Câu 1: (51; Biết) Tính chất hóa học cơ bản của nhôm là
*A. dễ bị oxi hóa. B. dễ bị khử. C. khó bị oxi hóa. D. khó bị
khử.
Câu 2: (51; Biết) Ion Al
3+
có cấu hình electron là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
.
*C. 1s
2
2s
2
2p
6
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
9
.
Câu 3: (51; Biết) Nhôm có một số tính chất vật lí sau: 1. Là kim loại nhẹ; 2. Màu trắng
bạc; 3. Nhiệt độ nóng chảy không cao lắm; 4. Có cấu tạo mạng lập phương tâm khối; 5.
Mật độ electron tự do tương đối nhỏ; 6. Khả năng dẫn điện và nhiệt tốt.
Các tính chất được nêu đúng là
A. 1, 3, 5, 6. B. 2, 3, 4, 5. *C. 1, 2, 3, 6. D. 1, 2, 4,
6.
Câu 4: (51; Biết) Nhôm không tác dụng được với
A. Cr
2
O
3
ở nhiệt độ cao.B. Cl
2
.
C. S đun nóng. *D. dung dịch MgSO
4
.
Câu 5: (51; Biết) Trong các phản ứng sau,phản ứng nhiệt nhôm là
A. 2Al + 3Cl
2
= 2AlCl
3
*B. 2Al + Cr
2
O
3
= Al
2
O
3
+ 2Cr
C. 4Al + 3O
2
= 2Al
2
O
3
D. 2Al + 6H
2
O = 2Al(OH)
3
+ 3H
2
Câu 6: (51; Hiểu) Không được dùng nồi nhôm để nấu xà phòng vì
*A. nhôm bị phá hủy do tác dụng với dung dịch kiềm.
B. nhôm bị phá hủy do tác dụng được với chất béo.
C. phản ứng xà phòng hóa không xảy ra khi có sự hiện diện của nhôm.
D. nhôm bị ăn mòn theo kiểu điện hóa.
Câu 7: (51; Hiểu) Nhôm khử được nước rất chậm và khó nhưng lại khử được nước dễ
dàng trong dung dịch kiềm là do
A. nhôm có tính khử yếu nên cần có môi trường kiềm để tạo dung dịch điện li thúc
đẩy sự ăn mòn điện hóa.
B. nhôm không tan trong nước nên nhôm không tác dụng với nước.
C. nước là chất điện li yếu nên nhôm không khử được.
*D. Chất kiềm hòa tan Al(OH)
3
nên nhôm khử nước dễ dàng hơn.
Câu 8: (51; Vận dụng) Để khử hoàn toàn 6,96 gam oxit sắt từ cần m gam bột nhôm (hiệu
suất 100%). Giá trị của m là
A. 0,81. *B. 2,16. C. 2,349. D. 1,74.
Câu 9: (51; Vận dụng) Cho m gam nhôm tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng dư, sau
phản ứng thu được 0,672 lít khí N
2
duy nhất ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m là
A. 8,1. B. 0,81. *C. 2,7. D. 4,05.
Câu 10: (52; Biết) Để chứng minh Al
2
O
3
là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng
của chất này lần lượt với
A. dung dịch HCl và dung dịch NH
3
. B. dung dịch NaOH và dung dịch
NH
3
.
C. dung dịch HNO
3
và dung dịch Na
2
CO
3
. *D. dung dịch H
2
SO
4
và dung dịch
KOH.
Câu 11: (52; Biết) Để chứng minh Al(OH)
3
là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản
ứng của chất này lần lượt với
t
0
t
0
t
0
t
0
A. dung dịch H
2
SO
4
và dung dịch NH
3
.
B. dung dịch KOH và dung dịch Na
2
SO
4
.
*C. dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
D. dung dịch HNO
3
và đun nóng Al(OH)
3
ở nhiệt độ cao.
Câu 12: (52; Biết) Al(OH)
3
khơng thể điều chế được bằng phản ứng giữa
A. dung dịch AlCl
3
và dung dịch NaOH vừa đủ.
B. dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
và dung dịch NH
3
.
*C. Al
2
O
3
và H
2
O ở nhiệt độ cao.
D. dung dịch NaAlO
2
và khí CO
2
.
Câu 13: (52; Biết) Cho sơ đồ chuyển hóa sau
Al(OH)
3
0
t
→
X
→
điện phân nóng chảy
Y
+ dd NaOH
→
Z
X, Y, Z lần lượt là
*A. Al
2
O
3
, Al, NaAlO
2
. B. AlCl
3
, Al, Al(OH)
3
.
C. Al, Al
2
O
3
, NaAlO
2
. D. Al
2
O
3
, Al, Na
2
AlO
2
.
Câu 14: (52; Biết) Cơng thức hóa học của phèn chua là
A. K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.6H
2
O B. K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.5H
2
O.
*C. K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O. D. K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.12H
2
O.
Câu 15: (52; Biết) Cho phèn chua vào nước giếng khoan, nước sơng, nước hồ … với tác
dụng chủ yếu là
A. khử mùi. B. diệt khuẩn.
C. khử tạp chất trong nước. *D. làm trong nước.
Câu 16: (52; Hiểu) Phân biệt 3 chất rắn Mg, Al, Al
2
O
3
chỉ cần dùng 1 thuốc thử là
A. dung dịch HCl. *B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch CuSO
4
. D. dung dịch NH
3
.
Câu 17: (52; Hiểu) Phân biệt 3 dung dịch : NaCl, MgCl
2
, AlCl
3
chỉ cần dùng 1 thuốc thử
là
*A. dung dịch NaOH. B. dung dịch H
2
SO
4
lỗng.
C. dung dịch Na
2
SO
4
. D. dung dịch AgNO
3
.
Câu 18: (52; Vận dụng) Hòa tan hồn tồn 31,2 gam hỗn hợp X gồm Al và Al
2
O
3
trong
dung dịch NaOH dư thu được 13,44 lít khí H
2
ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm khối
lượng Al
2
O
3
trong hỗn hợp là
A. 22,12%. B. 34,61%. C. 48,08%. *D.
65,39%.
Câu 19: (52; Vận dụng) Cho 100ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
1M vào 100ml dung dịch NaOH
6,5M thu được m gam Al(OH)
3
kết tủa. Giá trị của m là
A. 7,8. *B. 11,7. C. 15,6. D. 16,9.
Câu 20: (53; Biết) Hợp kim khơng phải của nhơm là
A. hợp kim silumin. B. hợp kim đuyra. *C. hợp kim inox. D. hợp kim
electron.
Câu 21: (53; Vận dụng) Hòa tan 9 gam hợp kim Al, Cu, Fe trong dung dịch NaOH đặc,
nóng có dư thu được 6,72 lít khí H
2
ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm khối lượng của
nhơm trong hợp kim là
*A. 60%. B. 54%. C. 90%. D. 81%.
Câu 22: (53; Vận dụng) Hòa tan hồn tồn 17,1 gam hỗn hợp Al, Al
4
C
3
trong dung dịch
HCl dư thu được 10,08 lít hỗn hợp khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng của Al
4
C
3
trong hỗn hợp là
A. 7,92 gam. B. 9 gam. C. 13,05 gam. *D. 14,4
gam.
Câu 23: (54; Biết) Trong công nghiệp nhôm được sản xuất từ
A. đất sét (Al
2
O
3
.2SiO
2
.2H
2
O). B. criolit (Na
3
AlF
6
).
*C. boxit (Al
2
O
3
.2H
2
O).D. nhôm phế liệu.
Câu 24: (54; Biết) Trong công nghiệp hiện đại, nhôm được sản xuất bằng cách
A. điện phân AlCl
3
nóng chảy. *B. điện phân Al
2
O
3
nóng chảy.
C. dùng kali khử AlCl
3
nóng chảy. D. nhiệt phân Al
2
O
3
.
Câu 25: (54; Biết) Khi điện phân Al
2
O
3
nóng chảy người ta thêm chất criolit Na
3
AlF
6
nhằm
1. làm hạ nhiệt độ nóng chảy của Al
2
O
3
.
2. tạo được dung dịch có tính dẫn điện tốt hơn.
3. thu được F
2
bên anôt thay vì là O
2
.
4. tạo hỗn hợp Al
2
O
3
+ Na
3
AlF
6
nhẹ hơn nhôm nổi lên trên bảo vệ nhôm nóng chảy
không bị không khí oxi hóa.
Trong các lí do trên, lí do đúng là
A. 1, 2, 3. B. 2, 3, 4. C. 1, 3, 4. *D. 1, 2, 4.
Câu 26: (54; Biết) Trong quá trình sản xuất nhôm, ở cực âm (catôt) xảy ra quá trình
*A. khử Al
3+
thành Al. B. oxi hóa Al
3+
thành Al.
C. oxi hóa O
2-
thành O
2
. D. khử O
2-
thành O
2
.
Câu 27: (54; Hiểu) Nếu thổi từ từ khí CO
2
đến dư vào dung dịch NaAlO
2
thì
A. dung dịch vẫn trong suốt.
*B. có kết tủa keo trắng Al(OH)
3
.
C. có kết tủa keo trắng Al(OH)
3
, sau đó kết tủa tan dần rồi mất hẳn.
D. có kết tủa Al
2
(CO
3
)
3
màu trắng.
Câu 28: (54; Hiểu) Để tách Fe
2
O
3
ra khỏi hỗn hợp Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
, SiO
2
ta có thể dùng
A. dung dịch HCl. B. dung dịch HNO
3
. *C. dung dịch NaOH. D. dung
dịch NH
3
.
Câu 29: (54; Vận dụng) Để sản xuất 5,4 tấn nhôm với hiệu suất 80% thì khối lượng
nhôm oxit cần dùng là
A. 10,2 tấn. *B. 12,75 tấn. C. 8,16 tấn. D. 5,1 tấn.
Câu 30: (54; Vận dụng) Lấy 34 tấn quặng boxit có lẫn 10% tạp chất đem sản xuất nhôm
với hiệu suất 80%, khối lượng nhôm thu được là
A. 16,2 tấn. B. 10,125 tấn. C. 20,25 tấn. *D. 12,96
tấn.
Câu 31: (55; Biết) Cho một miếng nhỏ natri vào nước có chứa vài giọt phenolphtalein sẽ
thấy
A. có hiện tượng sủi bọt khí, dung dịch sau phản ứng không màu.
B. có hiện tượng sủi bọt khí, dung dịch sau phản ứng có màu xanh.
C. có hiện tượng sủi bọt khí, dung dịch sau phản ứng có màu đỏ.
*D. có hiện tượng sủi bọt khí, dung dịch sau phản ứng có màu đỏ tím.
Câu 32: (55; Biết) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl
3
thì
A. dung dịch vẫn trong suốt, không có hiện tượng xảy ra.
*B. thấy xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan dần, dung dịch trở nên trong suốt.
C. thấy xuất hiện kết tủa nhưng kết tủa tan ngay, khi NaOH dư thì kết tủa bắt đầu
xuất hiện.
D. thấy xuất hiện kết tủa, kết tủa này không tan trong NaOH dư.
Câu 33: (56; Hiểu) Để phân biệt dung dịch MgSO
4
và dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
ta có thể dùng
A. dung dịch NH
3
. *B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch HNO
3
. D. dung dịch BaCl
2
.
Câu 34: (56; Hiểu) Cho sơ đồ chuyển hóa sau
AlCl
3
3
dd NH+
→
X
Y+
→
NaAlO
2
2 2
CO + H O+
→
Z
X, Y, Z lần lượt là
A. Al(OH)
3
, Na, Na
2
CO
3
. B. Al
2
O
3
, NaOH, NaHCO
3
.
*C. Al(OH)
3
, NaOH, NaHCO
3
. D. Al
2
O
3
, NaOH, Al(OH)
3
.
Câu 35: (56; Hiểu) Có thể dùng quỳ tím để phân biệt được các dung dịch
A. NaOH, Na
2
CO
3
, NaCl. B. MgCl
2
, NaCl, AlCl
3
.
C. HCl, KCl, CaCl
2
. *D. NaCl, Na
2
CO
3
, AlCl
3
.
Câu 36: (56; Hiểu) Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp chất rắn gồm Mg, Al, Al
2
O
3
ta có thể
dùng
A. dung dịch NaOH. *B. dung dịch H
2
SO
4
loãng.
C. dung dịch HNO
3
đặc, nguội. D. dung dịch K
2
CO
3
.
Câu 37: (56; Vận dụng) Hòa tan hoàn toàn 22 gam hỗn hợp gồm Al và Fe bằng dung
dịch HNO
3
loãng, dư thì thu được 13,44 lít khí NO duy nhất ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối
lượng của Al trong hỗn hợp là
*A. 10,8 gam. B. 5,4 gam. C. 8,1 gam. D. 13,5
gam.
Câu 38: (56; Vận dụng) Chia hỗn hợp A gồm Al và Mg thành 2 phần bằng nhau.
- Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 6,72 lít khí H
2
ở điều kiện
tiêu chuẩn.
- Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 3,36 lít khí H
2
ở điều
kiện tiêu chuẩn.
Khối lượng Mg có trong hỗn hợp A là
A. 2,7 gam. B. 3,6 gam. *C. 7,2 gam. D. 5,4
gam.
Câu 39: (56; Vận dụng) Trộn 6,48 gam Al với 16 gam Fe
2
O
3
, thực hiện phản ứng nhiệt
nhôm thu được chất rắn A. Khi cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,344
lít khí H
2
ở điều kiện tiêu chuẩn. Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là
A. 62,5%. B. 75%. C. 83,33%. *D. 100%.
Câu 40: (56; Vận dụng) Hòa tan hoàn toàn 4,05 gam kim loại R trong dung dịch H
2
SO
4
loãng, sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng lên 3,6 gam. Kim loại R là
A. Zn. *B. Al. C. Mg. D. Fe.
Câu 41: (44; Biết)
Tính chất hóa học đặc trưng nhất của kim loại kiềm là;
A) Tác dụng với phi kim B) Tác dụng với axit
*
C) Tác dụng với nước D) Tác dụng với dung dịch kiềm
Câu 42:( 44;Biết)
Để bảo quản kim loại kiềm , người ta :
A) Cho vào lọ đậy kín
*
B) Ngâm chìm trong dầu hoả
C) Ngâm chìm trong dung dịch muối ăn D) Ngâm chìm vào dung dịch NaOH
Câu 43: (44; Biết)
Kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất trong số các kim loại do:
*
A) Kim loại kiềm có số electron hoá trị ít nhất, có năng lượng mạng lưới và
năng lượng ion hoá thấp nhất.
B) Kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớn , có năng lượng ion hoá lớn, và năng
lượng mạng lưới nhỏ.
C) Kim loại kiềm có electron hoá trị ít nhất, có bán kính nguyên tử nhỏ nhất và có
năng lượng ion hoá lớn nhất.
D) Kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớn, có năng lượng mạng lưới lớn và có
năng lượng ion hoá nhỏ
Câu 44: ( 44; Hiểu)
Cho hỗn hợp các chất sau: Na, Na
2
O, Fe, Al hoà tan vào nước, các chất tan được
trong nước là:
A) Na, Na
2
O B) Na, Al
*
C) Na, Al, Na
2
O D) Na
2
O, Al
Câu 45: (44; Hiểu )
Cho sơ đồ chuyển hoá sau
Na
2
CO
3
→
X
→
Na
→
X
→
NaCl
→
X.
X là:
A) NaNO
3
*
B) NaOH C) Na
2
SO
4
D) Na
2
O
Câu 46: ( 44; VD)
Cho 6,55g hỗn hợp Na, Na
2
O hoà tan hoàn toàn vào nước, thu được 1,68 lít
khí(đktc), thành phần phần trăm của Na
2
O trong hỗn hợp là:
A) 52,67 % B) 65,32 % C) 43,46 %
*
D) 47,33 %
Câu 47: (44;VD)
Hoà tan 7,8 g kim loại X vào nước thu được 2,24 lit khí(đktc). Kim loại X là:
A) Na
*
B) K C) Ca D) Ba
Câu 48: ( 45; Biết)
Dãy gồm các chất đều phản ứng được với NaOH là:
A) CuSO
4
, C
2
H
5
OH, CO
2
B) BaCl
2
, SO
2
, HCOOH
*
C) HCOOCH
3
, Al
2
(SO
4
)
3
, CO
2
D) C
6
H
5
NH
2
, CO
2
, CuCl
2
.
Câu 49: ( 46;Biết)
Chọn câu đúng nhất trong số các câu sau đây;
A) NaHCO
3
tan trong nước tạo dung dịch có pH < 7
B) NaHCO
3
kém bền có tính axit
*
C) NaHCO
3
kém bền, có tính lưỡng tính
D) NaHCO
3
tác dụng với CaCl
2
tạo kết tủa trắng
Câu 50: ( 46; Biết)
Dung dịch các chất không làm đổi màu quỳ tím là:
A) Na
2
CO
3
B) NaHCO
3
C) CH
3
COOH
*
D) C
6
H
5
OH
Câu 51: (45; Hiểu)
Khi dẫn từ từ khí CO
2
vào dung dịch NaOH thì lúc đầu trong dung dịch có:
*
A) NaOH và Na
2
CO
3
B) NaHCO
3
và Na
2
CO
3
C) Na
2
CO
3
D) NaHCO
3
Câu 52: (46; Hiểu)
Để phân biệt 2 chất NaHCO
3
và Na
2
CO
3
người ta dùng:
A) Quỳ tím B) Dung dịch Ca(OH)
2
*
C) Dung dịch CaCl
2
D) Dung dịch NaOH
C âu 53: ( 45; VD)
Dẫn 6,72 lít CO
2
(đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 2M . Nồng độ mol/lít các
chất trong dung dịch sau là: ( Biết thể tích dung dịch không thay đổi).
A) NaOH 0,5 M và Na
2
CO
3
1M
*
B) NaHCO
3
1 M và Na
2
CO
3
0,5 M
C) NaHCO
3
1,5 M và Na
2
CO
3
1M D) NaHCO
3
1,5 M và NaOH 0,5 M
Câu 54: ( 46; VD)
Hỗn hợp gồm NaHCO
3
và Na
2
CO
3
tác dụng với dung dịch BaCl
2
dư thu được
29,55 g kết tủa. Mặt khác cũng lượng hỗn hợp trên tác dụng vừa hết với 250ml dung dịch
NaOH 1M. Khối lượng hỗn hợp muối ban đầu là:
A) 42,3g B) 56,7g C) 28,6 g
*
D) 36,9 g
Câu 55: ( 47; Biết)
Tính chất nào sau đây của kim loại phân nhóm chính nhóm II
A) Có độ cứng thấp hơn kim loại kiềm , nhưng cao hơn nhôm.
B) Có số electron hoá trị ít nhất và có bán kính nguyên tử lớn
*
C) Ở trạng thái cơ bản không có electron độc thân
D) Tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường
Câu 56: ( 47; Biết )
Nhóm các chất đều tác dụng được với Mg là:
*
A) HNO
3
, CH
3
COOH, O
2
, CuSO
4
B) H
2
O , HCl, O
2
, HNO
3
C) H
2
SO
4
, Cl
2
, C
2
H
5
OH, O
2
D) HNO
3
, H
2
O, O
2
, S
Câu 57: ( 47; Biết)
Nhóm các kim loại tan được trong nước gồm:
A) Na, Mg, Al
*
B) Ca, K, Al C) Ba, Fe, Na D) Na, Ba, Mg
Câu 58: ( 47; Hiểu)
Cho Ba vào dung dịch CuSO
4
thu được kết tủa là:
A) Cu và BaSO
4
B) BaSO
4
C) Cu(OH)
2
*
D) BaSO
4
và
Cu(OH)
2
.
Câu 59: ( 47; Hiểu)
Từ MgO người ta điều chế Mg bằng cách:
A) Dùng CO khử MgO ở nhiệt độ cao
B) Cho tác dụng với HNO
3
, cô cạn, nung ở nhiệt độ cao
*
C ) Cho tác dụng với dung dịch HCl, cô cạn, điện phân nóng chảy.
D) Cho tác dụng với Al ở nhiệt độ cao
Câu 60; ( 47; VD)
Cho 10g kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thu được 6,11 lít khí (ở 25
0
C ,
1atm). Kim loại kiềm thổ đã dùng là:
A) Mg
*
B) Ca C) Sr D) Ba
Câu 61: ( 47; VD)
Hoà tan hoàn toàn 2g kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II vào dung dịch
HCl. Sau đó cô cạn thu được 5,55g muối khan. Kim loại đó là:
A) Be B) Mg
*
C) Ca D) Ba
Câu 62: ( 48; Biết)
Vôi sống có công thức phân tử là:
A) CaCO
3
*
B) CaO C) CaSO
4
D) Ca(OH)
2
Câu 63: ( 48; Biết)
Các chất tác dụng với Ca( OH)
2
gồm:
*
A) NH
4
NO
3
, Ca(HCO
3
)
2
, Na
2
CO
3
B) CO
2
, C
6
H
5
ONa, Na
2
CO
3
C) NaHCO
3
, CO
2
, CH
3
NH
2
D) CO
2
, HNO
3
, NaNO
3
Câu 64: ( 48; Biết)
Các chất bị phân huỷ khi nung gồm:
A) Ca(OH)
2
, Ca(HCO
3
)
2
, Ca(NO
3
)
2
B) CaCO
3
, Na
2
CO
3
, Ca(HCO
3
)
2
C) CaCO
3
, CaCl
2
, Ca(HCO
3
)
2
*
D) CaCO
3
, Ca(HCO
3
)
2
, Ca(NO
3
)
2
Câu 65:(48; Hiểu)
Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
CaCO
3
→ X →Y → Z → CaCO
3
X, Y,Z lần lượt là:
*
A) CaCl
2
, Ca , CaO B) CaSO
4
, Ca , CaCl
2
C) Ca(NO
3
)
2
, CaO , Ca(OH)
2
D) CaO , CaCl
2
, Ca
3
(PO
4
)
2
Câu 66: ( 48; VD)
Dẫn 6,72 lít khí CO
2
(đktc) vào 250 ml dung dịch Ca(OH)
2
1M . Khối lượng kết
tủa thu được là:
*
A) 20 g B) 25 g C) 30 g D) 15 g
Câu 67: ( 48;VD)
Hoà tan 28,4 g hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại thuộc phân nhóm
chính nhóm II và ở hai chu kỳ liên tiếp trong bảng hệ thống tuần hoàn bằng dung dịch
HCl dư thì thu được 10 lít khí CO
2
(ở 54,6
0
C và 0,8064 atm) . Xác định tên hai kim loại.
A) Be và Mg
*
B) Mg và Ca C) Ca và Sr D) Sr và Ba
Câu 68: ( 49; Biết)
Chất có thể làm mềm được nước cứng tạm thời là:
A) NaCl B) HCl C) Na
2
SO
4
*
D) Ca(OH)
2
Câu 69: ( 49; Biết )
Chất có thể làm mềm được nước cứng vĩnh cửu là:
A) NaCl
*
B) Na
2
CO
3
C) Ca(OH)
2
D) H
2
SO
4
Câu 70: ( 49; Biết)
Trong các phương pháp làm mềm nước cứng. Phương pháp nào chỉ khử được
nước cứng tạm thời.?
A) Phương pháp hoá học B) Phương pháp trao đổi ion
C) Phương pháp cất nước
*
D) Phương pháp đun sôi
Câu 71: ( 49;Hiểu)
Có 3 cốc nước :nước cất, nước cứng tạm thời ( chứa Ca(HCO
3
)
2
), nước cứng vĩnh
cửu (chứa CaSO
4
). Phương pháp nhận biết 3 cốc nước trên là:
A) Dùng quỳ tím , dùng dung dịch HCl
*
B) Đun nóng và dùng dung dịch Na
2
CO
3
C) Dùng dung dịch HCl , sau đó đun nóng.
D) Đun nóng ,sau đó dùng dung dịch nước vôi
Câu 72: ( 49;VD)
Một cốc chứa 200ml nước cứng có: Ca(HCO
3
)
2
0,1M và CaCl
2
0,2M . Để làm mất
tính cứng của nước, người ta phải dùng bao nhiêu ml dung dịch Na
2
CO
3
0,5 M ?
*
A) 120ml B) 160ml C) 200ml D) 180 ml
Câu 73: ( 50;Biết)
Các chất khi hoà tan vào nước tạo dung dịch không làm quỳ tím hoá xanh là:
A) Na
2
CO
3
B) NaHCO
3
C) CH
3
COONa
*
D) NaNO
3
Câu 74: ( 50;Biết)
Hỗn hợp các chất khi hoà tan vào nước tạo kết tủa gồm:
*
A) Ca , NaHCO
3
B) Ca(OH)
2
, CH
3
COONa
C) NaHCO
3
, CaCl
2
D) CaO , NaNO
3
Câu 75: ( 50; Biết)
Dãy gồm các chất vừa tác dụng với HCl, vừa tác dụng với NaOH là:
A) Na
2
CO
3
, Ca(HCO
3
)
2
B) NH
4
NO
3
, C
6
H
5
OH
*
C) CH
3
COONH
4
, NaHCO
3
D) C
6
H
5
NH
3
NO
3
, NaHCO
3
Câu 76: ( 50; Hiểu)
Cho hỗn hợp CaO, MgO, Na
2
CO
3
, Fe
3
O
4
tan vào nước ta thu được kết tủa gồm:
A) MgO, Fe
3
O
4
B) CaO, MgO , Fe
3
O
4
*
C) CaCO
3
, MgO, Fe
3
O
4
D) Na
2
CO
3
, Fe
3
O
4
Câu 77:( 50; Hiểu)
Dung dịch chứa các ion: Na
+
, Ca
2+
, Mg
2+
, Ba
2+
, H
+
, Cl
-
. Để loại bỏ hết các ion:
Ca
2+
, Mg
2+
, Ba
2+
, H
+
ra khỏi dung dịch , người ta dùng:
A) NaOH B) Na
2
SO
4
C) NaHCO
3
*
D) K
2
CO
3
Câu 78: (50; Hiểu)
Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ chứa hỗn hợp các chất sau: CaO, MgO ,
Fe
2
O
3
, CuO, nung nóng. Chất rắn còn lại trong ống sứ gồm:
A) MgO , Cu, CaO
*
B) CaCO
3
, MgO, Fe, Cu
C) MgCO
3
, CaCO
3
, Fe, Cu D) Mg, Fe, Cu, CaO
Câu 79: ( 50; VD)
Cho 8,7 g hỗn hợp gồm K và Mg tan vào nước thu được 1,12 lít khí (đktc). Khối
lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp lần lươt là:
*
A) 3,9 g và 4,8g B) 1,95g và 6,75g C) 1,56g và 7,14g D) 7,8g và
0,9g
Câu 80: ( 50;VD)
Một chất rắn X màu trắng tan trong nước tạo dung dịch có tính kiềm. Cho X tác
dụng với dung dịch HCl tạo khí Y( không mùi) và chất Z. Đốt Z cho ngọn lửa màu tím. X
không tạo kết tủa với dung dịch BaCl
2
.Chất X là:
A) K
2
CO
3
B) NaHCO
3
C) Na
2
CO
3
*
D) KHCO
3
Câu 81 (34; Biết)
Trong cùng 1 chu kì, so với các phi kim, các nguyên tố kim loại có bán kính nguyên
tử
*A. Lớn hơn. B. Nhỏ hơn. C. Bằng nhau. D. Biến đổi ngẫu
nhiên.
Câu 82 (34; Biết)
Liên kết kim loại là liên kết gi ữa các ion dương kim loại với
A. Ion âm. B. Electron cặp đôi. C. Electron độc thân. *D. Electron tự do.
Câu 83( 35, Bi ết)
Trong số các kim loại sau, cặp kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất và thấp nhất.:
A. Fe, Hg B. Au, W *C. W, Hg D. Cu, Hg
Câu 84 (35; Biết)
Kim loại có tính dẫn điện tốt nhất là
*A. Ag B. Au C. Cu D. Al
Câu 85(36, Hiểu)
Để phân biệt các kim loại Na, Al, Fe và Cu ta có thể dùng:
A. dd NaOH, dd HCl B. dd H
2
SO
4
lỗng, dd H
2
SO
4
đặc nguội
*C. H
2
O, dd HCl D. H
2
O , dd NaOH
Câu 86( 36, Hiểu)
Cho Na vào dung dịch CuSO
4
, ta thấy có hiện tượng:
A. Na tan ra, xuất hiện kết tủa đỏ, sủi bọt khí. B. Na tan ra, xuất hiện kết tủa đen, sủi
bọt khí.
*C. Na tan ra, xuất hiện kết tủa xanh, sủi bọt. D. Ch ỉ có hiện tượng sủi bọt khí.
Câu 87 (36,Biết)
X và Y là kim loại trong số các kim loại sau: Al, Fe, Ag, Cu, Na, Ca, Zn.
- X tan trong dd HCl, dd HNO
3
đặc nguội, dd NaOH mà khơng tan trong nước.
-Y khơng tan trong dd NaOH, dd HCl mà tan trong dd AgNO
3
, dd HNO
3
đặc nguội.
X và Y lần lượt là:
A. Al và Cu *B. Zn và Cu C. Na và Ag D. Ca và Ag
Câu 88 (36, Biết)
Chất KHƠNG tác dụng được với dung dịch Fe(NO
3
)
2
l à:
A.AgNO
3
*B.Cu C.NaOH D.Zn
Câu 89(36, Biết)
Nhúng vật bằng Cu vào dung dịch AgNO
3
, sau 1 thời gian, thấy khối lượng vật
A. Giảm đi. *B. Tăng lên. C. Mất hẳn. D. Khơng thay đổi.
Câu 90(36, Biết)
Tính chất hóa học chung của kim loại là:
A.Tính dẫn điện B.Tính oxi hóa C.Tính oxi hóa-khử *D.Tính khử
Câu 91( 36, Vận dụng)
Hòa tan hồn tồn 1,53g hỗn hợp 3 kim loại Mg, Cu, Zn vào dung dịch HCl dư thấy thốt
ra 448 ml lít H
2
(đkc) . Cơ cạn hỗn hợp sau phản ứng rồi nung khan trong chân khơng sẽ
thu được một chất rắn có khối lượng là :
*A.2,95gam B.3,90gam C.2,24gam D.1,885gam
Câu 92( 36, Vận dụng)
Cho 20 g hỗn hợp nhôm và sắt tác dụng với dung dòch NaOH dư thấy thoát ra 6,72 lít
khí (đktc). Vậy khối lượng sắt có trong hỗn hợp la:ø
A. 4,6gam B. 8,6 gam *C. 14,6 gam D. 5,6gam
Câu 93( 37, Biết)
Dãy các ion kim loại xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là:
A. Fe
2+
, Cu
2+
, Ag
+
*B. Ag
+
, Fe
3+
, Cu
2+
C. Cu
2+
, Fe
2+
, Ag
+
D. Ag
+
, Cu
2+
,
Fe
3+
.
Câu 94( 37, Biết)
Dãy các kim loại được xếp theo chiều tăng dần tính khử là:
A. Fe, Cu, Ag B. Ag, Fe, Cu C. Cu, Fe, Ag *D. Ag, Cu,
Fe.
Câu 95( 37, Biết)
Có dd FeSO
4
lẫn tạp chất là CuSO
4
. Để có thể loại bỏ được tạp chất người ta đã dùng
phương pháp hóa học đơn giản:
A. Dùng Zn để khử ion Cu
2+
trong dd thành Cu không tan.
B. Dùng Al để khử ion Cu
2+
trong dd th ành Cu không tan.
C. Dùng Mg để khử ion Cu
2+
trong dd th ành Cu không tan.
*D. Dùng Fe để khử ion Cu
2+
trong dd th ành Cu không tan.
Câu 96( 37, Hiểu)
Các kim loại đều tác dụng được với các dung dịch: Cu(NO
3
)
2
, Fe
2
(SO
4
)
3
, AgNO
3
l à:
A. Fe, Cu, Ag B. Zn, Fe, Cu *C. Al, Zn, Fe D. Ag, Zn,
Fe
Câu 97( 37, Vận dụng)
Cho mạt sắt vào 200 ml dung dịch CuSO
4
0,1 M, khuấy nhẹ đến khi dung dịch hết màu
xanh. Lượng sắt đã tham gia phản ứng là:
A. 0,112 g; B. 0,02 g; *C. 1,12 g; D. 0,2 g.
Câu 98 (37, Vận dụng)
Ngâm một lá kẽm trong dung dịch có hòa tan 8,32 gam CdSO
4
. Phản ứng xong khối
lượng lá kẽm gia tăng 2,35%. Khối lượng lá kẽm trước khi tham gia phản ứng là:
A. 40 gam *B. 80 gam C. 60 gam D. 20 gam
Câu 99(38, Biết)
Hiện tượng hợp kim dẫn điện và dẫn nhiệt kém kim loại nguyên chất vì liên kết hóa học
trong hợp kim là:
A. Liên kết kim loại.
B. Liên kết ion.
*C. Li ên kết cộng hóa trị làm giảm mật độ electron tự do.
D. Liên kết kim loại và liên kết cộng hóa trị.
Câu 100(39,40, Biết)
Một sợi dây đồng nối với một sợi dây sắt để ngoài trời. Tại chỗ nối hai sợi dây xảy ra
hiện tượng:
*A. Ăn mòn điện hoá và sắt bị ăn mòn B.Ăn mòn hoá học và đồng bị ăn mòn
C.Ăn mòn điện hoá và đồng bị ăn mòn D
.
Ăn mòn hoá học và sắt bị ăn mòn
Câu 101(39, 40, Biết)
Bản chất của ăn mòn kim loại là:
A. Quá trình khử nguyên tử kim loại B. Quá trình oxi hoá ion kim loại
C. Quá trình khử ion kim loại *D. Quá trình oxi hoá nguyên tử kim loại
Câu 102(39,40, Biết)
Để bảo vệ một vật bằng sắt không bị ăn mòn bằng phương pháp điện hoá người ta nối vật
đó với một vật khác làm bằng :
A. Thiếc *B. Kẽm C. Niken D. Đồng
Câu 103 (39,40, Hiểu)
Ngâm một lá sắt trong dd H
2
SO
4
loãng, lá sắt bị ăn mòn. Nếu nhỏ thêm vào dung dịch
trên vài giọt dd CuSO
4
, lá sắt sẽ:
*A. Bị ăn mòn nhanh hơn B. Ngưng không bị ăn mòn
C. Bị ăn mòn chậm hơn D. Không bị ảnh hưởng tới tốc độ ăn mòn
Câu 104( 41, Biết)
Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là:
A.Oxi hóa các kim lọai thành ion kim lo ại. *B.Khử các ion kim loại thành kim lọai
tự do . C.Oxi hóa các ion kim lọai thành kim lọai tự do. D.Khử các kim loại thành
ion kim loại.
Câu 105( 41, Biết)
Để điều chế Natri, ta có thể dùng phương pháp :
A. Nhiệt phân NaCl; B. Điện phân dung dịch NaOH
C. Điện phân dung dịch NaCl; *D. Điện phân nóng chảy NaCl.
Câu 106( 41, Biết)
Khi điện phân dung dịch Đồng sunfat, ở cực dương của bình điện phân sẽ thu đuợc
A. Khí clo B. Khí sunfurơ *C. Khí oxi D. Khí hidro
Câu 107( 41, Hiểu)
Để thu được Sắt từ quặng pirit sắt FeS
2
, người ta làm như sau:
A. Đốt cháy quặng, sau đó lấy chất rắn thu được tác dụng với chất oxi hóa mạnh như Clo
ở nhiệt độ cao .
*B. Đốt cháy quặng, sau đó lấy chất rắn thu được cho tác dụng với chất khử mạnh như
CO ở nhiệt độ cao.
C. Cho quặng tác dụng với khí Hidro ở nhiệt độ cao.
D. Cho quặng tác dụng với khí CO ở nhiệt độ cao.
Câu 108( 41, Hiểu)
Khi dẫn luồng khí H
2
(dư) qua hỗn hợp A gồm Ag, CuO, FeO, Al
2
O
3
, MgO nung nóng
thu được hỗn hợp chất rắn B. Số kim loại trong B là:
A. 1 B. 2 * C. 3 D. 4
Câu 109( 41, Vận dụng)
Sau một thời gian điện phân 500 ml dd CuCl
2
,
người ta thu được 3,36 lít khí (đktc)
ở anôt. Sau đó ngâm một đinh sắt sạch trong dung dòch còn lại sau điện phân,
phản ứng xong, khối lượng đinh sắt gia tăng 1,6g. Vậy nồng độ của CuCl
2
trước khi điện phân là:
*A. 0.7M B. 0.1M C. 0.2M D. 0.5M
Câu 110( 41, Vận dụng )
Điện phân hồn tồn dung dịch chứa 1,35 g muối clorua của một kim loại thì thu được
224ml khí ở anot (đktc). Kim loại đó là:
A. Fe B. Mg C. Zn *D. Cu
Câu 111( 42, Hiểu)
Một tấm kim loại bằng Au bị bám một lớp Fe ở bề mặt. Để thu được Au sạch ta có thể
ngâm tấm kim loại trong dung dịch:
A. CuSO
4
dư B. FeSO
4
dư C. ZnSO
4
dư * D. FeCl
3
dư
Câu 112( 42, Hiểu)
Cho hỗn hợp Fe và Cu dư vào dung dịch HNO
3
thấy thốt ra khí NO ( duy nhất). Muối
thu được trong dung dịch sau phản ứng là :
A. Fe(NO
3
)
3
B. Fe(NO
3
)
3
và Cu(NO
3
)
2
*C. Fe(NO
3
)
2
và Cu(NO
3
)
2
D.
Cu(NO
3
)
2
Câu 113( 42, Hiểu)
Một mãnh kim loại X được chia làm 2 phần bằng nhau :
Phần 1: Tác dụng với Cl
2
ta được B .
Phần 2: Tác dụng với HCl ta được muối C.
Cho kim loại X tác dụng với dung dịch muối B ta lại được muối C .
Kim loại X là:
A. Al B. Zn *C. Fe D. Mg
Câu 114( 42, Hiểu)
Cho các dung dịch FeCl
3
, (NH
4
)
2
CO
3
, NaCl, NH
4
Cl. Dùng kim loại nào để phân biệt
được tất cả 4 dung dịch trên :
A. Na B. K *C. Ba D. Mg
Câu 115( 42, Hiểu)
Loại phản ứng hóa học nào xảy ra trong sự ăn mòn kim loại ?
A. Phản ứng thế *B. Phản ứng oxi hóa khử
C. Phản ứng phân hủy D. Phản ứng hóa hợp
Câu 116( 42, Hiểu)
Điện phân với điện cực trơ, màng ngăn giữa 2 điện cực lần lượt các dung dịch sau : NaCl
(1), K
2
SO
4
(2), AgNO
3
(3), CuCl
2
(4). Dung dịch sau điện phân có pH < 7 là trường hợp
khi điện phân dung dịch :
A. (1) và (4) B. (2) và (3) *C. (3) D. (4)
Câu 117( 42, Vận dụng)
Cho1,78 gam hỗn hợp 2 kim loại hóa trị II tan hoàn toàn trong dd H
2
SO
4
loãng thu 0,896
lít H
2
(đkc). Khối lượng muối thu được là :
A. 9,46 gam. *B. 5,62gam C. 3,78 gam. D. 6, 18gam.
Câu 118( 42, Vận dụng)
Cho 1,12 gam bột Fe và 0,24 gam bột Mg vào một bình chứa 250 ml dung dịch CuSO
4
.Khuấy kỹ đến phản ứng kết thúc, thu được khối lượng kim loại trong bình là 1,88 gam.
Nồng độ mol/lit của dung dịch CuSO
4
ban đầu là :
*A. 0,1 M B. 0,2 M C. 0,3 M D. 0,5 M
Câu 119( 42, Vận dụng)
Khử một oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao, phản ứng xong người ta thu được 0,84 gam Fe
và 448 ml CO
2
(đktc). Công thức phân tử của oxit sắt là công thức nào sau đây:
A. FeO *B. Fe
3
O
4
C. Fe
2
O
3
D. Không xác định được
Câu 120( 42, Vận dụng)
Chia hỗn hợp hai kim loại A và B có hóa trị không đổi thành hai phần bằng nhau:
Phần 1: Tan hết trong dung dịch HCl tạo ra 1.792 lít H
2
(đkc) .
Phần 2: Nung trong khí oxi thu được 2.84 gam hỗn hợp oxit.
Khối lượng hỗn hợp hai kim loại ban đầu là:
A. 5.08 gam *B. 3.12 gam C. 2.64 gam D. 1.36 gam
Câu 121(58; Biết):
Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử sắt là:
A. [Ar] 4s
2
3d
6
B. [Ar] 3d
8
4s
2
C. [Ar] 3d
6
*D. [Ar] 3d
6
4s
2
Câu 122(58; Biết):
Để chuyển FeCl
3
thành FeCl
2
người ta cho dung dịch FeCl
3
tác dụng với kim loại:
A. Fe B. Cu *c. Fe,Cu D. Ag
Câu 123(58; Hiểu):
Cho 1g bột Fe tiếp xúc với oxi một thời gian, thấy khối lượng bột vượt quá 1,41g. Nếu
chỉ tạo thành một oxit duy nhất thì đó là:
A. FeO *B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. FeO và Fe
dư.
Câu 124(58; Biết):
Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
2
0
NaOH
NaOH
B D G
O
HCldu
t
C E G
Fe A
+
+
→ +
+
+
→ +
→ →
Z
]
Vậy A là :
A. A. FeO B. Fe
2
O
3
*C. Fe
3
O
4
D. Chất khác.
Cậu 125(58; Biết):
Sắt phản ứng với nước ở nhiệt độ cao hơn 570
0
thì sản phẩm thu được là:
*A. FeO và H
2
B. Fe
2
O
3
và H
2
C. Fe
3
O
4
và H
2
D. Fe(OH)
2
và H
2
.
Câu 126(58; HIểu):
Tính chất không đặc trưng cho kim loại chuyển tiếp là:
A. Thể hiện nhiều trạng thái oxi hoá.
B. Các nguyên tố chuyển tiếp và hợp chất thường có màu.
*C. Không có khả năng tạo phức tạp.
D. Có hoạt tính xúc tác
Câu 127(58; Biết):
Trong số các kim loại dưới đây kim loại chuyển tiếp là:
A. Na B. Ca C. Mg *D. Fe
Câu 128(58; Vận dụng):
Hỗn hợp A gồm Cu, Fe có tỉ lệ khối lượng m
Cu
: m
Fe
= 7 : 3. Lấy m gam A cho phản
ứng hoàn toàn với ddHNO
3
thấy đã có 44,1g HNO
3
phản ứng, thu được 0,75m gam chất
rắn, dung dịch B và 5,6lít khí C gồm NO, NO
2
(đktc). Khối lượng m gam A ở trên là:
A. 40,5g B. 50g C. 50,2g *D. 50,4g
Câu 129(58; Biết):
Phương pháp được dùng để điều chế Fe trong công nghiệp:
A. Điện phân dung dịch FeCl
2
B. Khử Fe
2
O
3
bằng Al.
*C. Khử Fe
2
O
3
bằng CO ở t
0
cao. D. Dùng Mg tác dụng với dd muối
FeCl
2
Câu 130(58; Vận dụng):
Cho 4,2 hỗn hợp gồm Mg Fe và Zn tác dụng hết với dung dịch HCl, thấy thoát ra 2,24l
H
2
ở đktc. Khối lượng muối khan tạo ra khi cô cạn dung dịch là:
A. 7,1g B. 7,75g *C. 11,3g D. 10,3g
Câu 131(60; Biết):
Để bảo quản dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
, tránh hiện tượng thủy phân người ta thường nhỏ vào
ít giọt:
*A. Dung dịch H
2
SO
4
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch NH
3
D. Dung dịch BaCl
2
Câu 132(60; Vận dụng):
Oxi hoá chậm m gam Fe ngoài không khí thu được 12g hỗn hợp A gồm FeO, Fe
2
O
3
,
Fe
3
O
4
và Fe dư. Hoà tan hỗn hợp A vừa đủ bởi dung dịch HNO
3
thu được 2,24 lít NO duy
nhất (đktc). Khối lượng m gam Fe ban đầu là:
*A. 10,08g B. 11,08g C. 12g D. 10,8g
Câu 133(58; Biết):
Cho 4 kim loại Al, Fe, Mn và Cu và 4 dd muối ZnSO
4
, AgNO
3
, CuCl
2
, MgSO
4
. Kim
loại tác dụng được với cả 4 dung dịch muối là:
A. Al B. Fe C. Mn *D. Không có kim loại
nào.
Câu 134(60; Biết):
Cho Cu vào dung dịch FeCl
3
thì:
A. Không phản ứng.
*B. Có phản ứng: Cu + Fe
3+
> Cu
2+
+ Fe
2+
C. Có phản ứng: Cu + Fe
3+
> Cu
+
+ Fe
2+
D. Có phản ứng: Cu + 2Cl
-
> Cu
2+
+ Cl
2
↓
Câu 135(59; Hiểu):
Phản ứng dùng để điều chế được Fe(NO
3
)
3
là :
A. Fe + HNO
3
đặc nguội B. Fe + Cu(NO
3
)
2
*C. Fe(NO
3
)
2
+ AgNO
3
D. Fe + Fe(NO
3
)
2
Câu 136(59; Biết):
Hợp chất nào sau đây của sắt vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hoá :
A. Fe
2
O
3
*B. Fe
3
O
4
C. FeCl
3
D. Fe(OH)
3
Câu 137(59; Hiểu):
Trộn dung dịch AgNO
3
với dung dịch Fe(NO
3
)
2
thì:
A. Không có phản ứng xảy ra.
B. Có phản ứng trao đổi xảy ra.
C. Có phản ứng axit - bazơ xảy ra.
*D. Có phản ứng oxi hoá khử xảy ra.
Câu 138(59; Biết):
Dung dịch FeSO
4
làm mất màu dung dịch nào sau đây:
A. dd Cu(NO
3
)
2
trong môi trường trung tính.
B. dd CuCl
2
trong H
2
SO
4
*C. dd K
2
Cr
2
O
7
trong H
2
SO
4
D. dd KI có tẩm hồ tinh bột.
Câu 139(60; Biết):
Màu vàng nâu của dd Fe(NO
3
)
3
là do:
A. Màu của Fe(OH)
3
B. Màu của ion NO
3
-
*C. Màu của ion Fe
3+
D. Màu của hỗn hợp ion Fe
2+
, Fe
3+
Câu 140(60; Vận dụng):
13,92g Fe
3
O
4
tác dụng với dd HNO
3
thu được 0,448lít khí N
x
O
y
(đktc). Công thức của
N
x
O
y
là:
*A. NO B. N
2
O C. NO
2
D. N
2
Câu 141(59; Vận dụng):
Hỗn hợp 0,002mol FeS
2
và 0,003mol FeS hoà tan hoàn toàn vào 1 lượng dư dd H
2
SO
4
đặc, nóng. Hấp thu hết SO
2
bằng lượng vừa đủ dd KMnO
4
, thu được dd Y không màu,
trong suốt có PH = 2 . Thể tích của dd Y là :
*A. 2,28lít B. 1,14lít C. 0,228lít D. 3,2lít
Câu 142(60; Vận dụng)
Một hỗn hợp X gồm Fe
2
O
3
, FeO và MgO có khối lượng 4,24g trong đó có 1,2g MgO.
Khi cho X phản ứng với CO(phản ứng hoàn toàn) ta được chất rắn A và hỗn hợp CO +
CO
2
. Cho hỗn hợp này qua nước vôi có dư được 5g kết tủa, khối lượng Fe
2
O
3
và FeO
trong hỗn hợp X là:
A. 0,8gFe
2
O
3
; 1,44g FeO *B. 1,6gFe
2
O
3
; 1,44g FeO
C. 1,6gFe
2
O
3
; 0,72g FeO D. 0,8gFe
2
O
3
; 0,72g FeO
Câu 143(63; Vận dụng):
Để khử hoàn toàn 17,6g hỗn hợp Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
cần vừa đủ 2,24lít CO(đktc).
Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là:
A. 15g *B. 16g C. 18g D. 15,3g.
Câu 144(61; Biết):
Thành phần chính của quặng Manhêtit là:
A. Fe
2
O
3
B. Fe
2
O
3
nH
2
O *C. Fe
3
O
4
D. FeCO
3
Câu 145(61; Biết):
Trong sản xuất gang người ta dùng quặng sắt là:
A. Xiderit B. Pirit sắt C. Hematit nâu *D. Manhêtit và Hematit
Câu 146(62; HIểu):
Tìm phát biểu sai:
A. Xỉ lò cao dùng để trung hoà đất canh tác có tính axit.
*B. Khí lò cao (N
2
, O
2
, H
2
S, SO
2
)dùng làm nhiên liệu đốt nóng không khí thổi vào lò.
C. Lò cao hiện đại sản xuất 10.000tấn gang trong 1 ngày, cao khoảng 40m; đường
kính 14m.
D. Trung bình 1 tấn gang cần 1,7 tấn quặng sắt, 0,5 tấn than cốc, 0,25 tấn vôi và 2 tấn
không khí.
Câu 147(62; Biết):
Tìm phát biểu sai:
A. Nhóm nguyên liệu trong sản xuất gang là quặng sắt, than cốc, chất chảy, không khí.
B. Nguyên tắc sản xuất gang là dùng CO để khử sắt oxit, rồi tạo hợp kim của Fe với C,
Si
C. Nếu nguyên liệu lẫn SiO
2
thì chất chảy là CaCO
3.
*D. Có thể dùng dd HCl để hoà tan hoàn toàn một mẫu gang hoặc thép
Câu 148(63; BIết):
Nguyên liệu dùng để sản xuất thép là:
A. Quặng sắt pirit, chất chảy, không khí.
*B. Gang hoặc sắt thép phế liệu, không khí, chất chảy.
C. Quặng sắt, than cốc, chất chảy, không khí.
D. Sắt thép phế liệu, không khí chất chảy.
Câu 149(63; Hiểu):
Trong quá trình luyện thép bằng phương pháp Betxơme, những tạp chất trong gang sẽ
bị oxi hoá là:
A. Si, Mn, C, S. B. Mn, C, S, P.
*C. Si, Mn, C, S, P D. Si, C, P, S
Câu 150(63; Vận dụng):
Trong một loại quặng sắt dùng để luyện gang thép, có chứa 80% Fe
3
O
4
và 10% SiO
2
,
còn lại là những tạp chất khác. Thành phần phần trăm của Fe và Silic trong loại quặng
này là:
*A. 57,9% và 4,7% B. 72,41% và 46,60%
C. 46,66% và 72,41% D. 4,7% và 57,9%
Câu 151(64; Biết):
Trộn 1ml ddFeSO
4
và 1ml ddH
2
SO
4
. Sau đó cho từ từ ddKMnO
4
vào. Ta thấy:
A. Xuất hiện kết tủa màu trắng hoá nâu trong không khí.
B. Xuất hiện kết tủa màu nâu tan trong axit.
*C. Dung dịch chuyển từ màu tím chuyển sang dd không màu.
D. Dung dịch chuyển từ màu tím chuyển sang dd màu nâu.
Câu 152(64; Biết):
Cho 2ml ddFeCl
3
, thêm vào đó vài giọt dd H
2
S thì:
A. Dung dịch chuyển từ màu vàng nhạt chuyển sang màu trắng xanh nhạt, có chất rắn
màu vàng không thấm nước.
B. Dung dịch chuyển từ màu vàng nhạt chuyển sang không màu, có chất kết tủa màu
vàng không thấm nước.
*C. Dung dịch chuyển từ màu vàng nhạt chuyển sang không màu, mất mùi trứng thối
và có chất rắn màu vàng không thấm nước.
D. Dung dịch từ màu vàng chuyển sang rắn màu đen, mất mùi trứng thối và dd làm đỏ
quì tím.
Câu 153(65; Hiểu):
+HCl B + X + Z
M
0
t dpnc
D E M
→ →
+NaOH +Z C +Y + Z
M là kim loại:
A. Zn B. Fe *C. Al D. Cu
Câu 154(65; HIểu):
Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại: Fe, Cu, Ag. Để tách nhanh Ag ra khỏi X mà
không làm thay đổi khối lượng có thể dùng:
A. ddAgNO
3
B. ddHCl, khí O
2
*C. ddFeCl
3
D. ddHNO
3
Câu 155(65; Hiểu):
Trong dãy điện hoá của kim loại, vị trí một số cặp oxi hoá khử được sắp xếp như sau:
Al
3+
Fe
2+
Cu
2+
Fe
3+
Ag
+
Al Fe Cu Fe
2+
Ag
Trong số các kim loại Al, Fe, Cu, Ag, kim loại đẩy được Fe ra khỏi dd muối sắt III là:
A. Fe B. Ag C. Cu *D. Al
Câu 156(65; Hiểu):
Trong số các kim loại dưới đây, kim loại được điều chế được từ oxit, bằng phương
pháp nhiệt luyện nhờ chất khử CO là :
A. Fe, Al, Cu B. Mg, Zn, Fe *C. Fe, Mn, Ni D. Cu, Cr, Ca
Câu 157(65; Vận dụng):
Hoà tan 9,14g hỗn hợp Cu, Fe, Al bằng ddHCl dư thu được 7,84lít khí A(đkc) và
2,54g chất rắn B và dd C. Khối lượng muối có trong dd C là :
A. 3,99g B. 33,25g *C. 31,45g D. 3,145g
Câu 158(65; Vận dụng):
Cho 5,4g hỗn hợp bột Al với 4,8g Fe
2
O
3
. Đốt cháy hỗn hợp để thực hiện nhiệt nhôm,
khối lượng chất rắn sau phản ứng là:
A. 6,2g *B. 10,2g C. 12,8g D. 11,8g
Câu 159(65; Vận dụng):
Thổi một luồng khí CO qua ống sứ đựng m (g) hỗn hợp gồm Al
2
O
3
, MgO, Fe
2
O
3
, FeO,
CuO nung nóng. Khí thoát ra được sục vào nước vôi trong dư thu được 15g kết tủa trắng.
Sau phản ứng, chất rắn trong ống sứ có khối lượng 200g. m gam hỗn hợp trên là:
*A. 202,4g B. 217,4g C. 219,8g D. 200,24g
Câu 160(65; Vận dụng):
Cho hỗn hợp X gồm 0,08mol mỗi kim loại Mg, Fe, Zn vào dd H
2
SO
4
đặc nóng, dư thu
được 0,07mol một sản phẩm khử duy nhất chứa lưu huỳnh. Sản phẩm khử đó là:
A. SO
2
B. S *C. H
2
S D. H
2
Câu 161: (36; Biết) Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là :
* a/ Dễ cho electron
b/ Dễ cho protôn
c/ Dễ nhận protôn
d/ Dễ nhận electron
Câu 162: (35; Biết ) Mệnh đề nào sau đây luôn đúng:
a/ Ở nhiệt độ thường, tất cả kim loại đều ở thể rắn
b/ Nhiệt độ của kim loại càng cao thì tính dẫn điện của kim loại càng cao
c/ Kim loại có khả năng dẫn điện càng cao thì tính khử càng mạnh
*d/ Những tính chất vật lý chung của kim loại như: dẫn điện , dẫn nhiệt… là do
electron tự do trong kim loại gây ra
Câu 163: ( 37; Biết ) Phát biểu nào sau đây luôn đúng:
a/ Những chất hay ion thì hoặc chỉ có tính khử hoặc chỉ có tính oxi hoá
b/ Một chất hay ion có tính oxi hoá gặp chất hay ion có tính khử nhất thiết xảy ra
phản ứng oxi hoá khử
* c/ Kim loại có tính khử càng mạnh thì ion của kim loại đó có tính oxi hoá càng
yếu
d/ Hợp chất sắt (II) chỉ có tính khử
Câu 164: (39; Biết) Điều gì xảy ra ở 2 điện cực trong quá trình ăn mòn điện hoá :
a/ Sự oxi hoá ở 2 điện cực
b/ Sự khử ở 2 điện cực
* c/ Sự oxi hoá ở cực âm và sự khử ở cực dương
d/ Sự oxi hoá ở cực dương và sự khử ở cực âm
Câu 165: (35; Biết ) Những kim loại khác nhau có khả năng dẫn điện , dẫn nhiệt … khác
nhau là do :
a/ Mật độ ion dương kim loại khác nhau
* b/ Mật độ electron tự do trong kim loại khác nhau
c/ Kiểu mạng tinh thể khác nhau
d/ Bán kính nguyên tử khác nhau
Câu 166: (41; Biết) Điện phân dung dịch muối có chứa các ion : Fe
3+
, Fe
2+
, Cu
2+
thứ tự
các ion xảy ra ở catot là :
a/ Fe
2+
, Fe
3+
, Cu
2+
b/ Fe
2+
, Cu
2+
, Fe
3+
c/ Cu
2+,
Fe
2+
, Fe
3+
* d/ Fe
3+
, Cu
2+
, Fe
2+
Câu 167: (44; Biết ) Trong nhóm IA đi từ trên xuống thì:
a/ Tính kim loại giảm dần và bán kính nguyên tử giảm dần
* b/ Năng lượng ion hoá giảm dần và bán kính nguyên tử tăng dần
c/ Tính kim loại giảm dần và bán kính nguyên tử tăng dần
d/ Năng lượng ion hoá tăng dần và bán kính nguyên tử giảm dần
Câu 168: (45;Biết ) Phương pháp điều chế kim loại kiềm là:
a/ Khử oxít kim loại kiềm ở nhiệt độ cao bằng CO
b/ Điện phân dung dịch muối halogienua của kim loại kiềm
* c/ Điện phân nóng chảy muối halogienua hoặc hidroxit kim loại kiềm
d/ Dùng kim loại có tính khử mạnh đẩy kim loại kiềm ra khỏi dung dịch của
chúng
Câu 169: (44: Biết ) Kim loại kiềm có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:
* a/ ns
1
b/ ns
2
c/ ns
2
np
1
d/ ns
1
np
1
Câu 170: (45; Biết ) Kim loại kiềm có tinh khử mạnh và tan trong nước, để bảo quản kim
loại kiềm người ta ngâm chúng trong dầu hoả để :
a/ Dầu hoả tạo lớp màng bảo vệ trên bề mặt kim loại kiềm , nên khi đưa ra ngoài
không khí hay cho vào nước kim loại kiềm không bị oxi hoá
* b/ Cách li kim loại kiềm với không khí, bảo vệ kim loại kiềm không bị oxi hoá do
dầu hoả không tác dụng với kim loại kiềm
d/ Dầu hoả không thấm nước, không thấm khí nên ngăn kim loại kiềm không bị
oxi hoá bởi nước và không khí
Câu 171: (47; Biết) Chỉ ra điều đúng khi nói về hidroxit kim loại kiềm thổ:
a/ Tan dễ dàng trong nước
b/ Đều là các baz mạnh
* c/ Có một hidroxit lưỡng tính
d/ Được điều chế bằng cách cho oxit tuơng ứng tan trong nước
Câu 172: (49; Biết ) Nguyên tắc làm mềm nước cứng là:
a/ Làm các muối tan của Magiê và Canxi biến thành muối kết tủa
* b/ Loại bỏ bớt ion Ca
2+
và Mg
2+
trong nước
c/ Đun nóng hoặc dùng hoá chất
d/ Dùng cột trao đổi ion
Câu 173: (38; Biết) Điểm khác nhau cơ bản giửa kim loại và hợp kim là:
a/ Kim loại là đơn chất còn hợp kim là hợp chất
b/ Khả năng dẫn điện của hợp kim lớn hơn kim loại có trong hợp kim
* c/ Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cố định còn hợp kim có nhiệt độ nóng chảy
thay đổi tuỳ theo thành phần của hợp kim
d/ Kim loại bị ăn mòn còn hợp kim không bị ăn mòn
Câu174: (40; Biết) Các vật dụng trong đời sống không phải làm bằng sắt nguyên chất ,
đó chính là nguyên nhân dẫn đến:
* a/ Các vật dụng trên bị ăn mòn theo cơ chế ăn mòn điện hoá
b/ Các vật dụng trên bị ăn mòn theo cơ chế ăn mòn hoá học
c/ Các vật dụng trên dễ bị gỉ sét khi tiếp xúc với không khí
d/ Các vật dụng trên dễ bị gỉ sét khi tiếp xúc với dung dịch chất điện ly
Câu 175(48; Biết) Can xi oxit (CaO) còn được gọi là :
* a/ Vôi sống
b/ Vôi tôi
c/ Đá vôi
d/ Vôi sữa
Câu 176: (60; Biết) Chọn phát biểu đúng khi nói về gang và thép:
a/ Thép là hợp kim Sắt – Cacbon và một số nguyên tố khác trong đó hàm lượng
C khoảng 2 đến 5%
b/ Gang là hợp kim Sắt _ Cacbon và một số nguyên tố khác trong đó hàm lượng
C khoảng 0,01 đến 2 %
* c/ Nguyên tắc sản xuất gang là khử sắt trong oxit ở nhiệt độ cao bằng CO
d/ Nguyên tắc sản xuất thép là khử các tạp chất trong gang thành oxit, nhằm làm
giảm hàm lượng của chúng , ta được thép
Câu 177: (60; Hiểu ) Nhỏ từ từ dung dịch FeSO
4
vào dung dịch chứa KMnO
4
và
H
2
SO
4
.Hiện tượng xảy ra là :
* a/ Dung dịch từ màu tím nhạt dần rồi chuyển sang màu vàng
b/ Dung dịch từ màu tím nhạt dần đến không màu
c/ Dung dịch từ màu tím nhạt dần rồi chuyển sang màu nâu đỏ
d/ Dung dịch mất màu tím sau đó xuất hiện màu hồng
Câu 178: (59; Hiểu) Phản ứng :
Fe + 2FeCl
3
> 3FeCl
2
Cho thấy :
a/ Sắt kim loại có thể tác dụng với muối sắt
b/ Một kim loại có thể tác dụng với muối clrua của nó
* c/ Fe
3+
bị Fe kim loại khử thành Fe
2+
d/ Fe
3+
bị Fe kim loại oxi hoá thành Fe
2+
Câu 179: (48; Hiểu) Khi nung nóng , canxi cacbonat phân huỷ theo phương trình sau:
CaCO
3
< =====.>CaO + CO
2
- 178 KJ
Để thu được nhiều CaO, ta phải:
a/ Hạ thấp nhiệt độ nung
* b/ Tăng nhiệt độ nung
c/ Tăng áp suất
d/ Giảm lựợng CaCO
3
Câu 180(56; Hiểu) Để nhận biết các dung dịch hoá chất riêng biệt sau : NaCl, CaCl
2
,
AlCl
3
người ta có thể dùng hoá chất nào trong số các hoá chất sau:
* a/ Dùng dung dịch NaOH dư và dung dịch Na
2
CO
3
b/ Dùng dung dịch NaOH dư và dung dịch NaNO
3
c/ Dùng dung dịch H
2
SO
4
dư và dung dịch NaNO
3
d/ Dùng dung dịch H
2
SO
4
dư và dung dịch AgNO
3
Câu 181: (46; Hiểu ) Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp, ở
catôt xảy ra :
* a/ Sự khử H
2
O
b/ Sự oxi hoá H
2
O
c/ Sự khử ion Na
+
d/ Sự oxi hoá ion Na
+
Câu 182: (36; Hiểu ) Từ phương trình : Cu + FeCl
3
> CuCl
2
+ FeCl
2
cho thấy:
a/ Cu có tính khử mạnh hơn Fe
* b/ Cu có thể khử Fe
3+
thành Fe
2+
c/ Cu
2+
có tính oxi hoá lớn hơn Fe
3+
d/ Fe
3+
vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá
Câu 183: (48; Hiểu) Sản phẩm trong bình sau khi điện phân dung dịch CaCl
2
có màng
ngăn xốp sẽ làm cho :
a/ Quỳ tím hoá đỏ
* b/ Quỳ tím hoá xanh
c/ Quỳ tím không đổi màu
d/ Phenolphtalein không đổi màu
Câu 184: (59; Hiểu) Bột Fe có lẩn bột Al và Zn ,hoá chất nào sau đây có thể loại bỏ được
Al và Zn làm cho Fe tinh khiết:
a/ Dung dịch FeCl
3
dư
b/ Dung dịch ZnCl
2
dư
* c/ Dung dịch FeCl
2
dư
d/ Dung dịch AlCl
3
dư
Câu 185: (41; Hiểu) Dẫn khí hydro dư đi qua ống sứ đun nóng chứa : Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
,
CuO , MgO . Sản phẩm rắn thu được là :
a/ Al , Fe , Cu , Mg
* b/ Al
2
O
3
, MgO , Fe , Cu
c/ Al
2
O
3
, Fe , Cu ,mg
d/ Al
2
O
3
, MgO , Fe
2
O
3
, Cu
Câu 186 : (47; Hiểu) Cho từ từ dung dịch Ba(OH)
2
loãng đến dư vào dung dịch chứa các
muối : BeCl
2
, KCl , FeCl
2
kết thúc phản ứng , thấy ở đáy cốc xuất hiện kết tủa .Kết tủa
đó là :
a/ Be(OH)
2
, Fe(OH)
2
b/ Be(OH)
2
c/ Fe(OH)
2
, KOHd
* d/ Fe(OH)
2
Câu 187: ( 48; Hiểu) Cho khí Clo vào dung dịch nước vôi trong tạo ra clorua vôi . Clorua
vôi có công thức phân tử là:
a/ CaCl
2
b/ Ca(OH)
2
Cl
2
c/ CaClO
3
* d/ CaCl
2
O
Câu 188 : (60; Hiểu) Trong các phản ứng sau:
1/ FeCl
2
+ 2NaOH > Fe(OH)
2
+ 2 NaCl
2/ Fe(OH)
2
+ 2HCl FeCl
2
+ 2 H
2
O
3/ FeCl
2
+Cl
2
4/ Fe + FeCl
3
Phản ứng nào chứng minh Fe
2+
có tình khử
a/ PT( 1)
b PT (2)
*c) PY(3)
d/ P/T(4)
Câu 189: Khí nào sau đây vừa phá huỷ tầng ozôn , vừa gây hiệu ứng nhà kính:
* a/ CO
b/ CO
2
c/ Cl
2
d/ N
2
Câu 190: (52; Hiểu) Điền tiếp vào chổ trống trong câu sau bằng những cụm từ nàosau
đây: “Một vật làm bằng Al hằng ngày tiếp xúc với nước dù ở nhiệt độ nào cũng không
tác dụng với H
2
O và không khí . Bởi vì trên bề mặt Al ………… “:
* a/ Có lớp màng Al
2
O
3
bảo vệ rất mõng bền chăt không cho H
2
O và khí thấm qua
b/ Có lớp Al(OH)
3
không tan ngăn không cho Al tiếp xúc với H
2
O và không khí
c/ Đã bị thụ động với H
2
O và không khí
d/ Có lớp hổn hợp Al
2
O
3
, Al(OH)
3
Câu 191: (46; Vận dụng ) Dùng dây platin sạch nhúng vào dung dịch X đem đốt trên
ngọn lửa đèn cồn (không màu) , ngọn lửa cháy có màu vàng chói. X là :
* a/ Hợp chất của Natri
b/ Hợp chất của Kali
c/ Hợp chất của Liti
d/ Hợp chất của Rubidi
Câu 192: ( 46; Vận dụng ) Đun nóng 58(g) magiê hidroxit đến khối lượng không đổi
thu được chất rắn có khối lượng so với ban đầu :
a/ Tăng 18(g)
b/ Giảm 40(g)
* c/ Giảm 18)g)
d/ Tăng 40(g)
Câu 193:(48; Vận dụng ). Dẫn 4,48(l) khí CO
2
(đkc) vào 150(ml) dung dịch Ca(OH)
2
1M sản phâm thu được gồm :
a/ CaCO
3
và CO
2
dư
* b/ CaCO
3
và Ca(HCO
3
)
2
c/ CaCO
3
và Ca(OH)
2
dư
d/ Ca(HCO
3
)
2
và Ca(OH)
2
dư
Câu 194: (44; Vận dụng ) Hoà tan hết 0,5 (g) hỗn hợp Fe và kim loại hoá trị II bằng dung
dịch H
2
SO
4
loãng, thu được 1,12 (l) H
2
(đkc) .Kim loại hoá trị II là :
* a/ Be
b/ Mg
c/ Ca
d/ Ba
Câu 195: ( 41; Vận dụng ) Điện phân 200 (ml) dung dịch AgNO
3
0,2 M với điện cực trơ
trong thời gian 11
’
30
”
và cường độ dòng điện là 5(A) .Lượng Ag sinh ra ở catôt là:
a/ 4,32(g)
b/ 2,16(g)
* c/ 3,86(g)
d/ 1,93(g)
Câu 196:( 58; Vận dụng ) Dốt cháy 1mol Fe trong không khí dư thu được 1mol oxit sắt
Công thức của oxit sắt là :
a/ Fe
2
O
3
b/ Fe
3
O
4
* c/ FeO
d/ không đủ dư kiện để xác định
Câu 197 : ( 47; Vận dụng) Hoà tan hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch H
2
SO
4
dư thu
được 1,792(l) H
2
(đkc) , lượng Zn gấp 4,514 lần lượng Mg . Khối lượng hỗn hợp ban đầu
là:
* a/ 3,97(g)
b/ 3,64(g)
c/ 3,7(g)
d/ 3,5(g)
Câu 198: ( 51; Vận dụng ) Trộn 5,4 (g) Al với 4,8(g) Fe
2
O
3
rồi nung để thực hiện phản
ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng ta thu được m(g) hỗn h75p chất rắn .Giá trị của m là :
a/ 6,42(g)
b/ 12,84(g)
c/ 5,1 (g)
* d/ 10,2(g)
Câu 199: ( 46; Vận dung ) Hoà tan mẫu hợp kim Ba- Na vào nước thu đựơc dung dịch
A và có 13,44 (l) H
2
bay ra (đkc) Để trung hoà 1/10 dung dịch A , thể tích dung dịch HCl
1M cần dùng là:
a/ 115ml
* b/ 120ml
c/ 125ml
d/ 130ml
Câu 200: ( 58;Vận dụng ) Hoà tan 3, 04(g) hỗn hợp bột kim loại Fe và Cu trong dung
dịch HNO
3
loãng dư thu được 0,896(l) khí NO duy nhất (d(kc) . thành phần % mỗi kim
loại trong hỗn hợp là :
* a/ 36,8 % và 63,2 %
b/ 38,6% và 61,4%
c/ 37,8% và 62,2%
d/ 35,5% và 64,5%
CÂU 201. Nguyên tố Oxi có 3 đồng vị
O
16
8
,
O
17
8
,
O
19
8
. Vậy:
A. Tổng số hạt nhân Nucleon (proton và nơtron) của chúng lần lượt là 16, 17, 18
B. Số nơtron của chúng lần lượt là 8, 9, 10
C. Số khối của chúng lần lượt là 16, 17, 18
D. Cả A, B, C đều đúng
E. Cả A, B, C, D đều sai
CÂU 202. Các đồng vị có:
A. Cùng số khối A
B. Cùng số hiệu nguyên tử Z
C. Cùng chiếm các ô khác nhau trong bảng HTTH
D. Cùng số nơtron
CÂU 203. Obitan nguyên tử là:
A. Khu vực không gian xung quanh hạt nhân nguyên tử
B. Khối cầu nhận nguyên tử làm tâm
C. Khu vực không gian xung quang hạt nhân mà ta có thể xác định được vị trí của
electron tại từng thời điểm
D. Tập hợp các electron quanh hạt nhân nguyên tử
E. Khu vực không gian xung quanh hạt nhân trong đó khả năng có mặt electron là
lớn nhất
CÂU 204. Xét xem yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến tính chất hóa học của một nguyên
tố hóa học
A. Khối lượng nguyên tử
B. Điện tích hạt nhân
C. Lực hút của điện tích hạt nhân với các electron ngoài cùng mạnh hay yếu
D. Cả 2 điều B, C
CÂU 205. Điều nào sau đây sai:
A. Trong nhân của nguyên tử
H
1
1
có 1 nơtron
B. Phân lớp s có tối đa 2 electron
C. Phân lớp p có tối đa 6 electron
D. Phân lớp d có tối đa 10 electron
E. Phân lớp f có tối đa 14 electron
CÂU 206 Công thức electron của nguyên tố X là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
. Biết rằng X có số khối là
24 thì trong hạt nhân của X có
A. 24 proton
B. 11 proton, 13 nơtron
C. 12 proton, 12 nơtron
D. 11 proton, số nơtron không định được
13 proton, 11 nơtron
CÂU 207. K có điện tích hạt nhân Z = 19 thì K có 1 electron ở lớp ngoài cùng thuộc
phân lớp:
A. 4s B. 3d C. 3p D.4p E. Khác
Hai nguyên tử X, Y đứng kế tiếp nhau trong cùng chu kì thuộc bảng HTTH có tổng số
điện tích hạt nhân là 25. Từ giả thiết trên hãy trả lời các câu hỏi thứ 49, 50, 51 sau đây.
CÂU 208. Số điện tích hạt nhân của X và Y lần lượt là:
A. 5 và 6 B. 7 và 8 C. 12 và 13 D. 11 và 12 E. Các kết quả trên đều sai
CÂU 209. X và Y thuộc chu kì nào:
A. Chu kì 1
B. Chu kì 2
C. Chu kì 3
D. Chu kì 4
E. Chu kì 5
CÂU 210. X, Y thuộc các phân nhóm nào?
A. X thuộc phân nhóm chính nhóm II, Y thuộc phân nhóm chính nhóm III
B. X thuộc phân nhóm phụ nhóm II, Y thuộc phân nhóm chính nhóm III
C. X thuộc phân nhóm phụ nhóm II, Y thuộc phân nhóm phụ nhóm III
D. X thuộc phân nhóm chính nhóm I, Y thuộc phân nhóm chính nhóm II
E. Tất cả đều sai
Câu 211:
Hai nguyên tử X và Y có số Z hơn kém nhau 1 đơn vò. Nguyên tử X có tổng số hạt
mang điện dương bằng tổng số hạt không mang điện và có tổng số hạt proton,
nơtron, electron là 24.
Xác đònh X, Y
a. X là O; Y là N
b. X là O; Y là F
c. X là O; Y là N hoặc F
d. X là F; Y là O
Hãy chọn đáp án đúng nhất.