Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Đề thi thử đại học lần 03 (có đáp án) Năm 2013-2014 môn vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (300.63 KB, 11 trang )


ThS. Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282 Trang 1/11 - Mã đề thi 303
TTLT KHOA HỌC TỰ NHIÊN

ĐC: 50/2 YWANG, TP. BMT
www.luyenthikhtn.com
THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 03 ♦
♦♦
♦ NH 2013-2014

Môn: Vật lý ♦
♦♦
♦ Lớp A1 + A3
Thời gian làm bài: 90 phút. Ngày thi 13/12/2013



Dao động cơ – Sóng cơ – Dao động và Sóng điện từ

Câu 27: Một ngày nọ, Thầy Lâm Lung Linh bị vợ mắng liền chạy tới một ngọn núi và đứng cách vách
núi một khoảng 498m và gào lên “F…A… m…u…ô…n… n…ă…m” với tần số 420 Hz. Sau 3s thì nghe
tiếng vọng lại. Bước sóng của âm phát ra xấp xỉ bằng
A. 79 cm B. 158 cm C. 39,5 cm D. 316 cm
Câu 2: Tụ xoay trên Radio có điện dung từ 10pF đến 370pF khi góc xoay từ 0
0
đến 180
0
. Ban đầu tụ
đang xoay tới góc 80
0
và Radio đang bắt đài VOV1 với tần số 99,9MHz. Để bắt được đài VOV3 với tần


số 104,5MHz thì cần phải
A. Xoay ngược lại một góc 7,32
0
B. Xoay ngược lại một góc 72,68
0

C. Xoay thêm một góc 7,32
0
D. Xoay thêm một góc 72,68
0

Câu 3: Ba sợi dây giống nhau. Mỗi sợi có một đầu cố định, một đầu tự do và đang có sóng dừng. Cắt sợi
dây thứ nhất bớt 10cm thì tần số tối thiểu để gây ra sóng dừng là 10Hz. Cắt sợi dây thứ hai bớt 20cm thì
tần số tối thiểu để gây ra sóng dừng là 20Hz. Nếu cắt sợi dây thứ ba bớt 15cm thì tần số tối thiểu để gây
ra sóng dừng trên sợi dây này là
A. 25/2 Hz B. 15 Hz C. 40/6 Hz D. 40/3 Hz
Câu 4: Cho mạch dao động điện từ LC lý tưởng, C = 5pF. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu bản tụ là 10V
thì cường độ dòng trong mạch là i. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu bản tụ là 5V thì cường độ dòng trong
mạch là 2i. Điện tích cực đại trên tụ là
A. 125 (pC) B. 25 (pC) C.
25 5
(pC) D.
5 5
(pC)
Câu 5: Cho mạch dao động điện từ lý tưởng LC. Biểu thức điện tích trên tụ có dạng
q = 2cos(1000πt+π/6) (µC). Kể từ thời điểm ban đầu, thời điểm mà điện tích có giá trị bằng 1µC lần
thứ 2014 là
A.
12073
12

s
B.
4027
2000
s
C.
4027
4
s
D.
12073
6000
s
Câu 6:
M

ch phát sóng
đ
i

n t

LC lý t
ưở
ng. Khi C = 10 nF thì b
ướ
c sóng do m

ch phát ra là 1996m.
Để


b
ướ
c sóng do m

ch phát ra là 2014m thì
A. Đ
i

n dung c

a t

t
ă
ng thêm 10,18 (nF)
B. Đ
i

n dung c

a t

t
ă
ng thêm 0,09 (nF)
C. Đ
i

n dung c


a t

t
ă
ng thêm 10,09 (nF)
D. Đ
i

n dung c

a t

t
ă
ng thêm 0,18 (nF)
Câu 7:
M

ch phát sóng
đ
i

n t

LC lý t
ưở
ng có C thay
đổ
i

đượ
c. Khi C = C
1
thì t

n s

do m

ch phát ra là
3MHz. Khi C = C
2
thì t

n s

do m

ch phát ra là 4MHz. Khi C = 1996C
1
+ 2014C
2
thì t

n s

do m

ch phát
ra là

A.
53,63 kHz
B.
223,75 MHz
C.
53,56 kHz
D.
223,56 MHz
Câu 8:
Cho m

ch dao
độ
ng
đ
i

n t

LC lý t
ưở
ng. Hi

u
đ
i

n th
ế
c


c
đạ
i hai
đầ
u b

n t

là U
0
; c
ườ
ng
độ

dòng
đ
i

n c

c
đạ
i ch

y trong m

ch là I
0

. Khi n
ă
ng l
ượ
ng t

tr
ườ
ng trên cu

n dây là
2
0
1
6
LI
thì n
ă
ng l
ượ
ng
đ
i

n tr
ườ
ng trên t


đ

i

n là
A.
2
0
5
6
CU

B.
2
0
1
6
CU

C.
2
0
1
3
LI

D.
2
0
5
6
LI


Câu 9:
Cho con l

c lò xo

dao
độ
ng
đ
i

u hòa.
Độ
ng n
ă
ng c

a v

t nh

bi
ế
n thiên v

i chu k

T. Kho


ng
th

i gian ng

n nh

t gi

a hai l

n
độ
ng n
ă
ng c

a v

t nh

b

ng th
ế
n
ă
ng c

a lò xo là

A.
T/4
B.
T/8
C.
T
D.
T/2
Câu 10:
M

t
đồ
ng h

qu

l

c ch

y
đ
úng gi

t

i m

t n

ơ
i trên b

bi

n có nhi

t
độ
10
0
C.
Đư
a
đồ
ng h

này
lên
đỉ
nh núi cao c
ũ
ng có nhi

t
độ
10
0
C thì trong m


t ngày
đ
êm,
đồ
ng h

ch

y sai 27s. Coi bán kính trái
đấ
t là R = 6400 km.
Độ
cao
đỉ
nh núi là
A.
0,5 km
B.
1 km
C.
1,5 km
D.
2 km
MÃ ĐỀ
303

ThS. Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282 Trang 2/11 - Mã đề thi 303
Câu 11: Cho mạch dao động điện từ LC lý tưởng. Kết luận nào sau đây là không đúng
A. Đồ thị quan hệ giữa năng lượng từ trường và hiệu điện thế hai đầu bản tụ là đường elip
B. Đồ thị quan hệ giữa năng lượng điện trường và điện tích trên tụ là đường parabol

C. Đồ thị quan hệ giữa hiệu điện thế hai đầu bản tụ và điện tích trên tụ là đường thẳng
D. Đồ thị quan hệ giữa năng lượng điện trường và cường độ dòng trong mạch là đường parabol
Câu 12: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do. Khi điện tích một bản tụ điện có giá trị là q
1
thì cường độ dòng điện là i
1
; khi điện tích một bản tụ điện có giá trị là q
2
thì cường độ dòng điện là i
2
. Gọi
c là tốc ánh sáng trong chân không. Nếu dùng mạch dao động này để là mạch chọn sóng của máy thu
thanh thì sóng điện từ mà máy có thể thu có bước sóng
A.
2 2
1 2
2 2
2 1
2
q q
c
i i
λ π

=

B.
2 1
1 2
2

i i
c
q q
λ π

=

C.
1 2
2 1
2
q q
c
i i
λ π

=

D.
2 2
2 1
2 2
1 2
2
i i
c
q q
λ π

=



Câu 13: Một nguồn âm điểm phát ra sóng âm dạng cầu. Cường độ âm tại điểm M cách nguồn một
khoảng là I. Nếu tăng công suất của nguồn lên gấp đôi và khoảng cách từ điểm M đến nguồn cũng tăng
lên gấp đôi thì khi đó cường độ âm tại M là
A. I B.
2
I

C.
2
2
I

D.
2I
Câu 14:
Khi c
ườ
ng
độ
âm t
ă
ng lên 10
n
l

n, v

i n là s


nguyên d
ươ
ng thì m

c c
ườ
ng
độ
âm s

:
A.
T
ă
ng lên n l

n
B.
T
ă
ng thêm 10n dB
C.
T
ă
ng lên 10n l

n
D.
T

ă
ng thêm n dB
Câu 15:
Sóng c
ơ
truy

n t

M
đế
n N. Kho

ng th

i gian gi

a 1996 l

n liên ti
ế
p s

i dây du

i th

ng là
997,5s. Bi
ế

t N cách M m

t kho

ng b

ng 0,75
λ
. Ban
đầ
u (t= 0)
đ
i

m N
đ
ang

v

trí th

p nh

t, th

i
đ
i


m
M

v

trí cao nh

t l

n th

2014 là
A.
2013,75 s
B.
2013,25 s
C.
2012,24 s
D.
2012,74 s
Câu 16:
Ngu

n sóng O có ph
ươ
ng trình u
O
= 4cos(100t + 3
π
/2) cm. M n


m trên ph
ươ
ng truy

n sóng có
ph
ươ
ng trình sóng u
M
= 4cos(100t +
π
/6) cm. Ph
ươ
ng trình sóng t

i N v

i N là trung
đ
i

m c

a OM là
A.
u
N
= 4cos(100t +
π

/2) cm
B.
u
N
= 4cos(100t +
π
/12) cm
C.
u
N
= 4cos(100t + 4
π
/3) cm
D.
u
N
= 4cos(100t + 5
π
/6) cm
Câu 17:
M

t m

ch dao
độ
ng
đ
i


n t

LC dao
độ
ng duy trì v

i hi

u
đ
i

n th
ế
c

c
đạ
i gi

a hai b

n t

là 10V
đượ
c cung c

p n
ă

ng l
ượ
ng b

i m

t acquy có n
ă
ng l
ượ
ng 500J v

i hi

u su

t cung c

p 90%. Bi
ế
t C =
10
µ
F, L = 1 H,
đ
i

n tr

trong c


a cu

n dây R = 1

.
Để
m

ch ho

t
độ
ng liên t

c trong m

t n
ă
m thì c

n
thay acquy
A.
37 l

n
B.
36 l


n
C.
38 l

n
D.
35 l

n
Câu 18:
Cho A, B, C, D, E theo th

t

là 5 nút liên ti
ế
p trên m

t s

i dây có sóng d

ng. M, N, P, Q là các
đ
i

m b

t k


c

a dây l

n l
ượ
t n

m trong các kho

ng AB, BC, CE, DE. K
ế
t lu

n nào sau
đ
ây là
đúng:

A.
M, N, P, Q dao
độ
ng cùng pha nhau
B.
không th

bi
ế
t
đượ

c vì không bi
ế
t chính xác v

trí các
đ
i

m M, N, P.
C.
M dao
độ
ng cùng pha P và ng
ượ
c pha v

i N, Q.
D.
M dao
độ
ng cùng pha N và ng
ượ
c pha v

i P, Q.
Câu 19:
M

ch phát sóng
đ

i

n t

LC lý t
ưở
ng v

i t


đ
i

n là t

ph

ng. Kho

ng cách gi

a hai b

n t

là d.
Khi kho

ng cách d t

ă
ng 2 l

n thì b
ướ
c sóng do m

ch phát ra s

A.
t
ă
ng 2 l

n
B.
gi

m
2
l

n
C.
t
ă
ng
2
l


n
D.
gi

m 2 l

n
Câu 20:
Âm thanh phát ra t

m

t

ng sáo t

o thành sóng d

ng.

ng sáo có m

t
đầ
u kín, t

i
đ
ó xem là nút
sóng; có m


t
đầ
u h

, t

i
đ
ó xem là b

ng sóng. Gi

a hai
đầ
u

ng sáo còn có 3 b

ng sóng. Âm do

ng sáo
này phát ra là h

a âm b

c
A.
4
B.

6
C.
7
D.
5
Câu 21:
Trên m

t s

i dây
đ
àn h

i dài 1,1 m có sóng d

ng v

i t

n s

20 Hz và biên
độ
c

a sóng t

i
đ

i

m
ph

n x

là a. Bi
ế
t sóng truy

n trên dây có t

c
độ
8 m/s. S


đ
i

m trên dây dao
độ
ng v

i biên
độ
a là
A.
11

B.
12
C.
5
D.
6
Câu 22:
M

t s

i dây AB c
ă
ng ngang,
đầ
u B c


đị
nh,
đầ
u A dao
độ
ng nh

(coi là nút) theo ph
ươ
ng th

ng

đứ
ng v

i t

n s

có th

thay
đổ
i
đượ
c. Khi t

n s

là 1200 Hz thì trên dây có 13 nút sóng.
Để
trên dây quan
sát
đượ
c 4 nút sóng thì ph

i thay
đổ
i t

n s


b

ng cách
A.
gi

m b

t 300Hz.
B.
gi

m b

t 900Hz.
C.
t
ă
ng thêm 300Hz.
D.
t
ă
ng thêm 900Hz.

ThS. Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282 Trang 3/11 - Mã đề thi 303
Câu 23: Thầy Lâm Lung Linh lái ô tô xịn chở toàn bộ học sinh lớp A3 đi du lịch trên một con đường đã
xuống cấp, vô số ổ gà cách đều nhau. Khi xe chạy với tốc độ v
1
thì nhíp xe xóc mạnh nhất. Lúc về, chở
thêm toàn bộ học sinh lớp A1 (Lớp này do thầy Tài chở đi nhưng xe thầy Tài bị hư, xe zổm mà ^_^). Khi

xe chạy với tốc độ v
2
thì nhíp xe xóc mạnh nhất. Kết luận nào sau đây là đúng
A. v
1
< v
2
. B. v
1
= v
2
. C. v
1
> v
2
. D. v
1
= 2v
2
.
Câu 24: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc α
0
tại nơi có gia tốc trọng trường là g.
Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,01 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của α
0
xấp xỉ bằng
A. 4,67 rad B. 0,04 rad C. 0,08 rad D. 2,34 rad
Câu 25: Kết luận nào sau đây là đúng về sóng dừng trên sợi dây đàn hồi:
A. Đối với sợi dây một đầu cố định và một đầu tự do, các tần số gây ra sóng dừng lập thành cấp số
cộng với công sai bằng tần số bé nhất có thể gây ra sóng dừng.

B. Sóng tới điểm phản xạ cố định cùng pha với sóng phản xạ tại đó.
C. Đối với sợi dây hai đầu cố định và có chiều dài xác định, có thể tạo ra sóng dừng với bất kỳ bước
sóng nào.
D. Tần số nhỏ nhất gây ra sóng dừng đối với sợi dây hai đầu cố định gấp đôi tần số nhỏ nhất gây ra
sóng dừng đối với sợi dây có một đầu cố định và một đầu tự do.
Câu 26: Sóng điện từ phát ra từ mạch dao động lý tưởng LC với cường độ điện trường cực đại là E
0
, cảm
ứng từ cực đại là B
0
. Tại thời điểm t, cường độ điện trường bằng E
0
. Tại thời điểm t + T/3 thì cảm ứng từ
bằng
A.
0
2
B

B.
0
2
B


C.
0
3
2
B


D.
0
3
2
B


Câu 27:
Sóng d

ng truy

n trên dây
đ
àn h

i AB v

i chu k

T. M là b

ng sóng, N cách M m

t kho

ng
λ
/6.

Trong m

t chu k

, th

i gian
đ
i

m M có t

c
độ
dao
độ
ng nh

h
ơ
n t

c
độ
dao
độ
ng c

c
đạ

i c

a
đ
i

m N là
A.
T/3
B.
2T/3
C.
T/2
D.
T/4
Câu 28:
Trong m

ch dao
độ
ng LC lí t
ưở
ng có dao
độ
ng
đ
i

n t


t

do. Ban
đầ
u t


đượ
c tích
đ
i

n
đế
n giá
tr

xác
đị
nh. Trong kho

ng th

i gian T/4
đầ
u tiên, t

l

l

ượ
ng
đ
i

n tích do t

phóng ra l

n l
ượ
t trong ba
kho

ng th

i gian liên ti
ế
p b

ng nhau là
A.
2: 3 :1

B.
2 3 : 3 1:1
− −

C.
3 : 2:1


D.
1:1:1
Câu 29:
Sóng d

ng trên s

i dây
đ
àn h

i v

i b

ng sóng có biên
độ
a. K
ế
t lu

n nào sau
đ
ây là
sai

A.
M và N
đố

i x

ng qua nút sóng ho

c
đố
i x

ng qua ph
ươ
ng dao
độ
ng c

a
đ
i

m b

ng và cách nhau
λ
/4 có biên
độ

2
2
a

B.

M và N
đố
i x

ng qua ph
ươ
ng dao
độ
ng c

a
đ
i

m b

ng và cách nhau
λ
/3 có biên
độ

2
a

C.
Các
đ
i

m n


m trên s

i dây
đề
u dao
độ
ng cùng biên
độ
.
D.
M và N
đố
i x

ng qua ph
ươ
ng dao
độ
ng c

a
đ
i

m b

ng và cách nhau
λ
/6 có biên

độ

3
2
a

Câu 30:

Đặ
t m

t ngu

n âm có t

n s

f = 420Hz t

i mi

ng

ng tròn có chi

u cao 2,014m. Bi
ế
t t

c

độ

truy

n âm là 345m/s.
Đổ
n
ướ
c t

t

vào

ng
đế
n khi nghe th

y âm to nh

t l

n
đầ
u tiên. Khi
đ
ó m

c n
ướ

c
trong

ng là
A.
16,6 cm
B.
184,8 cm
C.
139,8 cm
D.
61,6 cm
Câu 31:
M

ch dao
độ
ng
đ
i

n t

LC lý t
ưở
ng. N
ă
ng l
ượ
ng t


tr
ườ
ng trên cu

n dây bi
ế
n thiên v

i t

n s


b

ng
A.
2
LC
π

B.
1
2
LC
π

C.
1

LC
π

D.
1
4
LC
π

Câu 32:
M

t s

i dây
đ
àn h

i có sóng d

ng v

i hai t

n s

liên ti
ế
p là 45Hz; 50Hz.
Để

trên dây quan sát
đượ
c 5 nút sóng thì t

n s

dao
độ
ng c

a sóng ph

i b

ng
A.
25Hz
B.
20Hz
C.
27,5Hz
D.
22,5Hz
Câu 33:
M

t b

t



đ
i

n g

m hai t


đ
i

n C
1
= C
2
m

c song song. B

t


đượ
c tích
đ
i

n
đế

n hi

u
đ
i

n th
ế

xác
đị
nh và b

ng
4 5
V r

i n

i v

i m

t cu

n dây thu

n c

m có

độ
t

c

m L
để
t

o thành m

ch dao
độ
ng.
Sau khi dao
độ
ng trong m

ch
đ
ã

n
đị
nh, t

i th

i
đ

i

m dòng
đ
i

n qua cu

n dây có
độ
l

n b

ng m

t n

a

ThS. Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282 Trang 4/11 - Mã đề thi 303
giá trị dòng điện cực đại, người ta lại ngắt khóa K để cho mạch nhánh chứa tụ C
1
hở. Kể từ đó, hiệu điện
thế cực đại trên tụ còn lại C
2

A. 2V B.
2 5
V C. 4 V D. 10 V

Câu 34: Cho hai nguồn sóng cơ A, B giống nhau và có tần số thay đổi được. M là điểm thuộc miền giao
thoa cách A một đoạn 3m, cách B một đoạn 4,25m. Tốc độ truyền sóng là 400m/s. Tần số nhỏ nhất để tại
M dao động với biên độ cực tiểu là
A. 40 Hz B. 80 Hz C. 120 Hz D. 160 Hz
Câu 35: Thầy Lâm Lung Linh đứng cách nguồn âm 1 m thì nghe thấy âm có mức cường độ âm là 50 dB.
Thầy Lâm Lung Linh đi ra xa nguồn âm thêm một đoạn 10m thì không còn nghe thấy âm. Ngưỡng nghe
của tai Thầy Lâm Lung Linh là
A. 30,00 dB B. 47,92 dB C. 29,17 dB D. 20,83 dB
Câu 36: Sợi dây đàn hồi có chiều dài AB = 1m, đầu A gắn cố định, đầu B gắn vào một cần rung có tần số
thay đổi được và coi là bụng sóng. Ban đầu trên dây có sóng dừng, nếu tăng tần số thêm 30Hz thì số nút
trên dây tăng thêm 5 nút. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 24m/s B. 40m/s C. 12m/s D. 20m/s
Câu 37: Cho hai mạch dao động lí tưởng L
1
C
1
và L
2
C
2
với C
1
= C
2
= 1 pF; L
1
= L
2
= 0,1 H. Lấy π
2

= 10.
Ban đầu tích cho tụ C
1
đến hiệu điện thế 15V và tụ C
2
đến hiệu điện thế 3V rồi cho các mạch cùng dao
động. Thời điểm đầu tiên kể từ khi các mạch bắt đầu dao động đến khi hiệu điện thế trên hai tụ C
1
và C
2

chênh nhau 6V là
A.
1
3

µ
s
B.
5
6

µ
s
C.
1
6

µ
s

D.
2
3

µ
s
Câu 38:
M

t s

i dây
đ
àn h

i dài 1,2 m
đượ
c treo l
ơ
l

ng lên m

t c

n rung. C

n rung t

o dao

độ
ng
đ
i

u
hòa theo ph
ươ
ng ngang v

i t

n s

thay
đổ
i
đượ
c t

50 Hz
đế
n 100 Hz. Coi s

i dây có m

t
đầ
u c



đị
nh,
m

t
đầ
u t

do. T

c
độ
truy

n sóng trên dây là 9,6 m/s. Trong quá trình thay
đổ
i t

n s

rung c

a c

n, s


l


n t

o ra sóng d

ng trên dây là
A.
12 l

n.
B.
11 l

n.
C.
14 l

n.
D.
13 l

n.
Câu 39:
M

ch dao
độ
ng
đ
i


n t

LC lý t
ưở
ng, C = 9 nF, L = 10 mH. Ban
đầ
u t


đượ
c tích
đ
i

n
đế
n hi

u
đ
i

n th
ế
c

c
đạ
i là 10V. L


y
π
2
= 10. K

t

th

i
đ
i

m ban
đầ
u, th

i
đ
i

m mà hi

u
đ
i

n th
ế
trên t



độ

l

n b

ng m

t n

a
độ
l

n ban
đầ
u l

n th

2014 là
A.
60410
µ
s
B.
60420
µ

s
C.
30210
µ
s
D.
30200
µ
s
Câu 40:
Cho hai m

ch dao
độ
ng
đ
i

n t

lí t
ưở
ng.
Đ
i

n tích trên t

c


a m

ch th

nh

t dao
độ
ng theo
ph
ươ
ng trình q
1
= 16cos(1000
π
t+5
π
/6) (
µ
C);
Đ
i

n tích trên t

c

a m

ch th


hai dao
độ
ng theo ph
ươ
ng
trình q
2
= 8cos(1000
π
t+
π
/6) (
µ
C). Trong quá trình dao
độ
ng,
độ
chênh l

ch c

c
đạ
i
đ
i

n tích trên hai t



b

ng
A.
24
µ
C
B.
8
µ
C
C.
8 7
µ
C
D.
8 3
µ
C
Câu 41:
Cho v

t dao
độ
ng
đ
i

u hòa v


i chu k

6s, biên
độ
4cm. Trong kho

ng th

i gian 1s, t

c
độ
trung
bình c

a v

t
không thể
nh

n giá tr

A.
1 cm/s
B.
2 cm/s
C.
4 cm/s

D.
3 cm/s
Câu 42:
M

t con l

c
đơ
n
đượ
c treo vào tr

n c

a m

t xe ô tô
đ
ang chuy

n
độ
ng theo ph
ươ
ng ngang. Chu
k

dao
độ

ng c

a con l

c
đơ
n trong tr
ườ
ng h

p xe chuy

n
độ
ng th

ng
đề
u là T
1
, khi xe chuy

n
độ
ng nhanh
d

n
đề
u v


i gia t

c a là T
2
và khi xe chuy

n
độ
ng ch

m d

n
đề
u v

i gia t

c có
độ
l

n a là T
3
. K
ế
t lu

n

nào sau
đ
ây
đúng
:
A.
T
2
= T
1
= T
3
.
B.
T
2
> T
1
> T
3
.
C.
T
2
= T
3
< T1.
D.
T
2

< T
1
< T
3
.
Câu 43:
Cho m

ch phát sóng
đ
i

n t

LC lý t
ưở
ng, C = 1 nF, L = 0,1 mH. Sóng do m

ch này phát ra
thu

c lo

i sóng
A.
ng

n
B.
dài

C.
trung
D.
c

c ng

n
Câu 44:
M

ch dao
độ
ng
đ
i

n t

LC lý t
ưở
ng, C = 4 nF, L = 1 mH. T


đượ
c tích
đ
i

n

đế
n giá tr


đ
i

n tích
c

c
đạ
i là 10
-5
C. L

y g

c th

i gian khi
đ
i

n tích trên t

b

ng 5.10
-6

C và t


đ
ang phóng
đ
i

n. Bi

u th

c
c
ườ
ng
độ
dòng trên m

ch là
A.
i = cos(25.10
4
t -
π
/3) (A)
B.
i = 5cos(5.10
5
t + 5

π
/6) (A)
C.
i = 5cos(25.10
4
t - 5
π
/6) (A)
D.
i = cos(5.10
5
t +
π
/3) (A)

ThS. Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282 Trang 5/11 - Mã đề thi 303
Câu 45: Một nguồn âm đẳng hướng đặt tại O. Hai điểm A, B cùng nằm trên một phương truyền âm
nhưng ở hai phía so với O. Mức cường độ âm tại A là 100 dB, mức cường độ âm tại B là 80 dB. Mức
cường độ âm tại trung điểm của AB xấp xỉ bằng
A. 88 dB B. 87 dB C. 89 dB D. 90 dB
Câu 46: Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm với độ tự
cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 10 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m, người ta
phải ghép thêm tụ
A. C’= 3C song song với tụ C B.
3
C
C

=
n


i ti
ế
p v

i t

C
C.
C’= 3C n

i ti
ế
p v

i t

C
D.
3
C
C

=
song song v

i t

C
Câu 47:

M

ch dao
độ
ng
đ
i

n t

LC lý t
ưở
ng, C = 16 nF, L = 1 mH. Hi

u
đ
i

n th
ế
c

c
đạ
i trên t

là 10V.
L

y g


c th

i gian khi n
ă
ng l
ượ
ng
đ
i

n tr
ườ
ng trên t

b

ng n
ă
ng l
ượ
ng t

tr
ườ
ng trên cu

n dây, khi
đ
ó

n
ă
ng l
ượ
ng
đ
i

n tr
ườ
ng
đ
ang t
ă
ng và
đ
i

n tích trên t

mang giá tr

d
ươ
ng. Bi

u th

c
đ

i

n tích trên t


A.
q = 160
2
cos(25.10
4
t +
π
/4) (nC)
B.
q = 160
2
cos(25.10
4
t -
π
/4) (nC)
C.
q = 160cos(25.10
4
t -
π
/4) (nC)
D.
q = 160cos(25.10
4

t +
π
/4) (nC)
Câu 48:
Hai con l

c

lò xo gi

ng nhau b

trí nh
ư
nhau trên hai ph
ươ
ng ngang. V

t nh

c

a hai con l

c
xem nh
ư
trùng v

i g


c O c

a tr

c Ox.
Độ
c

ng k = 10N/m. Kéo v

t nh

c

a con l

c th

nh

t ra sao cho
lò xo giãn m

t
đ
o

n A,
đồ

ng th

i kéo v

t nh

c

a con l

c th

hai ra sao cho lò xo giãn m

t
đ
o

n 10cm r

i
cùng buông nh

cho v

t dao
độ
ng. Th

i

đ
i

m g

n nh

t
độ
ng n
ă
ng b

ng th
ế
n
ă
ng c

a lò xo th

nh

t là t
1

và t

i
đ

ó ly
độ
là x
0
. Th

i
đ
i

m g

n nh

t v

t nh

c

a con l

c th

hai t

i x
0
là t
2

. Bi
ế
t t

s

gi

a t
1
và t
2

3/4. L

c
đ
àn h

i c

a lò xo th

hai t

i th

i
đ
i


m v

t
đ
i
đượ
c quãng
đườ
ng 2A là
A.
0,70N
B.
0,41N
C.
2,00N
D.
1,00N
Câu 49:
M

t t


đ
i

n g

m hai b


n t

A và B
đượ
c n

i v

i cu

n dây thu

n c

m thành m

t m

ch kín và dao
độ
ng
đ
i

n t

t

do v


i chu k

T.

th

i
đ
i

m t, b

n A
đ
ang tích
đ
i

n d
ươ
ng, b

n B
đ
ang tích
đ
i

n âm và

dòng
đ
i

n
đ
i t

A qua cu

n dây sang B. Sau
đ
ó T/4 thì
A.
B

n A
đ
ang tích
đ
i

n âm, b

n B
đ
ang tích
đ
i


n d
ươ
ng và dòng
đ
i

n
đ
i t

B qua cu

n dây sang A
B.
B

n A
đ
ang tích
đ
i

n d
ươ
ng, b

n B
đ
ang tích
đ

i

n âm và dòng
đ
i

n
đ
i t

B qua cu

n dây sang A
C.
B

n A
đ
ang tích
đ
i

n d
ươ
ng, b

n B
đ
ang tích
đ

i

n âm và dòng
đ
i

n
đ
i t

A qua cu

n dây sang B
D.
B

n A
đ
ang tích
đ
i

n âm, b

n B
đ
ang tích
đ
i


n d
ươ
ng và dòng
đ
i

n
đ
i t

A qua cu

n dây sang B
Câu 50:
Hai con l

c
đơ
n gi

ng h

t nhau v

i v

t n

ng có kh


i l
ượ
ng riêng là D dao
độ
ng
đ
i

u hòa trong
hai môi tr
ườ
ng có kh

i l
ượ
ng riêng l

n l
ượ
t là
ρ
1

ρ
2
. Bi
ế
t
ρ
1

= 2
ρ
2
= 0,25D. T

s

gi

a chu k

con l

c
th

nh

t T
1
và chu k

con l

c th

hai T
2

A.

7
6

B.
6
7

C.
6
7

D.
7
6





=========
Đừng đọc cái này. Đọc cái này làm gì?. Có cái gì đâu mà đọc?.
Vẫn đang đọc đấy à? Đã bảo là không có cái gì rồi cứ cố tình đọc là thế nào nhỉ?
Còn đọc nữa không đấy? Vẫn đọc à? Thôi đừng đọc nữa. Bảo là đừng đọc nữa cơ
mà. Thôi chưa đấy? Dân Việt chính gốc!!! Càng cấm lại càng đọc!
=========








ThS. Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Ngun – 0913 808282 Trang 6/11 - Mã đề thi 303
















TRUNG TÂM LUYỆN THI KHOA HỌC TỰ NHIÊN
50/2 YWANG, TP. BUÔN MA THUỘT
Tel: 05003934121 - 0913808282

www.luyenthikhtn.com
www.facebook.com/luyenthikhtn
www.facebook.com/luyenthibmt
















ThS. Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282 Trang 7/11 - Mã đề thi 303
ĐÁP ÁN

Câu 27: Một ngày nọ, Thầy Lâm Lung Linh bị vợ mắng liền chạy tới một ngọn núi và đứng cách vách
núi một khoảng 498m và gào lên “F…A… m…u…ô…n… n…ă…m” với tần số 420 Hz. Sau 3s thì nghe
tiếng vọng lại. Bước sóng của âm phát ra xấp xỉ bằng
A. 79 cm B. 158 cm C. 39,5 cm D. 316 cm
Câu 2: Tụ xoay trên Radio có điện dung từ 10pF đến 370pF khi góc xoay từ 0
0
đến 180
0
. Ban đầu tụ
đang xoay tới góc 80
0
và Radio đang bắt đài VOV1 với tần số 99,9MHz. Để bắt được đài VOV3 với tần
số 104,5MHz thì cần phải
A. Xoay ngược lại một góc 7,32
0
B. Xoay ngược lại một góc 72,68

0

C. Xoay thêm một góc 7,32
0
D. Xoay thêm một góc 72,68
0

Câu 3: Ba sợi dây giống nhau. Mỗi sợi có một đầu cố định, một đầu tự do và đang có sóng dừng. Cắt sợi
dây thứ nhất bớt 10cm thì tần số tối thiểu để gây ra sóng dừng là 10Hz. Cắt sợi dây thứ hai bớt 20cm thì
tần số tối thiểu để gây ra sóng dừng là 20Hz. Nếu cắt sợi dây thứ ba bớt 15cm thì tần số tối thiểu để gây
ra sóng dừng trên sợi dây này là
A. 25/2 Hz B. 15 Hz C. 40/6 Hz D. 40/3 Hz
Câu 4: Cho mạch dao động điện từ LC lý tưởng, C = 5pF. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu bản tụ là 10V
thì cường độ dòng trong mạch là i. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu bản tụ là 5V thì cường độ dòng trong
mạch là 2i. Điện tích cực đại trên tụ là
A. 125 (pC) B. 25 (pC) C.
25 5
(pC) D.
5 5
(pC)
Câu 5: Cho mạch dao động điện từ lý tưởng LC. Biểu thức điện tích trên tụ có dạng
q = 2cos(1000πt+π/6) (µC). Kể từ thời điểm ban đầu, thời điểm mà điện tích có giá trị bằng 1µC lần
thứ 2014 là
A.
12073
12
s
B.
4027
2000

s
C.
4027
4
s
D.
12073
6000
s
Câu 6:
M

ch phát sóng
đ
i

n t

LC lý t
ưở
ng. Khi C = 10 nF thì b
ướ
c sóng do m

ch phát ra là 1996m.
Để

b
ướ
c sóng do m


ch phát ra là 2014m thì
A. Đ
i

n dung c

a t

t
ă
ng thêm 10,18 (nF)
B. Đ
i

n dung c

a t

t
ă
ng thêm 0,09 (nF)
C. Đ
i

n dung c

a t

t

ă
ng thêm 10,09 (nF)
D. Đ
i

n dung c

a t

t
ă
ng thêm 0,18 (nF)
Câu 7:
M

ch phát sóng
đ
i

n t

LC lý t
ưở
ng có C thay
đổ
i
đượ
c. Khi C = C
1
thì t


n s

do m

ch phát ra là
3MHz. Khi C = C
2
thì t

n s

do m

ch phát ra là 4MHz. Khi C = 1996C
1
+ 2014C
2
thì t

n s

do m

ch phát
ra là
A.
53,63 kHz
B.
223,75 MHz

C.
53,56 kHz
D.
223,56 MHz
Câu 8:
Cho m

ch dao
độ
ng
đ
i

n t

LC lý t
ưở
ng. Hi

u
đ
i

n th
ế
c

c
đạ
i hai

đầ
u b

n t

là U
0
; c
ườ
ng
độ

dòng
đ
i

n c

c
đạ
i ch

y trong m

ch là I
0
. Khi n
ă
ng l
ượ

ng t

tr
ườ
ng trên cu

n dây là
2
0
1
6
LI
thì n
ă
ng l
ượ
ng
đ
i

n tr
ườ
ng trên t


đ
i

n là
A.

2
0
5
6
CU

B.
2
0
1
6
CU

C.
2
0
1
3
LI

D.
2
0
5
6
LI

Câu 9:
Cho con l


c lò xo

dao
độ
ng
đ
i

u hòa.
Độ
ng n
ă
ng c

a v

t nh

bi
ế
n thiên v

i chu k

T. Kho

ng
th

i gian ng


n nh

t gi

a hai l

n
độ
ng n
ă
ng c

a v

t nh

b

ng th
ế
n
ă
ng c

a lò xo là
A.
T/4
B.
T/8

C.
T
D.
T/2
Câu 10:
M

t
đồ
ng h

qu

l

c ch

y
đ
úng gi

t

i m

t n
ơ
i trên b

bi


n có nhi

t
độ
10
0
C.
Đư
a
đồ
ng h

này
lên
đỉ
nh núi cao c
ũ
ng có nhi

t
độ
10
0
C thì trong m

t ngày
đ
êm,
đồ

ng h

ch

y sai 27s. Coi bán kính trái
đấ
t là R = 6400 km.
Độ
cao
đỉ
nh núi là
A.
0,5 km
B.
1 km
C.
1,5 km
D.
2 km
Câu 11:
Cho m

ch dao
độ
ng
đ
i

n t


LC lý t
ưở
ng. K
ế
t lu

n nào sau
đ
ây là
không đúng

A. Đồ
th

quan h

gi

a n
ă
ng l
ượ
ng t

tr
ườ
ng và hi

u
đ

i

n th
ế
hai
đầ
u b

n t


đườ
ng elip
B. Đồ
th

quan h

gi

a n
ă
ng l
ượ
ng
đ
i

n tr
ườ

ng và
đ
i

n tích trên t


đườ
ng parabol
C. Đồ
th

quan h

gi

a hi

u
đ
i

n th
ế
hai
đầ
u b

n t



đ
i

n tích trên t


đườ
ng th

ng
D. Đồ
th

quan h

gi

a n
ă
ng l
ượ
ng
đ
i

n tr
ườ
ng và c
ườ

ng
độ
dòng trong m

ch là
đườ
ng parabol

ThS. Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282 Trang 8/11 - Mã đề thi 303
Câu 12: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do. Khi điện tích một bản tụ điện có giá trị là q
1
thì cường độ dòng điện là i
1
; khi điện tích một bản tụ điện có giá trị là q
2
thì cường độ dòng điện là i
2
. Gọi
c là tốc ánh sáng trong chân không. Nếu dùng mạch dao động này để là mạch chọn sóng của máy thu
thanh thì sóng điện từ mà máy có thể thu có bước sóng
A.
2 2
1 2
2 2
2 1
2
q q
c
i i
λ π


=

B.
2 1
1 2
2
i i
c
q q
λ π

=

C.
1 2
2 1
2
q q
c
i i
λ π

=

D.
2 2
2 1
2 2
1 2

2
i i
c
q q
λ π

=


Câu 13: Một nguồn âm điểm phát ra sóng âm dạng cầu. Cường độ âm tại điểm M cách nguồn một
khoảng là I. Nếu tăng công suất của nguồn lên gấp đôi và khoảng cách từ điểm M đến nguồn cũng tăng
lên gấp đôi thì khi đó cường độ âm tại M là
A. I B.
2
I

C.
2
2
I

D.
2I
Câu 14:
Khi c
ườ
ng
độ
âm t
ă

ng lên 10
n
l

n, v

i n là s

nguyên d
ươ
ng thì m

c c
ườ
ng
độ
âm s

:
A.
T
ă
ng lên n l

n
B.
T
ă
ng thêm 10n dB
C.

T
ă
ng lên 10n l

n
D.
T
ă
ng thêm n dB
Câu 15:
Sóng c
ơ
truy

n t

M
đế
n N. Kho

ng th

i gian gi

a 1996 l

n liên ti
ế
p s


i dây du

i th

ng là
997,5s. Bi
ế
t N cách M m

t kho

ng b

ng 0,75
λ
. Ban
đầ
u (t= 0)
đ
i

m N
đ
ang

v

trí th

p nh


t, th

i
đ
i

m
M

v

trí cao nh

t l

n th

2014 là
A.
2013,75 s
B.
2013,25 s
C.
2012,24 s
D.
2012,74 s
Câu 16:
Ngu


n sóng O có ph
ươ
ng trình u
O
= 4cos(100t + 3
π
/2) cm. M n

m trên ph
ươ
ng truy

n sóng có
ph
ươ
ng trình sóng u
M
= 4cos(100t +
π
/6) cm. Ph
ươ
ng trình sóng t

i N v

i N là trung
đ
i

m c


a OM là
A.
u
N
= 4cos(100t +
π
/2) cm
B.
u
N
= 4cos(100t +
π
/12) cm
C.
u
N
= 4cos(100t + 4
π
/3) cm
D.
u
N
= 4cos(100t + 5
π
/6) cm
Câu 17:
M

t m


ch dao
độ
ng
đ
i

n t

LC dao
độ
ng duy trì v

i hi

u
đ
i

n th
ế
c

c
đạ
i gi

a hai b

n t


là 10V
đượ
c cung c

p n
ă
ng l
ượ
ng b

i m

t acquy có n
ă
ng l
ượ
ng 500J v

i hi

u su

t cung c

p 90%. Bi
ế
t C =
10
µ

F, L = 1 H,
đ
i

n tr

trong c

a cu

n dây R = 1

.
Để
m

ch ho

t
độ
ng liên t

c trong m

t n
ă
m thì c

n
thay acquy

A.
37 l

n
B.
36 l

n
C.
38 l

n
D.
35 l

n
Câu 18:
Cho A, B, C, D, E theo th

t

là 5 nút liên ti
ế
p trên m

t s

i dây có sóng d

ng. M, N, P, Q là các

đ
i

m b

t k

c

a dây l

n l
ượ
t n

m trong các kho

ng AB, BC, CE, DE. K
ế
t lu

n nào sau
đ
ây là
đúng:

A.
M, N, P, Q dao
độ
ng cùng pha nhau

B.
không th

bi
ế
t
đượ
c vì không bi
ế
t chính xác v

trí các
đ
i

m M, N, P.
C.
M dao
độ
ng cùng pha P và ng
ượ
c pha v

i N, Q.
D.
M dao
độ
ng cùng pha N và ng
ượ
c pha v


i P, Q.
Câu 19:
M

ch phát sóng
đ
i

n t

LC lý t
ưở
ng v

i t


đ
i

n là t

ph

ng. Kho

ng cách gi

a hai b


n t

là d.
Khi kho

ng cách d t
ă
ng 2 l

n thì b
ướ
c sóng do m

ch phát ra s

A.
t
ă
ng 2 l

n
B.
gi

m
2
l

n

C.
t
ă
ng
2
l

n
D.
gi

m 2 l

n
Câu 20:
Âm thanh phát ra t

m

t

ng sáo t

o thành sóng d

ng.

ng sáo có m

t

đầ
u kín, t

i
đ
ó xem là nút
sóng; có m

t
đầ
u h

, t

i
đ
ó xem là b

ng sóng. Gi

a hai
đầ
u

ng sáo còn có 3 b

ng sóng. Âm do

ng sáo
này phát ra là h


a âm b

c
A.
4
B.
6
C.
7
D.
5
Câu 21:
Trên m

t s

i dây
đ
àn h

i dài 1,1 m có sóng d

ng v

i t

n s

20 Hz và biên

độ
c

a sóng t

i
đ
i

m
ph

n x

là a. Bi
ế
t sóng truy

n trên dây có t

c
độ
8 m/s. S


đ
i

m trên dây dao
độ

ng v

i biên
độ
a là
A.
11
B.
12
C.
5
D.
6
Câu 22:
M

t s

i dây AB c
ă
ng ngang,
đầ
u B c


đị
nh,
đầ
u A dao
độ

ng nh

(coi là nút) theo ph
ươ
ng th

ng
đứ
ng v

i t

n s

có th

thay
đổ
i
đượ
c. Khi t

n s

là 1200 Hz thì trên dây có 13 nút sóng.
Để
trên dây quan
sát
đượ
c 4 nút sóng thì ph


i thay
đổ
i t

n s

b

ng cách
A.
gi

m b

t 300Hz.
B.
gi

m b

t 900Hz.
C.
t
ă
ng thêm 300Hz.
D.
t
ă
ng thêm 900Hz.

Câu 23:
Th

y Lâm Lung Linh lái ô tô x

n ch

toàn b

h

c sinh l

p A3
đ
i du l

ch trên m

t con
đườ
ng
đ
ã
xu

ng c

p, vô s




gà cách
đề
u nhau. Khi xe ch

y v

i t

c
độ
v
1
thì nhíp xe xóc m

nh nh

t. Lúc v

, ch


thêm toàn b

h

c sinh l

p A1 (L


p này do th

y Tài ch


đ
i nh
ư
ng xe th

y Tài b

h
ư
, xe z

m mà ^_^). Khi
xe ch

y v

i t

c
độ
v
2
thì nhíp xe xóc m


nh nh

t. K
ế
t lu

n nào sau
đ
ây là
đúng

A.
v
1
< v
2
.
B.
v
1
= v
2
.
C.
v
1
> v
2
.
D.

v
1
= 2v
2
.

ThS. Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282 Trang 9/11 - Mã đề thi 303
Câu 24: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc α
0
tại nơi có gia tốc trọng trường là g.
Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,01 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của α
0
xấp xỉ bằng
A. 4,67 rad B. 0,04 rad C. 0,08 rad D. 2,34 rad
Câu 25: Kết luận nào sau đây là đúng về sóng dừng trên sợi dây đàn hồi:
A. Đối với sợi dây một đầu cố định và một đầu tự do, các tần số gây ra sóng dừng lập thành cấp số
cộng với công sai bằng tần số bé nhất có thể gây ra sóng dừng.
B. Sóng tới điểm phản xạ cố định cùng pha với sóng phản xạ tại đó.
C. Đối với sợi dây hai đầu cố định và có chiều dài xác định, có thể tạo ra sóng dừng với bất kỳ bước
sóng nào.
D. Tần số nhỏ nhất gây ra sóng dừng đối với sợi dây hai đầu cố định gấp đôi tần số nhỏ nhất gây ra
sóng dừng đối với sợi dây có một đầu cố định và một đầu tự do.
Câu 26: Sóng điện từ phát ra từ mạch dao động lý tưởng LC với cường độ điện trường cực đại là E
0
, cảm
ứng từ cực đại là B
0
. Tại thời điểm t, cường độ điện trường bằng E
0
. Tại thời điểm t + T/3 thì cảm ứng từ

bằng
A.
0
2
B

B.
0
2
B


C.
0
3
2
B

D.
0
3
2
B


Câu 27:
Sóng d

ng truy


n trên dây
đ
àn h

i AB v

i chu k

T. M là b

ng sóng, N cách M m

t kho

ng
λ
/6.
Trong m

t chu k

, th

i gian
đ
i

m M có t

c

độ
dao
độ
ng nh

h
ơ
n t

c
độ
dao
độ
ng c

c
đạ
i c

a
đ
i

m N là
A.
T/3
B.
2T/3
C.
T/2

D.
T/4
Câu 28:
Trong m

ch dao
độ
ng LC lí t
ưở
ng có dao
độ
ng
đ
i

n t

t

do. Ban
đầ
u t


đượ
c tích
đ
i

n

đế
n giá
tr

xác
đị
nh. Trong kho

ng th

i gian T/4
đầ
u tiên, t

l

l
ượ
ng
đ
i

n tích do t

phóng ra l

n l
ượ
t trong ba
kho


ng th

i gian liên ti
ế
p b

ng nhau là
A.
2: 3 :1

B.
2 3 : 3 1:1
− −

C.
3 : 2:1

D.
1:1:1
Câu 29:
Sóng d

ng trên s

i dây
đ
àn h

i v


i b

ng sóng có biên
độ
a. K
ế
t lu

n nào sau
đ
ây là
sai

A.
M và N
đố
i x

ng qua nút sóng ho

c
đố
i x

ng qua ph
ươ
ng dao
độ
ng c


a
đ
i

m b

ng và cách nhau
λ
/4 có biên
độ

2
2
a

B.
M và N
đố
i x

ng qua ph
ươ
ng dao
độ
ng c

a
đ
i


m b

ng và cách nhau
λ
/3 có biên
độ

2
a

C.
Các
đ
i

m n

m trên s

i dây
đề
u dao
độ
ng cùng biên
độ
.
D.
M và N
đố

i x

ng qua ph
ươ
ng dao
độ
ng c

a
đ
i

m b

ng và cách nhau
λ
/6 có biên
độ

3
2
a

Câu 30:

Đặ
t m

t ngu


n âm có t

n s

f = 420Hz t

i mi

ng

ng tròn có chi

u cao 2,014m. Bi
ế
t t

c
độ

truy

n âm là 345m/s.
Đổ
n
ướ
c t

t

vào


ng
đế
n khi nghe th

y âm to nh

t l

n
đầ
u tiên. Khi
đ
ó m

c n
ướ
c
trong

ng là
A.
16,6 cm
B.
184,8 cm
C.
139,8 cm
D.
61,6 cm
Câu 31:

M

ch dao
độ
ng
đ
i

n t

LC lý t
ưở
ng. N
ă
ng l
ượ
ng t

tr
ườ
ng trên cu

n dây bi
ế
n thiên v

i t

n s



b

ng
A.
2
LC
π

B.
1
2
LC
π

C.
1
LC
π

D.
1
4
LC
π

Câu 32:
M

t s


i dây
đ
àn h

i có sóng d

ng v

i hai t

n s

liên ti
ế
p là 45Hz; 50Hz.
Để
trên dây quan sát
đượ
c 5 nút sóng thì t

n s

dao
độ
ng c

a sóng ph

i b


ng
A.
25Hz
B.
20Hz
C.
27,5Hz
D.
22,5Hz
Câu 33:
M

t b

t


đ
i

n g

m hai t


đ
i

n C

1
= C
2
m

c song song. B

t


đượ
c tích
đ
i

n
đế
n hi

u
đ
i

n th
ế

xác
đị
nh và b


ng
4 5
V r

i n

i v

i m

t cu

n dây thu

n c

m có
độ
t

c

m L
để
t

o thành m

ch dao
độ

ng.
Sau khi dao
độ
ng trong m

ch
đ
ã

n
đị
nh, t

i th

i
đ
i

m dòng
đ
i

n qua cu

n dây có
độ
l

n b


ng m

t n

a
giá tr

dòng
đ
i

n c

c
đạ
i, ng
ườ
i ta l

i ng

t khóa K
để
cho m

ch nhánh ch

a t


C
1
h

. K

t


đ
ó, hi

u
đ
i

n
th
ế
c

c
đạ
i trên t

còn l

i C
2


A.
2V
B.
2 5
V
C.
4 V
D.
10 V

ThS. Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282 Trang 10/11 - Mã đề thi 303
Câu 34: Cho hai nguồn sóng cơ A, B giống nhau và có tần số thay đổi được. M là điểm thuộc miền giao
thoa cách A một đoạn 3m, cách B một đoạn 4,25m. Tốc độ truyền sóng là 400m/s. Tần số nhỏ nhất để tại
M dao động với biên độ cực tiểu là
A. 40 Hz B. 80 Hz C. 120 Hz D. 160 Hz
Câu 35: Thầy Lâm Lung Linh đứng cách nguồn âm 1 m thì nghe thấy âm có mức cường độ âm là 50 dB.
Thầy Lâm Lung Linh đi ra xa nguồn âm thêm một đoạn 10m thì không còn nghe thấy âm. Ngưỡng nghe
của tai Thầy Lâm Lung Linh là
A. 30,00 dB B. 47,92 dB C. 29,17 dB D. 20,83 dB
Câu 36: Sợi dây đàn hồi có chiều dài AB = 1m, đầu A gắn cố định, đầu B gắn vào một cần rung có tần số
thay đổi được và coi là bụng sóng. Ban đầu trên dây có sóng dừng, nếu tăng tần số thêm 30Hz thì số nút
trên dây tăng thêm 5 nút. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 24m/s B. 40m/s C. 12m/s D. 20m/s
Câu 37: Cho hai mạch dao động lí tưởng L
1
C
1
và L
2
C

2
với C
1
= C
2
= 1 pF; L
1
= L
2
= 0,1 H. Lấy π
2
= 10.
Ban đầu tích cho tụ C
1
đến hiệu điện thế 15V và tụ C
2
đến hiệu điện thế 3V rồi cho các mạch cùng dao
động. Thời điểm đầu tiên kể từ khi các mạch bắt đầu dao động đến khi hiệu điện thế trên hai tụ C
1
và C
2

chênh nhau 6V là
A.
1
3

µ
s
B.

5
6

µ
s
C.
1
6

µ
s
D.
2
3

µ
s
Câu 38:
M

t s

i dây
đ
àn h

i dài 1,2 m
đượ
c treo l
ơ

l

ng lên m

t c

n rung. C

n rung t

o dao
độ
ng
đ
i

u
hòa theo ph
ươ
ng ngang v

i t

n s

thay
đổ
i
đượ
c t


50 Hz
đế
n 100 Hz. Coi s

i dây có m

t
đầ
u c


đị
nh,
m

t
đầ
u t

do. T

c
độ
truy

n sóng trên dây là 9,6 m/s. Trong quá trình thay
đổ
i t


n s

rung c

a c

n, s


l

n t

o ra sóng d

ng trên dây là
A.
12 l

n.
B.
11 l

n.
C.
14 l

n.
D.
13 l


n.
Câu 39:
M

ch dao
độ
ng
đ
i

n t

LC lý t
ưở
ng, C = 9 nF, L = 10 mH. Ban
đầ
u t


đượ
c tích
đ
i

n
đế
n hi

u

đ
i

n th
ế
c

c
đạ
i là 10V. L

y
π
2
= 10. K

t

th

i
đ
i

m ban
đầ
u, th

i
đ

i

m mà hi

u
đ
i

n th
ế
trên t


độ

l

n b

ng m

t n

a
độ
l

n ban
đầ
u l


n th

2014 là
A.
60410
µ
s
B.
60420
µ
s
C.
30210
µ
s
D.
30200
µ
s
Câu 40:
Cho hai m

ch dao
độ
ng
đ
i

n t


lí t
ưở
ng.
Đ
i

n tích trên t

c

a m

ch th

nh

t dao
độ
ng theo
ph
ươ
ng trình q
1
= 16cos(1000
π
t+5
π
/6) (
µ

C);
Đ
i

n tích trên t

c

a m

ch th

hai dao
độ
ng theo ph
ươ
ng
trình q
2
= 8cos(1000
π
t+
π
/6) (
µ
C). Trong quá trình dao
độ
ng,
độ
chênh l


ch c

c
đạ
i
đ
i

n tích trên hai t


b

ng
A.
24
µ
C
B.
8
µ
C
C.
8 7
µ
C
D.
8 3
µ

C
Câu 41:
Cho v

t dao
độ
ng
đ
i

u hòa v

i chu k

6s, biên
độ
4cm. Trong kho

ng th

i gian 1s, t

c
độ
trung
bình c

a v

t

không thể
nh

n giá tr

A.
1 cm/s
B.
2 cm/s
C.
4 cm/s
D.
3 cm/s
Câu 42:
M

t con l

c
đơ
n
đượ
c treo vào tr

n c

a m

t xe ô tô
đ

ang chuy

n
độ
ng theo ph
ươ
ng ngang. Chu
k

dao
độ
ng c

a con l

c
đơ
n trong tr
ườ
ng h

p xe chuy

n
độ
ng th

ng
đề
u là T

1
, khi xe chuy

n
độ
ng nhanh
d

n
đề
u v

i gia t

c a là T
2
và khi xe chuy

n
độ
ng ch

m d

n
đề
u v

i gia t


c có
độ
l

n a là T
3
. K
ế
t lu

n
nào sau
đ
ây
đúng
:
A.
T
2
= T
1
= T
3
.
B.
T
2
> T
1
> T

3
.
C.
T
2
= T
3
< T1.
D.
T
2
< T
1
< T
3
.
Câu 43:
Cho m

ch phát sóng
đ
i

n t

LC lý t
ưở
ng, C = 1 nF, L = 0,1 mH. Sóng do m

ch này phát ra

thu

c lo

i sóng
A.
ng

n
B.
dài
C.
trung
D.
c

c ng

n
Câu 44:
M

ch dao
độ
ng
đ
i

n t


LC lý t
ưở
ng, C = 4 nF, L = 1 mH. T


đượ
c tích
đ
i

n
đế
n giá tr


đ
i

n tích
c

c
đạ
i là 10
-5
C. L

y g

c th


i gian khi
đ
i

n tích trên t

b

ng 5.10
-6
C và t


đ
ang phóng
đ
i

n. Bi

u th

c
c
ườ
ng
độ
dòng trên m


ch là
A.
i = cos(25.10
4
t -
π
/3) (A)
B.
i = 5cos(5.10
5
t + 5
π
/6) (A)
C.
i = 5cos(25.10
4
t - 5
π
/6) (A)
D.
i = cos(5.10
5
t +
π
/3) (A)
Câu 45:
M

t ngu


n âm
đẳ
ng h
ướ
ng
đặ
t t

i O. Hai
đ
i

m A, B cùng n

m trên m

t ph
ươ
ng truy

n âm
nh
ư
ng

hai phía so v

i O. M

c c

ườ
ng
độ
âm t

i A là 100 dB, m

c c
ườ
ng
độ
âm t

i B là 80 dB. M

c
c
ườ
ng
độ
âm t

i trung
đ
i

m c

a AB x


p x

b

ng
A.
88 dB
B.
87 dB
C.
89 dB
D.
90 dB

ThS. Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282 Trang 11/11 - Mã đề thi 303
Câu 46: Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm với độ tự
cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 10 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m, người ta
phải ghép thêm tụ
A. C’= 3C song song với tụ C B.
3
C
C

=
n

i ti
ế
p v


i t

C
C.
C’= 3C n

i ti
ế
p v

i t

C
D.
3
C
C

=
song song v

i t

C
Câu 47:
M

ch dao
độ
ng

đ
i

n t

LC lý t
ưở
ng, C = 16 nF, L = 1 mH. Hi

u
đ
i

n th
ế
c

c
đạ
i trên t

là 10V.
L

y g

c th

i gian khi n
ă

ng l
ượ
ng
đ
i

n tr
ườ
ng trên t

b

ng n
ă
ng l
ượ
ng t

tr
ườ
ng trên cu

n dây, khi
đ
ó
n
ă
ng l
ượ
ng

đ
i

n tr
ườ
ng
đ
ang t
ă
ng và
đ
i

n tích trên t

mang giá tr

d
ươ
ng. Bi

u th

c
đ
i

n tích trên t



A.
q = 160
2
cos(25.10
4
t +
π
/4) (nC)
B.
q = 160
2
cos(25.10
4
t -
π
/4) (nC)
C.
q = 160cos(25.10
4
t -
π
/4) (nC)
D.
q = 160cos(25.10
4
t +
π
/4) (nC)
Câu 48:
Hai con l


c

lò xo gi

ng nhau b

trí nh
ư
nhau trên hai ph
ươ
ng ngang. V

t nh

c

a hai con l

c
xem nh
ư
trùng v

i g

c O c

a tr


c Ox.
Độ
c

ng k = 10N/m. Kéo v

t nh

c

a con l

c th

nh

t ra sao cho
lò xo giãn m

t
đ
o

n A,
đồ
ng th

i kéo v

t nh


c

a con l

c th

hai ra sao cho lò xo giãn m

t
đ
o

n 10cm r

i
cùng buông nh

cho v

t dao
độ
ng. Th

i
đ
i

m g


n nh

t
độ
ng n
ă
ng b

ng th
ế
n
ă
ng c

a lò xo th

nh

t là t
1

và t

i
đ
ó ly
độ
là x
0
. Th


i
đ
i

m g

n nh

t v

t nh

c

a con l

c th

hai t

i x
0
là t
2
. Bi
ế
t t

s


gi

a t
1
và t
2

3/4. L

c
đ
àn h

i c

a lò xo th

hai t

i th

i
đ
i

m v

t
đ

i
đượ
c quãng
đườ
ng 2A là
A.
0,70N
B.
0,41N
C.
2,00N
D.
1,00N
Câu 49:
M

t t


đ
i

n g

m hai b

n t

A và B
đượ

c n

i v

i cu

n dây thu

n c

m thành m

t m

ch kín và dao
độ
ng
đ
i

n t

t

do v

i chu k

T.


th

i
đ
i

m t, b

n A
đ
ang tích
đ
i

n d
ươ
ng, b

n B
đ
ang tích
đ
i

n âm và
dòng
đ
i

n

đ
i t

A qua cu

n dây sang B. Sau
đ
ó T/4 thì
A.
B

n A
đ
ang tích
đ
i

n âm, b

n B
đ
ang tích
đ
i

n d
ươ
ng và dòng
đ
i


n
đ
i t

B qua cu

n dây sang A
B.
B

n A
đ
ang tích
đ
i

n d
ươ
ng, b

n B
đ
ang tích
đ
i

n âm và dòng
đ
i


n
đ
i t

B qua cu

n dây sang A
C.
B

n A
đ
ang tích
đ
i

n d
ươ
ng, b

n B
đ
ang tích
đ
i

n âm và dòng
đ
i


n
đ
i t

A qua cu

n dây sang B
D.
B

n A
đ
ang tích
đ
i

n âm, b

n B
đ
ang tích
đ
i

n d
ươ
ng và dòng
đ
i


n
đ
i t

A qua cu

n dây sang B
Câu 50:
Hai con l

c
đơ
n gi

ng h

t nhau v

i v

t n

ng có kh

i l
ượ
ng riêng là D dao
độ
ng

đ
i

u hòa trong
hai môi tr
ườ
ng có kh

i l
ượ
ng riêng l

n l
ượ
t là
ρ
1

ρ
2
. Bi
ế
t
ρ
1
= 2
ρ
2
= 0,25D. T


s

gi

a chu k

con l

c
th

nh

t T
1
và chu k

con l

c th

hai T
2

A.
7
6

B.
6

7

C.
6
7

D.
7
6


×