Tải bản đầy đủ (.pdf) (119 trang)

CÁC GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC TẠI CÔNG TY TNHH TIN HỌC ANH VIỆT ĐẾN NĂM 2015.PDF

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.61 MB, 119 trang )

BăGIÁOăDCăVẨăẨOăTO
TRNGăIăHCăKINHăTăTHẨNHăPHăHăCHệăMINH





NGÔ THÁI HÀ

“CÁCăGIIăPHÁPăHOẨNăTHINăQUNăTRăNGUNă
NHỂNăLCăTIăCỌNGăTYăTNHHăTINăHCăANHăVIT
NăNMă2015”


LUNăVNăTHCăSăKINHăT








TP.HăChíăMinh,ănmă2012


BăGIÁOăDCăVẨăẨOăTO
TRNGăIăHCăKINHăTăTHẨNHăPHăHăCHệăMINH




NGÔ THÁI HÀ

“CÁCăGIIăPHÁPăHOẨNăTHINăQUNăTRăNGUNă
NHỂNăLCăTIăCỌNGăTYăTNHHăTINăHCăANHăVIT
NăNMă2015”

Chuyên ngành: Qunătrăkinhădoanh
Mãăs:ă 60.34.05

LUNăVNăTHCăSăKINHăT


NGIăHNGăDNăKHOAăHC:ăTS. HăNGCăPHNG






TP.HăChíăMinh,ănmă2012

i

LI CMăN

Xin trân trng gi li cmănăchơnăthƠnhăvƠăsơuăscăđn Quý ThyăCôătrng
i hc Kinh t thành ph H Chí Minh trong thiăgianăquaăđƣăhng dn và tn tình
truynăđt cho em nhng kin thc, kinh nghimăquỦăbáuăđ emăcóăđc kt qu hc
tp hôm nay.
Xin trân trng cmănăTinăsăH NgcăPhng,ăngiăhng dn khoa hc ca

lunăvnăđƣăhng dn tnătìnhăvƠăgiúpăđ,ăđng viên em v mi mtăđ hoàn thành
lunăvnănƠy.ă
Xin trân trng cmănăQuỦăThy Cô Khoa Qun tr kinh doanh và VinăƠoăto
Sauăđi hc đƣăhng dnăvƠăgiúpăđ em trong quá trình thc hin lunăvn.
Xin trân trng cmănătt c Banălƣnhăđo, cán b nhân viên công ty TNHH Tin
hc Anh VităđƣădƠnhăthiăgianăđ thc hin phiu kho sát v côngăty,ăđc bit là Ban
lƣnhăđoăcôngătyăđƣădƠnhăthi gian tr li phng vn mt s vnăđ v Qun tr ngun
nhân lc caăcôngătyăđ tôi có s liu, thông tin quý báu nhmăphơnătíchăvƠăđánhăgiáă
v vnăđ đangănghiênăcu.
Em xin kính chúc Quý ThyăCôănhƠătrng cùng toàn th cán b lƣnhăđo, công
nhân viên Công ty TNHH Tin hc Anh Vit luôn di dào sc khe, hnh phúc và
thành công trong công vic.

Tác gi lunăvn

Ngô Thái Hà

ii

LIăCAMăOANă

Tôiăxinăcamăđoanălunăvnă“Cácăgii pháp hoàn thin qun tr ngun nhân lc
ti công ty TNHH Tin hc Anh Vităđnănmă2015”ălƠăcôngătrìnhănghiênăcu ca riêng
cá nhân tôi. Tt c ni dung ca lunăvnănƠyăhoƠnătoƠnăđc hình thành và phát trin
t nhng quanăđim caăchínhăcáănhơnătôi,ădi s hng dn khoa hc ca TS. H
NgcăPhng.ăCácăs liu và kt qu cóăđc trong lunăvnălƠăhoƠnătoƠnătrungăthc.
Các tài liu trích dnăđiu có ngun gc trích dn và tác gi rõ ràng.

Tác gi lunăvn


Ngô Thái Hà

iii

MC LC
Trang
LI CMăNầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.ầầầầầầi
LIăCAMăOANầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ ii
MC LCầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.iii
DANH MC CÁC KÝ HIU, CH VIT TTầầầầầầầầầầầầầ ix
DANH MC CÁC BNG, BIUầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.x
DANH MC CÁC HÌNH V,ă THầầầầầầầầầầầầầầầầầxii
M Uầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.ầầ1
CHNGă1:ăCăS LÝ LUN V QUN TR NGUN NHÂN LCầầầầ4
1.1- Khái nim v qun tr ngun nhân lcầầầầầầầầầầầầầầầ.ầ4
1.1.1- Quá trình phát trin và mt s quanăđim v qun tr ngun nhân lc.ầ.4
1.1.2- Khái nim qun tr ngun nhân lcầầầầầầầầầầ.ầầầầ 6
1.1.2.1- Khái nim ngun nhân lcầầầầầầầầầầ.ầầầầ 6
1.1.2.2- Khái nim qun tr ngun nhân lcầầầầầầầầầầ.ầ.6
1.2- VaiătròăvƠăýănghaăca qun tr ngun nhân lcầầầầầầầầ.ầầầầ.7
1.2.1- Vai trò ca qun tr ngun nhân lcầầầầầầầầầ.ầầầầầ 7
1.2.1.1- Chính sáchầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ7
1.2.1.2- C vnầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 8
1.2.1.3- Dch vầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 8
1.2.1.4- Kim traầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 8
1.2.2- Ýănghaăca qun tr ngun nhân lcầầầầầầầầầầầầầ 8
1.3- Các nhân t nhăhngăđn qun tr ngun nhân lcầầầầầầầầầầ9
1.3.1- Môiătrng bên ngoài ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ9
1.3.1.1- Khung cnh kinh tầầầầầầầầầầầầầầầầầ 9
1.3.1.2- Dân sầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ10

iv

1.3.1.3- Lut l caăNhƠăncầầầầầầầầầầầầầầầầ10
1.3.1.4- Vnăhóaăxƣăhiầầầầầầầầầ.ầầầầầầầầầ 10
1.3.1.5- i th cnhătranhầầầầầầầầầầầầầầầầầ.11
1.3.1.6- Khoa hc k thutầầầầầầầầầầầầầầầầầ 11
1.3.1.7- KháchăhƠngầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ11
1.3.1.8- Chính quynăvƠăcácăđoƠnăthầầầầầầầầầầầầầ.12
1.3.2- Môiătrng bênătrongầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 12
1.3.2.1- S mng, mc tiêu caăcôngătyầầầầầầầ.ầầầầầ.12
1.3.2.2- Chính sách, chinălc caăcôngătyầầầầầầầầầầ 13
1.3.2.3- Buăkhôngăkhíăvnăhóaăcaăcôngătyầầầầầầầầầầ 13
1.3.2.4- Ch s hu,ăcôngăđoƠnầầầầầầầầầầầầầầầ 14
1.3.3- Nhóm nhân t qun tr ngun nhân lcầầầầầầầầầầầầầ14
1.4- Các chcănngăcăbn ca qun tr ngun nhân lcầầầầầầầầầầ15
1.4.1- Nhóm chcănngăthuăhútăngun nhân lcầầầầầầầầầầầầ15
1.4.2- Nhóm chcănngăđƠoăto phát trin ngun nhân lcầầầầầầầ 16
1.4.3- Nhóm chcănngăduyătrìăngun nhân lc .ầầầầầầầầầầầ 16
1.5- Các ni dung căbn ca qun tr ngun nhân lcầầầầầầầầ ầầ17
1.5.1- Công tác qun tr ngun nhân lcầầầầầầầầầầầầầầầ17
1.5.2- Hochăđnh ngun nhân lcầầầầầầầầầầầầầầầầầ.19
1.5.3- Phân tích công vicầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 20
1.5.4- Chiêu m và tuyn chn nhân sầầầầầầầầầầầầầầầ.22
1.5.5- Ơoăto ngun nhân lcầầầầầầầầầầầầầ.ầầầầầ 24
1.5.6- ánhăgiáăthƠnhătíchăcôngătácầầầầầầầầầầầầầầầầ 25
1.5.7- Lngăbng vƠăđƣiăngầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ28
Tóm ttăchngă1ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.29
CHNGă 2:ă PHỂNă TệCHă THC TRNG V QUN TR NGUN NHÂN
LC TI CÔNG TY TRÁCH NHIM HU HN TIN HC ANH VITầầ.31
v


2.1- Sălc v thc trng chung ca ngành tiăđaăphngăvƠăđôiănétăv Công ty
trách nhim hu hn Tin hc Anh Vitầầầầầầầầầầầầầầầầầ.31
2.1.1- Thc trng chung ca ngành Công ngh thông tin Vit Nam nói
chung và ti tnhăLongăAnănóiăriêngầầầầầầầầầầầầầ.ầầầầ 31
2.1.1.1- Xuăhng phát trin ca th trng công ngh thông tinầ ầ31
2.1.1.2- Cácăđi th cnh tranh chínhầầầầầầầầầầầ ầ 33
2.1.1.3- Tình hình th trng nhân lc ca ngành công ngh thông tin.33
2.1.1.4- Các yu t nhăhngăđn qun tr ngun nhân lc ca công ty
TNHH Tin hc Anh Vitầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ35
2.1.2- Gii thiu v công ty trách nhim hu hn Tin hc Anh Vitầ.ầ.36
2.1.2.1- Quá trình hình thành và phát trinầầầ.ầầầ.ầầầ ầ.36
2.1.2.2- PhmăviăvƠălnhăvc hotăđngầầầầầầầầ.ầầầ ầ38
2.1.2.3- Cácăđnăv trc thuc công ty ầầầầầầầ.ầầầầ ầ38
2.1.2.4- Cácăđi tác và nhà cung cpầầầầầầầầầ.ầầ ầ 38
2.1.2.5- Doanh thu k hoch và thc tầầầầầầầầầ.ầầ ầ40
2.1.2.6- Li nhun k hoch và thc tầầầầầầầầầầầ ầ.41
2.2- Phân tích các hotăđng qun tr ngun nhân lc ti Công ty Trách nhim
hu hn Tin hc Anh Vitầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 42
2.2.1- Căcu t chcầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.43
2.2.1.1- Săđ t chcầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.43
2.2.1.2- Trách nhim và quan h công tác ca các cp qun lăỦầ.ầầ.44
2.2.1.3- ChcănngăvƠămi liên h gia phòng ban vi chi nhánhầ.ầ48
2.2.2- Tình hình nhân sầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ48
2.2.2.1- S lngălaoăđngầầầầầầầầầầầầầầầ.ầầ.48
2.2.2.2- Trìnhăđ chuyênămônăvƠălnhăvc công tácầầầầầầ.ầ 50
2.2.2.3- iu kin làm vic và ngh ngiầầầầầầầầầ.ầầ 51
2.2.2.4- Mcăđ hài lòng trong công vicầầầầầầầầ.ầầầ.52
vi


2.2.3- Hotăđng qun tr ngun nhân lc ti Công ty Trách nhim hu hn Tin
hc Anh Vitầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.ầầ53
2.2.3.1- Công tác hochăđnh ngun nhân lcầầầầầầầầầầ54
2.2.3.2- Tuyn dng và b trí công vicầầầầầầầầầầầầ.55
2.2.3.3- ánhăgiáăthƠnhătíchăcôngătácầầầầầầầầầầầầầ.56
2.2.3.4- Ơoăto và phát trinầầầầầầầầầầầầầ.ầầầ58
2.2.3.5- ThùălaoăvƠăđƣiăngầầầầầầầầầầầầầầ.ầầầ61
2.2.3.6- Quan h laoăđng: anătoƠnălaoăđng, phúc li xã hi,ăvnăhóaă
công ty. ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.ầầầ65
2.3- ánhăgiáănhng thành tu và tn ti trong hotăđng qun tr ngun nhân
lc ti Công ty Trách nhim hu hn Tin hc Anh Vitầầầầầầầầầầ.68
2.3.1- Công tác hochăđnh ngun nhân lcầầầầầầầầầầầầầ 68
2.3.2- Công tác tuyn dng, b trí nhân viênầầầầầầầầầầầầầ.69
2.3.3- Công tác đƠoăto và phát trinầầầầầầầầầầầầầầầầ 70
2.3.4- Côngătácăđánhăgiáăthành tíchầầầầầầầầầầầầầầầầầ71
2.3.5- Công tác tr công vƠăkhenăthngầầầầầầầầầầầầầầ 71
2.3.6- Công tác quan h laoăđngầầầầầầầầầầầầầầ.ầầầ 73
2.4- Kinh nghim v qun tr ngun nhân lc ti mt s doanh nghipătrongănc
và mt s doanh nghip có vnăđuătănc ngoài ti VităNamầầầ.ầầầ 73
Tóm ttăchng 2ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.75
CHNGă3:ăGII PHÁP HOÀN THIN QUN TR NGUN NHÂN LC TI
CÔNG TY TRÁCH NHIM HU HN TIN HC ANH VITầầầầầầ 76
3.1- Quanăđim và mc tiêu phát trin ngun nhân lc ca công ty TNHH Tin
hc Anh Vităđnănmă2015ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ76
3.1.1- Tm nhìn, s mnh, mc tiêu công tyầầầầầầầầầầ.ầầầ.76
3.1.1.1- Tm nhìnầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ76
3.1.1.2- S mnhầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.76
3.1.1.3- Mc tiêuầầầầầầầầầ.ầầầầầầầầầầầầ76
vii


3.1.2- Quanăđim phát trin ngun nhân lc ca công ty TNHH Tin hc Anh
Vităđnănmă2015ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ76
3.1.3- Mc tiêu phát trin ngun nhân lc ca công ty TNHH Tin hc Anh Vit
đnănmă2015ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ78
3.1.3.1- Mc tiêu chung .ầầầầầầầầầầầầầầầầầầ78
3.1.3.2- Mc tiêu c thầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 79
3.2- Các gii pháp hoàn thin qun tr ngun nhân lc ti Công ty Trách nhim
hu hn Tin hc Anh Vitầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 81
3.2.1- Ci tinăcăcu t chc và vai trò ca phòng nhân sầầầầ.ầ.ầầ81
3.2.2- Ci tin công tác qun lý vƠăluătr h sănhơnăsầầầầ.ầ.ầầầ82
3.2.3- Hochăđnh ngun nhân lcầầầầầầầầầầầầầ.ầầầầ82
3.2.4- Thit k bng mô t công vic ca nhân viênầầầầ.ầầầ.ầầầ83
3.2.5- Xây dng tiêu chunăđánhăgiáăthƠnhătíchăcôngătácầầầ.ầầ.ầầầ87
3.2.6- Ci tin hotăđng tuyn dngầầầầầầầầầầầầầ.ầầầ89
3.2.7- Ơoăto ngun nhân lcầầầầầầầầầầầầầầầ.ầầầ 93
3.2.8- LngăbngăvƠăđƣiăngầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ95
3.2.9- nhăhng ngh nghipăvƠăcăhiăthngătinầầầầầầầầ.ầầ96
3.2.10- Xây dngăvnăhóaădoanhănghipầầầầầầầầầầầầ.ầầ 97
3.2.11- Thit lp h thng thông tin, quy trình báo cáo, hi hp và áp dng các
thành tu khoa hc công ngh vào công tác qun tr ngun nhân lcầầ.ầ.98
3.2.12- Nâng cao nhn thc và kh nngălƣnhăđo caăđiăngălƣnhăđo cp cao
ca công ty v qun tr doanh nghip và qun tr ngun nhân lcầầầ.ầ 98
3.2.13- Nâng cao hiu qu ca t chcăCôngăoƠn.ăầầầầầầầầ.ầầ99
Tóm ttăchngă3ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 100
KT LUN ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 102
TÀI LIU THAM KHOầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.104
PH LC 1 ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầI
PH LCă2.ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.IX
viii


PH LCă3 ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ XVII
PH LCă4 ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.XXIII
PH LCă5ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.XXX
PH LCă6 ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ XXXVI
PH LC 7ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.XL
PH LCă8ầ.ầầầầầ.ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầXLII
PH LCă9ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầXLIV
PH LCă10ầầ.ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầXLVI
PH LCă11ầầ.ầầầ.ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.LI

ix

DANH MC CÁC KÝ HIU, CH VIT TT

BG
:ăBanăGiámăđcă
CNTT
:ăCôngănghăthôngătin
HTV
:ăHiăđngăThƠnhăviên
NNL
:ăNgunănhơnălc
QLCC
:ăQunălỦăcpăcao
QLCT
:ăQunălỦăcpătrung
TNHH
:ăTráchănhimăhuăhn
TNNS
:ăTƠiănguyênănhơnăsă

TP
:ăTrngăphòng


x

DANH MC CÁC BNG, BIU
Trang
Bng 2.1: K hoch và thc hin ch tiêu doanh thu t nmă2007ăđnănmă2011ầầ40
Biuăđ 2.1: Biuăđ tcăđ tngătrng doanh thu k hoch và thc t t nmă2007ă
đnănmă2011ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ40
Bng 2.2: K hoch và thc hin ch tiêu li nhun t nmă2007ăđnănmă2011ầầ41
Biuăđ 2.2: Tcăđ trngătrng T sut li nhun trên doanh thu theo k hoch và
thc t ca công ty t nmă2007ăđnănmă2011ầầầầầầầầầầầầầầầ42
Bng 2.3: T l phn hi kho sát tình hình nhân s ti công ty TNHH Tin hc Anh
Vitătheoălnhăvc công tácầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ43
Biuăđ 2.3: Kt qu kho sát ý kin QLCT v Mi quan h vi cp trênầầầầ 46
Biuăđ 2.4: Kt qu kho sát ý kin nhân viên v Vic qun lý trong b phnầầ 47
Bngă2.4:ăCăcu ngun nhân lc ca công tyătheoăđ tui và gii tínhầầầầầ 48
Bngă2.5:ăCăcu ngun nhân lcătheoăđ tui và loi hpăđngălaoăđngầầầầ 49
Biuăđ 2.5: Biuăđ căcu ngun nhân lcătheoăđ tui và hpăđngălaoăđngầầ50
Bngă2.6:ăCăcu ngun nhân lcătheoătrìnhăđ chuyên môn vƠălnhăvc công tácầ.50
Biuăđ 2.6: Biuăđ căcu ngun nhân lc theo cp bc công tác và kinh nghim làm
vic ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.ầầ 51
Biuăđ 2.7: Kt qu kho sát ý kin Nhân viên và QLCT v iu kin làm vic ti
công tyầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.ầ 52
Bng 2.7: Kt qu kho sát ý kin Nhân viên v Mcăđ hài lòng vi công vic 53
Bng 2.8: Biuăđ kt qu kho sát ý kin QLCC v Nhn thc v công tác Qun tr
ngun nhân lc ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.ầầ53
Biuăđ 2.8: Kt qu kho sát ý kin QLCC v Công tác HochăđnhăNNLầ.ầầ 54

Bng 2.9: Din binătìnhăhìnhălaoăđng công ty t nmă2007ăđnănmă2011ầầầ 56
Bng 2.10: Bng T l đim ca các cp qun lý và nhân viên trong vică đánhă giáă
nhân viên ầầầầ ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 57
xi

Bng 2.11: Bngăquyăđnh kt qu xp loiăđánhăgiáănhơnăviênầ.ầầầầầầầ 57
Bng 2.12: Kt qu đánhăgiáănhơnăviênăca công ty t nmă2007ăđnănmă2011ầầ57
Bng 2.13: BngăchínhăsáchăđƠoăto ca công ty TNHH Tin hc Anh Vit ầầầầ58
Bng 2.14:ăCácăchngătrìnhăđƠoăto ca công ty TNHH Tin hc Anh Vitầầầ 60
Bng 2.15: BngăChiăphíăđƠoăto ca công ty t nmă2007ăđnănmă2011ầầầầ 61
Bng 2.16: Bng H s lngătheoătrìnhăđ đƠoăto ca công tyầầầầầầầầ 62
Bng 2.17: Bng H s lngătheoăchc v ca công tyầầầầầầầầầầầ 62
Bng 2.18: Bng Ph cp công tác phí ca công tyầầầầầầầầầầầầầ 62
Bng 2.19: Bng Thu nhpăbìnhăquơnăngiălaoăđng ca công tyầầầầầầầ 63
Biuăđ 2.9: Kt qu kho sát ý kin Nhân viên và QLCT v Lngăthng và phúc
liầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 64
Biuăđ 2.10: Kt qu kho sát ý kin Nhân viên và QLCT v Vnăhóaăt chc và Giá
tr công tyầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.ầầầ 65
Biuăđ 2.11: Kt qu kho sát ý kin Nhân viên và QLCT v Vnăđ qun lý ti công
tyầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ66
Biuăđ 2.12: Kt qu kho sát ý kin Nhân viên và QLCT v Lý do làm vic ti công
tyầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.ầ 67
Biuăđ 2.13: Kt qu kho sát ý kin Nhân viên và QLCT v Tinh thn hp tác .ầ68
Bng 2.20: Thu nhpăbìnhăquơnăngiălaoăđng ca công ty so viăLngăbìnhăquơnă
ngành CNTT t nmă2008ăđnănmă2010ầầầầầầầầầầầầầầầ.ầầ72
Bng 3.1: Biu mu phân tích công vic ầầầầầầầầầầầầầầầầầ.83
Bng 3.2: Mu bng mô t công vic và tiêu chun công vicầầầầầầầầầ86
Bng 3.3: Mu phiu yêu cu tuyn dng ầầầầầầầầầầầầầầầầầ90




xii

DANH MC CÁC HÌNH V,ă TH
Trang
Hìnhă1.1:ăSăđ Môiătrng bên ngoài ca Qun tr Ngun nhân lcầầầầầ ầ 9
Hìnhă1.2:ăSăđ Môiătrng bên trong ca Qun tr Ngun nhân lcầầầầầ ầ.12
Hình 1.3: Các cp bc trong b phn Tài nguyên nhân s ca mt công ty lnầ ầ.17
Hình 1.4:ăCăcu t chc và chcănngăhotăđng ca phòng ngun nhân lcầ.ầ 19
Hình 1.5: Quá trình hochăđnh ngun nhân lcầầầầầầầầầầầầầầ 20
Hình 1.6:ăSăđ phân tích công vicầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.21
Hình 1.7: Tin trình tuyn mầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 23
Hình 1.8: Tin trình tuyn chn nhân viênầầầầầầầầầầầầầầầầầ24
Hình 1.9: TinătrìnhăđƠoăto và phát trinầầầầầầầầầầầầầầầầầ.25
Hình 1.10: H thngăđánhăgiáănngălc thc hin công vic ca nhân viênầầầầ.26
Hình 1.11: Căs đ thc hin các mc tiêu ca tinălngầầầầầầầầầầ 28
Hình 1.12: Các yu t caăchngătrìnhălngăbngăvƠăđƣiăng toàn dinầầầầ 29
Hình 2.1: Hình nh tòa nhà Tr s chính ca công ty TNHH Tin hc Anh Vitầầ.37
Hìnhă2.2:ăSăđ cácăđi tác kinh doanh chính ca công ty TNHH Tin hc Anh Vit 39
Hình 2.3:ăSăđ t chc công ty TNHH Tin hc Anh Vitầầầầầầầầầầ 44
Hìnhă3.1:ăSăđ t chc mi ca công ty TNHH Tin hc Anh Vitầầầầầầầ.82
Hình 3.2: Ví d v Mu bngăđánhăgiáă thƠnhă tíchă côngă tácă dƠnhă choă v tríă Trng
phòng kinh doanhầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 89
Hình 3.3: Mu Quy trình tuyn dngầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ91
Hình 3.4: Săđ hng dn hòa nhp nhân viên mi ầầầầầầầầầầầầ 93
Hình 3.5: Mu K hochăđƠoăto chi tit ầầầầầầầầầầầầầầầầầ.94
Hình 3.6: Mu H săđƠoăto, hun luyn cá nhânầầầầầầầầầầầầầ 95

1


M U
1. LÝ DO HỊNHăTHẨNHă TÀI
Trong cuc cnh tranh ngày mt khc litătrênăthngătrng hin nay, mi
doanh nghipăđu phi tìm ra cho mình nhng li th cnh tranh nhtăđnhăđ tn ti
và phát trin. Nhng li th y có th là ngun nguyên vt liu, có th là vn, là bí
quyt k thut, là công ngh nhngăchaăbaoăgi và s không bao gi, vai trò ca
yu t con ngi có th b ph nhn.ăc bit, trong nn kinh t tri thc ngày nay,
các doanh nghipăđƣăngƠyămt nhn thc sâu scăhnăngun nhân lcăcóăỦănghaă
quan trng và quytăđnhănhăth nƠoăđn s thành bi ca h.
Ti Vit Nam, Long An là mt trong nhng tnh nm trong vùng kinh t
trngăđim phía Nam, tình hình phát trin kinh t xã hi, thu hút ngun vnăđuătă
phc v công nghip hóa, hinăđiăhóaăngƠyăcƠngăđcălƣnhăđo tnh quan tâm và
xúc tin. Cùng vi các ngành kinh t khác, ngành kinh doanh sn phm công ngh
thông tin, thit b vnăphòngăđƣăgópăphn to nên hình nh hinăđiăvnăminhăvƠă
chuyên nghip cho tnh nhà. Công ty Trách nhim hu hn Tin hc Anh Vit là mt
côngătyăhƠngăđu hotăđng chuyên nghipătrênălnhăvc kinh doanh sn phm công
ngh thông tin, thit b vnăphòngăvƠădch v đƠoăto công ngh thông tin và ngoi
ng. Vi hy vng s góp mt phn vào s phát trin,ăgiaătngănngălc cnh tranh
ca công ty thông qua yu t conăngiăvƠăđc s đng ý caăBanălƣnhăđo công
ty tôi chnăđ tƠiă“Cácăgii pháp hoàn thin qun tr ngun nhân lc ti công ty
Trách nhim hu hn Tin hc Anh Vit đnănmă2015”ălƠmălunăvnătt nghip sau
đi hc ca mình.
2. MC TIÊU NGHIÊN CU
Mc tiêu ca lunăvnălƠănghiênăcuăvƠăđ xut giiăphápăcăbn mang tính
kh thi cao nhm hoàn thin hotăđng qun tr ngun nhân lcăđ đápăng nhu cu
phát trin và phù hp vi chinălc kinh doanh chung caăcôngătyăđnănmă2015.
Lunăvnăs tin hành nghiên cu các vnăđ v lý lunăcăbn v lý thuyt
và kinh nghim qun tr ngun nhân lc hinăđi trong bi cnh hin nay ca các
hc gi, nhà nghiên cu và thc t hotăđng ca doanh nghipăđ t đóăđ xut các
gii pháp phát trin ngun nhân lc phù hp vi thc t ca doanh nghip trong

điu kin hin nay.
PhânătíchăvƠăđánhăgiáăthc trng qun tr ngun nhân lc ti Công ty trách
nhim hu hn Tin hc Anh Vităđ tinăhƠnhăđ xutăcácăbcăcăcu li công ty,
đi mi và hoàn thin t chc, m rng hotăđngătrênăcácălnhăvc kinh doanh thit
b công ngh thông tin, thit b vnăphòng,ăđƠoăto tin hc và ngoi ng, dch v
qung cáo. Xácăđnhăđim mnh,ăđim yu, các thun liăvƠăkhóăkhnăđ đápăng
2

nhu cu nhân lc cn thit tiăcôngătyălƠăthuăhútăđcănhơnătƠiăvƠăđng thi phi
kíchăthích,ăđngăviênăđiăngănhơn viên hin ti phnăđu hc tpănơngăcaoătrìnhăđ
và tn tâm vi công vic, gn bó lâu dài viăcôngătyăđ giaătngănngălc cnh tranh
và m rng quy mô hotăđng sn xut.
3.ăIăTNG VÀ PHM VI NGHIÊN CU
iătng nghiên cu caăđ tài là hotăđng qun tr ngun nhân lc ti
công ty TNHH Tin hc Anh Vit.
Phm vi nghiên cu caăđ tài là nghiên cu, phơnătíchăvƠăđánhăgiáăngun
nhân lc hin ti ca Công ty TNHH Tin hc Anh Vit.
Ni dung nghiên cu bao gm tt c các yu t trong công tác qun tr ngun
nhân lc ca công ty. Tác gi s tin hành kho sát ý kin ca 3 cp nhân viên vi
Bng câu hi khoăsátăriêngăvƠăđc lp cho tngăđiătngăđ tin hành phân tích và
soăsánhăđi chiu nhmăcóăcáiănhìnăđaăchiu, toàn din và khách quan v điătng
nghiên cu.
Lunăvnăs gii hn  các vnăđ mang tính lý lunăvƠăđ ra các gii pháp v
hoàn thin hotă đng qun tr ngun nhân lc có th thc hină đc ti công ty
trách nhim hu hn Tin hc Anh Vit.
4.ăPHNGăPHÁPăNGHIểNăCU
Lunăvnăđc thc hin bngăcácăphngăphápăch yu là thng kê miêu t,
điu tra kho sát, phân tích và tng hp:
- Phngăphápăla chn muăđiu tra: phm vi khoăsátăđc la chn là tt
c nhân viên công ty.

- Phngă phápă thuă thp s liuă să cp: thu thp qua muă điu tra thc t
Phiu kho sát ý kin toàn b 3 cp nhân viên ca công ty bao gm: Qun lý cp
cao, Qun lý cp trung và tt c nhân viên còn li ti Công ty TNHH Tin hc Anh
Vit. Tng s phiu khoăsátăđc giăđiălƠă83ăphiu, tng s phiu phn hi là 64,
t l tr li khoăsátăđt 77%. Tuy nhiên, do công ty có rt nhiuăđnăv trc thuc
nm ri rác và  xa nên vic tin hành kho sát gp nhiuăkhóăkhnăvƠătn rt nhiu
thiăgian.ăc bit là vic tin hành phng vn ý kin trc tipăđi viăcácălƣnhăđo
cp cao caăcôngătyănhăHiăđngăThƠnhăviênăvƠăBanăGiámăđc do tính cht công
vic nên nhngăngi này di chuyn khá nhiu và không có nhiu thiăgianăđ tr
li khoăsát.ăi vi nhân viên phi tin hành t chcăhng dn tr li phiu kho
sát trc tip và c th vì có nhiuănhơnăviênăchaăhiu ht các ni dung tiêu chí
đcăđ cp trong phiu kho sát. Có mt s nhân viên vì tính cht công vic di
chuyn nhiu nên không tham gia tr li kho sát.
3

- Phngăphápăthuăthp s liu th cp: thu thp s liu ti Công ty TNHH
Tin hc Anh Vit, B Thông tin và Truyn thông,ăVnăphòngăChínhăph. S liu ti
côngătyăđcăluătr tngăđi đyăđ quaăcácănm bao gm báo cáo kt qu kinh
doanh, bngălngănhơnăviên. Tuy nhiên, s liu ca B Thông tin và Truyn thông
bao gm lngăcăbn ngành CNTT doăđiu kin tip cn ngun d liu còn hn
ch nênăchaăđyăđ s liuătheoăcácă nmăcn phân tích. S liu caăVnăphòngă
Chính ph là mcălngăti thiuăvùngăquyăđnh ti các Ngh đnh ca Th tng
Chính ph đ so sánh vi mcălngăbìnhăquơnăcaăcôngătyăquaăcácănm.ă
- Phngăphápăphơnătíchăs liu: phân tích các yu t nhăhngăđn vic
phát trin ngun nhân lc, s dngăphngăphápăxp hng tiêu thcăđ xácăđnh
mcăđ quan trng ca các yu t nhăhngăđn phát trin ngun nhân lc ca
công ty.
5. B CC LUNăVN
NgoƠiăchngăm đu và kt lun, danh mc tài liu tham kho, lunăvnă
gmă3ăchngăchínhănhăsau:

- Chngă1:ăCăs lý lun v qun tr ngun nhân lc: niădungăchngănƠyă
s trình bày các khái nim v qun tr ngun nhân lc,ăvaiătròăvƠăỦănghaăca qun
tr ngun nhân lc, các nhân t nhăhngăđn qun tr ngun nhân lc và nhng
kinh nghim v qun tr ngun nhân lc.
- Chngă2:ăThc trng v hotăđng qun tr ngun nhân lc ti Công ty:
chngănƠyăs phân tích hotăđng qun tr ngun nhân lc hin ti Công ty. Mc
tiêuălƠăđánhăgiáăv hotăđng qun tr ngun nhân lc ti Công ty.
- Chngă3:ă xut gii pháp hoàn thin hotăđng qun tr ngun nhân lc
ti Công ty TNHH Tin hc Anh Vit: vn dng các lý thuytăđƣătrìnhăbƠyă chngă
1 và nhng vnăđ tn ti caăCôngătyăđƣăđcăxácăđnh  chngă2.ăLunăvnăs đ
xut gii pháp c th nhm qun tr ngun nhân lcăđ thc hin mc tiêu chung
ca công ty.
4

CHNGă1:ăCăS LÝ LUN V QUN TR NGUN NHÂN LC
1.1. Khái nim v qun tr ngun nhân lc
1.1.1. Quá trình phát trin và mt s quan đim v qun tr ngun nhân lc:
K t khi hình thành xã hiăloƠiăngi,ăconăngiăđƣăbit hp qun thành t
chc thì vnăđ qun tr btăđu xut hin. Mi hình thái kinh t xã hiăđu gn lin
vi mtăphngăthc sn xut nhtăđnh,ăxuăhng ca qun tr ngày càng phc tp
cùng vi s phát trin ngày càng cao ca nn kinh t xã hi.
Khiăđu ca vnăđ qun tr conăngi trong các t chc là qun tr nhân s
vi vic chú trng đnăthun lên các vnăđ qun tr hành chính nhân viên. Trong
th k 20 qun tr conăngi trong phm vi các t chc, doanh nghipăđƣăápădng ba
cách tip cn ch yuănhăsau:
- Qun tr trênăcăs khoa hc: phong trào này do Taylor (1856 – 1915) khi
xng và đc áp dng ph bin rngărƣiăvƠoăđu th k 20. H thng t chc qun
lý ca Taylor ni ting vi các nguyên tc sau: chia nh quá trình sn xut thành
cácăbc công vic, các thao tác, chuynăđng và tin hành loi b cácăđng tác, các
chuynăđng tha;ăxácăđnh nhim v,ăđnh mc c th và tin hành luyn tp cho

công nhân v phngăpháp,ăthaoătácăhp lý thông qua bm gi, chp nh ngày làm
vic; tuyn la k càng nhng nhân viên có sc khe tt nht, có sc chuăđng do
dai nht và có kh nngăphù hp nhtăđi vi tng công vic: gii phóng công nhân
khi chcănngăqun lý, công nhân ch chu trách nhim thc hin các công vic và
nht thit phi hoàn thành công vic trong phm vi trách nhim; s dng trităđ
ngày làm vic, boăđmăchoăniălƠmăvicăcóăcácăđiu kin cn thităđ thc hin
nhim v trênă că s các bng ch dn công vic; thc hin ch đ tr lngă cóă
khuynăkhíchăđi vi công nhân hoàn thành nhim v. Phngăphápăqun tr này
đc áp dng rng rãi và mang li nhiu kt qu to ln v nngăsutălaoăđng. Tuy
nhiên,ănhcăđimălƠăkhôngăquanătơmăđn quyn li caăngiălaoăđng, h thp vai
trò caăngi công nhân xung ngang vi máy móc thit b và các yu t khác ca
quá trình sn xut.
- Qun tr theo các mi quan h caăconăngiăđc áp dng ph bin t
cuiănhngănmă1930ăđnăđu nhngănmă1940.ăHaiăcăs nn tng ca phong trào
qun tr các mi quan h conă ngi là kt qu thành công ca các th nghim
5

Hawthone và s phát trin caăphongătrƠoăcôngăđoƠn.ăHawthoneănghiênăcu các nh
hng caăđiu kin v sinhălaoăđngănhăánhăsángăniălƠmăvic,ăđ dài thi gian
làm vic, chu k làm vic ngh ngi,ă cácă nhă hng ca nhóm lên các cá nhân,
phongăcáchălƣnhăđo và s thoi mái ca công nhân tiăniălƠmăvicăđi viănngă
sută laoă đng. Kt qu cho thy không ch các thit k mu công vic, cách tr
lng,ăthng mà c các yu t tơmăsinhălỦăcngănhăhngăđnănngăsutălaoăđng.
Nhcăđim caăphngăphápănƠyălƠ:ăđnăgin hóa khái nim v hành vi ca con
ngi trong t chc; không quan tâm đn s khác bit caăcácăcáănhơn;ăkhôngăđánhă
giáăđc yêu cu công vic và không kimătraăđc nhăhng ca công vicăđi
vi hành vi caăcôngănhơn,ăkhôngăchúăỦăđn các th tc, tiêu chun mu và các quy
ch làm vic nhmăhng dnăcôngănhơnăđtăđc mc tiêu ca t chc; quan h
conăngi ch là mt trong nhng yu t có th kíchăthíchănhơnăviênănơngăcaoănngă
sut, hiu qu làm vic, nó không th thay th cho các yu t khácăđc.

- Qun tr ngun nhân lc: t cui nhngănngă1970,ăvnăđ cnh tranh gay
gt trên th trng cùng vi s chuynăđi t quá trình sn xut công nghip theo li
c truyn sang quá trình sn xut công ngh k thut hinăđi, nhng binăđi trong
căcu ngh nghip, vic làm và nhu cu ngày càng cao caănhơnăviênăđƣăto ra
cách tip cn mi v qun tr conăngi trong mt t chc, doanh nghip. Vnăđ
qun tr conăngi trong các t chc, doanh nghipăkhôngăcònăđnăthun ch là vn
đ qun tr hành chính nhân viên. Tm quan trng ca vic phi hp các chính sách
và thc tin qun tr nhân s đc nhn mnh. Nhim v qun tr conăngi là ca
tt c các qun tr gia,ăkhôngăcònăđnăthun là caătrng phòng nhân s hay t
chc cán b nhătrcăđơy.ăVic cn thit phiăđtă đúngăngiăchoăđúngăvic là
phngătin quan trng nhm phi hp thc tin qun tr conăngi vi mc tiêu
phát trin ca t chc, doanh nghip. Thut ng qun tr ngun nhân lcăđc dn
dn thay th cho qun tr nhân s, viăquanăđim ch đo:ăconăngiăkhôngăđnă
thun ch là mt yu t ca quá trình sn xut kinh doanh mà là mt ngun tài sn
quý báu ca t chc.
Trên th trng ngày nay, các doanh nghipăđangăđngătrc thách thc phi
tngăcng tiăđaăhiu qu cung cp các sn phm dch v caămình.ăiuănƠyăđòiă
6

hi phi có s quan tâm ti chtălng sn phm và dch v, tiăcácăphngăthc
Marketing và bán hàng ttăcngănhăcácăquyătrìnhăni b hiu qu.
Các doanh nghipăhƠngăđuăthng c gngăđ to s cân bng gia tính cht
nht quán và s sáng to.ă đtăđc mc tiêu này, h da vào tài sn ln nht ca
mìnhăđóălƠă“ngun nhân lc”.ăCôngătácăqun tr nhân s giúp tìm kim, phát trin và
duyătrìăđiăngănhơnăviênăvƠăqun lý có cht lng nhngăngi tham gia tích cc
vào s thành công ca công ty.
Các t chc trông mong vào các nhà chuyên môn v qun tr nhân s giúp h
đtăđc hiu qu vƠănngăsutăcaoăhnăvi mt hn ch v lcălngălaoăđng. Mt
trong nhng yêu cu chính ca qun tr nhân s lƠătìmăraăđúngăngi,ăđúngăs lng
vƠăđúngăthiăđimătrênăcácăđiu kin tha mãn c doanh nghip và nhân viên mi.

Khi la chnăđc nhngăngi có k nngăthíchăhp làm vic  đúngăv trí thì c
nhân viên lnăcôngătyăđu có li.
1.1.2. Khái nim qun tr ngun nhân lc
1.1.2.1. Khái nim ngun nhân lc: “Ngun nhân lc ca mt t chc
đcăhìnhăthƠnhătrênăcăs caăcácăcáănhơnăcóăvaiătròăkhácănhauăvƠăđc liên kt
vi nhau theo nhng mc tiêu nhtă đnh”ă (Trn Kim Dung, 2006: 1). Theo khái
nim trên thì ngun nhân lc bao gm tt c các timănngăcaăconăngi trong mt
t chc hay xã hi tc là tt c các thành viên trong doanh nghip s dng kin
thc, kinh nghim, kh nng,ăhƠnhăviăng x và giá tr đoăđcăđ thành lp, duy trì
và phát trin doanh nghip. Ngun nhân lc là mt tài snăvôăgiáănhngăli rt d b
tnăthngăvƠătht thoát, không nhng th ngun lc này có th làm nhăhng đn
các ngun lc khác ca doanh nghip vì bn thân nó qun lý và s dng các ngun
lc còn liăđ doanh nghip có th vn hành mtăcáchăđyăđ và hiu qu.
1.1.2.2. Khái nim qun tr ngun nhân lc: các doanh nghipăđu có
các ngun lc, bao gm tin bc, vt cht, thit b vƠăconăngi cn thităđ to ra
hàng hóa và dch v mà doanh nghipăđaăraăth trng. Hu ht các doanh nghip
đu xây dng các th tc và quy trình v cung cp nguyên vt liu và thit b nhm
đm bo vic cung cpăđyăđ chúng khi cn thit.ăTngăt nhăvy, các doanh
nghip cn phiăquanătơmăđn qui trình qunălỦăconăngi - mt ngun lc quan
trng ca h.
7

Qun tr ngun nhân lc bao gm tt c nhng quytăđnh và hotăđng qun
tr có nhă hngă đn mi quan h gia doanh nghipă vƠă điă ngă nhơnă viênă ca
doanh nghip.
“Qun tr tài nguyên nhân s là s phi hp mt cách tng th các hotăđng
hochăđnh, tuyn m, tuyn chn, duy trì, phát trin,ăđng viên và to miăđiu
kin thun li cho tài nguyên nhân s thông qua t chc, nhmăđtăđc mc tiêu
chinălcăvƠăđnhăhng vin cnh ca t chc” (Nguyn Hu Thân, 2007: 17)
“Qun tr nhân s là tt c các hotăđng, chính sách và các quytăđnh qun

lý liên quan và nh hngăđn mi quan h gia doanh nghip và cán b công nhân
viên ca nó. Qun tr nhân s đòi hi phi có tm nhìn chinălc và gn vi chin
lc hotăđng ca công ty”ă(CôngătyăTNHHăin thoi Vân Chung, 2008: 2)
“Qun tr ngun nhân lc là h thngă cácă quană đim, chính sách và hot
đng thc tin s dng trong qun tr conăngi ca mt t chc nhmăđtăđc kt
qu tiăuăchoăc t chcăvƠănhơnăviên”ă(Nguyn Thanh Hi, 2007: 5)
Mc tiêu ch yu ca qun tr nhân s là nhmăđm boăđ s lngăngi
laoăđng vi mcătrìnhăđ và k nngăphù hp, b trí h vƠoăđúngăcôngăvic, và vào
đúngăthiăđimăđ đtăđc các mc tiêu ca doanh nghip.ăNhăvy, mt câu hi
đt ra: ai ph trách qun tr nhân s trong qun lý doanh nghip? Rõ ràng câu tr li
s là: mi nhà qun lý trong doanh nghip.
Nhngădùă bt c xã hi nào vnăđ mu cht ca qun tr vn là qun tr
ngun nhân lc. Mt doanh nghip dù có ngun tài chính di dào, ngun tài nguyên
vtătăphongăphú,ăh thng máy móc thit b hinăđiăđiăchngănaăcngăs tr nên
vô ích, nu không bit hoc qun tr kém ngun tài nguyên nhân s.
Chính cung cách qun tr tài nguyên nhân s này to ra b mtăvnăhóaăca
t chc, to ra bu không khí có s đoƠn ktăgiúpăđ lnănhauăhayălúcănƠoăcngă
cngăthng bt năđnh.
1.2. VaiătròăvƠăýănghaăca qun tr ngun nhân lc
1.2.1. Vai trò ca qun tr ngun nhân lc
1.2.1.1. Chính sách: băphnănhơnăsăgiăvaiătròăđăra các chính sách
liênăquanăđnătƠiănguyênănhơnăsătrongătoƠnăcăquan, và boăđmăthcăthi các chính
8

sách đó trongătoƠnătăchc,ăcóăkhănngăgiiăquytăkhóăkhnăvƠăgiúpăthcăhinăđcă
cácămcătiêuăcaătăchc.ă
1.2.1.2. Căvn: ngoƠiăra,ăbăphnănhơnăsăcònăđóngăvaiătròătăvnăchoă
cácăcpăqunătrăvăcácăvnăđăliênăquanăđnănhơnăsănh:ătălăbăvicăcao,ăanătoƠnă
laoăđng,ăyătăhocăcácăvnăđ kălut.ăGiámăđcănhơnăsăvƠăbăphnănhơnăsăphiă
nmăvngăchínhăsáchănhơnăsăcaăcôngătyăvƠătheoăkhănngăchuyênămônăcaămìnhă

hăcóăthăđmănhnăgiiăquytăcácăvnăđăkhóăkhnăđóăquaăcácăchngătrìnhăcăthă
vƠăthíchăngăviătínhăcáchăcăvn.ă
1.2.1.3. Dchăv: vai trò cungăcpăcác dchă vă nhătuynădng,ăđƠoă
to,ăphúcăliăchoăbăphnăkhác.ăTuyănhiênăcngăluăỦărngăvicăquytăđnhălaăchnă
aiăvƠoălƠmăvicălƠădoătrngăbăphnăđóăquytăđnhăvìăkhôngăaiăcóăkhănngăđánhă
giáăngăviênăvămtăchuyênămônăbngătrngăbăphnăđó,ăngoƠiăkhănngăchuyênă
mônăraănhơnăviênămiăcnăphiăcóămtăsăđcătínhăđăcóăthăhiănhpăvƠoătpăthă
miămƠăcăthălƠătrngăbăphn.ă
1.2.1.4. Kimătra: giámăsátăcácăbăphnăkhácăthăhinăcácăchính sách,
chngătrìnhăvănhơnăsăđúngănh đƣăđăraăhayăkhông.ăVicănƠyăsănhăhngăđnă
hiuăquăvƠătácădngăcaăcácăchínhăsáchăđcăbanăhƠnhăvƠăphátăhuyătácădngăđnă
đơuătrongăvicăvnăhƠnhăvƠăphátătrinăcaătăchc.ă
Cácăhotă đngă kimă traă thngăbaoă gmăkimătraă cácă thă tcă vƠăkimătraă
mcăđ. KimătraăthătcăchngăhnălƠăkimătraăxemăcácăbăphnăđánhăgiáăthƠnhătíchă
nhơnăviênăcóăđúngăkhôngăhayăcóăbăsótămtăphnăthƠnhătíchănƠoăđóăkhông.ăKimătraă
mcăđălƠăphiăđoălngăđánhăgiáăphơnătíchăcácăđnăkhiuăni,ăcácătaiănnălaoăđng,ă
cácăkăhnăchm dtăhpăđngălaoăđng,ălỦădoăvngămtăcaănhơnăviênăvƠăcácăbină
phápăkălut.ăHăphiăthúcăđyăcácăbăphnăkhácăqunătrătƠiănguyênănhơnăsăhiuă
quă hn,ă cácă cucă kimă traă nƠyă phiă đcă vită thƠnhă bnă tngă trìnhă vƠă khôngă
nhngăgiăchoăbăphnăcóăliênăquanămƠăcònăgiăchoăcpăqunătrăcaoăcp.ă
1.2.2. Ý ngha ca qun tr ngun nhân lc:
Nghiên cu qun tr ngun nhân lc giúp cho nhà qun tr đtă đc mc
đích,ăkt qu thôngăquaăngiăkhác.ă qun tr có hiu qu, nhà qun tr cn bit
cách làm vic và hòa hp viăngi khác, bităcáchălôiăkéoăngi khác làm theo
mình.
9

Thc t cho thy, mtălƣnhăđo gii cn phi dành nhiu thi gian nghiên
cu gii quyt các vnăđ nhân s hnăcácăvnăđ khác. Nghiên cu qun tr ngun
nhân lc giúp cho các nhà qun tr hcăđc cách giao dch viăngi khác, bit tìm

ra ngôn ng chung và bit cách nhy cm vi nhu cu ca nhân viên, bităcáchăđánhă
giá nhân viên chính xác và lôi kéo h say mê vi công vic,ătránhăđc sai lm
trong tuyn chn, s dng nhân viên, bit cách phi hp thc hin mc tiêu ca t
chc và mc tiêu ca các cá nhân.
V mt kinh t, qun tr ngun nhân lc giúp cho doanh nghip khai thác các
kh nngătimătƠngănơngăcaoănngăsutălaoăđng và li th cnh tranh ca doanh
nghip v ngun nhân lc.
V mt xã hi, qun tr ngun nhân lc th hinăquanăđim rt nhân bn v
quyn li caăngiălaoăđng,ăđ cao v th và giá tr caăngiălaoăđng, chú trng
gii quyt hài hòa mi quan h li ích gia t chc, doanh nghipă vƠă ngi lao
đng.
1.3. Các nhân t nhăhngăđn qun tr ngun nhân lc
1.3.1. Môi trng bên ngoài: Môiătrng bên ngoài là các yu t khung cnh
kinh t, dân s/lcălngălaoăđng, lut l caăNhƠănc,ăvnăhóaăxƣăhi,ăđi th
cnh tranh, khoa hc k thut, khách hàng và chính tr.

Hình 1.1: SăđăMôiătrngăbênăngoƠiăcaăQunătrăNNL

1.3.1.1. Khungăcnhăkinhăt: Trongăgiaiăđon kinh t suy thoái hoc
kinh t bt n có chiuăhngăđiăxung, các công ty mt mt cn phi duy trì lc
lngă laoă đng có tay ngh, mt mt phi gim chi phí laoă đng. Công ty phi
quytăđnh gim gi làm vic, cho nhân viên ngh tm, cho ngh vic hoc cho gim
phúc li.ăNgc li khi kinh t phát trin và có chiuăhng năđnh, công ty li có
10

nhu cu phát trină laoă đng miăđ m rng sn xut,ă tngă cngă đào to hun
luyn nhân viên. Vic m rngănƠyăđòiăhi công ty phi tuynăthêmăngi có trình
đ,ăđòiăhi phiătngălngăđ thu hút nhân tài, tngăphúcăli và ci thinăđiu kin
làm vic.
1.3.1.2.ăDơnăs:ăNcătaălƠămtăncănngăvănôngănghip.ăNnăkinhă

tăđangădnăhngăđnănnăkinhătăthătrngătrongăkhiăđóădơnăsăliăphátătrinărtă
nhanh.ăLcălngălaoăđngăhƠngănmăcnăvicălƠmăngƠyăcƠngăđông.ăVităNamăđangă
trongăquáătrìnhăhiănhpănênăthiuănhiuălaoăđngălƠnhăngh,ăchuyênăviênăvƠăcánăbă
qunălỦăgii.ăLaoăđngănăchimănhiuătrongălcălngălaoăđngăxƣăhi,ăthamăgiaă
hotăđngăđôngăđoăăttăcăcácăngƠnhăkinhătăqucădơn.ăLcălngălaoăđngănăđiă
lƠmăđôngăhnănhăhngă đnă doanhănghip.ă ăđơyăkhôngă xétă đnă khă nngă hayă
nngăsutălaoăđng,ăchăxétăđnăchăđă“conăđauămăngh”,ăhocăcnăxơyădngăcácă
dchăvăcungăcpădchăvăchoătrătrongăkhiămăđangălƠmăvicăcngălƠămtăvnăđămƠă
cácănhƠăqunătrăngunănhơnălcăcnăquanătơm.
1.3.1.3. Phápălut caăNhƠănc:ăLutălaoăđngăcaăncătaăđƣăđcă
ban hành và ápădng.ăChúngătaăcngăcóălutălaoăđngăđiăviănhơnăviênăVităNamă
lƠmătrongăcácădoanhănghipăđuăt,ăliênădoanhăhocă100%ăvnăncăngoƠi.ăRõărƠngă
lƠălutălăcaăNhƠăncănhăhngăđnăvicăphátătrinăngunănhơnălcăcaăădoanhă
nghip.ăCácăcôngătyăkhôngăcònăđcătădoămunălƠmăgìăthìălƠmăna.ăHăthngăphápă
lutăbucăcácădoanhănghipăngƠyăcƠngăphiăquanătơmăđnăquynăliăcaănhơnăviênă
vƠămôiătrngăsinhăthái.
1.3.1.4 Vnăhóaăxƣăhi:ăvnăhóaăxƣăhiăcaămtăncănhăhngărtă
lnăđnăphátătrinăngunănhơnălc.ăTrongămtănnăvnăhóaăxƣăhiăcóăquáănhiuăđngă
cp,ăncăthangăgiáătrăxƣăhiăkhôngătheoăkpăviăđƠăphátătrinăcaăthiăđi,ărõărƠngănóă
kìmăhƣm,ăkhôngăcungăcpănhơnătƠiăchoăcácătăchc.ăTiăVităNam,ănhiuăgiaăđìnhă
cònănngăvăphongăkin,ăngiăchăgiaăđìnhă– thngălƠăngiăđƠnăôngă– huănhă
quytăđnhămiăvicăvƠăngiăphănăthngălƠăngiăthăđngăchpănhn.ăiuănƠyă
đaăđnăhuăquălƠăbuăkhôngăkhíăvnăhóaăcôngătyăcngăkhóălòngănngăđngăđc.ă
Chínhăcungăcáchăvnăhóaătiăcácăgiaăđìnhădnăđnăsăthăđng trongăcácăcôngăsăcaă
VităNam.
11

1.3.1.5. iăthăcnhătranh:ăTrongănnăkinhătăthătrng,ănhƠăqunătră
khôngăkhôngăphiăchăcnhătranhăthătrng,ăcnhătranhăsnăphmămƠăbăquênăcnhă
tranhăvăngunănhơnălc.ăRõărƠngăhinănayăcácădoanhănghipăchuăsătácăđngăbiă

môiă trngă đyă cnhă tranhă vƠă tháchă đ.ă ă tnă tiă vƠă phátă trin,ă khôngă cóă conă
đngănƠoăbngăconăđngăqunătrăngunănhơnălcămtăcáchăcóăhiuăqu.ăNhơnălcă
lƠătƠiănguyênăquỦăgiáănht,ăcácăcôngătyăphiăloăgi,ăduyătrìăvƠăphátătrin.ăăthcă
hinăđcăđiuătrên,ăcácădoanhănghipăphiăcóăcácăchínhăsáchănhơnăsăhpălỦ,ăphiă
bitălƣnhăđoăđngăviên,ăthngăthngăhpălỦ,ăphiătoămtăbuăkhôngăkhíăvnăhóaă
gnăbóăv.v ăNgoƠiăraăcôngătyăphiăcóămtăchăđăchínhăsáchălngăbngăđăđăgiă
nhân viên làm vicăviămình,ăphiăciătinămôiătrngălƠmăvicăvƠăciătinăcácăchă
đăphúcăliănuăkhôngă sărtădă mtă nhơnă tƠi.ă Să raă điăcaă nhơnă viênă khôngăchă
thunătúyălƠăvnăđălngăbng,ăphúcăliămƠătngăhpăcaărtănhiuăvnăđ.ăDoăđóă
đăduyătrìăvƠăphátătrinănhơn viênănhƠăqunătrăphiăbităqunătrămtăcáchăcóăhiuă
qu.
1.3.1.6. Khoaăhcăkăthut:ăChúngătaăđangăsngătrongăthiăđiăbùngă
năcôngănghip.ăăđăscăcnhătranhătrênăthătrng,ăcácăcôngătyătiăVităNamănhtă
lƠătiăTPHCMăđƣăphiăciătinăkăthut,ăciătinăkhoaăhcăkăthutăvƠăthităb.ăSă
thayăđiănƠyănhăhngărtălnăđnăngunănhơnălcăcaădoanhănghip.ăTrongăvƠiă
thpăniênăspăti,ălnhăvcănhiuătháchăđănhtăđiăviănhƠăqunătrălƠăvicăđƠoătoă
hunăluynănhơnăviênăcaămìnhătheoăkpăviăđƠăphátătrinăquáănhanhăcaăkhoaăhcă
kăthutăhinăđiăvƠăcaoăcp.ăSăthayăđiăkhoaăhcăkăthutănƠyăđòiăhiăphiă cóă
thêmănhơnăviênămiăcóăkhănngăvƠăvicătuyn mănhngăngiănƠyăkhôngăphiălƠă
chuynăd.ăKhiăkhoaăhcăkăthutăthayăđiăcóămtăsăcôngăvicăhocămtăs khă
nngăkhôngăcònăcnăthităna.ăDoăđó,ăcôngătyăcnăcóăphiăđƠoătoăliălcălngălaoă
đngăhinătiăcaămình.ăSăthayăđiăkhoaăhcăkăthutăcngăđngănghaăviăsăkină
lƠăchăcnăítăngiăhnămƠăvnăsnăxutăraăsălngăsnăphmătngătănhngăchtă
lng hn.ăiuănƠyăcóănghaălƠănhƠăqunătrăphiăspăxpăliălcălngălaoăđngădă
tha.
1.3.1.7. KháchăhƠng:ăKháchăhƠngălƠămcătiêuăcaămiădoanhănghip.ă
KháchăhƠngămuaăsnăphmăhocădchăvăcaăcôngătyălƠămtăphnăcaămôiătrngă
bênăngoƠi.ăDoanhăsălƠămtăyuătăquanătrngăđiăviăsăsngăcònăcaămtădoanhă

×