CHƯƠNG 3
DẦM THÉP
1. Chủ yếu chịu M và V
2. Chia 2 loại: dầm hình và dầm tổ hợp.
Những ĐK trong thiết kế dầm
Thỏa ĐK chịu lực tại tiết diện nguy
hiểm.
Bản bụng, bản cánh thỏa điều kiện
chịu lực cục bộ và lực tập trung.
Thỏa ĐK độ võng.
Thỏa ĐK ổn định tổng thể.
Thỏa ĐK cấu tạo và khả thi.
Thiết kế dầm thép hình
-
Chọn tiết diện
-
Kiểm tra bền
-
Kiểm tra ổn định tổng thể
-
Cấu tạo và tính toán các chi tiết
Chọn tiết diện dầm hình
-
Theo sơ đồ kết cấu, xác định M và V
-
Xác định moment kháng uốn yêu cầu:
-
Tra bảng quy cách thép cán nóng,
chọn lại dầm hình thỏa:
Kiểm tra ĐK bền về uốn
Xác định lại M có kể trọng lượng bản
thân dầm.
Kiểm tra theo công thức:
Kiểm tra ĐK bền chịu cắt
Xác định lại V có kể trọng lượng bản
thân dầm.
Kiểm tra theo công thức Jurapski:
Kiểm tra bản bụng chịu ứng suất
cục bộ
Kiểm tra bản bụng chịu ứng suất
cục bộ (tt)
Kiểm tra tiết diện chịu đồng thời σ,
τ và σ
c
Kiểm tra độ võng dầm
Với dầm đơn giản, nhịp L chịu tải
trọng phân bố đều:
Kiểm tra ổn định tổng thể dầm
THIẾT KẾ DẦM TỔ HỢP
Công trình chịu tải trọng lớn
(q>20kN/m).
Nhịp lớn (L>12m).
Trình tự: chọn tiết diện, kiểm tra bền,
biến dạng, ổn định, cấu tạo và tính
toán các chi tiết.
hmin ≤ h ≤ hkt (hmax)
Chọn chiều cao dầm
W =
w
hAh
λ
32
3
−
w
w
t
h
=
λ
Xác định chiều dày bản bụng
Coi như bản bụng chỉ chịu lực cắt V
max
Xác định chiều dày bản bụng (tt)
Xác định kích thước cánh
Xác định kích thước cánh (tt)
Kiểm tra bền
Theo ĐK chịu uốn:
Theo ĐK chịu cắt:
Tại tiết diện chịu đồng thời M và V:
Kiểm tra bền chịu ứng suất cục bộ
bản bụng
a. Khi bản bụng không có sườn gia
cường:
b. Kiểm tra dầm chịu σ, τ và σ
c
: