Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Giáo án Đại số 8 - Học kỳ I - Tuần 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.76 KB, 6 trang )

Tuần : 15 Ngày soạn : 21/11/2012
Tiết : 29 Ngày dạy : 26/11/2012
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :
1. Kiến thức : Học sinh nắm vững và vận dụng được quy tắc cộng các phân thức đại số.
2. Kỹ năng : Học sinh có kỹ năng thành thạo khi thực hiện phép tính cộng các phân thức
− Biết viết kết quả ở dạng rút gọn . Biết vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép
cộng để thực hiện phép tính được đơn giản hơn
3. Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận chính xác
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
1. Giáo viên : Bài soạn, SGK, SBT, bảng phụ
2. Học sinh : Thực hiện hướng dẫn tiết trứơc − Bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
1. Ổn đònh lớp : (1’)
8A
1
: 8A
2
: 8A
3
: 8A
4
:
2. Kiểm tra bài cũ : (9’)
HS
1
: − Phát biểu quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu
− Sửa bài tập 21 (a, c) tr 46 SGK
Đáp án : Kết quả 21a) :
232
4


2
8
xyyx
xy
=
; 21c)
3
)5(
)5(3
5
153
=


=


x
x
x
x
HS
2
: − Phát biểu quy tắc cộng mẫu thức có mẫu thức khác nhau
− Sửa bài tập 23a) tr 46 SGK
Đáp án : Kết quả :
)2(
)2(
)2(
)2)(2(

)2(
)2)(2(
)2(
4
22
yxxy
xy
yxxy
xyyx
yxxy
xyxy
yxxy
xy

+−
=

+−−
=

+−
=


3. Bài mới :
Tl Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Kiến thức
5’
HĐ 1 : Luyện tập
Bài 25 tr 47 SGK
a)

322
5
3
2
5
y
x
xyyx
++
GV gọi 1HS trung bình lên
bảng giải
GV gọi HS nhận xét và bổ sung
chỗ sai
HS : đọc đề bài
Một HS trung bình lên
bảng giải
HS : Nhận xét
Bài 25 tr 47 SGK
a)
322
5
3
2
5
y
x
xyyx
++
=
2

10.
3
2
10.
2.
2
5
2.3
2
5.
2
2
2
5.5
xy
xx
xyxy
xy
yyx
y
++
=
32
32
10
10625
yx
xxyy ++
9’
Bài 25 (b, c)

GV cho HS hoạt động nhóm
(HS trao đổi theo nhóm rồi từng
cá nhân làm vào vở của mình)
GV cho nửa lớp làm câu (b), và
nửa lớp làm câu c
Sau đó GV gọi đại diện mỗi
nhóm, một HS lên làm từng
HS : đọc đề bài 25(b,
c)
HS : hoạt động theo
nhóm dưới sự hướng
dẫn của giáo viên :
Nửa lớp làm câu (b)
Nửa lớp làm câu (c)
HS : Đại diện mỗi
b)
)3(
32
)3(2
1
)3(
32
62
1
+
+
+
+
+
=

+
+
+
+
+
xx
x
x
x
xx
x
x
x
=
)3(2
64
2
)3(2
2).32(
)3(2
).1(
+
+++
=
+
+
+
+
+
xx

xxx
xx
x
xx
xx
=
)3(2
)63()2
2
(
)3(2
65
2
+
+++
=
+
++
xx
xxx
xx
xx

=
x
x
xx
xx
2
2

)3(2
)2)(3( +
=
+
++
Tl Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Kiến thức
câu theo ý kiến của nhóm mình
GV gọi HS nhận xét
nhóm lên trình bày bài
làm
c)
)5(5
25
)5(
53
525
25
5
2
53
x
x
xx
x
x
x
xx
x



+

+
=


+

+
=
x
x
5
5−
10’
Bài 25 (d, e)
GV Có thể hướng dẫn HS giải
câu (d) dựa vào tính chất giao
hoán và kết hợp :
Sau đó GV gọi 1HS lên bảng
giải tiếp
e) ? Có nhận xét gì về mẫu các
phân thức này ?
Sau đó GV gọi HS lên bảng
giải
GV yêu cầu HS cả lớp làm vào
vở
Đọc đề bài 25 (d, e)
HS : nghe GV hướng
dẫn

Một HS lên bảng giải
HS : cần đổi dấu mẫu
thức thứ ba là :
1
6


x

1HS lên bảng làm
HS : Cả lớp làm vào vở
Bài 25 (d, e)
d) x
2
+
1
1
1
2
4
+

+
x
x
= (x
2
+ 1) +
2
4

1
1
x
x

+

=
22
422
1
2
1
1)1)(1(
xx
xxx

=

++−+
e)
x
xx
x
x
xx

+
++


+

+−
1
6
1
2
12
1
3
173
2
4
=
1
6
1
2
12
1
3
173
2
4


+
++

+


+−
x
xx
x
x
xx
=
1
2
(
12
)1
2
)(1(
)1(12
++

=
++−
−−
xxxxx
x
9’
Bài 26
GV lưu ý HS : (ĐK : x > 0)
Thời gian =
suất năng
đất sốm
3

GV yêu cầu HS trình bày
miệng.
a) − Thời gian xúc 5000m
3
đất
đầu tiên
− Thời gian làm nốt phần việc
còn lại
b) Gọi 1HS lên bảng tính thời
gian làm việc để hoàn thành
công việc với
HS : ghi nhớ điều kiện
và công thức tính thời
gian của bài 26
HS : lần lượt trình bày
miệng
HS
1
:
x
5000
(ngày)
HS
2
:
25
6600
+x
(ngày)
HS

3
x
5000
+
25
6600
+x
(ngày)
a) − Thời gian xúc 5000m
2
đầu
tiên là :
x
5000
(ngày)
− Thời gian làm nốt phần việc
còn lại là :
25
6600
+x
(ngày)
− Thời gian làm để hoàn thành
công việc :
x
5000
+
25
6600
+x
(ngày)

b) Thay x vào biểu thức :
250
5000
+
25250
6600
+
= 20 + 24 = 44 (ngày)
Hoạt động 3 :Hướng dẫn học ở nhà (2’
− Xem lại các bài đã giải
− Bài tập về nhà 27 tr 48 SGK
− Bài 18 ; 19 ; 20 ; 21 tr 19 ; 20 SBT
− Đọc trước bài “Phép trừ các phân thức đại số”
− Ôn đònh nghóa hai số đối nhau ; quy tắc trừ phân số (lớp 6)
Rút kinh nghiệm :





Tuần : 15 Ngày soạn : 21/11/2012
Tiết : 30 Ngày dạy : 28/11/2012
§6. PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :
1. Kiến thức : Học sinh biết cách viết phân thức đối của một phân thức
2. Kỹ năng : Học sinh nắm vững quy tắc đổi dấu Học sinh biết cách làm tính trừ và thực
hiện một dãy tính trừ
3. Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận chính xác
II. CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên : Bài soạn, SGK, SBT, bảng phụ ghi quy tắc, bài tập

2. Học sinh : Thực hiện hướng dẫn tiết trước − Bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
1. Ổn đònh lớp : (1’)
8A
1
: 8A
2
: 8A
3
: 8A
4
:
2. Kiểm tra bài cũ : (4’)
HS
1
: − Nêu quy tắc cộng phân thức cùng mẫu
− Làm phép cộng :
1
3
1
3
+

+
+ x
x
x
x

Đáp án :

1
3
1
3
+

+
+ x
x
x
x
=
0
1
33
=
+

x
xx
3. Bài mới :
Tl Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Kiến thức
10’
HĐ 1 : Phân thức đối
? Ta đã biết thế nào là hai
số đối nhau, hãy nhắc lại
đònh nghóa và cho ví dụ
GV : Vậy thế nào là hai
phân thức đối nhau ?
? Hãy tìm phân thức đối

của phân thức
B
A
.
Giải thích ?
GV nói :
B
A

B
A−
là hai
phân thức đối nhau
GV yêu cầu áp dụng điều
này để giải bài tập 28 tr 49
SGK
(đề bài đưa lên bảng phụ)
GV cho HS nhận xét
HS : Hai số đối nhau là hai
số có tổng bằng 0
Ví dụ : 3 và − 3 ;
4
3-

4
3
HS : Phân thức
B
A
có phân

thức đối là
B
A−

B
A
+
B
A−
= 0
2 HS lên bảng điền vào chỗ
trống
HS
1
: câu (a) HS
2
: câu (b)
Nhận xét bài làm của bạn
1. Phân thức đối
Hai phân thức được gọi là đối
nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
Ví dụ :
1
3
+

x
x

là phân thức đối

của

1
3
+x
x
, ngược lại

1
3
+x
x
là phân thức đối của
1
3
+

x
x

Tổng quát (SGK)
Như vậy :
B
A

=
B
A−
và −
B

A−
=
B
A
Bài 28 tr 49 SGK
a) −
15
2
2
)51(
2
2
51
2
2

+
=
−−
+
=

+
x
x
x
x
x
x
b) −

5
14
)5(
14
5
14

+
=
−−
+
=

+
x
x
x
x
x
x
HĐ 2 : Phép trừ 2. Phép trừ
Tl Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Kiến thức
13’
GV giới thiệu quy tắc phép
trừ tr 49 SGK và yêu cầu
HS ghi công thức tổng quát
của quy tắc trên
GV yêu cầu vài HS đọc lại
quy tắc tr 49 SGK
GV hướng dẫn HS làm ví

dụ phép trừ hai phân thức
GV cho HS làm bài ?3
Vài HS đọc lại quy tắc
HS : Làm ví dụ dưới sự
hướng dẫn của giáo viên
HS : đọc đề bài
Một HS lên bảng giải
Một vài HS nhận xét
Quy tắc : (SGK)
Ví dụ :
)(
1
)(
1
yxxyxy −


=
xyyxxy
yx
yxxy
yx 1
)()(
)(
=


=

−+

?3
xx
x
x
x

+


+
22
1
1
3
=
)1(
1
)1)(1(
1
+
=
−+

xxxxx
x
10’
HĐ 3 : luyện tập, Củng cố
Bài 29 tr 50 SGK
GV treo bảng phụ ghi đề
bài 29

GV yêu cầu HS hoạt động
theo nhóm
HS : đọc đề bài
HS : Hoạt động theo nhóm
Nửa lớp : a, c
Nửa lớp : b, d
Đại diện 2 nhóm lên trình
bày bài giải
Bài 29 tr 50 SGK
Kết quả :
a)
xy
1−
; b)
12
13
−x
x
c) 6 ; d)
2
1
5’
GV treo bảng phụ bài tập :
“Bạn Sơn thực hiện phép tính như sau”
x
x
x
x
x
x








+
1
9
1
9
1
2
=













+
x

x
x
x
x
x
1
9
1
9
1
2
=







+−
+




+
x
x
x
x

x
x
1
9
1
9
1
2
=
1
2
1
0
1
2

+
=



+
x
x
xx
x
HS : Bạn Sơn làm đúng hay sai ? nếu
cho là sai theo em phải giải như thế nào
?
HS : phát hiện ra bài giải của bạn Sơn là sai vì

dãy tính này là một dãy tính trừ ta phải thực hiện
theo thứ tự từ phải sang trái
Sửa lại :
x
x
x
x
x
x







+
1
9
1
9
1
2
=
1
9
1
9
1
2



+


+

+
x
x
x
x
x
x
=
1
163


x
x
HS : nghe GV trình bày và ghi nhớ
Một vài HS nhắc lại đònh nghóa và quy tắc trừ
phân thức
Hoạt động 3 :Hướng dẫn học ở nhà (2’)
− Nắm vững hai phân thức đối nhau
− Quy tắc trừ phân thức. Viết được dạng tổng quát
− Bài tập về nhà số 30 ; 31 ; 32 ; 33 tr 50 SGK
− Bài tập số 24, 25, tr 21 ; 22 SBT
− Tiết sau luyện tập

Rút kinh nghiệm :





Tuần : 15 Ngày soạn : 21/11/2012
Tiết : 31 Ngày dạy : 30/11/2012

LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :
1. Kiến thức : Củng cố quy tắc phép trừ phân thức.
2. Kỹ năng : Rèn kỹ năng thực hiện phép trừ phân thức, đổi dấu phân thức, thực hiện một
dãy phép tính cộng trừ phân thức.
3. Thái độ : Biểu diễn các đại lượng thực tế bằng một biểu thức chứa x, tính giá trò biểu
thức
II. CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên : Bài soạn, SGK, SBT, bảng phụ ghi bài tập
2. Học sinh : Thực hiện hướng dẫn tiết trước − Bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
1. Ổn đònh lớp : 1 phút kiểm diện
8A
1
: 8A
2
: 8A
3
: 8A
4
:

2. Kiểm tra bài cũ : 7phút
HS
1
: − Đònh nghóa hai phân thức đối nhau. Viết công thức tổng quát. Cho ví dụ.
− Sửa bài tập 30 a tr 150 SGK : Thực hiện phép tính :
xx
x
x
62
6
62
3
2
+


+
Đáp án : τ
B
A
B
A
B
A

=

=−
; τ kết quả :
xxx

x 1
)3(2
62
=
+
+
HS
2
: − Phát biểu quy tắc trừ phân thức ? Biết công thức tổng quát
− Xem xét các phép biến đổi sau đúng hay sai ? Giải thích
a)
4
1
44
1
3
1
4
1
3
1
4
);
1
1
1
1
);
1
2

1
2
=


=

+


=




+

=
+

+
=


x
x
x
x
x
x

x
x
x
x
c
x
x
x
x
b
x
x
x
x
Đáp án : a) Sai vì x + 1 không phải là đối của x − 1
b) Sai vì cùng mẫu, mà 1 − x và x − 1 là hai số đối nhau
c) Đúng
3. Bài mới :
TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức
6’
HĐ 1 Luyện tập
Bài 30 b tr 50 SGK
Thực hiện phép tính
x
2
+ 1 −
1
23
2
24


+−
x
xx
GV gọi 1 HS lên bảng sửa
GV gọi HS nhận xét và
sửa sai
Chứng tỏ hiệu sau là một
HS : đọc đề bài
1HS lên bảng trình bày
Một vài HS nhận xét bài
làm của bạn
HS : đọc đề bài
Bài 30 b tr 50 SGK
b) x
2
+ 1 −
1
23
2
24

+−
x
xx
= x
2
+ 1 +
1
23(

2
24

+−−
x
xx
=
1
2
2
2
3
4
)1
2
)(1
2
(

−+−−+
x
xxxx
=
3
1
)1(3
1
33
2
2

2
2
=


=


x
x
x
x
Bài 31 tr 50 SGK
phân thức có tử bằng 1
a)
1
11
+

xx
=
)1.(
1
)1.(
1
+
=
+
−+
xxxx

xx
7’
a)
1
11
+

xx
b)
xyyxxy −


22
11
Gọi 2 HS lên bảng sửa
GV gọi HS nhận xét và
sửa
2HS lên bảng giải
HS
1
: câu a)
HS
2
: câu b)
Một vài HS nhận xét bài
làm của bạn
b)
xyyxxy −



22
11
=
)(
1
)(
1
xyyxyx −



=
xyxyxy
xy 1
)(
=


10


GV treo bảng phụ đề bài
35 SGK tr 50
GV phát phiếu học tập cho
các nhóm
GV yêu cầu HS hoạt động
theo nhóm
− GV cho nửa lớp làm câu
a và nửa lớp làm câu b
Trong khi các nhóm hoạt

động GV đi quan sát và có
thể uốn nắn các sai sót của
HS
Sau khoảng 5phút, GV gọi
đại diện hai nhóm lên
bảng trình bày
GV gọi HS nhận xét bài
làm của mỗi nhóm
HS : đọc đề bài
Mỗi HS nhận một phiếu
học tập
HS : hoạt động theo
nhóm
HS :
Nửa lớp làm câu a
Nửa lớp làm câu b
Đại diện mỗi nhóm lần
lượt lên bảng trình bày
HS : Cả lớp nhận xét
Bài 35 tr 50 SGK
a)
2
9
)1(2
3
1
3
1
x
xx

x
x
x
x



+



+
=
)3)(3(
)1(2
3
1
3
1
+−

+
+

+

+
xx
xx
x

x
x
x
=
)3)(3(
)1(2)3)(1()3)(1(
+−
−+−−+++
xx
xxxxxx
=
)3)(3(
2
2233
2
33
2
+−
−++−−++++
xx
xxxxxxxx
=
3
2
)3)(3(
)3(2
)3)(3(
62

=

+−
+
=
+−
+
xxx
x
xx
x
b)
2
1
3
1
1
2
)1(
13
x
x
x
x
x

+
+
+


+

=
)1)(1(
)3(
1
1
2
)1(
13
+−
+−
+
+

+

+
xx
x
x
x
x
=
)1()1(
)1)(3()1()1)(13(
2
2
+−
−+−−−++
xx
xxxxx

=
2
)1(
3
)1(
2
)1(
)3)(1(
)1(
2
)1(
)1(3)1(

+
=
+−
++
=
+−
+++
x
x
xx
xx
xx
xxx
Hoạt động 3 :Hướng dẫn học ở nhà (4 ’)
− Yêu cầu HS về nhà xem lại các bài đã giải
− Bài tập về nhà 37 tr 51 SGK, bài tập 26, 27, 28, 29 tr 21 SGK
− GV hướng dẫn HS áp dụng bài tập đã học ở lớp 6 :


4.1
1
3.1
1
2.1
1
+++
vào bài tập 32
Rút kinh nghiệm :





×