Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

tổng hợp những đề thi trắc nghiệm kết thúc học phần môn hóa lý có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.4 KB, 29 trang )

TRƯỜNG CAO ĐẲNG
CÔNG NGHIỆP TUY HÒA
µ
KHOA: CÔNG NGHỆ HÓA
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN HÓA LÝ
LỚP 102HL1, 102HL2
ĐVHT : 3 – Học kỳ II, Năm 2010 -2011
Thời gian làm bài: 45 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 002_1
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1: Biến thiên entropy cuả quá trình trộn lẫn 100g H
2
O ở 80
0
C với 150g H
2
O ở 50
0
C, biết rằng hệ
cô lập và
2
75,3( / . )
H O
P
C j mol K=
là:
A. 2,38J/K B. 10 J C. 23,8J D. 1 J/K
Câu 2: Độ giảm áp suất hơi của 120 g dung dịch chứa 20g saccarozo ở 100


0
C là bao nhiêu?
Biết M
Sacarozo
= 342,3 g/mol, P
0
= 760mmHg
A. 11,08 mmHg B. 1,1 mmHg C. 110,8 mmHg D. Đáp án khác
Câu 3: Cho biết: O
2
+ H
2
S
(k)
→ H
2
O
(k)
+ S
(r)
1
298
( . )
s
H kJ mol


0 -167,58 -241,85 0
0 1 1
298

( . )S J K mol
− −
205,4 205,4 213,89 31,81
Biến thiên entanpi tiêu chuẩn (
0
298
G

) của phản ứng như sau:
A. 0 B. Đáp án khác C. 25,08 KJ D. -25,08 KJ
Câu 4: Cho điện cực sau: Hg / Hg(NO
3
)
2
0,001 M có thế chuẩn tương ứng bằng 0,792 V. Thế điện
cực chuẩn của điện cực trên là:
A. 0,682V B. -0,7035V C. -1,82V D. 0,7035V
Câu 5: Cho phản ứng N
2
O
4
NO
2
Biết lúc cân bằng
2 4 2
2 1
;
3 3
N O NO
P atm P atm

= =
Giá trị K
P
của phản ứng là:
A. 5,88 B. 0,17 C. 0,588 D. 1,7
Câu 6: Nhiệt độ tại trạng thái cân bằng cuả quá trình trộn lẫn 100g H
2
O ở 80
0
C với 150g H
2
O ở 50
0
C,
biết rằng hệ cô lập và
2
75,3( / . )
H O
P
C j mol K=
là:
A. 373
o
K B. 353
o
K C. 323
o
K D. 335
o
K

Câu 7: Chuyển 810g nước lỏng thành hơi ở 127
o
C, ở 1 atm. Tính ∆U của quá trình biết nhiệt hóa hơi
của nước là 40630 j/mol và 1 l.atm = 101,3 j
A. 1678,9 j B. 1678,9 Kj C. 167,9 Kj D. 167,9 j
Câu 8: Một bình kín gồm 2 ngăn, ngăn thứ nhất có thể tích 100 lít chứa khí O
2
, ngăn thứ 2 có thể tích
150 lít chứa khí N
2
. Hai ngăn đều cùng điều kiện nhiệt độ 127
o
C và áp suất 1,5 atm (Xem các khí là
khí lý tưởng). Biến thiên entropi khi hai khí khuếch tán vào nhau là:
A. 639,5j B. 6395j C. 6,4j D. 63,95j
Câu 9: Cho 2 lít dung dịch nước chứa 0,05 gam iốt. Lượng iốt còn lại trong dung dịch nước là bao
nhiêu sau khi dùng 100ml CS
2
để chiết 1 lần (Biết K
pb
= 1,67.10
-3
)
A. 2,32.10
-5
g B. 1,954.10
-7
g C. Đáp án khác D. 4,62.10
-3
g

Câu 10: Cho biết: O
2
+ H
2
S
(k)
→ H
2
O
(k)
+ S
(r)
1
298
( . )
s
H kJ mol


0 -167,58 -241,85 0
0 1 1
298
( . )S J K mol
− −
205,4 205,4 213,89 31,81
Trang 1/30 - Mã đề thi 002_1
Biến thiên entanpi tiêu chuẩn (
0
298
H


) của phản ứng như sau:
A. Đáp án khác B. 0 C. -74,28 KJ D. 74,28 KJ
Câu 11: Điện cực (Pt) Hg, Hg
2
Cl
2
KCl là điện cực:
A. Loại 1 B. Loại 3 C. Loại 2 D. Đáp án khác
Câu 12: Cho phản ứng: N
2(k)
+ 3H
2(k)
→ NH
3(k)
Biết lúc cân bằng thu được 0,16 mol N
2
; 0,48 mol H
2
và 0,36 mol NH
3
Giá trị K
N
của phản ứng lúc là:
A. 73,2 B. 0,7324 C. 7,324 D. Đáp án khác
Câu 13: Biến thiên entropy của 64 gam oxi khi đun nóng từ 25
0
C đến 400
0
C ở áp suất không đổi, cho

)./(10.7,1010.36
273
2
KmolJTTC
o
p
−−
−+=
A. 5,62j B. -562j C. -56,2j D. 0,562j
Câu 14: Tính K của phản ứng sau :
2+ 3+
Fe +Ag Fe +Ag
+

, biết :
3+ 2+
0 0
Fe /Fe Ag /Ag
E =0,77V,E =0,80V
+
A. K= 3,2.10
9
B. K = 3,2 C. K= 32 D. K= 10
-3
Câu 15: Cho 2 lít dung dịch nước chứa 0,05 gam iốt. Lượng iốt còn lại trong dung dịch nước là bao
nhiêu sau khi dùng 100ml CS
2
để chiết 5 lần (Biết K
pb
= 1,67.10

-3
)
A. Đáp án khác B. 4.10
-3
g C. 4,6.10
-5
g D. 3.10
-6
g
Câu 16: Cho biết: O
2
+ H
2
S
(k)
→ H
2
O
(r)
+ S
(r)
1
298
( . )
s
H kJ mol


0 -167,58 -241,85 0
0 1 1

298
( . )S J K mol
− −
205,4 205,4 213,89 31,81
Biến thiên entropi tiêu chuẩn (
0
298
S

) của phản ứng như sau:
A. -165,11 J/K B. Đáp án khác C. 0 D. 165,11 J/K
Câu 17: Một dung môi hữu cơ có nhiệt độ sôi là 353
0
K, nhiệt hóa hơi của nó là 7362 cal/mol. Hằng
số nghiệm sôi của dung dịch trên là 2,63. Khối lượng mol của dung môi trên là:
A. 18 g/mol B. 78,2 g/mol C. Đáp án khác D. 128 g/mol
Câu 18: Cho phản ứng: 2Fe
3+
+ Zn = 2Fe
2+
+ Zn
2+
, sơ đồ pin của pin trên là:
A. Zn
2+
 Zn Fe
3+
, Fe
2+
 (Pt) B. Zn Zn

2+
 Fe
3+
, Fe
2+
 (Pt)
C. Zn Zn
2+
 Fe
2+
, Fe
3+
 (Pt) D. Zn
2+
 Zn Fe
2+
, Fe
3+
 (Pt)
Câu 19: Cho phản ứng: CO(k) + H
2
O(k) → H
2
(k) + CO
2
(k)
Biết K
C
= 1, giá trị của K
P

là:
A. Đáp án khác B. 0 C. 0,0216 D. 1
Câu 20: Điện cực Fe
3+
, Fe
2+
 (Pt) là điện cực loại:
A. Đáp án khác B. Loại 3 C. Loại 1 D. Loại 2
Câu 21: Cho phản ứng: N
2(k)
+ 3H
2(k)
→ NH
3(k)
Biết áp suất chung của hệ là P = 682,7 atm. Xác định giá trị K
N
của hệ?
A. Đáp án khác B. 8,14x10
-5
C. 1,23x10
4
D. 8,14x10
5
Câu 22: Quá trình chuyển pha từ lỏng sang khí thì biến thiên entropi của hệ:
A. ∆S > 0 B. ∆S < 0 C. Đáp án khác D. ∆S = 0
Câu 23: Biến thiên entropy của quá trình giản nở thuận nghịch 1,5 mol O
2
(xem như khí lí tưởng) từ
10atm đến 1atm ở nhiệt độ không đổi 27
0

C là:
A. 6,87 J/K B. 2,87J/K C. 0,787 J/K D. 0,287 J/K
Câu 24: Cho 2 lít dung dịch nước chứa 0,05 gam iốt. Để lượng iốt còn lại trong dung dịch nước là
5x10
-3
g thì phải dùng bao nhiêu ml CS
2
để chiết 1 lần (Biết K
pb
= 1,67.10
-3
)
A. Đáp án khác B. 100ml C. 30ml D. 90ml
Câu 25: Cho sơ đồ pin: (Pt) Hg, Hg
2
Cl
2
KCl H
+
, C
6
H
4
O
2
, C
6
H
4
(OH)

2
(Pt). Phản ứng xảy ra tại
cực (-) của pin là:
A. 2Hg + C
6
H
4
O
2
= C
6
H
4
(OH)
2
B. C
6
H
4
(OH)
2
=

2H
+
+ C
6
H
4
O

2
C. 2H
+
+ C
6
H
4
O
2
= C
6
H
4
(OH)
2
D. 2Hg - 2e + 2Cl
-
= Hg
2
Cl
2
Trang 2/30 - Mã đề thi 002_1
Câu 26: Cho sơ đồ pin điện: 2I
-
 I
2
 Fe
3+
, Fe
2+

 (Pt), vậy phản ứng xảy ra trong pin điện trên là:
A.
2+ - 3+
2
2Fe +2Br 2Fe +Br

B.
3+ 2+
2
2Fe +Br 2Fe +2Br


C.
3+ - 2+
2
2Fe +2Br 2Fe +Br

D.
2+ 3+
2
2Fe +Br 2Fe +2Br


Câu 27: Độ hạ nhiệt độ đông đặc của H
2
O là bao nhiêu biết 250g H
2
O hòa tan 8g saccarozo (K =
5,12). Biết M
Sacarozo

= 342,3g/mol.
A. 0,174
0
K B. 1,74
0
K C. 1,4
0
K D. 0,34
0
K
Câu 28: Dung dịch là hệ:
A. Phát biểu khác B. 2 pha C. 1 pha D. 3 pha
Câu 29: Cho sơ đồ của pin điện sau: Pb Pb(NO
3
)
2
 Hg(NO
3
)
2
 Hg. Phản ứng xảy ra trong pin là:
A. Pb (r) + Hg
2+

→ Pb
2+
+ Hg (r) . B. Đáp án khác
C. Pb (r) + Hg
+


→ Pb
+
+ Hg (r) D. Pb
2+
+ Hg (r) →Pb (r) + Hg
2+
Câu 30: Chuyển 810g nước lỏng thành hơi ở 127
o
C, ở 1 atm. Tính A của quá trình biết nhiệt hóa hơi
của nước là 40630 j/mol và 1 l.atm = 101,3 j
A. 149,44 Kj B. 449,44 j C. 1475,19 Kj D. 449,44 Kj
Câu 31: Cho pin điện có sơ đồ: Cu
2+
 Cu Pb Pb
2+
. Biết
2 2
0 0
/ /
0,13 , 0,28
Pb Pb Co Co
V V
ϕ ϕ
+ +
= − = −
. khi
pin ngừng hoạt động thì tỷ số nồng độ
2
2
[ ]

[ ]
Pb
Co
+
+
là:
A. 8,23x10
6
B. 8,23x10
-6
C. 1,17x10
8
D. 1,17x10
4
Câu 32: Cần phải hòa tan bao nhiêu gam đường saccarozo C
12
H
22
O
11
vào 100 gam H
2
O để tăng nhiệt
độ sôi lên 0,125
0
K? Biết E = 0,52 và M
Sacarozo
= 342,3 g/mol.
A. 129,5 g B. 8,21g C. 0,821g D. 12,95 g
Câu 33: Cho pin điện có sơ đồ: Cu Cu(NO

3
)
2
H
+
, C
6
H
4
O
2
, C
6
H
4
(OH)
2
(Pt). Ở 25
o
C, suất điện
động của pin là 0,15V, PH của dung dịch, biết
2
/
0,28 , 0,6994
q
Cu Cu
V V
ϕ ϕ
+
= =

là:
A. 1,57 B. 2,75 C. 4,57 D. 9
Câu 34: Điện cực Hg / Hg(NO
3
)
2
là điện cực:
A. Loại 2 B. Điện cực oxi hóa khử
C. Loại 1 D. Loại 3
Câu 35: Cho phản ứng: N
2(k)
+ 3H
2(k)
→ NH
3(k)
. Biết ở 375
0
C, hằng số cân bằng theo áp suất riêng
phần của phản ứng là K
p
= 4,3x10
-4
, Xác định K
C
của phản ứng?
A. 112,6 B. 1,612 C. 1,216 D. 11,26
Câu 36: Co Co
2+
(0,01M)  Cu
2+

(0,1M)  Cu. Biết
2 2
0 0
/ /
0,28 , 0,34
Pb Pb Cu Cu
V V
ϕ ϕ
+ +
= − =
. Suất điện
động của pin là:
A. -0,62V B. 1,6V C. 0,64V D. -0,64V
Câu 37: Cho pin điện có sơ đồ: (Pt) Hg,Hg
2
Cl
2
 KCl HCl, C
6
H
4
O
2
, C
6
H
4
(OH)
2
(Pt). Phản ứng

xảy ra trong pin trên là:
A. 2Hg + 2Cl
-
+ 2H
+
+ C
6
H
4
O
2
= Hg
2
Cl
2
+ C
6
H
4
(OH)
2
B. 2Hg - 2e + 2Cl
-
= Hg
2
Cl
2
C. Hg
2
Cl

2
+ C
6
H
4
(OH)
2
= 2Hg + 2Cl
-
+ 2H
+
+ C
6
H
4
O
2
D. Hg
2
Cl
2

+ 2H
+
+ C
6
H
4
O
2

= 2Hg + 2Cl
-
+ C
6
H
4
(OH)
2
Câu 38: Cho biết: O
2(k)
+ H
2
S
(k)
→ H
2
O
(k)
+ S
(r)
1
298
( . )
s
H kJ mol


0 -167,58 -241,85 0
0 1 1
298

( . )S J K mol
− −
205,4 205,4 213,89 31,81
Hiệu ứng nhiệt đẳng tích của phản ứng Q
V
của phản ứng như sau:
A. -74,28 KJ B. 25,08 KJ C. 74,28 KJ D. -25,08 KJ
Câu 39: Cho 2 lít dung dịch nước chứa 0,05 gam iốt. Lượng iốt còn lại trong dung dịch nước là bao
nhiêu sau khi dùng 100ml CS
2
để chiết 1 lần (Biết K
pb
= 1,67.10
-3
)
A. 4,62.10
-3
g B. Đáp án khác C. 4,62.10
-4
g D. 1,62.10
-3
g
Trang 3/30 - Mã đề thi 002_1
Câu 40: Cho phản ứng: PCl
5
(k) PCl
3
(k) + Cl
2
(k)

Biết ở 25
0
C, biến thiên entropi, entanpi của phản ứng trên lần lượt là 182,4 J/K và 90,37 KJ. Biến
thiên thế đẳng nhiệt đẳng áp của phản ứng ở nhiệt độ trên là:
A. -36,01 KJ B. Đáp án khác C. 90,36 KJ D. 36,01 KJ

HẾT
Trang 4/30 - Mã đề thi 002_1
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
CÔNG NGHIỆP TUY HÒA
µ
KHOA: CÔNG NGHỆ HÓA
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN HÓA LÝ
LỚP 102HL1, 102HL2
ĐVHT : 3 – Học kỳ II, Năm 2010 -2011
Thời gian làm bài: 45 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 002_2
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1: Cho điện cực sau: Hg / Hg(NO
3
)
2
0,001 M có thế chuẩn tương ứng bằng 0,792 V. Thế điện
cực chuẩn của điện cực trên là:
A. 0,682V B. -0,7035V C. 0,7035V D. -1,82V
Câu 2: Cho 2 lít dung dịch nước chứa 0,05 gam iốt. Lượng iốt còn lại trong dung dịch nước là bao
nhiêu sau khi dùng 100ml CS

2
để chiết 1 lần (Biết K
pb
= 1,67.10
-3
)
A. 4,62.10
-3
g B. Đáp án khác C. 2,32.10
-5
g D. 1,954.10
-7
g
Câu 3: Cho pin điện có sơ đồ: Cu Cu(NO
3
)
2
H
+
, C
6
H
4
O
2
, C
6
H
4
(OH)

2
(Pt). Ở 25
o
C, suất điện
động của pin là 0,15V, PH của dung dịch, biết
2
/
0,28 , 0,6994
q
Cu Cu
V V
ϕ ϕ
+
= =
là:
A. 1,57 B. 2,75 C. 4,57 D. 9
Câu 4: Cho phản ứng N
2
O
4
NO
2
Biết lúc cân bằng
2 4 2
2 1
;
3 3
N O NO
P atm P atm
= =

Giá trị K
P
của phản ứng là:
A. 5,88 B. 0,17 C. 0,588 D. 1,7
Câu 5: Nhiệt độ tại trạng thái cân bằng cuả quá trình trộn lẫn 100g H
2
O ở 80
0
C với 150g H
2
O ở 50
0
C,
biết rằng hệ cô lập và
2
75,3( / . )
H O
P
C j mol K=
là:
A. 373
o
K B. 353
o
K C. 323
o
K D. 335
o
K
Câu 6: Cho phản ứng: N

2(k)
+ 3H
2(k)
→ NH
3(k)
Biết áp suất chung của hệ là P = 682,7 atm. Xác định giá trị K
N
của hệ?
A. 8,14x10
5
B. 1,23x10
4
C. 8,14x10
-5
D. Đáp án khác
Câu 7: Chuyển 810g nước lỏng thành hơi ở 127
o
C, ở 1 atm. Tính ∆U của quá trình biết nhiệt hóa hơi
của nước là 40630 j/mol và 1 l.atm = 101,3 j
A. 1678,9 Kj B. 1678,9 j C. 167,9 j D. 167,9 Kj
Câu 8: Cho biết: O
2
+ H
2
S
(k)
→ H
2
O
(k)

+ S
(r)
1
298
( . )
s
H kJ mol


0 -167,58 -241,85 0
0 1 1
298
( . )S J K mol
− −
205,4 205,4 213,89 31,81
Biến thiên entanpi tiêu chuẩn (
0
298
H∆
) của phản ứng như sau:
A. -74,28 KJ B. 0 C. Đáp án khác D. 74,28 KJ
Câu 9: Tính K của phản ứng sau :
2+ 3+
Fe +Ag Fe +Ag
+

, biết :
3+ 2+
0 0
Fe /Fe Ag /Ag

E =0,77V,E =0,80V
+
A. K= 10
-3
B. K = 3,2 C. K= 32 D. K= 3,2.10
9
Câu 10: Cho biết: O
2
+ H
2
S
(k)
→ H
2
O
(r)
+ S
(r)
1
298
( . )
s
H kJ mol


0 -167,58 -241,85 0
0 1 1
298
( . )S J K mol
− −

205,4 205,4 213,89 31,81
Biến thiên entropi tiêu chuẩn (
0
298
S

) của phản ứng như sau:
A. -165,11 J/K B. Đáp án khác C. 0 D. 165,11 J/K
Trang 5/30 - Mã đề thi 002_1
Câu 11: Cho phản ứng: CO(k) + H
2
O(k) → H
2
(k) + CO
2
(k)
Biết K
C
= 1, giá trị của K
P
là:
A. Đáp án khác B. 0 C. 0,0216 D. 1
Câu 12: Biến thiên entropy của 64 gam oxi khi đun nóng từ 25
0
C đến 400
0
C ở áp suất không đổi, cho
)./(10.7,1010.36
273
2

KmolJTTC
o
p
−−
−+=
A. 5,62j B. -562j C. -56,2j D. 0,562j
Câu 13: Cho 2 lít dung dịch nước chứa 0,05 gam iốt. Lượng iốt còn lại trong dung dịch nước là bao
nhiêu sau khi dùng 100ml CS
2
để chiết 5 lần (Biết K
pb
= 1,67.10
-3
)
A. 4.10
-3
g B. 3.10
-6
g C. Đáp án khác D. 4,6.10
-5
g
Câu 14: Cho 2 lít dung dịch nước chứa 0,05 gam iốt. Lượng iốt còn lại trong dung dịch nước là bao
nhiêu sau khi dùng 100ml CS
2
để chiết 1 lần (Biết K
pb
= 1,67.10
-3
)
A. Đáp án khác B. 4,62.10

-4
g C. 4,62.10
-3
g D. 1,62.10
-3
g
Câu 15: Biến thiên entropy của quá trình giản nở thuận nghịch 1,5 mol O
2
(xem như khí lí tưởng) từ
10atm đến 1atm ở nhiệt độ không đổi 27
0
C là:
A. 6,87 J/K B. 2,87J/K C. 0,787 J/K D. 0,287 J/K
Câu 16: Quá trình chuyển pha từ lỏng sang khí thì biến thiên entropi của hệ:
A. Đáp án khác B. ∆S < 0 C. ∆S = 0 D. ∆S > 0
Câu 17: Dung dịch là hệ:
A. 2 pha B. Phát biểu khác C. 3 pha D. 1 pha
Câu 18: Điện cực (Pt) Hg, Hg
2
Cl
2
KCl là điện cực:
A. Loại 2 B. Đáp án khác C. Loại 1 D. Loại 3
Câu 19: Điện cực Hg / Hg(NO
3
)
2
là điện cực:
A. Loại 2 B. Điện cực oxi hóa khử
C. Loại 1 D. Loại 3

Câu 20: Cần phải hòa tan bao nhiêu gam đường saccarozo C
12
H
22
O
11
vào 100 gam H
2
O để tăng nhiệt
độ sôi lên 0,125
0
K? Biết E = 0,52 và M
Sacarozo
= 342,3 g/mol.
A. 129,5 g B. 8,21g C. 0,821g D. 12,95 g
Câu 21: Chuyển 810g nước lỏng thành hơi ở 127
o
C, ở 1 atm. Tính A của quá trình biết nhiệt hóa hơi
của nước là 40630 j/mol và 1 l.atm = 101,3 j
A. 1475,19 Kj B. 149,44 Kj C. 449,44 j D. 449,44 Kj
Câu 22: Độ hạ nhiệt độ đông đặc của H
2
O là bao nhiêu biết 250g H
2
O hòa tan 8g saccarozo (K =
5,12). Biết M
Sacarozo
= 342,3g/mol.
A. 1,74
0

K B. 0,34
0
K C. 0,174
0
K D. 1,4
0
K
Câu 23: Cho phản ứng: 2Fe
3+
+ Zn = 2Fe
2+
+ Zn
2+
, sơ đồ pin của pin trên là:
A. Zn
2+
 Zn Fe
3+
, Fe
2+
 (Pt) B. Zn Zn
2+
 Fe
2+
, Fe
3+
 (Pt)
C. Zn
2+
 Zn Fe

2+
, Fe
3+
 (Pt) D. Zn Zn
2+
 Fe
3+
, Fe
2+
 (Pt)
Câu 24: Cho pin điện có sơ đồ: Cu
2+
 Cu Pb Pb
2+
. Biết
2 2
0 0
/ /
0,13 , 0,28
Pb Pb Co Co
V V
ϕ ϕ
+ +
= − = −
. khi
pin ngừng hoạt động thì tỷ số nồng độ
2
2
[ ]
[ ]

Pb
Co
+
+
là:
A. 1,17x10
8
B. 8,23x10
6
C. 8,23x10
-6
D. 1,17x10
4
Câu 25: Cho sơ đồ pin điện: 2I
-
 I
2
 Fe
3+
, Fe
2+
 (Pt), vậy phản ứng xảy ra trong pin điện trên là:
A.
2+ - 3+
2
2Fe +2Br 2Fe +Br

B.
3+ 2+
2

2Fe +Br 2Fe +2Br


C.
3+ - 2+
2
2Fe +2Br 2Fe +Br

D.
2+ 3+
2
2Fe +Br 2Fe +2Br


Câu 26: Cho sơ đồ pin: (Pt) Hg, Hg
2
Cl
2
KCl H
+
, C
6
H
4
O
2
, C
6
H
4

(OH)
2
(Pt). Phản ứng xảy ra tại
cực (-) của pin là:
A. C
6
H
4
(OH)
2
=

2H
+
+ C
6
H
4
O
2
B. 2Hg - 2e + 2Cl
-
= Hg
2
Cl
2
C. 2H
+
+ C
6

H
4
O
2
= C
6
H
4
(OH)
2
D. 2Hg + C
6
H
4
O
2
= C
6
H
4
(OH)
2
Câu 27: Độ giảm áp suất hơi của 120 g dung dịch chứa 20g saccarozo ở 100
0
C là bao nhiêu?
Trang 6/30 - Mã đề thi 002_1
Biết M
Sacarozo
= 342,3 g/mol, P
0

= 760mmHg
A. 11,08 mmHg B. Đáp án khác C. 110,8 mmHg D. 1,1 mmHg
Câu 28: Cho phản ứng: N
2(k)
+ 3H
2(k)
→ NH
3(k)
Biết lúc cân bằng thu được 0,16 mol N
2
; 0,48 mol H
2
và 0,36 mol NH
3
Giá trị K
N
của phản ứng lúc là:
A. Đáp án khác B. 7,324 C. 73,2 D. 0,7324
Câu 29: Điện cực Fe
3+
, Fe
2+
 (Pt) là điện cực loại:
A. Loại 2 B. Loại 3 C. Đáp án khác D. Loại 1
Câu 30: Một bình kín gồm 2 ngăn, ngăn thứ nhất có thể tích 100 lít chứa khí O
2
, ngăn thứ 2 có thể
tích 150 lít chứa khí N
2
. Hai ngăn đều cùng điều kiện nhiệt độ 127

o
C và áp suất 1,5 atm (Xem các khí
là khí lý tưởng). Biến thiên entropi khi hai khí khuếch tán vào nhau là:
A. 6,4j B. 63,95j C. 639,5j D. 6395j
Câu 31: Một dung môi hữu cơ có nhiệt độ sôi là 353
0
K, nhiệt hóa hơi của nó là 7362 cal/mol. Hằng
số nghiệm sôi của dung dịch trên là 2,63. Khối lượng mol của dung môi trên là:
A. 78,2 g/mol B. 18 g/mol C. Đáp án khác D. 128 g/mol
Câu 32: Cho biết: O
2
+ H
2
S
(k)
→ H
2
O
(k)
+ S
(r)
1
298
( . )
s
H kJ mol


0 -167,58 -241,85 0
0 1 1

298
( . )S J K mol
− −
205,4 205,4 213,89 31,81
Biến thiên entanpi tiêu chuẩn (
0
298
G

) của phản ứng như sau:
A. 25,08 KJ B. 0 C. -25,08 KJ D. Đáp án khác
Câu 33: Cho phản ứng: N
2(k)
+ 3H
2(k)
→ NH
3(k)
. Biết ở 375
0
C, hằng số cân bằng theo áp suất riêng
phần của phản ứng là K
p
= 4,3x10
-4
, Xác định K
C
của phản ứng?
A. 11,26 B. 112,6 C. 1,612 D. 1,216
Câu 34: Cho phản ứng: PCl
5

(k) PCl
3
(k) + Cl
2
(k)
Biết ở 25
0
C, biến thiên entropi, entanpi của phản ứng trên lần lượt là 182,4 J/K và 90,37 KJ. Biến
thiên thế đẳng nhiệt đẳng áp của phản ứng ở nhiệt độ trên là:
A. -36,01 KJ B. Đáp án khác C. 90,36 KJ D. 36,01 KJ
Câu 35: Co Co
2+
(0,01M)  Cu
2+
(0,1M)  Cu. Biết
2 2
0 0
/ /
0,28 , 0,34
Pb Pb Cu Cu
V V
ϕ ϕ
+ +
= − =
. Suất điện
động của pin là:
A. -0,62V B. 0,64V C. 1,6V D. -0,64V
Câu 36: Cho pin điện có sơ đồ: (Pt) Hg,Hg
2
Cl

2
 KCl HCl, C
6
H
4
O
2
, C
6
H
4
(OH)
2
(Pt). Phản ứng
xảy ra trong pin trên là:
A. 2Hg + 2Cl
-
+ 2H
+
+ C
6
H
4
O
2
= Hg
2
Cl
2
+ C

6
H
4
(OH)
2
B. 2Hg - 2e + 2Cl
-
= Hg
2
Cl
2
C. Hg
2
Cl
2
+ C
6
H
4
(OH)
2
= 2Hg + 2Cl
-
+ 2H
+
+ C
6
H
4
O

2
D. Hg
2
Cl
2

+ 2H
+
+ C
6
H
4
O
2
= 2Hg + 2Cl
-
+ C
6
H
4
(OH)
2
Câu 37: Cho biết: O
2(k)
+ H
2
S
(k)
→ H
2

O
(k)
+ S
(r)
1
298
( . )
s
H kJ mol


0 -167,58 -241,85 0
0 1 1
298
( . )S J K mol
− −
205,4 205,4 213,89 31,81
Hiệu ứng nhiệt đẳng tích của phản ứng Q
V
của phản ứng như sau:
A. -74,28 KJ B. 25,08 KJ C. 74,28 KJ D. -25,08 KJ
Câu 38: Cho sơ đồ của pin điện sau: Pb Pb(NO
3
)
2
 Hg(NO
3
)
2
 Hg. Phản ứng xảy ra trong pin là:

A. Pb (r) + Hg
+

→ Pb
+
+ Hg (r) B. Pb
2+
+ Hg (r) →Pb (r) + Hg
2+
C. Pb (r) + Hg
2+

→ Pb
2+
+ Hg (r) . D. Đáp án khác
Câu 39: Cho 2 lít dung dịch nước chứa 0,05 gam iốt. Để lượng iốt còn lại trong dung dịch nước là
5x10
-3
g thì phải dùng bao nhiêu ml CS
2
để chiết 1 lần (Biết K
pb
= 1,67.10
-3
)
A. Đáp án khác B. 100ml C. 30ml D. 90ml
Trang 7/30 - Mã đề thi 002_1
Câu 40: Biến thiên entropy cuả quá trình trộn lẫn 100g H
2
O ở 80

0
C với 150g H
2
O ở 50
0
C, biết rằng
hệ cô lập và
2
75,3( / . )
H O
P
C j mol K=
là:
A. 2,38J/K B. 10 J C. 23,8J D. 1 J/K

HẾT
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
Trang 8/30 - Mã đề thi 002_1
CÔNG NGHIỆP TUY HÒA
µ
KHOA: CÔNG NGHỆ HÓA
MÔN HÓA LÝ
LỚP 102HL1, 102HL2
ĐVHT : 3 – Học kỳ II, Năm 2010 -2011
Thời gian làm bài: 45 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 002_3
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:

Câu 1: Quá trình chuyển pha từ lỏng sang khí thì biến thiên entropi của hệ:
A. ∆S = 0 B. ∆S < 0 C. ∆S > 0 D. Đáp án khác
Câu 2: Cho phản ứng: PCl
5
(k) PCl
3
(k) + Cl
2
(k)
Biết ở 25
0
C, biến thiên entropi, entanpi của phản ứng trên lần lượt là 182,4 J/K và 90,37 KJ. Biến
thiên thế đẳng nhiệt đẳng áp của phản ứng ở nhiệt độ trên là:
A. -36,01 KJ B. Đáp án khác C. 90,36 KJ D. 36,01 KJ
Câu 3: Điện cực (Pt) Hg, Hg
2
Cl
2
KCl là điện cực:
A. Loại 2 B. Đáp án khác C. Loại 1 D. Loại 3
Câu 4: Cho phản ứng: N
2(k)
+ 3H
2(k)
→ NH
3(k)
Biết áp suất chung của hệ là P = 682,7 atm. Xác định giá trị K
N
của hệ?
A. 8,14x10

5
B. Đáp án khác C. 1,23x10
4
D. 8,14x10
-5
Câu 5: Cho 2 lít dung dịch nước chứa 0,05 gam iốt. Lượng iốt còn lại trong dung dịch nước là bao
nhiêu sau khi dùng 100ml CS
2
để chiết 5 lần (Biết K
pb
= 1,67.10
-3
)
A. 4.10
-3
g B. 4,6.10
-5
g C. Đáp án khác D. 3.10
-6
g
Câu 6: Biến thiên entropy cuả quá trình trộn lẫn 100g H
2
O ở 80
0
C với 150g H
2
O ở 50
0
C, biết rằng hệ
cô lập và

2
75,3( / . )
H O
P
C j mol K=
là:
A. 10 J B. 2,38J/K C. 1 J/K D. 23,8J
Câu 7: Cho sơ đồ pin điện: 2I
-
 I
2
 Fe
3+
, Fe
2+
 (Pt), vậy phản ứng xảy ra trong pin điện trên là:
A.
2+ - 3+
2
2Fe +2Br 2Fe +Br

B.
3+ 2+
2
2Fe +Br 2Fe +2Br


C.
3+ - 2+
2

2Fe +2Br 2Fe +Br

D.
2+ 3+
2
2Fe +Br 2Fe +2Br


Câu 8: Cho biết: O
2
+ H
2
S
(k)
→ H
2
O
(r)
+ S
(r)
1
298
( . )
s
H kJ mol


0 -167,58 -241,85 0
0 1 1
298

( . )S J K mol
− −
205,4 205,4 213,89 31,81
Biến thiên entropi tiêu chuẩn (
0
298
S∆
) của phản ứng như sau:
A. -165,11 J/K B. Đáp án khác C. 0 D. 165,11 J/K
Câu 9: Cho phản ứng: N
2(k)
+ 3H
2(k)
→ NH
3(k)
Biết lúc cân bằng thu được 0,16 mol N
2
; 0,48 mol H
2
và 0,36 mol NH
3
Giá trị K
N
của phản ứng lúc là:
A. 0,7324 B. 73,2 C. Đáp án khác D. 7,324
Câu 10: Chuyển 810g nước lỏng thành hơi ở 127
o
C, ở 1 atm. Tính ∆U của quá trình biết nhiệt hóa
hơi của nước là 40630 j/mol và 1 l.atm = 101,3 j
A. 167,9 j B. 1678,9 Kj C. 167,9 Kj D. 1678,9 j

Câu 11: Độ giảm áp suất hơi của 120 g dung dịch chứa 20g saccarozo ở 100
0
C là bao nhiêu?
Biết M
Sacarozo
= 342,3 g/mol, P
0
= 760mmHg
A. Đáp án khác B. 11,08 mmHg C. 1,1 mmHg D. 110,8 mmHg
Câu 12: Cho phản ứng: 2Fe
3+
+ Zn = 2Fe
2+
+ Zn
2+
, sơ đồ pin của pin trên là:
A. Zn
2+
 Zn Fe
3+
, Fe
2+
 (Pt) B. Zn Zn
2+
 Fe
2+
, Fe
3+
 (Pt)
Trang 9/30 - Mã đề thi 002_1

C. Zn
2+
 Zn Fe
2+
, Fe
3+
 (Pt) D. Zn Zn
2+
 Fe
3+
, Fe
2+
 (Pt)
Câu 13: Cho phản ứng N
2
O
4
NO
2
Biết lúc cân bằng
2 4 2
2 1
;
3 3
N O NO
P atm P atm
= =
Giá trị K
P
của phản ứng là:

A. 1,7 B. 0,588 C. 5,88 D. 0,17
Câu 14: Biến thiên entropy của quá trình giản nở thuận nghịch 1,5 mol O
2
(xem như khí lí tưởng) từ
10atm đến 1atm ở nhiệt độ không đổi 27
0
C là:
A. 6,87 J/K B. 2,87J/K C. 0,787 J/K D. 0,287 J/K
Câu 15: Cho điện cực sau: Hg / Hg(NO
3
)
2
0,001 M có thế chuẩn tương ứng bằng 0,792 V. Thế điện
cực chuẩn của điện cực trên là:
A. -1,82V B. -0,7035V C. 0,7035V D. 0,682V
Câu 16: Điện cực Hg / Hg(NO
3
)
2
là điện cực:
A. Loại 2 B. Điện cực oxi hóa khử
C. Loại 1 D. Loại 3
Câu 17: Cho sơ đồ của pin điện sau: Pb Pb(NO
3
)
2
 Hg(NO
3
)
2

 Hg. Phản ứng xảy ra trong pin là:
A. Pb (r) + Hg
2+

→ Pb
2+
+ Hg (r) . B. Pb
2+
+ Hg (r) →Pb (r) + Hg
2+
C. Đáp án khác D. Pb (r) + Hg
+

→ Pb
+
+ Hg (r)
Câu 18: Cần phải hòa tan bao nhiêu gam đường saccarozo C
12
H
22
O
11
vào 100 gam H
2
O để tăng nhiệt
độ sôi lên 0,125
0
K? Biết E = 0,52 và M
Sacarozo
= 342,3 g/mol.

A. 129,5 g B. 0,821g C. 8,21g D. 12,95 g
Câu 19: Cho biết: O
2
+ H
2
S
(k)
→ H
2
O
(k)
+ S
(r)
1
298
( . )
s
H kJ mol


0 -167,58 -241,85 0
0 1 1
298
( . )S J K mol
− −
205,4 205,4 213,89 31,81
Biến thiên entanpi tiêu chuẩn (
0
298
G


) của phản ứng như sau:
A. 25,08 KJ B. 0 C. -25,08 KJ D. Đáp án khác
Câu 20: Chuyển 810g nước lỏng thành hơi ở 127
o
C, ở 1 atm. Tính A của quá trình biết nhiệt hóa hơi
của nước là 40630 j/mol và 1 l.atm = 101,3 j
A. 1475,19 Kj B. 149,44 Kj C. 449,44 j D. 449,44 Kj
Câu 21: Độ hạ nhiệt độ đông đặc của H
2
O là bao nhiêu biết 250g H
2
O hòa tan 8g saccarozo (K =
5,12). Biết M
Sacarozo
= 342,3g/mol.
A. 1,74
0
K B. 0,34
0
K C. 0,174
0
K D. 1,4
0
K
Câu 22: Cho phản ứng: CO(k) + H
2
O(k) → H
2
(k) + CO

2
(k)
Biết K
C
= 1, giá trị của K
P
là:
A. 0 B. Đáp án khác C. 0,0216 D. 1
Câu 23: Dung dịch là hệ:
A. Phát biểu khác B. 1 pha C. 2 pha D. 3 pha
Câu 24: Điện cực Fe
3+
, Fe
2+
 (Pt) là điện cực loại:
A. Loại 2 B. Loại 3 C. Đáp án khác D. Loại 1
Câu 25: Cho sơ đồ pin: (Pt) Hg, Hg
2
Cl
2
KCl H
+
, C
6
H
4
O
2
, C
6

H
4
(OH)
2
(Pt). Phản ứng xảy ra tại
cực (-) của pin là:
A. C
6
H
4
(OH)
2
=

2H
+
+ C
6
H
4
O
2
B. 2Hg - 2e + 2Cl
-
= Hg
2
Cl
2
C. 2H
+

+ C
6
H
4
O
2
= C
6
H
4
(OH)
2
D. 2Hg + C
6
H
4
O
2
= C
6
H
4
(OH)
2
Câu 26: Tính K của phản ứng sau :
2+ 3+
Fe +Ag Fe +Ag
+

, biết :

3+ 2+
0 0
Fe /Fe Ag /Ag
E =0,77V,E =0,80V
+
A. K = 3,2 B. K= 10
-3
C. K= 3,2.10
9
D. K= 32
Câu 27: Cho phản ứng: N
2(k)
+ 3H
2(k)
→ NH
3(k)
. Biết ở 375
0
C, hằng số cân bằng theo áp suất riêng
phần của phản ứng là K
p
= 4,3x10
-4
, Xác định K
C
của phản ứng?
A. 1,612 B. 1,216 C. 11,26 D. 112,6
Trang 10/30 - Mã đề thi 002_1
Câu 28: Cho 2 lít dung dịch nước chứa 0,05 gam iốt. Lượng iốt còn lại trong dung dịch nước là bao
nhiêu sau khi dùng 100ml CS

2
để chiết 1 lần (Biết K
pb
= 1,67.10
-3
)
A. 4,62.10
-3
g B. 2,32.10
-5
g C. Đáp án khác D. 1,954.10
-7
g
Câu 29: Một bình kín gồm 2 ngăn, ngăn thứ nhất có thể tích 100 lít chứa khí O
2
, ngăn thứ 2 có thể
tích 150 lít chứa khí N
2
. Hai ngăn đều cùng điều kiện nhiệt độ 127
o
C và áp suất 1,5 atm (Xem các khí
là khí lý tưởng). Biến thiên entropi khi hai khí khuếch tán vào nhau là:
A. 6,4j B. 63,95j C. 639,5j D. 6395j
Câu 30: Một dung môi hữu cơ có nhiệt độ sôi là 353
0
K, nhiệt hóa hơi của nó là 7362 cal/mol. Hằng
số nghiệm sôi của dung dịch trên là 2,63. Khối lượng mol của dung môi trên là:
A. 78,2 g/mol B. 18 g/mol C. Đáp án khác D. 128 g/mol
Câu 31: Co Co
2+

(0,01M)  Cu
2+
(0,1M)  Cu. Biết
2 2
0 0
/ /
0,28 , 0,34
Pb Pb Cu Cu
V V
ϕ ϕ
+ +
= − =
. Suất điện
động của pin là:
A. -0,62V B. 0,64V C. 1,6V D. -0,64V
Câu 32: Cho biết: O
2
+ H
2
S
(k)
→ H
2
O
(k)
+ S
(r)
1
298
( . )

s
H kJ mol


0 -167,58 -241,85 0
0 1 1
298
( . )S J K mol
− −
205,4 205,4 213,89 31,81
Biến thiên entanpi tiêu chuẩn (
0
298
H∆
) của phản ứng như sau:
A. 74,28 KJ B. 0 C. -74,28 KJ D. Đáp án khác
Câu 33: Cho pin điện có sơ đồ: Cu
2+
 Cu Pb Pb
2+
. Biết
2 2
0 0
/ /
0,13 , 0,28
Pb Pb Co Co
V V
ϕ ϕ
+ +
= − = −

. khi
pin ngừng hoạt động thì tỷ số nồng độ
2
2
[ ]
[ ]
Pb
Co
+
+
là:
A. 1,17x10
4
B. 1,17x10
8
C. 8,23x10
6
D. 8,23x10
-6
Câu 34: Cho pin điện có sơ đồ: (Pt) Hg,Hg
2
Cl
2
 KCl HCl, C
6
H
4
O
2
, C

6
H
4
(OH)
2
(Pt). Phản ứng
xảy ra trong pin trên là:
A. 2Hg + 2Cl
-
+ 2H
+
+ C
6
H
4
O
2
= Hg
2
Cl
2
+ C
6
H
4
(OH)
2
B. 2Hg - 2e + 2Cl
-
= Hg

2
Cl
2
C. Hg
2
Cl
2
+ C
6
H
4
(OH)
2
= 2Hg + 2Cl
-
+ 2H
+
+ C
6
H
4
O
2
D. Hg
2
Cl
2

+ 2H
+

+ C
6
H
4
O
2
= 2Hg + 2Cl
-
+ C
6
H
4
(OH)
2
Câu 35: Biến thiên entropy của 64 gam oxi khi đun nóng từ 25
0
C đến 400
0
C ở áp suất không đổi, cho
)./(10.7,1010.36
273
2
KmolJTTC
o
p
−−
−+=
A. 5,62j B. 0,562j C. -562j D. -56,2j
Câu 36: Cho pin điện có sơ đồ: Cu Cu(NO
3

)
2
H
+
, C
6
H
4
O
2
, C
6
H
4
(OH)
2
(Pt). Ở 25
o
C, suất điện
động của pin là 0,15V, PH của dung dịch, biết
2
/
0,28 , 0,6994
q
Cu Cu
V V
ϕ ϕ
+
= =
là:

A. 2,75 B. 9 C. 1,57 D. 4,57
Câu 37: Nhiệt độ tại trạng thái cân bằng cuả quá trình trộn lẫn 100g H
2
O ở 80
0
C với 150g H
2
O ở
50
0
C, biết rằng hệ cô lập và
2
75,3( / . )
H O
P
C j mol K=
là:
A. 323
o
K B. 335
o
K C. 353
o
K D. 373
o
K
Câu 38: Cho 2 lít dung dịch nước chứa 0,05 gam iốt. Để lượng iốt còn lại trong dung dịch nước là
5x10
-3
g thì phải dùng bao nhiêu ml CS

2
để chiết 1 lần (Biết K
pb
= 1,67.10
-3
)
A. Đáp án khác B. 100ml C. 30ml D. 90ml
Câu 39: Cho 2 lít dung dịch nước chứa 0,05 gam iốt. Lượng iốt còn lại trong dung dịch nước là bao
nhiêu sau khi dùng 100ml CS
2
để chiết 1 lần (Biết K
pb
= 1,67.10
-3
)
A. 1,62.10
-3
g B. 4,62.10
-4
g C. 4,62.10
-3
g D. Đáp án khác
Câu 40: Cho biết: O
2(k)
+ H
2
S
(k)
→ H
2

O
(k)
+ S
(r)
1
298
( . )
s
H kJ mol


0 -167,58 -241,85 0
0 1 1
298
( . )S J K mol
− −
205,4 205,4 213,89 31,81
Trang 11/30 - Mã đề thi 002_1
Hiệu ứng nhiệt đẳng tích của phản ứng Q
V
của phản ứng như sau:
A. -74,28 KJ B. 25,08 KJ C. 74,28 KJ D. -25,08 KJ

HẾT
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
CÔNG NGHIỆP TUY HÒA
µ
KHOA: CÔNG NGHỆ HÓA
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN HÓA LÝ

LỚP 102HL1, 102HL2
ĐVHT : 3 – Học kỳ II, Năm 2010 -2011
Thời gian làm bài: 45 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 001_1
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1: Cho phản ứng: N
2(k)
+ 3H
2(k)
→ NH
3(k)
Biết lúc cân bằng thu được 0,16 mol N
2
; 0,48 mol H
2
và 0,36 mol NH
3
Giá trị K
N
của phản ứng lúc là:
A. 0,7324 B. 73,2 C. 7,324 D. Đáp án khác
Câu 2: Cho phản ứng: N
2(k)
+ 3H
2(k)
→ NH
3(k)
Biết áp suất chung của hệ là P = 682,7 atm. Xác định giá trị K

N
của hệ?
A. 8,14x10
-5
B. 8,14x10
5
C. 1,23x10
4
D. Đáp án khác
Câu 3: Cho phản ứng N
2
O
4
NO
2
Biết lúc cân bằng
2 4 2
2 1
;
3 3
N O NO
P atm P atm
= =
Giá trị K
P
của phản ứng là:
A. 5,88 B. 0,17 C. 1,7 D. 0,588
Câu 4: Độ hạ nhiệt độ đông đặc của H
2
O là bao nhiêu biết 250g H

2
O hòa tan 8g saccarozo (K =
5,12). Biết M
Sacarozo
= 342,3g/mol.
A. 1,4
0
K B. 1,74
0
K C. 0,34
0
K D. 0,174
0
K
Câu 5: Chuyển 810g nước lỏng thành hơi ở 127
o
C, ở 1 atm. Tính ∆U của quá trình biết nhiệt hóa hơi
của nước là 40630 j/mol và 1 l.atm = 101,3 j
A. 1678,9 j B. 167,9 j C. 167,9 Kj D. 1678,9 Kj
Câu 6: Điện cực Hg / Hg(NO
3
)
2
là điện cực:
A. Loại 1 B. Loại 2
C. Loại 3 D. Điện cực oxi hóa khử
Câu 7: Quá trình chuyển pha từ lỏng sang khí thì biến thiên entropi của hệ:
A. ∆S < 0 B. ∆S > 0 C. ∆S = 0 D. Đáp án khác
Câu 8: Cho sơ đồ pin: (Pt) Hg, Hg
2

Cl
2
KCl H
+
, C
6
H
4
O
2
, C
6
H
4
(OH)
2
(Pt). Phản ứng xảy ra tại cực
(-) của pin là:
A. 2H
+
+ C
6
H
4
O
2
= C
6
H
4

(OH)
2
B. 2Hg - 2e + 2Cl
-
= Hg
2
Cl
2
C. 2Hg + C
6
H
4
O
2
= C
6
H
4
(OH)
2
D. C
6
H
4
(OH)
2
=

2H
+

+ C
6
H
4
O
2
Câu 9: Cần phải hòa tan bao nhiêu gam đường saccarozo C
12
H
22
O
11
vào 100 gam H
2
O để tăng nhiệt
độ sôi lên 0,125
0
K? Biết E = 0,52 và M
Sacarozo
= 342,3 g/mol.
A. 129,5 g B. 12,95 g C. 0,821g D. 8,21g
Câu 10: Biến thiên entropy cuả quá trình trộn lẫn 100g H
2
O ở 80
0
C với 150g H
2
O ở 50
0
C, biết rằng

hệ cô lập và
2
75,3( / . )
H O
P
C j mol K=
là:
A. 10 J B. 2,38J/K C. 1 J/K D. 23,8J
Trang 12/30 - Mã đề thi 002_1
Câu 11: Điện cực Fe
3+
, Fe
2+
 (Pt) là điện cực loại:
A. Loại 2 B. Loại 1 C. Loại 3 D. Đáp án khác
Câu 12: Cho biết: O
2
+ H
2
S
(k)
→ H
2
O
(k)
+ S
(r)
1
298
( . )

s
H kJ mol


0 -167,58 -241,85 0
0 1 1
298
( . )S J K mol
− −
205,4 205,4 213,89 31,81
Biến thiên entanpi tiêu chuẩn (
0
298
G

) của phản ứng như sau:
A. -25,08 KJ B. 25,08 KJ C. 0 D. Đáp án khác
Câu 13: Nhiệt độ tại trạng thái cân bằng cuả quá trình trộn lẫn 100g H
2
O ở 80
0
C với 150g H
2
O ở
50
0
C, biết rằng hệ cô lập và
2
75,3( / . )
H O

P
C j mol K=
là:
A. 335
o
K B. 353
o
K C. 323
o
K D. 373
o
K
Câu 14: Biến thiên entropy của 64 gam oxi khi đun nóng từ 25
0
C đến 400
0
C ở áp suất không đổi, cho
)./(10.7,1010.36
273
2
KmolJTTC
o
p
−−
−+=
A. -56,2j B. -562j C. 5,62j D. 0,562j
Câu 15: Chuyển 810g nước lỏng thành hơi ở 127
o
C, ở 1 atm. Tính A của quá trình biết nhiệt hóa hơi
của nước là 40630 j/mol và 1 l.atm = 101,3 j

A. 449,44 Kj B. 149,44 Kj C. 449,44 j D. 1475,19 Kj
Câu 16: Cho 2 lít dung dịch nước chứa 0,05 gam iốt. Lượng iốt còn lại trong dung dịch nước là bao
nhiêu sau khi dùng 100ml CS
2
để chiết 5 lần (Biết K
pb
= 1,67.10
-3
)
A. Đáp án khác B. 3.10
-6
g C. 4.10
-3
g D. 4,6.10
-5
g
Câu 17: Điện cực (Pt) Hg, Hg
2
Cl
2
KCl là điện cực:
A. Đáp án khác B. Loại 2 C. Loại 3 D. Loại 1
Câu 18: Cho phản ứng: 2Fe
3+
+ Zn = 2Fe
2+
+ Zn
2+
, sơ đồ pin của pin trên là:
A. Zn

2+
 Zn Fe
3+
, Fe
2+
 (Pt) B. Zn
2+
 Zn Fe
2+
, Fe
3+
 (Pt)
C. Zn Zn
2+
 Fe
2+
, Fe
3+
 (Pt) D. Zn Zn
2+
 Fe
3+
, Fe
2+
 (Pt)
Câu 19: Một dung môi hữu cơ có nhiệt độ sôi là 353
0
K, nhiệt hóa hơi của nó là 7362 cal/mol. Hằng
số nghiệm sôi của dung dịch trên là 2,63. Khối lượng mol của dung môi trên là:
A. 18 g/mol B. 78,2 g/mol C. 128 g/mol D. Đáp án khác

Câu 20: Cho biết: O
2(k)
+ H
2
S
(k)
→ H
2
O
(k)
+ S
(r)
1
298
( . )
s
H kJ mol


0 -167,58 -241,85 0
0 1 1
298
( . )S J K mol
− −
205,4 205,4 213,89 31,81
Hiệu ứng nhiệt đẳng tích của phản ứng Q
V
của phản ứng như sau:
A. -25,08 KJ B. -74,28 KJ C. 25,08 KJ D. 74,28 KJ
Câu 21: Cho phản ứng: N

2(k)
+ 3H
2(k)
→ NH
3(k)
. Biết ở 375
0
C, hằng số cân bằng theo áp suất riêng
phần của phản ứng là K
p
= 4,3x10
-4
, Xác định K
C
của phản ứng?
A. 1,216 B. 112,6 C. 1,612 D. 11,26
Câu 22: Cho phản ứng: CO(k) + H
2
O(k) → H
2
(k) + CO
2
(k)
Biết K
C
= 1, giá trị của K
P
là:
A. 0 B. Đáp án khác C. 1 D. 0,0216
Câu 23: Một bình kín gồm 2 ngăn, ngăn thứ nhất có thể tích 100 lít chứa khí O

2
, ngăn thứ 2 có thể
tích 150 lít chứa khí N
2
. Hai ngăn đều cùng điều kiện nhiệt độ 127
o
C và áp suất 1,5 atm (Xem các khí
là khí lý tưởng). Biến thiên entropi khi hai khí khuếch tán vào nhau là:
A. 63,95j B. 6395j C. 6,4j D. 639,5j
Câu 24: Cho sơ đồ pin điện: 2I
-
 I
2
 Fe
3+
, Fe
2+
 (Pt), vậy phản ứng xảy ra trong pin điện trên là:
A.
2+ - 3+
2
2Fe +2Br 2Fe +Br

B.
3+ 2+
2
2Fe +Br 2Fe +2Br


C.

3+ - 2+
2
2Fe +2Br 2Fe +Br

D.
2+ 3+
2
2Fe +Br 2Fe +2Br


Câu 25: Cho sơ đồ của pin điện sau: Pb Pb(NO
3
)
2
 Hg(NO
3
)
2
 Hg. Phản ứng xảy ra trong pin là:
Trang 13/30 - Mã đề thi 002_1
A. Pb (r) + Hg
+

→ Pb
+
+ Hg (r) B. Pb (r) + Hg
2+

→ Pb
2+

+ Hg (r) .
C. Đáp án khác D. Pb
2+
+ Hg (r) →Pb (r) + Hg
2+
Câu 26: Cho điện cực sau: Hg / Hg(NO
3
)
2
0,001 M có thế chuẩn tương ứng bằng 0,792 V. Thế điện
cực chuẩn của điện cực trên là:
A. 0,682V B. -0,7035V C. 0,7035V D. -1,82V
Câu 27: Cho 2 lít dung dịch nước chứa 0,05 gam iốt. Để lượng iốt còn lại trong dung dịch nước là
5x10
-3
g thì phải dùng bao nhiêu ml CS
2
để chiết 1 lần (Biết K
pb
= 1,67.10
-3
)
A. 100ml B. Đáp án khác C. 90ml D. 30ml
Câu 28: Tính K của phản ứng sau :
2+ 3+
Fe +Ag Fe +Ag
+

, biết :
3+ 2+

0 0
Fe /Fe Ag /Ag
E =0,77V,E =0,80V
+
A. K= 10
-3
B. K= 32 C. K= 3,2.10
9
D. K = 3,2
Câu 29: Độ giảm áp suất hơi của 120 g dung dịch chứa 20g saccarozo ở 100
0
C là bao nhiêu?
Biết M
Sacarozo
= 342,3 g/mol, P
0
= 760mmHg
A. 11,08 mmHg B. 1,1 mmHg C. 110,8 mmHg D. Đáp án khác
Câu 30: Cho 2 lít dung dịch nước chứa 0,05 gam iốt. Lượng iốt còn lại trong dung dịch nước là bao
nhiêu sau khi dùng 100ml CS
2
để chiết 1 lần (Biết K
pb
= 1,67.10
-3
)
A. Đáp án khác B. 4,62.10
-3
g C. 4,62.10
-4

g D. 1,62.10
-3
g
Câu 31: Co Co
2+
(0,01M)  Cu
2+
(0,1M)  Cu. Biết
2 2
0 0
/ /
0,28 , 0,34
Pb Pb Cu Cu
V V
ϕ ϕ
+ +
= − =
. Suất điện
động của pin là:
A. -0,64V B. 0,64V C. 1,6V D. -0,62V
Câu 32: Cho 2 lít dung dịch nước chứa 0,05 gam iốt. Lượng iốt còn lại trong dung dịch nước là bao
nhiêu sau khi dùng 100ml CS
2
để chiết 1 lần (Biết K
pb
= 1,67.10
-3
)
A. 2,32.10
-5

g B. 4,62.10
-3
g C. 1,954.10
-7
g D. Đáp án khác
Câu 33: Cho pin điện có sơ đồ: Cu
2+
 Cu Pb Pb
2+
. Biết
2 2
0 0
/ /
0,13 , 0,28
Pb Pb Co Co
V V
ϕ ϕ
+ +
= − = −
. khi
pin ngừng hoạt động thì tỷ số nồng độ
2
2
[ ]
[ ]
Pb
Co
+
+
là:

A. 8,23x10
6
B. 1,17x10
8
C. 1,17x10
4
D. 8,23x10
-6
Câu 34: Cho phản ứng: PCl
5
(k) PCl
3
(k) + Cl
2
(k)
Biết ở 25
0
C, biến thiên entropi, entanpi của phản ứng trên lần lượt là 182,4 J/K và 90,37 KJ. Biến
thiên thế đẳng nhiệt đẳng áp của phản ứng ở nhiệt độ trên là:
A. Đáp án khác B. -36,01 KJ C. 90,36 KJ D. 36,01 KJ
Câu 35: Cho biết: O
2
+ H
2
S
(k)
→ H
2
O
(k)

+ S
(r)
1
298
( . )
s
H kJ mol


0 -167,58 -241,85 0
0 1 1
298
( . )S J K mol
− −
205,4 205,4 213,89 31,81
Biến thiên entanpi tiêu chuẩn (
0
298
H

) của phản ứng như sau:
A. 74,28 KJ B. Đáp án khác C. -74,28 KJ D. 0
Câu 36: Cho pin điện có sơ đồ: Cu Cu(NO
3
)
2
H
+
, C
6

H
4
O
2
, C
6
H
4
(OH)
2
(Pt). Ở 25
o
C, suất điện
động của pin là 0,15V, PH của dung dịch, biết
2
/
0,28 , 0,6994
q
Cu Cu
V V
ϕ ϕ
+
= =
là:
A. 1,57 B. 2,75 C. 4,57 D. 9
Câu 37: Dung dịch là hệ:
A. 1 pha B. 2 pha C. 3 pha D. Phát biểu khác
Câu 38: Cho biết: O
2
+ H

2
S
(k)
→ H
2
O
(r)
+ S
(r)
1
298
( . )
s
H kJ mol


0 -167,58 -241,85 0
0 1 1
298
( . )S J K mol
− −
205,4 205,4 213,89 31,81
Biến thiên entropi tiêu chuẩn (
0
298
S

) của phản ứng như sau:
A. -165,11 J/K B. 0 C. Đáp án khác D. 165,11 J/K
Trang 14/30 - Mã đề thi 002_1

Câu 39: Cho pin điện có sơ đồ: (Pt) Hg,Hg
2
Cl
2
 KCl HCl, C
6
H
4
O
2
, C
6
H
4
(OH)
2
(Pt). Phản ứng
xảy ra trong pin trên là:
A. Hg
2
Cl
2
+ C
6
H
4
(OH)
2
= 2Hg + 2Cl
-

+ 2H
+
+ C
6
H
4
O
2
B. 2Hg - 2e + 2Cl
-
= Hg
2
Cl
2
C. Hg
2
Cl
2

+ 2H
+
+ C
6
H
4
O
2
= 2Hg + 2Cl
-
+ C

6
H
4
(OH)
2
D. 2Hg + 2Cl
-
+ 2H
+
+ C
6
H
4
O
2
= Hg
2
Cl
2
+ C
6
H
4
(OH)
2
Câu 40: Biến thiên entropy của quá trình giản nở thuận nghịch 1,5 mol O
2
(xem như khí lí tưởng) từ
10atm đến 1atm ở nhiệt độ không đổi 27
0

C là:
A. 6,87 J/K B. 0,787 J/K C. 2,87J/K D. 0,287 J/K

HẾT
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
CÔNG NGHIỆP TUY HÒA
µ
KHOA: CÔNG NGHỆ HÓA
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN HÓA LÝ
LỚP 102HL1, 102HL2
ĐVHT : 3 – Học kỳ II, Năm 2010 -2011
Thời gian làm bài: 45 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 001_2
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1: Cho sơ đồ của pin điện sau: Pb Pb(NO
3
)
2
 Hg(NO
3
)
2
 Hg. Phản ứng xảy ra trong pin là:
A. Pb (r) + Hg
+

→ Pb

+
+ Hg (r) B. Pb
2+
+ Hg (r) →Pb (r) + Hg
2+
C. Pb (r) + Hg
2+

→ Pb
2+
+ Hg (r) . D. Đáp án khác
Câu 2: Chuyển 810g nước lỏng thành hơi ở 127
o
C, ở 1 atm. Tính A của quá trình biết nhiệt hóa hơi
của nước là 40630 j/mol và 1 l.atm = 101,3 j
A. 449,44 j B. 449,44 Kj C. 1475,19 Kj D. 149,44 Kj
Câu 3: Cho phản ứng N
2
O
4
NO
2
Biết lúc cân bằng
2 4 2
2 1
;
3 3
N O NO
P atm P atm
= =

Giá trị K
P
của phản ứng là:
A. 1,7 B. 0,17 C. 5,88 D. 0,588
Câu 4: Cho phản ứng: 2Fe
3+
+ Zn = 2Fe
2+
+ Zn
2+
, sơ đồ pin của pin trên là:
A. Zn Zn
2+
 Fe
2+
, Fe
3+
 (Pt) B. Zn
2+
 Zn Fe
3+
, Fe
2+
 (Pt)
C. Zn Zn
2+
 Fe
3+
, Fe
2+

 (Pt) D. Zn
2+
 Zn Fe
2+
, Fe
3+
 (Pt)
Câu 5: Cho biết: O
2(k)
+ H
2
S
(k)
→ H
2
O
(k)
+ S
(r)
1
298
( . )
s
H kJ mol


0 -167,58 -241,85 0
0 1 1
298
( . )S J K mol

− −
205,4 205,4 213,89 31,81
Hiệu ứng nhiệt đẳng tích của phản ứng Q
V
của phản ứng như sau:
A. -74,28 KJ B. 74,28 KJ C. 25,08 KJ D. -25,08 KJ
Câu 6: Quá trình chuyển pha từ lỏng sang khí thì biến thiên entropi của hệ:
A. ∆S < 0 B. ∆S > 0 C. ∆S = 0 D. Đáp án khác
Câu 7: Cho phản ứng: N
2(k)
+ 3H
2(k)
→ NH
3(k)
Biết áp suất chung của hệ là P = 682,7 atm. Xác định giá trị K
N
của hệ?
A. 8,14x10
5
B. 8,14x10
-5
C. 1,23x10
4
D. Đáp án khác
Trang 15/30 - Mã đề thi 002_1
Câu 8: Cần phải hòa tan bao nhiêu gam đường saccarozo C
12
H
22
O

11
vào 100 gam H
2
O để tăng nhiệt
độ sôi lên 0,125
0
K? Biết E = 0,52 và M
Sacarozo
= 342,3 g/mol.
A. 129,5 g B. 12,95 g C. 0,821g D. 8,21g
Câu 9: Cho phản ứng: PCl
5
(k) PCl
3
(k) + Cl
2
(k)
Biết ở 25
0
C, biến thiên entropi, entanpi của phản ứng trên lần lượt là 182,4 J/K và 90,37 KJ. Biến
thiên thế đẳng nhiệt đẳng áp của phản ứng ở nhiệt độ trên là:
A. -36,01 KJ B. 36,01 KJ C. Đáp án khác D. 90,36 KJ
Câu 10: Cho biết: O
2
+ H
2
S
(k)
→ H
2

O
(k)
+ S
(r)
1
298
( . )
s
H kJ mol


0 -167,58 -241,85 0
0 1 1
298
( . )S J K mol
− −
205,4 205,4 213,89 31,81
Biến thiên entanpi tiêu chuẩn (
0
298
H

) của phản ứng như sau:
A. Đáp án khác B. 0 C. -74,28 KJ D. 74,28 KJ
Câu 11: Cho 2 lít dung dịch nước chứa 0,05 gam iốt. Lượng iốt còn lại trong dung dịch nước là bao
nhiêu sau khi dùng 100ml CS
2
để chiết 1 lần (Biết K
pb
= 1,67.10

-3
)
A. Đáp án khác B. 4,62.10
-3
g C. 4,62.10
-4
g D. 1,62.10
-3
g
Câu 12: Nhiệt độ tại trạng thái cân bằng cuả quá trình trộn lẫn 100g H
2
O ở 80
0
C với 150g H
2
O ở
50
0
C, biết rằng hệ cô lập và
2
75,3( / . )
H O
P
C j mol K=
là:
A. 335
o
K B. 353
o
K C. 323

o
K D. 373
o
K
Câu 13: Biến thiên entropy của 64 gam oxi khi đun nóng từ 25
0
C đến 400
0
C ở áp suất không đổi, cho
)./(10.7,1010.36
273
2
KmolJTTC
o
p
−−
−+=
A. -56,2j B. -562j C. 5,62j D. 0,562j
Câu 14: Điện cực Hg / Hg(NO
3
)
2
là điện cực:
A. Loại 1 B. Loại 2
C. Loại 3 D. Điện cực oxi hóa khử
Câu 15: Điện cực (Pt) Hg, Hg
2
Cl
2
KCl là điện cực:

A. Loại 1 B. Loại 3 C. Loại 2 D. Đáp án khác
Câu 16: Cho 2 lít dung dịch nước chứa 0,05 gam iốt. Để lượng iốt còn lại trong dung dịch nước là
5x10
-3
g thì phải dùng bao nhiêu ml CS
2
để chiết 1 lần (Biết K
pb
= 1,67.10
-3
)
A. Đáp án khác B. 100ml C. 90ml D. 30ml
Câu 17: Tính K của phản ứng sau :
2+ 3+
Fe +Ag Fe +Ag
+

, biết :
3+ 2+
0 0
Fe /Fe Ag /Ag
E =0,77V,E =0,80V
+
A. K= 10
-3
B. K= 32 C. K= 3,2.10
9
D. K = 3,2
Câu 18: Một dung môi hữu cơ có nhiệt độ sôi là 353
0

K, nhiệt hóa hơi của nó là 7362 cal/mol. Hằng
số nghiệm sôi của dung dịch trên là 2,63. Khối lượng mol của dung môi trên là:
A. 18 g/mol B. 78,2 g/mol C. 128 g/mol D. Đáp án khác
Câu 19: Chuyển 810g nước lỏng thành hơi ở 127
o
C, ở 1 atm. Tính ∆U của quá trình biết nhiệt hóa
hơi của nước là 40630 j/mol và 1 l.atm = 101,3 j
A. 1678,9 Kj B. 167,9 Kj C. 167,9 j D. 1678,9 j
Câu 20: Cho biết: O
2
+ H
2
S
(k)
→ H
2
O
(r)
+ S
(r)
1
298
( . )
s
H kJ mol


0 -167,58 -241,85 0
0 1 1
298

( . )S J K mol
− −
205,4 205,4 213,89 31,81
Biến thiên entropi tiêu chuẩn (
0
298
S∆
) của phản ứng như sau:
A. -165,11 J/K B. 0 C. Đáp án khác D. 165,11 J/K
Câu 21: Một bình kín gồm 2 ngăn, ngăn thứ nhất có thể tích 100 lít chứa khí O
2
, ngăn thứ 2 có thể
tích 150 lít chứa khí N
2
. Hai ngăn đều cùng điều kiện nhiệt độ 127
o
C và áp suất 1,5 atm (Xem các khí
là khí lý tưởng). Biến thiên entropi khi hai khí khuếch tán vào nhau là:
A. 6,4j B. 639,5j C. 63,95j D. 6395j
Trang 16/30 - Mã đề thi 002_1
Câu 22: Cho biết: O
2
+ H
2
S
(k)
→ H
2
O
(k)

+ S
(r)
1
298
( . )
s
H kJ mol


0 -167,58 -241,85 0
0 1 1
298
( . )S J K mol
− −
205,4 205,4 213,89 31,81
Biến thiên entanpi tiêu chuẩn (
0
298
G

) của phản ứng như sau:
A. 0 B. Đáp án khác C. 25,08 KJ D. -25,08 KJ
Câu 23: Biến thiên entropy cuả quá trình trộn lẫn 100g H
2
O ở 80
0
C với 150g H
2
O ở 50
0

C, biết rằng
hệ cô lập và
2
75,3( / . )
H O
P
C j mol K=
là:
A. 23,8J B. 1 J/K C. 10 J D. 2,38J/K
Câu 24: Cho phản ứng: N
2(k)
+ 3H
2(k)
→ NH
3(k)
Biết lúc cân bằng thu được 0,16 mol N
2
; 0,48 mol H
2
và 0,36 mol NH
3
Giá trị K
N
của phản ứng lúc là:
A. 0,7324 B. 73,2 C. 7,324 D. Đáp án khác
Câu 25: Cho sơ đồ pin điện: 2I
-
 I
2
 Fe

3+
, Fe
2+
 (Pt), vậy phản ứng xảy ra trong pin điện trên là:
A.
2+ - 3+
2
2Fe +2Br 2Fe +Br

B.
3+ - 2+
2
2Fe +2Br 2Fe +Br

C.
3+ 2+
2
2Fe +Br 2Fe +2Br


D.
2+ 3+
2
2Fe +Br 2Fe +2Br


Câu 26: Cho phản ứng: CO(k) + H
2
O(k) → H
2

(k) + CO
2
(k)
Biết K
C
= 1, giá trị của K
P
là:
A. Đáp án khác B. 0 C. 0,0216 D. 1
Câu 27: Độ hạ nhiệt độ đông đặc của H
2
O là bao nhiêu biết 250g H
2
O hòa tan 8g saccarozo (K =
5,12). Biết M
Sacarozo
= 342,3g/mol.
A. 1,4
0
K B. 1,74
0
K C. 0,174
0
K D. 0,34
0
K
Câu 28: Độ giảm áp suất hơi của 120 g dung dịch chứa 20g saccarozo ở 100
0
C là bao nhiêu?
Biết M

Sacarozo
= 342,3 g/mol, P
0
= 760mmHg
A. 11,08 mmHg B. 1,1 mmHg C. 110,8 mmHg D. Đáp án khác
Câu 29: Điện cực Fe
3+
, Fe
2+
 (Pt) là điện cực loại:
A. Loại 3 B. Đáp án khác C. Loại 2 D. Loại 1
Câu 30: Co Co
2+
(0,01M)  Cu
2+
(0,1M)  Cu. Biết
2 2
0 0
/ /
0,28 , 0,34
Pb Pb Cu Cu
V V
ϕ ϕ
+ +
= − =
. Suất điện
động của pin là:
A. -0,64V B. 0,64V C. 1,6V D. -0,62V
Câu 31: Cho 2 lít dung dịch nước chứa 0,05 gam iốt. Lượng iốt còn lại trong dung dịch nước là bao
nhiêu sau khi dùng 100ml CS

2
để chiết 1 lần (Biết K
pb
= 1,67.10
-3
)
A. 2,32.10
-5
g B. 1,954.10
-7
g C. Đáp án khác D. 4,62.10
-3
g
Câu 32: Cho pin điện có sơ đồ: Cu
2+
 Cu Pb Pb
2+
. Biết
2 2
0 0
/ /
0,13 , 0,28
Pb Pb Co Co
V V
ϕ ϕ
+ +
= − = −
. khi
pin ngừng hoạt động thì tỷ số nồng độ
2

2
[ ]
[ ]
Pb
Co
+
+
là:
A. 8,23x10
-6
B. 1,17x10
8
C. 1,17x10
4
D. 8,23x10
6
Câu 33: Cho phản ứng: N
2(k)
+ 3H
2(k)
→ NH
3(k)
. Biết ở 375
0
C, hằng số cân bằng theo áp suất riêng
phần của phản ứng là K
p
= 4,3x10
-4
, Xác định K

C
của phản ứng?
A. 112,6 B. 1,216 C. 1,612 D. 11,26
Câu 34: Cho điện cực sau: Hg / Hg(NO
3
)
2
0,001 M có thế chuẩn tương ứng bằng 0,792 V. Thế điện
cực chuẩn của điện cực trên là:
A. -0,7035V B. -1,82V C. 0,682V D. 0,7035V
Câu 35: Cho pin điện có sơ đồ: Cu Cu(NO
3
)
2
H
+
, C
6
H
4
O
2
, C
6
H
4
(OH)
2
(Pt). Ở 25
o

C, suất điện
động của pin là 0,15V, PH của dung dịch, biết
2
/
0,28 , 0,6994
q
Cu Cu
V V
ϕ ϕ
+
= =
là:
A. 1,57 B. 2,75 C. 4,57 D. 9
Câu 36: Dung dịch là hệ:
Trang 17/30 - Mã đề thi 002_1
A. 1 pha B. 2 pha C. 3 pha D. Phát biểu khác
Câu 37: Cho sơ đồ pin: (Pt) Hg, Hg
2
Cl
2
KCl H
+
, C
6
H
4
O
2
, C
6

H
4
(OH)
2
(Pt). Phản ứng xảy ra tại
cực (-) của pin là:
A. C
6
H
4
(OH)
2
=

2H
+
+ C
6
H
4
O
2
B. 2H
+
+ C
6
H
4
O
2

= C
6
H
4
(OH)
2
C. 2Hg - 2e + 2Cl
-
= Hg
2
Cl
2
D. 2Hg + C
6
H
4
O
2
= C
6
H
4
(OH)
2
Câu 38: Biến thiên entropy của quá trình giản nở thuận nghịch 1,5 mol O
2
(xem như khí lí tưởng) từ
10atm đến 1atm ở nhiệt độ không đổi 27
0
C là:

A. 6,87 J/K B. 2,87J/K C. 0,787 J/K D. 0,287 J/K
Câu 39: Cho 2 lít dung dịch nước chứa 0,05 gam iốt. Lượng iốt còn lại trong dung dịch nước là bao
nhiêu sau khi dùng 100ml CS
2
để chiết 5 lần (Biết K
pb
= 1,67.10
-3
)
A. Đáp án khác B. 4.10
-3
g C. 4,6.10
-5
g D. 3.10
-6
g
Câu 40: Cho pin điện có sơ đồ: (Pt) Hg,Hg
2
Cl
2
 KCl HCl, C
6
H
4
O
2
, C
6
H
4

(OH)
2
(Pt). Phản ứng
xảy ra trong pin trên là:
A. 2Hg - 2e + 2Cl
-
= Hg
2
Cl
2
B. Hg
2
Cl
2

+ 2H
+
+ C
6
H
4
O
2
= 2Hg + 2Cl
-
+ C
6
H
4
(OH)

2
C. Hg
2
Cl
2
+ C
6
H
4
(OH)
2
= 2Hg + 2Cl
-
+ 2H
+
+ C
6
H
4
O
2
D. 2Hg + 2Cl
-
+ 2H
+
+ C
6
H
4
O

2
= Hg
2
Cl
2
+ C
6
H
4
(OH)
2

HẾT
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
CÔNG NGHIỆP TUY HÒA
µ
KHOA: CÔNG NGHỆ HÓA
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN HÓA LÝ
LỚP 102HL1, 102HL2
ĐVHT : 3 – Học kỳ II, Năm 2010 -2011
Thời gian làm bài: 45 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 001_3
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1: Cho phản ứng: N
2(k)
+ 3H
2(k)

→ NH
3(k)
Biết lúc cân bằng thu được 0,16 mol N
2
; 0,48 mol H
2
và 0,36 mol NH
3
Giá trị K
N
của phản ứng lúc là:
A. 7,324 B. 73,2 C. Đáp án khác D. 0,7324
Câu 2: Cho sơ đồ pin điện: 2I
-
 I
2
 Fe
3+
, Fe
2+
 (Pt), vậy phản ứng xảy ra trong pin điện trên là:
A.
3+ - 2+
2
2Fe +2Br 2Fe +Br

B.
2+ 3+
2
2Fe +Br 2Fe +2Br



C.
2+ - 3+
2
2Fe +2Br 2Fe +Br

D.
3+ 2+
2
2Fe +Br 2Fe +2Br


Câu 3: Dung dịch là hệ:
A. 1 pha B. 2 pha C. 3 pha D. Phát biểu khác
Câu 4: Cho phản ứng: PCl
5
(k) PCl
3
(k) + Cl
2
(k)
Biết ở 25
0
C, biến thiên entropi, entanpi của phản ứng trên lần lượt là 182,4 J/K và 90,37 KJ. Biến
thiên thế đẳng nhiệt đẳng áp của phản ứng ở nhiệt độ trên là:
A. Đáp án khác B. -36,01 KJ C. 36,01 KJ D. 90,36 KJ
Câu 5: Cho biết: O
2
+ H

2
S
(k)
→ H
2
O
(k)
+ S
(r)
1
298
( . )
s
H kJ mol


0 -167,58 -241,85 0
0 1 1
298
( . )S J K mol
− −
205,4 205,4 213,89 31,81
Trang 18/30 - Mã đề thi 002_1
Biến thiên entanpi tiêu chuẩn (
0
298
G

) của phản ứng như sau:
A. 0 B. Đáp án khác C. 25,08 KJ D. -25,08 KJ

Câu 6: Cho biết: O
2
+ H
2
S
(k)
→ H
2
O
(k)
+ S
(r)
1
298
( . )
s
H kJ mol


0 -167,58 -241,85 0
0 1 1
298
( . )S J K mol
− −
205,4 205,4 213,89 31,81
Biến thiên entanpi tiêu chuẩn (
0
298
H∆
) của phản ứng như sau:

A. Đáp án khác B. 0 C. 74,28 KJ D. -74,28 KJ
Câu 7: Cần phải hòa tan bao nhiêu gam đường saccarozo C
12
H
22
O
11
vào 100 gam H
2
O để tăng nhiệt
độ sôi lên 0,125
0
K? Biết E = 0,52 và M
Sacarozo
= 342,3 g/mol.
A. 12,95 g B. 8,21g C. 129,5 g D. 0,821g
Câu 8: Biến thiên entropy của 64 gam oxi khi đun nóng từ 25
0
C đến 400
0
C ở áp suất không đổi, cho
)./(10.7,1010.36
273
2
KmolJTTC
o
p
−−
−+=
A. -56,2j B. -562j C. 5,62j D. 0,562j

Câu 9: Cho pin điện có sơ đồ: Cu
2+
 Cu Pb Pb
2+
. Biết
2 2
0 0
/ /
0,13 , 0,28
Pb Pb Co Co
V V
ϕ ϕ
+ +
= − = −
. khi pin
ngừng hoạt động thì tỷ số nồng độ
2
2
[ ]
[ ]
Pb
Co
+
+
là:
A. 1,17x10
8
B. 1,17x10
4
C. 8,23x10

6
D. 8,23x10
-6
Câu 10: Nhiệt độ tại trạng thái cân bằng cuả quá trình trộn lẫn 100g H
2
O ở 80
0
C với 150g H
2
O ở
50
0
C, biết rằng hệ cô lập và
2
75,3( / . )
H O
P
C j mol K=
là:
A. 353
o
K B. 335
o
K C. 323
o
K D. 373
o
K
Câu 11: Biến thiên entropy cuả quá trình trộn lẫn 100g H
2

O ở 80
0
C với 150g H
2
O ở 50
0
C, biết rằng
hệ cô lập và
2
75,3( / . )
H O
P
C j mol K=
là:
A. 23,8J B. 1 J/K C. 10 J D. 2,38J/K
Câu 12: Điện cực (Pt) Hg, Hg
2
Cl
2
KCl là điện cực:
A. Loại 1 B. Loại 3 C. Loại 2 D. Đáp án khác
Câu 13: Điện cực Hg / Hg(NO
3
)
2
là điện cực:
A. Loại 1 B. Loại 3
C. Loại 2 D. Điện cực oxi hóa khử
Câu 14: Cho pin điện có sơ đồ: (Pt) Hg,Hg
2

Cl
2
 KCl HCl, C
6
H
4
O
2
, C
6
H
4
(OH)
2
(Pt). Phản ứng
xảy ra trong pin trên là:
A. Hg
2
Cl
2

+ 2H
+
+ C
6
H
4
O
2
= 2Hg + 2Cl

-
+ C
6
H
4
(OH)
2
B. Hg
2
Cl
2
+ C
6
H
4
(OH)
2
= 2Hg + 2Cl
-
+ 2H
+
+ C
6
H
4
O
2
C. 2Hg - 2e + 2Cl
-
= Hg

2
Cl
2
D. 2Hg + 2Cl
-
+ 2H
+
+ C
6
H
4
O
2
= Hg
2
Cl
2
+ C
6
H
4
(OH)
2
Câu 15: Cho phản ứng: N
2(k)
+ 3H
2(k)
→ NH
3(k)
Biết áp suất chung của hệ là P = 682,7 atm. Xác định giá trị K

N
của hệ?
A. 8,14x10
5
B. 1,23x10
4
C. 8,14x10
-5
D. Đáp án khác
Câu 16: Cho 2 lít dung dịch nước chứa 0,05 gam iốt. Lượng iốt còn lại trong dung dịch nước là bao
nhiêu sau khi dùng 100ml CS
2
để chiết 5 lần (Biết K
pb
= 1,67.10
-3
)
A. Đáp án khác B. 4.10
-3
g C. 4,6.10
-5
g D. 3.10
-6
g
Câu 17: Cho biết: O
2
+ H
2
S
(k)

→ H
2
O
(r)
+ S
(r)
1
298
( . )
s
H kJ mol


0 -167,58 -241,85 0
0 1 1
298
( . )S J K mol
− −
205,4 205,4 213,89 31,81
Biến thiên entropi tiêu chuẩn (
0
298
S∆
) của phản ứng như sau:
A. -165,11 J/K B. Đáp án khác C. 0 D. 165,11 J/K
Trang 19/30 - Mã đề thi 002_1
Câu 18: Chuyển 810g nước lỏng thành hơi ở 127
o
C, ở 1 atm. Tính ∆U của quá trình biết nhiệt hóa
hơi của nước là 40630 j/mol và 1 l.atm = 101,3 j

A. 167,9 Kj B. 1678,9 j C. 167,9 j D. 1678,9 Kj
Câu 19: Một bình kín gồm 2 ngăn, ngăn thứ nhất có thể tích 100 lít chứa khí O
2
, ngăn thứ 2 có thể
tích 150 lít chứa khí N
2
. Hai ngăn đều cùng điều kiện nhiệt độ 127
o
C và áp suất 1,5 atm (Xem các khí
là khí lý tưởng). Biến thiên entropi khi hai khí khuếch tán vào nhau là:
A. 6,4j B. 639,5j C. 6395j D. 63,95j
Câu 20: Cho phản ứng: CO(k) + H
2
O(k) → H
2
(k) + CO
2
(k)
Biết K
C
= 1, giá trị của K
P
là:
A. Đáp án khác B. 0 C. 0,0216 D. 1
Câu 21: Cho biết: O
2(k)
+ H
2
S
(k)

→ H
2
O
(k)
+ S
(r)
1
298
( . )
s
H kJ mol


0 -167,58 -241,85 0
0 1 1
298
( . )S J K mol
− −
205,4 205,4 213,89 31,81
Hiệu ứng nhiệt đẳng tích của phản ứng Q
V
của phản ứng như sau:
A. 74,28 KJ B. -74,28 KJ C. 25,08 KJ D. -25,08 KJ
Câu 22: Cho điện cực sau: Hg / Hg(NO
3
)
2
0,001 M có thế chuẩn tương ứng bằng 0,792 V. Thế điện
cực chuẩn của điện cực trên là:
A. -0,7035V B. 0,7035V C. 0,682V D. -1,82V

Câu 23: Quá trình chuyển pha từ lỏng sang khí thì biến thiên entropi của hệ:
A. ∆S > 0 B. ∆S < 0 C. Đáp án khác D. ∆S = 0
Câu 24: Cho sơ đồ của pin điện sau: Pb Pb(NO
3
)
2
 Hg(NO
3
)
2
 Hg. Phản ứng xảy ra trong pin là:
A. Pb
2+
+ Hg (r) →Pb (r) + Hg
2+
B. Pb (r) + Hg
+

→ Pb
+
+ Hg (r)
C. Pb (r) + Hg
2+

→ Pb
2+
+ Hg (r) . D. Đáp án khác
Câu 25: Điện cực Fe
3+
, Fe

2+
 (Pt) là điện cực loại:
A. Loại 1 B. Loại 2 C. Loại 3 D. Đáp án khác
Câu 26: Chuyển 810g nước lỏng thành hơi ở 127
o
C, ở 1 atm. Tính A của quá trình biết nhiệt hóa hơi
của nước là 40630 j/mol và 1 l.atm = 101,3 j
A. 1475,19 Kj B. 149,44 Kj C. 449,44 j D. 449,44 Kj
Câu 27: Độ giảm áp suất hơi của 120 g dung dịch chứa 20g saccarozo ở 100
0
C là bao nhiêu?
Biết M
Sacarozo
= 342,3 g/mol, P
0
= 760mmHg
A. 11,08 mmHg B. 1,1 mmHg C. 110,8 mmHg D. Đáp án khác
Câu 28: Cho phản ứng: 2Fe
3+
+ Zn = 2Fe
2+
+ Zn
2+
, sơ đồ pin của pin trên là:
A. Zn Zn
2+
 Fe
3+
, Fe
2+

 (Pt) B. Zn Zn
2+
 Fe
2+
, Fe
3+
 (Pt)
C. Zn
2+
 Zn Fe
2+
, Fe
3+
 (Pt) D. Zn
2+
 Zn Fe
3+
, Fe
2+
 (Pt)
Câu 29: Co Co
2+
(0,01M)  Cu
2+
(0,1M)  Cu. Biết
2 2
0 0
/ /
0,28 , 0,34
Pb Pb Cu Cu

V V
ϕ ϕ
+ +
= − =
. Suất điện
động của pin là:
A. -0,64V B. 0,64V C. 1,6V D. -0,62V
Câu 30: Cho 2 lít dung dịch nước chứa 0,05 gam iốt. Lượng iốt còn lại trong dung dịch nước là bao
nhiêu sau khi dùng 100ml CS
2
để chiết 1 lần (Biết K
pb
= 1,67.10
-3
)
A. 2,32.10
-5
g B. 1,954.10
-7
g C. Đáp án khác D. 4,62.10
-3
g
Câu 31: Tính K của phản ứng sau :
2+ 3+
Fe +Ag Fe +Ag
+

, biết :
3+ 2+
0 0

Fe /Fe Ag /Ag
E =0,77V,E =0,80V
+
A. K= 10
-3
B. K = 3,2 C. K= 32 D. K= 3,2.10
9
Câu 32: Cho 2 lít dung dịch nước chứa 0,05 gam iốt. Để lượng iốt còn lại trong dung dịch nước là
5x10
-3
g thì phải dùng bao nhiêu ml CS
2
để chiết 1 lần (Biết K
pb
= 1,67.10
-3
)
A. 100ml B. Đáp án khác C. 90ml D. 30ml
Câu 33: Một dung môi hữu cơ có nhiệt độ sôi là 353
0
K, nhiệt hóa hơi của nó là 7362 cal/mol. Hằng
số nghiệm sôi của dung dịch trên là 2,63. Khối lượng mol của dung môi trên là:
A. 78,2 g/mol B. 128 g/mol C. Đáp án khác D. 18 g/mol
Trang 20/30 - Mã đề thi 002_1
Câu 34: Cho pin điện có sơ đồ: Cu Cu(NO
3
)
2
H
+

, C
6
H
4
O
2
, C
6
H
4
(OH)
2
(Pt). Ở 25
o
C, suất điện
động của pin là 0,15V, PH của dung dịch, biết
2
/
0,28 , 0,6994
q
Cu Cu
V V
ϕ ϕ
+
= =
là:
A. 1,57 B. 2,75 C. 4,57 D. 9
Câu 35: Cho phản ứng N
2
O

4
NO
2
Biết lúc cân bằng
2 4 2
2 1
;
3 3
N O NO
P atm P atm
= =
Giá trị K
P
của phản ứng là:
A. 1,7 B. 0,17 C. 5,88 D. 0,588
Câu 36: Cho phản ứng: N
2(k)
+ 3H
2(k)
→ NH
3(k)
. Biết ở 375
0
C, hằng số cân bằng theo áp suất riêng
phần của phản ứng là K
p
= 4,3x10
-4
, Xác định K
C

của phản ứng?
A. 112,6 B. 1,612 C. 1,216 D. 11,26
Câu 37: Biến thiên entropy của quá trình giản nở thuận nghịch 1,5 mol O
2
(xem như khí lí tưởng) từ
10atm đến 1atm ở nhiệt độ không đổi 27
0
C là:
A. 6,87 J/K B. 2,87J/K C. 0,787 J/K D. 0,287 J/K
Câu 38: Cho 2 lít dung dịch nước chứa 0,05 gam iốt. Lượng iốt còn lại trong dung dịch nước là bao
nhiêu sau khi dùng 100ml CS
2
để chiết 1 lần (Biết K
pb
= 1,67.10
-3
)
A. 4,62.10
-3
g B. Đáp án khác C. 4,62.10
-4
g D. 1,62.10
-3
g
Câu 39: Cho sơ đồ pin: (Pt) Hg, Hg
2
Cl
2
KCl H
+

, C
6
H
4
O
2
, C
6
H
4
(OH)
2
(Pt). Phản ứng xảy ra tại
cực (-) của pin là:
A. C
6
H
4
(OH)
2
=

2H
+
+ C
6
H
4
O
2

B. 2H
+
+ C
6
H
4
O
2
= C
6
H
4
(OH)
2
C. 2Hg - 2e + 2Cl
-
= Hg
2
Cl
2
D. 2Hg + C
6
H
4
O
2
= C
6
H
4

(OH)
2
Câu 40: Độ hạ nhiệt độ đông đặc của H
2
O là bao nhiêu biết 250g H
2
O hòa tan 8g saccarozo (K =
5,12). Biết M
Sacarozo
= 342,3g/mol.
A. 1,4
0
K B. 1,74
0
K C. 0,174
0
K D. 0,34
0
K

HẾT
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN HÓA LÝ
Thời gian làm bài: 45 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
HL_TC(2011)
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:

Câu 1: Cho điện cực sau: Hg / Hg(NO
3
)
2
0,001 M có thế chuẩn tương ứng bằng 0,792 V. Thế điện
cực chuẩn của điện cực trên là:
A. 0,7035V B. 0,682V C. -0,7035V D. -1,82V
Câu 2: Cho sơ đồ của pin điện sau: Pb Pb(NO
3
)
2
 Hg(NO
3
)
2
 Hg. Phản ứng xảy ra trong pin là:
A. Pb (r) + Hg
2+

→ Pb
2+
+ Hg (r) . B. Pb
2+
+ Hg (r) →Pb (r) + Hg
2+
C. Pb (r) + Hg
+

→ Pb
+

+ Hg (r) D. Đáp án khác
Câu 3: Cho sơ đồ pin điện: 2I
-
 I
2
 Fe
3+
, Fe
2+
 (Pt), vậy phản ứng xảy ra trong pin điện trên là:
A.
3+ - 2+
2
2Fe +2Br 2Fe +Br

B.
2+ - 3+
2
2Fe +2Br 2Fe +Br

C.
3+ 2+
2
2Fe +Br 2Fe +2Br


D.
2+ 3+
2
2Fe +Br 2Fe +2Br



Câu 4: Tính K của phản ứng sau :
2+ 3+
Fe +Ag Fe +Ag
+

, biết :
3+ 2+
0 0
Fe /Fe Ag /Ag
E =0,77V,E =0,80V
+
A. K = 3,2 B. K= 32 C. K= 10
-3
D. K= 3,2.10
9
Trang 21/30 - Mã đề thi 002_1
Câu 5: Co Co
2+
(0,01M)  Cu
2+
(0,1M)  Cu. Biết
2 2
0 0
/ /
0,28 , 0,34
Pb Pb Cu Cu
V V
ϕ ϕ

+ +
= − =
. Suất điện
động của pin là:
A. 0,64V B. 1,6V C. -0,64V D. -0,62V
Câu 6: Cho pin điện có sơ đồ: Cu Cu(NO
3
)
2
H
+
, C
6
H
4
O
2
, C
6
H
4
(OH)
2
(Pt). Ở 25
o
C, suất điện
động của pin là 0,15V, PH của dung dịch, biết
2
/
0,28 , 0,6994

q
Cu Cu
V V
ϕ ϕ
+
= =
là:
A. 4,57 B. 1,57 C. 2,75 D. 9
Câu 7: Cho sơ đồ pin: (Pt) Hg, Hg
2
Cl
2
KCl H
+
, C
6
H
4
O
2
, C
6
H
4
(OH)
2
(Pt). Phản ứng xảy ra tại cực
(-) của pin là:
A. 2H
+

+ C
6
H
4
O
2
= C
6
H
4
(OH)
2
B. C
6
H
4
(OH)
2
=

2H
+
+ C
6
H
4
O
2
C. 2Hg + C
6

H
4
O
2
= C
6
H
4
(OH)
2
D. 2Hg - 2e + 2Cl
-
= Hg
2
Cl
2
Câu 8: Cho phản ứng: 2Fe
3+
+ Zn = 2Fe
2+
+ Zn
2+
, sơ đồ pin của pin trên là:
A. Zn Zn
2+
 Fe
3+
, Fe
2+
 (Pt) B. Zn

2+
 Zn Fe
3+
, Fe
2+
 (Pt)
C. Zn Zn
2+
 Fe
2+
, Fe
3+
 (Pt) D. Zn
2+
 Zn Fe
2+
, Fe
3+
 (Pt)
Câu 9: Cho pin điện có sơ đồ: Cu
2+
 Cu Pb Pb
2+
. Biết
2 2
0 0
/ /
0,13 , 0,28
Pb Pb Co Co
V V

ϕ ϕ
+ +
= − = −
. khi pin
ngừng hoạt động thì tỷ số nồng độ
2
2
[ ]
[ ]
Pb
Co
+
+
là:
A. 8,23x10
-6
B. 1,17x10
8
C. 8,23x10
6
D. 1,17x10
4
Câu 10: Cho pin điện có sơ đồ: (Pt) Hg,Hg
2
Cl
2
 KCl HCl, C
6
H
4

O
2
, C
6
H
4
(OH)
2
(Pt). Phản ứng
xảy ra trong pin trên là:
A. 2Hg + 2Cl
-
+ 2H
+
+ C
6
H
4
O
2
= Hg
2
Cl
2
+ C
6
H
4
(OH)
2

B. Hg
2
Cl
2

+ 2H
+
+ C
6
H
4
O
2
= 2Hg + 2Cl
-
+ C
6
H
4
(OH)
2
C. 2Hg - 2e + 2Cl
-
= Hg
2
Cl
2
D. Hg
2
Cl

2
+ C
6
H
4
(OH)
2
= 2Hg + 2Cl
-
+ 2H
+
+ C
6
H
4
O
2
Câu 11: Chuyển 810g nước lỏng thành hơi ở 127
o
C, ở 1 atm. Tính A của quá trình biết nhiệt hóa hơi
của nước là 40630 j/mol và 1 l.atm = 101,3 j
A. 449,44 Kj B. 149,44 Kj C. 1475,19 Kj D. 449,44 j
Câu 12: Chuyển 810g nước lỏng thành hơi ở 127
o
C, ở 1 atm. Tính ∆U của quá trình biết nhiệt hóa
hơi của nước là 40630 j/mol và 1 l.atm = 101,3 j
A. 1678,9 Kj B. 167,9 Kj C. 1678,9 j D. 167,9 j
Câu 13: Một bình kín gồm 2 ngăn, ngăn thứ nhất có thể tích 100 lít chứa khí O
2
, ngăn thứ 2 có thể

tích 150 lít chứa khí N
2
. Hai ngăn đều cùng điều kiện nhiệt độ 127
o
C và áp suất 1,5 atm (Xem các khí
là khí lý tưởng). Biến thiên entropi khi hai khí khuếch tán vào nhau là:
A. 63,95j B. 6,4j C. 639,5j D. 6395j
Câu 14: Nhiệt độ tại trạng thái cân bằng cuả quá trình trộn lẫn 100g H
2
O ở 80
0
C với 150g H
2
O ở
50
0
C, biết rằng hệ cô lập và
2
75,3( / . )
H O
P
C j mol K=
là:
A. 335
o
K B. 353
o
K C. 323
o
K D. 373

o
K
Câu 15: Biến thiên entropy cuả quá trình trộn lẫn 100g H
2
O ở 80
0
C với 150g H
2
O ở 50
0
C, biết rằng
hệ cô lập và
2
75,3( / . )
H O
P
C j mol K=
là:
A. 1 J/K B. 2,38J/K C. 10 J D. 23,8J
Câu 16: Biến thiên entropy của quá trình giản nở thuận nghịch 1,5 mol O
2
(xem như khí lí tưởng) từ
10atm đến 1atm ở nhiệt độ không đổi 27
0
C là:
A. 6,87 J/K B. 0,787 J/K C. 2,87J/K D. 0,287 J/K
Câu 17: Biến thiên entropy của 64 gam oxi khi đun nóng từ 25
0
C đến 400
0

C ở áp suất không đổi, cho
)./(10.7,1010.36
273
2
KmolJTTC
o
p
−−
−+=
A. 5,62j B. -56,2j C. 0,562j D. -562j
Câu 18: Cho biết: O
2
+ H
2
S
(k)
→ H
2
O
(r)
+ S
(r)
1
298
( . )
s
H kJ mol


0 -167,58 -241,85 0

Trang 22/30 - Mã đề thi 002_1
0 1 1
298
( . )S J K mol
− −
205,4 205,4 213,89 31,81
Biến thiên entropi tiêu chuẩn (
0
298
S∆
) của phản ứng như sau:
A. -165,11 J/K B. 165,11 J/K C. 0 D. Đáp án khác
Câu 19: Cho biết: O
2
+ H
2
S
(k)
→ H
2
O
(k)
+ S
(r)
1
298
( . )
s
H kJ mol



0 -167,58 -241,85 0
0 1 1
298
( . )S J K mol
− −
205,4 205,4 213,89 31,81
Biến thiên entanpi tiêu chuẩn (
0
298
H

) của phản ứng như sau:
A. -74,28 KJ B. 74,28 KJ C. 0 D. Đáp án khác
Câu 20: Cho biết: O
2
+ H
2
S
(k)
→ H
2
O
(k)
+ S
(r)
1
298
( . )
s

H kJ mol


0 -167,58 -241,85 0
0 1 1
298
( . )S J K mol
− −
205,4 205,4 213,89 31,81
Biến thiên entanpi tiêu chuẩn (
0
298
G

) của phản ứng như sau:
A. -25,08 KJ B. 25,08 KJ C. 0 D. Đáp án khác
Câu 21: Cho biết: O
2(k)
+ H
2
S
(k)
→ H
2
O
(k)
+ S
(r)
1
298

( . )
s
H kJ mol


0 -167,58 -241,85 0
0 1 1
298
( . )S J K mol
− −
205,4 205,4 213,89 31,81
Hiệu ứng nhiệt đẳng tích của phản ứng Q
V
của phản ứng như sau:
A. -25,08 KJ B. -74,28 KJ C. 25,08 KJ D. 74,28 KJ
Câu 22: Cho phản ứng: CO(k) + H
2
O(k) → H
2
(k) + CO
2
(k)
Biết K
C
= 1, giá trị của K
P
là:
A. 1 B. 0,0216 C. 0 D. Đáp án khác
Câu 23: Cho phản ứng: N
2(k)

+ 3H
2(k)
→ NH
3(k)
. Biết ở 375
0
C, hằng số cân bằng theo áp suất riêng
phần của phản ứng là K
p
= 4,3x10
-4
, Xác định K
C
của phản ứng?
A. 1,216 B. 112,6 C. 1,612 D. 11,26
Câu 24: Cho phản ứng N
2
O
4
NO
2
Biết lúc cân bằng
2 4 2
2 1
;
3 3
N O NO
P atm P atm
= =
Giá trị K

P
của phản ứng là:
A. 0,17 B. 5,88 C. 1,7 D. 0,588
Câu 25: Cho phản ứng: N
2(k)
+ 3H
2(k)
→ NH
3(k)
Biết lúc cân bằng thu được 0,16 mol N
2
; 0,48 mol H
2
và 0,36 mol NH
3
Giá trị K
N
của phản ứng lúc là:
A. 7,324 B. 0,7324 C. 73,2 D. Đáp án khác
Câu 26: Cho phản ứng: N
2(k)
+ 3H
2(k)
→ NH
3(k)
Biết áp suất chung của hệ là P = 682,7 atm. Xác định giá trị K
N
của hệ?
A. 8,14x10
-5

B. 8,14x10
5
C. 1,23x10
4
D. Đáp án khác
Câu 27: Cần phải hòa tan bao nhiêu gam đường saccarozo C
12
H
22
O
11
vào 100 gam H
2
O để tăng nhiệt
độ sôi lên 0,125
0
K? Biết E = 0,52 và M
Sacarozo
= 342,3 g/mol.
A. 8,21g B. 0,821g C. 129,5 g D. 12,95 g
Câu 28: Độ hạ nhiệt độ đông đặc của H
2
O là bao nhiêu biết 250g H
2
O hòa tan 8g saccarozo (K =
5,12). Biết M
Sacarozo
= 342,3g/mol.
A. 0,174
0

K B. 1,74
0
K C. 0,34
0
K D. 1,4
0
K
Câu 29: Một dung môi hữu cơ có nhiệt độ sôi là 353
0
K, nhiệt hóa hơi của nó là 7362 cal/mol. Hằng
số nghiệm sôi của dung dịch trên là 2,63. Khối lượng mol của dung môi trên là:
A. 78,2 g/mol B. 18 g/mol C. 128 g/mol D. Đáp án khác
Trang 23/30 - Mã đề thi 002_1
Câu 30: Độ giảm áp suất hơi của 120 g dung dịch chứa 20g saccarozo ở 100
0
C là bao nhiêu?
Biết M
Sacarozo
= 342,3 g/mol, P
0
= 760mmHg
A. 11,08 mmHg B. 1,1 mmHg C. 110,8 mmHg D. Đáp án khác
Câu 31: Cho 2 lít dung dịch nước chứa 0,05 gam iốt. Lượng iốt còn lại trong dung dịch nước là bao
nhiêu sau khi dùng 100ml CS
2
để chiết 1 lần (Biết K
pb
= 1,67.10
-3
)

A. 1,62.10
-3
g B. 4,62.10
-3
g C. 4,62.10
-4
g D. Đáp án khác
Câu 32: Cho 2 lít dung dịch nước chứa 0,05 gam iốt. Lượng iốt còn lại trong dung dịch nước là bao
nhiêu sau khi dùng 100ml CS
2
để chiết 5 lần (Biết K
pb
= 1,67.10
-3
)
A. 3.10
-6
g B. 4.10
-3
g C. 4,6.10
-5
g D. Đáp án khác
Câu 33: Cho 2 lít dung dịch nước chứa 0,05 gam iốt. Lượng iốt còn lại trong dung dịch nước là bao
nhiêu sau khi dùng 100ml CS
2
để chiết 1 lần (Biết K
pb
= 1,67.10
-3
)

A. 1,954.10
-7
g B. 4,62.10
-3
g C. 2,32.10
-5
g D. Đáp án khác
Câu 34: Cho 2 lít dung dịch nước chứa 0,05 gam iốt. Để lượng iốt còn lại trong dung dịch nước là
5x10
-3
g thì phải dùng bao nhiêu ml CS
2
để chiết 1 lần (Biết K
pb
= 1,67.10
-3
)
A. 30ml B. 90ml C. 100ml D. Đáp án khác
Câu 35: Cho phản ứng: PCl
5
(k) PCl
3
(k) + Cl
2
(k)
Biết ở 25
0
C, biến thiên entropi, entanpi của phản ứng trên lần lượt là 182,4 J/K và 90,37 KJ. Biến
thiên thế đẳng nhiệt đẳng áp của phản ứng ở nhiệt độ trên là:
A. 36,01 KJ B. -36,01 KJ C. 90,36 KJ D. Đáp án khác

Câu 36: Điện cực Hg / Hg(NO
3
)
2
là điện cực:
A. Loại 1 B. Loại 2
C. Loại 3 D. Điện cực oxi hóa khử
Câu 37: Điện cực Fe
3+
, Fe
2+
 (Pt) là điện cực loại:
A. Loại 1 B. Loại 2 C. Loại 3 D. Đáp án khác
Câu 38: Điện cực (Pt) Hg, Hg
2
Cl
2
KCl là điện cực:
A. Loại 1 B. Loại 2 C. Loại 3 D. Đáp án khác
Câu 39: Dung dịch là hệ:
A. 1 pha B. 2 pha C. 3 pha D. Phát biểu khác
Câu 40: Quá trình chuyển pha từ lỏng sang khí thì biến thiên entropi của hệ:
A. ∆S < 0 B. ∆S > 0 C. ∆S = 0 D. Đáp án khác

HẾT
PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
MÔN: HÓA LÝ
LỚP 102HL1, 102HL2
KÌ II, Năm học 2010 - 2011
Mã đề: 001_1

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
Trang 24/30 - Mã đề thi 002_1
B
C
D
Trang 25/30 - Mã đề thi 002_1

×