Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Công nghệ xử lý nước thải 4.1.ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.15 KB, 28 trang )





Khoa CN&QL Môi Trường
Khoa CN&QL Môi Trường
Đại Học Văn Lang
Đại Học Văn Lang
Thơng số Đơn vị Giá trị
Lưu lượng m
3
/ngđ 1000
COD g/m
3
2300
sCOD g/m
3
2000
TSS g/m
3
200
VSS g/m
3
150
Độ kiềm g/m
3
theo
CaCO
3
500
SO


4
2-
g/m
3
200
Nhiệt độ
o
C 30
UASB
Bài Tập 4.1




Khoa CN&QL Môi Trường
Khoa CN&QL Môi Trường
Đại Học Văn Lang
Đại Học Văn Lang
Hãy xác định:
Hãy xác định:
- Kích thước thiết bị;
- Kích thước thiết bị;
- Thời gian lưu nước;
- Thời gian lưu nước;
- Thời gian lưu bùn;
- Thời gian lưu bùn;
- Nồng độ VSS t/bình trong vùng chứa
- Nồng độ VSS t/bình trong vùng chứa
bùn;
bùn;

- Tốc độ phát sinh khí CH
- Tốc độ phát sinh khí CH
4
4
;
;
- Năng lượng thu hồi được từ CH
- Năng lượng thu hồi được từ CH
4
4
;
;
- Độ kiềm u cầu.
- Độ kiềm u cầu.
UASB
Bài Tập 4.1




Khoa CN&QL Môi Trường
Khoa CN&QL Môi Trường
Đại Học Văn Lang
Đại Học Văn Lang
u cầu XL > 90% COD
u cầu XL > 90% COD
hòa tan
hòa tan
.
.

NT ch
NT ch
ứa
ứa
chủ yếu COD
chủ yếu COD
hòa tan
hòa tan
, dạng
, dạng
carbonhydrate, sử dụng bùn hạt.
carbonhydrate, sử dụng bùn hạt.
Giả sử 50% pCOD và VSS bị phân hủy,
Giả sử 50% pCOD và VSS bị phân hủy,
90% SO
90% SO
4
4
2-
2-
trong NT bị PHSH và VSS
trong NT bị PHSH và VSS
e
e
=
=
150 g/m
150 g/m
3
3

.
.
UASB
Bài Tập 4.1




UASB
UASB
Bài Tập 4.1
Đại Học Văn Lang
Đại Học Văn Lang
Khoa CN&QL Môi Trường
Khoa CN&QL Môi Trường
1. Tính thể tích và kích thước bểê UASB
1. Tính thể tích và kích thước bểê UASB
Thể tích hữu ích của bể UASB
Thể tích hữu ích của bể UASB
Chọn L
Chọn L
org
org
= 10 kg sCOD/m
= 10 kg sCOD/m
3
3
.ngđ
.ngđ
V

V
n
n
=
=
Q.S
Q.S
0
0
L
L
org
org
V
V
n
n
=
=
1000 m
1000 m
3
3
/ngđ x 2 kg sCOD/m
/ngđ x 2 kg sCOD/m
3
3
10 kg sCOD/m
10 kg sCOD/m
3

3
.ngđ
.ngđ
V
V
n
n
= 200 m
= 200 m
3
3




UASB
UASB
Bài Tập 4.1
Đại Học Văn Lang
Đại Học Văn Lang
Khoa CN&QL Môi Trường
Khoa CN&QL Môi Trường
1. Tính thể tích và kích thước bểê UASB
1. Tính thể tích và kích thước bểê UASB
Thể tích tổng cộng (phần chứa nước) của bể
Thể tích tổng cộng (phần chứa nước) của bể
V
V
L
L

=
=
V
V
n
n
E
E
V
V
L
L
=
=
200 m
200 m
3
3
0,85
0,85
V
V
L
L
=
=
235 m
235 m
3
3

Diện tích bề mặt bể UASB
Diện tích bề mặt bể UASB
A
A
=
=
Q
Q
v
v
Chọn v = 1,5 m/h
Chọn v = 1,5 m/h




UASB
UASB
Bài Tập 4.1
Đại Học Văn Lang
Đại Học Văn Lang
Khoa CN&QL Môi Trường
Khoa CN&QL Môi Trường
1. Tính thể tích và kích thước bểê UASB
1. Tính thể tích và kích thước bểê UASB
Diện tích bề mặt bể UASB
Diện tích bề mặt bể UASB
A
A
=

=
1000 m
1000 m
3
3
/ngđ
/ngđ
1,5 m/h
1,5 m/h
X 24 h/ngđ
X 24 h/ngđ
= 27,8 m
= 27,8 m
2
2
A
A
=
=
π
π
D
D
2
2
4
4
= 27,8 m
= 27,8 m
2

2
D
D
=
=
6 m
6 m
Đường kính bể UASB
Đường kính bể UASB




UASB
UASB
Bài Tập 4.1
Đại Học Văn Lang
Đại Học Văn Lang
Khoa CN&QL Môi Trường
Khoa CN&QL Môi Trường
1. Tính thể tích và kích thước bểê UASB
1. Tính thể tích và kích thước bểê UASB
Chiều cao phần chứa nước của bể UASB
Chiều cao phần chứa nước của bể UASB
H
H
L
L
=
=

V
V
L
L
A
A
=
=
= 8,4 m
= 8,4 m
235 m
235 m
3
3
27,8 m
27,8 m
2
2
Chiều cao của bể UASB
Chiều cao của bể UASB
H
H
T
T
= H
= H
L
L
+ H
+ H

G
G


= 8,4 m + 2,5 m =
= 8,4 m + 2,5 m =
10,9 m
10,9 m




UASB
UASB
Bài Tập 4.1
Đại Học Văn Lang
Đại Học Văn Lang
Khoa CN&QL Môi Trường
Khoa CN&QL Môi Trường
2. Xác đònh thời gian lưu nước
2. Xác đònh thời gian lưu nước
Chiều cao phần chứa nước của bể UASB
Chiều cao phần chứa nước của bể UASB
HRT
HRT
=
=
V
V
L

L
Q
Q
=
=
5,64 h
5,64 h
=
=
235 m
235 m
3
3
1000 m
1000 m
3
3
/ngđ
/ngđ
x 24 h/ngđ
x 24 h/ngđ




UASB
UASB
Bài Tập 4.1
Đại Học Văn Lang
Đại Học Văn Lang

Khoa CN&QL Môi Trường
Khoa CN&QL Môi Trường
3. Xác đònh thời gian lưu bùn
3. Xác đònh thời gian lưu bùn
Q.X
Q.X
e
e
= P
= P
x,VSS
x,VSS


Lượng bùn thải ra hàng ngày
Lượng bùn thải ra hàng ngày
Q = 1000 m
Q = 1000 m
3
3
/ngđ
/ngđ
X
X
e
e
= 150 g/m
= 150 g/m
3
3

P
P
X,VSS
X,VSS
?
?
P
P
X,VSS
X,VSS
=
=


QY(S
QY(S
0
0
-S)
-S)
(1+k
(1+k
d
d
θ
θ
c
c
)
)

+
+


f
f
d
d
.k
.k
d
d
.Q.Y(S
.Q.Y(S
0
0
-S).
-S).
θ
θ
c
c
(1+k
(1+k
d
d
θ
θ
c
c

)
)
+
+
Q.(nbVSS)
Q.(nbVSS)




UASB
UASB
Bài Tập 4.1
Đại Học Văn Lang
Đại Học Văn Lang
Khoa CN&QL Môi Trường
Khoa CN&QL Môi Trường
3. Xác đònh thời gian lưu bùn
3. Xác đònh thời gian lưu bùn
P
P
X,VSS
X,VSS
=
=


QY(S
QY(S
0

0
-S)
-S)
(1+k
(1+k
d
d
θ
θ
c
c
)
)
+
+


f
f
d
d
.k
.k
d
d
.Q.Y(S
.Q.Y(S
0
0
-S).

-S).
θ
θ
c
c
(1+k
(1+k
d
d
θ
θ
c
c
)
)
+
+
Q.(nbVSS)
Q.(nbVSS)
S
S
0
0


= tổng lượng COD
= tổng lượng COD
in
in
có khả năng PHSH

có khả năng PHSH
S
S
0
0
= sCOD + 50% pCOD
= sCOD + 50% pCOD
S
S
0
0
= sCOD + 50% (COD – sCOD)
= sCOD + 50% (COD – sCOD)
S
S
0
0
= 2000 + 50% (2300 – 2000)
= 2000 + 50% (2300 – 2000)
S
S
0
0
= 2150 g/m
= 2150 g/m
3
3





UASB
UASB
Bài Tập 4.1
Đại Học Văn Lang
Đại Học Văn Lang
Khoa CN&QL Môi Trường
Khoa CN&QL Môi Trường
3. Xác đònh thời gian lưu bùn
3. Xác đònh thời gian lưu bùn
P
P
X,VSS
X,VSS
=
=


QY(S
QY(S
0
0
-S)
-S)
(1+k
(1+k
d
d
θ
θ

c
c
)
)
+
+


f
f
d
d
.k
.k
d
d
.Q.Y(S
.Q.Y(S
0
0
-S).
-S).
θ
θ
c
c
(1+k
(1+k
d
d

θ
θ
c
c
)
)
+
+
Q.(nbVSS)
Q.(nbVSS)
Tính S = COD hòa tan trong dòng ra
Tính S = COD hòa tan trong dòng ra
S = (1,0 – 0,9) x 2000 g/m
S = (1,0 – 0,9) x 2000 g/m
3
3
S = 200 g/m
S = 200 g/m
3
3

×