HỒ XUÂN TRỌNG
TẬP 10
1000 ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN
NĂM 2014-2015
hoctoancapba.com
hoctoancapba.com
ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 5 NĂM 2015
Môn: TOÁN
Đ
Ề
CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có 01 trang)
Ngày thi:… tháng…năm…
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số:
43
23
xxy
. (1)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1).
b) Tìm m để đường thẳng
mmxy 2
cắt đồ thị của hàm số (1) tại ba điểm phân biệt.
Câu 2 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình
24
22
log ( ) 1 2log (2 )
.
10
x y x y
xy
Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân
6/
0
32
cos.sin
xdxxI
.
Câu 4 (1,0 điểm).
a) Cho số phức
z
có phần ảo âm và thỏa mãn
053
2
zz
. Tìm môđun của số phức
1432 z
.
b) Tìm số hạng chứa
3
x
trong khai triển biểu thức
n
x )12(
biết rằng
56
210
nnn
CCC
.
Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm A(1;2;3) và hai đường thẳng d
1
:
1
4
2
3
1
3
z
y
x
, d
2
:
1
1
2
1
2
3
z
y
x
. Tìm tọa độ điểm B thuộc
2
d
sao cho độ dài đoạn thẳng
AB gấp
2
lần khoảng cách từ A đến
1
d
.
Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với
0
, 30AB a CAD
,
o
ASC
,
SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tính theo a thể tích khối tứ diện S.BCD và khoảng cách từ C
đến mặt phẳng (SBD).
Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
cho tam giác
ABC
(
BCAB
) và tâm đường
tròn ngoại tiếp là
)0;1(I
.
)3;3(M
là một điểm nằm trên đường trung trực của cạnh
BC
.
)4;2(N
là
điểm nằm trên đường thẳng chứa đường phân giác trong góc
B
của tam giác
ABC
và thỏa mãn
CNAN
. Đường thẳng
BC
đi qua
)4;1(D
và tung độ điểm
B
lớn hơn tung độ điểm
C
. Tìm tọa độ
các đỉnh
A
,
B
,
C
.
Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình
32
3 2 2
11
3 ( 1) 1
1
.
7 6 12
x y x xy y
x y y
y x y y xy x
Câu 9 (1,0 điểm). Cho ba số không âm
cba ,,
và không có hai số đồng thời bằng 0. Chứng minh rằng
222
333
cba
ba
abcc
ac
abcb
cb
abca
.
Hết
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh :…… …………………….; Số báo danh:……………………
3
hoctoancapba.com
Trang 1/5
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 5 NĂM 2015
Môn: TOÁN
Đ
Ề
CHÍNH THỨC
(Đáp án – thang đi
ể
m có 5 trang)
Câu Nội dung Điểm
1
(2,0 đ)
a) (1,0 đi
ể
m)
* Tập xác định : D = R.
* Sự biến thiên của hàm số:
- Chiều biến thiên:
2
' 3 6y x x
.
00' xy
hoặc
2x
.
0,25
- Các khoảng đồng biến
)0;(
,
);2(
; khoảng nghịch biến (0;2).
- Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại
4,0
CĐ
yx
; đạt cực tiểu tại
0,2
CT
yx
.
- Giới hạn:
yy
xx
lim,lim
.
0,25
- Bảng biến thiên:
0,25
* Đồ thị
)(C
:
f(x)=x^3-3x ^2+4
-9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9
-8
-6
-4
-2
2
4
6
8
x
y
0,25
b) (1.0 đi
ể
m)
Phương trình hoành độ các giao điểm của d với đồ thị (C) của hàm số (1) là:
mmxxx 243
23
0)22)(1(
2
mxxx
0,25
)2(022
1
2
mxx
x
.
0,25
4
hoctoancapba.com
Trang 2/5
Yêu c
ầ
u bài toán thỏa mãn khi và chỉ khi phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt
khác 1
' 0 3 0
.
3 0 3 0
m
mm
0,25
3 m
.
Vậy, các giá trị m cần tìm là
3m
.
0,25
2
(1,0 đ)
Điều kiện:
0
20
xy
xy
.
log log x log ( ) log log ( )x y y x y x y
0,25
)2(2 yxyx
xy 3
.
0,25
Thế vào phương trình
xy
ta được phương trình
1010
2
x
0,25
13
13
xy
xy
.
Đối chiếu với điều kiện, hệ phương trình đã cho có 1 nghiệm
1;3
.
0,25
3
(1,0 đ)
6/
0
22
6/
0
32
cos).sin1.(sincos.sin
xdxxxxdxxI
.
0,25
Đặt
xt sin
, ta có
xdxdt cos
. Đổi cận:
00
.
1
62
xt
xt
2/1
0
42
2/1
0
22
)()1( dtttdtttI
0,25
35
1
2
35
0
tt
0,25
17
480
.
0,25
4
(1,0 đ)
a) (0,5 đi
ể
m)
Xét phương trình
053
2
zz
(5).
Vì
2
9 20 11 11i
.
Suy ra
3 11
2
i
z
hoặc
3 11
2
i
z
.
Vì
z
thỏa mãn (5) và có phần ảo âm nên
3 11
2
i
z
.
0,25
Ta có
2 3 14 14 11zi
.
2 3 14 14 11 14 11 5.zi
0,25
b) (0,5 đi
ể
m)
Điều kiện:
,2nn
.
0,25
5
hoctoancapba.com
Trang 3/5
()
n n n
nn
C C C n
2
10
110 0
11
n
nn
n
.
Vì
2, nNn
nên
10n
.
Với
10n
, ta có
10 10
10 10
10
10 10
00
(2 1) (2 1) 2 1 2 1
k k k k
n k k k
kk
x x C x C x
.
Số hạng tổng quát là
10
10
21
kk
kk
Cx
.
Số hạng chứa x
3
trong khai triển là
3737
10
960)1()2( xxC
.
0,25
5
(1,0 đ)
1
d
đi qua
)4;3;3(M
và có véctơ chỉ phương
)1;2;1(
1
u
. Ta có
)3;3;3(,),1;1;2(
1
uAMAM
, suy ra
1
1
1
,
3
( , )
2
AM u
d A d
u
.
0,25
Phương trình tham số của
2
d
là:
tz
ty
tx
1
21
23
. Tọa độ B có dạng
)1;21;23( ttt
.
Ta có
9169)2()12()22(
2222
tttttAB
.
0,25
Do đó:
016939169),(2
22
1
ttttdAdAB
0 t
hoặc
t
.
0,25
Vậy
)1;1;3(B
hoặc
( ; ; )B
.
0,25
6
(1,0 đ)
, .cot
sin
AB
AC a AD CD a
Vì
)(ABCSA
nên
SAC
vuông tại A
aACSA 245cot.
0
.
0,25
SACDBCSASV
BCDBCDS
2
1
.
3
1
.
3
1
3
13
. 3. .2
63
a
a a a
(đvtt).
0,25
Các tam giác
SAB
,
SAD
vuông tại A
7,5 aSDaSB
2 2 2 2 2 2
5 7 4 4 19
cos sin
2 . 35
2. 5. 7 35
SB SD BD a a a
BSD BSD
SB SD
aa
2
1 19.
. . .sin
22
BSD
a
S SB SD BSD
(đvdt).
0,25
6
hoctoancapba.com
Trang 4/5
19
572
3
))(,(
a
S
V
SBDCd
BDS
BCDS
.
0,25
7
(1,0 đ)
Ta có
(4;3)IM
,
(3;4)IN
,
5IN
.
Từ giả thiết suy ra
IM
,
IN
lần lượt là
đường trung trực của
BC
,
CA
.
Đường thẳng
BC
đi qua
)4;1(D
và nhận
(4;3)IM
làm vectơ pháp tuyến nên có
phương trình là
01634 yx
.
0,25
Gọi
0
N
là điểm chính giữa cung nhỏ
AC
0
N
thuộc đường trung trực cạnh AC và
0
N
thuộc đường phân giác trong của
ABC
0
.NN
N
thuộc đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
Đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
có tâm
)0;1(I
và có bán kính
5IN
nên có
phương trình là
25)1(
22
yx
. Tọa độ
B
,
C
là nghiệm của hệ phương trình
25)1(
01634
22
yx
yx
hay
0
4
y
x
hoặc
2
5
24
5
x
y
.
Vì
CB
yy
nên
5
24
;
5
2
B
,
)0;4(C
.
0,25
Đường thẳng
AC
đi qua
)0;4(C
và nhận
(3;4)IN
làm véctơ pháp tuyến nên có
phương trình là
01243 yx
. Tọa độ
A
là nghiệm của hệ phương trình:
25)1(
01243
22
yx
yx
hay
0
4
y
x
hoặc
5/24
5/12
y
x
.
0,25
Vì
CA
nên
5
24
;
5
12
A
. Thử lại thỏa mãn điều kiện
BCAB
.
Vậy
5
24
;
5
12
A
,
5
24
;
5
2
B
,
)0;4(C
.
0,25
8
(1,0 đ)
1267
1)1(3
1
1
1
223
23
xxyyyxy
yxyxyx
yyx
)8(
)7(
7
hoctoancapba.com
Trang 5/5
Điều kiện:
3
10
0
07
xy
yx
y
.
3 2 2 3 3 2
11
(7) x 3x y 3xy y 3 3 1
1
y y y
x y y
33
11
( 1) ( )
1
y x y
y x y
. (9)
0,25
Xét hàm số
1
1
)(
3
t
ttf
trên khoảng
);1(
, ta có:
1,0
)1(2
1
3)('
3
2
t
t
ttf
)(tf
đồng biến trên khoảng
);1(
.
Do đó:
11)()1()9( xyxyyxfyf
.
0,25
Thay
1x
vào phương trình (8), ta được pt
13671
2
yyyy
07414)136(4
2
yyyy
0)4747()4141()96(4
2
yyyyyy
0)27()21()3(4
222
yyy
0,25
3
027
021
03
y
y
y
y
(Thỏa mãn).
Vậy hệ phương trình đã cho có 1 nghiệm
)3;1();( yx
.
0,25
9
(1,0 đ)
Ta có
222
333
cba
ba
abcc
ac
abcb
cb
abca
(10)
0
2
3
2
3
2
3
c
ba
abcc
b
ac
abcb
a
cb
abca
0
))(())(())((
ba
bcacc
ac
abcbb
cb
cabaa
(11)
0,25
Không giảm tính tổng quát, giả sử
cba
. Đặt
cb
a
x
,
ac
b
y
,
ba
c
z
.
Do
cba
nên
zyx
.
0,25
Ta có
0))(( bcacz
,
0))(()()()()( yxcbcbycbxcbycax
.
0,25
Suy ra
0))(())(())(( bcaczabcbycabax
hay (11) đúng.
Vậy bất đẳng thức (10) đúng.
0,25
( Chú ý: Nếu học sinh có cách giải khác mà kết quả đúng thì vẫn tính điểm tối đa)
Hết
8
hoctoancapba.com
ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 6 NĂM 2015
Môn: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có 01 trang)
Ngày thi: 24 tháng 03 năm 2015
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số
3
3 1 1y x x
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1).
b) Gọi
d
là đường thẳng đi qua điểm
2; 3A
có hệ số góc bằng
m
. Tìm các số
m
để đường
thẳng
d
cắt đồ thị của hàm số (1) tại 3 điểm phân biệt có hoành độ
1 2 3
,,x x x
thỏa mãn
2 2 2
1 2 3
8x x x
.
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình
2
cos 1 cos
2 1 sin .
sin cos
xx
x
xx
Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân
2
sin
0
cos sin2
x
I e x xdx
.
Câu 4 (1,0 điểm).
a) Tìm phần thực, phần ảo của số phức
z
, biết
z
thỏa mãn
1 2 . 1 2i z i i z
.
b) Gọi
S
là tập hợp các ước số nguyên dương của số 43200. Chọn ngẫu nhiên một số trong
S
.
Tính xác suất chọn được số không chia hết cho 5.
Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1; 1;1A
và đường thẳng
d
có
phương trình
11
2 1 2
x y z
. Tìm tọa độ điểm
'A
là hình chiếu vuông góc của
A
trên
d
và lập
phương trình mặt phẳng
P
đi qua
,A
P
song song với
d
và khoảng cách giữa
d
với
P
lớn nhất.
Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp
.S ABCD
có
ABCD
là hình thang vuông tại
,AD
;
2,AB AD a
.CD a
Gọi
I
là trung điểm của cạnh
AD
, hình chiếu vuông góc của
S
trên
ABCD
là điểm
.I
Cho biết khoảng cách từ
I
đến
SBC
bằng
3
.
2
a
Tính thể tích của khối chóp
.S ABCD
theo
a
.
Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
có đỉnh
A
nằm trên trục
Ox
với
5
0
2
A
x
. Các đường cao xuất phát từ đỉnh
B
và đỉnh
C
lần lượt có phương trình là
12
: 1 0, : 2 4 0d x y d x y
. Tìm tọa độ các đỉnh
,,A B C
sao cho tam giác
ABC
có diện tích
lớn nhất.
Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình
2
17 3 5 3 14 4 0
2 2 5 3 3 2 11 6 13
x x y y
x y x y x x
.
Câu 9 (1,0 điểm). Cho 3 số thực dương
,,abc
thay đổi, thỏa mãn
ab
a c b c
c
. Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức
2
22
a b c c
P
b c c a a b a b
.
Hết
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh :…… …………………….; Số báo danh:……………………
9
hoctoancapba.com
1
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 6 NĂM 2015
Môn: TOÁN
Đ
Ề
CHÍNH THỨC
(Đáp án – thang đi
ể
m có 6 trang)
Câu Đáp án Điểm
1
(2,0 đ)
a) (1,0
điểm
)
Tập xác định:
D
.
Sự biến thiên:
- Chiều biến thiên:
2
1
3 3; 0
1
x
y x y
x
.
0,25
- Hàm số đồng biến trên khoảng (-1;1), hàm số nghịch biến trên
; 1 , 1;
.
- Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x
CĐ
= 1, y
CĐ
= 1; đạt cực tiểu tại x
CT
= -1, y
CT
= -3.
0,25
- Giới hạn:
lim ; lim
xx
yy
.
- Bảng biến thiên:
x
-1 1
y
- 0 + 0 -
y
1
-3
0,25
Đồ thị: Giao với
Oy
tại
0; 1
. Lấy thêm điểm thuộc đồ thị
2; 3A
.
0,25
b) (1,0
điểm
)
Phương trình của
d
là
23y m x
.
Xét phương trình hoành độ giao điểm của
d
và đồ thị của hàm số (1) là
3
2 3 3 1 1 .m x x x
2
3
2
2
1 3 2 2 0 1 2 2 0
2 1 0 2
x
x x m x x x m x
x x m
.
0,25
10
hoctoancapba.com
2
Để
d
cắt đồ thị của hàm số (1) tại 3 điểm phân biệt thì phương trình (1) phải có 3 nghiệm
phân biệt hay phương trình (2) phải có 2 nghiệm phân biệt khác 2.
2
'0
0
2' .
9
2 2.2 1 0
m
m
m
m
0,25
Gọi các hoành độ giao điểm của
d
và đồ thị của hàm số (1) lần lượt là
1 2 3
, , 2x x x
. Trong
đó
12
,xx
là 2 nghiệm phân biệt của phương trình (2).
Theo bài ra ta có
2
2 2 2 2 2
1 2 3 1 2 1 2 1 2
8 4 2 4. 3x x x x x x x x x
Theo Định lí Viét của phương trình (2) ta có
12
12
2
1
xx
x x m
.
0,25
Khi đó (3) trở thành
4 2 1 4 1 0 1 3' .m m m
Kết hợp (2’) và (3’) ta được
;1\{ 9}m
.
0,25
2
(1,0 đ)
Điều kiện:
sin cos 0xx
.
Khi đó phương trình
2
1 sin cos 1 2 1 sin sin cosx x x x x
0,25
1 sin 1 cos sin sin .cos 0x x x x x
1 sin 1 cos sin 1 cos 0x x x x
1 sin 1 cos 1 sin 0. *x x x
0,25
sin 1 1
*.
cos 1 2
x
x
Ta có với
sin 1 cos 0xx
, do đó
sin cos 1 0.xx
(1)
sin 1 2 .
2
x x k k
0,25
Ta có với
cos 1 sin 0xx
, do đó
sin cos 1 0.xx
2 cos 1 2 .x x m m
Vậy phương trình có nghiệm là
2
2
xk
và
2xm
,km
.
0,25
3
(1,0 đ)
2 2 2
sin sin
0 0 0
cos sin2 2sin cos 2 cos sin cos
xx
I e x xdx e x xdx x x xdx
.
Đặt
22
sin
12
00
2sin cos ; 2 cos sin cos
x
I e x xdx I x x xdx
.
2
sin
1
0
2sin cos
x
I e x xdx
.
Đặt
sin cosx t dt xdx
.
Đổi cận:
00
.
1
2
xt
xt
0,25
Khi đó
11
2
1 1 1
sin
1
0 0 0
0 0 0
2 sin sin 2 2 2 2
x t t t t t
I e xd x e tdt te e dt te e
.
0,25
11
hoctoancapba.com
3
2
2
0
2 cos sin cosI x x xdx
.
Đặt
cos cos sin sin ,x u d x du xdx du xdx du
Đổi cận
0 cos0 1
.
cos 0
22
xu
xu
Khi đó
1
0
35
22
2
1
0
44
2.
55
I u du u
0,25
Vậy
2
sin
12
0
4 14
cos sin2 2 .
55
x
I e x xdx I I
0,25
4
(1,0 đ)
a) (0,5
điểm
)
Từ giả thiết
1 2 1 2iz i i z
ta được
2
1 2 1 2 2 2 1 2 2 2 1 2 1 0iz i i z iz i z i z iz iz z i z iz iz i
.
Ta có
10iz i
1iz i
22
1zi i i z i i
0,25
1 1 .z i z i
Từ đó ta có phần thực của
z
bằng 1, phần ảo của
z
bằng 1.
0,25
b) (0,5
điểm
)
Ta có
6 3 2
43200 2 .3 .5
.
Mỗi ước nguyên dương của số 43200 là một số có dạng
2.3 .5
i j k
,
trong đó
{0,1,2,3,4,5,6}i
;
{0,1,2,3}j
;
{0,1,2}k
.
Số ước nguyên dương bằng số bộ
,,i j k
được chọn từ 3 tập trên.
Suy ra số cách chọn bộ
,,i j k
từ 3 tập trên là
1 1 1
7 4 3
. . 7.4.3 84C C C
(cách).
Vậy số phần tử của S là 84.
0,25
Số các ước của 43200 không chia hết cho 5 trong tập S là số cách chọn bộ
, ,0ij
từ 3 tập
trên suy ra số các ước của 43200 không chia hết cho 5 trong tập S là
11
74
. 7.4 28CC
.
Từ đó ta có: chọn 1 số trong S có 84 cách chọn.
Chọn 1 số trong S không chia hết cho 5 có 28 cách chọn.
Suy ra xác suất chọn được số không chia hết cho 5 trong S là
28 1
84 3
P
.
0,25
5
(1,0 đ)
Ta có phương trình tham số của
d
là
12
12
xt
yt
zt
.
Ta có
'(1 2 ; ; 1 2 )A t t t
là hình chiếu vuông góc của
1; 1;1A
trên
d
.
Có
' 2 ; 1 ;2 2A A t t t
lại có
'AA
vuông góc với véctơ chỉ phương
2;1;2u
của
d
nên ta có
1
2 2 1 1 2 2 2 0
3
t t t t
.
0,25
12
hoctoancapba.com
4
Suy ra
5 1 1
'( ; ; )
3 3 3
A
,
2 4 4
' ; ;
3 3 3
AA
.
0,25
Do
d
song song với
P
nên
, ', ' 'd P d d A P A H A A
(Với H là hình chiếu
vuông góc của A’ trên
P
).
Suy ra khoảng cách giữa
d
với
P
lớn nhất khi và chỉ khi
HA
hay
''A H A A
khi đó
A’A vuông góc với mặt phẳng (P).
0,25
Chọn
'AA
làm véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).
Ta có mặt phẳng (P) đi qua
1; 1;1A
và nhận
1;2; 2n
làm véctơ pháp tuyến nên
phương trình của mặt phẳng (P) là
1 1 2 1 2 1 0 2 2 3 0.x y z x y z
0,25
6
(1,0 đ)
Ta có
5; 2IB BC a IC a
.
D
.
ABC
Sa
0,25
Dựng
,IE BC E BC
.
Dựng
,IH SE H SE
.
Suy ra
BC SIE BC IH
.
Suy ra
IH SBC
hay
3
,
2
IH d I SBC a
.
0,25
Gọi M là trung điểm của
IC
2
2 2 2
3
5
2
2
aa
BM IB IM a
.
Lại có
3
. . . 2 . 5
2
3
.
5
a
BM IC IE BC a IE a
a
IE
0,25
Xét tam giác vuông
SIE
vuông tại I ,
IH
là đường cao
suy ra ta có
2
2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 4 1
9
3
5
a
IH IS IE IS IH IE IS a
.
Suy ra
3
7
a
SI
.
Từ đó suy ra thể tích của khối chóp
3
2
1 1 3 3 7
. . .3a
3 3 7
7
ABCD
aa
V SI S
(đvtt).
0,25
13
hoctoancapba.com
5
7
(1,0 đ)
Do
1
;1B d B t t
; do
2 1 1
;4 2C d C t t
.
Do
;0A Ox A a
,
12
1;1 , 1; 2uu
.
Ta có
11
;1 ; ;4 2AB t a t AC t a t
0,25
Lại có
1
1 1 1 1
. 0 4 2 0 4 .d AC u AC t a t t a
2
2
. 0 2 2 0 2 .d AB u AB t a t t a
Ta tìm được
2; 1 ; 4 ;2 4 ; 4 2a;2a 4 ;B a a C a a AC
0,25
Ta có phương trình của
:0AC x y a
.
Ta được
33
4 2 2 , , 3 2 1
2
ABC
a
AC a d B AC S a a
.
0,25
Xét hàm
ABC
S
biến
a
trên khoảng
5
0;
2
ta được kết quả
5
0;
2
27
4
ABC
a
Max S
đạt được khi
1 1 5 3 7
;0 , ; , ; 3
2 2 2 2 2
a A B C
.
0,25
8
(1,0 đ)
2
17 3 5 3 14 4 0 1
2 2 5 3 3 2 11 6 13 2
x x y y
x y x y x x
.
Điều kiện xác định:
50
40
2 5 0
3 2 11 0
x
y
xy
xy
Phương trình thứ nhất biến đổi thành
3 5 2 5 3 4 2 4 1'x x y y
.
0,25
Xét hàm số
2
3 2 , [0; )f t t t t
do
' 0, [0; )f t t
suy ra hàm số
ft
đồng
biến trên
[0; ).
Từ (1’) nhận được
5 4 1x y y x
thế vào phương trình (2) trong hệ ta được
2
2 3 4 3 5 9 6 13. *x x x x
2
* 2 3 4 3 5 9 6 13 0x x x x
.
0,25
Xét hàm số
2
4
2 3 4 3 5 9 6 13 , [ ;5] .
3
g x x x x x x D
Dễ thấy
'' 0, .g x x D
Suy ra
'0gx
có không quá 1 nghiệm
xD
hay
0gx
có không quá 2 nghiệm
xD
. Lại có
0 1 0gg
.
0,25
Kết luận: Hệ có 2 nghiệm (0;
-1) và (-1;-2).
0,25
9
(1,0 đ)
Đặt
, , , 1 .a xc b yc x y
Nếu
1
1
x
y
ta thấy không thỏa mãn. Suy ra
,1xy
.
0,25
14
hoctoancapba.com
6
Khi đó
22
2
22
1 1 1 1
11
2
x y x y
P
y x x y x y xy x xy y x y
x y xy
.
2
2
11
*
2
2
xy
P
xy x y x y
x y xy
.
0,25
Lại có
1 1 2 2 1x y xy x y xy x y xy
2
1 2 1 1 0 1 1 0
2 4.
xy x y xy x y xy x y
xy x y xy xy
0,25
Suy ra
2
22
1 1 1 1
23
22
xy
xy
P
xy x y x y xy
x y xy xy xy
.
Xét hàm số
2
11
, [4; ) ' 0, 4.
32
t
f t t f t t
t t t
Suy ra
41
4
24
f t f
.
Giá trị nhỏ nhất của
P
bằng
41
24
đạt được khi
2.xy
0,25
(Chú ý. Nếu học sinh có cách giải khác mà kết quả đúng vẫn tính điểm tối đa.)
Hết
15
hoctoancapba.com
ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 7 NĂM 2015
Môn: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có 01 trang)
Ngày thi: 07 tháng 04 năm 2015
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số
42
2 2 1 3y x m x
( C).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) khi
m1
.
b) Tìm m để (C) có 3 điểm cực trị tạo thành tam giác cân có cạnh đáy bằng
1
3
độ dài cạnh bên.
Câu 2 (1,0 điểm). Tính tích phân
e
1
ln x 1
I dx
x.(lnx 1)
Câu 3 (1,0 điểm). Giải các phương trình sau:
a)
sin2 cos2x 4cosx 2sinx 3.x
b)
22
log 1 .log 4. 4 3.
xx
ee
Câu 4 (1,0 điểm).
a) Tính mô-đun của số phức
2
w z 3 2 z i
, trong đó số phức
z 1 2 i
.
b) Một hộp có 5 viên bi xanh, 6 viên bi vàng, 7 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 5 viên bi. Tính xác suất để
trong 5 viên bi lấy được luôn có ít nhất 1 viên bi vàng và ít nhất 1 viên bi đỏ.
Câu5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ trục
O xyz
, cho
; ; ; ; ; ; ; ;A B C1 1 1 2 0 1 0 3 0
và mặt
phẳng
(P):x 2y 3z 13 0
. Viết phương trình mặt cầu (S) qua A, B, C và tiếp xúc (P).
Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' cạnh đáy là a, góc tạo bởi AC' với mặt
phẳng (BB'C'C) một góc
0
30
. Gọi M là trung điểm CC'. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho và khoảng
cách từ điểm M đến mặt phẳng (A'BC).
Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC có
M(1;1)
nằm trên cạnh AB
sao cho
2
AM AB
3
. Tam giác ABC có đường phân giác trong tại B là
x y 2 0
, đường cao CH
có phương trình
3x y 5 0
. Xác định tọa độ A, B, C.
Câu 8 (1,0 điểm). Giải phương trình sau
22
x 2(x 1) 4x 1 2 2x x 1 2 9x.
Câu 9 (1,0 điểm). Cho a, b, c là các số dương. Chứng minh rằng:
3 3 3 3 3 3
a b c 3 a b c
b c c a a b 2 a b c
.
Hết
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh :…… …………………….;Số báo danh:……………………
16
hoctoancapba.com
1
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 7 NĂM 2015
Môn: TOÁN
Đ
Ề
CHÍNH THỨC
(Đáp án – thang đi
ể
m có 6 trang)
Câu Đáp án Điểm
1
(2,0đ)
a) (1,0 điểm)
Khi
m1
,
42
(C): y x 2x 3
.
* Tập xác định:
D
.
* Sự biến thiên:
3
y' 4x 4x
;
x0
y' 0
x1
.
0,25
- Hàm số đồng biến trên
( 1;0);(1; )
; nghịch biến trên
( ; 1);(0;1)
.
- Hàm số đạt cực đại tại
CD
x 0;y 3
; đạt cực tiểu tại
CT
x 1;y 4
.
- Giới hạn:
xx
lim y ; lim y
.
0,25
-
Bảng biến thiên:
0,25
*
Đồ thị:
0,25
b) (1,0 điểm)
32
y' 4x 4(2m 1)x 4x.(x 2m 1)
.
2
x0
y' 0
g(x) x 2m 1 0
.
Hàm số có 3 cực trị
g(x) có 2 nghiệm phân biệt khác 0
1
2m 1 0 m
2
.
0,25
17
hoctoancapba.com
2
Khi đó:
A
B
C
x0
y' 0 x 2m 1
x 2m 1
22
A(0; 3);B( 2m 1; 4m 4m 4);C( 2m 1; 4m 4m 4)
0,25
; ; ;
;.
AB m m m AC m m m
BC m
4
AB AC 2m 1 2m 1 ;
BC 4(2m 1)
ABC
cân tại A.
0,25
Tam giác cân ABC có cạnh đáy bằng
1
3
độ dài cạnh bên
4
22
3
1
m
1
2
BC AB 9BC AB 36(2m 1) 2m 1 2m 1 .
3
35 1
m
2
Kết hợp với điều kiện suy ra
.m
0,25
2
(1,0đ)
Đặt
u lnx
1
du dx
x
. Đổi cận
.
xu
x e u
0,25
1
0
u1
I du
u1
0,25
1
1
0
0
2
I 1 du u 2ln(u 1)
u1
0,25
I 1 2ln2
.
Vậy
I 1 2ln2
.
0,25
3
(1,0đ)
a) (0.5 điểm)
sin2x cos2x 4cosx 2sinx 3
2
2sin x.cosx 1 2sin x 4cosx 2sinx 3 0
2cosx(sinx 2) 2(sinx 2)(sinx 1) 0
(sinx 2)(2cosx 2sinx 2) 0
cosx sinx 1 0
sin x 2
.
0,25
sinx 2
(vô nghiệm).
1
cosx sinx 1 0 cos x cos
44
2
x k2
(k ).
x k2
2
Vậy nghiệm của phương trình:
x k2
(k ).
x k2
2
0,25
b) ( 0.5 điểm )
18
hoctoancapba.com
3
Điều kiện:
.
x
ex
xx
22
xx
22
e e 1 2 e 1 3log 1 .log 4.e 4 3 log log
Đặt
x
2
t e 1log
.
Phương trình trở thành:
2
t1
t(2 t) 3 t 2t 3 0
t3
.
0,25
*
x x x
2
t 1: e 1 1 e 1 2 e 3 x ln3log
(thỏa mãn).
*
x x x
2
1 9 9
t 3: e 1 3 e 1 e x ln
8 8 8
log
(thỏa mãn).
Vậy nghiệm của phương trình:
ln
.
ln
x
x
0,25
4
(1,0đ)
a) (0,5 điểm)
Ta có:
22
w z 3 2 z i 4 2i 2 1 i
.
w 16 16i 4 2 2i 10 14i
.
0,25
22
w 10 14
.
w 296 2 74
.
0,25
b) (0,5 điểm)
Số phần tử của không gian mẫu
chính là số cách chọn 5 viên bị bất kỳ từ 18 viên
bi đã cho.
.nC
Số cách chọn 5 viên bi luôn có ít nhất 1 viên bi vàng và ít nhất 1 viên bi đỏ là
.C C C C
0,25
Xác xuất để
“t
rong 5 viên bi lấy ra c
ó
ít nhất 1 bi vàng và 1 bi đỏ” bằng:
7315 1045
P
8568 1224
.
0,25
5
(1,0đ)
Gọi
I(a,b,c)
là tâm mặt cầu (S). Theo giả thiết (S) qua A, B, C
2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2
IA IB (a 1) (b 1) (c 1) (a 2) b (c 1)
IB IC (a 2) b (c 1) a (b 3) c
a b 1
c b 4
.
0,25
(S) tiếp xúc (P)
2 2 2
2 2 2
a 2b 3c 13
d(I;P) IA (a 1) (b 1) (c 1)
1 2 3
22
b2
(6b 2) 14(3b 12b 26)
b 30
.
0,25
a3
b 2 c 2
R 14
2 2 2
(S):(x 3) (y 2) (z 2) 14
.
0,25
19
hoctoancapba.com
4
a 31
b 30 c 26
R 13 14
2 2 2
(S):(x 31) (y 30) (z 26) 2366
.
0,25
6
(1,0đ)
Gọi I là trung điểm BC
AI BC
AI (BB'C'C)
AI CC'
'CI
là hình chiếu của AC' lên mặt
phẳng (BB'C'C)
0
AC',(BB'C'C) AC'I 30
.
0,25
Tam giác ABC đều cạnh a
2
ABC
a3
S
4
(đvdt).
Tam giác
'AC I
vuông tại I
'.
sin
o
AI
AC a
Tam giác
'ACC
vuông tại C
' ' .CC AC AC a
3
LT ABC
a6
V CC'.S
4
(đvtt).
0,25
Trong mp (AA'I), kẻ
AH A'I
;
BC AI
BC (AA'I) BC AH
BC AA'
.
' , ' .
'
AH BC
AH A BC d A A BC AH
AH A I
Xét
AA'I
vuông tại A
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 11 a 66
AH .
11
AH AA' AI 2a 3a 6a
4
0,25
AM cắt A'C tại G
AM cắt (A'BC) tại G
d(M,A'BC) GM 1
d(A,A'BC) GA 2
(G là trọng tâm
ACC'
).
1 a 66
d(M,A'BC) d(A,A'BC)
2 22
.
0,25
7
(1,0đ)
0,25
20
hoctoancapba.com
5
AB CH:3x y 5 0
nên phương trình đường thẳng AB có dạng:
x 3y c 0
.
AB qua
M(1;1) 1 3 c 0 c 2 (AB):x 3y 2 0
.
Gọi D là chân đường phân giác trong tại B
(BD):x y 2 0
.
Tọa độ giao điểm B của AB và BD là nghiệm của hệ:
x 3y 2 0 x 2
B( 2;0)
x y 2 0 y 0
.
AA
AA
x 2 9 x 7
2
AM AB BA 3BM BA 3BM A(7;3)
y 3 y 3
3
.
0,25
Gọi M' là đối xứng của M qua BD. Gọi I là giao điểm của BD và đường thẳng
(d) qua
M, vuông góc BD.
(d) (BD) (d): x y c' 0
.
(d) qua M
1 1 c' 0 c' 2
(d):x y 2 0
.
Tọa độ giao điểm I của BD và (d) là nghiệm của hệ:
x y 2 0 x 0
I(0;2)
x y 2 0 y 2
.
0,25
M' là đối xứng của M qua BD
I là trung điểm MM'
M' I M
M' I M
x 2x x 0 1 1
M'( 1;3)
y 2y y 4 1 3
BM' (1;3)
.
BC qua
B( 2;0)
và có véctơ chỉ phương
BM' (1;3)
nên có phương trình là:
x 2 y
3x y 6 0 (BC)
13
.
Tọa độ giao điểm C của BC và CH là nghiệm của hệ:
1
x
3x y 6 0
1 11
6
C;
3x y 5 0
11
62
y
2
.
Vậy tọa độ các đỉnh của tam giác cần tìm
1 11
A(7;3);B( 2;0);C ; .
62
0,25
8
(1,0đ)
22
x 2(x 1) 4x 1 2 2x x 1 2 9x
(*).
Điều kiện:
x
.
x
x
x
0,25
(*)
2
x 2x 1 2(x 1) 4x 1 4x 1 x 1 2 (x 1)(2x 1) 2x 1 0
22
x 1 4x 1 x 1 2x 1 0
x 1 4x 1 0
x 1 2x 1 0
0,25
4x 1 x 1
x 1 2x 1
2
4x 1 x 1
x 1 2x 1
0,25
x2
.
x0
Kết hợp với điều kiện suy ra
.x
Vậy nghiệm của phương trình
S2
.
0,25
21
hoctoancapba.com
6
9
(1,0đ)
3 3 3 3 3 3
a b c 3 a b c
b c c a a b 2 a b c
3 3 3
3 3 3
a b c 3
(a b c) a b c
b c c a a b 2
4 3 3 3 4 3 3 3 4
3 3 3
a ab ac a b b bc a c b c c 3
a b c
b c c a a b b c c a a b b c c a a b 2
4 4 4
3 3 3 3 3 3
a b c 3
a b c a b c
b c c a a b 2
4 4 4
3 3 3
a b c 1
a b c
b c c a a b 2
.
0,25
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có:
4 2 4 2
3
a a (b c) a a (b c)
2 . a .
b c 4 b c 4
4 2 4 2
3
b b (a c) b b (a c)
2 . b .
a c 4 a c 4
4 2 4 2
3
c c (a b) c c (a b)
2 . c .
a b 4 a b 4
4 4 4 2 2 2
3 3 3
a b c a (b c) b (a c) c (a b)
a b c
b c a c a b 4 4 4
4 4 4 2 2 2 2 2 2
3 3 3
a b c a b ab b c bc a c ac
a b c
b c a c a b 4
(1).
0,25
Ta có:
3 3 2 2 2 2 2 2
a b a b ab a (a b) b (a b) 0 (a b)(a b ) 0
2
(a b) (a b) 0
(đúng vì
a,b 0
).
Do đó:
3 3 2 2 3 3 2 2 3 3 2 2
a b a b ab ;b c b c bc ;a c a c ac
0,25
3 3 3 2 2 2 2 2 2
2 a b c a b ab b c bc a c ac
2 2 2 2 2 2
3 3 3
1 a b ab b c bc a c ac
a b c
24
(2)
(1),(2)
4 4 4
3 3 3 3 3 3
a b c 1
a b c a b c
b c a c a b 2
4 4 4
3 3 3
a b c 1
a b c
b c a c a b 2
(điều phải chứng minh).
0,25
(Chú ý. Nếu học sinh có cách giải khác mà kết quả đúng vẫn tính điểm tối đa.)
Hết
22
hoctoancapba.com
www.MATHVN.com – FB.com/ThiThuDaiHoc 1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
HÀ T
Ĩ
NH
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2015
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số
3 2
3 2(1).y x x= − +
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số
(1)
.
b. Gọi
M
là điểm thuộc đồ thị
()C
có hoành độ bằng -1. Tìm m để tiếp tuyến với
()C
tại
M
song song với đường thẳng
2
: ( 5) 3 1.d y m x m
= + + +
Câu 2 (1,0 điểm).
a. Giải phương trình
cos3 2sin2 cos 0.
x
x x+ − =
b. Giải phương trình
1
5 5 6 0.
x x−
+ − =
Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân:
1
2
0
( ) .
x
I
x e xdx= +
∫
Câu 4 (1,0 điểm).
a. Giải phương trình
3 1
3
2log(4 3) log(2 3) 2.x x− + + =
b. Cho
n
là số nguyên dương thỏa mãn
1 3
5 .
n n
C C
=
Tìm hệ số của số hạng chứa
5
x
trong khai
triển nhị thức Niutơn của
(2 ).
n
x
+
Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, BD = 2a; tam giác SAC
vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy,
3.SC a=
Tính theo a thể tích khối
chóp S.ABCD và khoảng cách từ điểm
B
đến mặt phẳng
( ).SAD
Câu 6 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ
O ,
x
y
cho hình bình hành
A
BCD
có
N
là trung
điểm của cạnh
CD
và đường thẳng
B
N
có phương trình là
13 10 13 0;
x
y− + =
điểm
(1;2)M −
thuộc đoạn thẳng
AC
sao cho
4 .
A
C AM=
Gọ
i
H
là
đ
i
ể
m
đố
i x
ứ
ng v
ớ
i N qua .C Tìm t
ọ
a
độ
các
đỉ
nh
, , , ,
A
BCD
bi
ế
t r
ằ
ng 3 2
A
C AB= và
đ
i
ể
m
H
thu
ộ
c
đườ
ng th
ẳ
ng
:2 3 0.
x
y∆ − =
Câu 7 (1,0 điểm).
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,Oxyz
cho
đ
i
ể
m
(2;1;5)A −
, m
ặ
t ph
ẳ
ng
():2 2 1 0P x y z− + −=
và
đườ
ng th
ẳ
ng
1 2
: .
2 3 1
x
y z
d
− −
= =
Tính kho
ả
ng cách t
ừ
A
đế
n
()P
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
ặ
t ph
ẳ
ng
()Q
đ
i qua
A
, vuông góc v
ớ
i
()P
và song song v
ớ
i
.d
Câu 8 (1,0 điểm).
Gi
ả
i h
ệ
ph
ươ
ng trình
2 2 2 3
2 2
3
( 1) 2 2 0
(, ).
3 2 2 0
x y y x y y
x
y R
y xy x x
+ − − + − + + =
∈
− − − − + =
Câu 9 (1,0 điểm).
Cho
a
là s
ố
th
ự
c thu
ộ
c
đ
o
ạ
n
[1;2].
Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng
1
(2 3 4)(6 8 12) 24
a a a a a a a+
+ + + + <
−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−HẾT−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−
H
ọ
và tên thí sinh :
………………………………………………
; S
ố
báo danh :
……………………….
23
hoctoancapba.com
www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học
www.MATHVN.com – FB.com/ThiThuDaiHoc 2
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
HÀ TĨNH
THI THỬ THPT QG LẦN 1 NĂM 2015
HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn: TOÁN
Câu
Nội dung Điểm
Ta có
23
23
+−= xxy
.
+) Tập xác định: R.
+) Sự biến thiên:
Chiều biến thiên:
xxy 63'
2
−=
,
=
=
⇔=
2
0
0'
x
x
y
0,25
Giới hạn, tiệm cận:
−∞=
−∞→
y
x
lim
,
+∞=
+∞→
y
x
lim
. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
Cực trị: Đồ thị hàm số đạt cực đại tại
(0;2)
, cực tiểu tại
(2;2)−
Hàm số đb trên mỗi khoảng
( ;0);(2; )−∞ +∞
, nghịch biến trên
(0;2)
0,25
Bảng biến thiên:
0,25
1.a
Đồ
th
ị
:
Đồ
th
ị
c
ắ
t Ox t
ạ
i
(1;0)
, c
ắ
t Oy t
ạ
i
(0;2)
(0;2)
0,25
Ta có
(1;2).
M
− −
0,25
Pttt c
ủ
a (C) t
ạ
i M là
/
: (1)( 1) 2y y x∆ = − + −
hay
: 9 7.y x∆ = +
0,25
1.b
2
2
5 9
// 2.
2
3 1 7
m
m
d m
m
m
=±
+ =
∆ ⇔ ⇔ ⇔ =−
≠
+≠
0,5
2.a
cos3 2sin2 cos 0 2sin2(1 sin) 0x x x x x+ − = ⇔ − =
0,25
x
−∞
0 2
+∞
y' + 0 - 0 +
y
2
+∞
-2
−∞
y
2
2
O 1 x
-2
24
hoctoancapba.com
www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học
www.MATHVN.com – FB.com/ThiThuDaiHoc 3
sin2 0
2
sin 1
2
2
x k
x
x
x
k
π
π
π
=
=
⇔ ⇔
=
= +
0,25
1 2
5 5 6 0 5 6.5 5 0
x x x x−
+ − = ⇔ − + =
0,25
2.b
5 5 1
0
5 1
x
x
x
x
= =
⇔
=
=
0,25
1 1 1
2 2 2
1 2
0 0 0
1
1
3
2
1
0
0
( )
1
3 3
x x
I
x e xdx xdx xedx I I
x
I xdx
= + = + = +
= = =
∫ ∫ ∫
∫
0,5
Đặt
2x
u x
dv edx
=
=
Ta có
2
2
x
du dx
e
v
=
=
0.25
3
1 1
2 2 2 2 2
1
2
0
0 0
1
( ) .
2 2 2 4 4
x x x x
xe e xe e e
I dx
+
= − = − =
∫
Vậy
2
3 7
12
e
I
+
=
0,25
ĐK:
3
4
x >
. PT
⇔
2
2
3 3 3
(4 3)
log(4 3) log(2 3) 2 log 2
2 3
x
x x
x
−
− − + = ⇔ =
+
0,25
4.a
2
8 21 9 0 3
x
x x
⇔ − − = ⇔ =
hoặc
3
8
x
−
=
. Đối chiếu ĐK ta được nghiệm x=3
0,25
ĐK:
*
, 3.n N n∈ ≥
Ta có
1 3 2
5 3 28 0 7
n n
C C n n n= ⇔ − − = ⇔ =
hoặc
4n =−
(Loạ
i)
0,25
4.b
7
7 7
7
0
(2 ) 2
k k k
k
x
C x
−
=
+ =
∑
. Sh chứa
5
x
ứng với k=5. Hệ số của
5
x
là
5 2
7
2 84.C
=
0,25
B
C
D
A
S
H
K
J
Kẻ
( )SH ACH AC
⊥ ∈
.
Do
( ) ( ) ( )SAC ABCD SH ABCD
⊥
⇒
⊥
2 2
. 3
;
2
SASC a
SA AC SC aSH
A
C
= − = = =
2
.
2
2
ABCD
ACBD
S a
= =
3
2
.
1 1 3 3
. .2 .
3 3 2 3
SABCD ABCD
a a
V SHS a
= = =
0,5
5
Ta có
2 2
4 (,( )) 4( ,( )).
2
a
A
H SA SH CA HA dC SAD dH SAD
= − =
⇒
=
⇒
=
Do BC//(SAD)
(,( )) (,( )) 4( ,( )).dBSAD dC SAD dH SAD
⇒
= =
Kẻ
( ), ( )
H
K ADK ADHJ SK J SK
⊥ ∈ ⊥ ∈
0,5
25
hoctoancapba.com