NHÀ XU
QUẢN LÝ
DỊCH VỤ Y TẾ
QUẢN LÝ
DỊCH VỤ Y TẾ
CH BIÊN
PGS.TS. Phan Văn Tưng
NHÓM BIÊN SON
PGS.TS. Phan Văn Tưng
TS. Đ Mai Hoa
Ths. Nguyn Đc Thành
THƯ KÍ BIÊN SON:
Ths. Chu Huyn Xiêm
HÀ NI, 2012
QUẢN LÝ
DỊCH VỤ Y TẾ
e
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KẾT HỢP
Mục Lục
LI GII THIU M
TNG QUAN V CUNG CP DCH V Y T 1
I. KHÁI NIM DCH V Y T 1
II. CÁC NGUYÊN TC CA VIC CUNG CP TT DCH V Y T 4
III. QUYN VÀ NGHĨA V CA NGƯI NHN VÀ T CHC CUNG CP DCH
V Y T 9
2. Nghĩa vụ của người bệnh 11
3. Quyền của người hành nghề 11
4. Nghĩa vụ của người hành nghề 13
5. Quyền của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh 14
6. Trách nhiệm của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh 15
QUN LÝ CHT LƯNG DCH V Y T 21
I. MT S KHÁI NIM V QUN LÝ CHT LƯNG 21
II. CÁC MÔ HÌNH QUN LÝ CHT LƯNG 23
1. Mô hình kiểm định chất lượng (Accreditation) 23
2. Mô hình ISO 32
3. Mô hình CQI/TQM 39
III. ng dng mô hình qun lý cht lưng 48
1. Mô hình kiểm định chất lượng dịch vụ y tế 48
2. Ứng dụng hệ thống quản lý chất lượng ISO 52
3. Mô hình quản lý chất lượng toàn diện 53
QUN LÝ DCH V Y T D PHÒNG 57
I. Khái nim Y t d phòng 57
II. Tng quan v h thng t chc và qun lý y t d phòng 58
1. Tuyến trung ương: Cục Y tế dự phòng 59
2. Tuyến tỉnh 61
3. Trung tâm y tế huyện 65
4. Trạm y tế xã/phường/thị trấn 67
III. Công c qun lý 69
1. Kiểm định 69
2. Kiểm tra 74
3. Thanh tra 83
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KẾT HỢP
f
QUN LÝ DCH V KHÁM CHA BNH 95
I. Cp chng ch 96
1. Khái niệm 96
2. Qui trình cấp chứng chỉ hành nghề y tư nhân 97
3. Ưu điểm và thách thức 100
4. Cấp chứng chỉ ở các quốc gia trên thế giới 104
II. Kim tra dch v khám bnh, cha bnh 105
1. Khái niệm 105
2. Kiểm tra bệnh viện 106
3. Ưu điểm và hạn chế của công tác kiểm tra bệnh viện 112
III. Thanh tra dch v khám bnh, cha bnh 114
1. Khái niệm và phân loại 114
2. Qui trình thanh tra dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh 115
3. Một số nội dung thanh tra dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh 115
4. Kết quả và hạn chế của công tác thanh tra dịch vụ khám, chữa bệnh 118
g
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KẾT HỢP
DANH Mục BẢNG và HìNH
Bng 1.1. So sánh đc trưng ca chăm sóc sc khe ban đu trưc đây và
hin nay 3
Bng 2.1. Mt s quc gia đã đưa vn đ cht lưng cơ s y t vào
trong lut 25
Bng 2.2. Các t chc kim đnh cht lưng dch v y t do ISQua
công nhn tính đn 6/2010 27
Bng 2.3. Tin trình kim đnh cht lưng các t chc chăm sóc sc kho trên
th gii (Elma 2003). 49
Bng 3.1. Phân bit quá trình kim đnh, cp phép và cp chng ch 70
Hình 2.1. Sơ đ quy trình chng nhn cht lưng 30
Hình 2.2. Sơ đ tin trình thc hin h thng qun lý cht lung ISO 9000 37
Hình 2.3. Tam giác các cu phn và nguyên tc ca TQM 44
Hình 2.4. Quy trình trin khai CQI/TQM trong t chc 46
Hình 2.5. Chu trình kim đnh cht lưng ca ACHS 51
Hình 3.1. Sơ đ t chc h y t d phòng Vit Nam 58
Hình 3.2. Sơ đ cơ ch đm bo cht lưng 71
Hình 3.3. Quy trình kim tra 77
Hình 4.1. Sơ đ h thng qun lý dch v khám bnh, cha bnh 96
Hình 4.2. Qui trình cp chng ch hành ngh y tư nhân theo qui đnh
mt ca 99
DANH Mục cHỮ vIẾT TẮT
BHYT Bo him y t
BYT B Y t
CBYT Cán b y t
CSYT Cơ s y t
CQI
Continuous Quality Improvement - Ci tin cht lưng
liên tc
ISO
International Organization for Standardization (T chc
quc t v tiêu chunt hóa)
ISQua
The International Society for Quality in Health Care - Hip
hi Quc t v Cht lưng trong Chăm sóc y t
KCB Khám cha bnh
PMTCT Phòng chng m truyn sang con
QLCL Qun lý cht lưng
TCVN Tiêu chun Vit Nam
TQM Total Quality Management - Qun lý cht lưng toàn din
TTYT Trung tâm y t
UBND y ban nhân dân
WHO T chc Y t th gii
XSTD Xut sc toàn din
i
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KẾT HỢP
LỜI GIỚI THIỆU
Thc hin Ngh đnh 43/2000/NĐ-CP ngày 30/08/2000 ca Chính ph quy đnh
chi tit và hưng dn trin khai Lut Giáo dc, B Giáo dc và Đào to, B Y
t t chc biên son b tài liu dy-hc các môn hc cơ s và chuyên môn
theo chương trình mi nhm tng bưc xây dng b sách chun trong công
tác đào to qun lý y t. Cun sách “Qun lý dch v y t” này đưc biên son
da theo chương trình giáo dc ca Trưng Đi hc Y t công cng trên cơ s
chương trình khung đã đưc B Y t xây dng. Năm 2012 cun sách này đưc
thm đnh bi Hi đng khoa hc Trưng đi hc Y t công cng-B Y t. Cun
sách đưc thng nht s dng làm tài liu cho các cán b nghiên cu, hc tp
và các nhà qun lý Y t.
Sách đưc biên son gm 4 bài, mi bài có mc tiêu hc tp và các ni dung c
th. Trong đó, ni dung th hin đưc các yêu cu kin thc cơ bn, chính xác
khoa hc, cp nht đưc tin b khoa hc hin đi và thc tin Vit Nam. Sách
dùng đ đào to h đi hc và sau đi hc, đng thi cũng là tài liu tham kho
tt cho sinh viên các chuyên ngành khác và cán b y t quan tâm đn công tác
qun lý dch v y t. Cun sách này cũng hy vng góp phn giúp các này qun
lý hiu sâu hơn v qun lý dch v y t.
Tôi xin chân thành cm ơn các ging viên trưng Đi hc Y t công cng tích
cc tham gia biên son cun sách này. Đây là tài liu biên son ni dung này
ln đu nên ni dung biên son không tránh khi nhng thiu sót và cn đưc
b sung cp nht. Tôi khuyn khích và hoan nghênh các ý kin đóng góp ca
các đc gi và đng nghip đ cun sách ngày càng hoàn thin hơn.
TM nhóm tác gi
PGS.TS.Phan Văn Tưng
1
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KẾT HỢP
TỔNG QUAN vỀ cUNG cẤP
DỊcH vụ Y TẾ
 MỤC TIÊU HỌC TẬP
Sau khi kết thúc bài học, học viên có khả năng:
1. Trình bày đưc khái nim v các dch v y t.
2. Gii thích đưc các nguyên tc ca cung cp tt các dch v y t.
3. Trình bày đưc quyn và nghĩa v ca t chc cung cp và ngưi s dng
dch v y t.
 NỘI DUNG
I. KHÁI NIM DCH V Y T
Dch v y t bao gm tt c các dch v liên quan đn chn đoán và điu tr
bnh hay dch v khám cha bnh, phòng bnh, phc hi chc năng, bao gm
nhng dch v liên quan trc tip và gián tip đn con ngưi. Dch v y t là kt
qu c th ca bt kì h thng y t nào. Nói đn cung cp dch v tc là nói đn
nhng bin pháp mà các nhà cung cp dch v áp dng đ kt hp các ngun
lcđu vào như tin, con ngưi, trang thit b và thuc, nhm cung cp các
dch v/can thip y t. Đ ci thin s tip cn, đ bao ph và cht lưng dch
v, các nhà qun lý y t cn phi da vào nhng ngun lc đu vào, da vào
cách thc t chc và h thng qun lý các dch v y t và da vào vic đng
viên, khuyn khích ngưi cung cp và ngưi s dng dch v.
Chúng ta cn phân bit rõ mt s khái nim khi đ cp ti dch v y t. Y t
công cng là khoa hc và k thut phòng bnh, kéo dài tui th và nâng cao
sc khe thông qua các n lc có t chc và các la chn da trên bng chng
ca xã hi, các t chc công và tư, cng đng và cá nhân. Y t công cng quan
tâm ti các mi đe da cho sc khe tng th ca mt cng đng da trên
phân tích sc khe dân cư và thưng đưc chia ra mt s lĩnh vc, như dch t
hc, thng kê, sc khe môi trưng, y t xã hi, tuyên truyn thay đi hành vi.
Có hai đc trưng ca y t công cng, đó là:
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KẾT HỢP
2
• Y t công cng gii quyt các khía cnh phòng bnh hơn là cha bnh.
• Y t công cng gii quyt các vn đ cp cng đng dân cư, không
phi cp cá nhân.
Phòng bnh hay d phòng đưc chia làm 4 cp: d phòng cp 1 là tác đng
vào thi kì khe mnh nhm gim hoc tránh s phát trin ca bnh tt hay
là gim t l mi mc. Mun vy thì phi tăng cưng các yu t bo v, loi b
các yu t nguy cơ. Ví d: ngưi dân cn tăng cưng sc khe bng tp luyn
th dc th thao, sinh hot, ăn ung điu đ, hp v sinh là tăng cưng các
yu t bo v; không hút thuc lá, b hút thuc chính là loi b yu t nguy cơ
ca ung thư phi, ca các bnh tim mch. D phòng cp 2 là phát hin bnh
sm và tăng cơ hi đ can thip sm, phòng chng bnh phát trin tip tc, đ
gim t l hin mc, gim t l t vong. Ví d các bnh ung thư khi đưc phát
hin sm, điu tr kp thi s góp phn gim nguy cơ t vong. D phòng cp 3
là điu tr bnh hp lý nhm ngăn chn nhng din bin xu hay bin chng
ca bnh, hi phc sc khe cho ngưi bnh. Ví d bnh truyn nhim điu tr
trit đ cho ngưi bnh là loi b ngun truyn nhim quan trng, bo v sc
khe cng đng. D phòng cp 4 liên quan đn gim hoc tránh hu qu ca
can thip y t không cn thit hoc tha trong h thng y t.
Dch v khám cha bnh liên quan đn bin pháp can thip đ cha bnh. Khi
ngưi dân b mc bnh h s có nhu cu đưc khám bnh đ phát hin bnh
b mc, sau đó đưc điu tr và chăm sóc đ khi bnh. Khám bnh là vic hi
bnh, khai thác tin s bnh, thăm khám thc th, khi cn thit thì ch đnh
làm xét nghim cn lâm sàng, thăm dò chc năng đ chn đoán và ch đnh
phương pháp điu tr phù hp đã đưc công nhn. Cha bnh là vic s dng
phương pháp chuyên môn k thut đã đưc công nhn và thuc đã đưc phép
lưu hành đ cp cu, điu tr, chăm sóc, phc hi chc năng cho ngưi bnh.
Chăm sóc sc khe ban đu là nhng chăm sóc sc khe thit yu, da trên
nhng phương pháp và k thut thc hành, đưa đn tn cá nhân và tng gia
đình trong cng đng, đưc mi ngưi chp nhn thông qua s tham gia đy
đ ca h, vi giá thành mà h có th chp nhn đưc, nhm đt đưc mc
sc khe cao nht có th. Chăm sóc sc khe ban đu nhn mnh đn nhng
vn đ sc khe ch yu ca cng đng, đn tăng cưng sc khe, phòng
bnh, cha bnh và phc hi sc khe.
Sau hơn 30 năm thc hin Tuyên ngôn Alma Ata v sc khe cho mi ngưi và
chăm sóc sc khe ban đu, các quc gia đã rút kinh nghim đ đi mi thc
hin chăm sóc sc khe ban đu phù hp hơn, nhm đt các mc tiêu đ ra.
Ct bên trái ca Bng 1 cho thy các đc trưng ca h thng chăm sóc sc
3
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KẾT HỢP
khe ban đu đưc thc hin Vit Nam và các nưc đang phát trin khác
trong toàn cu. Ct bên phi cho thy đnh hưng đi mi chăm sóc sc khe
ban đu trong tương lai. Các khái nim v đi mi chăm sóc sc khe ban đu
giúp Vit Nam có tm nhìn rõ hơn v nhng đi mi s phi tin hành đ nâng
cao hiu qu ca h thng y t.
Bảng 1.1. So sánh đặc trưng của chăm sóc sức khỏe ban đầu trước đây và
hiện nay
Chăm sóc sc khe ban đu
trưc đây
Nhng quan tâm đi mi chăm sóc
sc khe ban đu hin nay
M rng kh năng tip cn gói can
thip y t cơ bn và thuc thit yu
cho ngưi nghèo nông thôn
Chuyn đi và điu chnh h thng y
t hin có, nhm bo đm kh năng
tip cn toàn dân và an sinh sc khe
xã hi
Tp trung chăm sóc bà m và tr em
Chăm lo sc khe cho tt c mi
ngưi trong cng đng
Tp trung vào mt s bnh nht
đnh, ch yu là bnh lây nhim và
cp tính
Đáp ng toàn din mong đi và nhu
cu ca ngưi dân, m rng s quan
tâm ti tt c các nguy cơ và bnh tt
Ci thin điu kin v sinh, nưc,
truyn thông giáo dc sc khe
cp làng xã
Thúc đy li sng lành mnh, gim
tác hi ca các nguy cơ môi trưng
và xã hi
K thut đơn gin cho nhân viên y
t cng đng, cng tác viên không
chuyên nghip
H tr đi ngũ nhân viên y t tip
cn và s dng các k thut và thuc
thích hp
S tham gia ca ngưi dân thông
qua huy đng các ngun lc đa
phương và qun lý cơ s y t
thông qua ban chăm sóc sc khe
đa phương
S tham gia ca xã hi dân s đưc
th ch hóa trong các cơ ch đi
thoi và trách nhim gii trình
Dch v y t do Nhà nưc cp tài
chính và cung ng, có s qun tr
tp trung
H thng nhiu thành phn (công
lp, ngoài công lp, t thin, v.v.) hot
đng trong môi trưng toàn cu hóa
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KẾT HỢP
4
Qun lý trong hoàn cnh khan him
ngun lc và tinh gin bin ch
Hưng ngun lc tăng thêm cho y
t ti chăm sóc sc khe toàn dân
Vin tr song phương, h tr
k thut
Đoàn kt toàn cu, cùng đào to và
rút kinh nghim vi nhau
Chăm sóc sc khe ban đu đi lp
vi chăm sóc bnh vin
Chăm sóc sc khe ban đu có vai
trò điu phi “s đáp ng” toàn
din các tuyn
Chăm sóc sc khe ban đu r tin,
ch cn đu tư khiêm tn
Chăm sóc sc khe không r:
cn đu tư đáng k, tuy nhiên
giá tr mang li t tin đu tư đó s
tt hơn so vi các phương án đu
tư khác
Hin nay, nưc ta có nhiu đơn v tham gia chăm sóc sc khe ban đu. Phn
khám cha bnh trong chăm sóc sc khe ban đu do các đơn v t trm y t
xã đn bnh vin trung ương và các cơ s y t tư nhân tham gia thc hin. Còn
đi vi phn y t d phòng, nâng cao sc khe trung ương có Cc Y t D
phòng, Cc V sinh An toàn thc phm, Cc Phòng, chng HIV/AIDS, Cc Qun
lý Môi trưng y t, Vin V sinh Dch t, Vin Dinh dưng, các Chương trình mc
tiêu y t quc gia, và các đơn v thuc B ngành khác liên quan v.v. Còn các
đa phương có các Trung tâm y t d phòng tnh, Trung tâm phòng chng HIV/
AIDS tnh, Trung tâm y t huyn, trm y t và y t thôn bn, các trm kim dch
biên gii, v.v.
II. CÁC NGUYÊN TC CA VIC CUNG CP TT DCH V
Y T
Cng c vic cung cp dch v y t là nhim v quan trng nhm đt đưc các
mc tiêu thiên niên k, bao gm vic cung cp các can thip y t nhm gim
t l t vong tr em, t l t vong m và gánh nng bnh tt ca các bnh như
HIV/AIDS, Lao và St rét. Dch v y t đưc cung cp là sn phm đu ra trc
tip ca các ngun lc đu vào ca h thng y t như nhân lc y t, trang thit
b, thuc và tin. Ngun lc đu vào nhiu s ci thin vic cung cp và tăng
cưng s tip cn vi các dch v y t. Đm bo s sn có ca các dch v y t
tho mãn tiêu chun cht lưng ti thiu và đm bo s tip cn vi các dch
v y t là nhng chc năng chính ca h thng y t.
Đ theo dõi, đo lưng quá trình tăng cưng cung cp dch v y t, các nhà
5
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KẾT HỢP
qun lý cn phi xác đnh các nguyên tc ca vic cung cp dch v y t.
Nhng nguyên tc này mô t bn cht ca các dch v y t tn ti trong mt
h thng y t. Các nhà qun lý y t, các nhà lãnh đo y t có nhim v đánh giá
h thng y t cn phi tham gia vào quá trình xác đnh các cách đ đo lưng
nhng nguyên tc này. Đây cũng chính là nhim v ca các nhà nghiên cu y
t.
Đi vi mt s nguyên tc ca cung cp dch v y t như cht lưng chăm sóc,
mc dù đã có nhiu phương pháp và ch s có sn đ đánh giá, nhưng các nhà
nghiên cu vn n lc tìm kim nhng phương pháp và ch s đánh giá tt
nht. Vic cung cp tt dch v y t là yu t rt quan trng ca bt kì h thng
y t nào. Cung cp dch v y t là nguồn lực đầu vào cơ bản của tình trạng sức
khoẻ cộng động, cùng vi các yu t khác, bao gm các yu t tác đng ti
sc kho. Vic t chc cung cp dch v y t và s lưng các dch v y t tng
quc gia là khác nhau, nhưng trong bt kỳ h thng y t nào, mng lưi cung
cp dch v y t cn tuân th các nguyên tc sau:
• Tính toàn din/đy đ: H thng y t cn cung cp đy đ các dch v
y t phù hp vi nhu cu ca đi tưng đích. Nhng dch v này bao
gm: phòng bnh, cha bnh, phc hi chc năng, và các hot đng
ci thin sc kho. Tính sẵn có là mt khía cnh ca tính toàn diện/
đầy đủ, mun nói ti s tn ti ca các dch v tho mãn tiêu chun
ti thiu.
• S tip cn: Sự tiếp cận là mt khái nim rng vi nhiu khía cnh khác
nhau. Vic đo lưng toàn din s tip cn đòi hi cn phi đánh giá
mt cách h thng các đc đim th cht, kinh t, tâm lý xã hi, năng
lc ca ngưi dân trong cng đng đ có th s dng dch v y t.
Ngưi dân đu luôn có th tip cn trc tip vi các dch v mà không
gp phi các rào cn vô lý v chi phí, ngôn ng, văn hoá hay đa lý. Các
dch v y t cn phi gn vi ngưi dân, có đim tip cn thưng xuyên
vi mng lưi dch v mc chăm sóc sc kho ban đu (không phi
mc bnh vin đa khoa hay chuyên khoa). Các dch v có th đưc
cung cp ti nhà, cng đng, nơi làm vic hay cơ s y t phù hp. S
tip cn dch v y t vn là mt thách thc chính ti các quc gia trên
th gii. Các yu t v kinh t, xã hi, chính tr, hành chính, đa lý và văn
hoá cùng vi nhau nh hưng ti hành vi tìm kim và s tip cn vi
dch v y t. Các chi phí mà ngưi dân không th tr ni cho các dch
v y t là rào cn ln nht ca ngưi nghèo khi tip cn vi các dch v
y t. Nhng chi phí này bao gm nhng chi phí đưc gi là “Chi phí n”
như chi phí cho vic đi li, chi phí do phi ngh làm, chi phí mua các vt
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KẾT HỢP
6
tư hay thuc mà không có sn ti các cơ s y t hoc thm chí là nhng
khon chi bi dưng cho cán b y t.
Các yu t chính quyt đnh vic tip cn vi các dch v y t là điu kin kinh
t, xã hi ca mt gia đình. Hành vi tìm kim dch v y t trong mt h gia đình
là mt quá trình luôn bin đi ph thuc vào kin thc, ngun lc, thông tin,
kĩ năng và s sn có ca công ngh và các dch v. Các lí do v văn hoá như
trình đ hc vn thp, bt bình đng gii, ngăn cn ph n tip cn các dch
v y t cơ bn. Bên cnh s khác nhau v gii, s mt công bng khi tip cn
dch v y t càng tr nên rõ ràng hơn nhóm tui già và điu kin kinh t thp.
Mi quan h gia nghèo đói và s tip cn vi dch v y t đưc xem như mt
phn ca cái vòng lun qun ngày càng ln hơn. Nghèo đói dn ti bnh tt
và bnh tt li càng làm nghèo đói thêm. Không có li gii thích chung nào
cho các quc gia trên th gii v các yu t nh hưng ti s tip cn dch v
y t. S tip cn là đi lưng đo lưng t l ngưi dân trong mt cng đng s
dng các dch v y t phù hp. Ví d ch tiêu đo lưng tip cn v điu tr ART:
“Trong s nhng bnh nhân có nhu cu điu tr, ít nht 80% bnh nhân HIV/
AIDS nhn đưc thuc ART”. Ch tiêu 100% là không phù hp vì ngưi bnh
gp rào cn bi các yu t tip cn khác nhau. Ví d ch s đo lưng tip cn
phòng bnh là: “T l phn trăm ph n mang thai nhim HIV nhn đưc d
phòng ARV đy đ đ gim nguy cơ m truyn sang con”. Tip cn v mt tài
chính đo lưng mc đ ngưi dân có th chi tr cho dch v y t, cho dù dch
v đó đưc cung cp cơ s y t nhà nưc hay tư nhân. Ch s này thưng
đưc đo lưng thông qua nghiên cu điu tra s sn sàng và kh năng chi
tr. Tip cn v đa lý đo lưng mc đ sn có và kh năng tip cn đưc các
dch v y t. S tip cn này liên quan ti s lưng cơ s y t ti mt vùng đa
lý và loi dch v đưc cung cp ti các cơ s y t đó. Tip cn v mt đa lý s
thay đi ph thuc vào các phương tin chuyên ch cũng như đa th ca mt
vùng. Tip cn v mt văn hoá xem xét liu vic s dng các dch v y t có b
ngăn cn bi nhng phong tc văn hoá hay không. Chng hn: (a) Liu ph n
có th s dng các dch v chăm sóc sc kho sinh sn không nu ti cơ s y
t tt c các thy thuc đu là nam gii? (b) Liu ngưi dân thuc mt dân tc
thiu s s s dng các dch v y t đưc cung cp bi đa s cán b y t ngưi
kinh. Tip cn vi thông tin, nói đn vic ngưi dân trong cng đng có quyn
tìm kim, nhn và truyn đt các thông tin liên quan đn các vn đ sc kho
nhưng không có quyn tit l các thông tin sc kho cá nhân ví d như kt qu
xét nghim HIV.
Đ bao ph: Vic cung cp dch v cn phi đưc t chc cho mi ngưi dân
trong mt qun th xác đnh đưc tip cn, ví d: ngưi m và ngưi kho, các
7
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KẾT HỢP
nhóm thu nhp và xã hi. Đ bao ph thưng đưc đo lưng qua ch s t l
ngưi dân đ tiêu chun nhn đưc mt gói can thip hay dch v y t c th.
Ví d: trong chương trình tiêm chng m rng thì đ bao ph đưc đo bng
t l phn trăm tr em cn đưc tiêm chng (tt c tr em các đ tui khác
nhau) đưc tiêm chng đy đ. đây chúng ta nói đn đ bao ph vì t l tr
em đưc tiêm chng là kt qu ca vic cung cp dch v và nhu cu chăm sóc
d phòng. Đ bao ph tiêm chng đưc đo lưng qua điu tra tình hình tiêm
chng.
• S chp nhn đưc: Là mc đ mt dch v y t đáp ng đưc các nhu
cu và chun mc v kinh t - xã hi và văn hoá - pháp lutca mt
cng đng. Khi các nhu cu và chun mc ca cng đng này đưc
đáp ng, thì ngưi dân trong cng đng đó s có xu hưng s dng
dch v y t này. Ví d: Mt dch v k hoch hoá gia đình đưc cung
cp ch bi các thy thuc nam có th không đưc chp nhn bi cng
đng hi giáo.
• S chp nhn v mt văn hoá cũng là yu t quyt đnh hành vi tìm
kim dch v y t ca ngưi dân. Ti nhiu quc gia, các dch v y t
“hin đi” và “c truyn” vn đang cnh tranh nhau. Nhng ngưi
nghèo thưng có xu hưng s dng các thuc c truyn.
• Tính liên tc: vic cung cp dch v cn đưc t chc đ cung cp cho
tng ngưi dân vi s liên tc qua mng lưi dch v y t, các tuyn
chăm sóc sc kho.
• Cht lưng: dch v y t cn có cht lưng cao, ví d; dch v y t cn
đưc cung cp tt, an toàn, đúng lúc và chú trng nhu cu ngưi bnh
(Xem thêm bài H thng đm bo cht lưng dch v y t)
• Công bng: Công bng trong chăm sóc sc kho có nghĩa là mi ngưi
đu có cơ hi như nhau có kh năng có đưc sc kho đy đ và không
ai b thua thit hay thit thòi trong vic đt đưc kh năng đó. Ví d:
mi ngưi đu có kh năng tip cn v đa lý và tài chính đi vi các
ngun lc sn có trong chăm sóc sc kho. Có hai loi công bng: công
bng ngang có nghĩa là nhng ai có hoàn cnh ging nhau s đóng
góp như nhau và s nhn đưc các li ích như nhau; công bng dc có
nghĩa là nhng ai có hoàn cnh khác nhau s đưc đi x khác nhau, ví
d nhng ngưi có kh năng tài chính s tr nhiu hơn cho nhng dch
v y t mình cn; nhng ngưi có nhu cu nhiu hơn thì s nhn nhiu
hơn. Khi ci cách h thng bo him y t, các nhà qun lý cn chú ý đn
s công bng vì vi các dch v y t áp dng phương thc cùng chi tr
thì mt s ngưi mà không có kh năng chi tr s không th tr đưc
phn phí dch v mà h phi tr.
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KẾT HỢP
8
• Hiu lc: Là mc đ công vic mà mt can thip y t làm đưc cho mt
cng đng xác đnh hay nói mt cách khác là mc đ mt can thip y
t đt đưc các mc tiêu đ ra. Ví d: Các bác sĩ trong bnh vin đưc
cung cp các tài liu hưng dn đ ci thin tính hiu lc vic chăm sóc
sc kho ngưi bnh, th hin vic chn đoán đúng bnh và điu tr
khi bnh; ph n có thai ti mt xã đi khám thai đy đ, đt t l cao
thì có th nói công tác chăm sóc trưc sinh đt hiu lc cao.
• Hiu qu: Là mc đ mt can thip y t đt đưc các mc tiêu đ ra
khi s dng các ngun lc mc ti thiu. Nói cách khác, hiu qu là
vic đo lưng cht lưng và/hoc s lưng kt qu đu ra (ví d như
kt qu dch v y t/chăm sóc sc kho) vi đu vào c đnh (ví d kinh
phí). Mt s ví d v tính hiu qu như sau:
+ Bnh vin đt ra ch tiêu đn cui năm t l ngưi bnh hài lòng vi
cht lưng chăm sóc sc kho là 90% vi ngun lc đưc phân b.
Có hai tình hung xy ra: (1) Đn cui năm khi thc hin đánh giá
s hài lòng thì kt qu cho thy t l này đt 95% và (2) T l bnh
nhân hài lòng là 90% nhưng bnh vin s dng ngun lc ít hơn
30% so vi k hoch. c hai tình hung vi chng mc nht đnh
có th nói rng bnh vin đã s dng hiu qu ngun lc ca mình.
+ Trong lĩnh vc phòng bnh, mt trm y t xã cung cp dch v
chăm sóc trưc sinh cho các ph n mang thai trong cng đng
xã đó. Mc tiêu sau mt năm mà trm y t đưc giao là t l khám
thai đy đ trong 3 kì ca nhng ph n có thai là 80% vi ngun
lc mà trm y t đưc phân b trong chương trình làm m an toàn.
Kt lun là vic cung cp dch v chăm sóc trưc sinh có hiu qu
hay không s căn c vào mc tiêu đt đưc và ngun lc đưc s
dng như ví d trên.
• An toàn: là dch v đó không gây chn thương cho ngưi nhn dch
v y t. Ví d: trong vic tiêm văcxin phòng bnh cho tr em, các cán
b y t kì vng các văcxin có hiu lc phòng nga tr mc bnh và
không mong mun văcxin gây nhng tác hi cho tr như: bnh tt hay
t vong. Trong công tác khám cha bnh, các thày thuc mun ngưi
bnh đưc cha khi bnh mà không b bt kì ri ro gây nguy him
đn tính mng ngưi bnh trong quá trình khám cha bnh.
9
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KẾT HỢP
III. QUYN VÀ NGHĨA V CA NGƯI NHN VÀ T CHC
CUNG CP DCH V Y T
Đ dch v y t đưc cung cp tt, Quc hi nưc Cng hoà Xã hi Ch nghĩa,
Vit Nam đã qui đnh trong mt s các Lut v các quyn, nghĩa v, trách nhim
ca các t chc cung cp và ngưi nhn dch v y t. Hin nay, đã có mt s
văn bn lut có hiu lc như Lut bo v sc kho nhân dân; Lut khám bnh,
cha bnh; Lut Dưc; Lut phòng, chng nhim vi rút gây ra hi chng suy
gim min dch mc phi ngui (HIV/AIDS); Lut An toàn thc phm; Lut
phòng chng bnh truyn nhim.
Trong khuôn kh bài này, chúng tôi ch gii thiu nhng quyn và nghĩa v
ca ngưi nhn và t chc, cá nhân cung cp dch v y t đi din dch v
khám bnh, cha bnh. Nhng quyn và nghĩa v này đưc nêu rõ trong Lut
khám bnh, cha bnh có hiu lc t ngày 01tháng 01 năm 2011.
1. Quyền của người bệnh
1.1. Quyền được khám bệnh, chữa bệnh có chất lượng phù hợp
với điều kiện thực tế
• Ngưi bnh đưc tư vn, gii thích v tình trng sc kho, phương
pháp điu tr và dch v khám bnh, cha bnh phù hp vi bnh.
• Ngưi bnh đưc điu tr bng phương pháp an toàn, hp lý và có hiu
qu theo các quy đnh chuyên môn k thut.
1.2. Quyền được tôn trọng bí mật riêng tư
• Ngưi bnh đưc gi bí mt thông tin v tình trng sc kho và đi
tư đưc ghi trong h sơ bnh án. Thông tin này ch đưc công b khi
ngưi bnh đng ý hoc đ chia s thông tin, kinh nghim nhm nâng
cao cht lưng chn đoán, chăm sóc, điu tr ngưi bnh gia nhng
ngưi hành ngh trong nhóm trc tip điu tr cho ngưi bnh.
1.3. Quyền được tôn trọng danh dự, bảo vệ sức khoẻ trong khám
bệnh, chữa bệnh
• Ngưi bnh không b kỳ th, phân bit đi x hoc b ép buc khám bnh,
cha bnh tr trưng hp b mc bnh truyn nhim theo quy đnh ca
pháp lut v phòng chng bnh truyn nhim, bnh tâm thn trng thái
kích đng, trm cm có ý tưng, hành vi t sát hoc gây nguy him cho
ngưi khác theo quy đnh ca pháp lut.
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KẾT HỢP
10
• Ngưi bnh đưc tôn trng v tui tác, gii tính, dân tc và tín ngưng.
• Ngưi bnh không b phân bit giàu nghèo, đa v xã hi.
1.4. Quyền được lựa chọn trong khám bệnh, chữa bệnh
• Ngưi bnh đưc cung cp thông tin, gii thích, tư vn đy đ v tình
trng bnh, kt qu, ri ro có th xy ra đ la chn phương pháp chn
đoán và điu tr.
• Ngưi bnh có quyn chp nhn hoc t chi tham gia nghiên cu y
sinh hc v khám bnh, cha bnh.
• Ngưi bnh đưc la chn ngưi đi din đ thc hin và bo v
quyn, nghĩa v ca mình trong khám bnh, cha bnh.
1.5. Quyền được cung cấp thông tin về hồ sơ bệnh án và chi phí
khám bệnh, chữa bệnh
• Ngưi bnh đưc cung cp thông tin tóm tt v h sơ bnh án nu có
yêu cu bng văn bn tr trưng hp pháp lut có quy đnh khác.
• Ngưi bnh đưc cung cp thông tin v giá dch v khám bnh, cha
bnh, gii thích chi tit v các khon chi trong hoá đơn thanh toán dch
v khám bnh, cha bnh.
1.6. Quyền được từ chối chữa bệnh và ra khỏi cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh
• Ngưi bnh đưc t chi xét nghim, s dng thuc, áp dng th thut
hoc phương pháp điu tr nhưng phi cam kt t chu trách nhim
bng văn bn v vic t chi.
• Ngưi bnh đưc ra khi cơ s khám bnh, cha bnh khi chưa kt
thúc điu tr nhưng phi cam kt t chu trách nhim bng văn bn
v vic ra khi cơ s khám bnh, cha bnh trái vi ch đnh ca ngưi
hành ngh.
1.7. Quyền của người bệnh bị mất năng lực hành vi dân sự, không
có năng lực hành vi dân sự, hạn chế năng lực hành vi dân sự hoặc
người chưa thành niên từ đủ 6 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi
• Trưng hp ngưi b mt năng lc hành vi dân s, không có năng lc
hành vi dân s, hn ch năng lc hành vi dân s hoc ngưi chưa thành
niên t đ 6 tui đn chưa đ 18 tui thì ngưi đi din hp pháp ca
11
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KẾT HỢP
ngưi bnh quyt đnh vic khám cha bnh.
• Trưng hp cp cu, đ bo v sc kho, tính mng ca ngưi bnh
nu không có mt ngưi đi din hp pháp ca ngưi bnh thì ngưi
đng đu cơ s khám bnh, cha bnh quyt đnh vic khám bnh,
cha bnh.
2. NGHĨA V CA NGƯI BNH
2.1. Nghĩa vụ tôn trọng người hành nghề
• Ngưi bnh cn tôn trng và không đưc có hành vi xâm phm danh
d, nhân phm, sc kho, tính mng ca ngưi hành ngh và nhân
viên y t khác
2.2. Nghĩa vụ chấp hành các quy định trong khám bệnh,
chữa bệnh
• Ngưi bnh cn cung cp trung thc thông tin liên quan đn tình trng
sc kho ca mình, hp tác đy đ vi ngưi hành ngh và cơ s khám
cha bnh
• Ngưi bnh có nghĩa v chp hành ch đnh chn đoán, điu tr ca
ngưi hành ngh , tr trưng hp quy đnh v quyn ca ngưi bnh
ti mc 3.1.6
• Ngưi bnh có nghĩa v chp hành và yêu cu ngưi nhà ca mình
chp hành ni quy ca cơ s khám bnh, cha bnh, quy đnh ca
pháp lut v khám bnh, cha bnh
2.3. Nghĩa vụ chi trả chi phí khám bệnh, chữa bệnh
• Ngưi bnh có trách nhim chi tr chi phí khám bnh, cha bnh, tr
trưng hp đưc min, gim theo quy đnh ca pháp lut. Trưng hp
ngưi bnh tham gia bo him y t thì vic thanh toán chi phí khám
bnh, cha bnh đưc thc hin theo quy đnh ca pháp lut v bo
him y t.
3. QUYN CA NGƯI HÀNH NGH
3.1. Quyền được hành nghề
• Ngưi hành ngh đưc hành ngh theo đúng phm vi hot đng
chuyên môn ghi trong chng ch hành ngh.
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KẾT HỢP
12
• Ngưi hành ngh đưc quyt đnh và chu trách nhim v chn đoán,
phương pháp điu tr bnh trong phm vi hot đng chuyên môn ghi
trong chng ch hành ngh.
• Ngưi hành ngh đưc ký hp đng hành ngh khám bnh, cha bnh
vi các cơ s khám bnh, cha bnh nhưng ch đưc chu trách nhim
chuyên môn k thut cho mt cơ s khám bnh, cha bnh.
• Ngưi hành ngh đưc tham gia các t chc xã hi ngh nghip.
3.2. Quyền từ chối khám bệnh, chữa bệnh
• Ngưi hành ngh đưc t chi khám bnh, cha bnh nu trong quá
trình khám bnh, cha bnh mà tiên lưng bnh vưt quá kh năng
hoc trái vi phm vi hot đng chuyên môn ca mình, nhưng phi
báo cáo vi ngưi có thm quyn hoc gii thiu ngưi bnh đn cơ
s khám bnh, cha bnh khác đ gii quyt. Trong trưng hp này,
ngưi hành ngh vn phi thc hin vic sơ cu, cp cu, theo dõi,
chăm sóc, điu tr ngưi bnh cho đn khi ngưi bnh đưc chuyn đi
cơ s khám bnh, cha bnh khác.
• Ngưi hành ngh đưc t chi khám bnh, cha bnh nu vic khám
bnh, cha bnh đó trái vi quy đnh ca pháp lut hoc đo đc ngh
nghip.
3.3. Quyền được nâng cao năng lực chuyên môn
• Ngưi hành ngh có quyn đưc đào to, đào to li và cp nht kin
thc y khoa liên tc phù hp vi trình đ chuyên môn hành ngh.
• Ngưi hành ngh đưc tham gia bi dưng, trao đi thông tin v
chuyên môn, kin thc pháp lut v y t.
3.4. Quyền được bảo vệ khi xảy ra tai biến đối với người bệnh
• Ngưi hành ngh đưc pháp lut bo v và không phi chu trách
nhim khi thc hin đúng quy đnh v chuyên môn k thut mà vn
xy ra tai bin.
• Ngưi hành ngh đưc đ ngh cơ quan, t chc, hi ngh nghip
bo v quyn, li ích hp pháp ca mình khi xy ra tai bin đi vi
ngưi bnh.
3.5. Quyền được bảo đảm an toàn khi hành nghề
13
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KẾT HỢP
• Ngưi hành ngh đưc trang b phương tin bo h lao đng, v sinh
lao đng đ phòng nga, gim thiu nguy cơ lây nhim, tai nn liên
quan đn ngh nghip.
• Ngưi hành ngh đưc bo v sc kho, tính mng, danh d, thân th.
• Trưng hp b ngưi khác đe do đn tính mng, ngưi hành ngh
đưc phép tm lánh khi nơi làm vic, sau đó phi báo cáo vi ngưi
đng đu cơ s khám bnh, cha bnh hoc chính quyn nơi gn nht.
4. NGHĨA V CA NGƯI HÀNH NGH
4.1. Nghĩa vụ đối với người bệnh
• Ngưi hành ngh có nghĩa v kp thi sơ cu, cp cu, khám bnh,
cha bnh cho ngưi bnh, tr trưng hp quy đnh ti mc quyn t
chi khám bnh, cha bnh.
• Ngưi hành ngh có nghĩa v tôn trng các quyn ca ngưi bnh, có
thái đ ân cn, hoà nhã vi ngưi bnh.
• Ngưi hành ngh có nghĩa v tư vn, cung cp thông tin theo quy đnh
v quyn đưc thông tin ca ngưi bnh .
• Ngưi hành ngh có nghĩa v đi x bình đng vi ngưi bnh, không
đ li ích cá nhân hay s phân bit đi x nh hưng đn quyt đnh
chuyên môn ca mình.
• Ngưi hành ngh ch đưc yêu cu ngưi bnh thanh toán các chi
phí khám bnh, cha bnh đã niêm yt công khai theo quy đnh ca
pháp lut.
4.2. Nghĩa vụ đối với nghề nghiệp:
Ngưi hành ngh có nghĩa v:
• Thc hin đúng quy đnh chuyên môn k thut.
• Chu trách nhim v vic khám bnh, cha bnh ca mình.
• Thưng xuyên hc tp, cp nht kin thc y khoa liên tc đ nâng cao
trình đ chuyên môn theo quy đnh ca B trưng B Y t.
• Tn tâm trong quá trình khám bnh, cha bnh.
• Gi bí mt tình trng bnh ca ngưi bnh, nhng thông tin mà ngưi
bnh đã cung cp và h sơ bnh án tr các trưng hp quy đnh ti
quyn ca ngưi bnh.
• Thông báo vi ngưi có thm quyn v ngưi hành ngh có hành vi
la di ngưi bnh, đng nghip hoc vi phm quy đnh ca Lut này.
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KẾT HỢP
14
• Không đưc kê đơn, ch đnh s dng các dch v khám bnh, cha
bnh, gi ý chuyn ngưi bnh ti cơ s khám bnh, cha bnh khác
vì v li.
4.3. Nghĩa vụ đối với đồng nghiệp
• Hp tác và tôn trng đng nghip trong khám bnh, cha bnh.
• Bo v danh d, uy tín ca đng nghip.
4.4. Nghĩa vụ đối với xã hội
• Tham gia bo v và giáo dc sc kho cng đng.
• Tham gia giám sát v năng lc chuyên môn và đo đc ngh nghip
ca ngưi hành ngh khác.
• Chp hành quyt đnh điu đng ca cơ quan qun lý trc tip theo
quy đnh.
• Chp hành quyt đnh huy đng ca cơ quan nhà nưc có thm quyn
khi có thiên tai, thm ho, dch bnh nguy him.
4.5. Nghĩa vụ thực hiện đạo đức nghề nghiệp
• Ngưi hành ngh có nghĩa v thc hin đo đc ngh nghip theo quy
đnh ca B trưng B y t.
5. QUYN CA CƠ S KHÁM BNH, CHA BNH
• Đưc thc hin các hot đng khám bnh, cha bnh theo quy đnh
ca Lut này; cơ s khám bnh, cha bnh có đ điu kin theo quy
đnh ca B trưng B Y t đưc khám sc khe đnh kỳ, khám sc
khe đ lao đng, hc tp, làm vic và chu trách nhim trưc pháp lut
v kt qu khám sc khe ca mình.
• Đưc t chi khám bnh, cha bnh nu trong quá trình khám bnh,
cha bnh mà tiên lưng bnh vưt quá kh năng hoc trái phm vi
hot đng chuyên môn đưc ghi trong giy phép hot đng, nhưng
phi gii thiu ngưi bnh đn cơ s khám bnh, cha bnh khác đ
gii quyt. Trong trưng hp này, cơ s khám bnh, cha bnh vn
phi thc hin vic sơ cu, cp cu, theo dõi, chăm sóc, điu tr cho
ngưi bnh cho đn khi ngưi bnh đưc chuyn đi cơ s khám bnh,
cha bnh khác.
• Đưc thu các khon chi phí khám bnh, cha bnh theo quy đnh ca
pháp lut.
15
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KẾT HỢP
• Đưc hưng ch đ ưu đãi khi thc hin các hot đng khám bnh,
cha bnh theo quy đnh ca pháp lut.
6. TRÁCH NHIM CA CƠ S KHÁM BNH, CHA BNH
• T chc vic cp cu, khám bnh, cha bnh kp thi cho ngưi bnh.
• Thc hin quy đnh v chuyên môn k thut và các quy đnh khác ca
pháp lut có liên quan.
• Công khai thi gian làm vic, niêm yt giá dch v và thu theo đúng giá
đã niêm yt.
• Báo cáo cơ quan cp giy phép hot đng trong trưng hp thay đi
ngưi chu trách nhim chuyên môn k thut ca cơ s khám bnh,
cha bnh hoc ngưi hành ngh là ngưi nưc ngoài theo quy đnh
ca B trưng B Y t.
• Bo đm vic thc hin các quyn và nghĩa v ca ngưi bnh, ngưi
hành ngh đưc quy đnh ti Lut này.
• Bo đm các điu kin cn thit đ ngưi hành ngh thc hin khám
bnh, cha bnh trong phm vi hot đng chuyên môn đưc phép.
• Chp hành quyt đnh huy đng ca cơ quan nhà nưc có thm quyn
trong trưng hp xy ra thiên tai, thm ha, dch bnh nguy him.
• Trưng hp dng hot đng, cơ s khám bnh, cha bnh có trách
nhim chuyn ngưi bnh, h sơ bnh án đn cơ s khám bnh,
cha bnh phù hp và quyt toán chi phí khám bnh, cha bnh vi
ngưi bnh.
PH LC
Ví d v tính sn có ca mt s dch v y t
Các dch v
Các hng mc
Dch v k hoch hoá gia đình
Cán b y t và đào to
Trang thit b
Thuc và các vt tư khác
Tài liu hưng dn k hoch hoá gia đình
Cán b y t đưc đào to v k hoch hoá
gia đình
Y dng c đo huyt áp
ng nghe
Thuc ung tránh thai phi hp
Thuc tiêm tránh thai
Bao cao su cho nam gii