Tải bản đầy đủ (.pdf) (77 trang)

ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA ĐẶC ĐIỂM HỘ GIA ĐÌNH ĐẾN CHI TIÊU GIÁO DỤC TRUNG HỌC CỦA HỘ GIA ĐÌNH VIỆT NAM.PDF

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.19 MB, 77 trang )




P. H























 





P. H











Chuyên ngành 
 : 60310105








 


L
Tôi cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên
cứu có tính độc lập riêng, chưa được công bố nội dung ở bất kì đâu; các số liệu, các
nguồn trích dẫn trong luận văn được chú thích nguồn gốc rõ ràng, trung thực.
Tôi xin cam đoan chịu trách nhiệm về lời cam đoan danh dự của tôi.


Học viên thực hiện


Đào Thị Yến Nhi





















MC LC
Trang ph bìa
L
Mc lc

Danh mc các t vit tt
Danh mc các bng biu
Danh mc các hình v
PHN M U 1
1. Đặt vấn đề 1
2. Mục tiêu nghiên cứu 2
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 3
4. Phương pháp nghiên cứu 3
5. Cấu trúc đề tài 3
NG QUAN LÝ THUYT VÀ THC TIN 5
1.1 Các định nghĩa và khái niệm 5
1.1.1 Hộ gia đình 5
1.1.2 Chủ hộ 5
1.1.3 Chi tiêu giáo dục trung học của hộ gia đình 6
1.1.4 Giáo dục trung học 7
1.2 Vấn đề lựa chọn tiêu dùng (Mas-collet và cộng sự, 1995) 7
1.3 Lý thuyết đầu tư giáo dục của hộ gia đình 8
1.3.1 Lý thuyết lợi nhuận đầu tư cho giáo dục 8
1.3.2 Mô hình lý thuyết về lựa chọn số năm đến trường của trẻ 8
1.4 Hành vi ra quyết định của hộ gia đình 11
1.5 Các nghiên cứu có liên quan 11
1.5.1 Các yếu tố tác động đến chi tiêu cho giáo dục của hộ gia đình ở vùng nông thôn
Ấn Độ (Tilak, J.B.G. ,2002) 11


1.5.2 Tỷ lệ chi tiêu giáo dục của hộ gia đình: thể hiện tầm quan trọng của giáo dục
(Huston, S.J. ,1995) 12
1.5.3 Chi tiêu giáo dục ở vùng thành thị Trung Quốc: tác động của thu nhập, các đặc
điểm hộ gia đình và nhu cầu giáo dục trong và ngoài nước (Quian and Smith,2008) 13
1.6 Khung phân tích của nghiên cứu 15

U 18
2.1 Mô hình lý thuyết kinh tế chi tiêu hộ gia đình 18
2.2 Mô hình nghiên cứu thực nghiệm trong đề tài 20
2.3 Lựa chọn các biến đại diện sử dụng trong mô hình 21
2.3.1 Đặc điểm kinh tế hộ gia đình 21
2.3.1.1 Chi tiêu của hộ gia đình 21
2.3.1.2 Chi tiêu thực phẩm của hộ gia đình 22
2.3.2 Đặc điểm nhân khẩu học của hộ gia đình 23
2.3.2.1 Tuổi của chủ hộ 23
2.3.2.2 Trình độ học vấn của chủ hộ 23
2.3.2.3 Giới tính của chủ hộ 25
2.3.2.4 Sắc tộc của chủ hộ 25
2.3.2.5 Tình trạng hôn nhân của chủ hộ 26
2.3.2.6 Số thành viên còn đi học ở các bậc học khác và số trẻ em dưới 6 tuổi 26
2.3.3 Đặc điểm khu vực sinh sống của hộ gia đình 27
2.4 Phương pháp và dữ liệu nghiên cứu 28
2.4.1 Phương pháp nghiên cứu 28
2.4.2 Dữ liệu nghiên cứu 28
C TRNG CHI TIÊU CHO GIÁO DC TRUNG HC CA
H  32
3.1 Tổng quan về mẫu dữ liệu 32
3.2 Tổng hợp các biến trong mô hình 33
3.3 Chi tiêu cho giáo dục trung học 34


3.3.1 Đặc điểm khu vực sinh sống của hộ gia đình 34
3.3.2 Đặc điểm nhân khẩu học của hộ gia đình 36
3.3.3 Đặc điểm kinh tế của hộ gia đình 39
C NGHIM 41
4.1 Mô hình hồi quy 41

4.2 Kiểm định mô hình 41
4.3 Giải thích kết quả của mô hình hồi quy 43
4.3.1 Đặc điểm kinh tế hộ gia đình 43
4.3.1.1 Chi tiêu bình quân hộ gia đình 43
4.3.1.2 Chi tiêu thực phẩm bình quân hộ gia đình 43
4.3.2 Đặc điểm nhân khẩu học của hộ gia đình 44
4.3.2.1 Tuổi của chủ hộ 44
4.3.2.2 Trình độ học vấn của chủ hộ 44
4.3.2.3 Sắc tộc của chủ hộ 45
4.3.3 Đặc điểm khu vực sinh sống của hộ gia đình 45
4.3.3.1 Khu vực thành thị - nông thôn 45
4.3.3.2 Vùng miền 45
4.3.3.3 Thành phố trực thuộc trung ương 46
T LUN  KIN NGH 48
5.1 Các kết quả chính của đề tài 48
5.1.1 Đặc điểm kinh tế của hộ gia đình 48
5.1.2 Đặc điểm nhân khẩu học của hộ gia đình 49
5.1.3 Đặc điểm khu vực sinh sống của hộ gia đình 51
5.2 Kiến nghị 52
5.3 Hạn chế và hướng nghiên cứu mới 54
TÀI LIU THAM KHO 56
PHN PH LC


Phụ lục 3.1: Phân bố mẫu ở Thành thị - Nông thôn theo nhóm dân tộc 1
Phụ lục 3.2: Phân bố mẫu ở 6 vùng địa lý theo nhóm dân tộc 1
Phụ lục 3.3: Số trẻ đang đi học ở các cấp còn lại phân theo khu vực 1
Phụ lục 3.4: Tình hình nhân khẩu – giới tính chủ hộ 1
Phụ lục 3.5: Tình hình nhân khẩu – hôn nhân chủ hộ 2
Phụ lục 3.6: Kết quả phân tích giá trị trung bình về chi tiêu giáo dục trung học bình

quân trẻ cho giữa các nhóm theo khu vực sinh sống của hộ 2
Phụ lục 3.7: Kết quả phân tích giá trị trung bình về chi tiêu giáo dục trung học bình
quân trẻ giữa các nhóm theo nhóm thành phố sinh sống của hộ 2
Phụ lục 3.8: Kết quả phân tích phương sai (ANOVA) cho giá trị trung bình về chi tiêu
giáo dục trung học bình quân trẻ giữa các vùng. 3
Phụ lục 3.9: Kết quả phân tích giá trị trung bình về chi tiêu giáo dục trung học bình
quân trẻ giữa các nhóm theo giới tính của chủ hộ. 3
Phụ lục 3.10: Kết quả phân tích giá trị trung bình về chi tiêu giáo dục trung học bình
quân trẻ giữa các nhóm theo dân tộc 4
Phụ lục 3.11: Kết quả phân tích giá trị trung bình về chi tiêu giáo dục trung học bình
quân trẻ giữa các nhóm theo tình trạng hôn nhân của chủ hộ 4
Phụ lục 3.12: Kết quả phân tích phương sai (ANOVA) về chi tiêu giáo dục trung học
bình quân trẻ giữa các nhóm theo số trẻ nhỏ dưới 6 tuổi 5
Phụ lục 3.13: Kết quả phân tích phương sai (ANOVA) cho giá trị trung bình về chi
tiêu giáo dục trung học bình quân trẻ giữa số lượng thành viên đang đi học ở cấp học
khác 5
Phụ lục 3.14: Kết quả phân tích phương sai (ANOVA) cho giá trị trung bình về chi
tiêu giáo dục trung học bình quân trẻ giữa các phân nhóm tuổi chủ hộ 6
Phụ lục 3.15: Kết quả phân tích phương sai (ANOVA) cho giá trị trung bình về chi
tiêu giáo dục trung học bình quân trẻ giữa các phân nhóm học vấn chủ hộ 6
Phụ lục 3.16: Kết quả phân tích phương sai (ANOVA) cho giá trị trung bình về chi
tiêu giáo dục trung học bình quân trẻ giữa các phân nhóm chi tiêu 7
Phụ lục 4.1: Ma trận hệ số tương quan giữa các biến chính trong mô hình 7


Phụ lục 4.2: Kết quả hồi quy 8
Phụ lục 4.3: Hiện tượng đa cộng tuyến 8
Phụ lục 4.4: Hiện tượng phương sai thay đổi 9


























DANH MC CÁC T VIT TT
OLS: Phương pháp bình phương bé nhất.
Tp. Cần Thơ: Thành phố Cần Thơ
Tp. Đà Nẵng: Thành phố Đà Nẵng.
Tp. Hà Nội: Thành phố Hà Nội.
Tp. Hài Phòng: Thành phố Hải Phòng.
Tp. Hồ Chí Minh: Thành phố Hồ Chí Minh.

UNICEF: United Nations Children’s Fund – Quỹ nhi đồng Liên hiệp quốc.
VHLSS : Bộ dữ liệu Khảo sát mức sống hộ dân cư.



















DANH MC CÁC BNG BIU
Bảng 1.1 Tổng hợp các nghiên cứu thực nghiệm về chi tiêu giáo dục 13
Bảng 2.1: Thông tin nguồn dữ liệu được trích lọc 29
Bảng 2.2: Bảng tóm tắt kỳ vọng các biến trong mô hình 30
Bảng 3.1: Tổng hợp các biến trong mô hình 34
Bảng 3.2: Chi tiêu cho giáo dục trung học của hộ gia đình theo khu vực hộ sinh sống . 35
Bảng 3.3: Chi tiêu cho giáo dục trung học của hộ gia đình theo 5 thành phố lớn so với
các tỉnh/ thành còn lại 35
Bảng 3.4: Chi tiêu cho giáo dục trung học của hộ gia đình theo sắc tộc của chủ hộ 37

Bảng 3.5: Chi tiêu cho giáo dục trung học của hộ gia đình theo giới tính của chủ hộ 37
Bảng 4.1: Các yếu tố ảnh hưởng đến chi tiêu giáo dục trung học của hộ gia đình 42

DANH MC CÁC HÌNH V
Hình 3.1: Phân bố trẻ đang theo học trung học trên cả nước 32
Hình 3.2: Phân bố số trẻ đi học trung học 33
Hình 3.3: Chi tiêu giáo dục trung học của hộ gia đình ở 6 vùng 36
Hình 3.4: Chi tiêu giáo dục trung học của hộ gia đình theo nhóm tuổi của chủ hộ 38
Hình 3.5: Chi tiêu giáo dục trung học của hộ gia đình theo các nhóm học vấn của chủ
hộ 38
Hình 3.6: Chi tiêu giáo dục trung học của hộ gia đình theo các nhóm chi tiêu của hộ 39


1


PHẦN MỞ ĐẦU
Phn m u trình bày bi cn thit c tài, mc tiêu và
ng nghiên cng mà tác gi s thc hi tìm ra kt qu và các
kt lun chi tiêu giáo dc trung hc ca h t Nam.
1. Đặt vấn đề
Giáo dc gi y phát trin kinh t xã hi, gi
nhân t quan trng góp phng kinh t bn vng. Không ch n
hin nay mà  mi thi, Vit Nam và các quu coi giáo dc là quc
u và luôn dành s c bit cho s nghip phát trin giáo dc.
Trong nghiên cu v vn nhân lc ca mình, Becker (1993) nhnh giáo d
to là khong quan trng nhn chic phát trin vn nhân
lc.  bình din cá nhân thì nn tng giáo dc tt s to ra li th cho cá nhân  nhiu
mt trong cuc st, kh p cn vi công ngh và gia
p.

Vit Nam là mt quc gia có truyn thng hiu hc, nên bên cnh các chính
sách khuyn khích giáo dc cc, h Vit chú trng
n nn tng giáo dc ca con em mình. N ng là ch s th hin
nhu cu ca h  mng ca giáo dc thì chi tiêu cho vic li th
hin nhu cu v cht (Deolalikar, 1997). H n chng
giáo dc càng chi tiêu cho nó nhic chi tiêu cho giáo dc ca con em trong
h t khoi l Ngoài các
quynh v ng lp s c thì vi nào cho các bc hc khác
nhau ca t quan trng ca h c bii vi
 cVi ngun ngân sách có mc gii hn nhnh,
h n cân nhc gia các quyi hiu qu t
nht. Nu xem chi tiêu ca h t bài toán cn gii quyt thì s có tng
ng vu kim ca tng h .
H thng giáo dc cc ta hin nay có nhiu bc hc khác nhau, mi bc
hc li có mt vai trò riêng ca nó trong vic hình thành nhân cách và k a con
2


i. Niáo dc mt nn mng hình thành nhng
nét tính cách mang tính nh lâu dài ci thì giáo dc tiu h
cp nhng kin thn nht m ng cho i tip xúc nhii môi
ng bên ngoài. Giáo dc trung hc chính là c k tip ca quá trình bng và
hoàn thin nhng kin th- k n ti. Vì vy, giáo
dc trung ht vai trò quan trng trong vic nâng cao chng ngun nhân
li phi có nhng mng cc và h 
 nâng cao chng ngun nhân lc ca quc gia cn phi nâng cao cht
ng và s  c da trên nn tng giáo dc trung
hc có chc s phát trin giáo d
vai trò ca h t quan trng. S quan
tâm ca h n giáo dc trung hc cho con em mình có th c xem xét theo

mc chi tiêu giáo dc trung hc. Vì vy, ving ca các nhân t thuc
m h n quynh chi tiêu giáo dc trung hc ca h nh là mt
v c. Các ch m h ng
n quynh chi tiêu giáo dc trung hc là mt trong các thông tin khách quan mà
các nhà honh chính sách có c  ng chi tiêu giáo dc
trung hc ca h và có nhng chính sách h h tr nâng cao chng giáo
dc trung h tài nghiên cĐánh giá tác động của đặc điểm hộ gia đình đến
chi tiêu giáo dục trung học của hộ gia đình Việt Nam nhm góp phn làm sáng t
v trên.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Mc tiêu chính c tài là  m h ng
n chi tiêu giáo dc trung hc ca h  Vi 
ng các s liu u tra Kho sát mc sng h t
Nam (VHLSS) 
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu của đề tài là chi tiêu giáo dc trung hc ca h 
Vit Nam cho con em trong h.
3


Câu hỏi nghiên cứu của đề tài là các nhân t thum h 
có n chi tiêu giáo dc trung hc ca h  Vit Nam tài tp
trung gii c th 
 Chi tiêu giáo dc trung ha h 
không?
 g thc thc phng  n chi tiêu cho giáo
dc trung hc ca h 
 m ca h c tc ca ch h, s c
các bc hc, khu vc sinh sng ca hn quynh chi tiêu
giáo dc trung hc ca h  nào?

Phạm vi nghiên cứu:  c thc hin trong phm vi thi gian và không
 thi gian: nghiên cu chi tiêu giáo dc trung hc h t
c thc hia theo b d liu Kho sát mc sng h 
Vit Nam  (2) v không gian: chi tiêu giáo dc trung hc h 
phm vi c c, t thành th a lý t ng bng sông Hng
ng bng sông Cu Long.
4. Phương pháp nghiên cứu
Cơ sở dữ liệu tài s dng ngun d liu chính là d liu th cc t
cuc Kho sát mc sng h  Vido Tng Cc Thng Kê thc
hin.
Phương pháp phân tích tài s dng kt h
ng kê: quá trình x lý s lii chiu nhm tng hp li
nhng d li   ng nh   n,     u thc
nghim: hi quy hàm chi tiêu giáo dc trung hc ca h   nh tác
ng ca các yu t n chi tiêu giáo dc trung hc. Các h s hi quy ca
ng bt (OLS).
5. Cấu trúc đề tài
4


Nh  c tính cht ch trong vi   ng thi kt ni các ni
c có th tham kho các v và kt qu ca quá trình nghiên cu,
tip theo phn m u thì n tài s 
Chương 1: Tổng quan lý thuyết và thực tiễn trình bày mt s
khái nim,  lý thuyt c tài, các nghiên cu có liên quan  t ng
khung phân tích c tài.
Chương 2: Mô hình nghiên cứu. N trình bày mô hình
nghiên cu, la chn các bii din cho các khái nic nêu lên  khung phân
ng thi n lý, tinh lc d liu t
b kho sát mc sng h  Vi

Chương 3: Thực trạng chi tiêu cho giáo dục trung học của hộ gia đình.
s tp trung mô t b d liu, thng kê mô t d li xây dng
các bng thng kê mô t, t s kt luu v mt s yu t có kh 
n chi tiêu giáo dc trung hc ca h t Nam.
Chương 4: Mô hình thực nghiệm.    trình bày quá trình thc
hin hi quy mô hình trên phn ma các ch s trong kt
qu mô hình.
Chương 5: Kết luận - kiến nghị c li nhng kt qu
quan trng c c bit là mô hình nghiên cu. T nhng kin ngh
chính sách nhc chi tiêu giáo dc trung hc ca h 
i nhng hn ch c  t  ra nhng
nghiên cu tip theo.
Sau cùng, lu   n ph l chng minh chi ti 
nhng kt qu 




5


CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN LÝ THUYẾT VÀ THỰC TIỄN
Trong phn m u, tác gi  i thiu tng quát v  tài nghiên cu.
 trình bày các - khái nim có liên quan, lý thuyt v v
la chn tiêu dùng và lý thuyc ca h u thc
nghim v v chi tiêu cho giáo dc ca các h  cp và tng
hp  
1.1 Các định nghĩa và khái niệm
1.1.1 Hộ gia đình
H t t bào ca xã hi, là mt trong nh n

các quynh sn xua nn kinh t 
có th ch bao gm mt thành viên hoc gm nhiu thành viên sng cùng mt nhà,
sinh hot và chia s các công vic nhà. Các thành viên trong h không nht thit phi
có quan h huyt thng. Trong h  có mt hoc nhi thành viên
nh, vi m thành viên nh có th ch gm mi ln duy nht, hoc mt
cp v chng có hoc không có tr em ph thuc.
u 106 B lut dân s  
có tài s hong kinh t chung trong sn xut
p hoc mt s c sn xut, kinh doanh khác do pháp lut
nh và là ch th khi tham gia quan h dân s thuc này.
1.1.2 Chủ hộ
Tng cc th h u hành, qun
i hin gi v trí ch yu, quynh nhng công vic chính ca h.
ng thì ch h i có thu nhp cao nht trong h, nc
toàn b các hong kinh t và ngh nghip ca các thành viên khác trong h. Trong
cuc kho sát Mc sng h   ch h theo khái nim này trùng vi ch
h  khng hp ch h trong cuc kho sát này
khác vi ch h ý h khu.
6


Ch h a y ban C c
m cá nhân ca h, chúng ta có th phân loi và phân tích các thông tin i din cho
h mà  h. Ch h có th  i có thu nhp ln nht
trong h, ch s hn tui nht trong h.
nh ca B lut dân s Vit Nam (2005) thì ch h i din ca h
ch dân s vì li ích chung ca h. Cha, m hoc mt thành
có th là ch h.
y, xét tng th thì ch h là nh u kin cung cp các
thông tin cn thit v m nhân khu hc, thu nhp và các hong ca h

  y, các thông tin v ch h có th c s d i din trong các
nghiên cu v h 
1.1.3 Chi tiêu giáo dục trung học của hộ gia đình
Chi tiêu giáo dc ca h  là phn ngân sách ca h 
trang tri cho vic tham gia các hong giáo do ca các thành viên trong
h y ban Châu Âu (2010) thì Chi tiêu giáo dc phát sinh ca các h
 c phân thành ba loi: chi phí trc tip, chi phí gián tip và chi phí
i.
 Chi phí trc tip là các chi phí h i t chi tr: hc phí ca hc sinh,
chi phí cho các nhà cung cp các khóa hc nâng cao tay ngh và k 
phí mua sách v  dùng hc tp, chi png phc, phí hc thêm.
 Chi phí gián tip là nhng khon chi m rng không nm trong chi phí trc tip
trong quá trình hc. Chúng bao gm chi phí sinh hot cho h
li, chi phí mua thc ni trú-  dùng hc t
t hc.
 c phn ánh qua nhng công vic hoc các hong ngh
c viên phi b  dành thi gian cho vic hc tp.
Khon chi tiêu cho giáo dc ca h    Lassible (1994) bao gm
nhng phsau:
7


 Các khoc thành tin mt: bao gm hc phí ph
ng h o; chi cho các loi bo him, nhng khot
buc hoc t nguyn t phía ph huynh.
 Các khon chi cho vi dùng phc v trc tip cho hc t
giáo khoa, sách tham kho, tp v, máy tính, dng c v; các dng c h tr
ng phc, qun áo th dc, cp sách, dng c th 
 Các khon chi mua các dch v h tr ch v n cho vic
i ca hc sinh hoi l

ni trú, bán trú.
Khon chi tiêu giáo dc trung hc chính thc ca h m: hc phí,
các khong lp, qu ph huynh- hng phc, sách giáo
khoa và sách tham kho, dng c hc tp, chi phí hc thêm và các khon chi giáo dc
khác. Theo cách tính ca Tng cc thng kê (2010), chi giáo do bình quân
mc trong 12 tháng qua theo cp hc tính bng tng chi cho vi
hc trong 12 tháng ca các thành viên c trong c chia cho s 
hc theo tng cp mt. y chi tiêu giáo dc trung hc bình quân tr s bng tng
chi tiêu giáo dc trung hc ca h  tr
c bc trung hc ca h tài này, chi tiêu giáo dc trung hc bình
quân tr c gi tt là chi tiêu giáo dc trung hc.
1.1.4 Giáo dục trung học
Theo Tng cc thng kê (2010) thì trung hc là bc hc ni tip ca bc tiu
hc nhm hoàn chnh hc vn ph thông trong h thng giáo dc quc dân. Bc trung
hc bu t lp 6 và kt thúc  lp 12.
1.2 Vấn đề lựa chọn tiêu dùng (Mas-collet và cộng sự, 1995)
Lý thuyt tiêu dùng th hin nhng quynh la chn tiêu dùng mang tính
cht duy lý ci tiêu dùng cho các lou kin ràng buc v
ngân sách h i tiêu dùng s la chn r m bo t
mc hu dng ca mình.

8


Max u(x) (1.1)

x = x(






): r hàng hóa tiêu dùng
p = p(





): giá ca r hàng hóa tiêu dùng
I: ngân sách ci tiêu dùng
Vi mc, tp hp các la chn ci tiêu
dùng s c vit li  dng sau: B (p,I) =







 t mc hu dng cao nhi tiêu dùng s la chn tiêu dùng các hàng
hóa x  B (p,I). V c thc hin da trên mt s gi 
tin th ng hoàn hi chp nhn giá và giá c hàng hóa có
dng tuyn tính.
1.3 Lý thuyết đầu tư giáo dục của hộ gia đình
1.3.1 Lý thuyết lợi nhuận đầu tư cho giáo dục
Becker (1993) và Schultz (1961) nhnh có s chênh lch rõ ràng trong thu
nhp ca hai  hc vn khác nhau. T s khác bit trong thu nhp
 s quyc vào s tiên
 mc thu nhp ca con cái h  nh khác nhau.

i nhun ca vic là khon chênh lch gia hin
giá khon thu nh a vic (bao gm chi phí trc
tii).  so sánh
phn li nhun chênh lch gia vicho tr hc tip hay
không. Nu phn chênh lch này thu li nhun, h s tip t c.
Nu phc không mang li li nhun, b m s không cho tr tip tc
ng.
1.3.2 Mô hình Lý thuyết về lựa chọn số năm đến trường của trẻ
Trong nghiên cu ca Glick và Sahn (2000), h c gi nh là
mt th thng nh  ra quynh vì mc tiêu t
hu dng ca h (hoi có vai trò ch cht trong h 
9


chính lnh bao gm c các quynh v vic giáo dc ca tr
em trong h.
Gi s mt h m cha, mi con trai.
Cha m c gi nh là nhi sng qua 2 thi k. H làm vic và sinh con
trong thi k u và ngh  thi k th hai. Trong thi k u tiên, tiêu dùng ca
h ng tng thu nhp ca h tr c ca con
cái. Chính khoc  thi k th nht này s quynh thu nhp
ca b m  thi k th hai thông qua các khon chuyn giao tr li t chính thu nhp
ca nh a tr    m ph  i gia tiêu dùng  thi k th nht
ng vi khoc cho con cái) vi chi tiêu trong thi k th hai.
Quynh này ca cha m có th c trình bày qua hàm hu dng sau:












(1.2)




lt là tiêu dùng ca h  thi k th nht và thi k th hai;




lt là thu nhp ci con gái th i con trai th j.
Thu nhp ca nhi con  thi k th hai còn tùy thuc vào s 
hc ca chúng  thi k th nht và các yu t khác thuc v bn thân nhi
n, gii tính, kh 











và 







 (1.3)
Thu nhp ca nhi con trong thi k th 






và 





(1.4)
Vi 



 hc vn ci con gái th i con trai th j; 





lt là sut sinh li t c ci con gái th i con
trai th j.
Gi thit ra rng chi tiêu ca b m  thi k th hai ph thuc hoàn toàn vào s
chuyn giao thu nhp c thi k th 


















(1.5)
10







lt là t l chuyn giao thu nhp t i con gái th i i
con trai th j.
ng thi gi thit rng trong thi k th nht, cha m s dành toàn b
thi gian cho vi kim tin, nha tr s s dng thi gian cho vi
hng hp thu nhp ca h c vit l
sau:
  



 









 








 



















(1.6)
V trái c) th hin tng thu nhp ca h  thi k
th nhi din cho ngun thu nhp không t ng; 



là tng
thi gian tham gia vào th ng ca cha và m vi mt là



và 

; 

, 

là tng thi gian ci con gái th i con trai th
j và 

 

), 

 

 lt là thi con gái th i i con trai
th j làm thêm kim thu nhp vi m

, 

. P là chi phí trc tip cho vic
c bao gm hng ph phi c
chính là tng chi tiêu ca h  thi k th nht bao gm chi tiêu h 
và chi tiêu cho giáo dc ca con cái. Chúng ta gi thit rng chi phí ca vic
ging nhau gia các lp và không có s phân bit nam n.
 tu dng ca h  s phi cân nhc chi tiêu 
thi k th nht cho giáo dc sao cho vm bc khon chi tiêu ca h  thi
k th hai. Vì vy cha m s phi quynh s ng ca con gái và con
trai, tc là 


và 

          
(1.2). Hàm hu dng ca h c vit l
  



 




 






  
















  




































 (1.7)
Rút gn p, chúng ta có s c ca tr s là mt hàm s
da vào các yu t sau:

















 và (1.8)

















11


Vy rng, s c ca ma tr là mt
hàm s ca các yu t: mca cha m, thu nhng, chi phí giáo
d hc vn ca cha mm ca nha tr, và các yu t khác ca
h i (H).
1.4 Hành vi ra quyết định của hộ gia đình
H  tiêu dùng trong nn kinh t, là tp hp tng th ca nhiu
cá nhân, hành vi ra quynh cho mt v u s chi phi
phn nào t các thành viên trong h u c

tng hp li mt ln nm cra quynh ca h gia

 Quy trình ra quynh ca h u yu t phc tng, cn
phi cân nh c quynh có li nht, giúp tng hu
dng ca h n ch các la chn bt li. Vic ra quynh ca h
ng chng t các thành viên trong h 
chng t các tác nhân bên ngoài. Các tác nhân này có th t i bán
hàng, hong khác có kh n vic ra quy
 Hoàn cnh vu kin snh quy
mà h  n hành vi ra quynh
ca h 
y, quá trình ra quya h t
quynh chi tiêu c th chng ca các yu t liên quan, t m h gia
u king xã hnh chính ph
ra quynh ca h nh chi tiêu giáo dc cn phc
xem xét nghiên cu tronng hp có nhiu nhân t có th chi phi.
1.5 Các nghiên cứu có liên quan
1.5.1 Các yếu tố tác động đến chi tiêu cho giáo dục của hộ gia đình ở vùng nông
thôn Ấn Độ (Tilak, J. B.G.,2002)
Nghiên cu da trên d liu t 33.230 h ng trong 1.765
a  thông qua cuu tra v s
12


phát trin nhân lc  khu vc nông thôn  ng khon
chi tiêu giáo da tr ca các h  khu vc nông thôn  là mt
hàm s ph thuc vào thu nhp ca h giáo dc và ngh nghip ca ch h,
gii tính ca tr, quy mô ca h ng cp và tôn giáo ca h, các ch s
phát trin c sinh sngng lp và các khon tr cp c
nhn.

Kt qu nghiên cu cho th co giãn trong chi tiêu giáo dc h u
ng nhiu bi thu nhp ca h m h m thu nhp
h  giáo dc ca ch h  nhân t quan trng tác ng
n chi tiêu giáo dc bình quân tr. Ch h  giáo dc càng cao thì h s
mnh dn chi tiêu cho giáo dc nhi H 
giáo dc cho tr em nam nhi em n.
Bên c và tôn n quynh
chi tiêu cho giáo dc. H i quy mô càng ln thì có nhiu khon chi phí khác
nhau cho nhii, d n vic gim chi tiêu cho giáo dc nhm bo các
khon chi tiêu thit yu khác. Mt s các nhân t c k vng i tính ca tr,
ngh nghip ca b m và mt s yu t ng lp không có
ng ho n các quynh chi tiêu giáo dc ca h

1.5.2 Tỷ lệ chi tiêu giáo dục của hộ gia đình: thể hiện tầm quan trọng của giáo dục
(Huston, S. J., 1995)
S dng mu ca 661 h  b d liu tra chi tiêu tiêu dùng
- ng ca thu nhp và các yu t khác ca h 
n t l ngân sách ca h ình chi tiêu cho giáo dc. T l chi tiêu ca h 
là bing tm quan trng ca giáo di vi nhn thc ca mi h 
Trong bài nghiên cu này, Huston (1995) ng t l chi tiêu cho giáo dc
ca các h t hàm logit ca các yu t: thu nhp ca h, tui ca ch h,
 hc vn ca ch h, gii tính ca ch h, ngh nghip ca ch h, quy mô h
ng, chng tc, và s tr em ca h 
13


Kt qu nghiên cu cho thy quy mô h h, khu vc sinh sc
m ca ch h i, thu nh hc vn, gin t
l chi tiêu cho giáo dc. Ch h  l chi tiêu cho giáo d
nhng h  h có sc da khác.

1.5.3 Chi tiêu giáo dục ở vùng thành thị Trung Quốc: tác động của thu nhập, các
đặc điểm hộ gia đình và nhu cầu giáo dục trong và ngoài nước (Qian và Smyth,
2010)
Bài nghiên cu s dng d liu thu thc t 10.i tr li  32 thành
ph ri rác khp Trung Qu   c thc hin bi Công ty nghiên cu
marketing China Mainland nhng các nhân t n chi tiêu cho giáo
dc ca h  khu vc thành th ca quc gia này.
Chi tiêu cho giáo dc hi quy theo dng hàm Tobit vi các bin gii thích
dm h p ca h hc vn ca b m,
ngh nghip ca b m, s tr ng ca h và
tình trng hôn nhân ca b m. Kt qu nghiên cu có cho thy rng thu nhp h gia
n là nhân t then cht n các quynh chi tiêu giáo dc ca h
     b m    hc vn càng cao và ngh nghip càng
chuyên nghip thì chi tiêu giáo dc cho tr càng nhiu. Càng có nhiu tr  tui
ng thì h c càng nhiu. H  
khon chi tiêu giáo dc này s   b m. Vi h  sinh sng 
vùng ven bing chi tiêu cho giáo dc có s khác bit vi nhng h gia
sinh sng  nhng vùng còn li.
Bảng 1.1: Tổng hợp các nghiên cứu thực nghiệm về chi tiêu giáo dục
Nghiên cứu
Mô tả nghiên cứu
Kết quả nghiên cứu
Chi tiêu giáo
dc  vùng
thành th Trung
Qu  ng
ca thu nhp,
D li c thu thp t cu u
tra ca China Mainland trên 32 thành
ph thuc lãnh th Trung Qu

2003.
Bi c l c s dng là bin
H     p
càng cao, b m có trình
 hc vn càng cao và
ngh nghip càng chuyên
nghip thì chi tiêu giáo
14


c m h
   
cu giáo dc
trong và ngoài
c - Qian và
Smyth (2010)
thu nhp h    nghip-
  hc vn ca b m, s tr
trong h    ng hôn
nhân ca b m  m khu vc
sinh sng.
dc cho tr càng nhiu.
Ngoài ra, tình trng hôn
nhân ca b m, s tr
trong h    c
m khu vc sinh sng
   n chi
tiêu giáo dc ca h.
T l chi tiêu
giáo dc ca h

  
phá tm quan
trng ca giáo
dc  Huston
(1995)
S dng b d liu t cuu tra
-1991 vi
661 h 
Bin gii thích cho nghiên cu bao
gm: thu nhp ca h i,
gii tính  hc vn ca ch
h; quy mô h a
lý, s tr trong h sc tc.
Tu     hc
vn ca ch h, thu nhp,
khu va lý, sc tc và
quy mô h   
nhng nhân t ng
n t l chi tiêu giáo dc
ca h .
Các yu t tác
 n chi
tiêu cho giáo
dc ca h gia
  vùng
nông thôn n
- Tilak
(2002)
Nghiên cu da trên d liu t
33.230 h     ng

trong 1.    a
a 
thông qua cu u tra v s phát
trii  khu vc nông thôn
 
Bin gii thích bao gm: thu nhp
ca h   hc vn và ngh
nghip ca ch h, gii tính ca
tr, quy mô ca h ng cp
và tôn giáo ca h, các ch s phát
trin c     sinh sng,
các tr cc nhn.
Thu nhp là nhân t quan
trng tác  n chi
tiêu giáo dc ca h gia
   hc vn
ca ch h, gii tính ca
a tr, thu nhp ca h
n chi tiêu
giáo dc ca h. Ngh
nghip ca ch h không
    n
khon chi tiêu giáo dc.
Các nhân t nh
D liu nghiên cc rút trích t
Kt qu nghiên cu cho
15


 n chi

tiêu ca h gia
  
dc: nghiên cu
  
Nam B -Trn
 
(2012)
b d liu tra mc sng h dân
  2008 ca Tng cc
thng kê Vit Nam vi 594 quan sát
là h  ng Nam B.
Chi tiêu giáo dc ca h  
c d  ph thuc vào các yu
t: tng chi tiêu, quy mô h 
 ng ca h, các khon tr
cp giáo dc, dân t   m
ca ch h     tui,
 hc vn.
thy các yu t tng chi
tiêu h    
sng ca h hc
vn ca ch h, các khon
tr cp giáo d c
nhn nh có  ng
n khon chi tiêu giáo
dc ca h   
.
Chi tiêu ca b
m cho giáo dc
ca tr -

Mauldin và
cng s (2001)
D liu nghiên cc ly t cuc

bao gm 331 h 
giáo dc bc tiu hc và trung hc.
Các nhân t c d   
n khon chi cho giáo dc ca
b m bao gm: thu nhp sau thu,
s tr em trong h hc vn
ca b m, tui ca b m, màu da,
tình trng hôn nhân ca b m, tui
ca tr nh nht trong h, khu vc
a lý sinh s  m c a
bàn sinh sng (nông thôn hay thành
th), mùa t
Kt qu nghiên cu cho
thy các nhân t 
nhp sau thu  
hc vn ca b m, khu
v a lý và mùa trong
    n
khon chi tiêu ca b m
cho giáo dc ca tr.
1.6 Khung phân tích của nghiên cứu
Quynh chi tiêu cho hàng hóa  dch v ci tiêu dùng chc chn s
chu nhing không nhng t chính bi tiêu dùng mà còn chu tác
ng khách quan t các yu t bên ngoài. Nu xem giáo dt loi hàng hóa thì
chc chn, mc bi không tránh khi nhng v nói trên.

×