TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ LẮNG
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ LẮNG
KHOA CN&QL MÔI TRƯỜNG
KHOA CN&QL MÔI TRƯỜNG
ĐH VĂNLANG
ĐH VĂNLANG
Lắng
Lắng
cặn keo tụ
cặn keo tụ
Bể lắng ngang
Bể lắng ngang
Q
Q
u
u
o
o
F =
F =
Diện tích
Diện tích
Q = lưu lượng (m
Q = lưu lượng (m
3
3
/h)
/h)
u
u
o
o
= tốc độ lắng cặn (m/h)
= tốc độ lắng cặn (m/h)
Thường u
Thường u
o
o
= 0,83-2,5 m/h
= 0,83-2,5 m/h
H = 3 – 5 m
H = 3 – 5 m
HRT = 1,5-3 h
HRT = 1,5-3 h
L/H > 15
L/H > 15
L/B > 5
L/B > 5
Tải trọng thu nước bề mặt ~ 1,5-3 L/s.m
Tải trọng thu nước bề mặt ~ 1,5-3 L/s.m
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ LẮNG
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ LẮNG
KHOA CN&QL MÔI TRƯỜNG
KHOA CN&QL MÔI TRƯỜNG
ĐH VĂNLANG
ĐH VĂNLANG
Lắng
Lắng
cặn keo tụ
cặn keo tụ
Bể lắng ngang
Bể lắng ngang
Trình tự tính toán thiết kế bể
Trình tự tính toán thiết kế bể
lắng ngang trong trường hợp
lắng ngang trong trường hợp
lắng cặn keo tụ
lắng cặn keo tụ
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ LẮNG
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ LẮNG
KHOA CN&QL MÔI TRƯỜNG
KHOA CN&QL MÔI TRƯỜNG
ĐH VĂNLANG
ĐH VĂNLANG
Lắng
Lắng
cặn keo tụ
cặn keo tụ
Bể lắng ngang
Bể lắng ngang
Tính toán thiết kế bể lắng ngang với các đ/kiện
Tính toán thiết kế bể lắng ngang với các đ/kiện
Ví dụ
Ví dụ
- Q
- Q
max ngày
max ngày
= 2 m
= 2 m
3
3
/s
/s
- Lắng cặn đã pha phèn nhôm
- Lắng cặn đã pha phèn nhôm
- u
- u
o
o
= 0,53 mm/s = 1,9 m/h
= 0,53 mm/s = 1,9 m/h
- Hiệu quả lắng r = 98% và nước có độ đục < 2 NTU
- Hiệu quả lắng r = 98% và nước có độ đục < 2 NTU
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ LẮNG
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ LẮNG
KHOA CN&QL MÔI TRƯỜNG
KHOA CN&QL MÔI TRƯỜNG
ĐH VĂNLANG
ĐH VĂNLANG
Lắng
Lắng
cặn keo tụ
cặn keo tụ
Bể lắng ngang
Bể lắng ngang
Tính toán thiết kế bể lắng ngang với các đ/kiện
Tính toán thiết kế bể lắng ngang với các đ/kiện
Ví dụ
Ví dụ
- Đột 2, nhà máy mở rộng, Q
- Đột 2, nhà máy mở rộng, Q
max ngày
max ngày
= 4 m
= 4 m
3
3
/s
/s
Xác đònh
Xác đònh
- Số lượng bể lắng ngang
- Số lượng bể lắng ngang
- Kích thước bể lắng ngang
- Kích thước bể lắng ngang
- Vùng phân phối nước vào bể và máng thu nước
- Vùng phân phối nước vào bể và máng thu nước
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ LẮNG
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ LẮNG
KHOA CN&QL MÔI TRƯỜNG
KHOA CN&QL MÔI TRƯỜNG
ĐH VĂNLANG
ĐH VĂNLANG
Lắng
Lắng
cặn keo tụ
cặn keo tụ
Bể lắng
Bể lắng
đứng
đứng
Chỉ áp dụng cho trạm xử lý
Chỉ áp dụng cho trạm xử lý
có công suất
có công suất
2.000 m≤
2.000 m≤
3
3
/ngđ
/ngđ
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ LẮNG
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ LẮNG
KHOA CN&QL MÔI TRƯỜNG
KHOA CN&QL MÔI TRƯỜNG
ĐH VĂNLANG
ĐH VĂNLANG
Lắng
Lắng
cặn keo tụ
cặn keo tụ
Bể lắng
Bể lắng
đứng
đứng
Diện tích
Diện tích
Q = lưu lượng (m
Q = lưu lượng (m
3
3
/h)
/h)
u
u
o
o
= tốc độ lắng cặn (m/h)
= tốc độ lắng cặn (m/h)
Q
Q
u
u
o
o
F =
F =
α
α
u
u
o
o
Tra đường cong tỷ lệ khử r
Tra đường cong tỷ lệ khử r
u
u
o
o
chọn ~ 0,0007-0,0022 m/s
chọn ~ 0,0007-0,0022 m/s
α
α
= hệ số kể đến việc phân phố
= hệ số kể đến việc phân phố
nước không đều trên toàn bộ mặt
nước không đều trên toàn bộ mặt
cắt ngang của bể
cắt ngang của bể
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ LẮNG
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ LẮNG
KHOA CN&QL MÔI TRƯỜNG
KHOA CN&QL MÔI TRƯỜNG
ĐH VĂNLANG
ĐH VĂNLANG
Lắng
Lắng
cặn keo tụ
cặn keo tụ
Bể lắng
Bể lắng
đứng
đứng
Diện tích
Diện tích
D/H 1,0 1,5 2,0 2,5
α
1,30 1,50 1,75 2,00
D = đường kính
H = chiều cao vùng lắng
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ LẮNG
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ LẮNG
KHOA CN&QL MÔI TRƯỜNG
KHOA CN&QL MÔI TRƯỜNG
ĐH VĂNLANG
ĐH VĂNLANG
Lắng
Lắng
cặn keo tụ
cặn keo tụ
Bể lắng
Bể lắng
đứng
đứng
HRT
HRT HRT = 2-3 giờ
Kích thước
Kích thước
H = 3 – 5 m
D =
4(F
o
+ f)
π
F
o
= diện tích vùng lắng
f = diện tích ngăn phản ứng
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ LẮNG
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ LẮNG
KHOA CN&QL MÔI TRƯỜNG
KHOA CN&QL MÔI TRƯỜNG
ĐH VĂNLANG
ĐH VĂNLANG
Lắng
Lắng
cặn keo tụ
cặn keo tụ
Bể lắng
Bể lắng
đứng
đứng
Đáy thu cặn
- Đặt theo chu vi bể và hình nan quạt
- Bể tròn: dạng hình côn
- Bể hình vuông: dạng hình chóp
Máng thu nước
α = 60
o
- Tải trọng ~ 1,5-3,0 L/s.m mép máng
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ LẮNG
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ LẮNG
KHOA CN&QL MÔI TRƯỜNG
KHOA CN&QL MÔI TRƯỜNG
ĐH VĂNLANG
ĐH VĂNLANG
Lắng
Lắng
cặn keo tụ
cặn keo tụ
Bể lắng
Bể lắng
đứng
đứng
Xả cặn
Bằng độ chênh áp lực thủy tónh giữa mực
nước trong bể và mực nước ở miệng xả của
ống tháo cặn
Thời gian xả cặn ~ 3-5 phút
Ống xả cặn > 100 mm
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ LẮNG
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ LẮNG
KHOA CN&QL MÔI TRƯỜNG
KHOA CN&QL MÔI TRƯỜNG
ĐH VĂNLANG
ĐH VĂNLANG
Lắng
Lắng
cặn keo tụ
cặn keo tụ
Bể lắng
Bể lắng
đứng
đứng
Xả cặn
Thời gian giữa hai lần xả cặn
T =
δ
c
W
Q(M
o
-M)
W = thể tích vùng chứa cặn (m
W = thể tích vùng chứa cặn (m
3
3
)
)
δ
δ
c
c
= nồng độ cặn
= nồng độ cặn
Q
Q
= lưu lượng nước vào bể (m
= lưu lượng nước vào bể (m
3
3
/h)
/h)
M
M
o
o
= nồng độ cặn trong nước đi vào bể (g/m
= nồng độ cặn trong nước đi vào bể (g/m
3
3
)
)
M
M
= nồng độ cặn còn lại trong nước ra khỏi bể ~ 8-10 (g/m
= nồng độ cặn còn lại trong nước ra khỏi bể ~ 8-10 (g/m
3
3
)
)
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ LẮNG
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ LẮNG
KHOA CN&QL MÔI TRƯỜNG
KHOA CN&QL MÔI TRƯỜNG
ĐH VĂNLANG
ĐH VĂNLANG
Lắng
Lắng
cặn keo tụ
cặn keo tụ
Bể lắng
Bể lắng
đứng
đứng
Xả cặn
Lưu lượng xả cặn
q =
W
T
Đường kính ống tháo cặn