Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bộ đề thi thử HKI toán 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.4 KB, 3 trang )

Đề thi thử học kỳ I – 2010-2011 – Lớp 10
ĐỀ 1
Câu 1: (2đ)
1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số :
2
y x 4x 3= − +
2. Xác định hàm số bậc hai:
2
y ax bx c= + +
, biết rằng đồ thị của nó đi qua điểm M(-1; 2) và có đỉnh là
I(1; -3).
Câu 2: (2đ) Giải các phương trình sau:
1.
2
4 9 2 7
− − = +
x x x
2.
5 10 8
+ = −
x x
Câu 3: (1đ) Cho phương trình
( )
2
m 1 x 2mx m 2 0.− − + + =
Với giá trị nào của m thì phương trình trên có hai
nghiệm x
1
, x
2
thỏa mãn hệ thức


( )
1 2 1 2
5 x x 4x x 7 0.+ − − =
Câu 4: (1đ) Với a, b, c là các số thực khác 0. Chứng minh:
2 2 2
2 2 2
a b c a c b
c b a
b c a
+ + ≥ + +
Câu 5: (1đ) Cho 6 điểm phân biệt A, B, C, D, E, F chứng minh rằng:
AD BE CF AF BD CE
→ → → → →
+ + = + +
uuur
Câu 6: (3đ) Trong mặt phẳng Oxy, cho A(-4; 1), B(2; 4), C(2; -2)
a. Chứng minh ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
b. Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
c. Tính chu vi của tam giác ABC.
ĐỀ 2
Câu 1: (2đ)
1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: y = x
2
– 4x + 3
2. Xác định hàm số bậc hai: y = ax
2
+ bx – 1, biết rằng đồ thị của nó có trục đối xứng là đường thẳng
1
x
3

=
và đi qua điểm A(-1; -6).
Câu 2: (2đ) Giải các phương trình sau:
1.
2
x 5x 1 2x 5.+ + = +

2.
2
2x 3x 5 x 1.+ − = +
Câu 3: (1đ) Cho phương trình x
2
– 2(m + 1)x + m
2
+ m = 0. Với giá trị nào của m thì phương trình trên có hai
nghiệm x
1
, x
2
thỏa mãn hệ thức
2 2
1 2
x x 40.+ =
Câu 4: (1đ) Với a, b, c là các số thực dương. Chứng minh:
a b c
1 1 1 8.
b c a
   
+ + + ≥
 ÷ ÷ ÷

   
Câu 5: (1đ) Gọi E, F lần lượt là trung điểm các cạnh AD và BC của tứ giác ABCD. Chứng minh rằng:
→→→
=+ F2 EDCAB
.
Câu 6: (3đ) Trên mặt phẳng Oxy, cho ba điểm A(5; 0), B(2; 6), C(-3; -4).
a) Chứng minh ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
b) Tìm toạ độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
c) Chứng minh tam giác ABC vuông tại A. Tính diện tích tam giác đó.
ĐỀ 3
Câu 1: (2đ)
a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số:
2
y x 2x 2.= − + −
b) Viết phương trình đường thẳng y = ax + b biết đường thẳng song song với đường thẳng y = 3x - 2 và đi
qua điểm M(-1; 2).
Câu 2: (2đ) Giải các phương trình:
a)
2
3x 5 2x x 3.− = + −
b)
2
6 4x x x 4.− + = +
Câu 3: (1đ)
Page 1 of 3
Đề thi thử học kỳ I – 2010-2011 – Lớp 10
Cho phương trình:
( ) ( )
2
m 1 x 2 m 1 x m 2 0.+ − − + − =

Xác định m để phương trình có
một nghiệm bằng 3. Tính nghiệm còn lại.
Câu 4: (1đ) Chứng minh rằng:
2 2 2
a b c ab bc ca, a,b,c.+ + ≥ + + ∀
Câu 5: (1đ) Cho tam giác ABC. Các điểm M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA. Chứng
minh rằng:
AN BP CM 0.+ + =
uuur uuur uuuur r
Câu 6: (3đ) Cho A(-3; 2), B(4; 3).
a) Tìm toạ độ điểm M trên trục Ox sao cho tam giác MAB vuông tại M.
b) Tính diện tích tam giác MAB.
c) Tìm toạ độ điểm D sao cho tứ giác MABD là hình bình hành.
ĐỀ 4
Câu 1: (2đ)
a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số:
2
y x 2x 3.= + −
b) Xác định (P):
2
y ax 4x c,= − +
biết (P) đi qua điểm P(-2; 1) và có hoành độ đỉnh là -3.
Câu 2: (2đ) Giải các phương trình:
a)
3x 1 2x 3 .− = +
b)
2
x x 1 3 x.+ + = −
Câu 3: (1đ)
Cho phương trình:

( ) ( )
2
m 1 x 2 m 1 x m 2 0.+ − − + − =
Xác định m để phương trình có hai nghiệm thoả:
( )
1 2 1 2
4 x x 7x x .+ =
Câu 4: (1đ) Chứng minh rằng:
2
2
a 5
4.
a 1
+

+
Câu 5: (1đ) Cho tam giác ABC. Các điểm M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC. Chứng
minh rằng với mọi điểm O bất kì, ta có:
OA OB OC OM ON OP.+ + = + +
uuur uuur uuur uuuur uuur uuur
Câu 6: (3đ) Cho 3 điểm A(2; 5), B(1; 1), C(3; 3).
a. Tìm toạ độ điểm D sao cho
AD 3AB 2AC.= −
uuur uuur uuur
b. Tìm toạ độ điểm E sao cho ABCE là hình bình hành. Tìm toạ độ tâm hình hình hành đó?
c. Tính chu vi tam giác ABC.
ĐỀ 5
Câu 1: (2đ)
a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số:
2

y x 2x 3.= + −
b) Viết (P):
2
y ax bx 5,= + +
biết (P) có đỉnh I(-3; -4).
Câu 2: (2đ) Giải các phương trình:
a)
2 2
2x 5x 5 x 6x 5 .− + = + −
b)
2
2x 5x 11 x 2.+ + = −
Câu 3: (1đ) Tìm m để phương trình
2
x 2mx 2m 1 0+ + − =
có 2 nghiệm thỏa
2 2
1 2
x x 5.+ =
Câu 4: (1đ) Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC. Chứng minh rằng:
1
AM BN AC.
2
+ =
uuuur uuur uuur
Câu 5: (3đ) Cho 3 điểm A(-1; -1), B(-1; -4), C(3; -4).
a) Chứng minh rằng ba điểm A, B, C lập thành một tam giác.
b) Tính độ dài 3 cạnh của tam giác ABC.
c) Chứng minh
ABC∆

vuông. Tính chu vi và diện tích
ABC∆
.
d) Tính
AB.AC
uuur uuur
và cosA.
Câu 6: (1đ) Chứng minh rằng:
( )
a b c 1 1 1
, a,b,c 0 .
bc ca ab a b c
+ + ≥ + + ∀ >
ĐỀ 6
Page 2 of 3
Đề thi thử học kỳ I – 2010-2011 – Lớp 10
Câu 1: (2đ)
a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số:
2
y 3x 2x 1.= − + +
b) Tìm (P):
2
y ax bx 1,= + +
biết (P) đi qua A(-1; 6), đỉnh có tung độ là -3.
Câu 2: (2đ) Giải các phương trình :
a)
2
x 4x 5 3x 5.+ + = +
b)
2

3x x 5 2 x.+ + = +
c)
2 2
x 3x x 3x 2 10.− + − + =
Câu 3: (1đ) Cho phương trình
( )
2
mx 2 m 1 x m 1 0.+ − + + =
Tìm m để phương trình có 2 nghiệm thoả:
1 2
1 1
4.
x x
+ =
Câu 4: (1đ) Cho hình bình hành ABCD tâm O. Với điểm M tùy ý, chứng minh rằng:
MA MC MB MD.+ = +
uuuur uuuur uuur uuuur
Câu 5: (1đ) Chứng minh rằng:
( )
a b ab 1 4 ab, a,b 0 .+ + + ≥ ∀ >
Câu 6: (3đ) Cho 3 điểm A(3; -1), B(2; 4), C(5; 3).
a) Tìm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
b) Tìm M sao cho C là trọng tâm tam giác ABM.
c) Tìm N sao cho tam giác ABN vuông cân tại N.
d) Tính góc B.
Page 3 of 3

×