Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Đề trắc nghiệm Luật kinh tế - 62 câu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.64 KB, 18 trang )

GIỚI THIỆU TRẮC NGHIỆM TẠI VIETLOD.COM
Trong chương trình giảng dạy đại học khối ngành kinh tế, hiện nay nhiều trường đại học trên
cả nước đã và đang áp dụng hình thức trắc nghiệm khách quan để đánh giá kết quả học tập
của sinh viên. Nhằm đáp ứng nhu cầu ôn tập, vietlod.com đã tổng hợp hơn 90 ngàn câu hỏi
trắc nghiệm cho các chuyên ngành kinh tế, bao gồm: Chính trị, Kinh tế, Quản trị, Tài chính,
Kế toán và Thi công chức. Những câu trắc nghiệm này đã được biên soạn, tổng hợp và biên
tập lại thành những phần/chương cụ thể giúp các bạn dễ dàng trong việc ôn tập. Phần lớn
các câu trắc nghiệm đã được kiểm duyệt nhiều lần, cả về nội dung lẫn hình thức trình bày
(lỗi chính tả, dấu câu ). Đây cũng là nguồn tài liệu tốt phục vụ công tác giảng dạy.
A. CHÍNH TRỊ
1. Kinh tế chính trị
2. Triết học
3. Tư tưởng HCM
4. Pháp luật đại cương
5. Chủ nghĩa Mác-Lênin
6. Đường lối ĐCSVN
7. Giáo dục quốc phòng

B. KINH TẾ HỌC
1. Kinh tế học
2. Kinh tế vi mô
3. Kinh tế vĩ mô
4. Luật kinh tế
5. Kinh tế phát triển
C. QUẢN TRỊ
1. Quản trị học
2. Thương mại quốc tế
3. Quản trị ngoại thương
4. Quản trị dự án
5. Quản trị Marketing
6. Kinh doanh quốc tế


D. TÀI CHÍNH
1. Tài chính tiền tệ
2. Tài chính quốc tế
3. Tài chính doanh nghiệp
4. Thị trường chứng khoán
E. KẾ TOÁN
1. Kiểm toán
2. Kế toán công
3. Kế toán ngân hàng
4. Kế toán doanh nghiệp

Ngoài ra, Vietlod còn tổng hợp một số đề thi công chức (trắc nghiệm), các bạn có thể
tham khảo tại: THI CÔNG CHỨC |
Tải về tại:

Hãy chia sẻ cùng bạn bè, nếu bạn thấy nội dung này hữu ích!


Download tại Vietlod.com/quiz
Đề thi trắc nghiệm – Luật kinh tế – P4
1
Đề thi trắc nghiệm – Luật kinh tế – P4
LKT_1_P4_1: Thế nào là đối tượng chịu thuế?
► Là mọi hàng hoá, dịch vụ phải chịu thuế.
☺ Là loại hàng hoá, dịch vụ nào phải chịu đóng thuế, loại nào không bị đánh thuế.
► Là mọi hàng hoá dùng cho sản xuất, kinh doanh phải đóng thuế.
► Là mọi hàng hoá dùng cho sản xuất, kinh doanh và tiêu dùng phải đóng thuế.

LKT_1_P4_2: Thế nào là đối tượng nộp thuế?
☺ Là những cá nhân, tổ chức nào có nghĩa vụ nộp hoặc không phải nộp một loại thuế nhất

định.
► Là những cá nhân, tổ chức nào có nghĩa vụ nộp thuế.
► Là những cá nhân, tổ chức có nghĩa vụ nộp các loại thuế.
► Là những cá nhân, tổ chức có nghĩa vụ nộp hoặc không nộp thuế.

LKT_1_P4_3: Thế nào là thuế suất?
► Là linh hồn của một sắc thuế.
☺ Các mức tiền trong một sắc thuế mà các đối tượng phải nộp.
► Là mức tiền mà Nhà nước quy định cho các đối tượng phải nộp.
► Là mức độ động viên của Nhà nước đối với xã hội.

LKT_1_P4_4: Thế nào là thuế suất luỹ từng phần?
☺ Là mức tiền quy định trong một sắc thuế được tính tăng lên từng phần theo từng bậc thu
nhập của đối tượng phải nộp thuế.
► Là mức tiền phải nộp được tính tăng lên từng phần.
► Là mức tiền phải nộp tính theo từng bậc thu nhập.
► Là mức tiền phải nộp tính từ thấp lên cao.

LKT_1_P4_5: Thế nào là thuế suất luỹ tiền toàn phần?
► Là mức tiền được tính toàn bộ trong một sắc thuế mà đối tượng phải nộp.
► Là mức tiền được tính gộp lại các phần luỹ tiến trong một sắc thuế.
☺ Là mức tiền được tính chung trên toàn bộ đối tượng tính thuế trong một sắc thuế mà đối
tượng phải nộp.
► Là mức tiền gộp lại tất cả các mức phải nộp.



Download tại Vietlod.com/quiz
Đề thi trắc nghiệm – Luật kinh tế – P4
2

Đề thi trắc nghiệm – Luật kinh tế – P4
LKT_1_P4_6: Thuế thu nhập doanh nghiệp được áp dụng miễn thuế trong những trường hợp
nào?
☺ Miễn cho doanh nghiệp trong nước mới thành lập trong hai năm.
► Miễn cho doanh nghiệp trong nước mới thành lập ở các vùng xa xôi, hẻo lánh trong hai năm.
► Miễn cho doanh nghiệp trong nước mới thành lập trong hai năm nếu có gặp khó khăn về sản
xuất, kinh doanh từ khi thành lập.
► Miễn cho doanh nghiệp trong nước mới thành lập trong hai năm nếu doanh nghiệp chưa có
thu nhập.

LKT_1_P4_7: Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện tại đối với doanh nghiệp Nhà nước (không
tính thuế mới được áp dụng tháng 7/2004) quy định thuế suất chung, thuế suất thấp nhất, cao
nhất là bao nhiêu?
☺ Thuế suất chung 32%, thấp nhất 15%, cao nhất 50%.
► Thuế suất chung 32%, thấp nhất 10%, cao nhất 50%.
► Thuế suất chung 32%, thấp nhất 25%, cao nhất 50%.
► Thuế suất chung 32%, thấp nhất 20%, cao nhất 50%.

LKT_1_P4_8: Thuế VAT hiện tại (không tính thuế mới được áp dụng tháng 7/2004) có mấy
thuế suất, loại thấp nhất, loại cao nhất?
► Bốn thuế suất, thấp nhất 0%, cao nhất 30%.
► Bốn thuế suất, thấp nhất 0%, cao nhất 25%.
☺ Bốn thuế suất, thấp nhất 0%, cao nhất 20%.
► Bốn thuế suất, thấp nhất 0%, cao nhất 15%.

LKT_1_P4_9: Hành vi vi phạm Luật thuế tiêu thụ đặc biệt gồm hành vi nào?
► Không thực hiện đúng quy định về đăng ký, kê khai, chậm nộp thuế, khai man, không nộp
thuế.
☺ Không thực hiện đúng quy định về đăng ký, kê khai, chậm nộp thuế, khai man, không nộp
thuế, nộp phạt về thuế.

► Khai man, trốn thuế, chậm nộp thuế.
► Khai man, trốn thuế, chậm nộp thuế, chậm nộp tiền phạt về thuế.




Download tại Vietlod.com/quiz
Đề thi trắc nghiệm – Luật kinh tế – P4
3
Đề thi trắc nghiệm – Luật kinh tế – P4
LKT_1_P4_10: Hành vi vi phạm Luật thuế xuất nhập khẩu gồm hành vi nào?
► Khai man, trốn thuế, không nộp thuế.
► Khai man, trốn thuế, không nộp thuế, chậm nộp thuế.
☺ Khai man, trốn thuế, không nộp thuế, chậm nộp thuế, chậm nộp tiền phạt về thuế.
► Khai man, trốn thuế.

LKT_1_P4_11: Hành vi vi phạm Luật thuế thu nhập cá nhân có thu nhập cao gồm hành vi nào?
► Không kê khai, lập sổ sách, chứng từ, khai man, trốn thuế, nộp chậm tiền thuế.
► Không lkập chứng từ về thuế thu nhập, không kê khai, lập sổ sách, khai man, dây chưa nộp
thuế.
☺ Không kê khai, lập sổ sách, chứng từ về thuế thu nhập, khai man, trốn thuế, nộp chậm, dây
dưa nộp thuế.
► Trốn thuế, khai man không lập chứng từ về thuế dây dưa nộp thuế.

LKT_1_P4_12: Thuế sử dụng đất nông nghiệp đánh vào những loại đất nào?
► Đất chăn nuôi, đất nuôi trồng thuỷ sản.
☺ Đất trồng trọt, đất trồng rừng, đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản, đất chăn nuôi.
► Đất trồng trọt, đất chăn nuôi, đất trồng rừng.
► Đất trồng trọt, đất chăn nuôi, đất trồng cỏ tự nhiên.


LKT_1_P4_13: Thuế sử dụng đất nông nghiệp được giảm thuế trong những trường hợp nào?
☺ Bị thiệt hại do thiên tai, địch hoạ, cho hộ nông dân ở vùng cao, biên giới, hải đảo đời sống có
nhiều khó khăn.
► Bị thiệt hại do thiên tai, địch hoạ, cho hộ nông dân đời sống khó khăn.
► Bị thiệt hại do thiên tai, lũ lụt, cho hộ nông dân ở vùng cao, biên giới, hải đảo.
► Bị thiệt hại do thiên tai, cho hộ nông dân đời sống có nhiều khó khăn.

LKT_1_P4_14: Thuế nhà đất đánh vào những loại đất nào?
► Đất ở
► Đất sử dụng vì lợi ích công cộng.
☺ Đất ở, đất xây dựng công trình.
► Đất xây dựng công trình.



Download tại Vietlod.com/quiz
Đề thi trắc nghiệm – Luật kinh tế – P4
4
Đề thi trắc nghiệm – Luật kinh tế – P4
LKT_1_P4_15: Xử lý vi phạm đối tượng với hành vi vi phạm Luật thuế chuyển quyền sử dụng
đất?
► Phạt tiền, truy tố trước pháp luật nếu trốn thuế với số lượng lớn.
► Phạt tiền nếu khai man, trốn thuế, chậm nộp thuế.
☺ Phạt tiền nếu khai man, trốn thuế, chậm nộp thuế. Truy tố trước pháp luật nếu trốn thuế với
số lượng lớn.
► Phạt tiền. Truy tố trước pháp luật.

LKT_1_P4_16: Những điểm giống nhau giữa thuế và lệ phí.
► Đều là khoản thu nộp vào ngân sách Nhà nước, đều là một phần thu nhập của các tổ chức, cá
nhân đóng góp cho Nhà nước, đều chưa đựng tính quyền lực của Nhà nước (tính bắt buộc, tính

pháp lý, tính ổn định đối tượng), mức thuế và lệ phí đều được quy định rõ vàng trong văn bản
pháp luật.
► Đều là khoản thu nộp vào ngân sách Nhà nước, đều là một phần thu nhập của các tổ chức, cá
nhân đóng góp cho Nhà nước, đều chưa đựng tính quyền lực của Nhà nước (tính bắt buộc, tính
pháp lý, tính ổn định tương đối), mức thuế và lệ phí đều được quy định rõ ràng trong văn bản
pháp luật của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.
► Đêù là khoản thu nộp vào ngân sách Nhà nước, đều là một phần thu nhập của các tổ chức, cá
nhân đóng góp cho Nhà nước, đều chứa đựng tính quyền lực của Nhà nước (tính bắt buộc, tính
pháp lý, tính ổn định tương đối), mức thuế và lệ phí đều được quy định rõ ràng trong văn bản
pháp luật của cơ qun Nhà nước có thẩm quyền dưới hình thức tỷ lệ hoặc số tuyệt đối.
☺ Đều là khoản thu nộp vào ngân sách Nhà nước, đều là một phần thu nhập của các tổ chức, cá
nhân đóng góp cho Nhà nước, đều chứa đựng tính quyền lực của Nhà nước (tính bắt buộc, tính
pháp lý, tính ổn định tương đối), mức thuế và lệ phí đều được quy định rõ ràng trong văn bản
pháp luật của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền dưới hình thức tỷ lệ hoặc số tuyệt đối, việc thu
nộp mang tính công quản rõ ràng.

LKT_1_P4_17: Điểm khác nhau về mặt kinh tế giữa thuế và lệ phí:
► Khác nhau về mục đích sử dụng số tiền thu được và tính hoàn trả cho người nộp thu thuế để
đáp ứng nhu cầu chi tiêu chung của Nhà nước, Thu lệ phí thường gắn với mục tiêu cụ thể.
► Khác nhau về mục đích sử dụng số tiền thu được và tính hoàn trả cho người nộp thu thuế để
đáp ứng nhu cầu chi tiêu chung của Nhà nước, Thu lệ phí thường gắn mục tiêu cụ thể thuế
không mang tính hoàn trả trực tiếp và ngang giá như lệ phí.
☺ Khác nhau về mục đích sử dụng số tiền thu được và tính hoàn trả cho người nộp thu thuế để
đáp ứng nhu cầu chi tiêu chung của Nhà nước, Thu lệ phí thường gắn với mục tiêu cụ thể, thuế


Download tại Vietlod.com/quiz
Đề thi trắc nghiệm – Luật kinh tế – P4
5
Đề thi trắc nghiệm – Luật kinh tế – P4

không mang tính hoàn trả trực tiếp và ngang giá như lệ phí, thuế không có đối khoản cụ thể, lệ
phí có đối khoản cụ thể.
► Khác nhau về mục đích sử dụng số tiền thu được và tính hoàn trả cho người nộp thu thuế để
đáp ứng nhu cầu chi tiêu chung của Nhà nước, Thu lệ phí thường gắn với mục tiêu cụ thể, thuế
không mang tính hoàn trả trực tiếp và ngang giá như lệ phí, thuế không có đối khoản cụ thể, lệ
phí có đối khoản cụ thể, thuế xuất hiện trước lệ phí xuất hiện sau.

LKT_1_P4_18: Điểm khác nhau về mặt kỹ thuật giữa thuế và lệ phí:
► Xây dựng và ban hành pháp luật về thuế về mặt kỹ thuật phức tạp hơn lệ phí, qui định ban
hành chặt chẽ hơn lệ phí. Mỗi sắc thuế chưa đựng nhiều yếu tố (đối tượng nộp thuê, căn cứ tính
thuế, biểu thuế, thuế suất miễn giảm thuế, qui định nộp thuếvv…) còn qui định về lệ phí đơn
giản hơn.
► Xây dựng và ban hành pháp luật về thuế về mặt kỹ thuật phức tạp hơn lệ phí, qui định ban
hành chặt chẽ hơn lệ phí. Mỗi sắc thuế chứa đựng nhiều yếu tố (đối tượng nộp thuế, căn cứ tính
thuế, biểu thuế, thuế suất miễn giảm thuế, qui định nộp thuếvv…) còn qui định về lệ phí đơn
giản hơn, thuế thường tồn tại dưới dạng luật hoặc pháp lệnh, còn phí, lệ phí có thể do cơ quan
hành pháp ban hành.
► Xây dựng và ban hành pháp luật về thuế về mặt kỹ thuật phức tạp hơn lệ phí, qui định ban
hành chặt chẽ hơn lệ phí. Mỗi sắc thuế chứa đựng nhiều yếu tố (đối tượng nộp thuế, căn cứ tính
thuế, biểu thuế, thuế suất miễn giảm thuế, qui định nộp thuếvv…) còn qui định về lệ phí đơn
giản hơn, thuế thường tồn tại dưới dạng luật hoặc pháp lệnh, còn phí, lệ phí do cơ quan hành
pháp hoặc cơ quan quyền lực ban hành.
☺ Xây dựng và ban hành pháp luật về thuế về mặt kỹ thuật phức tạp hơn lệ phí, qui định ban
hành chặt chẽ hơn lệ phí. Mỗi sắc thuế đựng nhiều yếu tố (đối tượng nộp thuế, căn cứ tính thuế,
biểu thuế, thuế suất miễn giảm thuế, qui định nộp thuếvv…) còn nội dung qui định về lệ phí
đơn giản hơn, thuế thường tồn tại dưới dạng luật hoặc pháp lệnh, còn phí, lệ phí có thể do cơ
quan hành pháp ban hành.

LKT_1_P4_19: Trình bày hệ thống các sắc thuế ở nước ta hiện nay.
► Thuế giá trị gia tăng, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế VAT, thuế thu nhập đối với

người có thu nhập cao, thuế sử dụng đất nông nghiệp, thuế nhà đất, thuế chuyển quyền sử dụng
đất, thuế tài nguyên.
☺ Thuế giá trị gia tăng, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế môn bài,
thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao, thuế sử dụng đất nông nghiệp, thuế nhà, đất, thuế
chuyển quyền sử dụng đất, thuế tài nguyên, thuế thu nhập doanh nghiệp.


Download tại Vietlod.com/quiz
Đề thi trắc nghiệm – Luật kinh tế – P4
6
Đề thi trắc nghiệm – Luật kinh tế – P4
► Thuế giá trị gia tăng, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế VAT, thuế thu nhập đối với
người có thu nhập cao, thuế sử dụng đất nông nghiệp, thuế nhà đất, thuế chuyển quyền sử dụng
đất, thuế tài nguyên nước.
► Thuế giá trị gia tăng, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế VAT, thuế thu nhập đối với
người có thu nhập cao, thuế sử dụng đất nông nghiệp, thuế nhà đất, thuế chuyển nhượng sử
dụng đất, thuế tài nguyên.

LKT_1_P4_20: Hệ thống cơ quan hải quan thu những loại thuế nào?
► Thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế quà biếu, thuế quà tặng vượt quá
tiêu chuẩn.
► Thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế quà biếu, quà tặng vượt quá tiêu
chuẩn, miễn thuế.
☺ Thu các thuế đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu gồm: thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu,
thuế tiêu thụ đặc biết, thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập đối với quà biếu, quà tặng vượt quá
tiêu chuẩn miễn thuế.
► Thu các thuế đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu gồm: thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu,
thuế đối với hàng hoá quá cảnh, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập đối
với quà biếu, quà tặng vượt quá tiêu chuẩn miễn thuế.


LKT_1_P4_21: Hệ thống cơ quan thuế thuộc Bộ Tài chính thu những loại thuế nào?
► Thu tất cả các loại thuế ở trong nước trừ các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
☺ Thu tất cả các loại thuế đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh ở trong nước, kể cả các doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
► Thu tất cả các loại thuế đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh ở trong nước, kể cả doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam và doanh nghiệp của Việt Nam đầu tư ở nước ngoài.
► Thu tất cả các loại thuế đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh kể cả các doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.

LKT_1_P4_22: Các sắc thuế đánh trên sự tiêu dùng gồm mấy loại?
☺ Gồm: thuế giá trị gia tăng, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.
► Gồm: thuế giá trị gia tăng, thuế tiêu dùng, thuế tiêu thụ đặc biệt như thuế đối với rượu, bia,
thuốc lávv…
► Gồm: thuế giá trị gia tăng, thuế doanh thu, thuế tiêu thụ đặc biệt.


Download tại Vietlod.com/quiz
Đề thi trắc nghiệm – Luật kinh tế – P4
7
Đề thi trắc nghiệm – Luật kinh tế – P4
► Gồm: Thuế giá trị gia tăng, thuế phát sinh, thuế tiêu thụ đặc biệt.

LKT_1_P4_23: Thế nào là thuế giá trị gia tăng?
► Là khoản thuế tính trên khoản giá trị tăng thế m của hàng hoá, dịch vụ phát sinh trong quá
trình tự sản xuất, lưu thông đến tiêu dùng. Thuế giá trị gia tăng là loại thuế gián thu, tính vào giá
hàng hoá, dịch vụ do người tiêu dùng chịu.
☺ Là khoản thuế tính từ trên khoản giá tị gia tăng thế m của hàng hoá, dịch vụ phát sinh trong
quá trình tự sản xuất, lưu thông đến tiêu dùng. Thuế giá trị gia tăng là loại thuế gián thu, tính
vào giá hàng hoá, dịch vụ trong mỗi lần bán hàng do người tiêu dùng chịu.
► Là khoản thuế tính từ trên khoản giá trị gia tăng thế m của hàng hoá, dịch vụ phát sinh trong

quá trình sản xuất, lưu thông đến tiêu dùng. Thuế giá trị gia tăng là loại thuế gián thu, tính vào
giá hàng hoá, dịch vụ trong mỗi lần bán hàng do người sản xuất chịu.
► Là khoản thuế tính từ trên khoảng giá trị gia tăng thế m của hàng hoá, dịch vụ phát sinh
trong quá trình từ sản xuất, lưu thông đến tiêu dùng. Thuế giá trị gia tăng là loại thuế gián thu,
tính vào giá hàng hoá, dịch vụ trong mỗi lần bán hàng do người sản xuất chịu và người tiêu
dùng cùng chịu.

LKT_1_P4_24: Sự giống nhau giữa thuế giá trị gia tăng với thuế doanh thu trước đây:
► Đều là thuế gián thu tính vào hàng hoá, dịch vụ do người tiêu dùng chịu. Người bán hàng
hoá, dịch vụ chỉ là người thu hộ thuế và nộp vào ngân sách Nhà nước,
► Đều là thuế gián thu tính vào hàng hoá, dịch vụ do người tiêu dùng và sản xuất chịu. Người
bán hàng hoá, dịch vụ chỉ là người thu hộ thuế và nộp vào ngân sách Nhà nước,
► Đều là thuế gián thu tính vào hàng hoá, dịch vụ do người tiêu dùng và người sản xuất chịu.
Người bán hàng hoá, dịch vụ chỉ là người thu hộ thuế từ người mua hàng và nộp vào ngân sách
Nhà nước,
☺ Đều là thuế gián thu tính vào hàng hoá, dịch vụ do người tiêu dùng chịu. Người bán hàng
hoá dịch vụ chỉ là người thu hộ thuế này từ người mua hàng và nộp vào ngân sách Nhà nước,
Cả hai loại thuế đều tính trên giá bán hàng hoá, dịch vụ.

LKT_1_P4_25: Thế nào là thuế tiêu thụ đặc biệt?
► Là loại thuế đánh vào các mặt hàng được sản xuất và tiêu thụ đặc biệt.
► Là loại thuế được áp dụng cho các mặt hàng được sản xuất đặc biệt mà người tiêu thụ là
người có thu nhập cao.
☺ Là thuế đánh vào việc kinh doanh một số mặt hàng và dịch vụ mà người tiêu thụ phần lớn là


Download tại Vietlod.com/quiz
Đề thi trắc nghiệm – Luật kinh tế – P4
8
Đề thi trắc nghiệm – Luật kinh tế – P4

người có thu nhập cao.
► Là loại thuế đánh vào việc sản xuất, kinh doanh các mặt hàng đặc biệt mà người tiêu thụ có
thu nhập cao.

LKT_1_P4_26: Những hàng hoá nào phải đóng thuế tiêu thụ đặc biệt?
► Rượu, ô tô, xăng, điều hoà nhiệt độ, thuốc lá, nước hoa, bia, vàng mã, bài lá.
► Bia, rượu, xăng dầu, điều hoà nhiệt độ, thuốc lá, ô tô con, nước hoa, vàng mã, hàng mã.
☺ Bia, rượu, ô tô dưới 24 chỗ ngồi, xăng các loại, điều hoà nhiệt độ, thuốc lá điều, vàng mã,
bài lá.
► Rượu ngoại, ô tô, xăng các loại, điều hoà nhiệt độ, thuốc lá ngoại, nước hoa, vàng mã.

LKT_1_P4_27: Những hoàng hoá nào phải đóng thuế xuất, nhập khẩu?
☺ Hàng hoá có giấy phép xuất, nhập khẩu qua biên giới, cửa khẩu Việt Nam. Hàng hoá tự thị
trường trong nước đưa vào khu chế xuất, từ khu chế xuất đưa ra thị trường trong nước.
► Hàng hoá có giấy phép xuất, nhập khẩu. Hàng hoá quá cảnh. Hàng hoá từ thị trường trong
nước đưa vào khu chế xuất.
► Hàng hoá có giấy phép xuất, nhập khẩu. Hàng hoá quá cảnh, từ nước này đến nước khác
mượn qua đường Việt Nam, hàng hoá trong khu chế xuất chuyển ra.
► Hàng hoá có giấy phép xuất, nhập khẩu, hàng hoá quá cảnh, từ nước này đến nước khác qua
đường Việt Nam.

LKT_1_P4_28: Những trường hợp nào được miễn thuế xuất, nhập khẩu?
► Hàng phục vụ an ninh, quốc phòng trong nước chưa sản xuất được, hàng là quà biếu, quà
tặng của nước ngoài cho Việt Nam và của Việt Nam cho nước ngoài.
☺ Hàng nhập chuyên dùng phục vụ an ninh, quốc phòng, nghiên cứu khoa học, đào tạo giáo
dục, hàng nhập cho các dự án đầu tư mà trong nước chưa sản xuất được, quà biếu, quà tặng theo
quy định của pháp luật.
► Hàng chuyên dùng phục vụ an ninh, quốc phòng, nghiên cứu khoa học, hàng chuyên dùng
cho các dự án đầu tư, quà tặng, quà biếu nước ngoài vào Việt Nam, của Việt Nam ra nước
ngoài.

► Hàng, thiết bị, máy móc chuyên dùng cho an ninh, quốc phòng, cho các dự án đầu tư và các
loại quà tặng, quà biếu của Việt Nam ra nước ngoài, ở nước ngoài nhập vào Việt Nam.



Download tại Vietlod.com/quiz
Đề thi trắc nghiệm – Luật kinh tế – P4
9
Đề thi trắc nghiệm – Luật kinh tế – P4
LKT_1_P4_29: Thế nào là thuế thu nhập doanh nghiệp?
► Là loại thuế đánh trực tiếp vào các loại thu nhập của doanh nghiệp.
► Là loại thuế đánh trực tiếp vào các loại thu nhập từ sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp.
► Là loại thuế đánh trực tiếp vào các loại thu nhập từ kinh doanh hàng hoá của doanh nghiệp.
☺ Là loại thuế đánh trực tiếp vào thu nhập từ sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ, tài sản
cho thuê của doanh nghiệp.

LKT_1_P4_30: Đối tượng nộp thuế thu nhập doanh nghiệp là cá nhân, tổ chức nào?
► Doanh nghiệp Nhà nước, doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế khác, doanh nghiệp
nước ngoài kinh doanh tại Việt Nam, hợp tác xã, hộ gia đình có sản xuất hàng hoá.
► Doanh nghiệp Nhà nước, cá nhân, tổ chức khác có thu nhập từ sản xuất, kinh doanh hàng
hoá, dịch vụ, có tài sản cho thuê kể cả doanh nghiệp nươ2cơ sở vật chất ngoài.
☺ Cá nhân, pháp nahan Việt Nam có thu nhập từ sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ, có tài
sản cho thuê. Cá nhân, pháp nhân nước ngoài có thu nhập từ sản xuất, kinh doanh hàng hoá,
dịch vụ. Cá nhân, hộ gia đình nông dân có sản xuất hàng hoá lớn.
► Doanh nghiệp Nhà nước, các công ty và doanh nghiệp tư nhân, hợp tác xãm, cá nhân và hộ
gia đình nông dân có sản xuất hàng hoá. Các tổ chức nước ngoài sản xuất, kinh doanh tại Việt
Nam.

LKT_1_P4_31: Thuế đối với người có thu nhập cao áp dụng cho đối tượng nào?
☺ Công dân Việt Nam ở trong nước hoặc đi công tác, lao động ở nước ngoài, cá nhân nước

ngoài định cư ở Việt Nam, cá nhân nước ngoài làm việc tại Việt Nam có thu nhập cao.
► Công dân Việt Nam ở trong nước hoặc ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài định cư ở Việt
Nam có thu nhập cao đều phải đóng thuế thu nhập cao.
► Công dân Việt Nam ở trong nước và ngoài nước, công dân nước ngoài định cư hoặc làm việc
tại Việt Nam nếu có thu nhập cao đều phải đóng thuế thu nhập cao.
► Công dân Việt Nam ở trong nước và ngoài nước, công dân nước ngoài làm việc tại Việt Nam
nếu có thu nhập cao đều phải đóng thuế thu nhập cao.

LKT_1_P4_32: Thuế đối vưới người thu nhập cao gồm những loại thu nhập nào?
► Thu nhập thường xuyên, ổn định như tiền lương, tiền công, phụ cấp, tiền thưởng. Thu nhập
bất thường như quà tặng, trúng xổ số, chuyển giao công nghệ, quyền sáng chế.
► Thu nhập thường xuyên, ổn định gồm tiền lương, tiền thưởng. Thu nhập bất thường như
trúng xổ số, bản quyền sáng chế, phát minh, nhãn hiệu hàng hoá.


Download tại Vietlod.com/quiz
Đề thi trắc nghiệm – Luật kinh tế – P4
10
Đề thi trắc nghiệm – Luật kinh tế – P4
► Thu nhập thường xuyên, ổn định gồm tiền lương, phụ cấp. Thu nhập bất thường gồm quà
tặng, chuyển giao công nghệ, bản quyền, sáng chế, nhãn hiệu, trung xổ số
☺ Thu nhập thường xuyên như tiền lương, tiền công, phụ cấp, tiền thưởng. Thu nhập bất
thường dưới các hình thức: quà tặng, chuyển giao công nghệ, bản quyền sáng chế nhãn hiệu,
trúng xổ số.

LKT_1_P4_33: Đối tượng phải nộp thuế sử dụng đất nông nghiệp là cá nhân, tổ chức nào?
► Cá nhân, tổ chức được Nhà nước giao đất trồng trọt, chăn nuôi, trồng cỏ tự nhiên, đất nuôi
trồng thuỷ sản.
► Cá nhân, tổ chức gòm các doanh nghiệp, các công ty, các tổ chức nước ngoài có sử dụng đất
nông nghiệp.

☺ Cá nhân, tổ chức được Nhà nước giao đất sản xuất nông nghiệp.
► Cá nhân, tổ chức được Nhà nước giao đất trồng trọt, trồng rừng.

LKT_1_P4_34: Thuế sử dụng đất nông nghiệp áp dụng cho những loại đất nào?
► Đất nông nghiệp, đất trồng rừng, đất trồng cỏ.
► Đất sản xuất nông nghiệp, trồng cây ngắn ngày, dài ngày, trồng rừng, trồng cỏ.
► Đất trồng trọt, trồng rừng, nuôi trồng thuỷ sản.
☺ Đất trồng trọt, đất chăn nuôi, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất thí nghiệm sản xuất nông nghiệp.

LKT_1_P4_35: Đối tượng phải nộp thuế nhà đất là những cá nhân, tổ chức nào?
☺ Cá nhân, tổ chức có quyền sử dụng đất.
► Cá nhân, tổ chức có quyền sử dụng đất, sử dụng nhà, sử dụng đất làm các công trình phúc
lợi.
► Cá nhân, tổ chức có quyền sử dụng đất, sử dụng nhà ở, sử dụng các công trình tôn giáo.
► Cá nhân, tổ chức được sử dụng đất, sử dụng nhà ở, sử dụng công trình công cộng

LKT_1_P4_36: Loại đất nào không áp dụng thuế nhà đất?
► Đất dùng vào mục đích thờ cúng, không dùng để ở. Đất sử dụng vì lợi ích công cộng, phúc
lợi xã hội.
► Đất dùng vào việc thờ cúng của các tôn giáo, đất sử dụng vào lợi ích chung và vì mục đích
từ thiện.
☺ Đất chuyên dùng vào việc thờ cúng của các tôn giáo, các tổ chức không dùng vào kinh
doanh hoặc để ở. Đất sử dụng vào lợi ích công cộng, phúc lợi xã hội hoặc từ thiện.


Download tại Vietlod.com/quiz
Đề thi trắc nghiệm – Luật kinh tế – P4
11
Đề thi trắc nghiệm – Luật kinh tế – P4
► Đất chuyên dùng của các tôn giáo, của các tổ chức nhưng vào kinh doanh. Đất chuyên dùng

vào phúc lợi của các tổ chức Nhà nước, các đoàn thể.

LKT_1_P4_37: Những loại tài nguyên được áp dụng thuế tài nguyên:
☺ Tài nguyên khoáng sản kim loại, khoáng sản làm vật liệu xây dựng, nước nóng thiên nhiên,
nước khoáng, dầu mỏ, khí đốt, sản phẩm của rừng tự nhiên, thuỷ sản tự nhiên.
► Tài nguyên khoáng sản làm vật liệu xây dựng, đất, nước nóng, nước khoáng, dầu mỏ, khí
đốt, các loại tài nguyên thiên nhiên khác.
► Tài nguyên khoáng sản, các loại mỏ, các loại tài nguyên thiên nhiên khác như rừng tự nhiên,
thuỷ sản tự nhiên.
► Các loại mỏ, các loại sản phẩm tự nhiên của rừng, biển, nước ngầm, sông ngầm.

LKT_1_P4_38: Đối tượng phải nộp thuế chueyẻn quyền sử dụng đất là những cá nhân, tổ chức
nào?
☺ Cá nhân, hộ gia đình, các tổ chức có quyền sử dụng đất.
► Cá nhân, hộ gia đình được Nhà nước giao đất không thu tiền.
► Cá nhân, hộ gia đình đã có giấy tờ đầy đủ về quyền sử dụng đất.
► Các tổ chức đã có giấy tờ đầy đủ về quyền sử dụng đất.

LKT_1_P4_39: Trường hợp nào không phải nộp thuế chuyển quyền sử dụng đất?
► Khi tách hộ, ly hôn, những cá nhân, tổ chức kinh doanh bất động sản, đất do Nhà nước giao
có thu tiền.
☺ Những cá nhân, tổ chức kinh doanh bất động sản. Đất do Nhà nước cho thuê. Đất khi tách hộ
hoặc ly hôn.
► Đất do Nhà nước giao có thu tiền hoặc cho thuê đất. Đất được Nhà nước giao để kinh doanh
bất động sản.
► Đất được Nhà nước giao cho các cá nhân, tổ chức để kinh doanh bất động sản.

LKT_1_P4_40: Thế nào là thuế môn bài?
► Thuế môn bài là một loại thuế đánh vào tất cả các hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
được cố định thu một năm một lần.

► Thuế môn bài là một loại thuế được thu một năm một lần, mang tính chất lệ phí nhiều hơn là
thuế.
☺ Thuế môn bài là một thuế đánh vào tất cả hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ mang tính


Download tại Vietlod.com/quiz
Đề thi trắc nghiệm – Luật kinh tế – P4
12
Đề thi trắc nghiệm – Luật kinh tế – P4
chất lệ phí, thu một năm một lần.
► Thuế môn bài là một loại lệ phí thu hàng năm đối với tất cả các cơ sở sản xuất, kinh doanh,
phục vụ.

LKT_1_P4_41: Cá nhân, tổ chức nào phải đóng thuế môn bài?
► Tất cả cá nhân, hộ gia đình, các tổ chức thuộc mọi thành phần kinh tế có hoạt động sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ.
► Tất cả cá nhân, hộ gia đình, các tổ chức có hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ.
► Doanh nghiệp Nhà nước, các công ty và doanh nghiệp tư nhân, hợp tác xã, hộ gia đình, cá
nhân kinh doanh, các tổ chức kinh tế nước ngoài hoạt động ở Việt Nam.
☺ Tất cả cá nhân, hộ gia đình, các tổ chức sản xuất, kinh doanh, dịch vụ của Việt Nam hoặc
nước ngoài hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam.

LKT_1_P4_42: Trình bày khái niệm về thuế,
► Thuế là một phần thu nhập mà mỗi tổ chức có nghĩa vụ đóng góp cho Nhà nước theo luật
định để đáp ứng yêu cầu chi tiêu theo chức năng của Nhà nước, người đóng thuế được hưởng
hợp pháp phần thu nhập còn lại.
► Thuế là một phần thu nhập của cá nhân, tổ chức có nghĩa vụ đóng góp cho Nhà nước người
đóng thuế được hưởng hợp pháp phần thu nhập còn lại.
☺ Thuế là một phần thu nhập mà mỗi tổ chức, cá nhân có nghĩa vụ từ 18 tuổi trở lên đóng góp
cho Nhà nước theo luật định để đáp ứng yêu cầu chi tiêu theo chức năng của Nhà nước, người

đóng thuế được hưởng hợp pháp phần thu nhập còn lại.
► Thuế là một phần thu nhập mà mỗi tổ chức, cá nhân có nghĩa vụ từ 18 tuổi trở lên đóng góp
cho Nhà nước theo luật định để đáp ứng yêu cầu chi tiêu theo chức năng của Nhà nước và của
xã hội.

LKT_1_P4_43: Trình bày khái niệm về phí.
► Phí là khoản tiền mà tổ chức, cá nhân phải trả khi được một tổ chức, cá nhân khác cung cấp
dịch vụ thuộc danh mục phí, do Uỷ ban thường vụ Quốc hội qui định.
► Phí là khoản tiền mà tổ chức, cá nhân phải trả khi được một cơ quan Nhà nước cung cấp dịch
vụ thuộc danh mục phí, do Uỷ ban thường vụ Quốc hội qui định.
☺ Phí là khoản tiền mà tổ chức, cá nhân phải trả khi được một cơ quan Nhà nước hoặc tổ chức
được Nhà nước uỷ quyền cung cấp dịch vụ thuộc danh mục phí do Uỷ ban thường vụ Quốc hội
qui định.


Download tại Vietlod.com/quiz
Đề thi trắc nghiệm – Luật kinh tế – P4
13
Đề thi trắc nghiệm – Luật kinh tế – P4
► Phí là khoản tiền mà tổ chức, cá nhân phải trả khi được một cơ quan Nhà nước hoặc tổ chức
khác cung cấp dịch vụ thuộc danh mục phí, do Uỷ ban thường vụ Quốc hội qui định.

LKT_1_P4_44: Trình bày khái niệm về lệ phí.
► Lệ phí là khoản tiền mà cá nhân phải nộp khi được một tổ chức phục vụ theo danh mục lệ
phí của Uỷ ban thường vụ Quốc hội.
☺ Lệ phí là khoản tiền mà cá nhân, tổ chức phải nộp khi được một cơ quan Nhà nước hoặc một
tổ chức được Nhà nước uỷ quyền cung cấp một dịch vụ nhất định theo danh mục lệ phí của Uỷ
ban thường vụ Quốc hội.
► Lệ phí là khoản tiền mà cá nhân phải nộp khi muốn cơ quan hành chính cung cấp dịch vụ.
► Lệ phí là khoản tiền mà cá nhân phải nộp khi muốn cơ quan Nhà nước cung cấp dịch vụ.


LKT_1_P4_45: Các yếu tố cấu thành một sắc thuế:
☺ Tên gọi của thuế, đối tượng chịu thuế, đối tượng nộp thuế, đối tượng không phải nộp thuế,
đối tượng không thuộc diện chịu thuế, cơ sở tính thuế, thuế suất – mức thuế – biểu thuế, chế độ
miễn, giảm thuế, trách nhiệm, nghĩa vụ của đối tượng nộp thuế, thủ tục thu, nộp thuế.
► Tên gọi của thuế, đối tượng chịu thuế, đối tượng nộp thuế, đối tượng không thuộc diện chịu
thuế, cơ sở tính thuế, thuế suất – mức thuế – biểu thuế, chế độ miễn, giảm thuế, trách nhiệm,
nghĩa vụ của đối tượng nộp thuế, thủ tục thu, nộp thuế.
► Tên goị của thuế, đối tượng chịu thuế, đối tượng nộp thuế, đối tượng không thuộc diện chịu
thuế, cơ sở tính thuế, thuế mất mức thuế – biểu thuế, chế độ miễn, giảm thuế, trách nhiệm,
nghĩa vụ của đối tượng nộp thuế, thủ tục thu nộp thuê, cơ quan thu thuế.
► Tên gọi của thuế, đối tượng chịu thuế, đối tượng nộp thuế, đối tượng không thuộc diện chịu
thuế, cơ sở tính thuế, thuế suất nhất định – mức thuế – biểu thuế, chế độ miễn, giảm thuế, trách
nhiệm, nghĩa vụ của đối tượng nộp thuế, thủ tục thu nộp thuế, cơ quan thu thuế.

LKT_1_P4_46: Thế nào là thuế suất nhất định?
☺ Là một thuế suất áp dụng cho một đối tượng nộp thuế nhất định (ví dụ thuế suất thuế thu
nhập doanh nghiệp áp dụng thống nhất cho doanh nghiệp trong nước là 32%).
► Là mức thuế khác nhau áp dụng cho từng đối tượng cụ thể (ví dụ thuế suất thuế thu nhập
doanh nghiệp cho một số doanh nghiệp là 25%, còn một số doanh nghiệp thuế suất là 32%).
► Là mức thuế được áp dụng cho từng đối tượng cụ thể (ví dụ thuế suất đối với doanh nghiệp,
thuế suất đối với cá nhân kinh doanh).
► Là mức thuế cố định được áp dụng cho từng đối tượng cụ thể (ví dụ thuế môn bài cho người


Download tại Vietlod.com/quiz
Đề thi trắc nghiệm – Luật kinh tế – P4
14
Đề thi trắc nghiệm – Luật kinh tế – P4
lái xe ôm là 25.000đồng một năm, đối với doanh nghiệp là 850.000đ một năm).


LKT_1_P4_47: Thế nào là thuế suất luỹ tiến?
► Là thuế suất tăng dần theo mức độ doanh thu hàng năm. Có nhiều loại lãi suất luỹ tiến. Thuế
suất luỹ tiến từng phần, thuế suất luỹ tiến toàn phần, thuế suất luỹ tiến theo năm…
► Là thuế suất tăng dần theo mức độ doanh thu hàng năm. Có nhiều loại lãi suất luỹ tiến. Thuế
suất luỹ tiến từng phần, thuế suất luỹ tiến toàn phần…
► Là thuế suất tăng dần theo mức độ tăng của đối tượng tính thuế. Có thuế suất luỹ tiến từng
phần và thuế suất luỹ tiến toàn phần (thuế được tính chung trên toàn bộ đối tượng tính thuế theo
lãi suất tương ứng).
☺ Là thuế suất tăng dần theo mức độ tăng của đối tượng chịu thuế. Có hai loại thuế suất luỹ
tiến, thuế suất luỹ tiến từng phần (thuế tính từng phần theo từng bậc thu nhập chịu thuế theo
thuế suất tương ứng) và thuế suất luỹ tiến toàn phần (thuế được tính chung trên toàn bộ đối
tượng tính thuế theo lãi suất tương ứng).

LKT_1_P4_48: Trình bày các phương pháp phân loại thuế.
► Có nhiều phương pháp phân loại thuế: phân loại dựa vào tính chất hành chính, dựa theo tính
chất kinh tế, dựa theo tính chất nghiệp vụ.
☺ Có nhiều phương pháp phân loại thuế: Phân loại dựa vào tính chất hành chính, dựa theo tính
chất kinh tế, dựa theo tính chất nghiệp vụ và dựa vào các tiêu chí phân loại khác như thuế phân
tích, thuế tổng hợp…
► Có nhiều phương pháp phân loại thuế: phân loại dựa vào tính chất hành chính, dựa theo tính
chất kinh tế, dựa theo tính chất nghiệp vụ, thuế trực thu, thuế gián thu.
► Có nhiều phương pháp phân loại thuế: phân loại dựa vào tính chất hành chính, dựa theo tính
chất kinh tế, dựa theo tính chất nghiệp vụ, thuế trực thu, thuế gián thu, thuế tỷ lệ, thuế luỹ tiến.

LKT_1_P4_49: Dựa vào tính chất hành chính, thuế được phân chia thành mấy loại?
► Phân thành 2 loại: thuế Trung ương và thuế địa phương.
☺ Phân thành 2 loại: thuế Nhà nước ở cấp Trung ương và thuế nhà nước ở cấp địa phương.
► Phân thành 2 loại: thuế Quốc gia và thuế địa phương.
► Phân thành hai loại: thuế tổng quan chung ương và thuế khu vực địa phương.





Download tại Vietlod.com/quiz
Đề thi trắc nghiệm – Luật kinh tế – P4
15
Đề thi trắc nghiệm – Luật kinh tế – P4
LKT_1_P4_50: Dựa vào tính chất kinh tế, thuế được phân chi thành mấy loại?
► Chia theo yếu tố kinh tế bị đánh thuế, theo tác nhân kinh tế chịu thuế.
► Chia theo yếu tố kinh tế bị đánh thuế (thuế thu nhập, thuế tiêu dùng, thuế tài sản) theo tác
nhân kinh tế chịu thuế (thuế đánh vào doanh nghiệp, thuế đánh vào hộ gia đình, thuế đánh vào
cá nhân…)
☺ Chia theo yếu tố kinh tế bị đánh thuế (thuế thu nhập, thuế tiêu dùng, thuế tài sản) theo tác
nhân kinh tế chịu thuế (thuế đánh vào lĩnh vực tài chính, bảo hiểm, kinh doanh bất động sản…)
► Chia theo yếu tố kinh tế bị đánh thuế, theo tác nhân kinh tế chịu thuế, theo lĩnh vực kinh tế bị
đánh thuế, theo khả năng sinh lợi của vốn.

LKT_1_P4_51: Nội dung của chế độ miễn, giảm thuế trong một sắc thuế gồm những điểm gì?
► Trường hợp miễn, giảm, điều kiện, thủ tục xét miễn, giảm, thẩm quyền của các cấp trong
việc xét miễn, giảm.
► Trường hợp miễn, giảm, thủ tục xét miễn giảm, mức độ miễn, giảm, thẩm quyền của các cấp
trong việc xét miễn, giảm, các trường hợp không được miễn giảm.
► Trường hợp miễn, giảm, điều kiện, thủ tục xét miễn giảm, mức độ miễm, giảm, thẩm quyền
của các cấp trong việc xét miễn, giảm, các trường hợp không được miễn giảm, thời hạn miễn
giảm.
☺ Trường hợp miễn, giảm, điều kiện, thủ tục xét miễn giảm, mức độ miễn, giảm, thẩm quyền
của các cấp trong việc xét miễn, giảm, các trường hợp không được miễn giảm, thời hiệu miễn
giảm.


LKT_1_P4_52: Mức thuế suất thuế VAT gồm các mức:
☺ Thuế suất 0%, 5%, 10%
► Thuế suất 5%, 10%, 15%
► Thuế suất 0%, 10%, 15%.
► Thuế suất 10%, 15%, 20%.







Download tại Vietlod.com/quiz
Đề thi trắc nghiệm – Luật kinh tế – P4
16
Đề thi trắc nghiệm – Luật kinh tế – P4
LKT_1_P4_53: Mặt hàng nào chịu mức thuế suất cao nhất, thấp nhất trong thuế tiêu thụ đặc
biệt?
► Cao nhất: vàng mã, hàng mã 70%, thấp nhất: xăng các loại 10%
► Cao nhất: Bia hộp, bia tươi 75%, thấp nhất: kinh doanh gôn 10%
☺ Cao nhất: ô tô dưới 5 chỗ ngồi 80%, thấp nhất: xăng các loại 10%
► Cao nhất: ô tô dưới 5 chỗ ngồi 80%, thấp nhất: điều hoà nhiệt độ 15%

LKT_1_P4_54: Mức thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp gồm các mức:
► Thuế suất 0%, 5%, 10%, 15%, 20%
☺ Thuế suất 0%, 10%, 15%, 20%, 25%.
► Thuế suất 5%, 10%, 15%, 20%, 25%.
► Thuế suất 5%, 10%, 12%, 15%, 20%.

LKT_1_P4_55: Mức thuế môn bài cao nhất và thấp nhất hàng năm cho các tổ chức sản xuất,

kinh doanh, dịch vụ:
► Cao nhất: 3 (ba) triệu, thấp nhất: 2 (hai) triệu.
☺ Cao nhất: 3 (ba) triệu, thấp nhất: 1 (một) triệu.
► Cao nhất: 3 (ba) triệu, thấp nhất: 1 (một) triệu rưỡi.
► Cao nhất: 3 (ba) triệu, thấp nhất: 2 (hai) triệu rưỡi.

LKT_1_P4_56: Mức thuế môn bài cao nhất và thấp nhất hàng năm cho các cá nhân, hộ cá thể
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ:
► Cao nhất: 1 (một) triệu, thấp nhất: 100.000 (một trăm ngàn)
► Cao nhất: 1 (một) triệu, thấp nhất: 300.000 (ba trăm ngàn).
☺ Cao nhất: 1 (một) triệu, thấp nhất: 50.000 (năm mươi ngàn).
► Cao nhất: 1 (một) triệu, thấp nhất: 200.000 (hai trăm ngàn).

LKT_1_P4_57: Mức thuế suất thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao:
☺ Thuế suất: 0%, 10%, 20%, 30%, 40%.
► Thuế suất: 5%, 10%, 20/%, 30%, 40%.
► Thuế suất: 0%, 5%, 10%, 20%, 40%.
► Thuế suất: 0%, 10%, 15%, 20%, 40%.



Download tại Vietlod.com/quiz
Đề thi trắc nghiệm – Luật kinh tế – P4
17
Đề thi trắc nghiệm – Luật kinh tế – P4
LKT_1_P4_58: Thuế nhập khẩu hiện hành có mấy loại thuế suất?
► Thuế suất chung, thuế suất thông thường, thuế suất ưu đãi
► Thuế suất ưu đãi, thuế suất chung
► Thuế suất chung, thuế suất ưu đãi đặc biệt
☺ Thuế xuất thông thường, thuế suất ưu đãi, thuế suất ưu đãi đặc biệt


LKT_1_P4_59: Thuế nhập khẩu hiện hành quy định về thế suất ưu đãi được áp dụng như thế
nào?
► áp dụng cho hàng hóa nhập khẩu từ nước mà Việt Nam có đối xử tối huệ quốc
► áp dụng cho hàng hóa nhập khẩu từ nuớc hoặc khối nước có thỏa thuận với Việt Nam về đối
xử với tối huệ quốc
► áp dụng cho hàng hóa nhập khẩu từ nuớc mà Việt Nam có sự thoả thuận với nước đó
☺ áp dụng cho từng mặt hàng nhập khẩu từ nước hoặc khối nước mà Việt Nam có thoả thuận
đối xử với tối huệ quốc

LKT_1_P4_60: Thuế nhập khẩu hiện hành quy định về thế suất ưu đãi đặc biệt được áp dụng
như thế nào?
► áp dụng cho các mặt hàng nhập khẩu mà Việt Nam có thỏa thuận đối xử tối huệ quốc
► áp dụng cho các mặt hàng nhập khẩu từ các nước vào Việt Nam mà Việt Nam có đối xử tối
huệ quốc
► áp dụng cho các mặt hàng nhập khẩu từ các nước vào Việt Nam mà Việt Nam có quy định
với nước đó về liên minh thuế quan
☺ áp dụng cho từng mặt hàng nhập khẩu từ nước hoặc khối nước mà Việt Nam có thoả thuận
đối xử với tối huệ quốc theo thể chế khu vực thương mại tự do, liên minh thuế quan.

LKT_1_P4_61: Thuế nhập khẩu hiện hành quy định về thế suất thông thường được áp dụng
như thế nào?
► áp dụng cho các nước có hàng nhập khẩu vào Việt Nam
► áp dụng cho các nước có hàng nhập khẩu vào Việt Nam, không có ưu đãi
► áp dụng cho các nước có hàng nhập khẩu vào Việt Nam, không có ưu đãi hoặc ưu đãi đặc
biệt
☺ áp dụng cho các nước có hàng nhập khẩu không có thoả thuận với Việt Nam về đối xử tối
huệ quốc


×