Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.47 KB, 3 trang )
Kết quả Gaussian:
Đối lệch bền hơn bán lệch và ít bến nhất là che khuất
HOMO càng cao → nucleophile → thích H+ →nhận H+
LUMO càng cao → electrophile → thích e- → nhận e-
Hartrees → AU x 627,509 = kcal
1(ĐIỆN TÍCH) 1(ĐỘ BỘI)
Chất 1
SCF Done: E(RHF) = -378.130300765 A.U
AU x 627,509 = kcal
LUMO: -0.07648
HOMO:-0.46494
Chất 2
SCF Done: E(RHF) = -394.148383016 A.U.
LUMO: -0.27660
HOMO: -0.68249
Chất etylen (3)
HOMO: -1.13728
Nl tổng: SCF Done: E(RHF) = -76.1524679566 A.U.
C-C: 1.64305
C-H: 1.14222
Etylen 1
C=C: 1.30603
C-H: 1.08163
HOMO: -0.33551
NL tổng: -77.07395437 A.U
Etylen2:
NL tong: -76.18798249
HOMO: -1.18873
Chất che 3-1
NL tổng: -115.66029914 a.u (âm hơn nên bền hơn)
AU x 627,509 = kcal