CÁC PHƯƠNG PHÁP
PHÂN TÍCH
•
•
•
!"#
•
"$%&$"$$
•
'()
•
*+%,-./
1845 – 1923
•
01.23456&789$"
/
•
01.24:2;-<0=7>
•
?@%A@=B=<C-D
•
?C
-
E<1#F>/
-
#%,$"GH.IAJ/
-
KL.-7$.<+B</
-
M=@"B/
-
?"().>F&AJ+#=ABN7/
m
11
10
−
m
8
10
−
!
"#$$%
&'$&()*+
,-.
/$0123,45!
!678$9&:!3;
Phương pháp phân tích bằng tia X
<=>>?@>A
BC
•
!=K7CGA"L<%,
F L= 1. 242O/ ; P <
0=7>1.242Q=8L#/
•
R/S/ LR/K/ CP<0=7>1.2425
=AT-@@$UV=$
/
W.L. and W.H. Bragg
W.L.Bragg l ngưi tr
nht đt gii Nobel (năm
25 tu&i)
Max von Laue
![]()
•
SG8WF.X2LO>LC
CDBC +=
δ
θδ
sin2CA=⇒
θδ
sin2: dhay =
λδ
n=
θλ
sin2
n
d
=
Để có cực đại nhiễu xạ thì
Trong đó: n là số nguyên là bước sóng của tia X
Vậy ta có công thức Bragg:
λ
2sin
n
d
λ
θ
=
⇒
Chuẩn bị mẫu:
-
!Y$%9H(I.ZN&:+:2
-
V%A@-&A[+%9>LE\
-
K]>ZU.Y
-
"#FJ@.X=.Y
-
?L$^$_(TBD`
Dùng tia X người ta có thể
•
"-",$@=.Y
•
-%,"(BDB"Ua.I
•
E$"U#.Y
•
b^>%,.Y+$+(T
Các thông số trên phổ
•
E=<"V.X(
•
"I$7B
•
cZ
Tính kích thước hạt trung bình
C"I$7B
cZ@$<
dC%A@6&7+
%9e:+25Q:5f.
θ
λ
cos
9,0
B
t =
46.7 46.8 46.9 47.0 47.1 47.2 47.3 47.4 47.5 47.6 47.7 47.8 47.9
2 θ (deg.)
Intensity (a.u.)
![]()
Kính hiển vi điện tử
•
E-gGh_ij!`
•
E-g#G_?j!`
![]()
![]()
![]()
Phân tích nhiệt
•
Ak?lC(TFATF>-IW.Y
$LA=A"
•
V>%,Ck?
Phân tích nhiệt vi sai DTA, DSC
•
?C.m$7B%J(%
•
?NC.m$7B%>FF
•
"%9X$C$"=$
U#+D-na8+A+#&+1=+$$)o
•
"N%9X$CBD+<$$)+$U#+
$U#=#+=#@+Bgo
Sự thủy tinh hóa
•
c-Z8ep>N@-I=
•
"-Z-.?
Phân tích nhiệt trọng lượng
•
q%9V>%,?
•
q%9V>%,$k?