Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Công nghệ xử lý nước thải 04CXNT-M3226A-C4-240208.ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (326.07 KB, 29 trang )





CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI
CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI
Chương 4
Chương 4
CÁC CÔNG TRÌNH XỬ LÝ SINH HỌC
CÁC CÔNG TRÌNH XỬ LÝ SINH HỌC
KỴ KHÍ
KỴ KHÍ
TS. Trần Thò Mỹ Diệu
TS. Trần Thò Mỹ Diệu
Tháng 1 năm 2008
Tháng 1 năm 2008
Đại Học Văn Lang
Đại Học Văn Lang
Khoa CN&QL Môi Trường
Khoa CN&QL Môi Trường




NỘI DUNG
NỘI DUNG


Đại Học Văn Lang
Đại Học Văn Lang
Khoa CN&QL Môi Trường


Khoa CN&QL Môi Trường
Cơ sở lý thuyết
Cơ sở lý thuyết
Tính toán TK
Tính toán TK
UASB
UASB
Tính toán TK UAF
Tính toán TK UAF




Khoa CN&QL Môi Trường
Khoa CN&QL Môi Trường
Đại Học Văn Lang
Đại Học Văn Lang
CƠ SỞ QUÁ TRÌNH XỬ LÝ SINH HỌC
CƠ SỞ QUÁ TRÌNH XỬ LÝ SINH HỌC
Quá trình kỵ khí
Quá trình kỵ khí


VSV
VSV
Chất hữu cơ ----> CH
Chất hữu cơ ----> CH
4
4
+ CO

+ CO
2
2
+ H
+ H
2
2
+ NH
+ NH
3
3




+ H
+ H
2
2
S + Tế bào mới
S + Tế bào mới




Khoa CN&QL Môi Trường
Khoa CN&QL Môi Trường
Đại Học Văn Lang
Đại Học Văn Lang
CƠ SỞ QUÁ TRÌNH XỬ LÝ SINH HỌC

CƠ SỞ QUÁ TRÌNH XỬ LÝ SINH HỌC
Quá trình kỵ khí
Quá trình kỵ khí
Giai đoạn 1: Thủy phân;
Giai đoạn 1: Thủy phân;
Giai đoạn 2: Acid hóa;
Giai đoạn 2: Acid hóa;
Giai đoạn 3: Acetate hóa;
Giai đoạn 3: Acetate hóa;
Giai đoạn 4: Methane hóa.
Giai đoạn 4: Methane hóa.




Khoa CN&QL Môi Trường
Khoa CN&QL Môi Trường
Đại Học Văn Lang
Đại Học Văn Lang
CƠ SỞ QUÁ TRÌNH XỬ LÝ SINH HỌC
CƠ SỞ QUÁ TRÌNH XỬ LÝ SINH HỌC
Quá trình kỵ khí
Quá trình kỵ khí
Phức chất h/cơ
Phức chất h/cơ
Acid hữu cơ
Acid hữu cơ
H
H
2

2
Acetic acid
Acetic acid
CH
CH
4
4
4%
4%
76%
76%
20%
20%
24%
24%
52%
52%
28%
28%
72%
72%
Quá trình thủy
Quá trình thủy
phân
phân
Quá trình
Quá trình
acetate hóa và
acetate hóa và
khử hydro

khử hydro
Quá trình
Quá trình
methane hóa
methane hóa




Khoa CN&QL Môi Trường
Khoa CN&QL Môi Trường
Đại Học Văn Lang
Đại Học Văn Lang
CƠ SỞ QUÁ TRÌNH XỬ LÝ SINH HỌC
CƠ SỞ QUÁ TRÌNH XỬ LÝ SINH HỌC
Quá trình kỵ khí
Quá trình kỵ khí
4H
4H
2
2
+ CO
+ CO
2
2




CH

CH
4
4
+ 2H
+ 2H
2
2
O
O
4HCOOH
4HCOOH


CH
CH
4
4
+ 3CO
+ 3CO
2
2
+ 2H
+ 2H
2
2
O
O
CH
CH
3

3
COOH
COOH


CH
CH
4
4
+ CO
+ CO
2
2
4CH
4CH
3
3
OH
OH


3CH
3CH
4
4
+ CO
+ CO
2
2
+ 2H

+ 2H
2
2
O
O
4(CH
4(CH
3
3
)
)
3
3
N + H
N + H
2
2
O
O


9CH
9CH
4
4
+ 3CO
+ 3CO
2
2
+ 6H

+ 6H
2
2
O +
O +
4NH
4NH
3
3




Khoa CN&QL Moõi Trửụứng
Khoa CN&QL Moõi Trửụứng
ẹaùi Hoùc Vaờn Lang
ẹaùi Hoùc Vaờn Lang




Khoa CN&QL Môi Trường
Khoa CN&QL Môi Trường
Đại Học Văn Lang
Đại Học Văn Lang
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ UASB
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ UASB
Lan can bảo vệ
Ống thu nước sau xử lý
Sàn công tác

Máng thu nước
dạng răng cưa
Thiết bò tách pha
khí – lỏng - rắn
Vách hướng
dòng hình côn
Cầu thang
Vỏ thiết bò
Hỗn hợp
nước thải
Lớp bùn kỵ khí
Ống bơm nước
vào thiết bò UASB
Bộ phận phân phối
đều lưu lượng nước
thải
Ống thoát
khí
Bình hấp
thụ khí
Bọt khí
Dung dòch
NaOH 5%
Ống dẫn khí




Khoa CN&QL Môi Trường
Khoa CN&QL Môi Trường

Đại Học Văn Lang
Đại Học Văn Lang
Ưu Điểm
Ưu Điểm
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ UASB
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ UASB
-


Ít tốn NL vận hành
Ít tốn NL vận hành
-


Ít bùn dư, giảm chi phí XL bùn;
Ít bùn dư, giảm chi phí XL bùn;
-


Bùn dễ tách nước;
Bùn dễ tách nước;
-


Nhu cầu dd, vi lg thấp, giảm chi phí;
Nhu cầu dd, vi lg thấp, giảm chi phí;
-


Thu hồi năng lượng từ CH

Thu hồi năng lượng từ CH
4
4
;
;
-


Có khả năng hoạt động theo mùa
Có khả năng hoạt động theo mùa




Khoa CN&QL Môi Trường
Khoa CN&QL Môi Trường
Đại Học Văn Lang
Đại Học Văn Lang
Tải trọng TT bể UASB, 30
Tải trọng TT bể UASB, 30
o
o
C, E = 85-95%
C, E = 85-95%
COD nước thải
(mg/L)
Tỷ lệ COD do
cặn gây ra
Tải trọng thể tích (kg COD/m
3

.ngđ)
Bùn dạng
bơng bùn
Bùn hạt, dễ
loại TSS cao
Bùn hạt, mức độ
loại SS ít hơn
1000-2000 0,10-0,30 2-4 2-4 8-12
0,30-0,60 2-4 2-4 8-14
0,60-1,00
2000-6000 0,10-0,30 3-5 3-5 12-18
0,30-0,60 4-8 2-6 12-24
0,60-1,00 4-8 2-6
6000-9000 0,10-0,30 4-6 4-6 15-20
0,30-0,60 5-7 3-7 15-24
0,60-1,00 6-8 3-8
9000-18000 0,10-0,30 5-8 4-6 15-24
0,30-0,60 3-7
0,60-1,00 3-7




Khoa CN&QL Môi Trường
Khoa CN&QL Môi Trường
Đại Học Văn Lang
Đại Học Văn Lang
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ UASB
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ UASB
Tải trọng thể tích của bể UASB theo

Tải trọng thể tích của bể UASB theo
nhiệt độ, đv COD hòa tan, E (%) = 85-
nhiệt độ, đv COD hòa tan, E (%) = 85-
95%, nồng độ bùn trung bình 25 g/L
95%, nồng độ bùn trung bình 25 g/L
Nhiệt độ
(
o
C)
Tải trọng thể tích (kg sCOD/m
3
.ngđ)
Nước thải có VFA Nước thải khơng VFA
Khoảng Đặc trưng Khoảng Đặc trưng
15 2-4 3 2-3 2
20 4-6 5 2-4 3
25 6-12 6 4-8 4
30 10-18 12 8-12 10
35 15-24 18 12-18 14
40 20-32 25 15-24 18

×