm lớn
00
2.0 he ≤
:
0000
0
)4.1
5.0
8.1( he
h
h
hx
αα
≥−+−=
00
2.0 he >
:
00000.0
)(8.1 hheex
gh
αα
≥+−=
Fa = F’a =
)'(
)2/(
0
'
0
ahR
xhbxRNe
a
n
−
−−
0
e
3. NHỮNG YÊU CẦU CỦA PHẦN MỀM:
Vì phần mềm đọc trực tiếp file nội lực của SAP nên để phần mềm có thể chạy được
thì cần có những điều kiện sau:
3.1/ File tiết diện có đuôi .$2k:
FRAME
1 J=99,21 SEC=C60X60 NSEG=2 ANG=0
2 J=22,101 SEC=C70X70 NSEG=2 ANG=0
3 J=23,104 SEC=C70X70 NSEG=2 ANG=0
4 J=24,107 SEC=C70X70 NSEG=2 ANG=0
5 J=109,25 SEC=C60X60 NSEG=2 ANG=0
6 J=204,99 SEC=C60X60 NSEG=2 ANG=0
PHẦN MỀM VB STEEL
7 J=101,206 SEC=C70X70 NSEG=2 ANG=0
8 J=104,209 SEC=C70X70 NSEG=2 ANG=0
9 J=107,212 SEC=C70X70 NSEG=2 ANG=0
10 J=214,109 SEC=C60X60 NSEG=2 ANG=0
……………………………………………………………………………………………
204 J=1354,1355 SEC=D20X40 NSEG=2 ANG=0
- Khi khai báo trong SAP nếu cột có tiết diện là 700x700 thì bạn phải kí hiệu
trong SAP là: C70X70
- Nếu dầm có tiết diện là 200x400 thì bạn phải kí hiệu là: D20X40
- Đối với cột, phần mềm sẽ tính thép theo phương M3 trước nên khi khai
báo tiết diện trong SAP bạn nên chú ý khai báo cho đúng
2
3
300
600
Kh: C30X60
300
3
2
600
Kh: C60X30
3.2/ File nội lực có đuôi .Txt:
SAP2000 v7.42 File: KHUNG KG Ton-m Units PAGE 2
10/31/05 18:06:22
F R A M E E L E M E N T F O R C E S (đây là dòng bắt buộc để phần mềm bắt
đầu đọc file)
FRAME LOAD LOC P V2 V3 T M2 M3
PHẦN MỀM VB STEEL
1 TINHTAI
0.00 -343.55 -9.292E-01 -8.536E-01 1.011E-04 -1.15 -1.25
2.10 -340.72 -9.292E-01 -8.536E-01 1.011E-04 6.431E-01 7.018E-
01
4.20 -337.89 -9.292E-01 -8.536E-01 1.011E-04 2.44 2.65
1 HOATTAI1
0.00 -45.84 -8.400E-01 -7.195E-01 -5.617E-06 -9.669E-01 -1.13
2.10 -45.84 -8.400E-01 -7.195E-01 -5.617E-06 5.440E-01 6.350E-01
4.20 -45.84 -8.400E-01 -7.195E-01 -5.617E-06 2.05 2.40
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
1 TOHOPBAO MAX
0.00 -305.99 7.72 9.46 2.377E-03 34.52 32.84
2.10 -303.16 7.72 9.46 2.377E-03 14.67 16.63
4.20 -300.33 7.72 9.46 2.377E-03 11.16 7.21
1 TOHOPBAO MIN
0.00 -446.28 -9.73 -11.17 -2.171E-03 -36.83 -35.54
2.10 -443.45 -9.73 -11.17 -2.171E-03 -13.38 -15.11
4.20 -440.62 -9.73 -11.17 -2.171E-03 -5.19 4.214E-01
* Như vậy để chương trình có thể đọc được dữ liệu thì sau khi giải nội lực trong SAP
bạn phải xuất ra đầy đủ các trường hợp tải, các trường hợp tổ hợp, tổ hợp bao max, tổ
hợp bao min.
4/ SO SÁNH VỚI PHẦN MỀM RCD:
4.1/ Về mặt kết quả tính toán:
- kết quả tính thép cho dầm của phần mềm VB STEEL là hoàn toàn giống
như kết quả tính thép bằng phần mềm RCD
- kết quả tính thép cho cột của VB STEEL nhỏ hơn một ít so với RCD vì
RCD tính thép không đối xứng, sau đó chọn giá trò lớn hơn để bố trí đối
xứng. Như vậy RCD tính thép cột dư so với thực tế.
* Kết quả tính thép bằng cả 2 phần mềm có trong phần phụ lục.
Sau đây xin trích ra một vài phần tử để so sánh.
KẾT QUẢ TÍNH THÉP DẦM BẰNG RCD
phantu matcat b(cm) h(cm) fa(cm2) fan(cm2)
61 0 30 60 0.825 0.825
61 0.75 30 60 0.825 1.503
61 1.5 30 60 0.825 3.906
62 0 30 60 3.823 20.108
62 1.8 30 60 5.335 4.131
PHẦN MỀM VB STEEL
62 3.6 30 60 9.71 0.825
63 0 30 60 8.834 0.825
63 1.8 30 60 4.868 4.448
63 3.6 30 60 3.095 20.729
64 0 30 60 0.825 28.604
64 1.2 30 60 3.434 10.677
64 2.4 30 60 8.015 0.825
65 0 30 60 8.443 0.825
65 0.6 30 60 11.165 0.825
65 1.2 30 60 14.403 0.825
66 0 30 60 14.752 0.825
66 1.8 30 60 5.242 4.236
66 3.6 30 60 0.825 27.379
67 0 30 60 0.825 27.379
67 1.8 30 60 5.241 4.237
67 3.6 30 60 14.752 0.825
68 0 30 60 14.403 0.825
68 0.6 30 60 11.165 0.825
68 1.2 30 60 8.443 0.825
69 0 30 60 8.015 0.825
69 1.2 30 60 3.434 10.677
69 2.4 30 60 0.825 28.604
70 0 30 60 3.095 20.729
70 1.8 30 60 4.868 4.448
70 3.6 30 60 8.9 0.825
71 0 30 60 9.553 0.825
71 1.8 30 60 5.335 4.131
71 3.6 30 60 3.823 20.108
72 0 30 60 0.825 3.906
72 0.75 30 60 0.825 1.503
72 1.5 30 60 0.825 0.825
73 0 30 60 0.825 0.825
73 0.75 30 60 0.825 1.36
73 1.5 30 60 0.825 3.45
74 0 30 60 4.793 19.592
74 1.8 30 60 5.757 4.805
74 3.6 30 60 7.657 0.825
75 0 30 60 6.937 0.825
75 1.8 30 60 5.563 4.9
75 3.6 30 60 4.516 19.155
KẾT QUẢ TÍNH THÉP DẦM BẰNG VB STEEL
stt matcat b(cm) h(cm) BOTTOM TOP m(%)
61.000 00.000 30.000 60.000 00.510 00.000 00.000
61.000 00.750 30.000 60.000 00.000 01.508 00.100
61.000 01.500 30.000 60.000 00.000 03.905 00.200
62.000 00.000 30.000 60.000 03.816 20.106 01.200
62.000 01.800 30.000 60.000 05.335 04.131 00.300
62.000 03.600 30.000 60.000 09.706 00.000 00.600
63.000 00.000 30.000 60.000 08.900 00.000 00.500
63.000 01.800 30.000 60.000 04.869 04.447 00.300
63.000 03.600 30.000 60.000 03.095 20.717 01.300
PHẦN MỀM VB STEEL
64.000 00.000 30.000 60.000 00.000 28.608 01.700
64.000 01.200 30.000 60.000 03.434 10.672 00.600
64.000 02.400 30.000 60.000 08.010 00.000 00.500
65.000 00.000 30.000 60.000 08.439 00.000 00.500
65.000 00.600 30.000 60.000 11.164 00.000 00.700
65.000 01.200 30.000 60.000 14.399 00.000 00.900
66.000 00.000 30.000 60.000 14.751 00.000 00.900
66.000 01.800 30.000 60.000 05.244 04.241 00.300
66.000 03.600 30.000 60.000 00.109 27.380 01.700
67.000 00.000 30.000 60.000 00.108 27.380 01.700
67.000 01.800 30.000 60.000 05.244 04.241 00.300
67.000 03.600 30.000 60.000 14.751 00.000 00.900
68.000 00.000 30.000 60.000 14.399 00.000 00.900
68.000 00.600 30.000 60.000 11.164 00.000 00.700
68.000 01.200 30.000 60.000 08.439 00.000 00.500
69.000 00.000 30.000 60.000 08.017 00.000 00.500
69.000 01.200 30.000 60.000 03.434 10.672 00.600
69.000 02.400 30.000 60.000 00.000 28.608 01.700
70.000 00.000 30.000 60.000 03.095 20.717 01.300
70.000 01.800 30.000 60.000 04.869 04.447 00.300
70.000 03.600 30.000 60.000 08.900 00.000 00.500
71.000 00.000 30.000 60.000 09.706 00.000 00.600
71.000 01.800 30.000 60.000 05.335 04.131 00.300
71.000 03.600 30.000 60.000 03.816 20.106 01.200
72.000 00.000 30.000 60.000 00.000 03.905 00.200
72.000 00.750 30.000 60.000 00.000 01.508 00.100
72.000 01.500 30.000 60.000 00.510 00.000 00.000
73.000 00.000 30.000 60.000 00.375 00.000 00.000
73.000 00.750 30.000 60.000 00.000 01.356 00.100
73.000 01.500 30.000 60.000 00.000 03.448 00.200
74.000 00.000 30.000 60.000 04.793 19.589 01.200
74.000 01.800 30.000 60.000 05.755 04.807 00.300
74.000 03.600 30.000 60.000 07.655 00.000 00.500
75.000 00.000 30.000 60.000 07.009 00.000 00.400
75.000 01.800 30.000 60.000 05.566 04.904 00.300
75.000 03.600 30.000 60.000 04.523 19.154 01.200
KẾT QUẢ TÍNH THÉP CỘT PHƯƠNG V2-M3 BẰNG RCD
phantu matcat b(cm) h(cm) fa(cm2) fan(cm2) fadx(cm2)
1 0 60 60 1.65 29.48 29.48
1 2.1 60 60 10.544 12.091 12.091
1 4.2 60 60 8.429 7.023 8.429
2 0 70 70 2.275 23.571 23.571
2 2.1 70 70 8.294 3.006 8.294
2 4.2 70 70 8.325 3.829 8.325
3 0 70 70 2.275 43.016 43.016
3 2.1 70 70 33.915 29.525 33.915
PHẦN MỀM VB STEEL
3 4.2 70 70 33.226 28.805 33.226
4 0 70 70 2.275 23.571 23.571
4 2.1 70 70 8.297 3.009 8.297
4 4.2 70 70 8.325 3.83 8.325
5 0 60 60 1.65 29.478 29.478
5 2.1 60 60 10.541 12.088 12.088
5 4.2 60 60 8.428 7.021 8.428
6 0 60 60 5.17 8.752 8.752
6 1.65 60 60 1.65 1.65 1.65
6 3.3 60 60 2.493 2.652 2.652
7 0 70 70 2.275 2.275 2.275
7 1.65 70 70 2.275 2.275 2.275
7 3.3 70 70 2.275 2.275 2.275
8 0 70 70 17.077 11. 91 17.0 77
8 1.65 70 70 16.536 11.343 16.536
8 3.3 70 70 15.993 10.774 15.993
9 0 70 70 2.275 2.275 2.275
9 1.65 70 70 2.275 2.275 2.275
9 3.3 70 70 2.275 2.275 2.275
10 0 60 60 5.167 8.743 8.743
10 1.65 60 60 1.65 1.65 1.65
10 3.3 60 60 2.491 2.65 2.65
11 0 50 50 16.993 23.614 23.614
11 1.65 50 50 14.202 11.996 14.202
11 3.3 50 50 16.484 24.293 24.293
12 0 55 55 26.237 24.67 26.237
12 1.65 55 55 25.448 22.943 25.448
12 3.3 55 55 25.272 24.029 25.272
13 0 55 55 44.156 42.392 44.156
13 1.65 55 55 43.612 4 1.819 43.612
13 3.3 55 55 43.071 41.252 43.071
14 0 55 55 26.235 24.662 26.235
14 1.65 55 55 25.45 22.946 25.45
14 3.3 55 55 25.272 24.029 25.272
15 0 50 50 16.99 23.602 23.602
15 1.65 50 50 14.202 11. 997 14.202
15 3.3 50 50 16.482 24.291 24.291
KẾT QUẢ TÍNH THÉP CỘT PHƯƠNG V2-M3 BẰNG VB STEEL
stt matcat b(cm) h(cm) M3(Tm) N(T) Fa=Fa' hluong(%)
01.000 00.000 60.000 60.000 -33.040 -446.280 29.480 0.89
01.000 02.100 60.000 60.000 -13.010 -443.450 12.096 0.37
01.000 04.200 60.000 60.000 07.030 -440.620 07.025 0.21
02.000 00.000 70.000 70.000 -59.930 -472.300 23.570 0.52
02.000 02.100 70.000 70.000 00.956 -598.550 03.008 0.07
02.000 04.200 70.000 70.000 03.560 -594.850 03.830 0.08
03.000 00.000 70.000 70.000 -58.790 -598.980 43.015 0.95
03.000 02.100 70.000 70.000 -00.001 -737.240 29.525 0.65
03.000 04.200 70.000 70.000 -00.001 -733.550 28.805 0.63
04.000 00.000 70.000 70.000 59.930 -472.310 23.571 0.52
04.000 02.100 70.000 70.000 -00.958 -598.550 03.009 0.07
04.000 04.200 70.000 70.000 -03.560 -594.860 03.832 0.08
PHẦN MỀM VB STEEL
05.000 00.000 60.000 60.000 33.040 -446.270 29.478 0.89
05.000 02.100 60.000 60.000 13.010 -443.440 12.094 0.37
05.000 04.200 60.000 60.000 -07.030 -440.610 07.023 0.21
06.000 00.000 60.000 60.000 -19.460 -398.870 08.754 0.27
06.000 01.650 60.000 60.000 -03.200 -396.640 -04.354 -0.13
06.000 03.300 60.000 60.000 13.060 -394.420 02.648 0.08
07.000 00.000 70.000 70.000 -04.750 -535.190 -07.100 -0.16
07.000 01.650 70.000 70.000 -00.964 -532.280 -09.926 -0.22
07.000 03.300 70.000 70.000 02.820 -529.380 -09.393 -0.21
08.000 00.000 70.000 70.000 -00.003 -647.010 11.910 0.26
08.000 01.650 70.000 70.000 -00.002 -644.110 11.343 0.25
08.000 03.300 70.000 70.000 00.000 -641.200 10.774 0.24
09.000 00.000 70.000 70.000 04.740 -535.190 -07.106 -0.16
09.000 01.650 70.000 70.000 00.961 -532.290 -09.926 -0.22
09.000 03.300 70.000 70.000 -02.820 -529.380 -09.393 -0.21
10.000 00.000 60.000 60.000 19.460 -398.860 08.752 0.27
10.000 01.650 60.000 60.000 03.200 -396.640 -04.354 -0.13
10.000 03.300 60.000 60.000 -13.060 -394.410 02.646 0.08
11.000 00.000 50.000 50.000 -12.940 -358.560 23.612 1.05
11.000 01.650 50.000 50.000 00.775 -356.330 11.996 0.53
11.000 03.300 50.000 50.000 14.490 -354.110 24.296 1.08
12.000 00.000 55.000 55.000 -01.820 -480.150 24.667 0.9
12.000 01.650 55.000 55.000 00.320 -477.250 22.943 0.83
12.000 03.300 55.000 55.000 02.460 -474.350 24.027 0.87
13.000 00.000 60.000 60.000 -00.003 -577.690 28.845 0.87
13.000 01.650 60.000 60.000 -00.001 -574.790 28.276 0.86
13.000 03.300 60.000 60.000 00.002 -571.880 27.707 0.84
14.000 00.000 55.000 55.000 01.810 -480.160 24.661 0.9
14.000 01.650 55.000 55.000 -00.322 -477.260 22.946 0.83
14.000 03.300 55.000 55.000 -02.450 -474.350 24.019 0.87
15.000 00.000 50.000 50.000 12.940 -358.550 23.610 1.05
15.000 01.650 50.000 50.000 -00.776 -356.330 11.997 0.53
15.000 03.300 50.000 50.000 -14.490 -354.100 24.294 1.08
KẾT QUẢ TÍNH THÉP CỘT PHƯƠNG V3-M2 BẰNG RCD
phantu matcat b h fa fan fadx
1 0 60 60 1.65 14.9 14.9
1 2.1 60 60 7.153 3.32 7.153
1 4.2 60 60 7.562 4.895 7.562
2 0 70 70 2.275 36.426 36.426
2 2.1 70 70 14.015 17.603 17.603
2 4.2 70 70 7.69 2.456 7.69
3 0 70 70 2.275 48.45 48.45
3 2.1 70 70 34.49 31.642 34.49
3 4.2 70 70 35.674 39.899 3 9.899
4 0 70 70 2.275 36.426 36.426
4 2.1 70 70 14.017 17.606 17.606
4 4.2 70 70 7.687 2.45 7.687
5 0 60 60 1.65 14.898 14.898
PHẦN MỀM VB STEEL
5 2.1 60 60 7.152 3.319 7.152
5 4.2 60 60 7.561 4.893 7.561
6 0 60 60 1.65 1.65 1.65
6 1.65 60 60 1.65 1.65 1.65
6 3.3 60 60 1.65 1.65 1.65
7 0 70 70 2.275 5.816 5.816
7 1.65 70 70 2.275 2.275 2.275
7 3.3 70 70 2.275 2.275 2.275
8 0 70 70 24.866 39.503 39.503
8 1.65 70 70 17.02 12.574 17.02
8 3.3 70 70 22.309 30.656 3 0.656
9 0 70 70 2.275 5.806 5.806
9 1.65 70 70 2.275 2.275 2.275
9 3.3 70 70 2.275 2.275 2.275
10 0 60 60 1.65 1.65 1.65
10 1.65 60 60 1.65 1.65 1.65
10 3.3 60 60 1.65 1.65 1.65
11 0 50 50 14.721 12.801 14.721
11 1.65 50 50 14.024 11.406 14.024
11 3.3 50 50 1.125 14.292 14.292
12 0 55 55 27.856 34.831 34.831
12 1.65 55 55 25.413 22.786 25.413
12 3.3 55 55 26.894 33.897 33.897
13 0 55 55 44.208 48.125 48.125
13 1.65 55 55 43.645 42.194 43.645
13 3.3 55 55 1.375 48.125 48.125
14 0 55 55 27.857 34.839 34.839
14 1.65 55 55 25.414 22.787 25.414
14 3.3 55 55 26.894 33.898 33.898
15 0 50 50 14.716 12.79 14.716
15 1.65 50 50 14.024 11.407 14.024
15 3.3 50 50 1.125 14.291 14.291
KẾT QUẢ TÍNH THÉP CỘT PHƯƠNG V2-M3 BẰNG VB STEEL
stt matcat b(cm) h(cm) M2(Tm) N(T) Fa=Fa' hluong(%)
01.000 00.000 60.000 60.000 -36.830 -335.040 14.900 0.45
01.000 02.100 60.000 60.000 01.080 -443.450 03.318 0.1
01.000 04.200 60.000 60.000 04.100 -440.620 04.897 0.15
02.000 00.000 70.000 70.000 49.540 -602.240 36.432 0.8
02.000 02.100 70.000 70.000 24.150 -598.550 17.607 0.39
02.000 04.200 70.000 70.000 -01.240 -594.850 02.453 0.05
03.000 00.000 70.000 70.000 62.660 -612.410 48.450 1.06
03.000 02.100 70.000 70.000 -03.580 -737.240 31.641 0.7
03.000 04.200 70.000 70.000 -18.880 -731.440 39.896 0.88
04.000 00.000 70.000 70.000 49.540 -602.250 36.434 0.8
04.000 02.100 70.000 70.000 24.150 -598.550 17.607 0.39
04.000 04.200 70.000 70.000 -01.240 -594.860 02.455 0.05
05.000 00.000 60.000 60.000 -36.830 -335.030 14.898 0.45
05.000 02.100 60.000 60.000 01.090 -443.440 03.323 0.1
05.000 04.200 60.000 60.000 04.100 -440.610 04.895 0.15
06.000 00.000 60.000 60.000 -05.390 -398.870 -02.338 -0.07
PHẦN MỀM VB STEEL
06.000 01.650 60.000 60.000 -01.190 -396.640 -05.769 -0.17
06.000 03.300 60.000 60.000 03.010 -394.420 -04.924 -0.15
07.000 00.000 70.000 70.000 -34.430 -497.440 05.808 0.13
07.000 01.650 70.000 70.000 02.230 -532.280 -09.178 -0.2
07.000 03.300 70.000 70.000 -12.230 -529.380 -03.580 -0.08
08.000 00.000 70.000 70.000 42.500 -646.870 39.508 0.87
08.000 01.650 70.000 70.000 02.100 -644.110 12.579 0.28
08.000 03.300 70.000 70.000 -31.400 -641.060 30.657 0.67
09.000 00.000 70.000 70.000 -34.430 -497.450 05.810 0.13
09.000 01.650 70.000 70.000 02.240 -532.290 -09.170 -0.2
09.000 03.300 70.000 70.000 -12.230 -529.380 -03.580 -0.08
10.000 00.000 60.000 60.000 -05.380 -398.860 -02.347 -0.07
10.000 01.650 60.000 60.000 -01.180 -396.640 -05.776 -0.18
10.000 03.300 60.000 60.000 03.010 -394.410 -04.926 -0.15
11.000 00.000 50.000 50.000 -18.050 -275.120 13.354 0.59
11.000 01.650 50.000 50.000 00.079 -356.330 11.405 0.51
11.000 03.300 50.000 50.000 19.490 -270.670 14.292 0.64
12.000 00.000 55.000 55.000 14.340 -480.150 34.825 1.27
12.000 01.650 55.000 55.000 -00.114 -477.250 22.785 0.83
12.000 03.300 55.000 55.000 -14.570 -474.350 33.893 1.23
13.000 00.000 60.000 60.000 29.620 -577.190 51.049 1.55
13.000 01.650 60.000 60.000 -00.488 -574.790 28.614 0.87
13.000 03.300 60.000 60.000 -31.510 -571.380 51.485 1.56
14.000 00.000 55.000 55.000 14.350 -480.160 34.835 1.27
14.000 01.650 55.000 55.000 -00.112 -477.260 22.786 0.83
14.000 03.300 55.000 55.000 -14.570 -474.350 33.893 1.23
15.000 00.000 50.000 50.000 -18.040 -275.110 13.341 0.59
15.000 01.650 50.000 50.000 00.081 -356.330 11.407 0.51
15.000 03.300 50.000 50.000 19.490 -270.670 14.292 0.64
4.2/ Về mặt sử dụng:
- VB STEEL sử dụng đơn giản hơn so với RCD.
- VB STEEL hạn chế tối đa thao tác của người sử dụng, do đó có thể hạn chế
những sai sót do người dùng.
- Giao diện của VB STEEL trực quan hơn, dễ sử dụng hơn.
- Sử dụng VB STEEL nhanh hơn RCD vì người dùng không cần phải gõ các
trường hợp tổ hợp như RCD.
* Tuy nhiên sử dụng VB STEEL thì những yêu cầu về file text mà SAP
xuất ra là bắt buộc, do đó nếu có sai sót trong file text là chương trình sẽ
không chạy được.
5/ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
Sau khi giải nội lực bằng SAAP2000 V 7.42 ta sẽ được 2 file, một file có đuôi $2k và
một file dạng text có đuôi txt. Cần phải xử lý 2 file này trước khi chạy chương trình.
***Xử lý file $2k
……………………………………………………………………………………………………………………………………
SHELL SECTION
NAME=SAN MAT=CONC TYPE=Shell,Thin TH=.1
PHẦN MỀM VB STEEL
FRAME
1 J=99,21 SEC=C70X70 NSEG=2 ANG=0
2 J=22,101 SEC=C80X80 NSEG=2 ANG=0
………………………………………………………………………………………………
202 J=1352,1353 SEC=D20X40 NSEG=2 ANG=0
203 J=1353,1354 SEC=D20X40 NSEG=2 ANG=0
204 J=1354,1355 SEC=D20X40 NSEG=2 ANG=0
205 J=31,1 SEC=C70X70 NSEG=2 ANG=0
206 J=2,33 SEC=C70X70 NSEG=2 ANG=0
207J=3,35 SEC=C70X70 NSEG=2 ANG=0
……………………………………………………………………………………………………………………
3300 J=1382,1383 SEC=D20X40 NSEG=2 ANG=0
3301 J=1383,1384 SEC=D20X40 NSEG=2 ANG=0
SHELL
921 J=112,1385,1387,1386 SEC=SAN
922J=1387,1386,122,1388 SEC=SAN
………………………………………………………………………………
Cả công trình có 3301 phần tử FRAME, khung cần tính có 204 phần tử.Do đó tại vò trí
Frame 204 và Frame 205 phải cách ra một dòng. Sau đó lưu lại file đã xử lý
***Xử lý file txt
SAP2000 v7.42 File: KHUNG KG Ton-m Units PAGE 1
10/31/05 18:06:22
L O A D C O M B I N A T I O N M U L T I P L I E R S
COMBO TYPE CASE FACTOR TYPE TITLE
TOHOP1 ADD TOHOP1=TINHTAI+HOATTAI1
TINHTAI 1.0000 STATIC(DEAD)
HOATTAI1 1.0000 STATIC(LIVE)
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
F R A M E E L E M E N T F O R C E S
FRAME LOAD LOC P V2 V3 T M2 M3
1 TINHTAI
PHẦN MỀM VB STEEL
0.00 -343.55 -9.292E-01 -8.536E-01 1.011E-04 -1.15 -1.25
2.10 -340.72 -9.292E-01 -8.536E-01 1.011E-04 6.431E-01 7.018E-
01
4.20 -337.89 -9.292E-01 -8.536E-01 1.011E-04 2.44 2.65
1 HOATTAI1
0.00 -45.84 -8.400E-01 -7.195E-01 -5.617E-06 -9.669E-01 -1.13
2.10 -45.84 -8.400E-01 -7.195E-01 -5.617E-06 5.440E-01 6.350E-01
4.20 -45.84 -8.400E-01 -7.195E-01 -5.617E-06 2.05 2.40
1 HOATTAI2
0.00 -30.73 7.168E-02 9.584E-02 8.768E-06 1.286E-01 9.632E-02
2.10 -30.73 7.168E-02 9.584E-02 8.768E-06 -7.262E-02 -5.422E-02
4.20 -30.73 7.168E-02 9.584E-02 8.768E-06 -2.739E-01 -2.048E-01
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
204 TOHOPBAO MAX
0.00 0.00 -2.71 0.00 2.845E-01 0.00 -3.16
7.5E-01 0.00 -2.55 0.00 2.845E-01 0.00 -1.19
1.50 0.00 -2.38 0.00 2.845E-01 0.00 7.837E-01
204 TOHOPBAO MIN
0.00 0.00 -3.10 0.00 5.024E-02 0.00 -3.63
7.5E-01 0.00 -2.93 0.00 5.024E-02 0.00 -1.37
1.50 0.00 -2.77 0.00 5.024E-02 0.00 6.450E-01
SAP2000 v7.42 File: KHUNG KG Ton-m Units PAGE 1
10/31/05 18:06:22
Chép dòng “SAP2000 v7.42 File: KHUNG KG Ton-m Units PAGE 1
10/31/05 18:06:22” ở trên cùng của file txt xuống cuối file sau khi đã cách ra một
dòng trắng, sau đó lưu lại file đã xử lý
PHẦN MỀM VB STEEL