CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI
CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI
Chương 4
Chương 4
CÁC CÔNG TRÌNH XỬ LÝ HIẾU KHÍ DẠNG
CÁC CÔNG TRÌNH XỬ LÝ HIẾU KHÍ DẠNG
TĂNG TRƯỞNG DÍNH BÁM
TĂNG TRƯỞNG DÍNH BÁM
TS. Trần Thò Mỹ Diệu
TS. Trần Thò Mỹ Diệu
Tháng 2 năm 2005
Tháng 2 năm 2005
Đại Học Văn Lang
Đại Học Văn Lang
Khoa CN&QL Môi Trường
Khoa CN&QL Môi Trường
NỘI DUNG
NỘI DUNG
Đại Học Văn Lang
Đại Học Văn Lang
Khoa CN&QL Môi Trường
Khoa CN&QL Môi Trường
Tính toán thiết kế bể
Tính toán thiết kế bể
lọc nhỏ giọt
lọc nhỏ giọt
Tính toán thiết kế
Tính toán thiết kế
đóa tiếp xúc sinh
đóa tiếp xúc sinh
học
học
Khoa CN&QL Môi Trường
Khoa CN&QL Môi Trường
Đại Học Văn Lang
Đại Học Văn Lang
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ LỌC NHỎ GIỌT
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ LỌC NHỎ GIỌT
Vật Liệu Lọc
Vật Liệu Lọc
+ d = 10-25 mm
+ d = 10-25 mm
+ h
+ h
VLL
VLL
= 0,9-2,5 m
= 0,9-2,5 m
(1,8 m)
(1,8 m)
Đá
Đá
+ h
+ h
VLL
VLL
= 6-9 m
= 6-9 m
Plastic
Plastic
Tháp lọc
Tháp lọc
Khoa CN&QL Môi Trường
Khoa CN&QL Môi Trường
Đại Học Văn Lang
Đại Học Văn Lang
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ LỌC NHỎ GIỌT
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ LỌC NHỎ GIỌT
HT phân phối nước
HT phân phối nước
-
Sử dụng nguyên tắc phản lực
Sử dụng nguyên tắc phản lực
- Áp lực tại vò trí phun ~ 0,5-0,7 m
- Áp lực tại vò trí phun ~ 0,5-0,7 m
- Vận tốc
- Vận tốc
∋
∋
Q & ~ 1 vòng/10 phút
Q & ~ 1 vòng/10 phút
- Khg cách từ VLL
- Khg cách từ VLL
vòi phun ~ 0,2-0,3 m
vòi phun ~ 0,2-0,3 m
Khoa CN&QL Môi Trường
Khoa CN&QL Môi Trường
Đại Học Văn Lang
Đại Học Văn Lang
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ LỌC NHỎ GIỌT
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ LỌC NHỎ GIỌT
HT phân phối nước
HT phân phối nước
Tốc độ quay của dàn phân phối nước
Tốc độ quay của dàn phân phối nước
( )( )
( )
( )( )( )
60
/101
3
DRA
mmmqR
n
+
=
- n là tốc độ quay (vòng/phút);
- n là tốc độ quay (vòng/phút);
- q là tải trọng thủy lực của dòng vào (m
- q là tải trọng thủy lực của dòng vào (m
3
3
/m
/m
2
2
.h);
.h);
- R là tỷ số tuần hồn;
- R là tỷ số tuần hồn;
- A số đg ống phân phối của HT phân phối nước;
- A số đg ống phân phối của HT phân phối nước;
- DR là tốc độ tính bằng mm/đường ống phân phối.
- DR là tốc độ tính bằng mm/đường ống phân phối.
Khoa CN&QL Môi Trường
Khoa CN&QL Môi Trường
Đại Học Văn Lang
Đại Học Văn Lang
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ LỌC NHỎ GIỌT
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ LỌC NHỎ GIỌT
Sàn Đỡ
Sàn Đỡ
- Sàn đỡ đc TK thu nước đều;
- Sàn đỡ đc TK thu nước đều;
- Phân phối đều khí;
- Phân phối đều khí;
- Khg cách từ sàn đến đáy ~ 0,6-0,8 m;
- Khg cách từ sàn đến đáy ~ 0,6-0,8 m;
- Đáy bể dốc 1-2% về máng thu TT;
- Đáy bể dốc 1-2% về máng thu TT;
-
Tường giữa đáy & sàn có cửa sổ thg gió.
Tường giữa đáy & sàn có cửa sổ thg gió.
-
Tổng DT cửa số ~ 20% DT sàn.
Tổng DT cửa số ~ 20% DT sàn.
Khoa CN&QL Môi Trường
Khoa CN&QL Môi Trường
Đại Học Văn Lang
Đại Học Văn Lang
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ LỌC NHỎ GIỌT
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ LỌC NHỎ GIỌT
Cấp Khí
Cấp Khí
Phụ thuộc sự chênh lệch t
Phụ thuộc sự chênh lệch t
o
o
C
C
T (khí trong lỗ rỗng thấp
T (khí trong lỗ rỗng thấp
khí đi từ trên xuống
khí đi từ trên xuống
T
T
nước
nước
< T
< T
khí
khí
T
T
nước
nước
= T
= T
khí
khí
Không trao đổi khí
Không trao đổi khí
Cấp khí 0,3 m
Cấp khí 0,3 m
3
3
/m
/m
2
2
.phút
.phút
Khoa CN&QL Môi Trường
Khoa CN&QL Môi Trường
Đại Học Văn Lang
Đại Học Văn Lang
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ LỌC NHỎ GIỌT
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ LỌC NHỎ GIỌT
Thiết kế
Thiết kế
( )
[ ]
n
v
i
e
QDk
S
S
−
−=
20
exp
- S
- S
e
e
: BOD
: BOD
5
5
tc
tc
của NT sau lắng;
của NT sau lắng;
- S
- S
i
i
: BOD
: BOD
5
5
tc
tc
của NT vào bể trickling filter;
của NT vào bể trickling filter;
- k
- k
20
20
: hằng số
: hằng số
∋
∋
độ sâu bể (D) ở 20
độ sâu bể (D) ở 20
o
o
C (gal/phút)
C (gal/phút)
n
n
ft
ft
- D
- D
: độ sâu (ft)
: độ sâu (ft)
- Q
- Q
v
v
: lưu lượng/đơn vị t/tích bể (gal/phút.ft2) = Q/A
: lưu lượng/đơn vị t/tích bể (gal/phút.ft2) = Q/A
- Q
- Q
: lưu lượng qua TF, khơng tuần hồn (gal/phút)
: lưu lượng qua TF, khơng tuần hồn (gal/phút)
- A
- A
: diện tích tiết diện của trickling filter (ft
: diện tích tiết diện của trickling filter (ft
2
2
);
);
- n
- n
: hệ số thực nghiệm, n = 0,5
: hệ số thực nghiệm, n = 0,5
Khoa CN&QL Môi Trường
Khoa CN&QL Môi Trường
Đại Học Văn Lang
Đại Học Văn Lang
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ LỌC NHỎ GIỌT
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ LỌC NHỎ GIỌT
Thiết kế
Thiết kế
x
D
D
kk
=
2
1
12
- k
- k
2
2
: hằng số ứng với TF có D2
: hằng số ứng với TF có D2
- k
- k
1
1
: hằng số ứng với TF có D1
: hằng số ứng với TF có D1
- D
- D
1
1
: độ sâu của TF 1
: độ sâu của TF 1
- D
- D
2
2
: độ sâu của TF 2
: độ sâu của TF 2
- x = 0,5: VLL = đá, dg chảy theo phg thẳng đứng
- x = 0,5: VLL = đá, dg chảy theo phg thẳng đứng
- x = 0,3: VLL = plastic, dòng chảy theo phg ngang
- x = 0,3: VLL = plastic, dòng chảy theo phg ngang
Khoa CN&QL Môi Trường
Khoa CN&QL Môi Trường
Đại Học Văn Lang
Đại Học Văn Lang
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ LỌC NHỎ GIỌT
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ LỌC NHỎ GIỌT
Thiết kế
Thiết kế
k
k
20
20
đ/v TF sâu 20 ft, VLL plastic
đ/v TF sâu 20 ft, VLL plastic
Loại nước thải
Loại nước thải
K (gal/phút.ft)
K (gal/phút.ft)
0,5
0,5
NTSH
NTSH
0,065-0,10
0,065-0,10
NTSH + NT thực phẩm
NTSH + NT thực phẩm
0,060-0,08
0,060-0,08
NT chế biến trái cây đóng hộp
NT chế biến trái cây đóng hộp
0,020-0,05
0,020-0,05
NT chế biến thịt
NT chế biến thịt
0,030-0,05
0,030-0,05
NT giấy
NT giấy
0,020-0,04
0,020-0,04
NT chế biến khoai tây
NT chế biến khoai tây
0,035-0,05
0,035-0,05
NTi nhà máy lọc dầu
NTi nhà máy lọc dầu
0,020-0,07
0,020-0,07
Khoa CN&QL Môi Trường
Khoa CN&QL Môi Trường
Đại Học Văn Lang
Đại Học Văn Lang
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ LỌC NHỎ GIỌT
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ LỌC NHỎ GIỌT
Thiết kế
Thiết kế
Hiệu quả khử BOD
Hiệu quả khử BOD
5
5
FV
W
E
×
×+
=
4433,01
100
- E
- E
: hiệu quả khử BOD
: hiệu quả khử BOD
5
5
của TF & bể lắng 2
của TF & bể lắng 2
- W
- W
: tải trọng BOD
: tải trọng BOD
5
5
của TF (kg/ngđ)
của TF (kg/ngđ)
- V
- V
: thể tích vật liệu lọc (m
: thể tích vật liệu lọc (m
3
3
)
)
- F
- F
: hệ số tuần hồn nước
: hệ số tuần hồn nước
Khoa CN&QL Môi Trường
Khoa CN&QL Môi Trường
Đại Học Văn Lang
Đại Học Văn Lang
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ LỌC NHỎ GIỌT
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ LỌC NHỎ GIỌT
Thiết kế
Thiết kế
2
10
1
1
+
+
=
R
R
F
- R = Q
- R = Q
T
T
/Q,
/Q,
- Q
- Q
T
T
là lưu lượng tuần hồn
là lưu lượng tuần hồn
- Q là lưu lượng xử lý
- Q là lưu lượng xử lý
Khoa CN&QL Môi Trường
Khoa CN&QL Môi Trường
Đại Học Văn Lang
Đại Học Văn Lang
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ LỌC NHỎ GIỌT
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ LỌC NHỎ GIỌT
Thiết kế
Thiết kế
Các thơng số thiết kế TF
Các thơng số thiết kế TF
Thông số
Thông số
Đơn vò
Đơn vò
Tải trọng
Tải trọng
tấp
tấp
Tải trọng cao
Tải trọng cao
h
h
VLL
VLL
m
m
1-3
1-3
0,9-2,5 ( á)đ
0,9-2,5 ( á)đ
6-8 (plastic)
6-8 (plastic)
Loại VLL
Loại VLL
Đá, than
Đá, than
Đá, than, plastic
Đá, than, plastic
Tải trọng CHC
Tải trọng CHC
kgBOD
kgBOD
5
5
/m
/m
3
3
VLL.ngđ
VLL.ngđ
0,08-0,40
0,08-0,40
0,40-1,60
0,40-1,60