Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Fantastic Flyers, Unit 1 - 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.89 KB, 12 trang )

FANTASTIC FLYERS - ÔN TẬP UNIT 1 – 5
UNIT 1: SCHOOL FRIENDS
* Vocabulary:
1 ba-lô 2 nhanh
lên
3 môn toán 4 môn
mỹ thuật
5 môn lịch sử 6
môn văn
7 môn khoa học 8
môn nhạc
9 môn hóa 10 môn
sinh
11 môn địa 12 tiếng
Anh
13 giờ ăn trưa 14
viện bảo tang
15 tranh vẽ 16 nổi
tiếng
17 họa sỹ 18
lạ
19 cuộc thi 20 vẽ
21 trông giống 22
hài lòng, vui
1
23 chiến thắng 24
cái chăn
25 vợt đánh bóng 26
sọt rác
27 sọc 28 nhật


29 vớ 30 diễn
viên (nam /nữ)
31 nhà hát 32
dao
33 nĩa 34 đũa
35 sân chơi 36 bên
trong
* Writing:
1. It’s the opposite of near.
2. It’s the opposite of late.
3. It’s the opposite of before.
4. You paint pictures in this lesson.
5. You learn to sing in this lesson.
6. You carry your books and notebooks in this.
7. You study these at school.
8. You learn about the past in this lesson.
* Speaking:
1. What’s your teacher’s name?
2. How many students / children are there in your class?
2
3. What time do the classes start?
4. Which lessons do you have on Monday?
5. What time is it?
6. What time does the class end?
7. How do you go to school?
8. What do you do after school?
9. What do you usually do at playtime?
10. Where are you from?
UNIT 2: SEASONS AND MONTHS
* Vocabulary

1 mùa đông 2 mùa
xuân
3 mùa thu 4 mùa

5 tháng giêng 6
tháng hai
7 tháng ba 8 tháng

9 tháng năm10 tháng
sáu
11 tháng bảy 12 tháng
tám
13 tháng chín14 tháng
mười
3
15 tháng 11 16 tháng
mười hai
17 thức giấc 18 tuyết
19 la hét, la lớn 20
người tuyết
21 miếng gỗ 22 tháo
ra, cởi ra
23 khăn choàng cổ24
bao tay
25 dây nịt 26
áo khoác
27 được làm từ 28
len
29 bên trong 30 măc
vào

31 ván trượt 32 sơi
dây
33 nhựa 34 kim
loại
35 chiến thắng 36
trên đỉnh đồi
37 con tàu 38
bãi biển
39 giữa ngày 40 bão
* Writing:
4
1. Windows are made of this
2. This season comes after autumn.
3. This is made from snow and looks like a man.

4. Christmas is in this month.
5. Tables are usually made of this.
6. You wear these on your hands .
7. Children sledged from this of the hill.
* Speaking:
1. Where did you go last summer?
2. What did you do last holiday?
3. What was the weather like?
4. What time did you go to bed last night?
5. What date is it today?
6. Is your birthday in winter?
7. When is your birthday?
8. What’s your favourite month?
9. Do you like snow?
10. Which do you like best: spring, summer, autumn or winter?

* Put the verbs in brackets into past simple tense:
1. Last night, I (go) to bed at 10 p.m.
2. How you (go) to school yesterday?
3. They (move) to New York three years ago.
4. My mother (give) me this hat last birthday.
5. Yesterday, they (not/play) football after school.
5
UNIT 3: WEEKENDS AND HOLIDAYS
* Vocabulary
1 sẵn sàng 2 đèn
pin
3 vali 4 kể
chuyện
5 trễ 6 đồ
chơi
7 kẹo 8 trò
chơi điện tử
9 bánh quy 10 lúc
nửa đêm
11 nặng 12 cái
lược
13 xà bông 14 bàn
chải đánh răng
15 tắm 16 bận
rộn
17 đánh răng 18 bưu
thiếp
19 báo 20 tạp
chí
21 nhà sách 22 sân

bay
6
23 chờ đợi 24 đi
công tác
25 nhặt lên 26 mệt
mỏi
27 cuộc họp 28 cái
cánh
29 máy bay 30 không
gian, vũ trụ
31 tên lửa 32
môi trường
33 vải 34 chăm
sóc
35 vùng quê 36 rừng
* Writing:
1. It’s the opposite of light.
2. Children like eating these .
3. You wash with this.
4. You use this tidy your hair.
5. You use this when it’s dark.
6. It’s the opposite of early .
7. You carry your things in this when you go on holiday.

* Speaking:
1. Where are you going to go in the holidays?
2. How are you going to get there?
7
3. Where are you going to stay?
4. What are you going to do?

5. How long are you going to stay?
6. What are you going to take?
7. Are you going to take a rucksack?
8. Are you going to send any postcards?
9. Who are you going to go with?
10. Are you going to bring warm clothes?
UNIT 4: JOBS AND WORK
* Vocabulary
1 giờ ăn trưa 2
máy ghi âm
3 cầu thủ 4
trường cao đẳng
5 xích đu 6
rạp xiếc
7 chú hề 8
cười (lớn)
9 nhà báo 10
trường đại học
11 đồng phục12 đầu
bếp
13 cảnh sát 14 tài xế
15 nha sĩ 16
bác sĩ
8
17 lính cứu hỏa 18
thợ chụp hình
19 bồi bàn 20
nhà du hành vũ trụ
21 phi công 22 nhà
máy

23 xảy ra 24
xe cứu thương
25 công nhân26 người
chồng
27 chụp hình 28 người
quét dọn
29 văn phòng30 giỏi
về
31 nhanh 32
ồn ào
33 nông dân 34 cây ca
cao
35 trên nông trại 36
hạt ca cao
37 dưới ánh nắng 38
khô
* Writing:
1. You can listen to music on this.

9
2. Some people read this every day. .

3. This person writes new stories.

4. You can see clowns here.

5. This person works in a theatre or on television.

6. You can see actors here .
* Speaking:

1. What does you dad / mum do?
2. Does he / she work at night?
3. Does he / she wear uniform?
4. Does he / she like his job?
5. Where doe he / she work?
6. What does he / she wear?
7. What do you want to do when you leave school?
8. Do you like wearing uniform?
9. Are you going to go to university?
10. Do you like working in a big city?
UNIT 5: EXPERIENCES AND EVENTS
* Vocabulary
1 chán 2 giải
thích
3 khác 4 cưỡi
10
5 con lạc đà 6 sa
mạc
7 trả lời 8
trượt tuyết
9 ấm 10 bạch
tuộc
11 thích hơn 12 kem
13 giận dữ 14 rớt
15 hồ bơi 16
quần sọt
17 tóc hoe vàng 18
nhảy xuống
19 khóc 20 trên
đường đến trường

21 quên 22 mọi
thứ
23 cái gì đó 24 cặp
kính
25 sơn 26 lọ hoa
27 hoa 28 con
chó con
29 món quà 30 sương

31 có sương mù 32
trực thăng
11
33 băng, nước đá 34
không khí
35 leo, trèo 36 nguy
hiểm
37 cái lưng 38 đau
* Writing:
1. A very hot place .
2. An animal with eight legs. It lives in the sea. .

3. An animal that lives in very hot places.

4. A winter sport .
5. You can read this but it is not a book or a newspaper.

* Speaking:
1. Have you ever skied?
2. How old are you?
3. Where do you live?

4. How many years have you learnt English?
5. Have you ever been to a different country?
6. Have you ever ridden a camel?
7. Have you ever been to the desert?
8. Where did you go on holiday last year?
9. Did you take any photos?
10. How many years have you lived here?
12

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×