Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

hệ thống thông tin tài chính ngân hàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 23 trang )

HTT Page 1

BÀI TẬP HTTT-TCNH
CÔNG CỤ GOAL SEEK
Bài 1:
Giải các phương trình sau:(sử dụng Goal Seek)
 X²+5X-6=0
 X³+2X²-8X-10=0
X

F(X)
X1


X2



Bài 2:

Giá trị
Đơn vị
Chi phí biến đổi 1 tấn SP(v)
2700000
VNĐ
Chi phí cố định (F)
650000000
VNĐ
Giá bán 1 tấn sp(P)
3400000
VNĐ


SLSX trong tháng(Q)
500
Tấn
Doanh thu bán SP
trong tháng(DT)


Tồng CP trong tháng(TC)


Lợi nhuận trong tháng(LN)


Sản lượng SX trong tháng thay đổi như thế nào để lợi nhuận
a) Hòa vốn
b) Đạt được 300 triệu đồng.
Bài 3:
Định phí là 5.000.000 đồng.Sản xuất được với biến phí 6.000 đồng,giá bán
một đơn vị 14.000 đồng.Xác định điểm hòa vốn vẽ đồ thị
Lượng bán
100
300
500
700
900
1100
1300
Tổng định phí








HTT Page 2

Tổng biến phí







Doanh thu







Tổng chi phí








Lợi nhuận







Bài 4:
Cho đưng cung và đưng cu như sau:
 Đưng cung: 3P - 2Q = 6
 Đưng cu: P + Q = 30
a. Tìm điểm cân bng cung cu
b. Vẽ đồ thị
Bài 5:
Một công ty sản xuất một loại sản phẩm với giá bán đơn vị là 250$. Chi phí
chế biến 80$/đơn vị sản phẩm. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 70$/đơn vị
sản phẩm. Chi phí khấu hao và các chi phí cố định khác là 1.000.000$/năm.
Tính EBT tương ứng với các mức sản lượng 6.000, 9.000, 12.000 và 15.000
sản phẩm.
a) Xác định và vẽ đồ thị phân tích hòa vốn.
b) Nếu công ty muốn đạt EBT = 1.500.000USD, sản lượng tiêu thụ
phải là bao nhiêu?

CÔNG CỤ SOLVER
Bài 1:
Giải bài toán quy họach tuyến tính sau:
f=12x1+9x2+10x3+8x4 =>max,min
với các ràng buộc

3x1-2x2+x3+x4<=15
x1+2x2+2x3+3x4<=10
2x1+x2+2x3+x4>=12

Bài 2:
HTT Page 3

Một công ty sản xuất làm 3 sản phẩm: Tivi,máy nghe nhạc,loa.Mỗi sản
phẩm được lắp ráp từ phụ kiện trong kho.Có 5 loại vật tư phụ kiện:khung
máy,đèn hình,bộ loa,bộ nguồn,bảng mạch điện tử.Vì cuối năm nên phải sản
xuất để sử dụng hết vật tư tồn kho.
*Số vật tư tồn trong kho bao gồm:400khung máy,200 đèn hình,800 bộ
loa,400 bộ nguồn,600 bảng mạch điện tử.
Định mức bao gồm:
 Tivi:1 khung+1 đèn hình+2bộ loa+1bộ nguồn+2bảng mạch điện tử
 Máy nghe nhạc:1khung+2bộ loa+1 bộ nguồn+1 bảng mạch điện tử
 Loa:1 bộ loa+1 bảng mạch điện tử+1 bộ khung
Lãi cho mỗi sản phẩm được dự tính là: TV 80đ,máy nghe nhạc 60đ,loa 40đ
Phải sản xuất mỗi loại bao nhiêu để lợi nhuận đạt được cao nhất?
Bài 3:
Nhà máy sản xuất 2 sản phẩm P1=14 và P2=26.Tìm số lượng sản phẩm x1
và x2 sao cho doanh thu thu được lớn nhất,biết rng có 4 tổ sản xuất
M1,M2,M3,M4 để sản xuất 2 sản phẩm này và quỹ thi gian của 4 tổ này
trong năm như sau:M1=1800 công,M2=1600,M3=1000 công,M4=23140
công.Doanh thu=(P1*x1)+(P2*x2) .Điều kiện ràng buộc:
 a1*x1+a2*x2<=1800
 a3*x1+a4*x2<=1600
 a5*x1+a6*x2<=1000
 a7*x1+a8*x2<=23140
 x1>=500,x1<=590,x2>=200,x2<=780

Tổ
Sản phẩm 1
Sản phẩm 2
M1
a1=2.03
a2=1.23
M2
a3=0.14
a4=0.92
M3
a5=0.91
a6=1.81
M4
a7=1.32
a8=0.18
Bài 4:
Một nông dân cn quy hoạch sản phẩm nông nghiệp trồng tối ưu trên mảnh
đất của mình.Vấn đề đặt ra là cn phải trồng bao nhiêu tấn lúa mì bao nhiêu
tấn lúa gạo có lợi nhuận cao nhất trong điều kiện hạn chế về đất,nước,con
ngưi.Biết:
 Diện tích đất cn để sản xuất một tấn lúa gạo là 2ha và lúa mì là 3ha
 Lượng nước cn để sản xuất một tấn lúa gạo là 6m³ và lúa mì là 4m³
 Nhân công cn để sản xuất một tấn lúa gạo là 20 công và lúa mì là 5
công
HTT Page 4

 Nông dân này có tối đa 25 ha đất,50m³ nước,125 nhân công
*Lợi nhuận thu được khi bán ra 1 tấn lúa gạo là 18USD và lúa mì là 21USD
Bài 5:
Giải hệ PT:

2x+3y+z=10
3x-2y+3z=13
-5x+2y-z=11
Bài 6:
Một xí nghiệp cn sản xuất 3 loại bánh: bánh đậu xanh, bánh thập cẩm, bánh
dẻo. Lượng nguyên liệu đưng, đậu cho một bánh mỗi loại, lượng dự trữ
nguyên liệu, tiền lãi cho một bánh mỗi loại cho trong bảng sau:
Nguyên liệu
Bánh đậu
xanh
Bánh thập
cẩm
Bánh dẻo
Lượng dữ trữ
Đưng
0,04kg
0,06kg
0,05kg
500kg
Đậu
0,07kg
0kg
0,02kg
300kg
Lãi
3000
2000
2500

Tìm số lượng mỗi loại bánh cn sản xuất sao cho không bị động về nguyên

liệu mà lãi đạt được cao nhất.
Bài 7
Giả sử yêu cu tối thiểu mỗi ngày về các chất dinh dưỡng đạm, đưng, khoáng,
cho một loại giá súc tương ứng là 90g, 130g, 10g. Cho biết hàm lượng các chất
dinh dưỡng trên có trong 1g thức ăn A,B,C và giá mua 1kg thức ăn mỗi loại
được cho trong bảng sau:
Chất dinh dưỡng
A
B
C
Đạm
0,1g
0,2g
0,3g
Đưng
0,3g
0,4g
0,2g
Khoáng
0,02g
0,01g
0,03g
Giá mua
3000
4000
5000
Xác định khối lượng thức ăn mỗi loại phải mua để tổng số tiền chi cho mua thức
ăn ít nhất nhưng đáp ứng được nhu cu sinh dưỡng mỗi ngày.
Bài 8
Một cơ sở sản xuất đồ gỗ dự định sản xuất 3 loại sản phẩm là bàn, ghế và tủ.

Định mức sử dụng lao động, chi phí sản xuất và giá bán mổi sản phẩm mỗi
loại ước tính trong bảng sau:
Các yếu tố
Bàn
Ghế
Tủ
Lao động(ngày công)
2
1
3
Chi phí SX(ngàn đồng)
100
40
250
Giá bán(ngàn đồng)
260
120
600
HTT Page 5

Tính số sản phẩm mỗi loại cn sản xuất sao cho không bị động trong sản
xuất mà vẫn đảm bảo tổng doanh thu đạt được cao nhất. Biết rng cơ sở có
số lao động tương đương với 500 ngày công, số tiền dành cho chi phí sản
xuất là 40 triệu đồng và số bàn ghế phải theo tỉ lệ 1/6
Bài 9:
Một xí nghiệp nhận hợp đồng sản xuất một loại sản phẩm trong 3 tháng
1,2,3.Do có sự thay đổi về giá nguyên vật liệu,năng lượng và nhân công nên
theo dự tính chi phí sản xuất sẽ thay đổi theo các tháng.Bảng dưới đây cho
biếtsố lượng sản phẩm cn cung cấp và chi phí cho mỗi sản phẩm trong mỗi
tháng.

Mục Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3
Số sản phẩm 80 90 120
Chi phí(trong giở hành chính) 30 32 34
Chi phí(ngoài gi hành chính) 34 36 38
Mỗi tháng xí nghiệp có thể sản xuất tối đa 100sản phẩm trong gi hành
chính và 15sản phẩm ngoài gi hành chính.Chi phí lưu kho cho mỗi sản
phẩm là 2đvt/tháng.Lập kế hoạch sản xuất tối ưu cho DN.
Hướng dẫn: Lên kế hoạch cho xưởng
Tháng 1
Số SP
SX
Chi phí SX
Chi phí lưu kho
Tổng chi phí
SX trong gi HC
80
2400
160
2560
SX ngoài gi HC
0
0
0
0


















Tổng CP Tháng
1:
2560










Tháng 2
Số SP
SX
Chi phí SX
Chi phí lưu kho
Tổng chi phí

SX trong gi HC
90
2700
180
2880
SX ngoài gi HC
0
0
0
0

















Tổng CP Tháng
2:
2880











Tháng 3
Số SP
SX
Chi phí SX
Chi phí lưu kho
Tổng chi phí
SX trong gi HC
100
3000
200
3200
SX ngoài gi HC
15
510
30
540




























Tổng CP Tháng
3740

Bài 10:
Một công ty công viên cn phải duy trì hoạt động của công viên với yêu cu số
công nhân lao động từ thứ hai đến chủ nhật ln lượt như sau:
HTT Page 6


Thứ hai
Thứ
ba
Thứ

Thứ
năm
Thứ
sáu
Thứ
bảy
Chủ
nhật
17
13
14
15
18
24
22
Ngưi lao động làm việc 5 ngày và nghỉ hai ngày trong tun. Công viên này
quyết định chia số lao động thuê được thành 7 kíp làm việc ký hiệu A, , G.
Trong đó kíp A gồm những ngưi muốn nghỉ chủ nhật và thứ hai, kíp B gồm
những ngưi muốn nghỉ thứ hai và thứ ba, kíp C gồm những ngưi muốn nghỉ
thứ ba và thứ tư, kíp D gồm những ngưi muốn nghỉ thứ tư và thứ năm, kíp E
gồm những ngưi muốn nghỉ thứ năm và thứ sáu, kíp F gồm những ngưi
muốn nghỉ thứ sáu và thứ bảy, kíp G gồm những ngưi muốn nghỉ thứ bảy và
chủ nhật. Cho biết lương công nhân là 80.000 đồng/ngưi/ngày. Công nhân lao
động ngày thứ bảy và chủ nhật sẽ có hệ số 1,3.

Hỏi cn thuê tổng số bao nhiêu công nhân và phân công mỗi kíp bao nhiêu
ngưi để chi phí là nhỏ nhất mà thỏa mãn yêu cu về số lao động của mỗi ngày
đồng thi thỏa mãn nguyện vọng của công nhân?
Hướng dẫn:

Phân công
Số ngừoi làm việc trong kíp



A
B
C
D
E
F
G
Tổng
Lưong
2
6
6
5
5
0
1


Thứ
hai

17
0
0
6
5
5
0
1
17
1360000
Thứ ba
13
2
0
0
5
5
0
1
13
1040000
Thứ tư
14
2
6
0
0
5
0
1

14
1120000
HTT Page 7



Công cụ Data Table
1. Data Table theo hàng












2. Data Table theo cột


lợi nhuận tương ứng


4
chi phí biến đổi
5


6

7

8

3. Data Table hai chiều


Doanh thu biến đổi

4
8
9
10
11
Chi phí biến đổi
5




6




Thứ
năm
15

2
6
6
0
0
0
1
15
1200000
Thứ
sáu
18
2
6
6
5
0
0
1
20
1600000
Thứ
bảy
24
2
6
6
5
5
0

0
24
2496000
Chủ
nhật
22
0
6
6
5
5
0
0
22
2288000









25
11104000
doanh thu
10
chi phí
6

lợi nhuận
4


Doanh thu thay đổi


8
9
10
11
lợi nhuận tương
ứng
4




HTT Page 8

7




8






FV,PV,RATE,NPER,PMT
Bài 1:
Công ty A đu tư vào 1 dự án 300triệu đồng,tỷ suất sinh lợi 15%/năm,lãi
nhập vốn hàng năm.Hỏi sau 6 năm đạt được bao nhiêu
RATE

NPER

PMT

PV

TYPE



FV

Bài 2:
Ông A gửi tiết kiệm vào ngân hàng đu mỗi tháng 5triệu đồng với lãi suất
12% năm.Lãi nhập vốn hàng tháng.Hỏi cuối năm 3 ông A có bao nhiêu tiền
Bài 3:
Bà An gửi vào ngân hàng ngày 1 mỗi tháng 3.500.000,bắt đu từ ngày
1/1/2011.ngân hàng tính lãi kép với lãi suất 1% tháng.Xác định số tiền bà An
có được tính đến ngày 31/10/2012.Lập bảng tính tiền tiết kiệm
Bảng tính tiền tiết kiệm làm theo sách bài tập HTTT trang 61
Bài 4:
Công ty A đu tư vào một dự án 100.000$,sau đó đu tư thêm 50.000$ trong
5 năm liên tiếp.Dự án có lãi suất sinh lợi 14% năm.Tính giá trị đạt được vào

cuối năm thứ 5
Bài 5:
Ông A gửi tiết kiệm và gửi vào ngân hàng ngày 1/1/2007:6triệu đồng,ngày
1/1/2008: 5triệu đồng,ngày 1/1/2009:10triệu đồng,ngày 1/1/2010 8triệu
đồng lãi suất 12%năm.Lãi nhập vốn hàng năm,Hỏi cuối năm 2010 ông A có
được bao nhiêu tiền?
Bài 6:
Ông A có 1 khoản tiền nhàn rỗi gửi vào ngân hàng,lãi suất 14% năm,sau 3
năm nhận được 250 triệu đồng.Hỏi số tiền ban đu ông A
Bài 7:
HTT Page 9

Công ty A vay ngân hàng một khoản tiền,mỗi quý phải trả đều một khoản
tiền 12.000.000 đồng,sau 7 năm trả xong nợ.Tính số tiền công ty vay biết
rng lãi suất khoản vay là 14% năm
Bài 8:
Đu năm 2012 bạn có 2tr gửi vào ngân hàng, lãi suất 14%/năm, hàng năm
bạn gửi thêm vào 1tr đồng, hỏi sau 10 năm số tiền bạn có là bao nhiêu?
Bài 9:
Đu năm bạn gửi vào ngân hàng 200tr, lãi suất 12%/năm(bỏ qua lạm phát),
vậy 5 năm sau bạn rút cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu?
Bài 10:
Ông A muốn có 200triệu đồng sau 9 năm,đu mỗi năm ông gởi vào ngân
hàng những khoản tiền bng nhau với lãi suất 12% năm,liên tục trong 9
năm.Xác định số tiền ông A đã gửi mỗi năm?
Bài 11:
Công ty A vay 200triệu đồng lãi suất 14% năm,mỗi quý trả đều 1 khoản tiền
bng nhau và sau 3 năm trả được nợ.Tính số tiền công ty A phải trả mỗi
quý.Biết rng ln trả đu tiên là 3tháng sau vay và lãi nhập vốn gốc theo quý
Bài 12:

Công ty A vay ngân hàng 200 triệu lãi suất 14% năm,mỗi quý phải trả 1 số
tiền bng nhau và bng 25triệu.Hỏi công ty A phải trả bao nhiêu ln thì hết
nợ
Bài 13:
Doanh nghiệp A vay ngân hàng 500triệu,lãi suất 6% nửa năm,sau khoảng
thi gian phải trả vốn lẫn lãi là 700triệu.Tính thi gian vay
Bài 14:
Bà A muốn có khoản tiền 200triệu,đu mỗi năm bà gởi vào ngân hàng
5triệu,lãi suất 12%năm Hỏi bà A phải gởi bao nhiêu ln để được số tiền
mong muốn
Bài 15:
Doanh nghiệp A vay ngân hàng 1 khoản tiền là 1tỷ đồng,cuối mỗi tháng DN
phải thanh toán số tiền 50triệu trong 2năm,biết lãi gộp theo tháng,tính lãi
suất của khoản vay trên
Bài 16:
Ngân hàng A cho vay 500triệu trong vòng 4 năm,lãi nhập vốn 6tháng
ln.Khi đáo hạn thu được khoản vốn lẫn lãi là 650triệu.Tính lãi suất của
khoản vay trên
Bài 17:
Ông X vay của ACB khoản tiền là 100 triệu đồng để kinh doanh.Mỗi năm
ông trả 20,69 triệu đồng bao gồm vốn gốc và lãi.Biết kỳ trả nợ đu tiên của
HTT Page 10

ông là 1 năm sau ngày vay.Lãi suất 16% năm.Vậy sau bao nhiêu năm ông sẽ
trả hết nợ
Bài 18:
Tháng 1/08 công ty SP gửi tiền vào ngân hàng đu tư thành phố HCM
55.000USD trong thi hạn 18 tháng với lãi suất 0.7% tháng không thay đổi
trong suốt thi gian gởi.Vào tháng 5/08 công ty gởi tiếp số tiền 70.000USD
có thi gian đáo hạn cùng với tài khoản tiền gửi tháng 1/08,từ tháng 10/08

mỗi tháng công ty gửi thêm 4.000USD cho đến thi điểm đáo hạn,lãi suất tại
thi điểm này là 0.5% tháng,lãi hàng tháng không lãnh sẽ nhập vốn.
Bài 19:
Anh A có một khoản tiền 2 tỷ đồng dự định vào ngày 1/1/2012 gởi ngân
hàng Đông Á với lãi suất 9% năm với kỳ hạn 18 tháng không thay đổi trong
suốt thi gian gởi.Vào tháng 5/2012 anh A gởi tiếp một số tiền 1 tỷ đồng có
thi gian đáo hạn cùng với khoản tiền gởi vào ngày 1/1/2012,lãi suất 10%
năm.Từ tháng 8/2012 mỗi tháng anh A gởi thêm 100 triệu cho đến thi điểm
đáo hạn,lãi suất tại thi điểm này là 9,5% năm.Hãy tính số tiền anh A có thể
nhận được khi đáo hạn.



IPMT,PPMT,LẬP BẢNG HOÀN TRẢ
Bài 1:
Lập bảng hoàn trả cho 1 khoản vay 500tr,trả trong vòng 9năm bng kỳ
khoản cố định,lãi suất 10%năm,ln đu tiên là 1năm sau ngày vay
RATE

NPER

PV

FV

TYPE



PMT


KỲ THỨ
DƯ NỢ ĐẦU KỲ
TIỀN LẠI
TRẢ
TRONG KỲ
VỐN GỐC
TRONG KỲ
KỲ KHOẢN
TRẢ NỢ
1




2




3




HTT Page 11

4





5




6




7




8




9




Bài 2:
Vay 150triệu,trả đều mỗi quý với lãi suất 12% năm,sau 5năm thì hết nợ,ln
trả đu tiên là 3tháng sau ngày vay.Xác định số tiền trả hàng quý,lập bảng

hoàn trả
Bài 3:
Ông A định mua xe với giá 1tỷ2,phương thức thanh toán như sau:
-Ngay khi mua trả 300triệu
-Số còn lại trả góp với lãi suất 4% quý,mỗi quý trả với số tiền là a,sau 3năm
trả xong nợ.Tính a,lập bảng hoàn trả
Bài 4:
Lập bảng hoàn trả cho khoản vay 120.000.000đ, lãi suất 12%/năm, thi gian
trả 2 năm, trả dn định kỳ hàng tháng, ln trả đu tiên là 1 tháng sau ngày
vay theo 2 phương thức sau:
a. trả cố định vốn gốc.
b. trả cố định kỳ khoản.

Bài 5:
Công ty A bán căn hộ trả góp với giá một căn là 500.000.000VNĐ,ngưi
mua trả trước 200.000.000VNĐ,phn còn lại trả góp hàng tháng và có thể
chọn kỳ hạn trả trong 1 năm(lãi suất hàng tháng là 0.5%),trả trong 2 năm(lãi
suất hàng tháng là 0.6%),trả trong 3 năm (lãi suất hàng tháng là 0.7%)
Yêu cầu: hãy tính số tiền trả vốn và trả lãi mỗi tháng trong các trưng hợp
trên(lập bảng hoàn trả cụ thể cho 3 năm)
1
Kỳ hạn trả
1 năm
2 năm
3 năm
2
Giá mua




3
Số tiền trả trước



4
Số tiền còn thiếu



5
Lãi suất tháng



6
Số tháng trả



7
Số tiền trả mỗi
tháng



HTT Page 12

Bài 6:
Ông A đã mua căn nhà của công ty AMC với số tiền vay trả góp là

600.000.000VNĐ,trả góp hàng tháng trong thi hạn 5năm,lãi suất vay là 1%
tháng.Ông A bắt đu trả vào tháng 5/2011.Ông A dự định vào tháng 6/2012
sẽ trả cho công ty AMC một số tiền là 200.000.000VNĐ.Hãy xác định lại số
tiền trả góp hàng tháng trong thi gian còn lại sau khi ông A đã trả cho công
ty 200.000.000VNĐ vào tháng 6/2012.Lập bảng hoàn trả
Số tiền vay

Số tiền còn lại

Lãi suất tháng

Lãi suất tháng

Số tháng trả

Số tháng còn

Số tiền trả mỗi
tháng

Số tiền trả góp
mỗi tháng sau khi
trả 200.000.000
VNĐ vào tháng
6/2012


NPV,IRR,ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU,CỔ PHIẾU,DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Bài 1:
Hai dự án có dòng thu nhập như sau:

a)Tính NPV của 2 dự án biết lãi suất chiết khấu 10% năm.
b)Tính tỷ suất sinh li của từng dự án
năm
doanh thu
chi phí
dòng tiền
lãi suất
0
0
10000

10%
1
8000
5000


2
9000
8000


3
10000
9000


4
6000
7000



5
11000
4000


năm
doanh thu
chi phí
dòng tiền
lãi suất
0
0
45000

8%
1
10000
2000


HTT Page 13

2
10000
800


3

12000
2000


4
15000
3000


5
15000
500


Bài 2:
Công ty H&D đu tư vào một TSCĐ 5tỷ đồng sau đó cho thuê lại có dòng
thu nhập như sau:
 2năm đu,mỗi năm 1tỷ đồng
 4năm tiếp theo mỗi năm 800triệu đồng
 4năm cuối mỗi năm 900triệu đồng
 Giá thanh lý của TSCĐ này là 400triệu đồng
a) Tính NPV biết tỷ suất sinh lợi của TSCĐ này là 14%
b) Xác định IRR của TSCĐ trên
(dòng tiền năm thứ 10=giá trị thanh lý+số tiền thu được năm 10)
Bài 3:
Công ty A dự định mua một TSCĐ 5.400triệu đồng.Sau đó cho thuê với tiền
thuê 1.050 triệu đồng nhận vào cuối mỗi năm trong 10 năm.Với LSCK là
12% năm.
a) Tính NPV của dự án,từ đó kết luận có nên mua TSCĐ này hay không?
b) Tính IRR của dự án.

Bài 4:
Công ty A mua một TSCĐ 2.900 triệu đồng.Chi phí vận chuyển và chạy thử
600triệu đồng.Sau đó cho thuê 10năm với tiền thuê 600triệu đồng nhận vào
cuối mỗi năm.Hết thi hạn thuê KH mua lại với giá 1.000triệu đồng.Cuối
mỗi năm công ty A bảo trì cho khách hàng tốn chi phí 50triệu đồng.
a) Tính NPV của dự án,biết chi phí sử dụng vốn 9% năm.
b) Tính IRR của dự án.
Bài 5:
Một dự án có tổng số tiền đu tư là 3tỷ với thi hạn là 8 năm,khấu hao theo
PP khấu hao đều
với tỷ suất hoàn vốn là 10%,và EBT qua các năm:
 Năm 1: 500 triệu
 Năm 2: 500 triệu
 Năm 3: 600 triệu
 Năm 4: 700 triệu
 Năm 5: 600 triệu
 Năm 6: 800 triệu
HTT Page 14

 Năm 7: 800 triệu
 Năm 8: 900 triệu
Tính NPV của dự án.
Bài 6:
Cho số liệu của 1 dự án như sau:
 Công suất thiết kế : 2.200 tấn sp/năm
 Vốn đu tư thiết kế: 40.000 triệu đồng
 Vốn đu tư nhà xưởng: 28.000 triệu đồng
 Tổng vốn đu tư: 68.000 triệu đồng
Chi phí thiết kế và nhà xưởng sản xuất đu tư 1 ln,vòng đi dự án khấu hao
theo thiết bị.Nguồn vốn đu tư là toàn bộ vốn chủ đu tư.

 Chi phí biến đổi cho 1 tấn sản phẩm: 15 triệu đồng
 Chi phí cố định 1 năm là 4.000 triệu đồng(CP cố định chưa kể khấu
hao)
Khấu hao thiết bị là 5 năm,khấu hao nhà xưởng là 7 năm.Doanh thu năm 1
đạt 80%,năm 2 đạt 85%,năm 3 đạt 90%, năm 4 và 5 đạt 100% công suất
thiết kế.
 Giá 27 triệu đồng/tấn,thuế thu nhập doanh ngiệp là 25%
Tính NPV của dự án,với tỷ suất chiết khấu là 10%.
Hướng dẫn
80%
85%
90%
100%
100%






Năm
1
2
3
4
5
Doanh thu






CPCĐ(TFC)





CPBĐ(TVC)





Tổng
CP(TC)





Khấu hao





GTCL






EBT





EAT





Dòng tiền






Bài 7:
HTT Page 15

Năm 2008,doanh nghiệp A đu tư mua dây chuyền công nghệ với tổng số
vốn là 800.000 USD bng vốn vay ngân hàng,lãi suất chiết khấu 10%
năm,thi gian vay là 10 năm.Thu nhập qua các năm như sau:
 Trong 2 năm đu: 100.000 USD/Năm
 Trong 3 năm tiếp: 150.000 USD/Năm

 Trong 5 năm tiếp theo: 200.000 USD/Năm.Giá thanh lý của tài sản
này là 5000USD
Tính NPV và IRR dự án đầu tư.Đánh giá hiệu quả đầu tư.
Bài 8:
Công ty của bạn mua trả chậm 1 hệ thống thiết bị. Ngưi bán đề nghị các
phương thức thanh toán sau:
 Phương thức 1: trả làm 6 kỳ, mỗi kỳ cách nhau 1 năm, kỳ trả đu tiên
3 năm sau ngày nhận thiết bị, số tiền trả mỗi kỳ là 180 triệu đồng.
 Phương thức 2: trả làm 8 kỳ, mỗi kỳ cách nhau 1 năm, kỳ trả đu tiên
1 năm sau ngày nhận thiết bị, 4 kỳ đu trả mỗi kỳ là 100 triệu đồng, 4
kỳ sau trả 150 triệu đồng.
 Phương thức 3: trả làm 3 kỳ. Kỳ thứ nhất:trả 300 triệu, 2 năm sau
ngày nhận thiết bị. Kỳ thứ hai: trả 200 triệu, 2 năm sau ln trả thứ
nhất.Kỳ thứ ba: trả 500 triệu, 3 năm sau ln trả thứ hai.
Nếu chi phí cơ hội của vốn là 10% năm, hãy giúp công ty lựa chọn phương
thức thanh toán tối ưu.
Bài 9:
Công ty Dsoe dự định xây dựng nhà máy sản xuất giày thể thao với vốn đu
tư 12 tỷ đồng bao gồm 7 tỷ đồng thiết bị và 5 tỷ đồng nhà xưởng.Theo dự
toán các thông tin tài chính chủ yếu của công ty như sau:
 Thiết bị khấu hao 7 năm,nhà xưởng khấu hao trong 10 năm.Vòng đi
dự án được tính 7 năm.
 Công suất thiết kế hàng năm 150000 đôi giày các loại.
 Chi phí cố định hàng năm là 1580000 đồng, biến phí đôi là
15,1USD,giá bán dự kiến một đôi là 16,2USD.
 Sản lượng tiêu thụ hàng năm trong năm đu dự kiến đạt 85% công
suất,năm thứ hai đạt 95% công suất và từ năm thứ 3 trở đi đạt 100%
công suất.(Tỉ giá trao đổi là 1USD=15.000 VNĐ)
a) Hãy tính NPV của dự án biết lãi suất ngân hàng là 9% năm.
b) Lãi suất ngân hàng phải thay đổi như thế nào để NPV dự án đạt được

2 tỷ đồng.

Bài 10:
HTT Page 16

Giả sử REE phát hành trái phiếu mệnh giá 1.000$ thi hạn 10 năm với mức
lãi suất hàng năm là 10%.Tỷ suất lợi nhuận nhà đu tư đòi hỏi thay đổi tùy
theo lãi suất trên thị trưng.Giá trái phiếu là bao nhiêu,nếu tỷ suất lợi nhuận
nhà đu tư yêu cu là:
a) 8%
b) 10%
c) 12%


Hướng dẫn:
Mệnh giá
1.000










Lãi suất
10%











TSLN
8%











0
1
2
3
4
5
6
7

8
9
10
Lãi định kỳ

100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
Mệnh giá










1000
Dòng tiền

100

100
100
100
100
100
100
100
100
1100
Giá trái phiếu
$1.134











Bài 11

Năm
0
1
2
3
4

5
6
7
8
9
10
A
-600
120
120
120
120
120
120
120
120
120
120
B
-2400
1000
800
600
400
200
100
80
60
40
20

Với LSCK 8%, hãy cho biết quyết định đầu tư nếu 2 dự án A, B độc lập.Vẽ
biểu đồ thể hiện NPV của 2 dự án A,B.

CÁC HÀM TÍNH KHẤU HAO:SLN,SYD,DB,DDB
Bài 1:
Nguyên gi
260,000,000
Gi tr thu hi
45,000,000
Thi gian sd

7
Số thng trong
năm đu
12
S DNG HM SLN VÀ SYD
HTT Page 17

năm
gi tr khu hao
ly k
gi tr cn li
1



2




3



4



5



6



7



S DNG HM DB
năm
gi tr khu hao
ly k
gi tr cn li
1



2




3



4



5



6



7



S DNG HM DDB
năm
gi tr khu hao
ly k
gi tr cn li
1




2



3



4



5



6



7



Bài 2:
Lập bảng khấu hao TSCĐ có nguyên giá $1.000.000 mua ngày 01/06/2008,
giá trị thanh lý thu hồi sau khi khấu hao hết 6 năm là $100.000. Phương
pháp khấu hao DB.

cost
1,000,000
salvage
100,000
life

6
month
7
HTT Page 18


năm
gi tr khu hao
gi tr cn li
1


2


3


4


5



6


7


Bài 3:
Một tài sản có giá trị mua vào là 200.000.000.Giá trị thu hồi của sản phẩm
sau 10 năm là 10.000.000.Tính khấu hao cho ngày đu tiên,tháng đu
tiên,tháng thứ 2,năm đu tiên,năm thứ 2 theo phương pháp số dư giảm dn
kép(DDB) với tỷ lệ là 2,từ năm thứ 3 đến năm thứ 10 theo tỷ lệ 1,5.
FVSCHEDULE,NOMINAL,EFFECT
Bài 1:
Công ty D&D đu tư vào một dự án 250 trđ với lãi suất thay đổi như sau:
 10%/ năm trong 2 năm đu
 14%/năm trong 4 năm tiếp theo
 12%/ trong 3 năm cuối
Xác định giá trị đạt được vào cuối năm thứ 9.
Schedule

Principal
Năm 1


Năm 2


Năm 3



Năm 4


Năm 5


Năm 6


Năm 7


Năm 8


Năm 9





FVSCHEDULE


Bài 2:
HTT Page 19

Một ngân hàng áp dụng mức lãi suất 12%/năm cho các khoản tiền gửi trung
và dài hạn. Hãy tính lãi suất thực năm của các khoản tiền gửi với thi hạn
ghép lãi như sau: nửa năm 1 ln, mỗi quý, mỗi tháng.


EFFECT
Lãi theo tháng

Lãi theo quý

Lãi theo nửa năm

Bài 3:
Công ty tài chính DFC phát hành trái phiếu với LS năm là 8%.Khách hàng
mua trái phiếu theo các định mức thi gian 1năm,2năm và 3năm.Nếu khách
hàng mua theo hạn 1năm sẽ tính lãi suất thực theo chu kỳ nhập vốn theo sáu
tháng,mua 2năm sẽ tính lãi thực theo chu kỳ nhập vốn theo quý,mua 3năm
sẽ tinh1chu kỳ theo tháng.Một khách hàng dự định mua 45000 USD trái
phiếu.
Yêu cầu: Hãy tính số tiền được lãnh theo các kỳ hạn 1năm, 2năm,3năm.
Khoản thu nhập từ đu tư trái phiếu

Số vốn đu tư
-45000


Lãi suất năm
8%







Chu kỳ nhập vốn
Số chu kỳ nhập
Lãi suất thực
Số tiền được
lãnh
1 năm
2
8.16%
$48,746.91
2 năm
4
8.24%
$52,976.64
3 năm
12
8.30%
$57,673.85


Bài 4:
Ông Minh dự định vay 10000 USD để đu tư dự án trong 2 năm,ông có thể
vay một trong hai tổ chức tín dụng sau:
 Công ty tài chính TFC cho vay với điều kiện sau 2 năm ông Minh
phải trả số tiền lãi và vốn là 12100 USD.
 Ngân hàng ANZBank cho vay với lãi suất 10.2% năm,lãi phải trả
hàng tháng.
Tính lãi suất thực của 2 tổ chức trên.
NPER(Năm)
2



HTT Page 20

RATE(TFC)
10%
Sử dụng hàm Rate
RATE(ANZ)
10.20%


Số tiền vay
10000




Lãi suất thực
Chu kỳ trả
Số chu kỳ trả
TFC
ANZBank
Năm
1
10.00%
10.20%
Tháng
12
10.47%
10.69%


CÔNG CỤ SUBTOTAL
TỔNG GIÁ TRỊ NHẬP XUẤT HÀNG HÓA(TỶ USD)

Sắp xếp dữ liệu thành từng nhóm và Subtotal theo nhóm

Tháng
Hà Nội
Hải
Phòng
Đà
Nẵng
Nha
Trang
TP.Hồ Chí
Minh
1-1-2000
51.12
32.11
40.24
23.45
60.11
1-2-2000
53.24
32.34
43.45
23.56
65.76
1-3-2000
58.55
32.67

46.67
21.23
70.32
1-4-2000
60.14
30.22
48.62
23.21
75.76
1-5-2000
57.98
29.45
50.39
25.11
80
1-6-2000
79.5
35.37
53.45
25.23
85.87
1-7-2000
80.11
40.23
54.38
25.89
89.54
1-8-2000
85.63
43.24

55.89
27.59
95
1-9-2000
76.76
44.36
59.83
20.65
100
1-10-2000
73.2
45.64
64.23
18.65
90
1-11-2000
82.56
46.67
69.7
16.89
95.45
1-12-2000
83.12
40.98
60.29
20.98
96.46
1-2-2011
85.18
50.39

68.66
23
98.89
1-3-2011
90.65
51.23
68.67
24
100
HTT Page 21

1-4-2011
95.89
51.45
69.57
25
103.45

CÔNG CỤ PIVOT TABLE
TỔNG GIÁ TRỊ NHẬP XUẤT HÀNG HÓA(TỶ USD)
Tháng
Hà Nội
Hải Phòng
Đà Nẵng
Nha
Trang
TP.HCM
1-1-2000
51.12
32.11

40.24
23.45
60.11
1-2-2000
53.24
32.34
43.45
23.56
65.76
1-3-2000
58.55
32.67
46.67
21.23
70.32
1-4-2000
60.14
30.22
48.62
23.21
75.76
1-5-2000
57.98
29.45
50.39
25.11
80
1-6-2000
79.5
35.37

53.45
25.23
85.87
1-7-2000
80.11
40.23
54.38
25.89
89.54
1-8-2000
85.63
43.24
55.89
27.59
95
1-9-2000
76.76
44.36
59.83
20.65
100
1-10-2000
73.2
45.64
64.23
18.65
90
1-11-2000
82.56
46.67

69.7
16.89
95.45
1-12-2000
83.12
40.98
60.29
20.98
96.46
1-2-2011
85.18
50.39
68.66
23
98.89
1-3-2011
90.65
51.23
68.67
24
100
1-4-2011
95.89
51.45
69.57
25
103.45
Yêu Cầu: Lập bảng dữ liệu Pivot Table và Pivot chart để
tổng hợp lại bảng dữ liệu trên theo giá trị trung bình từng
thành phố

CÔNG CỤ CONSOLIDATE

HTT Page 22

HÀNG TỒN KHO CHI NHÁNH 1
Tên sản phẩm
Kho 1
Kho 2
Kho 3
Kho 4
Kho 5
Sản phẩm A
430
270
110
630
2870
Sản phẩm C
520
550
580
610
640
Sản phẩm E
340
230
120
10
390
Sản phẩm D

250
980
1710
2440
3170
Sản phẩm F
150
200
350
500
1500
HÀNG TỒN KHO CHI NHÁNH 2
Tên sản phẩm
Kho 1
Kho 2
Kho 3
Kho 4
Kho 5
Sản phẩm A
2434
2958
3482
4006
4530
Sản phẩm C
670
700
730
760
790

Sản phẩm E
182
170
158
146
134
Sản phẩm D
3900
4630
5360
6090
6820
Sản phẩm F
2000
1230
2100
3750
3100
HÀNG TỒN KHO CHI NHÁNH 3
Tên sản phẩm
Kho 1
Kho 2
Kho 3
Kho 4
Kho 5
Sản phẩm A
970
270
6102
6626

7150
Sản phẩm C
567
563
880
910
5983
Sản phẩm E
489
200
548
60
4372
Sản phẩm D
600
400
179
20
3874
Sản phẩm F
150
200
350
500
1500
HÀNG TỒN KHO CHI NHÁNH 4
Tên sản phẩm
Kho 1
Kho 2
Kho 3

Kho 4
Kho 5
Sản phẩm A
430
270
110
630
2870
Sản phẩm C
520
550
580
610
640
Sản phẩm E
489
200
548
60
4372
Sản phẩm D
567
563
880
910
5983
Sản phẩm F
459
250
742

873
1000
HÀNG TỒN KHO CHI NHÁNH 5
Tên sản phẩm
Kho 1
Kho 2
Kho 3
Kho 4
Kho 5
Sản phẩm A
430
270
110
630
2870
Sản phẩm C
459
250
742
873
1000
Sản phẩm E
340
230
120
10
390
Sản phẩm D
250
980

1710
2440
3170
HTT Page 23

Sản phẩm F
520
550
580
610
640
YÊU CẦU:
a) Hàng tồn kho chi nhánh 1 và 2 được lập trên sheet 1,sau đó dùng công
cụ Consolidate để tổng hợp hàng tồn kho của chi nhánh 1 và 2
b) Hàng tồn kho chi nhánh 3 và 4 lập ở Sheet 2,Chi nhánh 5 lập ở Sheet
3.Sau đó dùng công cụ Consolidate tổng hợp lại hàng tồn kho của tất
cả các chi nhánh ở 3 Sheet

×