XÂY DỰNG LUẬN CHỨNG KỸ THUẬT CHO NHÀ
MÁY DẦU THỰC VẬT
GVHD: Th.S NGUYỄN HỮU QUYỀN
CHỌN ĐỊA ĐIỂM
TỔNG QUAN
QUY TRÌNH SẢN XUẤT
CÂN BẰNG VẬT CHẤT
Nhà máy
Phù hợp với sự
phát triển kinh tế
chung của địa
phương
Gần nguồn
nguyên liệu
Giao thông thuận
lợi
Gần nguồn cung
cấp năng lượng.
Đủ diện tích xây
dựng và có khả
năng mở rộng.
Chiếm ít diện tích
canh tác, ít ô
nhiễm.
Chọn hướng gió
phù hợp.
Gần các nhà máy
khác
Gần khu vực
đông dân cư.
Khí hậu ổn định
ít chịu thiên tai.
Chú ý an ninh
quốc phòng
TIÊU CHUẨN CHỌN ĐỊA ĐIỂM
CHỌN ĐỊA ĐIỂM
KHU CÔNG NGHIỆP HIỆP PHƯỚC
TỔNG DIỆN TÍCH GẦN 2000 ha
Giai đoạn 1
Tổng diện tích 311.4 ha.
Hoàn chỉnh cơ sở hạ tầng và các dịch vụ tiện ích.
Gia đoạn này khu công nghiệp tiếp nhận các ngành
công nghiệp như :
Hóa chất,
Vật liệu xây dựng,
Dệt nhuộm,
Luyện cán thép,
Cơ khí
Đặc biệt là các ngành sản xuất nguyên liệu
Giai đoạn 2
Tổng diện tích là 597 ha
Cho phép đầu tư các ngành công nghiệp, dịch vụ phục vụ cảng sử
dụng công nghệ cao, công nghệ sạch, không gây ô nhiễm môi trường bao
gồm :
Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng cao cấp sử dụng công
nghệ tiên tiến.
Công nghiệp cơ khí: cơ khí chính xác, sàn phẩm cơ khí sử dụng
công nghệ tiên tiến chế tạo máy móc, thiết bị, cán thép.
Công nghệ điện tử: sản xuất thiết bị điện, điện tử, thiết bị hàng
hải, thiết bị đo lường.
Công nghệ chế biến thực phẩm cao cấp
Dịch vụ công nghiệp khai thác cảng biển
Giai đoạn 3
Tổng diện tích là 428 ha
Cho phép đầu tư trong các ngành:
Kho bãi chứa hàng,
Dịch vụ kho vận
Bốc dỡ cung ứng hàng hải,
Các nhà máy xí nghiệp công nghiệp Cơ điện, công
nghiệp phụ trợ đóng tàu.
Với các công nghiệp đa dạng mà KCN cho phép đầu tư theo từng giai doạn như trên tạo mọi điều kiện
thuận lợi cho việc cung cấp vật tư, thiết bị cho xây dựng nhà máy và cho việc sản xuất sau này.
VỊ TRÍ CHIẾN LƯỢC
CẢNG BIỂN QUỐC TẾ
NGUỒN NĂNG LƯỢNG
N G U Ồ N K H Í Đ Ố T
N G U Ồ N N Ư Ớ C S Ạ C H
XỬ LÝ CHẤT THẢI
H Ệ T H Ố N G X Ử L Ý N Ư Ớ C T H Ả I X Ử L Ý R Á C T H Ả I Q U Y M Ô
5 9 0 K g / T H Á N G
DỊCH VỤ CHO CÔNG NHÂN
DỊCH VỤ Y TẾ
Tổng quan về nguồn nguyên liệu
DẦU
TÍNH CHẤT
Đặc nh lý học Chức năng Độc nh Liều lượng cho phép
TBHQ (Terary
butylhydro quinine)
Hình dạng: bột màu trắng
đến màu nâu nhạt, mùi nhẹ.
Độ tan: tan trong etylen,
etylactat, acetone, ete, ít tan
trong nước.
Nhiệt độ sôi: 300
0
C
(760mmHg).
Nhiệt độ nóng chảy:
126.5 – 128.5
0
C.
Chống oxy hóa và
được sử dụng rộng rải
trong ngành thực phẩm.
Tác dụng hiệu quả
đối với dầu mỡ, đặt biệt là
dầu thực vật.
Sử dụnng trong
khoai tây chiên, thịt bò
viên, ngũ cốc khô, nước
sốt…
Không gây ra dị
ứng da nhưng nghi ngờ
gây ung thư.
Hấp thụ qua
đường ruột và tham
gia quá trình trao đổi
chất và được thải ra
cùng nước ểu.
Liều lượng gây chết:
700-1000mg/kg.
CHẤT PHỤ GIA
NGUYÊN LIỆU HẠT CHỨA DẦU
DẦU SẢN XUẤT TỪ HẠT
H Ạ T C Ả I
H Ạ T L A N H
H Ạ T H Ư Ớ N G D Ư Ơ N G
H Ạ T Đ Ậ U P H Ộ N G
DẦU SẢN XUẤT TỪ THỊT QUẢ
O L I V E
B Ơ
D Ừ A
C Ọ
NGUỒN DẦU MỚI
C R A B E R
A N H T H Ả O
NGUYÊN LIỆU CHÍNH SẢN XUẤT DẦU
Tên khoa học là Glycine max L Thuộc họ đậu (Fabaceae).
Đậu nành là loại cây thân thảo. Thân cây mảnh, cao từ
0.8m - 0.9m, có lông, cành hướng lên phía trên.
ĐẬU NÀNH
Các vitamin tan trong nước như: B1, B2, B3, B6; vitamin
PP
Các vitamin tan trong dầu như: vitamin A, D, E, K, F
Đậu nành là thực phẩm nhiều protein nhưng lại ít calorit,
Ít chất béo bão hoà và hoàn toàn không có cholesterol
Dầu đậu nành thuộc nhóm acid linolenic
Trong thành phần chứa hàm lượng acid linolenic rất cao
khi so sánh với các loại dầu khác
THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG