Tải bản đầy đủ (.pptx) (55 trang)

CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN CỦA MÔI TRƯỜNG ĐẤT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 55 trang )

CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN CỦA MÔI
TRƯỜNG ĐẤT
CÁC THÀNH PH N C B NẦ Ơ Ả
C A MÔI TR NG Đ TỦ ƯỜ Ấ

Đất là môi trường xốp ;

Thành phần thể rắn;

Thành phần thể lỏng;

Thành phần sinh học của đất;

Thành phần thể khí của môi trường đất.
Đ T LÀ MÔI TR NG X PẤ ƯỜ Ố

Đất hình thành do tác động của nhiều yếu
tố;

Đất bao gồm: thể rắn, lỏng, khí, các Sv và
tàn dư của Sv;

Tổ hợp các thành phần khoáng, hữu cơ và
thể lỏng  độ xốp của đất.
Đ T LÀ MÔI TR NG X PẤ ƯỜ Ố

Phân loại chức năng của lỗ hổng đất:

Lỗ hổng truyền động: chuyển động KK và tiêu nước thừa (>50 µm);

Lỗ hổng tích giữ: giữ nước chống lại hiện tương trọng lực và giải


phóng tới hệ rễ (0,5-50 µm)

Lỗ hổng tàn dư: Lưu giữ và khuyếch tán các ion trong dung dịch
(<0,5 µm)

Khoảng không liên kết: các lực hỗ trợ chính giữa các hạt đất
(<0,005 µm).
Đ T LÀ MÔI TR NG X PẤ ƯỜ Ố
THÀNH PH N TH R N C A Đ TẦ Ể Ắ Ủ Ấ

Hạt đất: là thành phần chủ yếu của đất.
Bảng tên hạt đất gọi theo Đường kính trung bình:

Tên hạt đất Kích thước hạt (mm)

Đá tảng > 200

Hạt cuội 200 – 10

Hạt sỏi 10 – 2

Hạt cát 2 – 0.1

Hạt bụi 0.1 – 0.005

Hạt sét < 0.005
THÀNH PH N TH R N C A Đ TẦ Ể Ắ Ủ Ấ
Thành phần vô cơ:
Trong đá: O (47,2%); Silic (27,6%), Fe+Al (13,9%); Ca, K,
Na, Mg: mỗi loại chiếm 2-3%; các nguyên tố còn lại: 1%

Trong đất: O, H, C, N: nhiều hơn trong đá; Al, Fe, Ca, L,
Mg: ít hơn trong đá
Đất hình thành do phong hóa và tương tác liên tục với
các sản phẩm hoạt động của cơ thể sống th.phần đất
luôn thay đổi
(Bao gồm các chất vô cơ, hữu cơ, phức hữu cơ-vô cơ)
THÀNH PH N TH R N C A Đ TẦ Ể Ắ Ủ Ấ
Nguyên tố đa lượng
Cần thiết cho cây: H, C, O, N, K, Ca, Mg, P, S và Na
C, H, O chiếm 96% kh.lượng chất hữu cơ và cây hấp thụ từ
CO2, H2O
Các nguyên tố được hấp thụ từ quá trình d.dưỡng rễ
N: cần thiết cho mọi sinh vật. Chiếm 16-18% trong protein
(Bao gồm các chất vô cơ, hữu cơ, phức hữu cơ-vô cơ)
THÀNH PH N TH R N C A Đ TẦ Ể Ắ Ủ Ấ
(Bao gồm các chất vô cơ, hữu cơ, phức hữu cơ-vô cơ)
THÀNH PH N TH R N C A Đ TẦ Ể Ắ Ủ Ấ
Thành phần vô cơ:
P: là ng.tố quan trọng thứ 2 sau N.
Các hoạt động sống như phân chia tế bào, quá trình phân giải, tổng
hợp các chất, sự hình thành năng suất đều có sự tham gia của P
Hàm lượng P tổng 0,02-0,2%
3000kg/ha~98%P
2
O
5
: khó tiêu thụ (dự trữ)
60kh/ha~1,96%: dạng trao đổi linh động
60-600g/ha~0,01%: dễ tiêu thụ trực tiếp
(Bao gồm các chất vô cơ, hữu cơ, phức hữu cơ-vô cơ)

THÀNH PH N TH R N C A Đ TẦ Ể Ắ Ủ Ấ
(Bao gồm các chất vô cơ, hữu cơ, phức hữu cơ-vô cơ)
THÀNH PH N TH R N C A Đ TẦ Ể Ắ Ủ Ấ
Thành phần vô cơ:
K: là ng.tố quan trọng thứ 3 sau N va P.
Tham gia hoạt hóa các phản ứng enzym, điều hóa áp suất thẩm thấu, tăng
khả năng chống chịu
Hàm lượng K trong đất >1%, gấp 10 lần so với N, P
K trong đất được cung cấp do q.trình ph.hóa đá và khoáng, q.trình trao đổi
hòa tan. Nhờ các q.trình này, cây được cung cấp K
(Bao gồm các chất vô cơ, hữu cơ, phức hữu cơ-vô cơ)
K-khoáng K-Trao đổi K-Hòa tan
2.100kg141.000kg
10kg
THÀNH PH N TH R N C A Đ TẦ Ể Ắ Ủ Ấ
Thành phần vô cơ:
Ca và Mg: là ng.tố trung lượng.
Tham gia hoạt hóa các phản ứng enzym, điều hóa áp suất thẩm thấu, tăng khả năng
chống chịu
Hàm lượng Ca va 2 Mg trong đất 0,1%-0,15% CaO và MgO
Trong đất Ca và Mg tồn tại: khoáng vật apatit, canxit, đolomit, gipxit, phosphorit
S: là ng.tố trung lượng chứa trong th.phần một số axit amin, coenzym A và vitamin
Hàm lượng: 0,01-2%
S trong đất được cung cấp từ khoáng vật, các hợp chất chứa S trong khí quyển và S trong
hợp chất hữu cơ
(Bao gồm các chất vô cơ, hữu cơ, phức hữu cơ-vô cơ)
THÀNH PH N TH R N C A Đ TẦ Ể Ắ Ủ Ấ
Thành phần vô cơ: nguyên tố vi lượng
Thực vật cần các nguyên tố này ở lượng nhỏ và hàm lượng của chúng trong
tự nhiên rất nhỏ

Nguyên tố: Mn, Zn, Cu, Co, B, Mo
Các nguyên tố vi lượng được giải phóng torng quá trình phong hóa
(Bao gồm các chất vô cơ, hữu cơ, phức hữu cơ-vô cơ)
THÀNH PH N TH R N C A Đ TẦ Ể Ắ Ủ Ấ
Thành phần vô cơ: nguyên tố phóng xạ
Ng.tố ph.xạ: đồng vị urani, radi, thori. Sản phẩm trung gian ở thể
rắn hoặc khí
Đồng vị các ng.tố hóa học: Ka
40
, Rb
87
, Sm
147
, Ca
48
, Zn
96
Đồng vị phóng xạ trong k.quyển: triti (H
3
), berili(Be
7
,B
10
), C
14
Tính phóng xạ tự nhiên của đất phụ thuộc vào đá hình thành đất.
Tính phóng xạ của đất hình thánh trên đá axit lớn hơn bazo và siêu
bazo
(Bao gồm các chất vô cơ, hữu cơ, phức hữu cơ-vô cơ)
THÀNH PH N TH R N C A Đ TẦ Ể Ắ Ủ Ấ

Thành phần hữu cơ

Sinh ra từ quá trình chuyển hóa hóa học và VSV học các tàn tích
hữu cơ

Ảnh hưởng đến tính chất đất: độ phì nhiêu, hấp phụ, giữ
nhiệt

Nguồn cung cấp chất dinh dưỡng và năng lượng cho HST đất

Sản phẩm chuyển hoá các chất hữu cơ trong đất – mùn
(Bao gồm các chất vô cơ, hữu cơ, phức hữu cơ-vô cơ)
THÀNH PH N TH R N C A Đ TẦ Ể Ắ Ủ Ấ
Thành phần hữu cơ: thành phần chính

Vật rơi rụng

Phần nhẹ

Sinh khối đất

Mùn

Các chất humic

Các chất không phải humic

Humin

Axit humic


Phần axit fulvic/ axit fulvic chung…
(Bao gồm các chất vô cơ, hữu cơ, phức hữu cơ-vô cơ)
THÀNH PH N TH R N C A Đ TẦ Ể Ắ Ủ Ấ
Thành phần hữu cơ
a) Chất mùn không điển hình
b) Chất mùn điển hình: axit humic, axit fulvic, hợp chất humin và
ulmin
c) Các thành phần chính của chất hữu cơ trong đất
d) Cấu tạo và tính chất của axit mùn
(Bao gồm các chất vô cơ, hữu cơ, phức hữu cơ-vô cơ)
THÀNH PH N TH R N C A Đ TẦ Ể Ắ Ủ Ấ
Thành phần hữu cơ: chất mùn không điển hình
Nguồn gốc: động, thực vật;
Có vai trò phong hóa đá, cung cấp dinh dưỡng cho cây, một
số có hoạt tính sinh học;
Là nguồn bổ sung cho quá trình tạo mùn

(Bao gồm các chất vô cơ, hữu cơ, phức hữu cơ-vô cơ)
THÀNH PH N TH R N C A Đ TẦ Ể Ắ Ủ Ấ
Thành phần hữu cơ: chất mùn điển hình

Bao gồm: axit humic, axit fulvic, hợp chất humin và ulmin

Các chất mùn ở dạng vô định hình, nhiều kích cỡ;

Chất humic nâu được phân biệt dựa trên tính hòa tan tạo
thành các axit humic, ulmic, axit fulvic… (do các VSV)
(Bao gồm các chất vô cơ, hữu cơ, phức hữu cơ-vô cơ)
THÀNH PH N TH R N C A Đ TẦ Ể Ắ Ủ Ấ

Th.phần axit humic

C 50-60%; S 0-2%

O 30-35%; H và N: 2-6%.

KL phân tử axit humic 10-50 nghìn;

KL phân tử axit fulvic 500-7.000.
(Bao gồm các chất vô cơ, hữu cơ, phức hữu cơ-vô cơ)
THÀNH PH N TH R N C A Đ TẦ Ể Ắ Ủ Ấ
Quá trình hình thành

Bước 1: từ protit, gluxit, lignin, tanin (trong xác hữu cơ,
hoặc là sản phẩm tổng hợp của vi sinh vật) phân giải thành
các sản phẩm trung gian.

Bước 2: tác động giữa các hợp chất trung gian để tạo
thành những liên kết hợp chất, đó là những hợp chất phức
tạp.

Bước 3: trùng hợp các liên kết trên tạo thành các phân tử mùn
(Bao gồm các chất vô cơ, hữu cơ, phức hữu cơ-vô cơ)
THÀNH PH N TH R N C A Đ TẦ Ể Ắ Ủ Ấ
Tác động tương hỗ giữa các ph.tử pha rắn
(Bao gồm các chất vô cơ, hữu cơ, phức hữu cơ-vô cơ)
Cơ chế Các nhóm chức hữu cơ tham gia
Trao đổi cation Amin, vòng NH, dị vòng N
Proton hóa Amin, dị vòng N, cacbonyl, cacboxyl hóa
Trao đổi anon cacboxyl hóa

Cầu nối nước Amino, cacboxyl hóa, cacbonyl, OH rượu
Cầu nối cation Cacboxyl hóa, amino, cacbonyl, OH rượu
Trao đổi phối tử Caboxyl
Liên kết hydro Amin, cacbonyl, cacboxyl, phenylhydroxyl
THÀNH PH N TH L NG C A Đ TẦ Ể Ỏ Ủ Ấ
1. Khái niệm:
2. Nguồn gốc
3. Thành phần
4. Các yếu tố ảnh hưởng đến dd đất
5. Các hoạt tính của dd đất:
◦ Tính đệm
◦ Tính oxy hóa – khử
◦ Phản ứng chua cuả MT đất

THÀNH PH N TH L NG C A Đ TẦ Ể Ỏ Ủ Ấ

Nước mưa thấm vào đất có chứa: O2, CO2,N2, NH3

Nước mưa+các chất thể rắn, khí dung dich đất

Theo Vernadsky dung dịch đất được coi như máu của
động vật hoặc chất dich trong tế bào cây
Khái niệm

×